Nguyn Phú Khánh – Đà Lt
117
Bài 5 : PHÉP TNH TIN
VÀ TÂM ĐỐI XNG
5.1 TÓM TT LÝ THUYT
1. Đim un ca đồ th :
Gi s hàm s
f
đạo hàm cp mt liên tc trên khong
(
)
;
a b
cha đim
0
x
và có đạo hàm cp hai trên khong
(
)
0
a x
(
)
0
;
x b
.Nếu
''
f
đổi du khi
x
qua đim
0
x
thì
(
)
(
)
0 0
;
I x f x
là mt đim un ca đồ th ca hàm s
(
)
y f x
=.
Nếu hàm s
f
đạo hàm cp hai ti đim
0
x
thì
(
)
(
)
0 0
;
I x f x
là mt đim
un ca đồ th hàm s thì
(
)
0
'' 0
f x
=
2. Phép tnh tiến h ta độ :
Công thc chuyn h ta độ trong phép tình tiến theo vectơ
OI

0
o
x X x
y Y y
= +
= +
,
(
)
(
)
0 0
;
I x f x
.
5.2 DNG TOÁN THƯỜNG GP
Dng 1 : Chuyn h ta độ trong phép tnh tuyến theo vectơ
OI

.
Ví d 1: Tìm tham s thc
m
để đim
I
thuc đồ th
(
)
(
)
3 2
: 3 2 1
C y x mx m x
= + + + +
nm trên trc hoành , biết rng hoành
độ ca đim
I
nghim đúng phương trình
(
)
'' 0
f x
=
.
Gii :
*
Hàm s đã cho xác định và liên tc trên
.
*
Ta có :
2
' 3 6 2
y x mx m
= + + +
'' 6 6
y x m
= +
'' 0
y x m
= =
.
D thy
''
y
đổi du khi
x
qua đim
0
x m
=
. Suy ra
(
)
3 2
;2 2 1
I m m m m
+
đim un ca đồ th đã cho.
Nguyn Phú Khánh – Đà Lt
118
(
)
(
)
3 2 2
2 2 1 0 1 2 1 0
I Ox m m m m m m
+ = + =
1
m
=
hoc
1
m
=
hoc
1
2
m
=
.
Ví d 2:Cho hàm s
( )
3 2
1 1
4 6
3 2
f x x x x
= +
1.
Gii phương trình
(
)
' sin 0
f x
=
2.
Gii phương trình
(
)
'' cos 0
f x
=
3.
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s đã cho ti đim có hoành
độ là nghim ca phương trình
(
)
'' 0
f x
=
.
Gii :
*
Hàm s đã cho xác định và liên tc trên
.
1.
( ) ( )
2
1 17
' 4 ' 0
2
f x x x f x x
±
=
= =
.
C hai nghim
x
đều nm ngoài đon
1;1
. Do đó phương trình
(
)
' sin 0
f x
=
vô nghim.
2.
( ) ( )
1
'' 2 1 '' 0
2
f x x f x x
= = =
. Do đó phương trình
( )
1
'' cos 0 cos 2 ,
2 3
f x x x k k
ππ
= = = ± +
.
3.
( ) ( )
1 1 47 1 17
'' 2 1 '' 0 , , '
2 2 12 2 4
f x x f x x f f
= = = = =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là :
17 1 47 17 145
4 2 12 4 24
y x hay y x
= + = +
Ví d 3 : Cho hàm s
(
)
3 2
3 1
f x x x
= +
đồ th
(
)
C
1.
Xác định đim
I
thuc đồ th
(
)
C
ca hàm s đã cho , biết rng hoành
độ ca đim
I
nghim đúng phương trình
(
)
'' 0
f x
=
.
2.
Viết công thc chuyn h ta độ trong phép tnh tuyến theo vectơ
OI

viết phương trình đường cong
(
)
C
đối vi h
IXY
. T đó suy ra rng
I
Nguyn Phú Khánh – Đà Lt
119
tâm đối xng ca đường cong
(
)
C
.
3.
Viết phương trình tiếp tuyến ca đường cong
(
)
C
ti đim
I
đối vi h
ta độ
Oxy
.Chng minh rng trên khong
(
)
;1
−∞
đường cong
(
)
C
nm
phía dưới tiếp tuyến ti đim
I
ca
(
)
C
và trên khong
(
)
1;
+∞
đường cong
(
)
C
nm phía trên tiếp tuyến đó.
Gii :
*
Hàm s đã cho xác định và liên tc trên
.
1.
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
' 3 6 , '' 6 6 '' 0 1
f x x x f x x f x x
= = = =
.
Hoành độ đim
I
thuc
(
)
C
(
)
1, 1 1.
x f
= =
Vy
(
)
(
)
1; 1
I C
.
2.
Công thc chuyn h ta độ trong phép tnh tuyến theo vectơ
OI

1
1
x X
y Y
= +
=
Phương trình ca
(
)
C
đối vi h ta độ
IXY
là :
( ) ( )
3 2 3
1 1 3 1 1 3 .
Y X X Y X X
= + + + =
đây là mt hàm s l nên đồ th
(
)
C
ca nó nhn gc to độ
I
làm tâm đối
xng .
3.
(
)
(
)
2
' 3 6 ' 1 3
f x x x f
= =
. Phương trình tiếp tuyến ca đường
cong
(
)
C
ti đim
I
đối vi h ta độ
Oxy
:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
' 1 1 1 3 1 1 3 2
y f x f x y g x x
= + = = = +
.
Xét hàm
( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( )
3
3 2
3 1 3 2 1
h x f x g x x x x x
= = + + =
trên
D thy
(
)
( )
0, 1
0, 1
h x x
h x x
< <
> >
. Điu này chng t trên khong
(
)
;1
−∞
đường
cong
(
)
C
nm phía dưới tiếp tuyến ti đim
I
ca
(
)
C
và trên khong
(
)
1;
+∞
đường cong
(
)
C
nm phía trên tiếp tuyến đó.
Nguyn Phú Khánh – Đà Lt
120
Ví d 4 : Cho hàm s
(
)
(
)
3 2
3 2 3 2
y x m x m x m
= + + +
đồ th
(
)
m
C
,
m
là tham s thc. Gi
I
đim có hoành độ là nghim đúng
phương trình
(
)
'' 0
f x
=
.Tìm tham s
m
để đồ th ca hàm s có cc tr
đim
I
nm trên trc
Ox
.
Gii:
Hàm s đã cho xác định và liên tc trên
.
Ta có :
(
)
2
' 3 2 3 2 3
y x m x m
= + + +
(
)
'' 6 2 3
y x m
= +
Đồ th ca hàm s có cc trđim
I
nm trên trc
Ox
( )
( ) ( )
( ) ( )
,
2
'
3 2
3 3 2 3 0
0
3 3 3
0
3 . 2 3 . 2 0
3 3 3
u
y
x
m m
m m m
ym m m
+ + >
>
+ + +
=
+ + + =
2
3 2
3 3 0
3
0 3 .
2 9 9 0
2
m m m m m
m m
+ >
= = =
+ =
Dng 2 : Tâm đối xng ca đồ th.
Ví d 1 :Cho hàm s
4 3
4 2
y x mx x m
= + + +
. Tìm tt c tham s thc
m
để hàm s đã cho có
3
cc tr
, ,
A B C
và trng tâm
G
ca tam giác
ABC
trùng vi tâm đối xng ca đồ th hàm
s
4
4
x
y
x m
=
.
Gii :
Đồ th ca hàm s
4
4
x
y
x m
=
có tâm đối xng là
( ; 1)
4
m
I
Hàm s :
4 3
4 2
y x mx x m
= + + +
, liên tc trên
R
.
Ta có :
3 2
' 4 3 4
y x mx
= +
Hàm s đã cho có
3
cc tr khi và ch khi phương trình
' 0
y
=
3
nghim
phân bit , nghĩa là phương trình
3 2
4 3 4 0
x mx
+ =
3
nghim phân
bit.
Xét hàm s
(
)
3 2
4 3 4
g x x mx
= +
liên tc trên
R
lim ( ) , lim ( )
x x
g x g x
+∞ −∞
= +∞ = −∞
Nguyn Phú Khánh – Đà Lt
121
Ta có :
2
3
0, (0) 4 0
( ) 12 6 ( ) 0 16
, ( )
2 2 4
x g
g x x mx g x
m m m
x g
= = >
= =
= =
(
)
'
g x
đổi du
2
ln qua nghim , và
(
)
0
g x
=
3
nghim phân bit khi
3
3
0
2
2 2
16 0
4
m
m
m
>
>
<
Gi s
1 1 2 2 3 3
( ; ), ( ; ), ( ; )
A x y B x y C x y
là ta độ
3
cc tr tha mãn đề bài, khi
đó
2 2
3 5
( ) ( 3 2)
4 16 16 4
x m m x m
y y x
= + + + +
2 2
35
3 2, ' 0 ( 1,2, 3)
16 4
i
i i i
m x m
y x y i= + + + = = .
G
là trng tâm tam giác
ABC
, nên
1 2 3 1 2 3
;
3 3
x x x y y y
G
+ + + +
2
222
1 2 3
1 2 3 1 2 3
5
; ( ) ( ) 2
3 16 4
x x x m m
G x x x x x x
+ +
+ + + + + + +
Do
1 2 3
, ,
x x x
là nghim ca phương trình
3 2
4 3 4 0
x mx
+ =
, theo định lý
Vi-et ta có
1 2 3
1 2 2 3 3 1
3
4
0
m
x x x
x x x x x x
+ + =
+ + =
1 2 3
2
2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
3 4
9
( ) 2( )
16
x x x m
m
x x x x x x x x x x x x
+ + =
+ + = + + + + =
Khi đó
4
2
9 5
; 2
4 4
16
m m m
G
+ +
và trng tâm
G
ca tam giác
ABC
trùng
vi tâm đối xng ca đồ th hàm s
4
4
x
y
x m
=
khi và ch khi