ầ
Kính c hào Th y và c ác b n ạ ộ ọ Xã H i H c K34
Ộ
Ạ
ề
ƯỜ
Đ tài: T I PH M MÔI TR
NG
Nhóm 3 1. Nguyễn Thị Tiết ( Nhóm
Trưởng)
2. Nguyễn Thị Hồng 3. Trần Thị Lành 4. Trần Thị Xinh
ụ ụ M c L c
ườ
1.1 Môi tr
ng là gì?
ộ
ạ
1.2 T i ph m ?
1. Các khái ơ ả ệ ni m c b n
ộ
ườ
ạ 1.3 T i ph m môi tr
ng ?
ờ ộ
ả
ị
2.1 Hoàn c nh ra đ i H i ngh Rio de janerio
ị ộ 2. H i ngh ỉ ượ ng đ nh th Rio 1992
ộ
ủ
ộ
ị
2.2 N i dung chính c a H i Ngh Rio de janeiro
ờ ả 3.1 Hoàn c nh ra đ i
ủ
ị ụ 3.2 M c tiêu chung c a Ngh ư ị đ nh th Kyoto
ị
ộ
ị
ị
ư
ị 3. Ngh đ nh th KYOTO
ư 3.3 N i dung Ngh đ nh th Kyoto
ể ọ
ủ
ị
ị
ư
3.4 Tri n v ng c a Ngh đ nh th Kyoto
ắ
ị 3.5 Các nguyên t c trong Ngh ư ị đ nh th Kyoto
ệ ố ớ 3.6 Đ i v i Vi t Nam
ầ ở ị
V nh
ụ V tràn d u Mexico
ụ ườ môi tr ộ đ ng th gi
ễ 4. V ô nhi m ấ ng ch n ế ớ i
c th i làm ô nhi m
ả ụ V công ty vedan x ễ ướ ả n ị ả sông Th V i
ễ ụ 5. V ô nhi m ườ ở môi tr ng ệ t Nam Vi
tr
Vi
t
ậ 6. Lu t môi ườ ở ệ ng Nam
ệ
ơ ả 1. Các khái ni m c b n
ườ
1.1 Môi tr
ng ?
ồ
ủ
ườ
ườ ạ
ữ
ữ ậ
ộ i bao g m toàn b ồ ữ i t o ra nh ng cái h u hình (đô thi, h ề i s ng b ng lao đ ng chính c a ố
ườ
ỉ
ể ộ ố
ủ
Đ/n UNESCO ( 1981): MT c a con ng ệ ố h th ng do con ng ứ ệ ch a,…) và nh ng cái vô hình (t p quán, ni m tin, ngh ủ ộ ằ ườ ố ậ thu t,…) trong đó con ng ố ớ ườ ư ậ i không ng s ng đ i v i con ng mình. Nh v y, môi tr ự ể ưở ơ ồ ạ ng và phát tri n cho 1 th c th là ch là n i t n t i, sinh tr ậ ả ộ sinh v t mà còn là khung c nh c a cu c s ng, lao đ ng và ườ ơ ủ ỉ ự s ngh ng i c a con ng i
ề
ng bao
ủ ế ố ậ
ệ : Môi tr t Nam ấ v t ch t nhân t o quan ườ
nhiên và y u t t v i nhau, bao quanh con ng ấ ự ồ ạ
ườ ạ ả ể ủ
ả
i và có nh i và phát tri n c a
ườ
ậ Theo đi u 1 Lu t BVMT c a Vi ế ố ự ồ t g m các y u t ế ớ ệ ậ h m t thi ớ ờ ố ưở i đ i s ng s n xu t, s t n t ng t h i và thiên nhiên con ng
ự
ả
ườ
ậ 1.2. Lu t môi ng ?
tr
ỉ
ươ
Là lĩnh v c chuyên ngành bao ạ ồ g m c quy ph m PL, các nguyên ề ắ t c pháp lý đi u ch nh các quan ủ ể ữ ệ h phát sinh gi a ch th trong ử ụ ặ quá trình khai thác, s d ng ho c ặ ộ ộ ộ ế tác đ ng đ n m t ho c m t vài ườ ơ ở ế ố ủ ng trên c s c a môi tr y u t ề ươ ế ợ ng pháp đi u k t h p các ph ằ ả ệ ộ ỉ ch nh khác nh m b o v m t ủ ả cách hi u qu môi tr ng c a con ng
ệ iườ
ộ
ườ
ạ 1.3 T i ph m môi tr
ng ?
ườ
n h ìn c h u n g c ó t h đ
ạ
ộ ể
n g ộ
h à n h đ n g ườ
p h m p h á p ữ ậ
́
ủ
ấ
ầ
ạ
ấ
ạ
ắ ́
ậ
ỗ
T i p h m m ô i t r ạ ể ượ c ữ trực tiếp h i u là n h n g ạ ế ộ g â y h i đ n m ô i t r n g . Nh n g h à n h đ n g n à y ộ ồ b a o g m : b u ô n b á n đ n g v t h o a n g d ã t rá i p h é p , b u ô n b a n c h t k h í g â y t h n g t n g o z o n e ả (ODS ), k in h d o a n h t rá i p h é p c á c lo i c h t t h i n g u y h i, đ á n h b t , k h a i t h á c t à i n g u y ê n t rá i p h é p v à k h a i t h a c , b u ô n l u g .
ộ
ị
2. H i ngh Rio de janeiro – 1992
ổ ứ
2.1 Hoàn c nh t
ị ộ ch c H i Ngh
ả Rio de janeiro
ị ề
ừ ộ ứ
ệ
ề
T H i Ngh v MT l n ầ th 1 1972, tình hình MT ầ ẫ ấ toàn c u v n x u đi do ư ầ ủ quan ni m ch a đ y đ ề ấ v v n đ MT và BVMT
ị
ộ
ấ
ỉ ượ ề
ấ ờ
ấ
ậ
ề ề Trong H i ngh 1972, v n đ MT ch đ c coi là v n đ sinh h c và v t lý, tách r i các v n đ công tác xã hôi và kinh t
ọ ế 1989
ẳ ị
ị ố ườ ườ ố ủ ộ n g c o n n g
ạ i t u y ê n b c a h i n g h Liê n i, t h ô n g i S t o c k h o lm n g à y 1 6 6 1 9 7 2 v à t ìm
ạ Kh n g đ n h l ề ợ H p Qu c v m ô i t r q u a t c á c h p h á t h u y t u y ê n b yố ấ
ằ ế ậ ộ ự ầ t l p m t s c h u n g s c t o à n c u m i
ứ ạ ự ữ
ộ ợ ữ ữ ấ
ệ ố ộ ầ ớ Nh m t h i v à h ìn h d á n g t h ô n g q u a v i c t o d n g n h n g c p đ h p t á c g i a c á c q u c g ia , n h n g t h à n h p h n c h ín h t ro n g c á c x ã h i v à n h â n d â n
ạ ề ạ ố ị t ô n
ọ ả ọ
ế ệ ự i v à b o v s ườ ề ủ ố ể n g v à p h á t t ri n
ữ ộ ệ Ho t đ n g đ đ t n h n g h i p đ n h q u c t ườ ợ ủ i c a m i n g t r n g q u y n l ệ ẹ t o à n v n c a h t h n g m ô i t r t o à n c u .ầ
ấ ộ ẫ
Cô n g n h n b n c h t t o à n ả ậ ụ b v à p h t h u c l n n h a u ấ c a t rá i đ t , n g ô i n h à c h ú n g t a .
ộ ủ
ộ
ị
ố 2.2 N i dung tuyên b ộ trong H i ngh Rio
ộ
ị ượ
ề
H i ngh Th
ứ ng đ nh th 2 v MT đ
c t
ạ
ượ ổ ứ ừ ị i Rio de janeiro Brazil. H i ngh
ch c t ộ ươ
ộ
ườ
ng trình ể
ố c 1 b n tuyên b chung và 1 ch Môi tr
ng và Phát tri n
ỉ ngày 3 – 14/ 06/ 1992 t ả ượ thông qua đ ế ỉ hành đ ng cho th k XXI. (UNCED)
ờ ớ
ấ
ế
ể MT không th tách r i v i các v n ộ ề đ công tác xã h i và kinh t
.
ậ
ệ
ể
ỉ ộ
công nh n khái ni m phát tri n ề ữ b n v ng.
ị
ệ
ủ ạ ộ ầ
xác đ nh trách nhi m c a các ố ớ ẫ ố qu c gia đ i v i ho t đ ng d n ả ế đ n suy gi m MT toàn c u
ị H i ngh ,ch rõ trong b ng ả tuyên ngôn Rio
ế
ị
ạ ộ ồ ộ ộ
ọ ổ ề
ộ ố
ứ
ị
Đ i h i đ ng LHQ thông qua Ngh quy t kêu g i t ằ ạ ơ ở ch c m t H i ngh nh m t o c s cho cu c s ng b n ấ ữ v ng trên trái đ t
ả ợ ệ ự
ấ ả ớ ữ ng t ươ ng i MT, xây
ố ọ + Ph i h p tác trong vi c l a ch n nh ng ph ưở ứ ả th c s n xu t và tiêu dùng ít nh h ợ ự d ng các chính sách dân s thích h p
ặ
ấ ả ợ ặ ườ ứ
ỏ ệ
ố ố ễ ả
ớ ệ ạ ệ ư + Ph i h p tác trong vi c ngăn ch n vi c đ a các ho t ả ạ ộ đ ng ho c ch t th i h i cho s c kh e con ng i sang ả các qu c gia khác, Ph i có trách nhi m thông báo cho các qu c gia khác v thiên tai, kh năng ô nhi m MT ố ượ i qu c gia v ề t ra ngoài biên gi
ấ ả ế ộ ằ i quy t các v n đ xung đ t b ng con
ườ ế ộ
ệ ự ự ủ ể
ề ữ t s phát tri n b n v ng. Các qu c ậ ủ ố ế ế ị ả ọ
ộ ờ ả ề + Ph i gi ng hòa bình, tránh các xung đ t vũ trang vì chi n đ ố tranh là s h y di gia ph i tôn tr ng các quy t đ nh c a Lu t qu c t trong th i kì có xung đ t vũ trang
ả ệ ề
ế ượ ự ệ ẩ
ề ế ậ ữ + Ph i ban hành pháp lu t h u hi u v BVMT, các tiêu ự c , chính chu n MT, xây d ng và th c hi n các chi n l ạ sách và k ho ch v BVMT
ạ ị i Brazil, H i ngh Rio+20 đã t
ự ệ ớ ố
ế ạ ồ
ổ ứ ộ ch c sau 20 Ngày 20/06/2012, t ủ ề năm th c hi n “Tuyên b Rio” (1992 – 2012) v i ch đ “Green Xanh: Có bao g m b n Economy: Does it include you?” (Kinh t không?).
ư
ị
i3. Ngh đinh th Kyoto
ờ ả 3.1 Hoàn c nh ra đ i
ừ ị ượ ổ ứ ạ ch c t i Brazil
T ngày 3 – 14/06/1992 H i ngh Rio đ ( UFNCC). Đây là Hi p ộ c t ộ ệ ướ c không ràng bu c
ư ị ị ớ ạ ả Ngh đ nh th Kyoto ra đ i thi i h n phát th i và
ộ ờ ố ớ ế ậ t l p các gi ướ ràng bu c pháp lý đ i v i các n c tham gia
ả ị c đ a ra ký vào ngày
ư ậ ả ự ả ở ượ ư ệ ự B ng d th o ngh đinh th Kyoto đ 11/12/1997 Kyoto Nh t B n và có hi u l c vào 16/02/2005
ề ệ ướ ể ấ ế c tham gia chi m ít nh t 55%
ả ệ ự Đi u ki n đ có hi u l c là n ể ờ khí th i CO2 vào th i đi m 1990 theo UFNCC
ế ướ ướ
ướ ồ c tham gia, 9/2011 có 191 n ể c c phát tri n ( CĐ châu Âu tính là 1); 137
ư Ấ ộ ố Tính đ n 02/ 2009 có 181 n tham gia. G m 36 n ể ướ n c đang phát tri n nh Brazil, n Đ , Trung Qu c,…
ụ ộ
ấ ượ
Cân b ng ch t l ằ ả ng khí th i trong ặ ể m c đ có th ngăn ch n
ở ứ ộ ộ
ể
ưở
MT ự ữ nh ng tác đ ng nguy hi m cho s ườ ồ ạ t n t i và phát tri n c a con ng ắ ủ ị ả ố v n ch u nh h
ể ủ i ng sâu s c c a MT
ủ 3.3.2 M c tiêu c a H i nghi Kyoto
ộ
ộ
ị
3.3N i dung H i ngh Kyoto
ị ư ộ ế ượ ế ự c ti n hành d a trên
ị Ngh đ nh th Kyoto là m t cam k t đ ắ ủ nguyên t c c a UFNCC
ướ ả ắ ả ượ c tham gia ph i c t gi m l ng khí CO2 và các khí
Các n ư nhà kính nh CH4, CF4,…
ả ầ ị ị
ề ướ ể ượ ệ ầ H u h t các đi u kho n trong Ngh đ nh th là yêu c u t vào
c li ệ ự ố ớ ả lĩnh v c hàng không và hàng h i
ư ế ệ dành cho các n c công nghi p phát tri n đ nhóm AnexI trong UNFCC và không có hi u l c đ i v i các ự ả ế ừ ngu n khí th i đ n t ố ế ạ thu c ph m vi qu c t
ộ ố ớ ứ ắ ả ướ ồ ộ ế ậ Thi t l p m c gi m khí nhà kính b t bu c đ i v i 37 n c
ồ ệ công nghi p và công đ ng chung Châu Âu
ủ
ể ọ ị
ị 3.4 Tri n v ng c a Ngh ư đ nh th Kyoto
S a đ i b sung các quy đ nh gi m phát th i nhà kính v i các ướ
ử ổ ổ ả
ả ả ả c ph i gi m 40% l
ể ả ớ ượ ng phát ế ộ t đ không
ế ỉ ị bên tham gia tăng lên. Các n th i nhà kính vào 2020, và 90% vào 2050 đ nhi tăng quá 2oC vào th k này
Thêm quy đinh gi m phát th i ả c đang
ớ
ả ướ nhà kính v i các n phát tri nể
ị
ị
ư
ắ
3.5 Các nguyên t c trong Ngh đ nh th Kyoto
ố Các qu c gia chia thành 2 nhóm
Non Annex I
( Các n
c đang phát
Annex I ướ
ể
c phát tri n)
( Các n
ướ tri n)ể
ộ
ả
Tuân theo ế ề cam k t đ ra
Tham gia vào ươ ng trình ch ơ ấ c c u phát ể ạ tri n s ch
Bu c ph i có ệ ả b ng đ trình ề ườ ng niên v th ả ắ c t gi m khí nhà kính
Không ch u ị ràng bu c ộ các nguyên ư ắ t c nh Annex I
ế
ừ ấ ơ
ể ữ cho m c tăng 27% so c kém phát tri n
ướ ng khí 1/2008 đ n cu i 2012 Annex I ph i gi m l Tính t ả th i th p h n 5% so v i 2008 ( 8%10% đ i v i Iceland), các ướ n ớ v i 1999. Qui ả ả ượ ố ố ớ ớ ể ở ứ EU có th gi ế ạ c này h t h n vào năm 2013
Ngh đ nh Kyoto cũng cho phép các n
ướ c phát tri n linh
ằ ượ ắ ng khí b ng cách mua l
ố ể ng khí c t ứ
ỗ ợ các qu c gia khác trên hình th c tài chính c Non ng trình h tr công ngh cho các n
ướ ằ ệ ơ ế ướ ể ạ c n m trong c ch phát tri n s ch
ị ị ạ ắ ả ượ ho t c t gi m l ả ượ ừ gi m đ c t ừ ươ ch hay t AnnexI ( Các n CDM)
ệ
ệ ạ ỉ ạ c đang phát tri n và đ t ch tiêu đã
ề ạ T o đi u ki n phát trin công ngh s ch cho ể ướ các n ế ả c m k t
ệ
t
ố ớ 3.6 Đ i v i Vi Nam
ệ ế ị ị ư t Nam đã kí k t ngh đ nh th Kyoto vào ngày 3/12/1998
ẩ Vi và phê chu n vào ngày 25/9/2002
ế ạ ượ ề ệ ể c 3 đi u ki n đ
ố ế
Tính đ n tháng 3/2003 VN đã đ t đ ự tham gia vào d án CDM qu c t
ứ ướ ệ ẫ ng d n vi c
ơ ế ể ạ ể
12/2004, Vn đã hoàn thành nghiên c u h tri n khai c ch phát tri n s ch CDM ( clean Development Mechanism)
ệ ậ ệ ế t Nam có quy n ti p nh n công ngh
ụ ấ ề ế
ng. Đ n tháng 6/ 2012 Vi ậ ượ ả công nh n. L ệ t ng phát th i
Áp d ng CDM, Vi ườ ệ ả s n xu t thân thi n môi tr ố ế ự Nam có 120 d án CDM qu c t ệ ấ ượ nhà kính thu đ c là 54 tri u t n CO2
ụ
ấ
ng ch n
ế ớ
ễ 4. V ô nhi m môi tr ộ đ ng th gi
ườ i
ầ ở ị
ụ
V tràn d u
V nh Mexico
ự ố ủ Deepwater
S c c a giàn ộ ự ố ổ Horizon là m t s c n i ạ giàn khoan giàn khoan t bán ti mề th yủ di đ ng ộ ủ Deepwater Horizon c a hãng ậ BP. Do t p đoàn ầ d u khí ậ ủ ỏ ầ d u m BP c a Anh v n hành.
Nguyên nhân:
Toàn bộ hệ thống bảo vệ trên giàn khoan Deepwater Horizon đã bị tê liệt. Vì:
ượ
ệ
ấ
ể c hu n luy n đ
ấ
ớ
ố
ệ 1. Các công nhân làm vi c trên giàn khoan không đ ấ ố đ i phó v i tình hu ng x u nh t.
ệ ố
ệ ố
ứ ạ
ả
ả
ỉ
ớ
2. H th ng b o v giàn khoan quá ph c t p, ch riêng h th ng b o ể ẩ ấ ệ v kh n c p có t
ệ ề i 30 nút đi u khi n.
ị ố
ớ
Giàn khoan này b b c cháy và chìm, gây ra tràn ự ộ ầ ở ộ m t khu v c r ng d u v nhị ớ Mexico gây l n trong ề ế ặ ưở ả ng n ng n đ n nh h ờ ố đ i s ng hoang dã trong ư ế ự khu v c, đ n ngành ng nghi p và du l ch các ướ n ưở ả nh h ườ môi tr trong l chị ị ệ ị ự c trong khu v c ch u ự ố ng. Đây là s c ấ ng l n nh t sử Hoa Kỳ
ượ ớ ấ ỳ ầ ơ ổ ị
ướ ỗ ớ L tr ầ c đây." 5.000 t ớ ng d u đ vào V nh Mexico l n h n so v i b t k l n nào ầ i 60.000 thùng d u m i ngày
đã khi n 11 ng ế ạ
ườ i
t m ng và làm 17
ng,
i khác b th ườ ố ị ươ ệ thi ườ ng có 98 ng không b th ị ươ i s ng sót ng tích
Vụ nổ còn làm rò rỉ một lượng lớn dầu thô ra các bờ biển quanh vùng Vịnh Mexico, các cơ quan hữu quan phải mất ba tháng mới dọn sạch được các vết
dầu loang
ự
ổ ầ ầ ụ ử v tràn d u ồ ủ c a Anh
ố i thành ph New Orleans, bang
Ngày 25/2/2013, phiên tòa dân s xét x ế ỷ ủ ậ th k c a T p đoàn d u khí kh ng l ễ ạ BP đã di n ra t Louisiana, M . ỹ
BP, hãng này có th b ph t 4.300 usd cho m i thùng ạ
ể ị ỗ
ầ ơ ị ệ tràn,và h n 4 tri u thùng d u b tràn
- Ước tính tổng số tiền phạt do các vụ kiện tụng sau thảm họa này có thể lên tới 18 tỷ USD. Để tìm nguồn tài chính theo đuổi vụ kiện, BP đã phải nhượng quyền khai thác giếng dầu cũ và nhỏ cho các đối tác khác./.
ụ
ườ ở ệ
ễ
ng
t Nam
ả ướ
ả
5. V ô nhi m môi tr ( công ty vedan x n
Vi ị ể c th i ô nhi m sông Th
V i)ả
ả ụ ị ả
ụ ả ả n g đ
ộ ễ n g ấ ườ B Cô n g a n Vi
n g Vi
ườ ộ ệ ụ c C c C n h s á t m ô i ố ớ ợ p h i h p v i t N a m ườ p h á t t N a m i ạ
ệ V Ve d a n x c h t t h i ra s ô n g Th V i là v g â y ượ ô n h i m m ô i t r ệ t r B Tà i n g u y ê n v à Mô i t r h i n n g à y Cô n g t y Ve d a n Vi ệ 1 3 t h á n g 9 n ă m 2 0 0 8 t t N a m .
13/09/2008, đoàn ki m tra liên ngành đã b t qu tang i huy n
ắ
x ả
ạ ả ớ ướ
ể Công ty Vedan đóng t m t l ng n ướ ể ả ướ ộ ượ c tính, Vedan có th x n ả ệ Long Thành, t nh ử ư c th i l n ch a qua x lý ra ả ớ c th i t ồ ỉ Đ ng Nai ị ả . Theo sông Th V i i 5.000 m3/ngày ra sông
ả ị ệ ắ
ạ ả ủ ậ ề ả ườ ệ ng.
ặ ệ ố ủ ị ươ ả ạ ệ t
Vi c l p đ t h th ng x d ch th i c a Công ty Vedan là vi [2]. ph m các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ặ ạ Theo Đ i tá L ng Minh Th o, hành vi vi ph m này là đ c bi nghiêm tr ngọ
Xả nước thải vượt tiêu chuẩn cho phép từ 10 lần trở lên đối với nhà máy sản xuất tinh bột biến tính của công ty.
Xả nước thải vượt tiêu chuẩn cho phép từ 10 lần trở lên đối với các nhà máy sản xuất bột ngọt và lysin của công ty.
Xả nước thải vượt tiêu chuẩn cho phép từ 10 lần trở lên đối với các nhà máy khác của công ty.
Nộp không đầy đủ các số liệu điều tra, khảo sát, quan trắc và các tài liệu liên quan khác cho cơ quan lưu trữ dữ liệu thông tin về môi trường theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Ngày 19 tháng 9, Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố kết quả điều tra 10 sai phạm của Vedan, bao gồm:
Không lập báo cáo đánh giá tác động môi trường mà đã xây dựng và đưa công trình vào hoạt động đối với dự án đầu tư nâng công suất phân xưởng sản xuất xút- axit từ 3.116 tấn/tháng lên 6.600 tấn/tháng. Không lập báo cáo đánh giá tác động môi trường mà đã xây dựng và đưa công trình vào hoạt động đối với dự án đầu tư nâng công suất các nhà máy bột ngọt từ 5.000 tấn/tháng lên 15.000 tấn/tháng, tinh bột biến tính từ 2.000 tấn/tháng lên 4.000 tấn/tháng, lysin từ 1.200 tấn/tháng lên 1.400 tấn/ tháng, bột gia vị cao cấp 20 tấn/tháng, PGA 700 tấn/năm, phân Vedagro 70.000 tấn/năm (rắn), 280.000 tấn/năm (lỏng).
Thải mùi hôi thối, mùi khó chịu trực tiếp vào môi trường không qua thiết bị hạn chế môi trường.
Quản lý chất thải nguy hại không đúng quy định về bảo vệ môi trường.
Công ty xả nước thải vào nguồn nước không đúng vị trí quy định trong giấy phép.[3]
Ngày 13 tháng 10,
Chánh Thanh tra Bộ Tài nguyên Môi trường ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường đối với Vedan với tổng số tiền phạt là 267,5 triệu đồng, buộc truy nộp phí bảo vệ môi trường hơn 127 tỉ đồng
Thủ tướng Chính phủ Việt Nam có ý kiến chỉ đạo các cơ quan chức năng khẩn trương, kiên quyết tổ chức thực hiện các biện pháp xử lý việc vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường đối với Công ty Vedan
ườ
ng
ậ 6. Lu t môi tr ở ệ Vi
t Nam
ề
ề
ứ
ủ
ế
ướ ộ
c C ng hoà
ộ
ệ
ườ
ồ ng. G m có 7
ậ ươ
ị ề
Căn c vào Đi u 29 và Đi u 84 c a Hi n pháp n ủ xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992; ệ ả ệ Lu t này quy đ nh vi c b o v môi tr ch
ng và 55 đi u
Ch
ươ ừ ề ị ng 1: t ữ đi u 1 – điêu 9 Nh ng quy đ nh chung
Ch
ươ ố đi u 10 – đi u 20 Phòng ch ng, suy thoái
ng 2: t ễ ự ố ề ừ ề MT, ô nhi m MT, s c MT
Ch
ụ ề ắ ng 3: đi u 30đi u 36 kh c ph c , suy thoái MT, ô
ươ ễ ề ự ố nhi m MT, s c MT
Ch MT
ươ ề ề ả ướ ề ả ng 4: đi u 37đi u 44 Qu n lý nhà n ệ c v b o v
Ch MT
ươ ố ế ề ả ệ ề ề ng 5: đi u 45đi u 48 Quan h qu c t ệ v b o v
Ch
ươ ề ề ưở ử ng 6: đi u 49đi u 52 Khen th ng và x lý
Ch
ươ ề ề ề ả ng 7: đi u 43đi u 55 Đi u kho n thi hành
ươ
ộ
ề
ạ
ườ
Ch
ng XVII Các t
i ph m v môi tr
ng
Đi u 182. T i gây ô nhi m không khí
ề Đi u 183.
ề ộ ễ ễ ộ ồ ướ T i gây ô nhi m ngu n n c
Đi u 183. T i gây ô nhi m ngu n n
ồ ướ ộ ề ễ c
ề ộ ễ
Đi u 184. T i gây ô nhi m đ t ấ
ề
ẩ ế ả
ặ ẩ ả
ườ ệ ậ ộ Đi u 185. T i nh p kh u công ngh , ế ị t b , ph th i ho c các máy móc, thi ả ả ấ ch t không b o đ m tiêu chu n b o ệ v môi tr ng
ộ ệ ể ị
ề iườ ề ể ệ ị Đi u 186. T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng Đi u 187. T i làm lây lan d ch b nh nguy hi m
ộ ộ ự ậ ậ cho đ ng v t, th c v t
ỷ ạ ồ ợ ộ ề ỷ ả Đi u 188. T i hu ho i ngu n l i thu s n
ỷ ạ ừ ộ ề Đi u 189. T i hu ho i r ng
ề ề ả ệ ộ ộ ạ ậ ị
Đi u 190. T i vi ph m các quy đ nh v b o v đ ng v t hoang dã quý hi mế
ế ộ ả ệ ặ ộ ạ ệ ố ớ t đ i v i khu
ề ả ồ Đi u 191. T i vi ph m ch đ b o v đ c bi b o t n thiên nhiên