194
CHC DÒ TY SỐNG SƠ SINH
I. ĐẠI CƢƠNG
Chc tu sng mt k thuật được thc hin vi mục đích lấy dch não
ty xét nghim hoặc đo áp lực khoang dch não ty
II. CH ĐỊNH
- Chẩn đoán bệnh lý ca thần kinh trung ương như viêm màng não, xut huyết
màng não
- Đánh giá đáp ứng điều tr kháng sinh
- Gim áp lc trong não úng thu
- Đưa thuốc trong điều tr ung thư
III. CHNG CH ĐNH
- Suy hô hp nặng chưa được h tr hô hp
- Tăng áp lực ni s
- Đang choáng nặng
- Ri loạn đông máu nặng
- Bất thường bm sinh vùng cùng ct
- Nhim trùng da vùng chc dò
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ, điều dưỡng viên
2. Phƣơng tiện
- Kim chc dò ty sng hoặc kim tiêm thường s 20 - 24G
- 1 b găng tay vô khuẩn
- 2 b găng sạch
- Khăn trải có l vô khun
- Bông, gc vô khun
- Cn 70º, hộp đựng cn
- Dung dch sát khun tay nhanh
- Panh, kéo vô khun
- Khay qu đậu
- Băng dính, khẩu trang
- ng đựng bnh phm DNT: 2 ống thường và 1 ng vô trùng
3. Ngƣời bnh
- Gii thích lý do chc dch não tủy cho gia đình người bnh
- Kim tra li các du hiu sinh tn ca tr
- Đặt tr nằm nghiêng đầu phng
4. H sơ bệnh án
- Ghi rõ ch định
- Tình trng người bnh trước, trong và sau chc dò
195
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: Ra tay
- Người làm th thut mang khu trang, rửa tay thường qui
- Người ph 1 và 2 mang găng sạch
- Người ph 2 giúp bác sĩ sát khuẩn tay nhanh và mang găng vô khuẩn
c 2: Chun b ngưi bnh
- Người ph 1 gi tr tư thế cong người gp gi sát vào bng sao cho các gai
của các đốt sng thắt lưng giãn rộng, tr th đặt nm nghiêng hoc ngồi. (Lưu ý
không gp c ca tr tránh gây ngng th)
- Người ph 2 sát trùng da vùng ct sng thắt lưng vùng da xung quanh k
c sát trùng vùng trên mào chu.
- Bác sĩ trải khăn có lỗ lên vùng chc
c 3: Xác định v trí chc dò
- Ngón tay ch bàn tay trái ta vào mào chu
- Ngón cái tay trái xác định v trí chọc : Khoang đốt sng L2-3 hay L4-5
- Tay phi cm kim chco v trí đã xác định ngay dưới nn cái tay trái theo
ng vuông c vi mặt da, đầu vát mũi kim ng v phía mt ngưi bnh
c 4 : Chc dò ty sng
- Đưa kim từ t vào sâu khong 1-1,5 cm đến khi cm giác nh tay, rút
nòng ra nếu dùng kim nòng. Trong lúc đâm kim ngón cái tay trái vn gi
nguyên v trí ban đầu giúp hướng dẫn đâm kim dễ dàng hơn
- Ly dch não ty vào 3 ng xét nghim theo th t ống trùng trước (ng
đựng dịch để làm xét nghim vi trùng), ng th xét nghim tế bào, sinh hóa sau.
ng dch mi ng 0,5 1 ml
- Nếu cảm giác vướng khi đâm kim thì rút kim lùi ra một chút đâm kim
lại theo hướng dẫn như trên
- Nếu chc không ra dch hoc chm mch máu thì th chọc lên cao hơn
một đốt sống nhưng không được cao quá đốt sng thắt lưng 3
c 5: Kết thúc chc dò
- Rút kim chc dò, dùng gạc ép vào nơi chọc t 3 -5 phút sau đó băng ép li
- Đặt tr nm ngửa đầu phng ít nht 6 gi
- Viết giy xét nghim và gi dch não ty ti trung tâm xét nghim
- Dn dp dng c, ra tay, ghi h
VI. THEO DÕI
- Theo dõi sát ngưi bnh trong 15 phút đầu sau chc dò các du hiu sinh tn
- Theo dõi các tai biến sau chc
196
VII. TAI BIN X TRÍ
Tai biến
X trí
1. Chc chạm tĩnh mạch nhưng
có ra dch não ty
Hng vào 4 ng:
- ng 1 ống 4 dùng để đếm tế bào hng
cu, nếu s ng hng cu ống 4 ít hơn
nhiu so vi ng 1 thì th khẳng định
chạm tĩnh mạch
- ng 2 làm XN vi trùng
- ng 3 làm XN sinhhóa
2. Chy máu
- Gi tr không để kích thích trong khi làm
th thut
- Băng ép chặt ch chc dò
3. Nhim khun
- Đảm bo qui trình khun khi thc hin
th thut
4.Suy hô hấp khi đang chọc dò
-Đảm bo các du hiu sinh tn trước khi làm
th thut
- Ngng chọc dò và đặt tr nm phng
197
ĐIU TR VÀNG DA
TR SƠ SINH BẰNG PHƢƠNG PHÁP CHIẾU ĐÈN
I. ĐẠI CƢƠNG
Chiếu đèn phương pháp điều tr vàng da tr sinh rất hu hiu, an
toàn. Phương pháp này d thc hin, áp dụng được tt c các tuyến bnh vin
(nơi có trẻ sơ sinh- khoa Sn hoc khoa Nhi)
II. CH ĐỊNH
- Lâm sàng: vàng da sm 48 gi sau sinh hoc vàng da lan rộng đến tay
chân
- Mc Bilirubin máu:
Cân nng (g) Bilirubin gián tiếp mg/lmol/l)
<1000 ≥50 (85)
1000-1499 ≥ 70 (120)
1500-2500 ≥100 (170)
>2500 ≥175 (295)
* Chiếu đèn d phòng:
- Tt c tr <1500g trong 2 ngày đầu sau sinh
- Tr nguy cơ: ngạt, suy hấp, đa hồng cu, xut huyết bầm m, bướu
huyết (chảy máu dưới màng xương)
III. CHNG CH ĐNH
- Bnh porphyrin niu bm sinh
- Vàng da tăng Bilirubin trc tiếp
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ, điều dưỡng ca khoa (hoặc đơn nguyên) sơ sinh
2. Phƣơng tiện
- Chiếu đèn 1 mặt: dàn đèn ánh sáng xanh hoc trng với bước sóng 400-
500nm
- Chiếu đèn 2 mt:
H thống 2 dàn đèn ánh sáng xanh hoặc trng phía trên và dưới tr
Hoặc dàn đèn ánh sáng trắng (xanh) và biliblanket
- Băng che mt
3. Ngƣời bnh
- Tr ci trn tối đa, nằm trong lng p hoc nôi, che mt. Nếu tr trai thì
che b phn sinh dc
198
- Chiếu đèn được tiến hành ngay c vi nhng tr rt yếu (th máy, oxy,
CPAP, bất động) nếu có ch định
4. H sơ bệnh án
- Có ch định của bác sĩ
- Ghi chép đầy đủ tình trng tr trong quá trình chiếu đèn: chú ý thân nhit,
ng sa hoc dch truyền, phân, nước tiu, cân nng hng ngày
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
- Tr đưc chun b nm vùng trung tâm của ánh sáng đèn
- Khong cách t đèn đến tr khong 35-40cm
- Thay đổi tư thế ca tr để đảm bo tt c các vùng da đều được chiếu đèn
- Tăng nhu cầu dch mi ngày 10-20% bằng đường ăn hoặc truyn dch
- Nếu tr b h thân nhit: nm lng p hoặc sưởi m và tiếp tc chiếu đèn, nếu
tăng thân nhiệt: tm ngng chiếu trong ½-1 gi
- Ngng chiếu đèn khi lượng bilirubin xung thấp hơn mức ch định chiếu
2mg%
VI. THEO DÕI
- Thân nhit
- ng sa và dch vào, ra(cân nng)
- Đánh giá mức độ vàng da, biu hin thn kinh mi 4-6 gi
- Bilirubin máu khi quyết định cn phi hp với phương pháp điu tr khác
hoc ngng chiếu đèn
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Mất nước qua da: tăng lượng dịch vào cơ th bằng đường ăn hoặc truyn 10-
20% nhu cu
- Ri loạn tiêu hoá do tăng ng mui mt và bilirubin gián tiếp đường tiêu
hoá: không nguy him và s hết khi ngừng điều tr
- Tổn thương võng mạc: bo v mt bằng băng che mắt
- Hồng ban do tăng lượng máu ti da: tm ngng chiếu