1
ĐĐỀỀ MMỤỤC NGHIÊN C
C NGHIÊN CỨỨUU
♦♦ KhKhááii niniệệmm
♦♦ ĐĐặặcc trưng
trưng –– ĐĐặặcc điđiểểmm –– ĐiĐiềềuu kikiệệnn phpháátt hhàànhnh
♦♦ PhânPhân loloạạii
♦♦ CCáácc loloạạii gigiáá
♦♦ RRủủii roro & & ttỷỷ susuấấtt sinhsinh llợợii
2
1. 1. KhKhááii niniệệmm trtrááii phiphiếếuu
♦♦ In finance, a bond is a debt security, in which the authorized issuer owes the holders a debt and, depending on the terms of the bond, is obliged to pay interest (the coupon) and/or to repay the principal at a later date, termed maturity. A bond is a formal contract to repay borrowed money with interest at fixed intervals
3
♦♦ TrTrááii phiphiếếuu llàà loloạạii chchứứngng khokhoáánn xxáácc nhnhậậnn quyquyềềnn vvàà llợợii ííchch hhợợpp phpháápp ccủủaa ngưngườờii ssởở hhữữuu đđốốii vvớớii mmộộtt phphầầnn vvốốnn nnợợ ccủủaa ttổổ chchứứcc phpháátt hhàànhnh ((LuLuậậtt ChChứứngng KhoKhoáánn))
trong mmộộtt khokhoảảngng ththờờii giangian
♦♦ TrTrááii phiphiếếuu llàà gigiấấyy chchứứngng nhnhậậnn nghnghĩĩaa vvụụ nnợợ ddààii hhạạnn ccủủaa nhnhàà phpháátt hhàànhnh đđốốii vvớớii ngưngườờii ssởở hhữữuu vvềề mmộộtt khokhoảảnn titiềềnn ccụụ ththểể vvớớii mmộộtt llợợii ttứứcc phphảảii trtrảả ccốố đđịịnhnh trong quyquy đđịịnhnh
4
2. 2. NhNhữữngng đđặặcc trưng
trưng ccủủaa trtrááii phiphiếếuu
♦♦ MMệệnhnh gigiáá
♦♦ LãiLãi susuấấtt cucuốốngng phiphiếếuu
♦♦ ThThờờii hhạạnn
5
6
MMệệnhnh gigiáá (Face
Value) (Face Value)
- Là giá trị danh nghĩa của trái phiếu được in trên tờ phiếu, đại diện cho số vốn gốc được hoàn trả cho trái chủ tại thời điểm đáo hạn.
♦♦ Ý Ý nghnghĩĩaa ccủủaa mmệệnhnh gigiáá
- LLàà ssốố vvốốnn ggốốcc hohoàànn trtrảả chocho trtrááii chchủủ ttạạii ththờờii điđiểểmm đđááoo hhạạnn.. -- LLàà cơcơ ssởở đđểể ttíínhnh lãi lãi trtrááii phiphiếếuu đđịịnhnh kkỳỳ..
7
SSốố vvốốnn huyhuy đđộộngng
MMệệnhnh gigiáá = =
SSốố trtrááii phiphiếếuu phpháátt hhàànhnh
10.000 trtrááii phiphiếếuu. . VVậậyy
-- VVíí ddụụ: : CôngCông tyty A A mumuốốnn huyhuy đđộộngng 10 10 ttỷỷ đđồồngng, , bbằằngng ccááchch phpháátt hhàànhnh 10.000 mmỗỗii trtrááii phiphiếếuu ccóó mmệệnhnh gigiáá llàà 1.000.000
1.000.000 đđồồngng..
8
(Coupon Interest ▪▪ LãiLãi susuấấtt cucuốốngng phiphiếếuu (Coupon Interest Rates) Rates)
lãi susuấấtt danhdanh nghnghĩĩaa quyquy đđịịnhnh mmứứcc lãi lãi nhnhàà đđầầuu tưtư
- LLàà lãi đưđượợcc hưhưởởngng hhằằngng nămnăm..
-- TTỷỷ susuấấtt lãi lãi danhdanh nghnghĩĩaa nnààyy đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh bbởởii ccáácc công điđiềềuu kikiệệnn ththịị trưtrườờngng ttạạii ththờờii điđiểểmm chchààoo bbáánn vvàà công bbốố theotheo ttỷỷ llệệ phphầầnn trămtrăm so so vvớớii mmệệnhnh gigiáá trtrááii phiphiếếuu..
Thông thưthườờngng ccóó 2 2 phương phương ththứứcc trtrảả lãi lãi: 6 : 6 ththááng/lng/lầầnn
-- Thông hohoặặcc 1 1 nămnăm/l/lầầnn..
9
SSốố titiềềnn lãi lãi nhnhậậnn đưđượợcc = = LãiLãi susuấấtt cucuốốngng phiphiếếuu x x MMệệnhnh gigiáá
công tyty AA : 1.000.000 đđồồngng
▪▪ VVíí ddụụ: : TrTrááii phiphiếếuu công -- MMệệnhnh gigiáá: 1.000.000 -- MMứứcc lãi lãi ghighi trêntrên trtrááii phiphiếếuu: 9: 9%/%/nămnăm
lãi 1 1 nămnăm/l/lầầnn
♦♦ TrưTrườờngng hhợợpp 1: 1: ĐĐịịnhnh kkỳỳ trtrảả lãi SSốố titiềềnn lãi lãi nhnhậậnn đưđượợcc = 9% x 1.000.000 = 90.000 = 9% x 1.000.000 = 90.000 đđồồngng
lãi 6 6 ththááng/lng/lầầnn
♦♦ TrưTrườờngng hhợợpp 2: 2: ĐĐịịnhnh kkỳỳ trtrảả lãi SSốố titiềềnn lãi lãi nhnhậậnn đưđượợcc = 9%/2 x 1.000.000 = 45.000 = 9%/2 x 1.000.000 = 45.000 đđồồngng
10
C THUẾẾ LÃI TRƯỚỚC THU LÃI TRƯ & LÃI VAY (EBIT) & LÃI VAY (EBIT)
-- LãiLãi vayvay
Thu nhnhậậpp gigiữữ Thu llạạii trtrííchch ququỹỹ
LÃI TRƯỚỚC C LÃI TRƯ THUTHUẾẾ
TNDN -- ThuThuếế TNDN
LÃI RÒNG LÃI RÒNG
TTỔỔNGTHU NGTHU NHNHẬẬP CP CỔỔ PHPHẦẦN N THƯTHƯỜỜNGNG
TTổổngng ccổổ ttứứcc ccổổ phphầầnn thưthườờngng
-- TTổổngng ccổổ ttứứcc ccổổ phphầầnn ưuưu đãiđãi
11
ThThờờii hhạạnn trtrááii phiphiếếuu
ThThờờii hhạạnn trtrááii phiphiếếuu llàà ssốố nămnăm mmàà theotheo đđóó ngưngườờii phpháátt hhàànhnh hhứứaa hhẹẹnn ssẽẽ đđáápp ứứngng nhnhữữngng điđiềềuu kikiệệnn ccủủaa nghnghĩĩaa vvụụ đđốốii vvớớii trtrááii chchủủ..
12
Ý Ý nghnghĩĩaa ththờờii hhạạnn trtrááii phiphiếếuu
-- LLàà cơcơ ssởở đđểể ttíínhnh lãi
lãi vvàà hohoàànn vvốốnn ggốốcc
-- ThThờờii hhạạnn ccààngng ddààii, , gigiáá trtrááii phiphiếếuu bibiếếnn đđộộngng ccààngng llớớnn
13
3. 3. ĐĐặặcc điđiểểmm trtrááii phiphiếếuu
♦♦ CCóó kkỳỳ hhạạnn nhnhấấtt đđịịnhnh, , cucuốốii kkỳỳ phphảảii hohoàànn
llạạii vvốốnn ggốốcc chocho trtrááii chchủủ..
lãi trtrááii phiphiếếuu đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh
♦♦ TTỷỷ susuấấtt lãi trưtrướớcc vvàà ttíínhnh lãi
lãi trêntrên mmệệnhnh gigiáá..
♦♦ NgưNgườờii ccầầmm trtrááii phiphiếếuu đưđượợcc ưuưu tiêntiên trtrảả
đông khikhi công
công tyty bbịị gigiảảii ththểể
nnợợ trưtrướớcc ccổổ đông thanh lýlý ttààii ssảảnn.. thanh
14
4. 4. ĐiĐiềềuu kikiệệnn phpháátt hhàànhnh trtrááii phiphiếếuu
công tyty ccổổ phphầầnn, , công
công tyty trtrááchch nhinhiệệmm hhữữuu hhạạnn, , doanh
nghiệệpp
doanh nghi đăng kýký phpháátt
-- LLàà công NhNhàà nưnướớcc ccóó mmứứcc vvốốnn điđiềềuu llệệ đãđã ggóópp ttạạii ththờờii điđiểểmm đăng hhàànhnh ttốốii thi
thiểểuu llàà 10 10 ttỷỷ đđồồngng ViViệệtt Nam.Nam.
doanh ccủủaa nămnăm liliềềnn trưtrướớcc nămnăm đăng
đăng kýký phpháátt
lãi, , đđồồngng ththờờii không
không ccóó llỗỗ llũũyy kkếế đđếếnn nămnăm đăng
-- HoHoạạtt đđộộngng kinhkinh doanh hhàànhnh phphảảii ccóó lãi chchààoo bbáánn, , không
đăng kýký không ccóó ccáácc khokhoảảnn nnợợ phphảảii trtrảả ququáá hhạạnn trêntrên 1 1 nămnăm..
phương áánn phpháátt hhàànhnh, , phương
phương áánn ssửử ddụụngng vvàà trtrảả nnợợ vvốốnn thuthu
-- CCóó phương đưđượợcc ttừừ đđợợtt phpháátt hhàànhnh trtrááii phiphiếếuu..
cam kkếếtt ththựựcc hihiệệnn nghnghĩĩaa vvụụ ccủủaa ttổổ chchứứcc phpháátt hhàànhnh đđốốii vvớớii
thanh totoáánn, , bbảảoo đđảảmm quyquyềềnn vvàà
-- CCóó cam nhnhàà đđầầuu tưtư vvềề điđiềềuu kikiệệnn phpháátt hhàànhnh, , thanh llợợii ííchch hhợợpp phpháápp ccủủaa nhnhàà đđầầuu tưtư vvàà ccáácc điđiềềuu kikiệệnn khkháácc..
15
5. 5. PhânPhân loloạạii trtrááii phiphiếếuu
CCáácc tiêutiêu ththứứcc phânphân loloạạii::
▪▪ Theo hình thức
▪▪ Theo lợi tức
▪▪ Theo chủ thể phát hành
16
TRTRÁÁI PHI
U VÔ DANH I PHIẾẾU VÔ DANH
(BEARER BOND) (BEARER BOND)
TRTRÁÁII
PHIPHIẾẾUU
TRTRÁÁI PHI U KÝ DANH I PHIẾẾU KÝ DANH (REGISTERED BOND) (REGISTERED BOND)
17
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU U CHICHIẾẾT KHT KHẤẤUU (ZERO COUPON (ZERO COUPON BOND) BOND)
TRTRÁÁII
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾUU
PHIPHIẾẾUU
CCÓÓ LS LS ỔỔN ĐN ĐỊỊNHNH (STRAIGHT BOND) (STRAIGHT BOND)
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU U
TRTRẢẢ LÃILÃI (COUPON BOND) (COUPON BOND)
I PHIẾẾU U TRTRÁÁI PHI CCÓÓ LS TH LS THẢẢ NNỔỔII (FLOATING RATE (FLOATING RATE BOND) BOND)
18
TRTRÁÁI PHI CHCHÍÍNH PH
I PHIẾẾU U NH PHỦỦ
TRTRÁÁII
I PHIẾẾUU
TRTRÁÁI PHI CQ ĐP CQ ĐP
PHIPHIẾẾUU
I PHIẾẾUU TRTRÁÁI PHI DOANH NGHIỆỆPP DOANH NGHI
19
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU CHU CHÍÍNH PH (GOVERNMENT BONDS) NH PHỦỦ (GOVERNMENT BONDS)
Trung ♦♦ NhNhàà phpháátt hhàànhnh: : NgânNgân ssááchch chchíínhnh quyquyềềnn Trung
phương ươngương hay hay đđịịaa phương
♦♦ MMụụcc đđííchch: : -- BBùù đđắắpp ccáácc khokhoảảnn chi chi đđầầuu tưtư ccủủaa ngânngân ssááchch NhNhàà
nưnướớcc
-- QuQuảảnn lýlý llạạmm phpháátt -- TTààii trtrợợ chocho công công trtrììnhnh, , ccáácc ddựự áánn ccủủaa NhNhàà nưnướớcc
20
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU CHU CHÍÍNH PH NH PHỦỦ TTẠẠI VI T NAM I VIỆỆT NAM
-- XuXuấấtt hihiệệnn llầầnn đđầầuu tiêntiên ởở ththậậpp niênniên 80 80 dưdướớii hhììnhnh ththứứcc công công trtrááii
7/1994, NghNghịị đđịịnhnh 72 72 quyquy đđịịnhnh vvềề viviệệcc phpháátt
-- ThTháángng 7/1994, hhàànhnh ccáácc loloạạii trtrááii phiphiếếuu đưđượợcc ban ban hhàànhnh
2005, phpháátt hhàànhnh ththàànhnh công công trtrááii phiphiếếuu ttạạii ththịị
-- NămNăm 2005, New York trưtrườờngng chchứứngng khokhoáánn New York
500 mãmã TrTrááii phiphiếếuu ChChíínhnh phphủủ niêmniêm
-- HiHiệệnn ttạạii ccóó hơnhơn 500 yyếếtt ttạạii Trung Trung tâmtâm giaogiao ddịịchch chchứứngng khokhoáánn HHàà NNộộii
21
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU CHU CHÍÍNH QUY A PHƯƠNG NH QUYỀỀN ĐN ĐỊỊA PHƯƠNG
phương ủủyy ♦♦ NhNhàà phpháátt hhàànhnh: : ChChíínhnh quyquyềềnn đđịịaa phương nhân.. quyquyềềnn chocho KhoKho bbạạcc hohoặặcc llậậpp rara ccáácc phpháápp nhân
♦♦ MMụụcc đđííchch: : HuyHuy đđộộngng vvốốnn đđểể đđầầuu tưtư xâyxây ddựựngng công ccộộngng nhưnhư đưđườờngng
công trtrììnhnh mangmang ttíínhnh công
ccáácc công xxáá, , bbếếnn ccảảngng, , trưtrườờngng hhọọcc, , bbệệnhnh viviệệnn……
22
23
TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU CHU CHÍÍNH QUY
A PHƯƠNG NH QUYỀỀN ĐN ĐỊỊA PHƯƠNG T NAM I VIỆỆT NAM TTẠẠI VI
TPCQĐP bbắắtt đđầầuu tritriểểnn khai khai ttừừ đđầầuu
-- ViViệệcc phpháátt hhàànhnh TPCQĐP 1990. nhnhữữngng nămnăm 1990.
20/11/2003, NghNghịị đđịịnhnh 141 141/2003/ /2003/NĐNĐ--CP CP rara đđờờii quyquy
-- 20/11/2003, đđịịnhnh rõrõ vvềề viviệệcc phpháátt hhàànhnh TPCQĐP TPCQĐP rara đđờờii..
24
TRTRÁÁI PHI
P (CORPORATE U DOANH NGHIỆỆP (CORPORATE
I PHIẾẾU DOANH NGHI BONDS) BONDS)
doanh nghi
nghiệệpp ccóó đđủủ
♦♦ NhNhàà phpháátt hhàànhnh: : CCáácc doanh UBCKNN. điđiềềuu kikiệệnn ccủủaa UBCKNN.
nghiệệpp, ,
♦♦ MMụụcc đđííchch: : đđầầuu tưtư ddààii hhạạnn chocho doanh doanh nghi doanh.. mmởở rrộộngng quyquy mômô ssảảnn xuxuấấtt kinhkinh doanh
25
TRTRÁÁI PHI
I PHIẾẾU DOANH NGHI U DOANH NGHIỆỆPP T NAM I VIỆỆT NAM TTẠẠI VI
17/9/1994: NghNghịị đđịịnhnh 120/CP
doanh nghi 120/CP vvềề phpháátt hhàànhnh ccổổ nghiệệpp nhnhàà nưnướớcc rara
-- 17/9/1994: phiphiếếuu, , trtrááii phiphiếếuu doanh đđờờii..
1994 đđếếnn nămnăm 2006,
2006, ngongoààii ccáácc doanh nghi
-- TTừừ nămnăm 1994 nghiệệpp nhnhàà NHTM NhNhàà nưnướớcc, , ccóó rrấấtt íítt doanh NHTM nưnướớcc phpháátt hhàànhnh trtrááii phiphiếếuu đđểể huyhuy đđộộngng vvốốnn..
2006, NghNghịị đđịịnhnh 52 52/2006/ /2006/NĐNĐ--CP CP rara đđờờii
-- NămNăm 2006, đãđã mmởở rara hưhướớngng điđi mmớớii chocho ththịị trưtrườờngng trtrááii phiphiếếuu doanh doanh nghi nghiệệpp..
26
TRTRÁÁII
-- TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU U CCÓÓ THTHỂỂ CHUY
CHUYỂỂN ĐN ĐỔỔII
PHIPHIẾẾUU
-- TRTRÁÁI PHI I PHIẾẾU U CCÓÓ THTHỂỂ CHUCHUỘỘC LC LẠẠII
DOANH DOANH
NGHIỆỆPP NGHI
27
I PHIẾẾU CHUY
U CHUYỂỂN ĐN ĐỔỔI I
TRTRÁÁI PHI (CONVERTIBLE BONDS) (CONVERTIBLE BONDS)
Là loại trái phiếu có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường của công ty với giá của cổ phiếu được ấn định trước gọi là giá chuyển đổi.
28
♦♦ GiGiáá chuy chuyểểnn đđổổii = = MMệệnhnh gigiáá TPCĐ TPCĐ/ / ttỷỷ llệệ chuy chuyểểnn đđổổii
♦♦ TTỷỷ llệệ chuy phiphiếếuu chuy chuyểểnn đđổổii = = SSốố lưlượợngng ccổổ phiphiếếuu/ / ssốố trtrááii chuyểểnn đđổổii
Theo bạbạnn, , NĐT NĐT ddựựaa trêntrên cơcơ sơsở ̉ nànàoo đêđể ̉ rara quyquyếếtt
♦♦ Theo đđịịnhnh chuy chuyểểnn đđổổii??
29
TRTRÁÁI PHI
I PHIẾẾU CU CÓÓ THTHỂỂ CHUCHUỘỘC LC LẠẠI I
(CALLABLE BONDS) (CALLABLE BONDS)
Là loại trái phiếu có kèm điều khoản được công ty chuộc lại sau một thời gian phát hành với giá chuộc lại thường cao hơn mệnh giá. Nhà đầu tư có chọn lựa để chấp nhận sự chuộc lại của công ty hay không.
30
6.C6.Cáác c loloạạii gigiáá trtrááii phiphiếếuu
▪ Giá cấp 1 (Par value, Face Value)
▪ Giá cấp 2 (Market Value)
▪ Hiện giá (Present Value)
31
(Par Value, Face Value) 6.1. GiGiáá ccấấpp 1 1 -- MMệệnhnh gigiáá (Par Value, Face Value) 6.1.
- Là giá trị danh nghĩa của trái phiếu được in trên tờ phiếu, đại diện cho số vốn gốc được hoàn trả cho trái chủ tại thời điểm đáo hạn.
♦♦ Ý Ý nghnghĩĩaa ccủủaa mmệệnhnh gigiáá
-- LLàà ssốố vvốốnn ggốốcc hohoàànn trtrảả chocho trtrááii chchủủ ttạạii ththờờii điđiểểmm đđááoo hhạạnn..
-- LLàà cơcơ ssởở đđểể ttíínhnh lãi lãi trtrááii phiphiếếuu đđịịnhnh kkỳỳ..
32
SSốố vvốốnn huyhuy đđộộngng
MMệệnhnh gigiáá = =
SSốố trtrááii phiphiếếuu phpháátt hhàànhnh
10.000 trtrááii phiphiếếuu. . VVậậyy
-- VVíí ddụụ: : CôngCông tyty A A mumuốốnn huyhuy đđộộngng 10 10 ttỷỷ đđồồngng, , bbằằngng ccááchch phpháátt hhàànhnh 10.000 mmỗỗii trtrááii phiphiếếuu ccóó mmệệnhnh gigiáá llàà 1.000.000
1.000.000 đđồồngng..
33
(Market Value) 6.2. GiGiáá ccấấpp 2 2 –– ThThịị gigiáá (Market Value) 6.2.
- Là giá trị mà chứng khoán thực sự mua bán trên thị trường, nó phụ thuộc vào quan hệ cung cầu về chứng khoán.
34
CCáácc nhânnhân ttốố ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn gigiáá trtrááii phiphiếếuu::
NĂNG LỰỰC TC TÀÀI CHI CHÍÍNH CNH CỦỦA A NĂNG L NHNHÀÀ PHPHÁÁT HT HÀÀNHNH
GIGIÁÁ
THTHỜỜI GIAN Đ I GIAN ĐÁÁO HO HẠẠNN
TRTRÁÁII
DDỰỰ KIKIẾẾN VN VỀỀ LLẠẠM PHM PHÁÁTT
BIBIẾẾN ĐN ĐỘỘNG LÃI SU NG LÃI SUẤẤT THT THỊỊ TRƯ TRƯỜỜNGNG
PHIPHIẾẾUU
THAY ĐỔỔI TI TỶỶ GIGIÁÁ HHỐỐI ĐOI ĐOÁÁII THAY Đ
35
(Intrinsic value) 6.3. GiGiáá trtrịị nnộộii ttạạii (Intrinsic value) 6.3.
CjCj
FF
+ +
n n PV = ∑∑ PV =
j=1 (1 + i) jj j=1 (1 + i)
(1 + i)i)nn (1 +
j (Coupon) CjCj: : LLợợii ttứứcc trtrááii phiphiếếuu nămnăm ththứứ j (Coupon)
i: i: TTỷỷ susuấấtt đđịịnhnh gigiáá trtrááii phiphiếếuu trêntrên ththịị trưtrườờngng
F: F: MMệệnhnh gigiáá trtrááii phiphiếếuu
n: n: SSốố nămnăm còncòn llạạii chocho đđếếnn llúúcc đđááoo hhạạnn
36
▪▪ TrTrááii phiphiếếuu chichiếếtt khkhấấuu CjCj
FF
+ +
n n PV = ∑∑ PV =
j=1 (1 + i) jj j=1 (1 + i)
(1 + i)i)nn (1 +
Do Cj = 0 nên ta có:
FF
PV = PV =
(1 + i)i)nn (1 +
37
7. 7. LLợợii ttứứcc vvàà rrủủii roro ccủủaa trtrááii phiphiếếuu
RRỦỦI ROI RO LLẠẠM PHM PHÁÁTT RRỦỦI ROI RO LÃI SUẤẤTT LÃI SU
TRÁI TRTRÁÁII
RRỦỦI ROI RO TTỶỶ GIGIÁÁ PHIẾU PHIPHIẾẾUU RRỦỦI ROI RO TTÁÁI ĐI ĐẦẦU TƯU TƯ
RRỦỦI ROI RO THANH KHOẢẢNN THANH KHO RRỦỦI ROI RO THANH TOÁÁNN THANH TO
38
▪▪ Đo lường lợi suất trái phiếu
(Current Yield) -- ThưThướớcc đođo llợợii susuấấtt hihiệệnn hhàànhnh (Current Yield)
(Yield –– to
to ––
-- ThưThướớcc đođo llợợii susuấấtt đđááoo hhạạnn (Yield Maturity) Maturity)
39
(Current Yield) ▪▪ ThưThướớcc đođo llợợii susuấấtt hihiệệnn hhàànhnh (Current Yield)
Lợi suất hiện hành là tỷ lệ giữa lãi coupon hàng năm với giá thị trường
CY = C/P CY = C/P
C: Là số tiền lãi coupon hàng năm P: Giá thị trường của trái phiếu
40
▪▪ ThưThướớcc đođo llợợii susuấấtt đđááoo hhạạnn (Yield Maturity) (Yield--toto--Maturity)
Lợi suất đáo hạn là mức lãi suất sẽ làm cho giá trị hiện tại của các dòng tiền mà người đầu tư nhận được từ trái phiếu bằng với thị giá của trái phiếu.