Chu Kỳ Dao Động
lượt xem 27
download
Dạng 2: Con lắc lò xo thẳng đứng. + Fmax = k (D l + A ). Với D l là độ biến dạng của LX khi vật ở VTCB; A là biên độ dao động. + F min = k (D l - A ). Neáu : D l A + Neáu : D l ≤ A thì F min = 0 . + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + D l (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu : lMin = l0 + D l – A + Chiều dài cực đại : lMax = l0 + D l + A +Độ biến dạng của lò xo: l mg k
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chu Kỳ Dao Động
- Created by NTT CrazyFrog CHU KỲ DAO ĐỘNG m T = 2π -Chu kỳ : k 1 k f= -Tần số : 2π m a2 v2 v2 - Hệ thức độc lập: ; A2 = + A2 = x 2 + ω ω2 ω 2 4 +Khi: m = m1+m2 => T = T1 + T2 2 2 2 +Khi : m = m1 – m2 => T = T1 − T2 '2 2 2 ∆l mg * Chu kyø con laéc loø xo treo theo phöông thaúng ñöùng: T = 2π vôùi ∆l = g k * Độ biến dạng của lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: mg sin α ∆l ∆l = ⇒ T = 2π g sin α k vM = ωA: Va� t qua v� ca� ng tr� n ba� aM �ω = Chú ý: aM = ω2 A: V a� � n vM t�bie� t T= với T : chu kỳ (s) , t : thời gian (s) N: số dao động N VẬN TỐC – GIA TỐC – LI ĐỘ - Phương trình li độ : x = Acosω t π -Vận tốc tức thời: v = x ' = - Aω sin ω t v = ω Acos(ω t + hay ) 2 - Gia tốc tức thời:a = x " = -Aω 2 cosω t hay a = ω 2A cos(ω t + π ) hay a = -ω 2x. Vôùi : + A laø bieân ñoä dao ñoäng (m) + x laø li ñoä + ω laø taàn soá goùc ( rad/s) + (ω t + ϕ ) laø pha dao ñoäng ( rad ) 1
- Created by NTT CrazyFrog + ϕ pha ban ñaàu ( rad ) π Vaäy : + v sôùm pha hôn x laø 2 π + a sôùm pha hôn v laø 2 + a sôùm pha hôn x laø π ( a ngöôïc pha vôùi x ) -Tại VTCB: x = 0 ; Vaän toác cöïc ñaïi vmax = ω A; | a| min = 0 . -Tại vị trí Biên: x = ± A ; Vaän toác cöïc tieåu vmin = 0 ; | a| max = ω 2 A A V 3 + Khi x = thì v = max Chú ý: 2 2 A Vmax + Khi x = thì v = 2 2 V A3 thì v = max + Khi x = 2 2 - Khi thả không vận tốc đầu thì x = A LỰC HỒI PHỤC CON LẮC LÒ XO Dạng 1 : Con lắc lò xo nằm ngang - Löïc hoài phuïc : F = k . x - Löïc hoài phuïc cöïc ñaïi : Fmax = k.A * Trong ñoù : k ( N/m) laø ñoä cöùng , x (m) li ñoä , A (m) bieân ñoä , + Chiều dài cực đại : lMax = l0 + A + Chiều dài cực tiểu : lmin = l0 – A l max + l min + Chiều dài tự nhi ên : l0 = 2 2
- Created by NTT CrazyFrog l max − l min + Bieân ñoä dao ñoäng : A= 2 L + Chiều dài quĩ đạo L thì A = 2 - Löïc hoài phuïc luoân höôùng veà vò trí caân baèng vaø coù ñoä lôùn tæ leä vôùi li ñoä . Dạng 2: Con lắc lò xo thẳng đứng. + Fmax = k (∆ l + A ). Với ∆ l là độ biến dạng của LX khi vật ở VTCB; A là biên độ dao động. + F min = k (∆ l - A ). Neáu : ∆ l > A + Neáu : ∆ l ≤ A thì F min = 0 . + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + ∆ l (l0 là chiều dài tự nhiên) Chiều dài cực tiểu : lMin = l0 + ∆ l – A + + Chiều dài cực đại : lMax = l0 + ∆ l + A mg +Độ biến dạng của lò xo: ∆ = l k NĂNG LƯỢNG CƠ NĂNG CON LẮC LÒ XO 1 1 mv 2 = mω 2 A 2 sin 2 (ωt + ϕ) = E sin 2 (ωt + ϕ) - Động năng : E đ = 2 2 121 kx = mω 2 A 2 cos 2 (ωt + ϕ) = E cos 2 (ωt + ϕ) - Thế năng : E t = 2 2 2π 1 1 1 1 kA 2 = m.ω 2 A 2 = .m.(2π . f ) 2 A 2 = .m.( ) 2 . A 2 = hs - Cơ năng :E = Eđ + Et = 2 2 2 2 T Trong suốt quá trình dao động Eđ vaø Et luoân bieán thieân thay ñoåi .Coøn cô naêng thì khoâng ñoåi. Tæ leä vôùi bình phöông bieân ñoä. Chuù yù : Dao động điều hoà có tần số góc là ω , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2ω , tần số 2f, chu kỳ T/2 T Tóm lại, cứ sau thời gian năng lượng điện lại bằng năng lượng từ. - 4 Dạng 2: tìm vị trí (x) và vận tốc (v) khi Eđ = n Et • Cách tìm x,v tại vị trí M để động năng bằng n lần thế năng ( Eđ = n Et ) thì 3
- Created by NTT CrazyFrog A x=± + Tìm li độ x : n +1 n + Vận tốc v: v = ± . Vmax n +1 E nE - Tìm động năng và thế năng khi Eđ=nEt => E= (n+1)Et => Et = ; Ed = n +1 n +1 - Hai vật có cùng khối lượng thì vật có vận tốc cực đại lớn gấp n lần thì cơ năng lớn gấp n 2 lần. A thì E đ = 3E t Chú ý: + Khi x = ± 2 A2 E đ = Et + Khi x = ± thì 2 1 1 A3 thì E t = 3E d v max thì E đ = E + Khi v = + Khi x = 2 4 2 Dạng 3: Tìm tỉ số Eđ và Et Eđ Et Eđ ta thay E đ = E − E t sau đó - Nếu đề cho : x và A yêu cầu tính tỉ số : hay hay Eđ Et E biến đổi CẮT – GHÉP LÒ XO 1: Cắt lò xo: + Ñoä cöùng cuûa loø xo tæ nghòch vôùi chieàu daøi : k1.l01 = k 2 .l02 2: Chu kì của hệ lò xo ghép: 111 =+ , chu kỳ : T 2 = T12 + T22 a. Ghép nối tiếp: k k1 k 2 1 1 1 k = k1 + k 2 = 2+ 2 b. Ghép song song: chu kỳ 2 T T 1 T2 Chú ý: k1 = k2 = k = 2k0 + Lò xo có độ cứng k0 cắt làm hai phần bằng nhau thì k n = nk 0 + Lò xo có độ cứng k0 cắt làm n phần bằng nhau thì PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG *.Phương trình dao động điều hòa : x = A cos ( ω t + ϕ ) a. Tìm A: 4
- Created by NTT CrazyFrog v v x 2 + ( ) 2 . Nếu A = max Đề cho: cho x ứng với v A= + ω ω L + Đề cho: chiều dài quĩ đạo L A= . 2 F A = MAX . + Cho lực Fma x = kA. k − l min l A = MAX + Cho lmax và lmin . 2 + Con lắc đơn nếu đề cho góc α0 thì A = l.α0 + Cho cơ năng hoặc động năng cực đại hoặc thế năng cực đại 1 2E .Với E = Eđmax = Etmax = KA 2 . + A= 2 k b.Tìm ϕ : ϕ nhận các giá trị -π ≤ ϕ ≤ π x0 = A cos ϕ ϕ Dựa vào điều kiện đầu: t0 = 0, x = x0 , v = v0 v0 = − Aω sin ϕ + Lưu ý: - Vật đi theo chiều dương thì v > 0 → sinϕ < 0; đi theo chiều âm thì v 0. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP Chọn gốc thời gian t0 = 0 π + Lúc vật qua VTCB x0 = 0 theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − 2 π + Lúc vật qua VTCB x0 = 0 theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu ϕ = 2 + Lúc vật qua biên dương x0 = A : Pha ban đầu ϕ = 0 + Lúc vật qua biên âm x0 = − A : Pha ban đầu ϕ = π A π + Lúc vật qua vị trí x0 = theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − 3 2 π A + Lúc vật qua vị trí x 0 = theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu ϕ = 2 3 2π A + Lúc vật qua vị trí x0 = − theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − 2 3 2π A ϕ= theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu + Lúc vật qua vị trí x0 = − 2 3 π A2 theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − + Lúc vật qua vị trí x0 = 4 2 π A2 theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu ϕ = x0 = + Lúc vật qua vị trí 4 2 3π A2 theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − x0 = − + Lúc vật qua vị trí 4 2 π 3 A2 theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu ϕ = x0 = − + Lúc vật qua vị trí 4 2 π A3 theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − x0 = + Lúc vật qua vị trí 6 2 5
- Created by NTT CrazyFrog π A3 theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu ϕ = + Lúc vật qua vị trí x0 = 6 2 5π A3 theo chiều dương v0 > 0 : Pha ban đầu ϕ = − + Lúc vật qua vị trí x0 = − 6 2 5π A3 theo chiều âm v0 < 0 : Pha ban đầu ϕ = + Lúc vật qua vị trí x0 = − 6 2 THỜI GIAN VÀ TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH Moái lieân heä giöõa thôøi gian vaø quaûng ñöôøng ñi ñöôïc: + Neáu t = T s = 4A T + Neáu t = s = 2A 2 T + Neáu t = s = A 4 T A A => khi ñoù vaät ñi töø vò trí x = ± ñeán x = ± A + Neáu t = s = 6 2 2 T 2 2 2 => vaät ñi töø x = 0 ñeán x = ± A hay x = ± A + Neáu t = s = A 8 2 2 2 ñeán x = ± A T A A => khi ñoù vaät ñi töø vò trí x = 0 ñeán x = ± + Neáu t = s = 12 2 2 T Ne� = th� = A ut s Ne� = nT th� = n 4A ut s 4 T T Ne� = nT + th� = n 4A + A ut Quãng đường: Ne� = th� = 2A suy ra s ut s 2 4 Ne� = T th� = 4A ut s T Ne� = nT + th� = n 4A + 2A ut s 2 s vtb = Tốc độ trung bình: t 2 2 v a v +a =1 max max Chú ý : Công thức liên hệ giữa v , vmax , a , amax 6
- Created by NTT CrazyFrog CON LẮC ĐƠN g 1. Tần số góc: ω = ; l 2π l = 2π Chu kỳ: T = ; ω g 1ω 1 g f= = = tần số: T 2π 2π l 2. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài: = T12 +T22 2 + l =l1 + l2 Thì : T + l = l1 - l2 Thì T =T1 −T2 '2 2 2 TÌM CHIỀU DÀI l1 và l 2 CỦA HAI CON LẮC ĐƠN KHI THỰC HIỆN TRONG CÙNG THỜI GIAN ∆t + Con lắc l1 có chu kỳ T1 thực hiện được a dao động . + Con lắc l2 có chu kỳ T2 thực hiện được b dao động . T1 b lb + a.T1 = b.T2 ⇒ = ⇔ 1= Cách giải : T2 a l2 a Lấy : l2 = l1 + ∆l nếu a < b thì T1 > T2 hay đề cho chiều dài tăng Lấy : l2 = l1 - ∆l nếu a > b thì T1 < T2 hay đề cho chiều dài giảm TÍNH CHU KỲ T1, T2 CỦA HAI CON LẮC ĐƠN CÓ CHIỀU DÀI l1 và l2 KHI CHO T TỔNG VÀ T ' HIỆU CỦA HAI CHIỀU DÀI : + Khi l =l1 + l2 thì : T = T1 + T2 (1) 2 2 2 T ' 2 = T12 − T22 (2) + Khi l = l1 - l2 thì => 2 1 cộng 2 => T 2 + T '2 = 2T 1 tính được T 1 Sau đó thế T 1 vào (1) hoặc (2) để tính T 2 VẬN TỐC VÀ LỰC CĂNG CON LẮC ĐƠN 1. Phương trình dao động: s = S0 cos(ωt + ϕ ) hoặc α = α0cos(ωt + ϕ ) 7
- Created by NTT CrazyFrog với s = αl, S0 = α0l và α ≤ 100 2. Vận tốc ở vị trí CB : vmax = ω S0 = gl . α0 3. Gia tốc ở vị trí Biên : amax = ω 2 S0 = g.α0 4. Lực kéo về cực đại : ( ở vị trí Biên ) : Fmax = m ω 2 S0 = m.g.α0 5. Lực kéo căng dây cực đại và cực tiểu: Tmax = mg (1 + α 0 ) 2 + α02 = mg (1 − + Tmin ) 2 1 1 mω 2 S 2 = mglα 2 ( dùng khi α tính bằng rad) 6 . Thế năng : Et = 2 2 1 1 mω 2 S 02 = mglα 02 ( dùng khi α0 tính bằng rad) 7 : Cơ năng : E = 2 2 v2 v α =α + 8. Hệ thức độc lập: S = s + ( 2 2 2 2 2 ); ω 0 0 gl Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x ,khi α và α0 tính bằng rad VẬN TỐC VÀ LỰC CĂNG CON LẮC ĐƠN 1. Vận tốc và lực căng của con lắc đơn vị trí α bất kỳ : v2 = 2gl(cosα – cosα0) và T = mg(3cosα – 2cosα0) 2 . Vận tốc và lực căng của con lắc đơn Ở VTCB (α =0) : 2 v max = 2gl(1 – cosα0) và Tmax = mg(3 – 2cosα0) 3. Lực căng ở vị trí biên (α = α0 ) lực căng cực tiểu . TMin = mgcosα0 Et = m.g.l (1 − cos α ) 4 . Biểu thức thế năng : 1 = mv 2 5. Biểu thức động năng : E đ 2 8
- Created by NTT CrazyFrog 12 = m.g.l (1 − cos α 0 ) = mv0 = E đ + Et 6. Biểu thức cơ năng : E 2 Lưu ý: Khi đề cho α , α0 tính bằng độ (α0 ≤ 100 ) Dạng 2:Tìm vị trí và vận tốc khi E đ = n Et . Cách tìm α ,v tại vị trí M để động năng bằng n lần thế năng ( E đ = nE t ) thì • α0 α =± + Tìm li độ α : n +1 n .α ω v =± + Vận tốc v: 0 n +1 CON LẮC TRONG THANG MÁY Cách giải : l - Gọi g là gia tốc trọng trường và chu kỳ của con lắc lúc thang máy đứng yên T= 2π . g - Gọi g ' gia tốc trọng trường và chu kỳ của con lắc lúc thang máy chuyển động với gia tốc a là T l = 2π ' g' - Lấy : + g ' = g + a khi thang máy đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều . + g ' = g - a khi thang máy đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều . CON LẮC TRONG ĐIỆN TRƯỜNG l Gọi g là gia tốc trọng trường con lắc lúc chưa tích điện thì chu kỳ của nó là T= 2π - g l Gọi g ' là gia tốc trọng trường con lắc lúc tích điện thì chu kỳ của nó là T ' = 2π - g' q.E + Nếu trọng lục P cùng chiều với E thì g ' = g + m q.E + Nếu trọng lục P ngược chiều với E thì g ' = g - m q.E 2 + Nếu trọng lục P vuông góc với E thì g ' = g 2 + ( ) m + Nếu cho hiệu điện thế U và khoảng cách giữa hai bản tụ là d (m) thì ta có U E= d CON LẮC VƯỚNG ĐINH 9
- Created by NTT CrazyFrog l l L = L’ + L ; L = π ; L’ = π ( g’ = g/2 ) g' g CHU KỲ THAY ĐỔI THEO ĐỘ CAO 1: Ở mặt đất : GM -Gia tốc trọng trường ở mặt đất : g = R2 l - Chu kỳ của con lắc ở mặt đất : T=2 π g 2: Ở độ cao h : R2 GM hay g h = g gh = -Gia tốc trọng trường : ( R + h) 2 ( R + h) 2 h l - Chu kỳ của con lắc: Th=2 π hay Th= T ( 1+ ) gh R ∆T h = để biết đồng hồ chạy nhanh hay chậm 3:Dựa vào độ chênh lệch chu kỳ : T R ∆T h = + Nếu > 0 đồng hồ chạy chậm . T R ∆T h = + Nếu < 0 đồng hồ chạy nhanh . T R h 4 : Thời gian đồng hồ chạy nhanh chậm trong một ngày đêm là : ∆t = 86400 R CHU KỲ THAY ĐỔI THEO NHIỆT ĐỘ l0 (1 + α.t1 ) 1: Ở nhiệt độ t1 : T1=2 π g α l0 (1 + α.t 2 ) 2: Ở nhiệt độ t2 : T2=2 π hay T2= T1( 1+ ∆t ) g 2 ∆t = t 2 − t1 và α với là hệ số nở dài ∆T α = ∆t để biết đồng hồ chạy nhanh hay chậm 3:Dựa vào độ chênh lệch chu kỳ : T1 2 α ∆T = ∆ > 0 đồng hồ chạy chậm . t + Nếu T1 2 α ∆T = ∆ < 0 đồng hồ chạy nhanh . t + Nếu T1 2 10
- Created by NTT CrazyFrog α t = 86400 ∆t 4 : Thời gian đồng hồ chạy nhanh chậm trong một ngày đêm là : 2 TÌM ĐOẠN ĐƯỜNG S TRONG KHOẢNG THỜI GIAN ∆ t CHO TRƯỚC Cách giải : ∆t + Xác định số dao động trong thời gian ∆t là n = T + Nếu n là số nguyên ( n = 1,2,3...) hoặc số bán nguyên ( n = 1,5 , 2,5 ...) thì quãng đường đi được là : s = n. 4A + Nếu n không phải là số nguyên ( n = 1,2,3...) hoặc số bán nguyên thì . - Thế t0 ( của đề bài ) vào phương trình để tìm x0 và v0. T - Phân tích n ra bằng = aT + rồi từ đó suy ra s cần tìm . b DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A 4 µmg 4 µ g 2. Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: ∆A = =2 ω k ω2 A A Ak ⇒ số dao động thực hiện được N = = = ∆A 4 µmg 4 µ g 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay ω = ω 0 hay T = T0 Với f, ω, T và f0, ω0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động. TỔNG HỢP DAO ÑOÄNG ÑIEÀU HOØA -Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 tgϕ = x1 = A1cos(ω t + ϕ 1) và x2 = A2cos(ω t + ϕ 2) =>ϕ A1cosϕ1 + A2cosϕ 2 - Phöông trình dao ñoäng toång hôïp :x = Acos(ω t + ϕ ). với. ϕ 1 ≤ ϕ ≤ ϕ 2 (nếu ϕ 1 ≤ ϕ 2 ) A2 = A12 + A2 + 2 A1 A2cos(ϕ2 − ϕ1 ) 2 Trong đó: Hai dao �ng cu� pha ∆ϕ = k 2π : A = A1 + A2 o� ng � pha ∆ϕ = (2k + 1 π : A = A1 − A2 Hai dao �ng ng�� o� c ) π Hai dao �ng vuo� pha ∆ϕ = (2k + 1 : A = A1 + A2 2 2 o� ng ) 2 Hai dao �ng co� le� pha ∆ϕ = const : A1 − A2 A A1 + A2 o� � ch o� Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC 11
- Created by NTT CrazyFrog SÓNG CƠ : -Lá những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong một môi trường . a.Đặc điểm : - Khi sóng cở truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất được lan truyền còn các phần tử vật chất thì dao động tại chổ quanh vị trí cân bằng. - Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng , sóng lan truyền với tốc độ không đổi . - Sóng cơ không lan truyền trong chân không . - Sóng ngang : Phương dao động vuông gốc với truyền sóng . sóng ngang chỉ tuyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. . - Sóng dọc : Phương dao động trùng với phương truyền sóng . Sóng dọc truyền được cả trong chất rắn , lỏng , khí. b.Các đại lượng đặc trưng cho quá trình sóng : - Là: Chu kì , tần số , biên độ, bước sóng, tốc độ và năng lượng sóng . * Biên độ sóng : Càng xa tâm thì biên độ động càng giảm . V λ V.T * Bước sóng : = = f -Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha -Bước sóng cũng là quảng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. * Tốc độ truyền sóng -Tốc độ truyền sóng phụ thuộc tính đàn hồi , mật độ và nhiệt độ của môi trường . * Năng lượng sóng : - Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng . Năng lượng càng xa nguồn càng giảm. - Năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ của dao động . λ : Bước sóng ; Trong đó: T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng v: Vận tốc truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ) Chú ý : Khi quan sát thấy có n đỉnh sóng thì quãng đường sóng đi được là (n-1)λ và tương ứng thời gian đi hết quãng đường là t = ( n-1)T ÑOÄ LEÄCH PHA d 2 − d1 2πd Độ lệch pha : ∆ϕ = 2π = λ λ - Nếu hai dao động cùng pha ∆ ϕ = 2kπ ( k = 0,1,2….) . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đai . A max = A1+ A2 - Nếu hai dao động ngược pha ∆ ϕ = (2k + 1)π ( k = 0,1,2….) . Biên độ dao động tổng hợp cực A min = A1- A2 tiểu . π - Nếu hai dao động vuông pha ∆ ϕ = (2k + 1) ( k = 0,1,2….) . Biên độ dao động tổng hợp là : 2 A = A12 + A22 12
- Created by NTT CrazyFrog Chú ý: + Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha bất kỳ bằng số nguyên lần bước sóng . + Khoảng cách giữa hai điểm ngược pha bất kỳ bằng số lẽ lần nữa bước sóng . PHƯƠNG TRÌNH SÓNG x x 1. Phương trình sóng tại điểm O: uO = acos(ω t + ϕ ) O M Tại điểm M cách O một tọa độ x trên phương truyền sóng. * Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox (phía sau nguồn 0) thì d uM = aMcos(ωt + ϕ - 2π ) λ * Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox (phía trước nguồn 0) thì d uM = aMcos(ωt + ϕ + 2π ) λ CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU GIAO THAO 1.Hai guồn kết hợp : Là hai nguồn dao động cùng tần số , cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo thời gian Hai sóng do hai nguồn kết hợp tạo ra là hai sóng kết hợp . 2. Giao thoa là : Hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau , làm yếu nhau đi. + Hai dao động cùng pha th ì đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng , d2-d1= k λ ; k = 0, ± 1,thì biên độ dao động tổng hợp cực đại (A =A1 + A2 ), đó là các cực đại giao thoa . + Hai dao động ngược pha th ì hiệu đường đi bằng một số baùn nguyên lần bước sóng 1 d2-d1= ( k+ ) λ ; k =0, ± 1,..thì biên độ dao động tổng hợp cực tiểu (A =A1 - A2 ) , đó là các cực 2 tiểu giao thoa + Khi có giao thoa , tập hợp những điểm có biên độ cực đại hay cực tiểu là những đường hypebol xen kẽ nhau ,được gọi là các vân giao thoa . Khoảng cách giữa 2 điểm cực đại hoặc 2 cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng λ / 2 Khoảng cách giữa 1 cực đại vaø cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng λ / 4 +Ứng dụng : Dùng khảo sát sóng ánh sáng . Caùch tìm soá cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu giao thoa trong khoaûng caùch hai nguoàn S1S2. * SS Ta laáy : 1. 2 = n, m λ +Soá cöïc ñaïi daothoabaèng: 2n + 1 +Soá cöïc tieåu daothoabaèng: - Neáu : m ≥ 5 thì: 2n +2 - Neáu: m < 5 thì : 2n - SOÙNG AÂM HOÏC P P 1:Cường độ âm tại điểm cách nguồn 0 một đoạn r là : I = = 4π 2 S r 13
- Created by NTT CrazyFrog 2 2 r IM IM A = = N M 2.Gọi M,N là hai điểm cách nguồn 0 lần lượt là rM ,rN ta có : hay 2 2 IN IN A r N M 3. Mức cường độ âm : I L(dB) = 10 lg I0 −12 Với I0 = 10 W/m là cường độ âm chuẩn , I cường độ âm tại điểm ta đang xét . 2 L Mức cường độ âm đơn vị là dB ( đề - xi ben ) hoặc ben SÓNG DỪNG a. Sự phản phản xạ sóng . - Sóng phản xạ có cùng tần số và bước song với sóng tới . -Nếu đầu phản xạ cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới . -Nếu đầu phản xạ là tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới. b. Sóng dừng: - Là sóng có các nút và các bụng nằm xen kẻ nhau một cách đều đặng . -Những điểm luôn đứng yên gọi là nút , những diểm dao động với biên độ cực đại gọi là bụng . -Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp thì bằng nữa bước sóng (λ / 2 ) -Khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liên tiếp thì bằng ( λ / 4) . c. Điều kiện để có sóng dừng : * Sợi dây có hai đầu cố định thì: λ Chiều dài sợi dây bằng số nguyên lần nữa bước sóng l = n ; 2 ( n = là số bụng , số bó hay số múi sóng ) . số nút = số bụng +1 *Sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do là : λ Chiều dài sợi dây bằng số lẽ lần một phần tư bước sóng l = (2k+1) ; 4 (k là số bó hay số múi ) . Số nút = số bụng = k +1 - Ứng dung : Dùng để xác định vận tốc truyền sóng treândaây . 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Con lắc đơn - Chu kỳ - Viết phương trình dao động
53 p | 868 | 219
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Lý - Dao động điều hòa
11 p | 605 | 181
-
Các bài toán cơ bản về con lắc đơn
16 p | 1128 | 172
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Tài liệu bài giảng Môn Vật lý: Một số bài toán về dao động tắt dần (P1)
7 p | 329 | 56
-
Bài tập: Lý thuyết dao động
30 p | 240 | 50
-
CHUYÊN ĐỀ LÝ: CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
42 p | 547 | 47
-
Chủ đề 6: CÁC DẠNG TOÁN VỀ CON LẮC ĐƠN CƠ BẢN
8 p | 370 | 45
-
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC - DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
31 p | 166 | 40
-
Trắc nghiệm lý thuyết chủ đề 1: Dao động điều hòa
73 p | 347 | 27
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 22-23 THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH CHU KỲ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN HOẶC CON LẮC LÒ XO HOẶC GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG
7 p | 461 | 23
-
Trắc nghiệm Con lắc đơn
3 p | 206 | 17
-
Đề trắc nghiệm vật lý lớp 12
41 p | 102 | 14
-
Ôn trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 có đáp án
115 p | 115 | 14
-
Ôn tập hết chương: Dao động cơ - Lê Trọng Duy
13 p | 121 | 9
-
Chuyên đề: Sự thay đổi chu kỳ dao động của con lắc đơn
5 p | 186 | 7
-
Đề luyện thi cấp tốc Tổng hợp dao động (Mã đề 215)
4 p | 82 | 4
-
Giáo án Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
246 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng lớp 12 Dao động cơ học - Con lắc lò xo
5 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn