NG I. VI T NAM T NĂM 1919 Đ N NĂM 1930 ƯƠ Ừ Ệ Ế
CH
i th ứ ế ớ
ố ế i đ n cách m ng Vi sau Chi n tranh th gi ế t Nam. ệ ạ Phân tích b i c nh qu c t ố ả ậ ợ ế ưở
ắ ệ
ạ ầ ậ ườ
t Nam chuy n sang ộ ạ ể ệ
ờ ộ ớ
ả
ế ủ ả ủ c t ướ ư ả ế ớ b n ch nghĩa và nh h ả i th nh t, kh ng ho ng kinh t ủ ưở
̀ ́ ̉ ́
̀ ̀ ́ ̉
cac n ́ ướ c ban c t ́ ướ ư ̉ ươ ươ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ̣
̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ́
ng ́ ướ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀
̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀
ố ế ộ ả ượ ơ
Mátxc va, đánh d u giai i. ạ ạ ộ ộ ị
ế ậ
ự C ng s n và tách ra đ thành l p Đ ng C ng s n Vi ả ộ ộ ả ể ệ ả ộ
̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̉
ậ ợ ề ệ ạ ̣ ̉ ́
t Nam. ủ ệ ề ệ
̀ ự ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ́
ng ́ ự ự ́ ớ ̣ ̉ ̃ ́ ̣ ̣ ̃ ̣
ườ ̉ ́ ̣ ̉ ̃ ́ ́
ự ả ậ ộ ̀ ̉ ̀
ở ườ ế ́ ̀ ̣
ng Mac - Lênin vao Viêt Nam m đ i gi i phóng dân t c ả t Nam. ng l Caâu 1. ng thu n l nh t nh h ấ ả i H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ t Nam đang phân hoá sâu s c do h u qu c a - Trong lúc xã h i Vi ả ủ ộ đ t khai thác l n hai c a Pháp thì cách m ng tháng M i Nga thành ủ ợ công vang d i có tác d ng thúc đ y cách m ng Vi ẩ ụ m t th i kì m i… ế ở - H u qu c a Chi n tranh th gi ứ ấ ậ ng c a Cách m ng tháng M i các n ườ ạ ủ Nga đã làm cho phong trao đâu tranh giai phong dân tôc ̣ ở ng Đông va phong trao đâu tranh cua công nhân cac n ph ph ng Tây phat triên manh me va găn bo mât thiêt v i nhau trong ́ ớ cuôc đâu tranh chông ke thu chung la chu nghia đê quôc. c đêu tim con đ ng cac mang cua giai câp vô san cac n - L c l ườ ự ượ tâp h p nhau lai đê thanh lâp tô ch c riêng cua minh. Do đó tháng ̉ ứ ợ 3/1919, Qu c t c hình thành C ng s n đ ấ ở đo n m i trong phong trào cách m ng th gi ạ ạ ế ớ ớ Pháp, Đ ng Xã h i b phân hoá xâu s c. T i Đ i h i Tua tháng - ắ Ở ố 12/1920, m t b ph n tích c c nh t b phi u tán thành gia nh p Qu c ậ ấ ỏ ́ t t Nam. Cac ậ ả ế ộ Đang Công san nôi tiêp nhau ra đ i (Đang Công san Phap 1920, Đang ờ i cho Công san Trung Quôc 1921...), càng t o thêm đi u ki n thu n l vi c truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vi - Cach mang thang M i Nga va s phat trên cua phong trao Cach ườ i đa tac đông manh me đên s l a chon con đ mang vô san thê gi ườ giai phong dân tôc cua Nguyên Ai Quôc. Ng ố ế i đã tin theo Qu c t C ng s n, gia nh p Đ ng C ng s n Pháp va tích c c đê truyên ba t ́ ư ả ả ộ t ủ i quy t cu c kh ng ưở ộ ho ng v đ ả ng gi Vi ộ ở ệ ề ườ ả ố
ộ ị ầ
ộ ứ ế ủ Trình bày chính sách khai thác thu c đ a l n th hai c a ấ và giai c p ế
i ả ờ
ế
ị ế ớ ặ i th nh t, đ ứ ấ ề ề
ớ ữ ệ ể
c a mình trong h th ng t t nhân dân trong n
ế ệ ố ướ Đông D ng… ở ươ
ủ
ươ t Nam, Pháp th c hi n khai thác thu c đ a l n hai, t ệ ủ ế Ở ộ ị ầ Đông D ng, ừ ầ ộ ị ầ ệ ự
m nh v i t c đ nhanh, quy mô l n vào các ế ớ ố ộ ầ ư ạ
t Nam, t 1924 - 1929, s v n đ u t ừ : Pháp đ u t Vi ế ở ệ ớ kho ng 4 t ả ầ ư ố ố ỉ
ầ ư ở ộ ề ệ
ồ nhi u nh t, ch y u m r ng di n tích đ n ủ ế ấ ỏ c thành l p (Đ t đ , ậ ấ ượ ề
ơ
Công nghi p: m mang các ngành d t, mu i, xay xát..., đ c bi ệ t ệ ệ ặ ố
ỏ
ng nghi p: ngo i th ộ ng phát tri n, giao l u buôn bán n i ươ ư ể ạ
ạ
ậ ả
Đông ể ắ ế
i: Phát tri n, đô th m r ng. ươ ạ ươ
Tăng thu thu : ngân sách Đông D ng thu năm 1930 tăng g p 3 ế ấ
ụ ủ ị
ườ ị
ộ ị t. Ngoài ra ế ả ộ
t vào làm các i Vi ự ng chính sách cai tr và khai thác thu c đ a. ị ạ ộ ậ ườ ư ệ ả ị
Caâu 2. th c dân Pháp và tác đ ng c a chúng đ n tình hình kinh t ự ủ Vi t Nam. ở ệ H ng d n tr l ẫ ướ 1. Nguyên nhân và m c đích : Sau Chi n tranh th gi ế ụ qu c Pháp tuy là n c th ng tr n nh ng b tàn phá n ng n , n n kinh ắ ố ư ậ ướ ki t t h i to l n trong chi n tranh, trên t qu . Đ bù đ p nh ng thi ế ệ ệ ạ ắ b n i đ a v kinh t c s đó khôi ph c l ư ả ế ủ ụ ạ ị ơ ở ị ừ ế c, v a ti n ch nghĩa. Đ qu c Pháp v a bóc l ế ộ ừ ố ủ hành “Ch ng trình khai thác l n hai” ươ 2. Chính sách khai thác thu c đ a l n hai c a Pháp : ch y u là Vi 1929 - 1933. - Kinh t ngành kinh t phrăng. Nông nghi p: đ u t ệ đi n cao su, nhi u công ty cao su đ ề Mis lanh…) ở là khai thác m (than…) Th ệ ươ c đ y m nh. đ a đ ị ượ ẩ Giao thông v n t ị ở ộ Ngân hàng Đông D ng: N m quy n ch huy kinh t ỉ ề D ng, phát hành gi y b c và cho vay lãi. ấ ươ l n so v i 1912. ớ ầ 2. Chính sách chính tr ,văn hoá, giáo d c c a th c dân Pháp : a. Chính tr : Pháp tăng c B máy đàn áp, c nh sát, m t thám, nhà tù ho t đ ng ráo ri còn c i cách chính tr - hành chính: đ a thêm ng công s .ở b. Văn hoá giáo d c : ụ
H th ng giáo d c Pháp - Vi ở ộ ệ ố
t đ ệ ượ ấ ả ấ ả c m r ng. C s xu t b n, ơ ở ủ ổ
ụ ề ư t đ hu ”. ề ấ ươ
ậ ng, khoa h c - kĩ thu t, văn hoá, ngh thu t ậ
ạ
duy sáng tác. Các y u t ươ ươ ọ ự ế ố ố
ệ ề t ư ư ưở ệ t Nam, t o ra s chuy n m i v n i dung, ớ ề ộ ể ệ văn hoá truy n th ng, văn ề i, đan xen, đ u tranh ư ộ ng “Pháp - Vi Các trào l u t ng Tây vào Vi ng pháp t ớ ế ồ ạ ấ ị
: Th c dân Pháp đã du nh p vào Vi ệ
b n ch nghĩa, xen k v i quan h s n xu t phong ậ ẽ ớ ủ
t Nam thông qua quan ấ ệ ả c nh ng v n b kìm ẫ ư ộ ướ ị
t Nam phát tri n thêm m t b ể Pháp. ế
ạ ấ
ấ ớ
ấ s n, công nhân) v i nh ng l in n ngày càng nhi u, u tiên xu t b n các sách báo c vũ ch tr ph ph hoá m i ti n b và ngo i lai nô d ch cùng t n t ạ v i nhau. ớ 3. K t qu : ả ế - V kinh t ế ự ề h s n xu t t ấ ư ả ệ ả Vi ki n. Kinh t ế ệ ế thu c vào kinh t h m và l ệ ộ ả ủ - V xã h i : Có s phân hoá sâu s c bên c nh giai c p cũ (đ a ch , ự ộ ị ắ ề phong ki n, nông dân) xu t hi n nh ng t ng l p, giai c p m i (t ớ ư ế s n, ti u t ể ư ả ả ầ i ích khác nhau… ợ ữ ữ ệ ớ
ộ ả
ấ
ộ ả ươ ầ ớ ứ ấ ủ i th nh t. V n đ này ả c đ ra trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n t thái đ và kh năng c a các t ng l p, giai c p ấ ủ ế t Nam sau Chi n tranh th gi ề ế ớ ế ị ầ
ư ế
i
ấ ạ ủ
ấ
ị ỗ ự ượ
ạ
ủ ế ủ ế ng bóc l c Pháp dung d ưỡ ng ộ p đo t ru ng ệ ướ và đàn áp v chính tr đ i v i nhân ị ố ớ ự ẽ ớ ế ườ ề
ộ ộ ậ ọ
ặ ẵ
ệ
B đ qu c, phong ki n chi m đo t ru ng đ t, phá s n không l ế ạ ấ ả
ố i t Nam v i đ qu c phong ki n tay ố ộ ớ ế ố ẫ ữ ế ệ
Cho bi Caâu 3. trong xã h i Vi ệ ộ đã đ ượ ề Vi t Nam (tháng 2/1930) nh th nào ? ệ H ng d n tr l ẫ ả ờ ướ 1. Đ c đi m, kh năng cách m ng c a các giai c p : ả ể ặ - Giai c p đ a ch : ủ Là ch d a ch y u c a th c dân Pháp, đ + nên ngày càng câu k t ch t ch v i Pháp trong vi c c ặ đ t, tăng c t v kinh t ộ ề ấ dân… t Nam, nên cũng có m t b ph n nh Tuy nhiên h là ng + i Vi ỏ ệ ườ ạ c và s n sàng tham gia cách m ng ho c cá nhân có tinh th n yêu n ướ ầ khi có đi u ki n… ề - Giai c p nông dân : ấ + ế ị ế thoát. Mâu thu n gi a nông dân Vi sai gay g t. ắ
ạ ể ế ề ặ
ạ ấ ọ ể ở Do h n ch v đ c đi m giai c p, nên giai c p nông dân không ấ ộ ự ượ ng
ạ
s n : Ra đ i sau chi n tranh th gi ế
ề ợ i l n th nh t và là ứ ấ và thái đ chính ộ
ị
ớ ế ố i g n li n v i đ qu c ế ớ ầ i kinh t ế t Nam chia làm hai b ph n: ậ ộ ề ề ợ ắ ng lãnh đ o cách m ng, so h là m t l c l ạ ấ ủ ờ ộ ị ệ ạ ả
ố
s n dân t c: Có khuynh h ướ ẽ ớ ế ộ
ộ ầ ề
ị
Phát tri n nhanh v s l ng, có tinh th n dân t c ch ng Pháp ố ộ ầ ệ ễ ỏ s n thành th : ề ố ượ
ộ ứ ạ ả ờ ộ
ậ t canh tân đ t n ọ ấ ướ B ph n h c sinh, sinh viên, trí th c nh y c m v i th i cu c, tha ớ c, hăng hái đ u tranh vì đ c l p t ộ ậ ự do c a dân ủ ấ
ấ
ộ ị ầ
ng và ch t l ứ ấ ợ
c chi n tranh có 10 v n, đ n năm 1929 có h n 22 ể Ra đ i trong đ t khai thác thu c đ a l n th nh t, phát tri n ộ ị ng trong đ t khai thác thu c đ a ấ ượ ạ ề ố ượ ế ướ ế ơ
Ngoài nh ng đ c đi m chung c a giai c p công nhân qu c t ữ
, ố ế ệ ả ộ ộ
ể ấ ng s n xu t ti n b nh t c a xã h i, có h ệ ộ
ủ ấ ế ứ ng riêng, có đi u ki n lao đ ng và sinh s ng t p trung, có ý th c t đ …, giai c p công ấ ủ ậ ố ệ ể ỹ ậ ạ ấ
ữ
ầ ặ t c a đ qu c, phong ki n và t ể ộ ủ ế ư ả s n ứ ế ầ ố
ườ ệ
nhiên g n bó v i giai c p nông dân. ắ ấ
c anh hùng, b t khu t c a dân t c. ấ ố ộ
ấ ủ ư ủ
t là Cách m ng tháng M i Nga. ệ ạ
ệ ế i, đ c bi ặ ờ
+ th tr thành l c l ự ượ hăng hái, đông đ o nh t c a cách m ng. ả - Giai c p t ấ ư ả “con đ ” c a ch đ thu c đ a. Do quy n l ế ộ ẻ ủ s n Vi tr nên giai c p t ấ ư ả B ph n t + s n m i b n: Có quy n l ậ ư ả ộ nên câu k t ch t ch v i đ qu c. ế ặ ng làm ăn riêng, kinh B ph n t + ậ ư ả ộ doanh đ c l p,b Pháp chèn ép nên ít nhi u có tinh th n dân t c, dân ộ ậ ị ch nh ng y u kém d th a hi p. ế ủ ư - Giai c p ti u t ể ư ả ấ + ể và tay sai. + thi ế t c. ộ - Giai c p công nhân : + ợ ờ nhanh chóng v s l l n th hai (tr ứ ầ v n)ạ + ặ nh đ i di n cho l c l ư ạ ự ượ ệ t t ề ư ưở ch c và k lu t cao, tinh th n cách m ng tri t ổ ứ nhân Vi t Nam còn có nh ng đ c đi m riêng : ệ B ba t ng áp b c bóc l ị i Vi ng t. Có quan h t ớ ệ ự K th a truy n th ng yêu n ế ừ ướ ề Có đi u ki n ti p thu ch nghĩa Mác - Lênin và trào l u cách ề m ng th gi ườ ạ ế ớ Do hoàn c nh ra đ i, cùng v i nh ng ph m ch t nói trên, giai c p ấ ấ ữ ả ng xã h i đ c l p và công nhân Vi ớ t Nam s m tr thành m t l c l ẩ ộ ự ượ ộ ộ ậ ệ ớ ở
ả ấ
Vi i th nh t, t Nam di n ra ấ ế ọ ờ ạ
ổ ế ễ ụ
ộ ắ ệ ủ
ớ ả ẫ ễ ự ứ ấ ở ệ , xã h i, văn hoá, giáo d c. Mâu ọ ộ t Nam ti p t c di n ra sâu s c, trong đó ch ộ
ố ễ ế ế ụ ộ ấ
ề ộ
ộ ạ
ươ ả
ị ấ ủ Giai c p đ a ch phong ki n ph n đ ng và t ng l p t ế t Nam : ớ ư ả ả s n ph n ả ầ
ả
s n, trung nông… đ kéo h v Ph i h t s c liên l c v i ti u t ạ ả ế ứ ạ ớ ể ư ả ọ ề ể
ư b n An Nam mà ch a ủ ị
ư ả i d ng, ít ra cũng làm cho h trung l p. ể ợ ụ ố ớ ả ạ ậ
ọ ch c quân đ i công nông. ộ
ổ ứ ng lãnh đ o cách m ng. ự ả ủ ả
ạ ấ ủ ạ ố ệ ả
ầ
ả ả ừ ữ ạ ộ
ch c h đ u tranh i, t ủ ế ọ ạ ổ ứ ọ ấ ớ
ắ tiên ti n nh t. Vì v y giai c p công nhân hoàn toàn có kh năng n m ậ l y ng n c lãnh đ o cách m ng. ạ ạ ấ i : Sau chi n tranh th gi Tóm l ế ớ ế nh ng bi n đ i quan tr ng v kinh t ữ ề ế thu n trong xã h i Vi ế ụ ẫ y u là mâu thu n gi a nhân dân ta v i th c dân Pháp và ph n đ ng tay ữ ế sai. Cu c đ u tranh ch ng đ qu c và tay sai ti p t c di n ra gay g t, ắ ố phong phú v n i dung và hình th c. ứ 2. Thái đ chính tr , kh năng cách m ng đ c c th hóa trong ượ ụ ể ả ị C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi ộ ị ầ ệ ả ộ ủ cách m ng thì ph i đánh đ . ổ phe vô s n.ả Đ i v i phú nông, trung, ti u đ a ch và t rõ m t ph n cách m ng thì l ặ D ng lên chính ph công nông binh; t ủ Đ ng c a giai c p vô s n là l c l ự ượ ấ Đ ng ph i có trách nhi m thu ph c đ c đ i đa s giai c p c a mình, ụ ượ ạ ph i làm cho giai c p mình lãnh đ o đ c qu n chúng. ạ ượ ấ T nh ng phân tích thái đ chính tr , kh năng cách m ng c a các ả ị giai c p t ng l p trên, Đ ng đã đoàn k t h l ch ng đ qu c phong ki n, ph n đ ng. ấ ầ ế ả ế ả ố ộ ố
Nh ng mâu thu n c b n trong xã h i Vi ẩ ơ ả
ộ i có nh ng mâu thu n đó ? ế t Nam sau Chi n ệ ẩ ữ ạ
ứ ấ i ữ i th nh t ? Vì sao l ả ờ ướ
i th nh t, xã h i Vi ế ớ ứ ấ ộ ệ ẩ t Nam có hai mâu thu n
t Nam v i th c dân Pháp Đây là Mâu thu n gi a dân t c Vi ữ ộ ệ ự ớ
ẩ ấ
Mâu thu n gi a nông dân v i đ a ch phong ki n. ữ ớ ị ế
ế ả i quy t các mâu thu n đó, cách m ng Vi ẩ ệ ự t Nam ph i th c ả ủ ạ
Đánh đ đ qu c, giành đ c l p dân t c là nhi m v hàng đ u. Caâu 4. tranh th gi ế ớ H ng d n tr l ẫ - Sau Chi n tranh th gi ế c b n : ơ ả • ẩ mâu thu n ch y u nh t. ủ ế • ẩ - Đ gi ế hi n hai nhi m v c b n : ệ ệ + ổ ế ụ ơ ả ố ộ ậ ụ ệ ầ ộ
ấ ế ổ ị
ộ ố ủ ẩ ấ ừ
ự ả c ch ng th c dân, phong ki n ướ ộ ừ ự Đánh đ đ a ch phong ki n, giành ru ng đ t cho nông dân. Hai mâu thu n y v a là ngu n g c, v a là đ ng l c n y sinh và ồ ế ở ướ c n ố ẩ
ữ ự
ộ ị ẩ ữ ộ
ư ế ị
ắ ẫ ớ ủ ấ ệ ầ
ớ ế
ọ c theo con đ ườ ấ ậ ợ ề ộ
sau chi n tranh th gi ờ ể ư ả s n, ữ ộ ấ ng riêng, ti n hành cu c đ u t ệ ư ưở ng riêng c a mình. Đó chính là nh ng ữ ủ i phóng i cho cu c v n đ ng gi ả ộ ậ ướ ng i th nh t, mà xu h ế ớ
ế i là con đ + + thúc đ y các phong trào yêu n ta. * Nguyên nhân có nh ng mâu thu n đó : Do th c dân Pháp đ y m nh ạ ẫ khai thác thu c đ a, xã h i ta phân hoá ngày càng sâu s c. Nh ng giai c p cũ (nh giai c p đ a ch phong ki n và nông dân v n còn, gi ấ ấ xu t hi n thêm nh ng giai c p m i, nh ng t ng l p m i (ti u t ấ ớ ữ s n và công nhân (vì h có h t t ư ả tranh c u n ứ ướ đi u ki n m i bên trong, r t thu n l ớ ệ dân t c n ộ ở ướ t y u đ a t t ấ ế ư ớ ứ ấ ng cách m ng vô s n. ạ c ta t ừ i thu n l ậ ợ ườ ả
Nêu nh ng ho t đ ng yêu n ữ ướ ủ c c a Phan B i Châu, Phan ộ
t Nam s ng ạ ộ i Vi ố ệ n ở ướ ộ ố ườ ữ c ngoài trong nh ng
i ướ
ở ố ữ ạ ộ Sau nh ng năm b n ba ho t đ ng ố
ệ
ế Nh t, Trung Qu c không ậ t Trung Qu c giam năm ố ạ ủ
ườ ưở ố ớ
ố
Hu . Phan B i Châu không th ti p t c cu c đ u tranh i quân phi ị ớ ng c a Cách m ng tháng do. nh h Ả c Nga đ i v i Phan B i Châu. Tháng ộ ư i Hàng Châu (Trung Qu c), đ a ắ ạ ị ộ ể ế ụ ộ ấ
ch c Tâm tâm Năm 1923 : Lê H ng S n , H Tùng M u l p t ơ ậ ậ ổ ứ ồ ồ
ư ề ạ ồ
Ngày 19/6/1924, Ph m H ng Thái m u sát Toàn quy n đông ả ươ ệ ở ố
Sa Di n (Qu ng Châu Trung Qu c). Vi c không ế
ồ ấ ủ ế
Năm 1922 : Phan Châu Trinh vi ệ ư ạ ỏ ề ế ấ
ả ị
ế ộ ế
ễ c nhân dân, thanh niên h ạ ứ ng ng. Nhi u Vi i Pháp Caâu 5. Châu Trinh và m t s ng năm 1920 - 1925. H ng d n tr l ả ờ ẫ thành công, Phan B i Châu b gi ộ c t 1913 đ n năm 1917 đ ượ ự M i Nga và s ra đ i c a n ờ ủ ướ ự 6/1925, Phan B i Châu b Pháp b t t ộ v an trí ế ở ề m i c a dân t c. ộ ớ ủ xã. D ng (Mécclanh) ệ ọ i ng n thành, Ph m H ng Thái anh dũng hy sinh, ti ng bom nhóm l ạ ạ l a chi n đ u c a nhân dân ta”nh chim én nh báo hi u múa xuân” ư ử ộ ủ t “Th t đi u th ” v ch 7 t i c a Kh i Đ nh, ông lên án ch đ quân ch , hô hào “Khai dân trí, ch n dân ấ ủ khí, h u dân sinh”, di n thuy t ch đ “Đ o đ c và lu n lý Đông - ủ ề ậ Tây” đ ưở ứ ượ ậ t ki u t ệ ề ạ ề
ể ữ c. Năm 1925, ông l p”H i nh ng ậ ộ
đã chuy n tài li u ti n b v n ệ ng ế i lao đ ng trí th c Đông D ng”. ứ ộ ề ướ ươ ườ ộ
ữ ủ ạ ộ ầ s n và t ng ấ ư ả
ứ Nêu khái quát nh ng ho t đ ng c a giai c p t s n trí th c trong nh ng năm 1920 - 1925. ữ
s n Hoa ki u, v n đ ng ng ộ ề ườ ư ả
ẩ ườ
i Vi ệ ề ả b n Pháp..
ẩ ấ ạ ạ ả
ượ ượ
ớ
ắ
ễ ị
ầ
ủ ậ ự ứ do, dân ch , l p Vi Đ u tranh đòi quy n t ệ
ủ ậ ể ả ộ
t, Đ ng Thanh niên (đ i bi u: Tôn Quang Phi ạ ệ ầ ệ ễ ờ
ườ ữ
ấ ả i nhà quê, H u Thanh, Ti ng Dân, nhà xu t b n ồ ế ườ ư ế ộ ọ
ế
ộ c dân ch công khai th i kì này có m t
ờ ề ạ
ủ ư ề ả ộ
Caâu 6. l p ti u t ớ ể ư ả i H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ 1. Giai c p t s n : ấ ư ả t Nam mua hàng T y chay t ậ ộ t Nam, đ u tranh ch ng đ c quy n c ng Sài Gòn, đ c i Vi c a ng ố ộ ệ ủ i Nam Kỳ c a t quy n xu t c ng lúa g o t ủ ư ả ấ ả ề ệ T p h p thành Đ ng L p hi n (1923), đ a ra m t s kh u hi u ế ậ ậ ộ ố ư ợ ề ợ do, dân ch nh ng khi đ đòi t i c Pháp nh ng b m t s quy n l ộ ộ ố ủ ư ự h s n sàng tho hi p v i chúng, ngoài ra còn nhóm Nam Phong c a ủ ả ệ ọ ẵ ủ Ph m Quỳnh c vũ “quân ch l p hi n”, nhóm Trung B c tân văn c a ế ổ ạ Nguy n Văn Vĩnh đ cao “tr c tr ”… ề s n trí th c : 2. T ng l p ti u t ể ư ả ớ t Nam nghĩa đoàn, ề ự ấ H i Ph c Vi ặ t, Đ ng ệ ụ Thai Mai, Tr n Huy Li u, Nguy n An Ninh…) ra đ i báo Chuông rè, An Nam tr , Ng ẻ ti n b nh Nam đ ng th xã (Hà N i), C ng h c th xã (Sài Gòn), ộ ư ư Quan h i tùng th (Hu )… ư ả Trong phong trào yêu n ướ s s ki n nh v Ph m H ng Thái m u sát toàn quy n Méc-lanh ồ ư ụ ố ự ệ (1924), cu c đ u tranh đ i nhà c m quy n Pháp th Phan B i Châu ầ (1925), các cu c truy đi u, đ tang Phan Châu Trinh (1926). ể ộ ấ ộ ồ ệ
Nêu khái quát phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân ủ ấ ấ
t Nam giai đo n 1920 - 1925.
ẫ
ủ ề ơ
t Các cu c đ u tranh c a công nhân ngày càng nhi u h n nh ng ư Sài Gòn - Ch L n thành l p Công h i (bí ở ợ ớ ậ ộ
ạ i ả ờ ộ ấ , t ẻ ẻ ự ứ ứ ầ
B c Kì, các cu c bãi công n ra ộ Ở ắ ở ả Nam Đ nh, Hà N i, H i ộ ị
Caâu 7. Vi ệ H ng d n tr l ướ phát, v n còn l ẫ m t) do Tôn Đ c Th ng đ ng đ u… ắ ậ ổ D ng,...trong năm 1922. ươ
ng Ba Son t ợ ủ
ế ử ộ ị i c ng Sài Gòn ạ ả ể ưở ơ ủ ạ ả ố
ạ ế
ấ ươ
c tr l ở ạ
ị ả ồ ượ c ti n m i c a phong trào công nhân. Cu c bãi công c a th máy x không ch u s a ch a chi n h m Mis lê c a Pháp đ ph n đ i vi c ệ ữ ủ chi n h m này ch binh lính sang đàn áp phong trào đ u tranh c a ở ng 20% và nhân dân Trung Qu c (8/1925) v i yêu sách đòi tăng l ớ ố ph i cho nh ng công nhân b th i h i đ ấ i làm vi c đánh d u ệ ả b ướ ữ ớ ủ ế
ố ụ
ấ ư ả s n, ấ ủ t Nam trong nh ng năm ệ
ậ
i ẫ ướ
. ộ Ti u t Ch y u là đòi quy n l ụ ườ ủ ế
N ng v m c đích kinh t ề ự ng quy n, ề . ế
Theo khuynh
ủ ọ ng dân ch t ủ ư ả ệ c, dân ch rõ r t. ủ ướ ệ - Tự
ế ự
+ Tích c c: Đ u tranh ch ng s c nh tranh, chèn ép c a t giác ự ủ ư ự ạ ấ ố
c ngoài… ế ấ ả ươ
ạ ộ ổ ủ ề ợ ủ ụ ụ
ứ ỉ ự
ớ ạ i h n ng, gi i c a các t ng ầ c, truy n bá ề ướ t ng cách ư ưở ủ ữ ề
ộ ổ ứ
ờ
ch c lãnh đ o th ng nh t, có ấ ỉ ộ Phong trào mang tính ch t t
ư ơ ở
L p b ng th ng kê m c tiêu, tính ch t c a giai c p t Caâu 8. ậ ả s n và giai c p công nhân Vi t ng l p ti u t ữ ấ ể ư ả ớ ầ 1920 - 1925 và nêu nh n xét. H ng d n tr l ả ờ Công nhân s n Phong trào T s n dân t c ể ư ả ư ả ế Ch ng c i v kinh t M c tiêu ề ợ ề ố do, dân ch . áp b c và đòi các quy n t ề ụ ặ ủ ứ ng dân ch t ạ s n, các ho t Tính ch tấ Đ u tranh theo khuynh h ướ ấ ng, th a hi p. đ ng c a h mang tính ch t c i l ỏ ấ ả ươ ộ s n, mang tính ch t yêu n h ấ ủ ư ả ướ phát - Ti n d n đ n t ầ ế Nh n xét ậ s n n ả ướ + H n ch : Ho t đ ng c a h ch mang tính ch t c i l ủ ọ ỉ ạ trong khuôn kh c a ch đ th c dân, ph c v quy n l ế ộ ự + Tích c c: Có tác d ng th c t nh lòng yêu n l p trên.. ụ ớ do dân ch trong nhân dân, truy n bá nh ng t ng t t t ự ư ưở m ng m i. ớ ạ + H n ch : Phong trào không có m t t ạ ấ ế ạ ố ế ơ ở ữ b r ng, thi u chi u sâu, ch b t phát nh t th i, thi u c s v ng ề ế ề ộ phát, do đó ch c trong qu n chúng. ắ ấ ự các n i, ch a th y rõ v trí (vai trò) ch a có s ph i h p đ u tranh ị ấ ấ ư c a giai c p công nhân. ủ ầ ự ố ợ ấ
i ra đi tìm con đ ng c u n ạ ố ạ
ừ ề
t Nam. T i sao Nguy n Ái Qu c l Caâu 9. ễ m i ? Trình bày v quá trình ho t đ ng t ạ ộ ớ c ng hi n c a Nguy n Ái Qu c đ i v i cách m ng Vi ố ố ớ ễ ố ứ ướ c ườ năm 1911 – 1930 và nh ng ữ ệ ế ủ ạ
i ẫ
ng c u n i ra đi tìm con đ ườ ướ ạ
c m i ? ớ ứ ướ ổ
ệ ạ ễ ấ Nguy n Ái Qu c tên th t là Nguy n Sinh Cung, sau đ i là ễ
i ph ị ẹ ễ ườ i Kim Liên, Nam Đàn, Ngh ụ ộ
ế ự
ễ ự ả i r t s m có trí đu i th c dân Pháp, gi ổ ắ ồ Nguy n T t Thành t ừ ấ ớ ấ
i khâm ph c tinh th n yêu n ầ ụ ướ ủ
ạ i ư
ườ
ng c u n ở
ộ ạ
ộ ạ t. cách ng pháp ườ ng ẵ t y u là ph i tìm ra con đ ả
ộ ả
ễ
ng c u dân, c u n t Nam. c, gi ố ả ứ ấ ộ
ệ năm 1911 – 1930 : ầ i phóng cho dân t c Vi ả ố ừ ễ ữ
ạ ộ ế ừ
i l y tên là Ba, xin làm vi c ph b p trên tàu đô ệ ắ ầ ụ ế ộ ờ ế ả ồ
c. Tháng 7/1911, Ng ơ ơ ng c u n ủ i c p c ng Mácxây c a ườ ậ ả ứ ướ ườ
châu Âu, châu Phi và i ti p t c đi m t s n c ộ ố ướ ở ườ ế ụ
ở ạ ườ ễ ố
cáo th c dân Pháp và tuyên truy n cho cách m ng Vi i Pháp. T i đây, Ng ạ ề ự ố
ậ ả
ự i tích c c t ệ ạ ườ ng ế i d n d n bi n ầ ế ng c a Ng ườ ầ ủ ư ưở ườ ạ
́ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ̉
ườ ng hoat đông cua Ng i. ườ ướ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉
ế
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
H ng d n tr l ả ờ 1) T i sao Nguy n Ái Qu c l ố ạ ễ ễ ậ ố Nguy n T t Thành,sinh ngày 19/5/1890 t An. Cha là Nguy n Sinh S c, m là Hoàng Th Loan, m t ng n đ m đang, chăm lo ch ng con h t m c… ữ ả phóng đ ng bào… ồ c c a các chí sĩ Phan Đình Ng ườ Phùng, Hoàng Hoa Thám, Phan B i Châu, Phan Chu Trinh,... nh ng l ộ c c a h . Các phong trào Đông không tán thành con đ ứ ướ ủ ọ Du, Duy Tân, các cu c kh i nghĩa đ u b th c dân Pháp d p t ị ự ề ộ ậ ắ m ng lâm vào tình tr ng kh ng ho ng, thi u h n m t ph ả ươ ế ủ ạ cách m ng khoa h c. M t đòi h i t ỏ ấ ế ọ gi i phóng cho dân t c. Trong b i c nh l ch s đó, th y giáo Nguy n T t Thành đã ra đi tìm ị ử đ ứ ướ ườ 2) Nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c t ủ a. T năm 1911 đ n 1918 : - Ngày 5/6/1911, Ng ườ ấ đ c Latus T rêvin, r i b n c ng Nhà R ng b t đ u cu c hành trình ố tìm đ Pháp. - Năm 1912, Ng châu Mĩ… - Năm 1917, Nguy n Ái Qu c tr l ho t đ ng t ạ ộ Nam, tham gia vào phong trào công nhân Pháp, ti p nh n nh h Cách m ng Tháng M i Nga T t đ i.ổ - Thang 11/1917, Cach mang thang M i Nga thanh công đa anh h ng quyêt đinh đên xu h ưở b. T năm 1919 đ n 1923 : ừ - Ngày 18/6/1919 cac n ́ ướ (Verseille) đê chia nhau thi tr ng thê gi c đê quôc thăng trân hop Hôi nghi Vecxai i. Nguyên Ai Quôc g i t ̣ ườ ́ ử ớ i ́ ớ ̉ ̃ ́
do dân chu cho ̀ ự ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉
̣
ườ ̣ ươ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̣
ứ ̀ ng vê vân đê dân tôc va ́ i hoan toan tin theo Lênin, d t khoat ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀
́ ứ ̀ ́
̣ ở ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ̣ ́ ̃
́ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ứ i đa tham gia Đang Công san Phap va la ng ườ ̀ ườ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̣
́ ướ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̃
ướ ́ ừ ̉ ̃ ́ ̉ ̃ ́ ̀ ́
́ ướ ở ườ ́ ng giai quyêt ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ́ ̉
̀ ườ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̣
i yêu n ướ ng lôi giai phong dân tôc. ớ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ̉
c cua cac ́ Pari đê tuyên truyên, ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀
ng chông chu nghia đê quôc. ̣ ́ ̉ ̃ ́ ́
i Cung Khô (Le Paria).. ườ ́ ̀ ̉
ừ
ườ ự ̣ ̣ ́ ́
̣ ở ự ả ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣
i đi Liên Xô d Hôi nghi Quôc tê nông dân, sau Quôc tê công s n viêt nhiêu cho bao S Thât (Paravda) ư ́ ̀ ̣ ́ ́ ́
i d va đoc tham luân tai Đai hôi Quôc tê Công san ườ ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉
̉ ự ứ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉
i t ườ ừ ng va tô ch c cho viêc thanh lâp chinh đang vô Liên Xô vê Quang Châu đê tr c tiêp chuân ̉ ứ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉
̣
̉ ở ừ ế
ả
ố ch c cách m ng gi i v Qu ng Châu (Trung Qu c) tr c ti p ự ế ả i ổ ứ ườ ề ậ ự ạ
ộ
ằ t Nam Cách m ng thanh niên nh m ạ ộ
ch c và lãnh đ o qu n chúng đ u tranh ch ng Pháp.
c Tri u Tiên, Inđônêxia ố ướ ườ ề
ứ ủ ấ
t, Sách l ổ i ch trì H i ngh h p nh t ba t ộ ượ c ng v n t ị ợ ắ ắ ươ ạ
t c a Đ ng C ng s n Vi Hôi nghi nay Ban yêu sach gôm 8 điêm đoi cac quyên t nhân dân Viêt Nam. - Thang 7/1920, Ng i đoc S thao luân c ơ thuôc đia cua Lênin. T đo Ng ườ ừ đ ng vê Quôc tê th ba. ứ Tua, Nguyên - Thang 12/1920, tai Đai hôi cua Đang Xa hôi Phap hop Ai Quôc đa bo phiêu tan thanh Quôc tê th ba va lâp ra Đang Công san Phap. Sau đo Ng i công ́ c ngoăt trong hoat đông Nguyên Ai san Viêt Nam đâu tiên đanh dâu b chu nghia yêu n c đên chu nghia Mac - Lênin va đi theo cach Quôc, t c m đ mang vô san S kiên đo cung đanh dâu b ự cuôc khung hoang vê đ - Năm 1921, Nguyên Ai Quôc cung v i môt sô ng ́ ườ thuôc đia Phap sang lâp Hôi liên hiêp thuôc đia ̣ ở tâp h p l c l ợ ự ượ - Năm 1922, ra bao Ng c. T năm 1923 đ n 1924 : ế - Tháng 6/1923, Ng đo lam viêc va Tap chi Th tin quôc tê. - Năm 1924, Ng lân th V. Sau đo, Ng bi vê chinh tri, t t ̣ ư ưở san Viêt Nam. d. T năm 1924 đ n 1930 : - Ngày 11/11/1924, Ng tuyên truy n, giáo d c lý lu n, xây d ng t ụ ề t Nam. phóng dân t c Vi ệ - Tháng 6/1925 : Thành l p H i Vi ệ ậ t ấ ạ ổ ứ ầ - Ngày 9/7/1925, Ng i và m t s nhà yêu n ộ ố l p ra H i Liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông. ộ ị ệ ộ ậ - Ngày 6/1 đ n ngày 3/2/1930, Ng ườ ch c c ng s n c ng s n, so n th o Chính c ả ả ứ ộ t Nam… v n t ộ ắ ắ ủ ế ả ộ ả ệ ả
ạ ụ ữ
ề
ủ t Nam : i ch ườ ng nh m truy n bá ch nghĩa Mác - ố ớ ữ ằ
c ta n vi ủ ủ ờ ố
t ư ưở
ả ủ ề ả ng mà ng ườ i ư ng c a Đ ng ta sau này. Nh ng t ữ
Ch nghĩa t b n, ch nghĩa đ qu c là k thù chung c a giai ẻ ủ ư ả
ướ
Ch có làm cách m ng đánh đ ch nghĩa t ư ả b n, ch nghĩa đ ủ
ể ả
ế ướ c ố ạ ế ố c thu c đ a. ộ ị ổ ủ ấ ệ ữ
ộ ị ố ộ ị ạ
Xác đ nh giai c p công nhân và nông dân là l c l ự ượ ố ng nòng c t
ạ ạ
ủ ả ộ ả ượ ả ọ
i đã t p h p m t s ợ ậ ố
i Qu ng Châu (Trung Qu c), ng ướ
ộ ố t Nam Cách m ng ạ ệ t Nam. Trong ả c thành l p H i Vi ậ ả ườ ộ ộ ệ
ữ ễ ố
ụ i, nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c đã có tác d ng ch c cho ng và t ủ ị ề ổ ứ ẩ
t Nam. ả ở ệ ệ
ộ
ế c con đ ậ ố ượ ắ ̣ ̣
ữ Tìm đ ủ ̀ ̀
́ ̉
ng, t ệ ch c và cán b cho vi c ẩ
t ổ ứ ộ ị ư ưở t Nam vào đ u năm 1930. ầ ệ ả ả ộ
ả ạ ạ ộ
c Vi ậ
Tác d ng c a nh ng ho t đ ng trên đ i v i cách m ng Vi ủ ệ ạ ộ * V chính tr : Trong giai đo n này, nh ng ho t đ ng c a Ng ạ ị ạ ộ y u trên m t tr n chính tr t t ị ư ưở ặ ậ ế ề t bài cho báo “Nhân đ o”, “Đ i s ng công Lênin vào n ư ế ướ ạ nhân” và “B n án ch đ th c dân Pháp”. Nh ng t ế ộ ự ữ ả truy n bá s là n n t ng t t ư ưở ẽ ề ng đó là: t ưở ủ ủ c p vô s n và nhân dân các n ả ấ ạ ỉ i phóng giai c p vô s n và nhân dân các n qu c thì m i có th gi ả ớ thu c đ a. Đó chính là m i quan h gi a cách m ng chính qu c và ố cách m ng thu c đ a. ấ ị c a cách m ng. ạ ủ Giai c p công nhân có đ kh năng lãnh đ o cách m ng thông ấ ế c vũ trang b ng h c thuy t qua đ i tiên phong là Đ ng c ng s n đ ằ ộ Mác - Lênin. ch c : * V t ề ổ ứ - Khi v t ề ớ ả t Nam yêu n thanh niên Vi ệ ch c ti n thân c a Đ ng C ng S n Vi thanh niên là t ủ ổ ứ ề đó có h t nhân là C ng s n Đoàn. ộ ạ ả Tóm l ạ ộ ạ t quy t đ nh trong vi c chu n b v chính tr , t ị ư ưở ệ ế ị Vi vi c thành l p chính Đ ng c a giai c p vô s n ủ ả ấ 3) Nh ng c ng hi n to l n c a Nguy n Ái Qu c đ i v i dân t c : ớ ủ ễ ố ố ớ ng c u n c đúng đ n : Kêt h p đôc lâp dân ́ ợ ứ ướ ườ tôc v i ch nghĩa xã h i, kêt h p tinh thân yêu n ́ c v i tinh thân quôc ướ ớ ́ ợ ộ ̣ ớ tê vô san. Chu n b v chính tr , t ị ề thành l p Đ ng C ng s n Vi ậ Cùng Đ ng C ng s n Đông D ng lãnh đ o Cách m ng tháng ươ ả t Nam Dân ch C ng hòa, m ra Tám 1945 thành công, l p ra n ở ủ ộ ệ m t k nguyên m i trong l ch s dân t c. ộ ướ ử ộ ỷ ớ ị
ộ ạ ả ả ệ
ả ạ ự ấ ữ ả ầ
ạ
ộ ộ ạ ệ ế t Nam lãnh đ o cu c kháng chi n
i. ố ợ
ộ ộ
c và xây d ng ch đ ch nghĩa xã h i ả ứ ướ ạ ế ộ ủ ế t Nam lãnh đ o cu c kháng chi n ề mi n ộ ở
ở ộ ễ Nguy n ụ ị
ạ ộ
ng c u n
ấ ủ ớ t Nam là gì ? T i sao ? ắ ứ ướ t Nam : Đó là con đ ệ
i phóng dân t c Vi ộ ng Kêt h p đôc ̣ ́ ợ c v i tinh ướ ớ ́ ợ ̣ ̀
̀ ́ ́ ̉
ườ
c con đ ệ ệ ả
ế
i. Cùng Đ ng C ng s n Đông D ng lãnh đ o đ u tranh b o v ươ thành qu cách m ng, xây d ng ch đ m i trong nh ng năm đ u tiên ế ộ ớ sau Cách m ng tháng Tám. Cùng Đ ng Lao đ ng Vi ả ch ng Pháp (1946 - 1954) th ng l ắ Cùng Đ ng Lao đ ng Vi ệ ch ng Mĩ, c u n ự ố B c…ắ M r ng : Theo anh (ch ), công lao to l n nh t c a lãnh t Ái Qu c đ i v i dân t c Vi ệ ố ố ớ ộ c đúng đ n cho công cu c i đã tìm ra con đ Ng + ườ ườ đ u tranh gi ườ ộ ả ấ lâp dân tôc v i ch nghĩa xã h i, kêt h p tinh thân yêu n ủ ̣ ớ thân quôc tê vô san. c đúng đ n nh đã nêu trên, ng c u n Nh tìm đ + ứ ướ ư ượ ắ ờ t Nam năm 1930, nên m i d n t i vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi ớ ẫ ớ ộ ả ậ ộ làm nên cu c Cách m ng tháng Tám 1945 thành công, ti n hành cu c ạ ộ kháng chi n ch ng Pháp và ch ng Mĩ th ng l ế ắ ợ ố ố
ờ ộ ệ ủ ự ạ ộ ạ t Nam Cách m ng
i
ễ ướ ự ả ờ ố
ớ ố ề ộ
ị ề ệ ờ ủ ậ ự ệ
ẩ t Nam. ạ ộ ả ở ệ
ồ ễ ạ ộ ố
ồ ơ
ị ạ ễ ớ ở
ố ế ườ
i Qu ng Châu . Nguy n Ái Qu c m các l p hu n luy n chính tr t c 75 ng khi có phong trào “vô s n hóa” ng h i viên tăng nhanh, nh t là t ả ệ năm 1925 đ n năm 1927 đã đào t o đ ạ ượ ừ ộ ả i Qu ng i... S ố ả
ắ c: các kỳ b Trung, B c, ộ ừ ắ ả ướ ấ ơ ở ộ
Caâu 10. S ra đ i và ho t đ ng c a H i Vi Thanh niên. H ng d n tr l ẫ a. S ra đ i : Cu i năm 1924, Nguy n Ái Qu c v Qu ng Châu, ti p ế ả ờ t Nam Cách xúc v i Tâm tâm xã...; tháng 6/1925, sáng l p H i Vi ộ ả m ng Thanh niên, chu n b đi u ki n cho s ra đ i c a m t đ ng C ng s n Vi b. Ho t đ ng : ạ ộ C quan lãnh đ o cao nh t là T ng b (Nguy n Ái Qu c, H - ổ ấ ơ Tùng M u, Lê H ng S n). Tr s đ t t ụ ở ặ ạ ậ - ấ Châu, t l ượ (1928)... H i đã xây d ng c s kh p c n ự Nam…
ẩ ệ
ố ấ ệ ề ơ ả ườ ườ ẩ i cách m ng gi ạ
ượ c ộ ề ệ ữ ệ ng l ủ
ả
ượ ướ ậ ạ ứ ộ ộ
c thành l p t ộ
ạ ề ộ t Nam Cách m ng Thanh niên là ti n thân c a Đ ng C ng ủ ả
ủ ệ ạ ộ
ự ch c C ng s n đ i v i s phát tri n c a phong trào t Nam Cách m ng thanh niên và s ố ớ ự ể ủ ấ ả ộ
t Nam Cách m ng thanh niên và Tân Vi ệ ộ
ủ ả ạ ẩ ụ
ạ ộ ạ “t phát” lên “t ằ giác” : m l p hu n luy n cán b nh m ể ừ ự ở ớ ự ệ ấ ộ
ủ
năm 1928 phát tri n c v s l ể ả ề ố ượ ừ
ch c C ng s n là m t bi u hi n tr ự ấ ệ ủ ổ ứ ưở ệ ể ả ộ ộ
ấ ở
ng chính tr đ c l p ngày càng l n m nh đi đ u trên tr n tuy n đâú ạ ớ
ố
ế c chu n b tr c ti p cho s thành l p Đ ng C ng s n Đông ậ c ta. Đây chính là ộ ị ộ ậ ố ế ị ự ế ầ n ở ướ ả ự ẩ ậ ả
ể Ra báo Thanh niên và xu t b n tác ph m Đ ng cách m nh đ - ấ ả ph c v công tác hu n luy n, tuyên truy n. Tác ph m Đ ng cách ề ụ ụ ấ ả i m nh v ch ra nh ng v n đ c b n v đ ề ườ ạ ệ phóng dân t c Vi t Nam... Vi c truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin đ đ y m nh qua phong trào “vô s n hoá”. ạ ẩ Đ n năm 1929, đáp ng yêu c u c a phong trào công nhân và - ầ ủ ế i Hà c, chi b c ng s n đ u tiên đ phong trào yêu n ầ ả N i (3/1929). Sau Đ i h i l n th nh t (5/1929), H i phân hóa thành ứ ấ ạ ộ ầ ộ ộ ch c: Đông D ng c ng s n đ ng (6/1929) và An Nam c ng hai t ả ả ộ ươ ổ ứ s n đ ng (8/1929). ả ả H i Vi ệ ộ s n Vi t Nam… ệ ả M r ng : Vai trò c a H i Vi ở ộ xu t hi n 3 t ổ ứ ệ công nhân : - Ho t đ ng c a H i Vi ệ t Cách m ng Đ ng đã có tác d ng thúc đ y phong trào công nhân phát tri n t truy n bá Ch nghĩa Mác - Lênin, ra báo “Thanh niên”, phong trào “Vô ề ấ ng và ch t s n hoá”...Phong trào t ả l ngượ - S xu t hi n c a 3 t ng thành ộ ự c a giai c p công nhân. Giai c p công nhân đang tr thành m t l c ấ ủ l ế ượ tranh ch ng đ qu c và phong ki n tay sai b ướ D ng. ươ
ệ ủ ự ạ ộ t Cách m ng đ ng. ạ ả
ờ i ả ờ
ẫ ờ ướ ự ở ị
ẳ
ệ ệ ổ
ộ ạ ư ạ ộ
Caâu 11. S ra đ i và ho t đ ng c a Tân Vi H ng d n tr l Trung Kỳ: Lê Văn Huân, a. S ra đ i: Ngày 14/7/1925 tù chính tr cũ Nguy n Đình Kiên … cùng nhóm sinh viên Cao Đ ng Hà N i l p ra ộ ậ ễ t Nam Cách t, sau đ i thành H ng Nam (11/1925) Vi H i Ph c Vi ụ m ng đ ng Vi t Nam Cách m ng Đ ng chí H i (7/1927). H i đã ộ ồ ả nhi u l n bàn đ h p nh t v i H i Vi ề ầ t Nam cách m ng thanh niên ạ ệ ể ợ ấ ớ ệ ộ
ệ ế ộ ổ ạ t cách m ng
ng: đánh đ d qu c ch nghĩa nh m thi ố ằ ủ ổ ế ế ậ ộ t l p m t xã h i ộ
s n yêu n c. ể ư ả ướ
ệ ệ ờ
t Nam ộ ủ ng cách m ng c a ạ
ng l ườ ộ
ng: nh ng trí th c nh và thanh niên ti u t ữ ỏ Trung Kỳ. ộ ọ t ra đ i, ho t đ ng trong đi u ki n H i Vi ạ ả t, m t s đ ng viên tiên ti n chuy n sang H i Vi ệ ề t ư ưở ố ể ệ
i tích c c chu n b ti n t ứ ủ ế ở ạ ộ ể ủ i c a H i cu n hút nhi u đ ng viên c a ề ố ủ t Nam cách ộ i thành l p chính ậ ị ế ớ ế ự ạ ẩ
ọ
ẩ ự ệ ầ
song không thành. Đ n 14/7/1928, H i đ i thành Tân Vi đ ng.ả b. Ho t đ ng: ạ ộ - Ch tr ủ ươ bình đ ng và bác ái ẳ - L c l ự ượ - Đ a bàn h at đ ng ch y u ị - Đ ng Tân Vi ệ ả cách m ng thanh niên phát tri n m nh, t ạ Nguy n Ai Qu c và đ ố ễ Tân Vi ộ ố ả m ng thanh niên, s còn l ố ạ đ ng CM theo h c thuy t Mác-Lênin. ế ả Tân Vi t Cách m ng đ ng có tác d ng góp ph n thúc đ y s phát ụ ả ạ tri n các phong trào công nhân, các t ng l p nhân dân trong phong trào ầ ể dân t c, dân ch ớ ng có đ ng h at đ ng. các đ a ph ị ủ ở ươ ả ọ ộ ộ
ả ệ ủ ự ạ ộ t Nam Qu c dân đ ng. ố
ẫ ả ờ
t Nam qu c dân đ ng đ ố ậ ệ ướ ự
ồ ư
ả ễ ụ ủ ượ c ả ạ ng cách m ng ướ ọ
ỉ ệ ư ụ
c làm dân t c cách m ng, sau làm th gi i cách m ng”. ộ ỉ ế ớ ạ
ng trình hành đ ng nêu nguyên t c c a Đ ng là: “T do – Bình ự ả
ắ ủ ủ ả
ươ ấ ợ ỏ ặ
ố t l p dân quy n”; ti n hành “cách m ng b ng s t và ế ậ ổ ạ ề ằ ắ
ộ ố ẹ ấ ị
ươ
B c Kỳ; ệ ả
ầ Trung Kỳ và Nam Kỳ không đáng k . ể Ở ổ ứ Hà N i, b Pháp kh ng b dã man. Tr ch c ám sát trùm m phu c tình th b đ ng, Caâu 12. S ra đ i và ho t đ ng c a Vi ờ H ng d n tr l i a. S thành l p: Ngày 25/12/1927, Vi thành l p trên c s Nam đ ng th xã; theo khuynh h ậ ơ ở ớ c a Đ ng là Nguy n Thái H c... Lúc m i s n. Lãnh t dân ch t ủ ư ả thành l p, Đ ng ch a có m c đích, tôn ch rõ r t, mà ch nêu chung ả ậ chung là: “tr ạ ướ b. Ho t đ ng: ạ ộ - Ch ộ ươ đ ng – Bác ái”. Ch ờ ng trình ho t đ ng c a Đ ng chia thành 4 th i ạ ộ ẳ kì. Th i kì cu i là b t h p tác v i gi c, “đánh đu i gi c Pháp, xoá b ặ ớ ờ ngôi vua, thi ế máu”... - T ch c c s trong qu n chúng r t ít, đ a bàn bó h p trong m t s ổ ứ ơ ở đ a ph ng ở ắ ị - Tháng 2/1929 Vi Bazanh ộ ở t Nam Qu c dân đ ng t ố ủ ị ộ ế ị ộ ướ ố
t Nam Qu c dân đ ng quy t đ nh d c h t l c l ố ế ị ự ng th c
ệ
ế ị ả
ố ế ị ộ ế ớ ở
t Nam qu c dân ị ự ử ủ ấ ạ ế ệ ố ị
lãnh đ o Vi ố ế ự ượ ả ệ ạ hi n b o đ ng cu i cùng “không thành công cũng thành nhân”. ộ ạ t Nam qu c dân đ ng quy t đ nh d c toàn - Trong tình th b đ ng, Vi ố ố ệ ng b l c l ưở ng ti n hành cu c kh i nghĩa Yên Bái (2/1930) v i ý t ộ ộ ự ượ “Không thành công cũng thành nhân!”. B th c dân Pháp đàn áp, cu c ộ kh i nghĩa th t b i, k t thúc vai trò l ch s c a Vi ở đ ng.ả
ứ
sau Chi n tranh th gi ế
ữ ộ ớ
c đó ? i ướ ả ờ
và t phát ự t ẻ ẻ
ư ẫ ạ ứ
ộ ậ
ầ ắ ứ ứ
ng B c Kì đòi ngh ch ở ắ ứ ươ ỉ ủ
ậ
ủ ng. ộ ả Nam Đ nh, Hà N i, H i ộ ở ị
ng Ba Son. ưở ủ ấ ợ
ổ ậ ạ
ế ế ổ
ề ề ớ ộ ấ ứ ọ
ủ ề ợ ồ
T năm 1928 đ n 1929 : Phong trào đã có tính th ng nh t trong ế ấ ố
B c chí Nam: Nhà máy xi
ừ ắ ợ ả ợ
ươ ề ờ ị
ị ề c nâng cao. Giai c p công nhân tr ng, trình ở ấ
c nhi u ngành, nhi u đ a ph ượ ị ộ ậ ưở ng chính tr đ c l p. ủ ợ ộ
r ng phong trào công nhân n ể c ta đã phát tri n Caâu 13. Ch ng t ỏ ằ ướ i th nh t. Cu c bãi lên m t b c cao h n t ứ ấ ộ ướ ế ớ ơ ừ công c a công nhân Ba Son (8/1925) có nh ng đi m gì m i so v i các ớ ể ủ phong trào tr ướ H ng d n tr l a. Giai đo n 1919 - 1925 : Các cu c đ u tranh tuy l ộ ấ nh ng ý th c giai c p đang phát tri n. ể ấ + 1920, công nhân Sài Gòn – Ch L n thành l p Công h i, do Tôn ợ ớ Đ c Th ng đ ng đ u. + 1922, công nhân viên ch c các s công th nh t có tr l ả ươ + 1924, nhi u cu c bãi công c a công nhân ề D ng. ươ + 1925, n i b t nh t là cu c bãi công c a th máy x ộ b. Giai đo n 1925 - 1929 : T năm 1926 đ n năm 1927 : Liên ti p n ra nhi u cu c bãi - ừ ộ công c a công nhân viên ch c và h c sinh h c ngh . L n nh t là cu c ọ ủ bãi công c a công nhân s i Nam Đ nh, đ n đi n Cam Tiêm, Phú ị Ri ng…ề - ừ toàn qu c, có 30 cu c bãi công n ra t ổ ộ ố măng, nhà máy s i H i Phòng, nhà máy s i Nam Đ nh....Các phong trào th i kì này đã liên k t đ ế ượ đ giác ng c a công nhân đã đ ộ ủ ộ thành m t l c l ộ ự ượ c. Cu c bãi công c a th máy x đích ngăn c n tàu Pháp đ a lính sang đàn áp cách m ng ng Ba Son (tháng 8/1925) có m c ụ ạ ố Trung Qu c. ư ả ở
ộ ấ ợ ế
i đã đánh d u m t b c ta. Giai c p công nhân t ộ ướ ừ ắ ướ ấ c ti n m i c a phong ớ ủ đây đã đ u tranh có t ấ ổ
Cu c bãi công th ng l trào công nhân n ch c và có m c đích chính tr rõ ràng. ứ ụ ị
ướ
ữ ạ ị i b i thích vì sao phong trào yêu n ả s n ủ ư ả ở ệ
ướ
ạ ủ ư ả c theo khuynh t Nam trong nh ng năm 1919 - 1930 l Vi c theo ự ấ ạ ủ s n trong giai đo n trên nói lên đi u gì ? ề
ướ ả ờ ướ ẫ
c theo khuynh h ướ ướ ng
ng dân ch t
ố ạ
ế
ộ ế ặ , què qu t ạ s n tiêu bi u là ho t ể ủ ư ả ế sau Chi n ể ừ ấ ạ ề
ng dân ch t ườ ướ
c yêu c u khách quan c a s ng chính chính tr theo con đ ầ ủ ư ả s n ủ ự
ủ ứ ể ố c m i th ọ ỡ ướ ủ
ể ồ ạ ể
ủ ư ng dân ch t và giai c p xã ấ ướ ế
t Nam sau Chi n tranh th gi ế ơ ở i th nh t. ứ ấ
ư ộ c khi t ộ ầ ắ ộ
c đi theo khuynh h s n dân t c. Tr ướ ữ ờ ướ ấ ự ấ ủ ư ả
ng Cách m ng vô ng dân ch t ườ s n đ ạ ướ
ng ch cho phong trào yêu n Vi
c theo khuynh h ướ ướ
ườ ả
ủ ư ả ướ
i phóng dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng dân ch t ủ ư i phóng dân t c ộ ng gi ố ứ s n là không thành công. “Mu n c u ườ ng ườ ả ộ
Caâu 14. Hãy gi ng dân ch t h ướ th t b i nhanh chóng ? S th t b i c a phong trào yêu n ấ ạ khuynh h ng dân ch t H ng d n tr l i a. Nguyên nhân th t b i c a phong trào yêu n ấ ạ ủ s n c ta... n dân ch t ủ ư ả ở ướ - Các phong trào theo khuynh h ướ đ ng c a Vi t Nam Qu c dân đ ng, đã phát tri n m nh t ả ệ ủ ộ t đi đ n th t b i do : i th nh t đ u l n l tranh th gi ứ ấ ề ầ ượ ế ớ Giai c p t • t Nam non kém v kinh t s n dân t c Vi ệ ấ ư ả v chính tr . ị ề Khuynh h • ị dân t c Vi t Nam không đáp ng đ ượ ệ ộ ứ nghi p gi i phóng dân t c c a nhân dân ta. ả ệ ộ ủ T ch c non kém, không đ s c đ ch ng đ tr • ổ ứ đo n kh ng b c a k thù đ t n t i và phát tri n. ạ ố ủ ẻ ủ - S th t b i c a phong trào dân t c theo khuynh h ộ ự ấ ạ ủ nguyên nhân sâu xa và c s kinh t san b t ngu n t ồ ừ ắ h i Vi ế ớ ệ ộ - Kh i nghĩa Yên Bái nh m t ng n đèn tàn trong phong trào đ u tranh ọ ở ấ t, nó bùng cháy m t l n cu i đ r i c a t ố ề ồ ủ ư ả cháy n a. Đây là m t s ki n đánh d u s ch m d t không bao gi ứ ộ ự ệ ể các phong trào yêu n ướ nh c theo con đ ỗ ườ t Nam. s n ả ở ệ b. S th t b i c a phong trào yêu n ự ấ ạ ủ s n trong giai đo n trên trên nói lên : Con đ ạ ả ng dân ch t theo khuynh h c và gi n ướ cách m ng vô s n”. ạ ả
ạ ễ
ạ ấ ộ ấ ế ế t Nam l ộ ả ủ t k t qu c a T i sao năm 1929, Vi ệ ả i di n ra cu c đ u tranh ả
ả ờ ộ ấ ướ
ấ ề ộ ấ
ả ả
ủ ể ư
ớ ạ ẽ ế ộ c khác phát tri n m nh m , k t thành m t t Nam : ấ ướ
ộ ộ
ệ ể
ạ ử ặ ủ ả ả
ồ ả ầ ị ễ
c, có ể ấ ướ ạ
ộ
ch c Vi ủ ổ ứ ậ ế
ơ ng h i viên c a t ế ọ ớ ả
ộ t ph i thành l p m t ậ B c kỳ đã ế ở ắ ế ầ ộ
ộ ộ ộ ậ
ể ầ ổ ứ ở ắ
ộ
ấ ạ ộ ầ ở ươ ấ ư ả ậ
ể ọ ỏ ạ c ch p nh n, h b đ i ượ ề ộ ư ả ả ậ
ả ủ
ch c c s c ng s n ổ ứ ơ ở ộ ả ở ắ
ộ ấ ể ạ ố ế ị ộ
ả ả ộ
ả ộ
Caâu 15. xung quanh v n đ thành l p Đ ng C ng s n ? Cho bi ậ ề cu c đ u tranh này. i H ng d n tr l ẫ ậ 1) Nguyên nhân di n ra cu c đ u tranh xung quanh v n đ thành l p ễ Đ ng C ng s n Vi ệ ộ a- Năm 1929, phong trào đ u tranh c a công nhân, nông dân, ti u t s n và các t ng l p yêu n ể ầ ả làn sóng dân t c dân ch ngày càng lan r ng. ủ - H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên đã không còn đ kh năng đ ạ ộ ti p t c lãnh đ o cách m ng… Yêu c u l ch s đ t ra ph i thành ế ụ ạ l p m t chính đ ng nh ng nh n th c đó di n ra không đ ng đ u ề ứ ậ ư ộ ậ trong các h i viên c a t ch c này… ủ ổ ứ ộ b- B c Kỳ là n i phong trào cách m ng phát tri n m nh nh t n ạ ắ t Nam Cách m ng thanh niên s l ệ ạ ố ượ đông…Vì th h s m nh n th y s c n thi ấ ự ầ ả chính đ ng vô s n.Tháng 3/1929, s h i viên tiên ti n ố ộ ả i Hà N i và l p ra chi b C ng s n đ u tiên…, ti n hành v n h p t ậ ả ậ ọ ạ đ ng đ thành l p m t đ ng c ng s n. ộ ả ả ể ộ ạ Trung Kỳ, Nam Kỳ phát tri n không m nh - Phong trào cách m ng ở ạ i đ ng đ u t ch c Thanh niên B c Kỳ, do đó nh ng ng b ng ườ ứ ữ ằ t ph i thành l p chính đ ng vô s n… ch a nhìn th y yêu c u c p thi ư ả ả ậ ả ế ầ ấ t Nam Cách m ng thanh niên - T i Đ i h i l n th nh t c a H i Vi ứ ấ ủ ạ ệ ạ ắ H ng C ng (Trung Qu c) di n ra cu c đ u tranh gay g t (5/1929) ộ ấ ễ ố ả xung quanh v n đ thành l p Đ ng. Đ i bi u B c Kỳ đ a ra yêu c u ầ ắ ạ thành l p đ ng c ng s n nh ng không đ ậ ấ h i ra v . ề ộ 2) K t qu c a cu c đ u tranh : ế - Tháng 6/1929, đ i bi u các t ọ B c Kỳ h p i s nhà 312, ph Khâm Thiên (Hà N i) quy t đ nh thành l p Đông t ậ ạ ố D ng C ng s n đ ng… ươ - Kho ng tháng 8/1929, T ng b Thanh niên và Kỳ b Vi ổ m ng Thanh niên Nam Kì cũng đã nh n th c đ t Nam Cách ộ ệ ả c yêu c u ph i ầ ứ ượ ạ ậ ở
ộ ộ ậ ậ ả ả
i giác ng c ng s n trong t ch c Tân ữ ườ ổ ứ
t tuyên b thành l p Đông D ng C ng s n Liên đoàn. ệ ự ươ ậ ch c c ng s n ch ng t ả ổ ứ ộ ộ ộ ộ ứ
t Nam. c Vi ả ả ch nghĩa Mác- Lênin ỏ ủ ướ ệ ấ
ự ạ ộ ồ ả ưở ẽ
ầ ố
t Nam… ả thành l p đ ng C ng s n nên quy t đ nh thành l p An Nam C ng s n ế ị Đ ng.ả - Tháng 9/1929, nh ng ng Vi ố - S ra đ i c a ba t ờ ủ đã th m sâu vào phong trào công nhân, phong trào yêu n Đi u ki n cho s thành l p Đ ng đã chín mu i… ệ ả ậ ề ng l n nhau gây - Các t ch c ho t đ ng riêng r , tranh giành nh h ổ ứ ẫ ị i cho phong trào. Đ u 1930, Nguy n Ái Qu c tri u t p H i ngh b t l ộ ệ ậ ấ ợ h p nh t ba t ấ ợ ch c thành Đ ng C ng s n Vi ả ổ ứ ễ ả ệ ộ
t Nam ch c c ng s n Vi ộ ả ệ ủ ị ấ ổ ứ ộ ả ị ợ
i ướ ả ờ
ờ
ạ ộ ạ
ộ ệ
ả ả ỏ
ấ ễ ệ ố ể ố t Nam Cách m ng Thanh niên ạ t thành hai Đ ng c ng s n, li n r i kh i Xiêm, sang Trung ề ờ ộ ch c c ng s n. ả ổ ứ ộ
ộ ị
ng v là phái viên c a Qu c t ủ ễ ả ị
C u Long (H ng C ng) t ố c ng s n, Nguy n Ai Qu c ngày ừ ươ ố ế ộ ở ử ị ợ ấ ả ả ộ
ổ ủ ể ầ
ẻ
và nêu ch ố
ị t Nam, thông qua Chính c t, sách l ệ
Nguy n Ái Qu c phê phán nh ng quan đi m sai l m c a các t ữ ng trình h i ngh .. ị ộ ươ ổ ứ ộ ấ ng v n t ắ ắ ươ ễ
ệ ả ộ
ấ
ử ng lâm th i c a Đ ng thành l p g m 7 y viên do Tr nh Đình C u c. Ban ch p hành Trung ị ề ướ ủ ồ ờ ủ ả
Caâu 16. Trình bày hoàn c nh l ch, n i dung, ý nghĩa và nguyên nhân ộ thành công c a H i ngh h p nh t các t ngày 6/1/1930. H ng d n tr l ẫ 1. Hoàn c nh : ả t Nam ra đ i năm 1929 ho t đ ng riêng Vi - Ba t ch c c ng s n ả ở ệ ổ ứ ộ ng c a nhau, làm phong trào cách m ng trong r , tranh giành nh h ả ủ ưở ẽ n c có nguy c chia r l n. ơ ẽ ớ ướ c tin H i Vi - Nguy n Ái Qu c đ ố ượ phân li Qu c đ th ng nh t các t 2. N i dung h i ngh : ộ V i c ớ ươ tri u t p H i ngh h p nh t Đ ng ệ ậ 6/1/1930. - ễ ố ch c c ng s n riêng l ứ ộ ả ch c c ng s n thành Đ ng H i ngh đã nh t trí th ng nh t các t ả - ộ ả ấ ượ ắ ắ c ng s n Vi t c v n t ươ ả ộ c a Đ ng do Nguy n Ai Qu c so n th o (C ng lĩnh chính tr d u ị ầ ả ố ả ạ ủ t Nam). tiên c a Đ ng c ng s n Vi ủ ả Ngày 08/02/1930, các đ i bi u v n - ể ạ ươ ậ đ ng đ u. ứ ầ
ộ ả ượ ế c k t
ộ ả
t Nam ệ ố ầ
ế ị ả ủ ỉ ệ
ộ
i Cách m ng (tuy còn s l ộ ng l ả ị ườ
ố ủ ộ ổ ứ ữ
ng vô s n, đ u tuân theo đi u l c a qu c t ứ ệ ch c không có mâu thu n v ý th c h , C ng s n. ả Gi a các đ i bi u các t ạ ề ẩ ề ố ế ộ ề ệ ủ ướ
ự ễ ủ ạ
ủ C ng s n và uy tín cao c a ố ế ộ ủ ả
Nguy n Ái Qu c. Ngày 24/02/1930, Đông D ng c ng s n Liên đoàn đ - ươ t Nam. n p vào Đ ng c ng s n Vi ả ạ Sau này, Đ i h i toàn qu c l n th III c a Đ ng Lao đ ng Vi ệ ứ ạ ộ ộ quy t đ nh l y ngày 3/2/1930 làm ngày k ni m thành l p Đ ng. ấ ả ậ 3. Ý nghĩa c a H i ngh : H i ngh có ý nghĩa nh m t đ i h i thành ư ộ ạ ộ ị ủ c). l p Đ ng, thông qua đ ơ ượ ạ ậ 4. Nguyên nhân thành công c a h i ngh : ị ể đ u có xu h ả ề ứ ầ c s quan tâm c a Qu c t ượ ự lãnh t ễ Đáp ng đúng nhu c u th c ti n c a Cách m ng lúc đó. Do đ ụ ố
ị ộ ả ả ệ t ử ủ ự ệ
ầ
ậ i ả ờ
c ngoăt vi đai trong lich s ử ̣ ướ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣
́ ợ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ̃ ́
ớ ướ ̀ ̀ ̀ ̣
ậ ế ỉ ầ ủ
ng lôi va giai c p lanh đao ứ ̀ ườ ấ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̃ ̣
́ ̣
ng thành và đ t Nam đã tr ưở ủ ệ ấ
ạ
r ng giai c p công nhân Vi ỏ ằ ạ ờ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣
i. Kê t ́ ớ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́
̀ ̣ ̣ ̣ ́
ự ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́
giac va co tô ch c. ẳ i môt cach t ệ ề ạ
ườ ả ấ ủ
ả ướ ̀ ự ữ ệ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉
i vang dôi cua công nhân Viêt Nam vê sau. Caâu 17. Phân tích ý nghĩa l ch s c a s ki n Đ ng C ng s n Vi c thành l p vào đ u năm 1930. Nam đ ượ H ng d n tr l ẫ ướ - Đang Công san Viêt Nam ra đ i la môt b ờ cach mang Viêt Nam, la san phâm cua s kêt h p chu nghia Mac - ̉ ự Lênin v i phong trao công nhân va phong trao yêu n c Viêt Nam trong ba th p niên đ u c a th k XX. - Châm d t tinh trang khung hoang vê đ cach mang... - Ch ng t ứ s c lãnh đ o cách m ng... ứ ̣ - Đang ra đ i lam cho công nhân Viêt Nam th c s tr thanh môt bô ự ự ở đây giai câp công nhân phân khăng khit cua cach mang thê gi ̉ ừ va nhân dân lao đông Viêt Nam tham gia vao s nghiêp đâu tranh giai ̉ ̀ ự phong loai ng ̉ ứ t Nam ra đ i kh ng đ nh quy n lãnh đ o tuy t - Đ ng C ng s n Vi ệ ờ ị ộ ả ộ đ i c a giai c p công nhân mà đ i tiêu phong c a nó là Đ ng C ng ộ ố ủ t Nam, la s chuân bi tât yêu đâu tiên cho nh ng b s n Vi ̣ c nhay vot ả vi đai va nh ng thăng l ̀ ữ ợ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀
ng v n t ắ ắ ươ
Caâu 18. c v n t l ượ ắ ắ Trình bày n i dung c b n c a Chính c ơ ả ủ t do Nguy n Ái Qu c kh i th o đ u năm 1930 và cho bi ở ố t, Sách ế t ộ ễ ả ầ
ử ộ ướ c ngo t l ch s ặ ị t Nam ra đ i là m t b ờ
ệ t Nam. ạ ủ
ẫ
t : t, Sách l
ươ t, Sách l ộ ạ i ả ờ ủ ng v n t ố ươ c v n t ượ ắ ắ ễ ạ t do Nguy n Ái Qu c so n
ị ượ
ộ ữ c H i ngh thành l p Đ ng thông qua là C ng lĩnh chính ả ươ ủ ế ủ t Nam. Nh ng đi m ch y u c a ể ệ ủ
ị ầ
ạ ế ế ượ
i xã h i c ng s n”. ạ c cách m ng: ti n hành “ t ớ
ụ ể ạ
ạ s n dân quy n cách m ng ề ư ả ả ố t Nam đ c l p t ạ ệ
ệ ả ủ Chi n l ộ ộ ổ ị ế Nhi m v cách m ng: đánh đ đ qu c Pháp, b n phong ki n, ọ ổ ế do, l p ậ s n ph n cách m ng, làm cho nu c Vi ộ ậ ự ớ ả ị ộ
ạ ế
ả ấ
ạ
i d ng ứ ợ ụ s n, trí th c, l ạ ớ s n. Cách m ng ph i liên l c v i ả ể ư ả ạ ặ ị
Lãnh đ o cách m ng: Đ ng c ng s n Vi t Nam: đ i ti n phong ộ ề ả ả ệ ạ ả
i phóng dân t c sáng t o, ạ ộ do là t ự ng lĩnh gi ả ấ ộ ậ ư
ấ ng ch y u c a c ạ t Nam ra đ i là m t b ờ ặ c ngo t ộ ướ
ạ ủ ạ
ạ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́
ệ t Nam ? ử Đang Công san Viêt Nam ra đ i v i tô ch c thông nhât đã v ch ra ờ ớ ng lôi cach mang đung đăn : làm cách m ng dân t c dân ch nhân ̉ ứ ạ ủ ộ ́ ́ ̣ ́ ́
ng h ộ ạ ự ng cách m ng đúng đ n : s d ng b o l c ắ ử ụ ươ ướ ạ
ủ
ộ ộ ể ở ủ
t Nam tr thành m t b ph n khăng khít c a cách ệ ầ t Nam có nhi u đ ng minh m i và cũng góp ph n ậ ớ ề ạ
i. vì sao nói Đ ng C ng s n Vi ả ả vĩ đ i c a cách m ng Vi ệ H ng d n tr l ướ ng v n t 1. N i dung c a Chính c ắ ắ ộ c v n t Chính c ượ ắ ắ ắ ắ th o và đ ậ ộ ả tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi ị ầ ả ả C ng lĩnh chính tr đ u tiên: ươ và th đ a cách m ng đ đi t t ư ả chính ph công, nông, binh và quân đ i công nông; t ch thu s n nghi p ệ c a đ qu c và ph n cách m ng chia cho dân cày nghèo, ti n hành ố ủ ế cách m ng ru ng đ t. ộ ạ ng cách m ng: công nông, ti u t L c l ự ượ ho c turng l p phú nông, đ a ch , t ủ ư ả ậ các dân t c b áp b c và vô s n th gi i. ộ ị ế ớ ứ ộ ạ c a giai c p vô s n. ả ấ ủ t, song đây là c Tuy còn v n t ắ ắ ươ k t h p đúng đ n v n đ dân t c và giai c p. Đ c l p, t ắ ộ ề ế ợ ng lĩnh. t ủ ế ủ ươ ưở 2. T i sao nói : Đ ng C ng s n Vi ả ộ ả l ch s vĩ đ i c a cách m ng Vi ệ ị o đ ườ dân, ti n lên ch nghĩa xã h i. ủ ế o V ch ra ph ạ c a qu n chúng theo quan đi m ch nghĩa Mác - Lênin. ầ ủ Cách m ng Vi o ạ i, Vi m ng th gi ồ ệ ế ớ mình vào s nghi p cách m ng th gi ế ớ ệ ự ạ
ằ ữ ự ệ ị
ộ ả ậ ệ ễ ử ụ ể ả
ướ
ố ộ ả ậ
ệ ể ệ
c th hi n qua các s ki n sau : c con đ ườ ượ ượ ứ ướ
ữ ứ ấ t Nam đ ự ệ Tìm đ c: Tháng 7 năm 1920, đ c S th o l n th nh t nh ng lu n c ơ ả ầ ậ ươ ng
ộ ấ ề ề
ế
ậ ộ ị ủ Tháng 12 năm 1920, tham gia Đ i h i Tua, b phi u tán thành gia ạ ộ C ng s n và thành l p Đ ng C ng s n Pháp. ả ố ế ộ ả ả ậ
ộ t Nam: Vi t sách báo... ủ ệ ế
ạ ộ
Truy n bá ch nghĩa Mác Lênin vào Vi Đào t o cán b : Năm 1925 thành l p H i Vi ệ ộ
t Nam Cách m ng Thanh niên. Báo i phóng ệ ậ ườ ạ ị ả ậ
ộ
ộ ủ ề
ộ Năm 1928, nhi u cán b c a H i tham gia phong trào ”vô s n ả ộ ộ ạ
ộ ủ ậ ộ ạ ử ấ
i C u Long... ị ợ ị ầ ủ
ủ Caâu 19. B ng nh ng s ki n l ch s c th , hãy nêu rõ vai trò c a Nguy n Ái Qu c trong quá trình thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam. ố H ng d n tr l i ả ờ ẫ Vai trò c a Nguy n Ái Qu c trong quá trình thành l p Đ ng C ng s n ả ễ ủ Vi ng c u n • ọ v v n đ dân t c và v n đ thu c đ a c a Lênin... ề ấ • ỏ nh p Qu c t ề • Thanh niên và sách Đ ng Kách m nh đã trang b lí lu n gi dân t c cho cán b c a H i. • hóa” tham gia tuyên truy n và v n đ ng cách m ng. ề ả ủ c Đ u năm 1930, ch trì H i ngh h p nh t Đ ng t So n th o C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng: Chính ả t,... ả ươ t, Sách l ầ ạ ng v n t ắ ắ c v n t ượ ắ ắ ươ
ộ ươ
ả ộ ố ể ớ
ệ ế ủ ự ạ ị ầ ự
i ẫ ả ờ
ộ ố C ng lĩnh (Nguy n Ái Qu c, ễ
ng
ầ
ạ ủ ệ
Cách m ng t Cách m ng t s n dân s n dân ư ả ư ả ạ ạ
ạ ộ ộ ố Đánh đổ ề ề ệ ố ố
Caâu 20. So sánh m t s đi m ch y u trong n i dung C ng lĩnh ủ ế ể chính tr đ u tiên c a Đ ng v i Lu n c ng chính tr năm 1930 đ ậ ươ ủ ị th y rõ s đúng đ n c a văn ki n tr ệ c và s h n ch c a văn ki n ướ ắ ủ ấ sau. H ng d n tr l ướ * B ng so sánh : ả N i dung ươ 3/2/1930) Lu n c ậ ươ (Tr n Phú, 10/1930) Hai giai đo n c a cách m ng Vi t Nam quy n và cách m ng xã h i ch nghĩa. ủ quy n và cách m ng xã h i ch nghĩa. ủ Nhi m v cách m ng ế phong ki n, đánh đ đ qu c. ạ ạ ạ Ch ng đ qu c, ch ng phong ki n ế ổ ế ụ ế ố
ng cách m ng Công - nông, liên l c v i trí th c, ti u t ạ ứ ạ ớ ể ư
Công - nông.
ạ ủ ả
Nhân t i c a cách ọ ắ ố ế ị Nhân t ố ế ị quy t đ nh m i th ng l ọ quy t đ nh m i th ng l ợ ủ ắ i c a cách ợ ủ
Quan i. Là m t b ph n c a cách m ng th gi ạ ế ớ ộ ộ
ậ ủ i. T p h p t ạ ng th c cách m ng ạ ấ ch c qu n chúng đ u ợ ổ ứ ầ
ả
ế
ươ ng c a cách m ng t ư ả ụ ệ ủ ề ạ
ế ế ố ố
ệ ạ ầ ộ ớ
ự ễ ấ
ủ ả ả c. ụ ượ NG II. VI T NAM T NĂM 1930 Đ N NĂM 1945 Ừ Ệ Ế
L c l ự ượ s n, trung nông. ả Vai trò lãnh đ o c a đ ng. t Nam. m ng Vi ạ ệ t Nam. m ng Vi ạ ệ V trí cách m ng ạ ị t v i cách m ng th gi h m t thi ế ớ ế ớ ệ ậ Ph ậ ứ ươ tranh. ng chính tr Nh n xét : Qua b ng so sánh chúng ta th y, Lu n c ị ấ ậ ươ ậ ổ ti p thu nh ng v n đ c b n c a văn ki n thành l p Đ ng và b ệ ấ ả ậ ề ơ ả ủ ữ ng pháp cách m ng, song hai v n đ nhi m v và l c ự sung thêm ph ề ấ ệ ạ s n dân quy n còn h n ch : đ t nhi m v l ụ ế ặ ượ ạ ch ng phong ki n lên trên ch ng đ qu c và không th y kh năng ả ấ ố cách m ng c a các t ng l p khác trong xã h i Vi ạ t Nam. Nh ng h n ữ ch này ph i tr i qua m t quá trình đ u tranh trong th c ti n m i ớ ộ ế kh c ph c đ ắ CH ƯƠ
ạ ề ữ
ổ
ế c di n bi n, ý nghĩa và bài h c kinh nghi m. ọ ệ
i ẫ ả ờ
ổ ạ
ả
t Nam, làm cho n n kinh t ạ i (1929 - 1933) đã tác đ ng m nh ề ơ
th gi ế ế ớ ề ộ Vi ế ệ ế ứ ơ ự ừ
ự
ộ ố ắ ủ ủ ộ ủ ộ
ủ ớ
ự ạ ủ
ố ắ ầ t Nam > < th c dân Pháp, ự ệ ắ ẩ ộ
ị
Caâu 21. Trình bày nh ng nét chính v phong trào cách m ng 1930 - t - Ngh Tĩnh : nguyên nhân bùng n , tóm 1931 v i đ nh cao là Xô vi ớ ỉ ệ l ượ ế ễ H ng d n tr l ướ 1/ Nguyên nhân bùng n phong trào cách m ng 1930 – 1931 : - Cu c kh ng ho ng kinh t ủ ộ ộ m đ n Vi t Nam tiêu đi u, s xác, ệ ẽ ế ở đ i s ng c a nhân dân lao đ ng h t s c c c c. T sau cu c kh i ủ ờ ố nghĩa Yên Bái th c dân Pháp thi hành chính sách ”kh ng b tr ng” ả t phong trào cách m ng. Tác đ ng c a cu c kh ng ho ng hòng d p t ạ ậ ắ cùng v i chính sách kh ng b tr ng c a th c dân Pháp càng kinh t ủ ế nung n u lòng căm thù, nâng cao tinh th n cách m ng c a nhân dân ta. ấ - Mâu thu n xã h i gay g t (dân t c Vi ộ nông dân > < đ a ch phong ki n). Đó là nguyên nhân sâu sa và tr c ự ủ ti p đ a đ n cao trào cách m ng (1930 - 1931) ế ư ế ế ạ
ệ Ả
t Nam. ờ ệ ủ ả
ế ứ ướ t Nam ra đ i k p th i lãnh đ o giai c p công ộ đ i v i Vi ố ế ố ớ ạ ờ ị ấ ạ ố c ta đ ng lên đ u tranh ch ng đ qu c ố
ấ do. ế ộ ậ ự
ở ấ ơ ả ế ấ ạ ủ
ề ữ ế ị ự ế ả ủ ế ả ộ ấ
phát, không th tr thành m t cao trào t ộ ự ấ ể ở
ế
ộ ả ế ủ ố ả
ộ ệ Trong b i c nh kh ng ho ng kinh t ả
ủ – xã h i, Pháp đàn áp đ m ẫ t Nam ra đ i k p th i ờ ờ ị c ả ướ
ở ạ Tháng 2/1930 bãi công c a công nhân đ n đi n cao su Phú ồ ủ
ộ ề Ở ờ ỏ ề ề
ợ Tháng 3 và tháng 4 có cu c đ u tranh c a công nhân nhà máy s i
ị
Nhân ngày Qu c t ộ c bùng n nhi u cu c ủ ả ướ ề ổ
ố t Nam bi u tình k ni m ngày Qu c ể ầ
ỷ ệ ộ ấ
i cho nhân dân lao đ ng trong ế c, th hi n tình đoàn k t cách m ng v i nhân dân lao đ ng th ạ ầ ộ ể ệ ế ớ ộ
c có 121 cu c đ u tranh. ả ướ ộ ấ
Tháng 6 đ n tháng 8/1930 c n ế Ngh Tĩnh: ệ ở
Tháng 9/1930 phong trào đ u tranh dâng cao, nh t là ấ ỉ
ể
i kéo đ n huy n l , t nh l đòi gi m thu ỉ ườ ả ị
ế ng, Di n Châu, Anh S n (Ngh An), Kỳ Anh (Hà ươ
ệ ng ng . ơ ủ ưở ứ
c công nhân Vinh - B n Th y h ượ ể ư ể ộ
ủ ệ
ả ả ườ i 3 v n ng ạ ớ ố ế ầ ố
i, b - nh h ng c a phong trào Cách m ng qu c t ưở - Đ ng C ng s n Vi ộ ả nhân và nhân dân lao đ ng n Pháp và phong ki n tay sai, giành đ c l p t M r ng : Trong các nguyên nhân trên, nguyên nhân Đ ng ra đ i và ở ộ ờ lãnh đ o là nguyên nhân c b n và quy t đ nh nh t là ch y u và ạ quy t đ nh nh t. B i vì, n u không có s lãnh đ o c a Đ ng thì mâu ế ị thu n lúc đó nhi u nh t cùng ch d n đ n nh ng cu c đ u tranh nh , ỉ ẩ ỉ ẫ giác (1930 - 1931). t l , t ẻ ẻ ự 2/ Di n bi n phong trào : ễ a. Phong trào trên toàn qu c:ố o máu kh i nghĩa Yên Bái, Đ ng C ng s n Vi ả lãnh đ o phong trào đ u tranh c a công nông trong c n ấ o Hà N i, ngày 22/02 có treo c đ , búa li m. Ri ng. o ộ ấ ủ Nam Đ nh, nhà máy diêm và c a B n Th y . ư ế o lao đ ng 1/5, c n ộ ố ế đ u tranh . ấ o L n đ u tiên công nhân Vi ệ t lao đ ng, đ u tranh đòi quy n l ề ợ ế n ướ gi i.ớ o b. Phong trào hai t nh o ấ ở v v i hàng Ngh An và Hà Tĩnh. Nông dân bi u tình có vũ trang t ự ệ ớ ệ nghìn ng các huy n Nam ệ ị ệ ế ở Đàn, Thanh Ch ễ Tĩnh) … đ ế Tiêu bi u là cu c bi u tình c a 8000 nông dân H ng Nguyên o ủ ế (Ngh An) ngày 12/09/1930 v i kh u hi u: “Đ đ o ch nghĩa đ ẩ ệ i, x p hàng dài 4 qu c !”. Đ n g n Vinh, con s lên t ớ km. Pháp đàn áp dã man: cho máy bay ném bom làm ch t 217 ng ườ ế ế ị
t, tan rã i. Chính quy n th c dân, phong ki n b tê li ị ề ế ệ ự ườ
ở
, văn hóa xã h i ị ạ ế ự ả ả ờ ố ủ ậ thôn xã lãnh đ o nhân dân làm ch v n ộ ở ị đ a
ế t Ngh - Tĩnh. ệ
ề ệ ng 126 ng ươ nhi u huy n, xã . ề ệ Nhi u c p y Đ ng ề ấ ủ qu n lý đ i s ng chính tr , kinh t ng, làm ch c năng c a chính quy n: Xô vi ủ ọ
ứ ử ử
ị ố ườ ạ ủ i đúng đ n c a Đ ng, quy n lãnh đ o c a
ề c Đông D ng. ắ ủ ạ ả ướ ươ
ố
t đ u tiên cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau ở ộ ậ ượ ầ ổ
ố Đ c đánh giá cao trong phong trào c ng s n và công nhân qu c ượ ả ộ
ố ế ộ ươ ả ả
ự ộ
ể ạ ệ
C ng s n công nh n: Đ ng C ng s n Đông D ng là ộ ả C ng s n. ố ế ộ ả i bài h c quý v công tác t ề ọ ộ ặ ậ Qu c t ộ ộ ậ ọ ố ố
th ở o m nh, t ệ ph ươ 3/ Ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m : ị a. Ý nghĩa l ch s ị Kh ng đ nh đ ng l ẳ giai c p công nhân đ i v i cách m ng các n ố ớ ấ Kh i liên minh công nông hình thành. Là cu c t p d này . . ế t ậ phân b đ c l p tr c thu c Qu c t b. Bài h c kinh nghi m: Đ l ng, xây t ư ưở d ng kh i liên minh công nông, m t tr n dân t c th ng nh t, t ấ ổ ứ ch c ự lãnh đ o qu n chúng đ u tranh … ạ ầ ấ
ơ ằ ệ
t Ngh - Tĩnh là hình thái s khai ế c ta, là chính quy n c a dân, do dân ề ủ
ướ
t Ngh - Tĩnh đã đem lai nhiêu ề ế ệ ̣ ̀
i ich căn ban cho nhân dân : ́ ̉
Kinh tê : Chia ruông đât cho nông dân, băt đia chi bo tô chinh, ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́
ứ ̉ ̣ ̃ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ́
̀ ự ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ́
c thanh lâp... ượ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣
́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣
́ ̣ ̀ ́
Caâu 22. Ch ng minh r ng Xô Vi ứ n c a chính quy n công nông ở ướ ề ủ và vì dân. i H ng d n tr l ả ờ ẫ a. Sau khi thành l p chính quy n Xô vi ậ l ợ giam tô phu, bai bo cac th thuê cua đê quôc, phong kiên. Chinh tri : Th c hiên cac quyên t ̉ ứ do, dân chu , lâp cac tô ch c ự vê đo va toa an nhân dân đ quân chung, cac đôi t ̣ ự Thông qua cac cuôc mit tinh, hôi nghi đê tuyên truyên, giao duc y th c ́ ứ chinh tri cho quân chung nhân dân. Quân s : Môi lang đêu co nh ng đôi t vê vu trang. ́ ữ ̣ ự ự ̃ ̀ ̀ ̣ ̃
̃ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́
̣ Xa hôi : Phat đông phong trao đ i sông m i, bai tr mê tin di ̀ ừ c đam bao, nan ớ xa hôi đ ̣ ượ ứ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ̉ ̣
p không con. ướ ̣ ̀
̣ ́
c chinh quyên hoan chinh, ch a triêt đê giai quyêt ruông ̣ ượ ư ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̣
́
quy t ru ng đ t cho nông dân. ấ ế ộ
ớ ế ế t
rõ b n ch t Cách m ng và tính u vi ộ ố ấ ệ ỏ i 4 đ n 5 tháng song Xô Vi ộ t. Đó là m t ệ ư
ả ạ ủ
ả D i s lãnh đ o c a Đ ng, giai c p công - nông đoàn k t v i ế ớ ị ủ ế ầ t đ n n th ng tr c a đ ố ướ ự ớ
ờ đoan, hu tuc tôn kem phiên ph c. Trât t ̣ ự trôm c b. Han chê : - Ch a lâp đ ư đât cho nông dân. - Ch a tri t đ gi ệ ể ả ư c. Ý nghĩa : Tuy m i thành l p m t s xã, t n t - ồ ạ ậ Ngh - Tĩnh đã t ạ ả chính quy n c a dân, do dân và vì dân. ề ủ - ấ các t ng l p nhân dân khác có kh năng l ậ ổ ề qu c và phong ki n đ xây d ng cu c s ng m i. ộ ố ự ế ể ớ ố
ủ
ộ ả ủ ươ
ứ ấ ễ ủ ờ
i ướ
ả ờ ị
ủ ế ỷ ế ự
ậ ả ề ở ế ầ ế ạ ẩ ị
ứ i. ớ
07/1935, Đ i h i l n VII - Qu c t ố ế ộ ạ ộ ầ ệ ụ
ả ủ ả ị ệ ủ ấ ố
ặ ậ ộ
ề ở ầ
ộ ở ử
ả Pháp, thi hành c i do báo thu c đ a: Đ i v i Đông D ng, Pháp c phái đoàn ươ ớ ề ự ớ ộ ử ề
t Nam: Có nhi u đ ng phái chính tr ho t đ ng: đ ng cách m ng,
Caâu 23. Phong trào dân ch 1936 - 1939 đã di n ra trong hoàn c nh ả ả ng c a Đ ng C ng s n l ch s nh th nào ? Hãy trình bày ch tr ử ư ế ị Đông D ng và các hình th c đ u tranh trong th i kì này. ươ H ng d n tr l ẫ 1. Hoàn c nh l ch s phong trào 1936 – 1939 : ử ả a. Tình hình chính tr ị i : - Th gi ế ớ Nh ng năm 30 c a th k XX, th l c phát xít c m quy n ữ Đ c, Italia, Nh t B n ch y đua vũ trang, chu n b chi n tranh th gi C ng s n xác đ nh nhi m v ch ng ch nghĩa phát xít, đ u tranh giành dân ch , b o v hòa bình, thành l p M t tr n nhân dân r ng rãi. ậ 04/1936, M t tr n nhân dân lên c m quy n ặ ậ cách ti n b ố ớ ộ ị ế sang đi u tra tình hình, c Toàn quy n m i, n i r ng quy n t ề chí … - Vi ệ đ ng theo xu h ả ạ ộ ạ ả ng, đ ng ph n đ ng …, nh ng Đ ng ộ ả ề ng c i l ả ươ ả ư ị ả ướ ả
ủ ạ ả ấ ả ẽ ươ ổ ứ ch c ch t ch , ch ặ
ộ ươ
- xã h i ộ ế
ồ Nông nghi p: T b n Pháp chi m đo t ru ng đ t, ch y u tr ng ế ủ ế ư ả ệ ấ ộ ạ
Công nghi p: Đ y m nh khai m . S n l ạ ệ ỏ ả ượ
ng ngành d t, xi c, c u tăng. Các ngành ít phát tri n là đi n, n ể ệ ơ ệ ướ
ố ộ ệ ề ệ ự ượ u,
ố ẩ ậ
ế ụ ồ
t Nam v n l c h u và l ữ t Nam. Tuy nhiên kinh t ể ệ ẫ ạ ậ thu c kinh ộ
ấ ươ
Công nhân: th t nghi p, l ệ Nông dân: không đ ru ng cày, ch u m c đ a tô cao và bóc l ủ ộ ng gi m. ả ị ứ ị ộ t
ủ ườ
ế ị
ấ
ng hào… T s n dân t c: ít v n, ch u thu cao, b t ố ộ ư ả s n trí th c: th t nghi p, l Ti u t ệ ể ư ả ạ Các t ng l p lao đ ng khác: ch u thu khóa n ng n , sinh ho t ị ớ ầ b n Pháp chèn ép . ị ư ả ng th p . ấ ươ ặ ế ứ ộ ề
ố
ấ i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông ả do, c m áo d ơ ướ ự ạ ủ ả ộ
ủ ươ ủ ả
ng c a Đ ng trong nh ng năm 1936 - 1939 th hi n ị ế ấ ộ
ể ệ ở ươ ng ượ ng ả ở ộ
ủ ng các năm 1937, 1938. ồ ươ ả ả ị
c và m c tiêu: Ch ng đ qu c và phong ố Nhi m v chi n l ụ ủ ươ ộ ế ượ ụ ệ ế ố ố
Nhi m v tr c ti p, tr ế ộ ướ ấ
ả c m t: Đ u tranh ch ng ch đ ph n ố do, ế ệ ộ ị ắ ố ự ơ
C ng s n Đông D ng là Đ ng m nh nh t, có t tr ng rõ ràng. b. Tình hình kinh t - Kinh t :ế + cao su, đay, gai, bông … + ẩ măng, ch c t r ế ấ ượ ng, gi y, diêm... khí, đ ấ ườ ng nghi p: Th c dân đ c quy n bán thu c phi n, r + Th ươ mu i và xu t nh p kh u. ấ Nh ng năm 1936 - 1939 là th i kỳ ph c h i và phát tri n kinh t ờ Vi Vi ệ ế ệ Pháp. t ế - Xã h i :ộ + + c a đ a ch , c ủ ị + + + đ t đ . ắ ỏ Đ i s ng đa s nhân dân khó khăn nên hăng hái tham gia đ u tranh ờ ố đòi t ự D ng . ươ 2. Phong trào dân ch 1936 - 1939 : a/ Ch tr ữ ủ Ngh quy t tháng 7/1936 c a H i ngh Ban Ch p hành Trung ị Đ ng C ng s n Đông D ng do Lê H ng Phong ch trì Th H i (Trung Qu c ) và H i ngh Trung ki n . ế ụ ự ế đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng nguy c chi n tranh, đòi t ố ộ dân sinh, dân ch , c m áo, hòa bình. ủ ơ
ứ ế ợ ậ Hình th c đ u tranh: K t h p các hình th c công khai và bí m t,
ả ấ
ấ ế ủ
ọ ắ ố ươ
ữ t là M t tr n dân ch Đông D ng. ể
ầ ả ộ ọ ạ ộ ộ
ớ i phái đoàn Chính ph Pháp ti n t ả ủ ử ớ ế ớ Năm 1936, Đ ng phát đ ng các t ng l p nhân dân h i h p th o ả ệ i tri u
ắ ủ ậ ở
ở ơ ơ ậ ề
ủ
ả Tháng 9/1936 Pháp gi ả ấ Ủ ộ ọ i tán y ban hành đ ng, c m h i h p, t ch ộ ị
ấ ự do, dân sinh, dân ch : Trong nh ng năm ủ
ề ố ộ
ớ
ộ ấ ộ ề ổ ứ ầ ở
ề ầ ộ
ầ ơ ị ườ ộ ớ
ứ ậ ộ
i ti n b trong hàng ngũ trí th c phong ể
ộ ồ ế ạ
ắ ả ủ ặ ậ
ủ ự
ự
ủ ế ệ ả ằ
ế ằ ấ ộ
ớ ủ ộ ậ ữ
ờ
ề ị
ứ ấ h p pháp và b t h p pháp. ấ ợ ợ Ch tr ng: Thành l p M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ ủ ươ ố ặ ậ ậ Đông D ng. Tháng 3/1938, đ i thành M t tr n th ng nh t dân ch ặ ậ ươ ổ Đông D ng, g i t ủ ặ ậ ươ b/ Nh ng phong trào đ u tranh tiêu bi u : ấ - Phong trào Đông D ng Đ i h i : ươ + ra b n nguy n v ng g i t ọ ệ t p Đông D ng Đ i h i (8/1936). ạ ộ ươ ậ Nam kỳ, B c kỳ, Trung kì ( Các y ban hành đ ng thành l p + ộ Nam kì có h n 600 y ban hành đ ng thành l p, phát truy n đ n, ra Ủ ộ báo, mít tinh, th o lu n dân ch , dân sinh… ) ậ + thu các báo. - Phong trào đ u tranh đòi t ữ 1937 - 1939, các cu c mít tinh bi u tình đòi các quy n s ng c a các ủ ể t ng l p nhân dân. Tiêu bi u là cu c đ u tranh vào ngày Qu c t lao ố ế ể ầ đ ng 01/05/1938, l n đ u tiên nhi u cu c mít tinh t ch c công khai ộ Hà N i và nhi u n i khác, thu hút đông đ o qu n chúng tham gia. ả - Đ u tranh ngh tr ẻ ủ ng: Là m t hình th c đ u tranh m i m c a ứ ấ ấ Đ ng:ả Đ ng v n đ ng ng + ườ ế ộ ả ki n, t s n dân t c ra ng c vào Vi n dân bi u B c kỳ, Trung kỳ, ệ ử ứ ộ ư ả ế - lý tài Đông D ng, H i đ ng qu n h t Nam kỳ. H i đ ng kinh t ươ ộ ồ + M c tiêu: M r ng l c l ng M t tr n dân ch và v ch tr n ầ ạ ở ộ ự ượ ụ chính sách ph n đ ng c a th c dân, tay sai, bênh v c quy n l ề ợ ủ i c a ự ộ ả nhân dân. - Đ u tranh trên lĩnh v c báo chí ấ t: Tin T năm 1937 báo chí công khai c a Đ ng b ng ti ng Vi + ừ t c, Đ i nay…, b ng ti ng Pháp: Lao đ ng), Tranh đ u báo chí đã tr ở ờ ứ thành mũi xung kích trong nh ng phong trào l n c a cu c v n đ ng ộ dân ch , dân sinh th i kỳ 1936 - 1939. ủ Nhi u sách chính tr – lý lu n xu t b n công khai ho c đ a t + ậ ư Pháp v . Nhi u tác ph m văn h c hi n th c phê phán ra đ i nh : ọ ề ặ ư ừ ờ ấ ả ự ề ệ ẩ
ng cùng, T t đèn, S đ . Th cách m ng, k ch Đ i cô ạ ờ ị ắ ướ ườ ố ỏ ơ
ng: đông đ o các ớ ả
t ư ưở ng cách m ng… B c đ L u…ự c/ K t qu : Thu k t qu to l n v văn hóa - t ả ế ả ế t ng l p nhân dân đ c giác ng v con đ ườ ầ ề ộ ề ượ ớ ạ
ị ọ ệ ủ
ủ
i ẫ ướ ả ờ
ủ
ch c, d ạ i s lãnh đ o ớ ổ ứ ướ ự
ộ ươ
Là phong trào qu n chúng r ng l n, có t ả Bu c chính quy n th c dân ph i nh ề ộ ự ượ ộ ộ ố
ượ ề ầ ng b m t s yêu sách v ả c giác ng v chính tr , tr thành ộ ề
ng chính tr hùng h u c a cách m ng; cán b đ ị ạ ị ở c t p h p và ộ ựợ ậ ợ
ộ ộ ổ ng thành. Là m t cu c t ng di n t p, chu n b cho T ng kh i nghĩa tháng ẩ ễ ậ ở ổ ị
ủ ủ
ệ ự ấ ố
ộ ấ ợ
ng trong n i b Đ ng và v i các đ ng phái ả ớ
ế
ọ ề ệ ổ ứ ấ ị ả ở ộ ấ ượ ạ ị
ủ ệ ạ ớ
ặ ậ ấ ủ t Nam là gì ? ủ ấ ủ
ộ ễ ậ ứ ệ ẩ ị
Caâu 24. Trình bày ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m c a phong ử trào dân ch 1936 - 1939. H ng d n tr l 1. Ý nghĩa c a phong trào dân ch 1936 - 1939 : ủ + ộ ầ c a Đ ng C ng s n Đông D ng. ả ủ + dân sinh, dân ch ; qu n chúng đ ủ l c l ậ ủ ự ượ tr ưở + Tám sau này. 2. Bài h c kinh nghi m c a phong trào dân ch 1936 - 1939 : V vi c xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t. + ặ ậ T ch c, lãnh đ o qu n chúng đ u tranh công khai, h p pháp. + ạ ầ Đ u tranh t + t ộ ộ ả ư ưở chính tr ph n đ ng. ộ ả c h n ch trong công tác m t tr n, dân t c… + Đ ng th y đ ộ M r ng : Theo anh (ch ), ý nghĩa quan tr ng nh t c a cu c v n ộ ậ ọ đ ng dân ch 1936 - 1939 v i cách m ng Vi ộ Ý nghĩa quan tr ng nh t c a cu c v n đ ng dân ch 1936 - 1939 v i ớ ộ ậ ọ cách m ng Vi t Nam : đây là cu c di n t p th hai chu n b cho Cách ộ ạ m ng tháng Tám 1945. ạ
ượ ủ ươ ả
ng, sách l ứ ấ ạ ờ ữ
ả ờ
ộ c cách m ng c a Đ ng C ng Caâu 25. So sánh ch tr ủ s n Đông D ng và hình th c đ u tranh gi a th i kì 1930 - 1931 v i ớ ả ươ th i kì 1936 - 1939. ờ i H ng d n tr l ẫ ướ N i dung ộ 1930 – 1931 Phong trào cách m ng ạ Cao trào dân ch ủ
Đ qu c và phong ki n ậ ẻ ế ế ố ả Th c dân Pháp ph n ự
Đòi “Đ c l p dân t c” và “Ng i cày có ru ng” 1936 – 1939 Nh n đ nh k thù ị đ ng và tay sai. ộ M c tiêu đ u tranh ụ ấ ộ ậ ộ ườ ộ
ủ ơ
ng M t tr n Dân ch ậ Đòi “T do, dân ch , c m áo, hoà bình”. Liên minh công - nông. ợ ự ượ ặ ậ ủ
ướ ủ
ng dân ch , yêu n c và ti n b . ộ ế Ch y u công nhân - nông dân. ọ ự ượ ng tham gia ủ ế
ớ ứ ổ
ể ứ ấ ể
ự T p h p l c l Đông D ng, ươ t p h p m i l c l ợ ậ Các giai c p,ấ L c l ự ượ các t ng l p (công nhân, nông dân, trí th c, dân nghèo thành th ), các ị ứ ầ i, các l a tu i, các đoàn th , các h i... gi ộ ớ Ph - Chính tr : Bão công, bi u tình. ng pháp và hình th c đ u tranh ươ - B o đ ng vũ trang : Đánh phá huy n l , đ n đi n, nhà ga, tr i giam,... ạ ệ ị ồ ị ề ạ ộ
ị
- Chính tr , công khai : ủ ệ
ử ợ
Ch y u ị Nông thôn và các trung tâm công nghi p.ệ ủ ế ở
+ Thu th p nguy n v ng c a nhân dân... ậ ọ + Xu t b n sách báo... ấ ả - N a h p pháp. Đ a bàn thành th .ị
t Nam trong ệ
ữ ế ề i th hai. ứ ế ớ
ữ ướ ầ ả ờ
ế ớ
ế ớ i th hai bùng n , ngày 3/9/1939: ổ ứ
ế ế ớ ứ ứ ầ
ệ
t Nam : Ở ự
ơ i, s c c a c a Vi ộ Đông D ng, Đô đ c Đ cu làm Toàn quy n th c hi n m t ề t Nam đ d c vào ệ ườ ứ ủ ủ ệ ể ố ứ
ạ ộ
Cu i tháng 9/1940, Nh t v i Vi ệ ớ
ề t – Trung vào mi n ị ủ nguyên b máy th ng tr c a ố ộ ạ
Caâu 26. Trình bày nh ng nét chính v tình hình Vi nh ng năm đ u sau Chi n tranh th gi H ng d n tr l i ẫ 1. Tình hình chính tr :ị i : + Th gi Ngày 1/9/1939 : Chi n tranh th gi Pháp tuyên chi n v i Đ c. Tháng 6/1940, Pháp đ u hàng Đ c. + Vi • ươ ố lo t chính sách v vét s c ng ơ cu c chi n tranh . ế • ố t Nam, Pháp đ u hàng. Nh t gi B c Vi ệ ầ ắ Pháp đ v vét kinh t ph c v cho chi n tranh, đàn áp cách m ng. ế ụ ụ ể ơ t Nam đ t d Vi ố t biên gi ậ ượ ữ ậ ế ậ i ách th ng tr c a Nh t – Pháp. ị ủ ặ ướ ệ
Tháng 12/1941 : Pháp cam k t h p tác v i Nh t v m i ph ớ ế ợ ươ ng ậ ề ọ
ậ ể ừ
ộ t T tháng 9/1940, Pháp – Nh t câu k t v i nhau đ áp b c bóc l ứ i, cho nên chúng ươ ề ợ ế ớ ẫ
ầ ẩ
ố ạ ệ ấ Vi Ở ệ ậ
ạ ế
Tháng 6/1941, Đ c t n công Liên Xô. Năm 1945, ở
ề ở châu Âu : ươ ậ châu Á – Thái Bình D ng, Nh t
ơ
Ở
ậ ả t Nam tăng c ườ ợ ụ Đông D ng, ngày 9/3/1945 Nh t đ o chính Pháp. L i d ng ng ho t đ ng. ạ ộ
Vi ị ở ệ ế ẵ ở
ụ - xã h i : ế ộ
ủ
ệ ầ ộ ổ
ủ Đ u tháng 9/1939, Toàn quy n Cat ru ra l nh t ng đ ng viên ề i đa c a Đông D ng v ề ề ươ ằ
ấ ự ố ẩ ệ
ự Pháp thi hành chính sách “Kinh t ế ỉ ứ
ả ớ ả
ng, tăng gi ế ớ ờ ấ
ố ấ ị ệ ng ti n ươ
làm…, ki m soát g t gao s n xu t, phân ph i, n đ nh ả ắ Pháp bu c ph i đ cho Nh t s d ng ph ậ ử ụ ả ể ng s t, tàu bi n. Nh t b t Pháp trong 4 năm ậ ắ ắ ể ộ ườ ể
ả
C p ru ng đ t c a nông dân, b t nông dân nh lúa, ngô đ ộ ướ ể ộ
ể ồ ắ ầ ụ ụ ế ầ ầ ồ
ệ ế
vào nh ng ngành ph c v cho quân s ụ ụ ự ủ
ậ ầ ư ố ư
• di n.ệ • nhân dân Đông D ng nh ng bì mâu thu n quy n l ư đ u nh m ng m chu n b đ i phó nhau. ị ố ề • t Nam, bên c nh đ ng phái thân Pháp còn có đ ng phái ả ạ ả t, Ph c Qu c …ra s c tuyên truy n l a b p thân Nh t nh : Đ i Vi ề ừ ị ụ ứ ư v văn minh, s c m nh Nh t B n, thuy t Đ i Đông Á, d n đ ọ ườ ng ạ ậ ả ề ứ cho Nh t h t c ng Pháp. ậ ấ ẳ • ứ ấ phát xít Đ c b th t b i n ng n ; ứ ị ấ ạ ặ nhi u n i. b thua to ề ở ị • ươ c h i đó, các đ ng phái chính tr ả ơ ộ Qu n chúng nhân dân s c sôi khí th , s n sàng vùng lên kh i nghĩa. ầ 2. Tình hình kinh t :ế * Kinh t Chính sách c a Nh t Chính sách c a Pháp ậ • ơ nh m “cung c p cho m u qu c ti m l c t ủ ự ố ẫ quân s , nhân l c, các s n ph m và nguyên li u”. ả • ch huy” : tăng m c thu cũ, ế đ t thêm thu m i …, sa th i b t công nhân, viên ch c, gi m ti n ề ứ ặ l ươ • giá c .ả giao thông, ki m soát đ 6 tháng n p kho n ti n 723.786.000 đ ng. ề • ổ ấ ủ tr ng đay, th u d u ph c v cho nhu c u chi n tranh . ậ ớ Bu c Pháp xu t c ng các nguyên li u chi n tranh sang Nh t v i • ộ ấ ả giá r nh : than, s t, cao su, xi măng… ẻ ư ắ Công ty c a Nh t đ u t • ữ nh măng-gan, s t, ph t phát, crôm. ắ * Xã h i :ộ
Chính sách bóc l ộ ủ
ồ ố
i ch cùng ỗ ớ ế ạ ị t c a Pháp – Nh t đ y nhân dân ta t ậ ẩ ệ ừ
ủ t c a Pháp - i 2 tri u đ ng bào ta ch t đói . ớ c ta, tr tay sai đ qu c, đ i đ a ch ố ế ng b i chính sách bóc l ở ầ ề ư ả ộ ủ
ng l ộ ả ả ị ố ấ i đ u ườ ề ờ
ụ ủ ố
ể ự ậ
ứ
ủ ạ ủ ậ t Nam, l a b p nhân dân ta l m t ệ ạ ng chúng là “b n” ừ ị ưở ằ
ẻ
ủ ạ ị ủ ố ố
ậ ở
Khác : Th đo n chính tr c a Pháp nh m c ng c ách th ng tr ị Đông D ng còn trong khi đó th đo n c a Nh t là làm c và ươ ằ ủ ủ ạ ủ ớ ậ ượ ệ ị
• c c : Cu i 1944 đ u năm 1945 có t ầ ự Các giai c p, t ng l p n • ớ ở ướ ấ và t s n m i b n đ u b nh h ưở ị ả ạ ả Nh t .ậ Đ ng C ng s n Đông D ng ph i k p th i, đ ra đ ươ ả tranh phù h p.ợ M r ng : Đi m gi ng và khác nhau trong m c đích c a chính sách ở ộ bóc l t c a th c dân Pháp và phát xít Nh t là gì ? ộ ủ Gi ng : th đo n c a chúng nh m che đ y hành vi áp b c bóc ằ ố l t nhân dân Vi ộ ch không ph i là “k thù”. ả ứ c a Pháp ươ ủ ch d a cho vi c Nh t cai tr Đông D ng vì Nh t m i xâm l ỗ ự ậ nh y vào Đông D ng. ả ươ
ị ả ử ủ
ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng ả ươ ộ ươ ơ ả ộ
i ả ờ
ẫ ả
Ngày 1/9/1939, Chi n tranh th gi ế ứ ổ ứ ấ i th hai bùng n , Đ c t n
ầ
ươ ậ ấ
ự ệ ạ
ứ ầ ố ị
ướ ươ ớ
ế ớ Tháng 9/1940: phát xít Nh t nh y vào Đông D ng, c u k t v i ả ệ t ể ơ ả Đ ng tr ứ ả ấ ị ầ ươ ộ
ộ ể ọ ị ễ
ứ ư ị ấ ộ ị
ả ả
ươ ắ ẻ ố ị
Caâu 27. Nêu hoàn c nh, n i dung c b n và ý nghĩa l ch s c a H i ộ ngh Ban Ch p hành Trung ả ấ ị 11/1939. H ng d n tr l ướ a. Hoàn c nh : • ế ớ công Pháp. Tháng 6/1940, Pháp đ u hàng. • Pháp đ v vét tài l c và đàn áp cách m ng Vi t Nam Nhân dân Vi Nam ph i gánh ch u ách th ng tr c a hai t ng áp b c Pháp – Nh t. ậ ị ủ ả ng Đ ng c tình hình m i, Ban ch p hành Trung • C ng s n Đông D ng h p H i ngh l n th 6 (8/11/1939) h p t i Bà ọ ạ Đi m (Hóc Môn – Gia Đ nh) do T ng Bí th Nguy n Văn C ch trì. ừ ủ ổ b. N i dung c b n c a Ngh quy t H i ngh Ban Ch p hành Trung ế ươ ộ ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 11/1939 : c m t là đ qu c phát xít. ướ ế i phóng dân t c lên hàng đ u. ầ ộ ơ ả ủ ộ Xác đ nh k thù tr Đ t nhi m v gi ụ ả ệ ặ
ấ ạ ẩ ệ
ằ ộ ệ ẩ ủ ộ
ủ
ng thành l p M t tr n dân t c Th ng nh t Ph n đ ấ ả ậ ế ặ ậ
ằ ộ ầ
ẽ ướ ế ộ ọ ố ớ ủ ế ấ c m t là đ ắ
ố
c ? ự
Lu n c ị ậ ươ ế ượ ề ng ch đ o chi n l ể ướ ủ ỉ ạ ng chính tr (1930) c a Đ ng đã đ ra hai nhi m v ả
ố ổ ế ệ ụ ệ ế
ụ c “đánh đ đ qu c và phong ki n”. Hai nhi m v này có ệ ặ ộ ẽ ớ ạ ả ộ ị
ế ượ ẻ
ỉ ạ ắ ố
ờ Trong m t giai đo n 1939 - 1941, Đ ng C ng s n đã k p th i c: t p chung mũi nh n vào k thù ng ch đ o chi n l ể ướ ậ ụ ả i c m t là ch nghĩa đ qu c - phát xít, đ t nhi m v gi ế ướ ộ ệ ấ ủ ầ ạ ạ
ả ọ ặ ộ ủ ộ ủ ằ
ẩ ủ
ươ ộ ấ ả ị
ắ
ấ ự ả ạ
ộ ế ộ ấ ớ ộ
ng Đ ng l n th VI ươ ứ ầ ng đúng đ n v ch đ o chi n l c cách ế ượ ề ỉ ạ i phóng ng cao ng n c gi ọ ờ ả ươ ộ ng đi t ở ườ ặ ấ ộ ố ớ i
i c a Cách m ng Tháng Tám năm 1945. ệ T m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t, thay kh u hi u ạ "Chính quy n công nông" b ng kh u hi u "Chính ph C ng hoà Dân ề ẩ ch Đông D ng". ươ Ch tr ủ ươ Đông D ng, nh m đoàn k t r ng rãi các t ng l p, giai c p, các dân ươ ế t c Đông D ng, chĩa mũi nh n vào k thù ch y u tr ươ ộ qu c phát xít. Phân tích n i dung s chuy n h ộ o chi n l ế ượ m i quan h ch t ch v i nhau. ố o chuy n h ch y u tr ủ ế phóng dân t c lên hàng đ u, t m rút “Cách m ng ru ng đ t”, thay kh u hi u “Chính ph công - nông” b ng “Chính ph C ng hoà Dân ệ ch Đông D ng” c. Ý nghĩa: H i ngh Ban Ch p hành Trung đánh d u s chuy n h ể ướ m ng. Đ ng C ng s n Đông D ng gi ươ ả dân t c, đoàn k t r ng rãi các t ng l p, giai c p và dân t c Đông ầ D ng trong cùng m t M t trân Dân t c Th ng nh t, m đ ươ th ng l ắ ợ ủ ộ ạ
ộ ả ị ầ
ả ươ
ị ơ ả ủ ộ ươ
ị ư ế
i ướ
ẫ ả ử ễ ố
ụ ệ ậ
ở c tr c ti p lãnh đ o cách m ng, tri u t p H i ngh Ban Ch p ấ ngày 10 Nguy n Ái Qu c tr ị ừ ạ P c Bó (Cao B ng) t ứ ở ắ ạ ng Đ ng l n th 8 ầ ộ ằ ả
ứ Caâu 28. Nêu hoàn c nh và n i dung c b n c a H i ngh l n th 8 ộ ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng c a Ban Ch p hành Trung ả ươ ấ ủ 5/1941. Theo anh (ch ), H i ngh Trung ng Đ ng tháng 5/1941 có ý ả ộ nghĩa quan tr ng nh th nào ? ọ H ng d n tr l ả ờ a. Hoàn c nh l ch s : Ngày 28/01/1941, lãnh t ị v n ự ế ề ướ hành Trung ươ đ n 19/5/1941. ế b. N i dung : ộ
ề ị ư
ệ ệ ụ ắ ủ ộ ủ ươ ụ ả Kh ng đ nh ch tr ị ẳ ơ ữ ng đúng đ n c a H i ngh 6 và 7 nh ng đ ộ i phóng dân t c và đ a nhi m v này lên ư
ạ ủ
ố ộ ằ ấ ế ẩ ẩ ệ ệ ộ ấ ủ ọ
ả ả ệ ứ
ộ ố ậ ặ ậ ị t gian chia cho dân cày nghèo”, gi m tô, gi m t c ... ấ
ị ả ẩ ạ ủ
ở
ng do Tr ng Chinh làm T ng Bí ổ ầ ườ ươ
ặ ậ Vi ệ t Minh đ Ngày 19/05/1941, thành l p M t tr n Vi ng trình, Đi u l ươ ậ ề ệ ệ t Minh. Năm tháng sau, c công b chính ố ượ
ng Đ ng l n th 8 có ý ầ ứ ả ị
ộ ỉ
ấ ế ủ ế ượ ề ạ ở
c và sách l ầ ỉ ạ ấ
ươ ị ầ ượ ứ ả ế ị ẩ
ạ
ế ễ ạ ố ớ ề ướ c
ễ ả ở
ạ
ổ ứ ấ ộ
ố Qu ng Châu (1925 – 1926), Nguy n Ái Qu c t Nam Cách m ng thanh niên. Đ n tháng 2/1930, ả ở ệ t Vi c b i vì Cách ế ch c C ng s n ộ ư ề ướ ở ố
i. ả ư ắ ợ
ổ
ậ ằ
ộ ị ộ
• cao h n n a nhi m v gi hàng đ u.ầ T m gác kh u hi u "Đánh đ đ a ch , chia ru ng đ t cho dân • ổ ị cày" thay b ng kh u hi u "T ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và Vi • Ch tr ng thành l p m t tr n dân t c th ng nh t riêng cho ủ ươ t Nam, Lào, Campuchia. t ng n c Vi ừ ướ ệ • Nhi m v trung tâm c a Đ ng trong giai đo n này: chu n b ụ ệ kh i nghĩa vũ trang B u Ban Ch p hành Trung • ấ th .ư • Tuyên ngôn, Ch th c.ứ c. Ý nghĩa : H i ngh Ban Ch p hành Trung ộ ệ nghĩa quan tr ng. Ngh quy t c a H i ngh l n 8 đã hoàn ch nh vi c ị ọ c cách m ng đã đ ra chuy n h ng ch đ o chi n l ể ướ ng l n th 6 (11/1939). Nó có tác H i ngh Ban Ch p hàng Trung ươ ị ộ ị d ng quy t đ nh trong vi c v n đ ng toàn Đ ng, toàn dân chu n b ộ ệ ậ ụ ti n t i Cách m ng tháng Tám. ế ớ M r ng : ở ộ V n đ 1 : T i sao đ n tháng 2/1941, Nguy n Ái Qu c m i v n ề ấ ? + Trong th i gian ờ thành l p H i Vi ậ ệ ộ i đã tri u t p h i ngh h p nh t ba t Ng ị ợ ệ ậ ườ i H ng C ng. Nguy n Ái Qu c ch a v n Nam t ễ ạ ươ t Nam ch a có th i c giành th ng l m ng Vi ờ ơ ệ ạ ồ Đ n tháng 9/1939, th chi n th hai (1945) bùng n , phe đ ng + ứ ế ế ế i nh n r ng ch nghĩa Phát xít minh và các dân t c tiên b trên th gi ộ ủ ế ớ ộ s th t b i và lúc đó th i c c a các dân t c thu c đ a giành đ c l p ộ ậ ờ ơ ủ ẽ ấ ạ s đ n. ẽ ế
ố ễ ế
ạ ẩ ệ ể ị ọ ớ ề ướ ờ ơ ạ c lãnh đ o ộ ậ Vì th tháng 2/1941, Nguy n Ái Qu c m i v n ề
ủ ị ầ
ộ ả ươ ươ
ấ ề ấ ủ ươ
c h t ph i làm sao gi ướ ế ả ấ
ậ ỏ
ủ ươ ượ ị ọ ộ ạ ế ị ổ ị
ệ ị ủ ộ ấ ằ
ệ
ố ộ ườ
i ru ng công ti n t ế ớ ả i th c hi n “ng ự ệ i quy t đ ế ượ ấ B i vì : “N u không gi ế ả ở
ả i cày có ru ng” ề ộ ộ ẳ
i phóng, ữ do cho toàn th dân t c, thì ch ng nh ng ề ợ i ự ộ c v n đ dân t c gi ể ế
c”. + Cách m ng chu n b m i đi u ki n đ đón th i c giành đ c l p hoàn toàn. ng c a H i ngh l n 8 V n đ 2 : Theo anh (ch ), trong các ch tr ị ộ ủ ươ ấ ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5/1941), Ban Ch p hành Trung ả ng nào là quan tr ng nh t ? Vì sao ? ch ch ọ ng quan tr ng nh t là : Tr ả i + Ch tr c các dân t c Đông D ng kh i ách Pháp - Nh t. Vì phóng cho đ ươ v y h i ngh quy t đ nh t m gác kh u hi u “đánh đ đ a ch , chia ệ ẩ ộ ậ ấ ru ng đ t cho dân cày”, thay b ng các kh u hi u t ch thu ru ng đ t ẩ ộ ả c a b n đ qu c và Vi t gian chia cho dân cày nghèo, gi m tô, gi m ế ủ ọ t c, chia l ạ ứ + c đ c l p t không đòi đ ượ ộ ậ ự toàn th qu c gia dân t c còn ch u mãi ki p ng a trâu, mà quy n l ộ ố ị ể c a b ph n giai c p đ n v n năm cũng không đòi l ế ậ ủ ộ i đ ạ ượ ấ ạ
ở ở ắ ằ ứ ề
ả ệ ế ươ
ắ
ngươ
ễ ế
ử ư ế ị
i ướ
ng Caâu 29. B ng ki n th c v kh i nghĩa B c S n, kh i nghĩa Nam Kì ơ và binh bi n Đô L ng, hãy hoàn thi n b ng sau: ế Kh i nghĩa ở B c S n ơ Kh i nghĩa ở Nam Kì Binh bi n ế Đô L Nguyên nhân Di n bi n chính ế K t qu ả Ba s ki n trên có ý nghĩa l ch s nh th nào ? ự ệ H ng d n tr l ả ờ ẫ * Hoàn thành b ng : ả Kh i nghĩa B c S n ắ ở ơ Kh i nghĩa Nam Kì Binh bi n Đô L ế ươ ở
ậ ạ
đây b ch y qua châu B c S n. Đ ng b B c S n đã - Ngày 22/9/1940, phát xít Nh t đánh vào L ng S n. ơ ơ ắ ả ơ
Nguyên nhân Quân Pháp ỏ ạ ở lãnh đ o nhân dân kh i nghĩa. ở ạ biên gi bia đ đ n cho chúng ở ỡ ạ ộ ắ t Nam làm - Pháp đã b t binh lính Vi ệ ắ ự ấ i Lào và Campuchia, gây ra s b t ớ
- T i Ngh An, binh lính ng i Vi ệ ườ ệ t
c vi c b b t làm bia đ đ n cho Pháp. bình trong nhân dân Nam Kì. b t bình tr ấ ệ ị ắ ướ ạ ỡ ạ
ướ ề i tán chính quy n
ự - Nhân dân đã t ậ
ậ ứ ự ỷ
c vũ khí và gi ả ạ ị ộ ế ị ỉ ả
ộ t h nhi u đ n b t c a đ ch. Nhi u n i, chính ạ ổ ậ ố ủ ị ỉ ề ề ồ
ơ - Ngày ề
c thành l p... ộ ườ
ượ ợ ạ ề ồ ế ổ ậ ố
Di n bi n chính ế ễ vũ trang, thành l p chính quy n cách m ng (27/9/1940). Quân đ ch, t ề ị kh i nghĩa l p căn c quân s , U ban ch huy, t ch thu tài s n c a đ ả ủ ế ở qu c và tay sai chia cho dân nghèo… - Đ ng b Nam Kì quy t đ nh ố kh i nghĩa. Đêm 22 r ng ngày 23/11/1940, nhân dân các t nh Nam B ạ ở đ ng lo t n i d y, tri ệ ạ ồ quy n nhân dân và tòa án cách m ng đ 13/1/1941, Binh sĩ ng i Vi đã n i d y chi m đ n Đô L ồ ế ho ch đã không th c hi n đ ậ ạ đ n ch R ng, do Đ i Cung lãnh đ o t ạ ệ ở ồ ng, r i ti n v thành ph Vinh song k ế ươ c.... ệ ượ ự ạ
K t qu ả ế
ơ ở - Kh i nghĩa đã th t b i song đ i du kích B c S n đã ra đ i và ộ
ố ở ạ ộ
ở ể ự ố
ư ờ ỏ ấ ầ
- Cu c binh bi n th t b i do l c l ấ ạ ế
ầ ng c a Pháp ự ượ ủ ồ cùng 10 đ ng ị ử ử ị ắ ấ
ể ạ ộ ở
ả i cho Đ ng ề ế ở ề
ọ ng vũ trang và chi n tranh du kích, tr c ti p chu n b cho ự ế ổ ế ẩ ị
ờ ấ ạ ắ sau đó phát tri n thành C u qu c quân, ho t đ ng vùng B c S n và ắ ơ ứ ơ ở ả Võ Nhai. - Th c dân Pháp đã đàn áp kh i nghĩa tàn kh c, c s Đ ng b t n th t n ng. Nh ng lá c đ sao vàng đã l n đ u tiên xu t hi n ệ ấ ặ ị ổ trong kh i nghĩa. ở ộ m nh. Đ i Cung b b t, b tra t n dã man và b x t ị ộ ạ chí. * Ý nghĩa : Các cu c kh i nghĩa và binh bi n trên đã đ l ta nh ng bài h c kinh nghi m b ích v kh i nghĩa vũ trang, v xây ệ ữ d ng l c l ự Cách m ng tháng Tám…. ự ượ ạ
ộ
ở ị ẩ t Nam k t ể ừ ủ ộ
ả ị ầ ủ ươ
i
ộ Caâu 30. Trình bày công cu c chu n b kh i nghĩa c a Đ ng C ng ứ s n Đông D ng và nhân dân Vi sau H i ngh l n th 8 ệ ươ ả c a Ban Ch p hành Trung ng (tháng 5/1941). Nêu ý nghĩa c a công ủ ấ cu c chu n b đó. ị ẩ ộ H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ 1. Xây d ng l c l ự ượ ự ng cho cu c kh i nghĩa vũ trang : ở ộ
ng chính tr : ị
ầ ậ ệ
ộ ứ
ắ ệ ể ằ ố ố Ủ
ắ ằ Ủ ộ ứ ỉ t Minh. t Minh ượ c
mi n B c và mi n Trung, các "H i ph n đ " chuy n sang các ắ ế ề Ở ề
ể c thành l p. ố ố ề ộ ứ ộ ả ớ ượ
ả ư ộ ứ ả
ệ ứ
ệ ứ
ậ t Nam" và ng văn hóa Vi ệ t Nam (cu i 1944) và ố t Minh (6/1944). t và ngo i ki u Đông ộ ạ ậ ệ ề
ng vũ trang: Sau kh i nghĩa B c S n, đ i du kích ơ ắ ộ
ơ ạ ắ ơ
ộ ạ ộ ắ ở ứ ắ ấ ộ ứ ơ
ố ế
ộ ộ ứ ố
ứ ị ủ ạ
ng l n th 7 (11/1940) ch tr ự ng xây d ng ủ ươ ươ ầ
ắ
c, Nguy n Ai Qu c ch n Cao B ng đ xây ứ ứ ị ễ ạ ố ể ằ ọ
ứ ị
T 1943, cu c chi n tranh th gi i chuy n bi n có l ế ớ ế ể ế ộ ợ
i cho cách ị ẩ ạ ả ạ ẩ
ề ở
ẩ ở
ườ ươ ạ ả
ạ ị
t Minh, các H i C u qu c đ ế ượ c ố ị
ự ố
ờ căn c B c S n - Võ Nhai, Trung đ i c u qu c quân III ra đ i ộ ứ Ở ơ ố
a) Xây d ng l c l ự ượ ự Nhi m v c p bách: v n đ ng qu n chúng tham gia Vi • ụ ấ ộ ệ Cao B ng là n i thí đi m xây d ng các H i C u qu c. Năm 1942 ơ ự ằ kh p 9 châu c a Cao B ng đ u có H i C u qu c. y ban Vi ề ủ t nh Cao B ng và y ban Vi t Minh liên t nh Cao - B c - L ng đ ạ ệ ỉ thành l p.ậ • "H i c u qu c", nhi u "H i c u qu c" m i đ Năm 1943, Đ ng đ a ra b n "Đ c • ề ươ v n đ ng thành l p H i văn hóa c u qu c Vi ậ ậ ố ộ ộ Đ ng dân ch Vi t Nam đ ng trong M t tr n Vi ặ ậ ủ ệ ả Đ ng cũng tăng c ng v n đ ng binh lính Vi ả ườ D ng ch ng phát xít. ố ươ b) Xây d ng l c l ự ượ ự i căn c B c S n - Võ Nhai. Năm B c S n thành l p, ho t đ ng t ậ 1941, các đ i du kích B c S n th ng nh t thành Trung đ i C u qu c ố ố quân s I (01/05/1941), phát đ ng chi n tranh du kích trong 8 tháng. Ngày 15/9/1941, Trung đ i C u qu c quân II ra đ i. ờ c) Xây d ng căn c đ a cách m ng: 2 căn c đ a đ u tiên c a cách ứ ị ầ ự m ng n c ta là: ướ ạ H i ngh Trung • ị ộ B c S n – Võ Nhai thành căn c đ a cách m ng . ơ • 1941, sau khi v n ề ướ d ng căn c đ a. ự • ừ m ng, s th t b i c a phát xít đã rõ ràng, Đ ng đ y m nh chu n b ự ấ ạ ủ cho kh i nghĩa giành chính quy n. 2. Công tác chu n b T ng kh i nghĩa : ị ổ ng Đ ng h p v ch ra k ng v Trung - Tháng 02/1943, Ban Th ọ ụ ho ch chu n b toàn di n cho kh i nghĩa vũ trang. Kh p nông thôn, ắ ở ệ ẩ thành th mi n B c, các đoàn th Vi ộ ứ ể ệ ắ ề xây d ng và c ng c . ủ - ứ ắ (25/02/1944).
ứ Ở ộ ự ệ căn c Cao B ng, các đ i t ằ
ế
ậ v vũ trang, đ i du kích thành l p. ộ ạ ớ c l p ra đ liên l c v i ể ượ ậ ề ng xu ng mi n ố ể ự ượ ơ ắ ứ ị
ổ ỉ
ở t Nam tuyên
t Minh ra ch th “s a so n kh i nghĩa” ị ử ộ ậ i phóng quân thành l p. Hai ngày sau, đ i th ng hai tr n ắ ồ ậ
ầ
c xây d ng và phát ả ướ ượ ự
ờ ơ ế ể
ng chính tr và vũ trang c n L c l ự ượ ẵ ạ ệ ẩ ở
ị ổ ậ ị c ti n hành g p rút, t o đi u ki n thu n l ạ Công vi c chu n b cho kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n ề i cho kh i nghĩa giành ệ ậ ợ ề ấ ở
i nhanh chóng. - Năm 1943, 19 ban xung phong “Nam ti n” đ căn c đ a B c S n – Võ Nhai và phát tri n l c l xuôi . - 07/05/1944: T ng b Vi ạ ộ ệ - 22/12/1944, theo ch th c a H Chí Minh, Đ i Vi ệ ị ủ ỉ truy n gi ộ ả ề Phay Kh t và Nà Ng n. ắ 3. Ý nghĩa : o c đ tri n m nh, s n sàng n i d y khi th i c đ n. o đ ượ th ng l ắ ế ợ
ị ở ả ế ử
ủ ụ ế ế ầ ừ
ở ư ế
i
tháng 3 ở ế ễ ừ ử ầ ừ ả ờ ị
ị ử
i phóng các n c Trung ướ ứ ạ ả
ấ ạ ặ ậ
châu Á - Thái Bình D ng, Nh t th t b i n ng n . ề Đông D ng, l c l ươ ờ ờ ơ Ở Ở ờ
ở
c :
ậ ả ầ
ự ề
ộ ậ ố ư ả ọ
ậ ự ưở ộ ủ ấ ơ
Caâu 31. Cho bi ừ t hoàn c nh l ch s và di n bi n kh i nghĩa t ng ễ ph n t ậ tháng 3 đ n tháng 8/1945. Tác d ng c a cao trào kháng Nh t c u n c đ i v i T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 nh th nào ? ứ ướ ố ớ ổ H ng d n tr l ướ ẫ 1. Hoàn c nh l ch s và di n bi n kh i nghĩa t ng ph n t ả đ n tháng 8/1945 : ế a. Hoàn c nh l ch s : ả * Th gi i : ế ớ - Đ u 1945, Liên Xô đánh b i phát xít Đ c, gi ầ và Đông Âu. - ươ ng Pháp theo phái Đ Gôn ch th i c ph n - ả ự ượ công Nh t, mâu thu n Nh t - Pháp tr nên gay g t. ắ ậ ẫ ậ * Trong n ướ ố - T i 09/03/1945, Nh t đ o chính Pháp, Pháp đ u hàng. Nh t tuyên b ố : “giúp các dân t c Đông D ng xây d ng n n đ c l p”, d ng Chính ộ ươ ng”. Th c ph bù nhìn Tr n Tr ng Kim, đ a B o Đ i làm “Qu c tr ự ạ ầ t và đàn áp ng v vét, bóc l ch t là đ c chi m Đông D ng, tăng c ườ ươ ế ộ i cách m ng. dã man nh ng ng ạ ườ ữ
ng v Trung ậ ng Đ ng ra ch th : “Nh t ả ị ỉ ụ ươ
ị ậ ắ
ậ ủ
ẻ ẩ ươ ậ
ổ ể ị ế ở ủ K thù chính c a nhân dân Đông D ng: phát xít Nh t. Kh u hi u: “Đánh đu i phát xít Nh t”. ổ ệ Hình th c đ u tranh: t ừ ấ ợ ứ ấ ẵ ị
ậ ứ ướ c
ở ạ ề
ế
ắ ệ ễ Ở
ộ ộ ổ ầ ạ ố ợ
ạ
ướ ạ ủ ươ ầ
ứ ệ ấ ng “Phá kho ủ
ả ọ ẽ ư ừ
ệ ệ ạ
nhà lao Ba T n i d y, l p chính Hi p Hòa (B c ắ ổ ậ ở ư ơ ổ ậ ậ ầ ắ Qu ng Ngãi, tù chính tr ị ở
ch c đ i du kích Ba T . Hàng ngàn cán b cách ơ ổ ứ ộ ề ạ
ộ ấ Hà N i, Buôn Mê Thu t, H i An đ u ạ ở ị
ự
Nam Kỳ, Vi ộ ộ do, n i d y phá nhà giam, ra ngoài ho t đ ng. t Minh ho t đ ng m nh m ạ ộ ộ ạ ộ ẽ ở ỹ ậ M Tho, H u ổ ậ ệ ạ
Qua cao trào, l c l ự ượ ị
ả ướ c ng chính tr và l c l ổ ự ượ ở ờ ơ ể ạ ạ
Là cu c t p d ổ t l n, có tác d ng chu n b tr c ti p cho T ng ẩ ị ự ế
- Ngày 12/03/1945, Ban Th ườ – Pháp b n nhau và hành đông c a chúng ta”, nh n đ nh : • • b t h p tác bãi công, bãi th đ n bi u • ể tình,th uy, vũ trang du kích và s n sàng chuy n qua t ng kh i nghĩa khi có đi u ki n . ề ệ Ch tr • ng “Phát đ ng m t cao trào kháng Nh t c u n ộ ủ ươ m nh m làm ti n đ cho cu c t ng kh i nghĩa”. ẽ ề b. Di n bi n kh i nghĩa t ng ph n: ừ ở t Nam tuyên truy n gi căn c đ a Cao - B c - L ng, Vi + ả i ứ ị ề phóng quân và C u qu c quân ph i h p v i l c l ị ủ ng chính tr c a ớ ự ượ ố ứ qu n chúng gi i phóng hàng lo t xã, châu, huy n, chính quy n nhân ệ ầ ề ả dân đ c thành l p. ượ ậ B c Kỳ, tr + c n n đói tr m tr ng, Đ ng ch tr ọ Ở ắ i quy t n n đói”, đáp ng nguy n v ng c p bách c a nông thóc, gi ế ạ ả dân, t o thành phong trào đ u tranh m nh m ch a t ng có. ạ ấ ạ + t Minh lãnh đ o qu n chúng n i d y Vi ầ Giang), Tiên Du (B c Ninh), B n Yên Nhân (H ng Yên) . + Ở ả quy n cách m ng, t m ng b giam trong nhà tù tranh đòi t + Ở Giang. 2. Tác d ng :ụ ng vũ trang c n phát tri n m nh, t o th i c cho T ng kh i nghĩa mau chóng chín mu i.ồ ộ ậ ượ ớ kh i nghĩa tháng Tám 1945 th ng l ụ i. ợ ắ ở
H Chí ạ Caâu 32. Phân tích th i c ch quan và khách quan trong Cách m ng ờ ơ ủ tháng Tám 1945. Đ ng C ng s n Đông D ng và lãnh t ả ụ ồ ươ ả ộ
ộ ộ ớ ầ ể
ư ế
ướ
t đ i quân Quan Đông ệ ộ
ắ ậ ở
ố ế
ầ ố i cao chi n tranh và n i các Nh t ậ ệ
ộ ư ươ
ổ ợ ế
ổ ộ ả ở ở ể ế
ợ
i nhanh chóng và ít đ máu. ng cách m ng đã chu n b s n sàng : ạ ủ ổ ị ẵ ắ ự ượ
ng Đ ng và T ng b Vi ẩ ổ
t Minh thành l p ậ ộ ệ ố ệ ở ố
ở
ừ ế ị
ả ở ộ
ồ
c chính ố ủ ổ c khi quân Đ ng minh vào Đông ố c, giành chính quy n tr ề ề ố ộ ượ ữ ấ ạ
ố ở
ở
Tân Trào tán thành ủ ng T ng kh i nghĩa c a Đ ng, thông qua 10 chính sách c a t Minh, c ra y ban dân t c gi t Nam do H Chí ệ
ủ ộ ờ ỏ ồ ố
ế
ở
ổ ữ
ạ ộ ả ư
ắ ị ỉ
ổ ậ Minh đã ch p th i c “ngàn năm có m t” đ phát đ ng qu n n i d y ờ ơ giành chính quy n nh th nào ? ề i H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Th i c l ch s : ử ờ ơ ị * Khách quan: - Ngày 09/08/1945, H ng quân Liên Xô tiêu di ồ Đông B c Trung Qu c . c a Nh t ủ - Ngày 14/08/1945, H i đ ng t ộ ồ quy t đ nh đ u hàng Đ ng minh không đi u ki n. Tr a 15/08/1945, ế ị ề ồ Nh t hoàng tuyên b đ u hàng. B n Nh t Đông D ng và tay sai ậ ậ ở ọ ố ầ Nh t hoang mang. ậ Đi u ki n khách quan có l i cho T ng kh i nghĩa đã đ n. Đ ng đã ệ ề t n d ng c h i ngàn năm có m t này đ ti n hành T ng kh i nghĩa ơ ộ ậ ụ tháng Tám giành th ng l * Ch quan: L c l - Ngày 13/08/1945, Trung ả ươ ệ y ban kh i nghĩa Toàn qu c, ban b : “ Quân l nh s 1”, phát l nh ố Ủ c. T ng kh i nghĩa trong c n ả ướ ổ - T ngày 14 đ n 15/08/1945, H i ngh toàn qu c c a Đ ng h p ọ ở ộ Tân Trào (Tuyên Quang), quy t đ nh phát đ ng t ng kh i nghĩa trong ế ị c n ướ ả ướ D ng, nh ng v n đ đ i n i, đ i ngo i sau khi giành đ ươ quy n. ề - T ngày 16 đ n 17/08/1945, Đ i h i qu c dân ế ạ ộ ừ ch tr ổ ả ủ ươ Vi i phóng Vi ử Ủ ả ệ Minh làm Ch t ch, l y lá c đ sao vàng năm cánh làm Qu c kỳ, bài ủ ị ấ Ti n quân ca làm Qu c ca. ố 2. T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 : - Gi a tháng 8/1945, khí th cách m ng s c sôi trong c n ế ả ướ ụ ngày 14/08/1945, m t s c p b Đ ng, Vi ư ệ ộ ố ấ đ ượ ệ ứ ở ph ươ chúng ta”, phát đ ng nhân dân kh i nghĩa ừ c. T t Minh, tuy ch a nh n ậ c l nh T ng kh i nghĩa nh ng căn c tình hình c th c a đ a ụ ể ủ ị ủ ng và v n d ng ch th : “Nh t - Pháp b n nhau và hành đ ng c a ậ nhi u xã, huy n thu c các ở ổ ậ ụ ộ ộ ộ ề ệ ở
ồ ổ ằ ệ
ừ
i. ợ ả ắ
ề ộ ơ Qu ng Ngãi th ng l ở ở ệ
Tân Trào v th xã Thái ừ ề ị
ổ
ả
ộ
ề Hà N i ầ
t Nam t Minh”, “Đ đ o bù nhìn”, “Vi Ủ ố ệ ộ ệ i Nhà hát thành ph , hô ạ ả ả
ộ ở ề ế ị
ấ ệ ờ ỏ
ng l c l ố
ng ph chính. ườ ố ng bi u d ể ươ ắ ủ ị
ắ ở ợ
ệ Hu : ế
ậ ở ỉ
ượ ụ ạ ế ị ể ề
ế ề ở ị
ế ộ ề ị ề
ề ở
ứ ủ
ế ị ơ ị
ỉ
ị ở ậ ề ầ ề ế ộ
ệ
ề ng giành chính ng và Hà Tiên là nh ng đ a ph ươ ữ ị
ộ
ồ ề ậ c th ng l ắ ợ ổ
ế
ả ướ c ố ng đ i ế
t nh đ ng b ng châu th sông H ng, Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, ồ ỉ Th a Thiên - Hu , Khánh Hòa … ế - 14/08/1945: kh i nghĩa ở - Chi u 16/08/1945, theo l nh c a y ban kh i nghĩa, m t đ n v gi ị ả i ủ Ủ phóng quân do Võ Nguyên Giáp ch huy, t ỉ Nguyên, m đ u cu c T ng kh i nghĩa. ở ộ ở ầ - 18/ 8/ 1945, B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh, Qu ng Nam giành ả ươ ắ chính quy n t nh l . ị ề ở ỉ * Giành chính quy n ề ở - Chi u 17/08/1945, qu n chúng mít tinh t vang kh u hi u : “ ng h Vi ệ ẩ đ c l p”. ộ ậ - y ban kh i nghĩa Hà N i quy t đ nh giành chính quy n vào Ủ 19/8/1945. + 18/08, c đ sao vàng xu t hi n trên các đ + 19/08, hàng ch c v n nhân dân xu ng đ ng, ự ượ ườ ụ ạ ộ ở ả chi m các c quan đ u não c a đ ch: Ph Khâm sai B c B , S C nh ơ ủ ầ ế sát Trung ng, S B u đi n,… .T i 19/8/1945 kh i nghĩa th ng l i. ở ư ố ươ * Giành chính quy n ề ở c thành l p, quy t đ nh - Ngày 20/08/1945, y ban kh i nghĩa t nh đ Ủ giành chính quy n vào ngày 23/08. Hàng ch c v n nhân dân bi u tình th uy chi m các công s . Chính quy n v tay nhân dân. - Chi u 30/08/1945, vua B o Đ i thoái v , ch đ phong ki n s p đ . ế ụ ổ ả ạ Sài Gòn : * Giành chính quy n - X y Nam Kỳ quy t đ nh kh i nghĩa ngày 25/08 . ở - Sáng 25/08/1945, các đ n v “Xung phong công đoàn”, “ Thanh niên ti n phong”, công nhân, nông dân các t nh Gia Đ nh, Biên Hòa, Th ủ ở ả D u M t, M Tho kéo v thành ph , chi m S M t thám, S C nh ỹ ố sát, Nhà ga, B u đi n, Nhà máy đi n … giành chính quy n. ư ệ - Đ ng Nai Th ượ quy n mu n nh t (28/08/1945). ấ Nh n xét : T ng kh i nghĩa đã giành đ ở trong vòng n a tháng, t ử nhanh và ít đ máu). Th ng l i ợ ở ổ Gòn có ý nghĩa quy t đ nh th ng l ắ i trên c n ượ ngày 14 đ n ngày 28/08/1945 (t ươ ừ ng : Hà N i, Hu , Sài ộ ắ i c a T ng kh i nghĩa. ế ị các đ a ph ươ ị ổ ợ ủ ở
ộ ả
ở ổ
ư ế
ộ
ở ổ
ế ứ ế ớ
ứ ồ ậ
ợ ầ ủ i chung c a các l c l ủ
ủ
Tác d ng: T ng kh i nghĩa giành chính quy n m t cách nhanh ộ ở ề ụ
n ị ạ ẳ ấ ể ề ổ ạ ở ướ c
ộ
ộ Vi ở ệ ủ ổ
ủ
ế i, m đ u b ng cu c Cách m ng xã h i ch nghĩa tháng M i Nga ộ Cách m ng tháng Tám năm 1945 ạ ộ ừ ủ ở ầ t Nam n ra vào th i đ i ờ ạ b n lên ch nghĩa xã h i trên ph m vi toàn th ạ ộ ư ả ủ ộ ch nghĩa t ằ ườ ạ ộ ớ
ụ ủ ả
ổ ọ ộ ế ộ ế
ộ ủ ỏ ộ
ờ
ạ
́ ̣
s n, giai c p t ấ ố ể ư ả ả ấ ấ ư ả ấ
ấ ự ộ
ế ế ố
ổ ọ ấ ủ ọ ượ ế ộ ố ị
K t qu : Cách m ng tháng Tám đã đánh đu i b n đ qu c, gi ầ t gian ph n đ ng đ t m giao cho dân cày nghèo cày c y và ả i c m t ph n ru ng đ t c a b n đ qu c và ộ ể ạ ấ
ủ
do dân ch cho nhân dân. ỉ ộ ả c quy n t ề ự ạ
ộ ệ ộ
ộ ộ
M r ng : ở ộ ậ V n đ 1. C h i ngàn năm có m t mà Đ ng và nhân dân ta đã t n ơ ộ ề ấ d ng khi phát đ ng T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 là gì ? Tác ộ ụ d ng c a c h i đó nh th nào? ủ ơ ộ ụ ậ ụ + C h i ngàn năm có m t mà Đ ng và nhân dân ta đã t n d ng ơ ộ ả ả khi phát đ ng T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 đó là hoàn c nh ộ i th hai: H ng quân Liên Xô và thu n l i c a Chi n tranh th gi ậ ợ ủ quân Đ ng minh đã đánh tan phát xít Đ c, Nh t, góp ph n quy t đ nh ồ ế ị ế ớ i. ng hòa bình dân ch trên th gi vào th ng l ự ượ ắ K thù chính c a nhân dân Đông D ng lúc này là phát xít Nh t đã ậ ươ ẻ g c ngã. ụ + ổ chóng và ít đ máu. V n đ 2. T i sao có th kh ng đ nh : Cách m ng tháng Tám ta năm 1945 là m t cu c cách m ng dân t c dân ch nhân nhân ? ạ + quá đ t gi (1917). ố ậ Nhi m v cách m ng c a nó là ph i đánh đu i b n đ qu c, l + t ạ ệ ấ đ ch đ phong ki n đ giành đ c l p dân t c dân t c, ru ng đ t ộ ậ ể ổ ế ộ cho dân cày, r i sau đó m đ ng ti n lên ch nghĩa xã h i, b qua ế ở ườ ồ th i kỳ phát tri n t b n ch nghĩa. ể ư ả ủ ng lãnh đ o cách m ng là do giai c p vô s n. L c l + ự ượ ạ ấ ng tham gia cach mang bao g m b n giai c p là: giai c p L c l + ồ ự ượ công nhân, giai c p nông dân, giai c p ti u t s n dân t c song đ ng l c ch y u là công – nông. ộ ủ ế + ạ ả phóng dân t c, t ch thu đ ộ b n Vi ệ ọ ban b đ ố ượ Nh v y, Cách m ng tháng Tám tr ư ậ i phóng dân t c, song vì gi m ng gi ộ ả ạ b n nh t c a m t trong hai nhi m v c b n c a m t cu c Cách ấ ủ ả ệ m ng dân t c dân ch nhân dân mà n u hoàn thành nhi m v này thì ộ ạ c h t ch là m t cu c Cách ướ ế ộ ụ ơ i phóng dân t c là nhi m v c ả ụ ơ ả ủ ộ ế ủ ụ ệ
ng đi đ n hoàn thành nhi m v ti p theo. Vì th ế ệ
ụ ế ộ ế ạ ạ ộ
t y u s m đ t ấ ế ẽ ở ườ chúng ta có th nói Cách m ng tháng Tám là m t cu c cách m ng dân ể t c dân ch nhân dân. ủ ộ
c Vi t Nam Dân ch C ng hòa và ý nghĩa ệ ủ ộ ờ ủ ướ
i
c Vi t Nam Dân ch C ng hoà : ủ ộ
ớ ươ
ệ ồ ủ ị i phóng Vi ộ ừ Ủ
ệ ệ ộ ả ổ t Nam t ả
c Vi ệ i phóng Vi t Nam Dân ch C ng hòa. ủ ộ
th đô Hà N i. Ch t ch H Chí Minh ố ờ ộ ủ ồ
ủ ị ộ ậ
ủ ộ
ử ệ ờ
ộ Pháp - Nh t và t Nam dân ch c ng hoà ra đ i là m t bi n c l ch s ộ ế ố ị ậ ủ ộ ề ủ ệ
ủ ộ
c đ c l p, t do và ượ ộ ậ ự
ạ
ử ỹ ộ ậ ự do ớ ở ỷ ị
ớ ộ
ớ ủ ượ c ộ ộ
ể ỏ
ệ
ờ ạ ế ố ờ ủ ướ ở ầ
c Vi ạ Đông Nam Á đã c vũ m nh ộ ị t Nam Dân ch C ng hoà, ủ ộ ổ ộ c thu c đ a và n a thu c ữ
ướ châu á và châu Phi. Caâu 33. S ra đ i c a n ự c a s ki n đó. ủ ự ệ H ng d n tr l ẫ ướ ả ờ * S ra đ i c a n ờ ủ ướ ự ả ng Đ ng - Ngày 25/08/1945, Ch t ch H Chí Minh cùng v i Trung và y ban dân t c gi Tân Trào v đ n Hà N i. ộ ề ế ả thành t Nam c i t - Ngày 28/08/1945, y ban dân t c gi Ủ Chính ph lâm th i n ờ ướ ủ - Sau khi Cách m ng tháng Tám thành công, ngày 02/09/1945, Chính ạ ph lâm th i ra m t qu c dân ở ủ ắ thay m t Chính ph lâm th i đ c b n Tuyên ngôn đ c l p, khai sinh ặ ờ ọ ả ủ n t Nam Dân ch C ng hoà. c Vi ệ ướ * Ý nghĩa: o N c Vi ướ vĩ đ i c a dân t c, nó phá tan xi ng xích c a nô l ạ ủ t Nam dân ch c ng hoà. phong ki n l p nên Vi ệ ế ậ T m t n o c thu c đ a chúng ta đã giành đ ộ ị ừ ộ ướ chính quy n cách m ng. ề o M ra k nguyên m i trong l ch s : k nguyên đ c l p, t g n li n v i ch nghĩa xã h i. ề ủ ắ Th ng l i đ u tiên trong th i đ i m i c a m t dân t c nh o ắ ợ ầ i phóng kh i ách đ qu c. ti u đã t gi ự ả Đ ng th i v i s ra đ i c a n o ờ ớ ự ồ c dân ch nhân dân đ u tiên nhà n ủ ướ m tinh th n đ u tranh c a nhân dân các n ầ ấ ẽ i, nh t là đ a trên th gi ấ ế ớ ị ủ ở
ắ ợ i, ý nghĩa l ch s và bài h c kinh ử ọ ị
ạ
ệ ướ
Caâu 34. Nêu nguyên nhân th ng l nghi m c a Cách m ng tháng Tám năm 1945. ủ H ng d n tr l i ả ờ ẫ 1. Ý nghĩa l ch s : ử ị
ị ử t Nam : ệ ặ ớ
ộ t nhào ngai vàng phong ki n, l p n ế ộ ề c ngo t l n trong l ch s dân t c ta, phá tan xi ng ướ ậ ướ c
ệ c a Pháp - Nh t, l ủ ộ
c phát tri n nh y v t c a cách m ng Vi ạ ọ ủ
ộ t Nam, ệ ắ
ỷ ệ ủ ấ ướ ở ầ ề ả do; nhân dân lao đ ng n m chính ự ả i ộ ủ ậ
i phóng xã h i. ộ ả c, làm ch v n m nh dân t c; k nguyên gi ớ
ố ớ
Góp ph n vào chi n th ng ch nghĩa phát xít trong Chi n tranh ắ ế ế ủ
i phóng, C vũ m nh m các dân t c thu c đ a đ u tranh t ộ ẽ gi ự ả ộ ị ấ
ưở
ng to l n đ n Miên và Lào. i : ớ ắ
ồ
ố ấ ế ế ậ ủ ắ ắ ủ ứ
i phóng ầ ấ ả
ứ ạ ổ ở ộ
ề ờ ơ ể ủ
ướ ồ ố
ề t Minh ph t cao c c u n ộ c n ng nàn, khi Đ ng C ng ả ấ c thì toàn dân nh t ờ ứ ướ ấ
ế ượ ế ượ ỉ ạ ả ố
c, ch đ o chi n l ượ ậ ụ c và sách ạ c v n d ng sáng t o i chi n l ậ
Dân t c ta có truy n th ng yêu n ệ c, c u nhà. ứ ng l ườ c đúng đ n trên c s lý lu n Mác - Lênin đ ơ ở t Nam. ệ ả
ẩ
ạ
ệ ấ
ạ ấ ạ ứ ị ờ
i phóng dân t c 1939 - 1945. ộ ả ả ế ấ
ộ ậ ự ầ ộ ờ ơ ỉ ạ ạ ớ
a. Đ i v i dân t c Vi ố ớ M ra b • ở xích nô l ậ ậ ệ ủ t Nam Dân ch C ng hòa. Vi Đánh d u b • ể ấ ướ m đ u k nguyên m i đ c l p, t ớ ộ ậ ỷ quy n, làm ch đ t n phóng dân t c g n li n v i gi ề ộ ắ i : b. Đ i v i th gi ế ớ • ầ i th hai. th gi ứ ế ớ • ạ ổ có nh h ế ả 2. Nguyên nhân th ng l ợ a. Nguyên nhân khách quan: Chi n th ng c a Đ ng minh trong chi n ế tranh ch ng phát xít, nh t là chi n th ng Đ c và Nh t c a Liên Xô, đã c vũ tinh th n, ni m tin cho nhân dân ta trong đ u tranh gi ổ dân t c, t o th i c đ nhân dân ta đ ng lên T ng kh i nghĩa. b. Nguyên nhân ch quan: o ộ s n Đông D ng, Vi ươ ả đ ng lên c u n t ứ ướ ề ứ Đ ng đã đ ra đ o ề l ắ ượ vào hoàn c nh Vi Đ ng có quá trình chu n b su t 15 năm, qua các phong trào cách o ị ố ả m ng 1930 - 1931, 1936 - 1939 và thoái trào cách m ng 1932 - 1935, đã rút nh ng bài h c kinh nghi m thành công và th t b i, nh t là quá ọ ữ trình xây d ng l c l ng chính tr , vũ trang, căn c đ a trong th i kỳ ị ự ượ ự v n đ ng gi ộ ậ do, linh o Toàn Đ ng, toàn dân nh t trí, quy t tâm giành đ c l p t h at, sáng t o ch đ o kh i nghĩa, ch p th i c phát đ ng qu n chúng ở ọ n i d y giành chính quy n. ề ổ ậ 3. Bài h c kinh nghi m : ệ ọ
ả
c cho phù ị ổ ỉ ạ ậ ụ t Nam, k p th i thay đ i ch tr ờ
ố ự ễ Đ ng đã v n d ng sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin vào th c ti n ủ ạ ng ch đ o chi n l ế ượ ủ ươ i quy t đúng đ n m i quan h gi a nhi m v dân t c và dân ụ ệ ữ
ệ i phóng dân t c lên hàng ộ ặ ệ ề ế ấ ộ ộ ụ ả
ự ượ ạ ộ
ấ ặ ậ ạ
ạ i tiêu di ộ ẻ
ế ấ
nông Đoàn k t các l c l ế ơ ở ậ K t h p đ u tranh chính tr v i vũ trang, k t h p chi n tranh du ế ợ ấ ừ ầ ở
i T ng kh i nghĩa. ở
ữ Đ ng luôn k t h p đ u tranh và xây d ng đ ngày càng v ng ị ị ế ớ ổ ấ ự
ạ ng và chính tr , đ năng l c và uy tín lãnh đ o ị ủ ể ự ạ
Vi ệ h p; gi ắ ả ợ ch , đ cao v n đ dân t c, đ t nhi m v gi ủ ề đ u.ầ ố ng cách m ng trong m t tr n dân t c th ng nh t, trên c s liên minh công nông, t o nên s c m nh toàn dân, phân ứ t chúng. hóa và cô l p cao đ k thù đ ti n t ệ ể ế ớ ế ợ ị ớ kích, đ u tranh chính tr và kh i nghĩa t ng ph n, kh i nghĩa ở ở thôn và thành th , ti n t ế ợ m nh v t t cách m ng thành công. ả ch c, t ề ổ ứ ư ưở ạ
NG III. VI T NAM T NĂM 1946 Đ N NĂM 1954 ƯƠ Ừ Ệ Ế
CH
t Nam sau Cách m ng tháng Tám 1945 có ạ
ệ i và khó khăn gì ?
i ả ờ ữ ướ
i :
ạ ề ủ
ng, ủ ậ ủ ấ ở ưở
ế ả
ủ ệ ộ Có s lãnh đ o sáng su t, dày d n kinh nghi m c a Đ ng C ng ạ ự ạ ả
Phong trào cách m ng trên th gi i phát tri n m nh. ể ạ ạ
c đ c l p, n c Vi t Nam Dân ượ ộ ậ ướ ệ
ặ ớ ả ố
Caâu 35. Tình hình Vi nh ng thu n l ậ ợ H ng d n tr l ẫ 1. Thu n l ậ ợ Có chính quy n cách m ng c a nhân dân. • Nhân dân làm ch v n m nh c a mình, ph n kh i, tin t • ệ quy t tâm b o v ch đ m i. ệ ế ộ ớ • ố s n Đông D ng và Lãnh t H Chí Minh. ụ ồ ươ ả • ế ớ 2. Khó khăn : a. V đ i n i : Ngay sau khi giành đ ề ố ộ ch C ng hòa ph i đ i m t v i muôn vàn khó khăn: ủ ộ + N n đói : ạ
ả ạ ụ ổ
H u qu n n đói năm 1945 v n ch a kh c ph c n i. Đê v do ỡ ẫ t đ n tháng 8/1945 v n ch a khôi ph c, h n hán làm cho 50% ẫ ắ ạ ư ụ ậ ụ ế
ấ ể
ố ả ệ ươ
ấ Công th N n đói m i có nguy c x y ra trong năm 1946. ơ ả ng nghi p đình đ n, giá c sinh ho t đ t đ . ạ ắ ỏ ớ
ạ
ế
u chè, c b c...tràn lan. ạ ố H n 90% dân s không bi ơ Các t ượ ố ộ ờ ạ t ch . ữ ị n n xã h i nh mê tín d đoan, r ư
ệ ạ ạ
ố ỗ ồ ệ
c. ề
ị ể ượ ậ
ng đ a vào l u hành đ ng “Qu c t ”, “Quan kim” làm ồ ư ưở ố ệ
ướ
ế ắ
vĩ tuy n 16 tr ra) : H n 20 v n quân T ệ ủ
t Nam cách m ng đ ng chí h i (Vi ộ
ở ư ồ ộ ạ ả ươ ệ ả
ng và các ơ ạ ưở t Nam Qu c dân Đ ng (Vi ệ t ả ố ướ t Cách) tràn vào n c ệ t Đ ng C ng S n Đông D ng, l p nên chính ậ ng, các đ ng phái này đã ưở ả
Yên Bái, Móng Cái, Vĩnh Yên. ề ở
ề Quân đ i Anh đã d n đ i xâm ở ạ ự
c Vi ệ
ng ph n đ ng thân Pháp nh Đ ng Đ i Vi Các l c l t, m t s ệ ạ ộ ố
ư ả ạ ạ ộ ố
c..... ắ ậ
ấ ướ ộ ứ
ề ố ộ ủ ệ
. Vi ư ệ ế
• lũ l ư di n tích đ t không th cày c y. ệ • • + N n d t : • • + Ngân sách c n ki t ệ Ngân sách qu c gia tr ng r ng: Còn 1,2 tri u đ ng, trong đó có • ố đ n m t n a là ti n rách không dùng đ ộ ử ế H th ng ngân hàng v n còn b Nh t ki m soát. • ẫ ệ ố Quân T • ư c ta. r i lo n n n tài chính n ạ ề ố b. V đ i ngo i : ạ ề ố + Mi n B c (t ừ ề đ ng phái tay sai c a chúng nh : Vi ả Qu c), Vi ệ ố ta v i m u đ tiêu di ớ ư ồ quy n tay sai c a chúng. D a vào quân T ủ ề ự l p nên chính quy n ph i đ ng ậ ả ộ + Mi n Nam (t vĩ tuy n 16 tr vào) ở ừ ế • ng cho th c dân Pháp quay tr l ọ ườ ộ l t Nam. ượ • ộ ả ự ượ i và ch ng phá cách m ng. giáo phái...ho t đ ng tr l ở ạ Ngoài ra, còn có 6 v n quân Nh t trên kh p đ t n • ạ Nh ng khó khăn v đ i n i và đ i ngo i trên là m t thách th c quá ữ ố ạ l n đ i v i Chính ph Vi ẻ t Nam Dân ch C ng hòa đang còn non tr ố ớ ớ ủ ộ t Nam lúc này nh đang trong tình th “ngàn cân treo lúc b y gi ờ ấ s i tóc”. ợ
ữ ủ ạ ệ
c Đ ng và Chính ph cách m ng gi ả ạ t Nam sau Cách m ng ế i quy t ả ạ
Caâu 36. Nh ng khó khăn c a cách m ng Vi tháng Tám 1945 đã đ ủ ượ nh th nào ? Nêu k t qu và ý nghĩa. ế ư ế ả
ướ ả ờ
ả ạ i ự i quy t n n đói, ế ạ
ố
ự ề ề
Ngày 06/01/1946, h n 90% c tri trong c n ơ ỏ ế ử ầ c đi b phi u b u ả ướ
ủ
ậ ầ ệ ứ ủ ị Ngày 02/03/1946, Qu c h i thông qua danh sách Chính ph liên ự
ầ ế
ộ ộ ươ
ổ ệ Ngày 09/11/1946: Ban hành Hi n pháp đ u tiên. Các đ a ph ắ ị ấ
ng vũ trang đ c xây d ng. ượ ự
ả ố ổ
ồ i phóng quân đ i thành V qu c đoàn (9/1945), r i ệ ự ươ ng ệ
ố i. t Nam (22/ 5/1946). Cu i năm 1945, l c l ườ ụ ạ
ờ
ạ ứ ng c m s áo”, l p “ Hũ g o c u ậ ườ ẻ ọ ơ
ồ
ươ ữ ị
ả c, nghiêm tr nh ng k đ u c tích tr , không dùng g o, ngô, ng trong c ạ ạ ẻ ầ ơ ữ
u. ể ấ ượ ắ
ệ Tăng gia s n xu t “T c đ t t c vàng”, “ Không m t t c đ t b ộ ấ ấ ỏ ấ ấ ấ ả ấ
ế ế
i ru ng đ t công. ấ ứ ấ
B thu thân và các th thu vô lý. Gi m tô, thu ru ng đ t 25 %, chia l ượ ạ ị ẩ c ph c h i, n n đói b đ y ạ ộ ụ ồ ế ộ ệ
H ng d n tr l ẫ 1. B c đ u xây d ng chính quy n cách m ng, gi ề ướ ầ n n d t và khó khăn v tài chính : ạ a. Xây d ng chính quy n cách m ng : ạ + Chính tr :ị - Qu c h i. ố ộ - ố ộ hi p kháng chi n do Ch t ch H Chí Minh đ ng đ u, l p ra Ban d ồ ế thào Hi n pháp. ế - ng thu c B c B và Trung B b u c h i đ ng ộ ầ ử ộ ồ - nhân dân các c p (t nh, huy n, xã) theo nguyên t c ph thông đ u ầ ắ ỉ phi u. ế + Quân s :ự L c l - ự ượ Vi - t Nam gi ệ Quân đ i qu c gia Vi ộ ố dân quân t v tăng lên hàng ch c v n ng ự ệ i quy t n n đói b. Gi ế ạ ả + Bi n pháp c p th i: ấ ệ H Ch t ch kêu g i “nh - ủ ị ồ ch c “Ngày đ ng tâm”. đói”, t ổ ứ - Quyên góp, đi u hòa thóc g o gi a các đ a ph ề n ị ữ ướ khoai, s n đ n u r + Bi n pháp lâu dài : - hoang”. - ỏ - ả S n xu t nông nghi p nhanh chóng đ ấ ả lùi. c. Gi i quy t n n d t : ế ạ ả ố
ồ ậ ủ ị
ọ ạ ắ ệ ế ọ Ngày 8/ 9/1945, H Ch T ch ký s c l nh l p Nha Bình dân h c ữ
i . ọ ớ ệ
ơ ạ ọ ớ
ọ ấ ng pháp giáo d c đ ớ ầ ữ ng h c các c p ph thông và đ i h c s m khai gi ng, n i ộ ộ c đ i m i theo tinh th n dân t c ươ
c qua i quy t khó khăn v tài chính : ả Kêu g i tinh th n t ệ ủ
vàng”, thu đ ượ ầ ễ ế ọ ỹ ộ ậ
ồ ỹ ả ỹ ộ ậ
ề ệ t ắ ệ Ngày 31/01 /1946, Chính ph ra s c l nh phát hành ti n Vi ủ
t Nam trong c ề ư Ngày 23/11/1946. Qu c h i cho l u hành ti n Vi ố ộ ệ ả
ố c. ấ ề ệ ạ ả ả
- v , kêu g i nhân dân xóa n n mù ch . Đ n ngày 8/9/1946, trên toàn ụ qu c g n 76 nghìn l p h c, xóa mù ch cho h n 2,5 tri u ng ườ ố ầ - Tr ổ ả ườ dung và ph ụ ượ ổ dân ch .ủ d. Gi ề - nguy n đóng góp c a nhân dân c n ầ ự ả ướ “Qu đ c l p” và “Tu n l ệ c 370 kg vàng, 20 tri u đ ng vào “Qu đ c l p”, 40 tri u đ ng vào “Qu đ m ph qu c ụ ố ệ ồ phòng”. - Nam. - n ướ 2. Đ u tranh ch ng ngo i xâm, n i ph n, b o v chính quy n cách ộ m ng : ạ a. Kháng chi n ch ng th c dân Pháp tr l i xâm l ở ạ ự ế ố
c ề ượ ở - Ngày 02/09/1945, nhân dân Sài Gòn – Ch L n t ợ ớ ổ ứ
ừ ả
ộ ậ ng. ị ươ ườ ế
v thành ph c s giúp đ c a quân Anh, Pháp ố i ch t và b th ạ ụ ở Ủ ự ệ ơ
ứ
ượ ự ộ c ta l n th hai . ấ ề ứ c n ượ ướ ộ ế ố
ượ c, ầ đ ng lên chi n đ u ch ng quân xâm l ấ ố ừ
ợ ớ
ở ộ ủ ủ ị ả
ộ ạ ả ướ ộ ế ộ
ế ế ấ ộ
ộ ộ
ạ ả ả ố ọ ớ ở
mi n Nam : ch c mít tinh ề chào m ng “ngày đ c l p”, Pháp x súng vào đám đông là nhi u ng - Đêm 22 r ng sáng 23/09/1945, đ ỡ ủ đánh úp tr s y ban nhân dân Nam B và c quan t Sài Gòn, xâm l - Quân dân Nam B nh t t bao vây Pháp trong thành ph . T 5/10/1945, Pháp phá vòng vây Sài Gòn - Ch L n, m r ng đánh chi m Nam B và Nam Trung B . ộ ế c chi vi n cho - Đ ng, Chính ph và H Ch t ch lãnh đ o c n ệ ồ Nam B và Nam Trung b kháng chi n: huy đ ng các “đoàn quân Nam ộ ch c quyên ti n” sát cánh cùng nhân dân Nam Trung B chi n đ u; t ổ ứ góp giúp nhân dân Nam B và Nam Trung B kháng chi n. ế b. Đ u tranh v i Trung hoa Qu c dân Đ ng và b n ph n cách m ng ấ mi n B c : ề ắ
a. Đ i v i quân Trung Hoa Qu c dân đ ng. ố ớ ả ố
ả ủ ị ng t m th i hòa hoãn, ờ
ạ ả ủ ộ ớ ủ ươ ố
ồ
ng ế ộ ưở t Cách) ầ ưở ủ ng 70 gh trong Qu c h i cùng 4 gh B tr ố ộ Vi ụ ệ ả ễ
ướ
ẩ ự ươ ệ ng ti n
ệ ch c Phó Ch t ch n ộ ậ
ạ ả ổ ứ
ộ ư ạ ủ
ạ ấ
ố ạ ả ấ ạ ộ
ố ấ ạ
ạ ề ủ
ẩ ằ ả ố
ớ c ta : ỏ ướ
ự ả
ơ ộ ệ ệ ị
ệ ướ c , chính tr ng m t s quy n l i kinh t ả ề ợ ộ ố ị
ể
ả c Hoa - Pháp đã đ t nhân dân ta tr ướ ự ự ệ ướ ặ
B c Kỳ. ặ c s l a ch n: ho c ặ ế ấ ố
ng Pháp đ tránh tình tr ng ph i đ i phó m t lúc v i nhi u k ự ạ ả ố ẻ ể ộ ớ
ng hòa hoãn v i Pháp, ký Hi p đ nh ế ị ườ ệ ọ ớ ị
ơ ộ
ệ Pháp công nh n n t Nam là qu c gia t c Vi ự ệ ố
do, có Chính ph , ủ ủ ị ệ ộ
ươ ố
Chính ph Vi i giáp ậ ả ỏ
ậ ở
mi n Nam, t o thu n l i đi đ n đàm ế ậ ợ ộ ở ề ạ
- Đ ng, Chính ph và H Ch t ch ch tr ồ tránh xung đ t v i quân Trung Hoa Qu c dân đ ng. - Qu c h i khóa I đ ng ý: ố ộ + Cho tay sai T ế trong Chính ph liên hi p, cho Nguy n H i Th n (lãnh t c. gi ủ ị ữ ứ : cung c p m t ph n l ng th c th c ph m, ph + Kinh t ự ấ ầ ươ ế giao thông v n t i, nh n tiêu ti n Trung Qu c. ố ề ậ ả ế ạ ch c ph n cách m ng, tay sai: ta kiên quy t v ch b. Đ i v i các t ố ớ tr n âm m u và hành đ ng chia r , phá ho i c a chúng, ban hành m t ộ ẽ ầ s s c l nh tr n áp b n ph n cách m ng. ọ ố ắ ệ c. Ý nghĩa: h n ch m c th p nh t các ho t đ ng ch ng phá c a ủ ế ứ ấ Trung Hoa Qu c dân đ ng và tay sai, làm th t b i âm m u l ư ậ ổ t đ ả chính quy n cách m ng c a chúng . c. Hòa hoãn v i Pháp nh m đ y quân Trung Hoa Qu c dân đ ng ra kh i n ế + Nguyên nhân vi c ta hòa hoãn v i th c dân Pháp (Hoàn c nh ký k t ớ ệ t - Pháp 06/03/1946) : Hi p đ nh S b Vi - Ngày 28/2/1946, Pháp và Trung Hoa Qu c dân đ ng ký Hi p ố Hoa - Pháp, theo đó Pháp nh ế ượ cho Trung Hoa đ thay quân Trung Hoa g i giáp quân Nh t ậ ở ắ - Hi p ọ c m súng chi n đ u ch ng th c dân Pháp, ho c hòa hoãn, nhân ầ nh ề ượ thù. - Đ ng quy t đ nh ch n con đ ả S b ngày 6/3/1946. ơ ộ + N i dung Hi p đ nh S b 6/3/1946 ị ộ • ậ ướ ngh vi n, quân đ i, tài chính riêng và là thành viên c a Liên bang Đông D ng trong kh i Liên hi p Pháp . ệ t Nam th a thu n cho 15.000 quân Pháp gi • ủ ệ mi n B c quân Nh t ắ ề • Hai bên ng ng xung đ t ừ phán chính th c . ứ
c vi c ph i đ ớ ầ ề ẻ ệ ả ươ
ả Ta tránh đ ượ ạ ng đ u cùng lúc v i nhi u k thù, ỏ c 20 v n quân Trung Hoa Qu c dân đ ng và tay sai ra kh i ố
ố ặ ẩ ị ọ Có thêm th i gian hòa bình đ c ng c , chu n b m i m t cho ể ủ
ố
t - Pháp ngày 14 /9/1946 ệ
ng các ho t đ ng khiêu khích, ệ ườ ơ ộ
ẳ ơ ả ệ ệ ạ ộ ế t - Pháp căng th ng, có nguy c x y ra chi n
ng cho ượ
ạ ệ ạ ướ ế c 14/09/1946, nhân nh ề
ng, chu n b vào cu c kháng ộ ẩ , văn hóa, t o đi u ki n cho ta có thêm ị
ố ố ờ ế
ệ ủ ố ớ ế ộ
ng sáng su t, tài tình (c ng r n v nguyên ề ứ
ố t l Đ ra ch ch tr ủ ủ ươ ề ươ ề
ư ướ ự ượ
ộ
ề
ng đ n đ a ph ế
ề ắ i d ng mâu thu n k thù, không ng pháp, bi ẻ ế ợ ụ ẫ t qua m i c ta v ọ ng ch ng ta…) đ a n ố ượ c vào cu c kháng chi n ch ng Pháp. ố ế c chính quy n cách m ng t trung ạ ừ ng ch đ o kháng chi n sau này. ế ố ng kháng chi n (v qu c c l c l ế ướ ố ượ ỉ ạ ự ượ ố ượ ự ượ ự ị ự ệ
c c s kinh t ế ế ộ
ế
ặ ơ ữ ề ố ắ ủ ủ ề
i trong vi c xây d ng và b o v ở ộ ự ệ ả
ệ gìn đ c l p dân t c thì ngoài s lãnh đ o đúng đăn, c th ng l ợ ắ ộ ữ ự
ề ủ ạ ị
ọ
ng làm theo s ưở ự
+ Ý nghĩa : - đ y đ ẩ ượ n c ta. ướ - ờ kháng chi n lâu dài ch ng Pháp. ế c Vi + T m ạ ướ - Sau hi p đ nh S b , Pháp tăng c ị ch ng phá ta, quan h Vi ố tranh. - H Ch t ch ký v i Pháp T m ớ ủ ị ồ i kinh t Pháp m t s quy n l ề ợ ộ ố th i gian xây d ng, c ng c l c l ố ự ượ ủ ự chi n toàn qu c ch ng Pháp lâu dài. Ý nghĩa c a nh ng bi n pháp trên đ i v i cu c kháng chi n ch ng ố ữ Pháp : t, m m d o v ph t ẻ ắ cho chúng t p trung l c l ậ khó khăn, chu n b s n sàng b ị ẵ ẩ Xây d ng và c ng c đ ủ ng – l c l ươ ươ Xây d ng và c ng c đ ủ v ). đoàn, dân quân, t ự ệ - xã h i ph c v kháng chi n. Xây d ng đ ụ ụ ượ ơ ở ự Th t ch t h n n a kh i đoàn k t - ki n qu c. ố ế ố C ng c thêm ni m tin c a nhân dân đ i v i chính quy n cách ố ớ m ng.ạ M r ng : Đ giành đ ể ượ chính quy n, gi ộ ậ tài tình c a Đ ng và ch t ch H Chí Minh, theo anh (ch ) còn có ủ ị ồ ả nguyên nhân nào khác r t quan tr ng ? Vì sao ? ấ + lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông D ng là r t quan tr ng vì : Nhân Nguyên nhân quan tr ng : nhân dân ta đã tin t ọ ả ạ ủ ươ ả ấ ộ ọ
ậ ả ố
ế
Nhân dân ta hi u rõ n i kh nh c c a nhân dân m t n c nên ổ ụ ủ ấ ướ
dân ta đã nh n th y s lãnh đ o c a Đ ng là sáng su t, tài tình nên ạ ủ ấ ự quy t tâm theo Đ ng. ả + ể quy t tâm chi n đ u b o v thành qu cách m ng. ỗ ệ ế ế ấ ả ả ạ
ộ ả ệ ủ ươ
ố ươ ự t Nam Dân ch C ng hoà đ i phó v i th c
ng trong th i gian tr ị ướ ưở
ạ ng và bi n pháp c a Đ ng C ng s n Đông ả ủ ớ ủ ộ ủ ệ c và sau Hi p đ nh s b ơ ộ ệ ự
ẫ ướ
ặ ặ ệ
ề
ế ướ
ủ
c Hi p đ nh s b (6/3/1946) ta ch tr ệ ướ ả ị
ng và đánh Pháp ở
ơ ộ mi n Nam thì sau Hi p đ nh s b ề ẫ
c (14/9/1946). ệ
ưở ắ ạ
ng ch a rút v n
ấ c Hoa Pháp (2/1946), theo đó quân Pháp ra B c đ quân T ế ưở ữ
ụ ổ
ng v i Pháp, bu c chúng ph i công nh n Vi
ượ c m c tiêu đu i quân T ớ ộ ơ ở ự
ế ụ ấ ế ể ế ụ ờ
ự ấ ặ ọ ộ
ề ề
ố ủ ể ỏ ứ
thi n chí hòa bình, đáp ng mong mu n c a nhân dân Pháp và i không mu n chi n tranh x y ra, do đó ta có th tranh ẩ ế
ể ế c s đ ng tình ng h c a nhân dân Pháp và nhân dân th ố ộ ủ ủ
Caâu 37. Ch tr D ng và Chính ph Vi dân Pháp và T ờ (6/3/1946) có gì khác nhau ? T i sao có s khác nhau đó ? H ng d n tr l i ả ờ - Sau khi Cách m ng tháng Tám 1945 thành công, n ướ c c ta đ ng tr ạ ứ ướ ng. M c dù chúng có t là Pháp và T m t thù trong gi c ngoài, đ c bi ộ ưở ặ m u đ khác nh ng đ u có âm m u chung là l t đ chính quy n cách ư ư ồ ậ ổ ề ư c ta thành thu c đ a c a chúng. m ng, bi n n ộ ị ủ ạ c tình hình đó, Đ ng và Chính ph ta đã đ ra bi n pháp đ i ố - Tr ề ệ ướ phó. N u tr ng hòa hoãn ủ ươ ế ơ ộ v i T ị ệ ớ ưở ng hòa hoãn c Pháp l n T (6/3/1946) ta ch tr ng th hi n qua ể ệ ưở ả ủ ươ Hi p đ nh s b (6/3/1946) và T m ạ ướ ơ ộ ị - Có s khác nhau đó là vì: ự i ta, ký Hi p ệ + Do Pháp và T ng b t tay c u k t v i nhau ch ng l ố ế ớ ng rút ưở ướ ắ ể mi n B c khi quân c. Trong tình hình đó, n u ta đánh Pháp v n ắ ề ướ ề ở i ta. N u ế ng s đ ng v Pháp đánh l c thì T T ạ ề ẽ ứ ề ướ ưở ư ấ ợ i hòa hoãn v i Pháp ta ch ng nh ng tránh đ c cu c chi n đ u b t l ấ ẳ ộ ế ớ mà còn th c hi n đ c ta. ng ra kh i n ỏ ướ ưở ệ ượ ự + Vi c nhân nh t Nam ệ ệ ậ ả ượ do, làm c s pháp lý đ ta ti p t c đ u tranh v i Pháp. là qu c gia t ớ ể ố t đ ti p t c xây d ng, c ng + Ta có thêm th i gian hòa hoãn c n thi ủ ầ ố c chính quy n và m i m t khác chu n b cho cu c chi n đ u ch ng ế ị ẩ ố Pháp lâu dài v sau. + Đ t ệ nhân dân th gi ế ớ th đ ủ ượ ự ồ i.ớ gi
ộ ể ề ự ữ ự ệ
ố ả ấ ệ ề
ầ ặ ạ
ướ ờ i ả ờ S ki n ự ệ
t Nam Dân ch C ng hoà. ủ ộ
c. ả ướ
ể ử ầ c Hoa – Pháp đ
c Vi Thành l p n ậ ướ ệ Nam B kháng chi n ế ộ T ng tuy n c b u qu c h i đ u tiên trong c n ố ộ ầ ổ c kí k t Hi p ế ượ ệ ướ ệ Ch t ch H Chí Minh kí v i chính ph Pháp Hi p ớ ủ ị ủ ồ
ả
t Nam m i. c kí k t ế ư ệ ề ớ
Caâu 38. Nêu nh ng s ki n tiêu bi u v công cu c xây d ng chính ề quy n, đ u tranh ch ng thù trong và gi c ngoài, b o v chính quy n cách m ng trong năm đ u sau Cách m ng tháng Tám (1945 - 1946). ạ H ng d n tr l ẫ Th i gian 02/09/1945 23/09/1945 06/01/1946 28/02/1946 06/03/1946 đ nh s b ơ ộ ị 14/09/1946 23/11/1946 19/12/1946 c đ B n T m ạ ướ ượ Qu c h i quy t đ nh cho l u hành ti n Vi ế ị ố ộ Toàn qu c kháng chi n bùng n . ổ ế ố
ộ ạ ủ
ố ế
ộ ả ề ế ươ ả ự ả ườ ng ữ i kháng chi n do Đ ng C ng s n Đông D ng đ ra trong nh ng
ướ
ộ ệ ế ủ
ố
ự c 14/9/1946, th c ạ ướ
ẫ
c n ượ ướ ế ủ ế ộ
ạ ơ
Hà N i, Pháp n súng, đ t nhà Thông tin, chi m đóng B tài Nam B và Nam Trung B . ộ H i Phòng, L ng S n. ở ả ộ ế ố ộ
m t s n i. ẫ
ư ể
i h u th đòi ta đ Pháp gi gìn ữ ử ố ậ ẽ Hà N i, n u không, ch m nh t sáng 20/12/1946, Pháp s ấ ậ ộ
ế ộ
i kháng chi n ch ng Pháp c a Đ ng : ố Caâu 39. T i sao Đ ng và Chính ph phát đ ng phong trào toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp vào ngày 19/12/1946 ? Nêu đ l ố năm 1946 - 1947. i H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Nguyên nhân d n đ n vi c Đ ng và Chính ph phát đ ng phong ả ẫ trào toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp vào ngày 19/12/1946 ế ự ố c c a th c dân Pháp : là do s b i ự ộ ướ ủ ự - Sau khi kí Hi p đ nh S b 6/3/1946 và T m ơ ộ ị ệ c ta. dân Pháp v n chu n b xâm l ị ẩ Ti n công các phòng tuy n c a ta o ở Tháng 11/1946, Pháp khiêu khích ta o o ổ Ở chính, tàn sát đ m máu ở ộ ố ơ - Ngày 18 và 19/12/1946, Pháp g i t tr t t ậ ự ở chuy n sang hành đ ng. ể 2. Đ ng l ế ố ườ ủ ả ố
ng Trung ươ ả ng Đ ng
ộ ộ ả ướ
ệ ụ ế ị ờ
ộ ắ ệ
ổ ọ ồ ế ố ệ ủ ị ộ ngày 19/12/1946, công nhân nhà máy đi n Yên Ph (Hà N i) ố t đi n làm tín hi u ti n công, cu c kháng chi n toàn qu c ờ
ả
ng, th c dân Pháp càng l n t ng. Nh ng chúng ượ ư i, vì chúng quy t tâm ế
ị ứ ấ ị ấ t c , ch nh t đ nh không ch u m t
ị ấ ị
ấ ườ ẻ
ộ ả ễ i già, ng ệ i tr , không chia tôn t Nam thì ph i đ ng lên đánh ả ứ
ố ự ể ứ
ổ ươ ậ ổ ộ
ố ả ươ ứ
t Nam và ệ
ố c”. ư ế ẳ ề
i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp. ế ướ ế ẩ
ắ ấ ị ng Chinh đ ườ ộ
ng l ổ i c a T ng ợ ủ c xu t b n. ấ ả ờ ư ả ộ ươ ố ế
ế ủ
ế ủ ụ ị ỉ
ồ ườ ấ ị
ng l
ữ ụ ế
ng v Trung ợ ắ ế i kháng chi n, nêu rõ tính ch t, ấ ế ố ng châm c a cu c kháng chi n ch ng ố ộ ng kỳ, t l c cánh sinh và ự ự ườ ệ
ủ ự ủ . ố ế
ặ Kháng chi n toàn dân: toàn dân kháng chi n, toàn dân đánh gi c ế ộ i dân là m t chi n sĩ, m i làng xã là m t ộ ườ ế ẩ ỗ ỗ
- Ngày 18 và 19/12/1946, H i ngh b t th ườ ị ấ quy t đ nh phát đ ng c n c kháng chi n. ế - 20 gi phá máy, t ế ch ng Pháp bùng n . H Ch t ch ra L i kêu g i toàn qu c kháng ố chi n :ế “ Chúng ta mu n hòa bình, chúng ta ph i nhân nh ố ta càng nhân nh ượ ấ ớ ự c ta l n n a ! p n c ầ ữ ướ ướ Không ! Chúng ta thà hy sinh t ấ ả . c, nh t đ nh không ch u làm nô l n ệ ướ … B t kỳ đàn ông, đàn bà, b t kỳ ng ườ ấ giáo, đ ng phái, dân t c. H là ng i Vi ườ ươ th c dân Pháp đ c u T qu c. Ai có súng dùng súng. Ai có g m dùng g m, không có g m thì dùng cu c, thu ng, g y g c. Ai cũng ph i ra s c ch ng gi c Pháp c u n ứ ướ ặ - Ngày 21/12/1946, H Ch t ch g i th đ n nhân dân Vi ử ủ ị ồ nhân dân Pháp và các n ắ c Đ ng minh, kh ng đ nh ni m tin vào th ng ồ ị l ố ộ ợ ủ - Tháng 9/1947, tác ph m Kháng chi n nh t đ nh th ng l bí th Đ ng C ng s n Đông D ng Tr ượ ả i kháng chi n ch ng Pháp : L i kêu * N i dung c b n c a đ ố ơ ả ủ ườ g i toàn qu c kháng chi n c a Ch t ch H Chí Minh (19/12/1946), ủ ị ố ọ ả Ch th Toàn dân kháng chi n c a Ban Th ng Đ ng ươ i (9/1947) là (2/12/1946) và tác ph m Kháng chi n nh t đ nh th ng l ẩ nh ng văn li n l ch s v đ ử ề ườ ệ ị m c đích, n i dung và ph ủ ươ ộ Pháp: kháng chi n toàn dân, toàn di n, tr ế tranh th s ng h c a qu c t ộ ủ ế theo kh u hi u: “M i ng ệ pháo đài”. quân s , chính tr , kinh t Kháng chi n toàn di n: kháng chi n trên t ế ệ , văn hoá xã h i và ngo i giao. ộ ự ặ ậ t c các m t tr n: ấ ả ạ ế ị ế
ườ ự c đánh lâu dài, d a
ạ ề Kháng chi n tr ứ
ị ầ ể ụ ầ ế ủ ể ệ ố ủ c đi m v v t ch t k ề ậ
ậ ế
ị ầ ữ ổ ươ
l c cánh sinh là chính nh m phát huy cao đ kh ằ ả
ờ ộ l ỷ ạ ộ ứ i bên ngoài, đ ng th i ra s c ồ
i kháng chi n đúng đ n là ng n c đ toàn Đ ng, toàn dân, ộ ủ ế ọ ờ ể
ấ ứ ả ẻ ạ ắ
ở ộ ấ
ố
S l c đôi nét v cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân ế ủ ề ộ ế ơ ượ ủ ố
ố
ầ ả
c nhân dân th gi ấ c, góp ph n vàp th ng l ợ ủ ộ ự i phóng dân t c ộ ế ớ i i c a phong trào gi ạ ắ ế ượ
ộ
ọ ầ
ng kỳ : áp d ng chi n l ế ượ ụ vào s c m nh c a mình là chính, v i u th tuy t đ i c a ta v chính ế ớ ư ấ ỹ tr và tinh th n đ kh c ph c d n nh ng nh ượ ữ ắ thu t khi n cho ta càng đánh càng m ch, đ ch càng đánh càng suy y u ế ị ạ d n d n, làm cho thay đ i t ố ng gi a ta và đ ch, cu i ng quan l c l ự ượ ầ cùng đánh b i chúng. ạ Kháng chi n t ế ự ự năng ti m tàng c a dân t c, tránh ề ủ . tranh th s ng h c a qu c t ố ế ủ ự ủ Đ ng l ắ ố ườ đ ng viên cao nh t s c m nh c a toàn dân đánh th ng k thù xâm ủ ộ l c.ượ M r ng : Phân tích tính ch t chính nghĩa và tính nhân dân trong cu c ộ kháng chi n ch ng Pháp c a nhân ta. + ta. Tính chính nghĩa : nhân dân ta đ u tranh ch ng th c dân Pháp + xâm l ượ trên th th i, vì hòa bình, ti n b nhân lo i, đ ế ớ đ ng tình ng h ... ủ ồ + ớ chính sách đoàn k t dân t c c a Đ ng C ng s n Đông D ng... Tính nhân dân : m i t ng l p nhân dân tham gia kháng chi n, ế ả ộ ủ ươ ế ả ộ
ộ ữ
ế ế ố
ư ế t Nam Dân ch ộ ả ủ ướ
ộ ễ c Vi ệ ế ấ ủ ố ươ ẩ
ả ộ ướ
ộ
ế ơ ậ ủ ị
ế
c di n ra tr ễ ượ ị
các đô th : ị ạ ứ ấ c tiên ướ ự ị ậ ộ các đô th là : ị
ng ta rút v chi n khu an toàn. ế ể ạ ề
Caâu 40. Cu c chi n đ u c a quân dân ta trong nh ng tháng đ u ầ kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp đã di n ra nh th nào ? ự Đ ng C ng s n Đông D ng và Chính ph n ủ C ng hòa đã làm gì đ chu n b cho cu c kháng chi n lâu dài ? ị ể i H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Cu c chi n đ u ấ ở * Đô th là n i t p trung s c m nh c a nhân dân ta cho nên Pháp luôn tìm cách khiêu khích, gây h n. Chính vì v y cu c kháng chi n ch ng ố Pháp xâm l ở Đ tiêu hao sinh l c đ ch và giam đ ch trong thành ph . ố T o đi u ki n cho l c l ệ Ta có th i gian xây d ng nông thôn thành căn c kháng chi n. ự ượ ự ề ờ ứ ế
th đô Hà N i : ế ở ủ
ỉ ươ
là cùng, ộ ỉ
ẽ ổ ả ả c “Ch trong vòng 24 gi ộ
ướ ế ự ộ ng Đ ng C ng s n Đông D ng đã ch ộ Hà N i ạ ng ng i
ị
ạ ế ế ệ ị ẻ ữ
n i thành nh ệ ờ ồ ầ ầ
ậ ầ ệ t ế i già, tr em ra ngo i thành. ả ư ườ t di n ra ế ễ ộ B c B ph , B u đi n B H , đ u c u Long Biên, ư ở ắ ợ ồ
ị
ả ả ế
ề
ứ
ộ ấ ậ ế ề ế
ị ề ủ ả ị ươ
ế t i, 5 máy bay ươ ng ầ ơ ớ ể ậ
ộ ờ ng Đ ng. ả ươ ế ệ
ế ở ị
ả các đô th khác. ắ Ở ắ ị
B c Giang, B c Ninh, Nam Đ nh, Vinh, Hu , Đà N ng …quân ta c đi vào ạ t đ ch. T o đi u ki n cho c n ề ẵ ả ướ ế ệ ệ ị ế
ế ộ
ộ ẩ ế ạ ộ
ế ị
ự ẩ
ị ể ế ệ
ế ổ ủ ậ ể
ề ệ ắ ệ
ơ t B c . ườ
ả ư ườ ệ ạ ể ầ ố ử ế
ử ụ ị
ộ
ng m i m t cho cu c kháng chi n lâu dài : ặ ọ ự ế ả
ề ọ ệ ị
a. Kháng chi n - Ngày 19/12/1946, Trung ươ th cho các m t tr n trong c n ị ờ ả ướ ặ ậ gi c Pháp s n súng. T t c s n sàng !.” Cu c chi n đ u ấ ở ấ ả ẵ ặ b t đ u, quân dân ta ti n công các v trí quân Pháp, d ng ch ắ ầ v t ngăn đ ch và t n c ng ậ - T ngày 19/12 đ n 29/12/1946, nh ng cu c chi n quy t li ừ ở ộ ộ ủ ư ga Hàng C , ch Đ ng Xuân... . Quân dân ta đánh g n 40 tr n, di ỏ 370 tên đ ch. ể ự - T 30/2/1946 đ n 7/2/1947, đ ch ph n công, ta ph i chuy n l c ị ừ l ng v Liên khu I. ượ - Ngày 17/02/1947, Trung đoàn th đô rút v căn c an toàn. ủ * K t qu : Trong 60 ngày đêm, Hà N i chi n đ u g n 200 tr n, gi ng hàng ngàn đ ch, phá h y nhi u xe c gi và làm b th …, giam chân đ ch trong thành ph m t th i gian dài đ h u ph ố ộ ị huy đ ng kháng chi n, b o v Trung b. Kháng chi n - bao vây, ti n công tiêu di cu c kháng chi n lâu dài . - Quân dân Nam B , Nam Trung B đ y m nh chi n tranh du kích, ch n đánh đ ch trên các tuy n giao thông, phá c s h u c n c a ơ ở ậ ầ ủ ặ chúng. 2. Tích c c chu n b cho cu c kháng chi n lâu dài : ộ a. Công tác di chuy n, th c hi n “Tiêu th kháng chi n” : ự - Chuy n các c quan Đ ng, Chính ph , v n chuy n móc, nguyên v t ậ ả ể li u …v Vi - Kh u hi u: “V n không nhà tr ng”, “T n c cũng là kháng chi n”, ế ố ẩ ng sá, c u c ng… không “Phá ho i đ kháng chi n”, phá nhà c a, đ cho đ ch s d ng. b. Xây d ng l c l ặ ự ượ ế ự ng kháng chi n v m i m t : - Đ ng, Chính ph xây d ng l c l ự ượ ủ + Chính tr : L p y ban kháng chi n hành chính, th c hi n kháng ậ Ủ ự ế chi n ki n qu c; l p H i Liên hi p qu c dân Vi t Nam. ệ ộ ậ ố ế ế ệ ố
ấ
ị ệ ể ả ể : duy trì và phát tri n s n xu t . ế ự ế ng chi n ự ượ
ế ụ
ể ạ ọ ậ ấ ẫ ổ
+ Kinh t + Quân s : quy đ nh vi c tuy n quân tham gia các l c l đ u. ấ + Văn hóa : ti p t c duy trì và phát tri n phong trào bình dân h c v , ọ ụ tr ả ng ph thông các c p v n gi ng d y, h c t p trong hoàn c nh ả chi n tranh . ườ ế
ị ế ế ủ
t B c thu - đông 1947, ễ t B c thu - đông 1947. Sau chi n th ng Vi ệ ắ
ế ượ ẩ c đ y
ệ ắ ộ ạ ướ
ắ ế
ị i t B c thu - đông 1947 : ệ ắ ử
ạ ạ
ế ệ ắ t đ ệ ườ
ợ ắ ủ ự ậ ở ủ t B c, tiêu di t c quan ệ ơ c a ố ế ủ ng liên l c qu c t ạ ế i quân s , l p chính ph bù nhìn và k t
ở ế ầ
ế ộ t B c. ệ ắ
ợ ớ ợ ồ ạ
ườ
ế i t ơ ớ ừ ạ ạ ắ ườ ố ố
ắ L ng S n theo đ ồ ơ ố ng s 3, bao vây phía đông và b c Vi ệ ắ Hà N i ng ộ ủ ừ ộ ộ
ng s 4 lên Cao B ng, r i vòng t B c. ượ c ị
t B c. ồ t B c. ệ ắ ạ ệ ắ
ễ
ế ả ả ộ ỉ ị
ủ ặ
ế ấ ẩ
ặ ậ ố ộ ỏ
Caâu 41. Trình bày di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a Chi n d ch ế ả Vi ắ ế cu c kháng chi n toàn dân, toàn di n c a quân dân ta đã đ ệ ủ m nh nh th nào ? ư ế H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Chi n th ng Vi a. Hoàn c nh l ch s : Tháng 3/1947, Bôlae sang làm Cao y Pháp ả Đông D ng, v ch k ho ch ti n công Vi ế ế ươ đ u não kháng chi n và quân ch l c, tri ủ ự ầ ta, nhanh chóng giành th ng l thúc chi n tranh. ế b. Âm m u c a Pháp : Huy đ ng 12.000 quân và h u h t máy bay ư ủ Đông D ng ti n công Vi ươ - Sáng ngày 7/10/1947 : + Quân dù Pháp chi m B c C n, Ch M i, Ch Đ n … + Quân c gi ằ xu ng B c C n theo đ ắ - Ngày 9/10/1947, b binh và lính th y đánh b Pháp t sông H ng, sông Lô lên Tuyên Quang, đánh Đài Th , bao vây phía tây Vi T o th g ng kìm bao vây Vi ế ọ c. Di n bi n : ế - Ngày 15/10/1947, Đ ng ch th : “Ph i phá tan cu c ti n công mùa đông c a gi c Pháp”. - Trên kh p các m t tr n, quân dân ta anh dũng chi n đ u đ y lui đ ch: ị ắ ợ ng s 3, ta đánh h n 20 tr n, bu c Pháp rút kh i Ch + M t tr n đ ậ ơ ặ ậ ườ Đ n, Ch Rã... cu i tháng 11/1947. ố ợ ồ
ng s 4, ta ph c kích ở ả ặ ậ ườ
ị B n Sao – đèo Bông Lau ở ườ
ả ế ố ủ ị ố ỏ ả
ặ ườ ặ ậ
ị
ủ
t B c. ệ ắ
các m t tr n khác: quân ta ki m ch , không cho đ ch t p trung ị ậ ẻ ả Ở
ế ng chính. ế ự ề ườ
t h n 6000 tên đ ch, b n r i 16 máy bay, b n chìm 11 tàu ị ắ ắ ơ
ế
ẫ ầ ư ậ
c b o toàn, b đ i ch l c c a ta ộ ộ ế ượ ả
ầ ng thành. ơ ưở
ạ ố ớ
“đánh nhanh th ng nhanh” sang “đánh lâu dài” ể ắ
ng so sánh gi a ta và đ ch b t đ u thay đ i theo chi u h ắ ầ ữ ổ ị ề ướ ng
ế ượ ươ ả
c “đánh lâu ng vũ trang nhân ng l c l ệ ớ ủ ị ườ
ế ạ ẩ
ng v n đ ng nhân dân th c hi n vũ trang toàn dân, ự ậ
ộ
ị
t Minh ấ
ệ c s ch c t ổ ứ ừ ơ ở ế ế ị ấ ố
ế ị ừ
dân ch nhân dân có kh năng t ng v a ra s c phá ho i kinh t ệ ề ạ đ ch v a đ y m nh ừ ẩ ự ấ c p ả ạ ủ
+ M t tr n đ ụ (30/10/1947), phá h y 27 xe, b t s ng 240 đ ch. Đ ng s 4 tr thành ắ ố “con đ ng ch t”, đ ch lâm vào th cô l p ph i rút kh i B n Thi. ậ ế + M t tr n sông Lô, ta ch n đánh đ ch Đoan Hùng (25/10), Khe Lau ị ở (10/11), đánh chìm nhi u tàu chi n, canô đ ch . ế ề B gãy hai g ng kìm Đông - Tây c a Pháp. Ngày 19/12/947, Pháp ọ ph i rút kh i Vi ỏ - ặ ậ binh l c vào các chi n tr d. K t qu và ý nghĩa : ả ế * K t qu : ả ế - Ta tiêu di ệ ơ chi n và ca nô. - Tinh th n binh lính Pháp hoang mang, d lu n Pháp ph n n . ộ - C quan đ u não kháng chi n đ ủ ự ủ tr * Ý nghĩa : - Cu c kháng chi n ch ng Pháp chuy n sang giai đo n m i: Pháp ế ộ bu c ph i chuy n t ể ừ ả ộ v i ta. ớ - L c l ự ượ có l i cho ta. ợ 2. Đ y m nh kháng chi n toàn dân, toàn di n : ệ ế ạ ẩ ng châm chi n l Đ ng và Chính ph th c hi n ph ủ ự dài”, phá âm m u m i c a đ ch, tăng c ự ượ ư dân, đ y m nh cu c kháng chi n toàn dân toàn di n. ệ ộ - Quân s , ch tr ủ ươ ệ ộ ự phát đ ng chi n tranh du kích. ế ch c b u c H i đ ng nhân dân - Chính tr , năm 1949, quy t đ nh t ổ ứ ầ ử ộ ồ ế ị các c p. Tháng 6/1949, Vi và U ban kháng chi n hành chính ỷ ở và H i Liên Vi i th ng nh t hai t t quy t đ nh ti n t ệ ế ớ ộ ng. đ n trung ươ ế , ch tr - Kinh t ứ ủ ươ ế xây d ng và b o v n n kinh t ế ả ự túc. t ự
ổ ụ ng Chinh đ c báo cáo ọ
ư ườ t Nam”, nên rõ n n văn hoá ề ủ
ề t Nam đ ệ c xây d ng theo ph ớ ạ ượ ộ ng châm : Dân t c
ổ ạ ụ ươ ủ ề ụ
ế
ủ
ạ ệ ố ụ ụ ắ
c “đánh nhanh th ng nhanh” c a th c dân ụ ụ ộ t B c, quân và dân ta đã ệ ắ ắ ự ủ
đ u cu c chi n tranh, Pháp th c hi n âm m u đánh ừ ầ ự ư
Ngay t ắ ế ộ ấ
ư t B c n m trong âm m u ế ượ c ủ ự ủ t c quan đ u não kháng chi n và b đ i ch l c c a ệ ệ ắ ằ c nh ng m c tiêu chi n l ụ ộ ộ ữ ế
V i chi n th ng Vi ế ạ ớ
ầ ế t B c, quân dân ta đã đánh b i hoàn toàn ệ ắ ắ ể c đánh nhanh th ng nhanh c a đ ch, bu c chúng ph i chuy n ủ ị ế ượ ả ộ
- Văn hoá, giáo d c, năm 1848, T ng bí th Tr “Ch nghĩa Mác và v n đ n văn hoá Vi ấ m i cách m ng Vi ự ệ ủ ươ - Khoa h c - Đ i chúng. Tháng 7/1970, Chính ph đ ra ch tr ng ọ ệ c i cách giáo d c ph thông, thay h th ng giáo d c 12 năm b ng h ả ằ ế th ng giáo d c 9 năm, h ng giáo d c ph c v kháng chi n và ki n ướ ụ ố qu c, đ t n n móng cho n n giáo d c dân t c dân ch nhân dân. ề ặ ề ố M r ng : T i sao nói v i chi n th ng Vi ớ ế ở ộ đánh b i hoàn toàn chi n l ế ượ ạ Pháp ? + ộ nhanh th ng nhanh. Cu c t n công lên Vi đó, nh ng th c dân Pháp không đ t đ ạ ượ ự ư đ ra là tiêu di ề ệ ơ ta, nhanh chóng k t thúc chi n tranh. ế + ắ chi n l sang đánh lâu dài v i ta. ớ
ị ớ ủ
ễ i thu - đông 1950 c a quân dân ta đ ế
ị ớ ề
ị ệ ắ
i ướ
ộ ế
i :
c C ng hoà ộ ố
ướ ớ ạ ờ ệ ặ ạ
ố ẵ ủ ị
ồ ừ
ướ ế ủ
i. ộ ng h và đ ng tình c a nhân dân th gi ế ớ ạ ủ
ượ Caâu 42. Chi n d ch Biên gi c ế ế m ra trong b i c nh nh th nào ? Nêu di n bi n, k t qu c a chi n ố ả ả ủ ế ư ế ở i thu đông 1950 có d ch. Theo anh (ch ), v ý nghĩa, chi n d ch Biên gi ế ị ị gì khác v i chi n d ch Vi t B c thu - đông 1947 ? ớ ế H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Hoàn c nh l ch s m i c a cu c kháng chi n : ử ớ ủ ị ả * Thu n l ậ ợ - Ngày 1/10/1949, cách m ng Trung Qu c thành công, n Nhân dân Trung Hoa ra đ i và đ t quan h ngo i giao v i ta (18/1/1950) ạ - Ngày 14/1/1950, H Ch t ch tuyên b s n sang đ t quan h ngo i ệ ặ c. T tháng 1/1950, Liên Xô và các n giao v i các n ủ c xã h i ch ộ ướ ớ nghĩa đ t quan h ngo i giao v i ta. Cu c kháng chi n c a ta đ ượ ự c s ớ ệ ặ ồ ộ ủ * Khó khăn : - M can thi p sâu vào Đông D ng: ươ ệ ỹ
ậ
ủ ả ệ
ậ
ự
ự ườ t Nam ạ ố
ộ ả ậ
ậ ế ứ ị ấ ệ ắ ầ ế t B c l n th hai, k t thúc chi n
biên gi ớ ị ở
ng c a Ta: Tháng 6/1950, ta ch đ ng m chi n d ch Biên ị ở ế ủ i phía b c c a quân ta : ắ ủ ủ ộ
ớ
t m t b ph n quan tr ng sinh l c đ ch ự ị
ậ i, m đ ọ ng thông sang Trung Qu c và th gi ớ ở ườ ế ớ i ố
ế t B c, t o đà thúc đ y kháng chi n ứ ệ ắ ẩ ạ ố
ế
ễ ế
ế
ệ ố ế ấ ậ ằ
ự ủ ố
Th t Khê ấ ườ ừ ằ
ế ạ
t hai binh đoàn đ ch, ệ ặ ị
ừ ộ ấ
ủ ị ở ề ầ ầ ộ ỏ
ị ị ậ
ừ ạ ồ ộ ơ
i, ta ho t đ ng m nh ậ ố ợ
ng n sông t ạ ở ả ị ỏ ặ ậ ườ ạ ả ớ ắ ố ồ
ạ ộ ộ ị ạ ể ở
+ Công nh n chính ph B o Đ i ạ + Tháng 5/1950, đ ng ý vi n tr cho Pháp ợ ồ Vi + L p phái đoàn c v n quân s (MAAG) ở ệ ự ố ấ - Ngày 13/5/1949. M giúp Pháp th c hi n k ho ch R ve ế ơ ệ ỹ + Tăng c ạ ng s 4, c t đ t liên l c ng h th ng phòng ng trên đ ệ ố ắ ứ ườ . c a ta v i qu c t ố ế ớ ủ + L p hành lang Đông – Tây (H i Phòng – Hà N i – Hòa Bình – S n ơ La) + Cô l p và chu n b t n công Vi ẩ tranh. 2. Cu c ti n công đ ch ế ộ a. Ch tr ủ ươ gi i nh m: ằ - Tiêu di ộ ộ ệ - Khai thông biên gi dân chủ - M r ng và c ng c căn c Vi ủ ở ộ ti n lên. b. Di n bi n : ế - Ngày 16/9/1950, ta ti n công Đông Khê, đ n ngày 18/09, ta chi m ế Đông Khê Th t Khê b uy hi p, Cao B ng b cô l p, h th ng phòng ị ị ng s 4 b c t làm đôi. ng c a Pháp trên đ ị ắ ng s 4 và t Cao B ng v theo đ - Pháp ph i rút quân t ừ ố ườ ề ả i Đông Khê và đón cánh quân t lên chi m l Cao B ng v . ề ằ ừ - T ngày 1 đ n ngày 8/10, ta ch n đánh, tiêu di ế bu c chúng ph i rút kh i Th t Khê v Na S m (8/10). ỏ ả - Ngày 13/10/1950, đ ch rút kh i Na S m, cu c hành quân c a đ ch Thái Nguyên cũng b đ p tan. - T 17 22/10/1950, Pháp rút kh i Đ ng Đăng, L ng S n, L c Bình, ỏ Đình L p, An Châu. - Ph i h p v i m t tr n Biên gi ớ H ng, Tây B c, Đ ng s 6, s 12, bu c đ ch ph i rút kh i th xã ố Bình - Tr - Thiên, Hoà Bình. Phong trào du kích phát tri n m nh ị Liên khu V và Nam B .ộ c. K t qu : K ho ch R ve phá s n. ạ ế ế ả ả ơ
Ta đã lo i kh i vòng chi n đ u 8.000 đ ch, thu trên 3.000 t n vũ ấ ị ỏ ấ
ạ
c xã h i ch nghĩa. ng n i n t – Trung dài 750 km v i 35 v n dân, c ta v i các n ớ ớ ộ ủ ế ạ ng ti n chi n tranh. i Vi ệ ớ ố ướ
Ch c th ng “hành lang Đông – Tây” c a Pháp ủ ướ ủ
ớ ị ị
t B c thu - đông năm 1947 i thu - đông năm 1950 khác ở ữ nh ng ử ủ ử ệ ắ ế ị ế ị
Chi n d ch Vi ệ ắ ạ t B c thu - đông 1947 : Ta đánh b i k ho ch ạ ế
ả ộ
ế
ị ắ Chi n d ch Biên gi ớ ị Pháp : b đ ng, lúng túng nhi u m t. ị ộ Ta : m ra b ở i thu - đông 1950 : ề ặ ớ ủ ướ ế
- khí và ph ươ ế ệ i phóng biên gi Gi - ả khai thông con đ ườ - ọ d. Ý nghĩa l ch s c a chi n d ch Biên gi v i ý nghĩa l ch s chi n d ch Vi ớ đi m sau : ể ế đánh nhanh th ng nhanh, bu c Pháp ph i đánh lâu dài. + + ta tr ể ng thành, giành th ch đ ng trên chi n tr ế ủ ộ ưở c phát tri n m i c a cu c kháng chi n : Quân đ i ộ ộ ng chính B c b . ắ ộ ế ườ
ớ ạ ừ
ữ ướ c sau chi n th ng Biên gi ắ ủ ố
ớ ủ ộ
ươ
ế ữ ữ ng chính B c Đông D ng ? i ẫ
c c a th c dân Pháp ự ượ ủ ườ ướ ừ
ộ ạ ế ồ
ơ c đ y m nh, đ ng th i Mĩ ngày càng can thi p sâu h n, ẽ ớ
ờ ữ ạ
ưở ừ
v ng quy n ch ề ọ ế ụ ủ ề ệ ề
ng.
ể ầ ề ế
ạ ộ ạ i Chiêm Hóa - Tuyên ớ ườ ứ ngày 11 đ n 19/2/1951, Đ i h i đ i bi u l n th II ả ọ ạ ươ
ọ t Nam, kh ng đ nh đ ẳ ề ệ ị ị
ủ ệ ố
ạ ộ
ả ườ ng ạ i kháng chi n ch ng Pháp c a Đ ng, nêu rõ nhi m v c b n c a ụ ơ ả ủ ả t Nam. Đ i h i cũng đã thông qua Tuyên ngôn, Chính m i... Caâu 43. T i sao nói t i thu - đông năm ế 1950 cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân ta đã có nh ng b ộ phát tri n m i, gi ế v ng và phát huy quy n ch đ ng trên chi n ề ể tr ắ H ng d n tr l ả ờ + T sau năm 1950, cu c chi n tranh xâm l ngày càng đ ệ ượ ẩ ớ c u k t ch t ch v i Pháp trong nh ng âm m u và hành đ ng m i. ư ộ ặ ế ấ ng kháng chi n c a Tuy nhiên, đây cũng chính là giai đo n mà l c l ế ủ ự ượ ng thành v m i m t, quân dân ta đã giành chúng ta không ng ng tr ặ nhi u th ng l i to l n và toàn di n, ti p t c gi ữ ữ ợ ắ đ ng trên chi n tr ế ộ + V chính tr , t ị ừ c a Đ ng C ng s n Đông D ng đã h p t ộ ả ủ Quang. Đ i h i đã thông qua hai b n báo cáo quan tr ng là Báo cáo ạ ộ chính tr và báo cáo Bàn v cách m ng Vi l ế ố cách m ng Vi ệ ạ ng, Đi u l c ề ệ ớ ươ
ớ ể ứ ể ầ
ả ạ ạ c phát tri n m i trong ấ ướ ủ
i”. ợ
ng kháng chi n c a chúng ta ậ ươ ế ủ
t đã đ c th ng nh t t ệ ượ
ặ ặ ậ t Minh và H i Liên Vi ệ ệ
c thành l p đ tăng c ng kh i đoàn k t ba n ậ ườ
ẻ ế ộ
ị ơ ộ ả ượ ố ướ ố ự ệ ề ấ ừ ặ ậ M t tr n ố t ệ t. Ngày 11/3/1951, Liên minh nhân dân Vi ướ c ư c đã lan r ng làm n y n nhi u đ n v , cá nhân u ở
, cu c v n đ ng lao đ ng s n xu t và th c hành ti ế ề ự
ả ẩ ộ ả ộ ậ ộ ể
ự
ề ệ ụ
ầ ạ ứ ạ ớ
ế ữ ự ề ế ớ
ị ở ề ằ ắ ồ
ự c trên chi n tr ườ ế ế ừ ố ế ế ượ ế ở ị
v ng quy n ch ế ư ế ế ế ị ị ị
ế ế ị ị
ế ả ở ị
ế ắ ị
Hòa Bình. Sau đó là chi n d ch Tây B c thu đông 1952 và chi n d ch ượ
ế ng Lào xuân hè 1953. ể ạ
ế ẩ ố
ế ị ộ ườ ế
i quy t đ nh c a cu c kháng chi n. + Đ i h i đ i bi u l n th hai đã đánh d u b ạ ộ ạ ng thành và lãnh đ o cách m ng c a Đ ng ta, là “Đ i quá trình tr ạ ưở h i kháng chi n th ng l ắ ế ộ + Trong nh ng năm 1951 - 1953 h u ph ữ đã phát tri n v m i m t. ề ọ ể + Ngày 3/3/1951 M t tr n Liên Vi Vi ộ - Miên - Lào đã đ ể trong đ u tranh ch ng k thù chung. Sau các s ki n đó, m t phong ấ trào thi đua yêu n tú. ế t + V kinh t ấ ộ ng s n ph m l n. Đ có th b i d ể ồ ưỡ ng ki m đã t o nên m t kh i l ớ ố ượ ạ ệ s c dân, ta đã th c hi n 5 đ t gi m tô và 1 đ t c i cách ru ng đ t. ấ ộ ợ ả ả ợ ứ , chúng ta cũng có nh ng thành tích đáng + V văn hóa giáo d c, y t ữ ế k , có tính qu n chúng r ng l n, góp ph n t o thêm s c m nh cho ể ộ ầ cu c kháng chi n. ộ + Chính v i nh ng ti m l c đó, chúng ta đã m các chi n d ch trung ở du và đ ng b ng B c B , th c hi n ti n công gi ủ ộ ệ ữ ữ đ ng chi n l ng. T cu i năm 1950 đ n gi a năm ế ộ ữ 1951, ta liên ti p m các chi n d ch: Chi n d ch Tr n H ng Đ o ạ ầ ị ườ (Chi n d ch trung du), chi n d ch Hoàng Hoa Thám (chi n d ch Đ ng s 18), chi n d ch Quang Trung (chi n d ch Hà - Nam - Ninh). Trong ố đông xuân 1951 - 1952, ta m chi n d ch ph n công và ti n công đ ch ị ế ị ở Th Có th nói các chi n d ch quân s trong giai đo n 1951 - 1953 c a ủ ự ị ữ ữ v ng quân và dân ta đã đ y đ ch lùi sâu và th b đ ng đ i phó, gi ị ng chính B c B , t o th quy n ch đ ng chi n l ộ ạ ế ượ ủ ộ ắ và l c m i cho nh ng th ng l ế ủ ắ ớ c trên chi n tr ế ế ị ề ự ữ ợ ộ
ớ ủ ư ộ ể ừ
i thu - đông năm 1950.
ấ ạ ở ẫ ướ
Caâu 44. Trình bày âm m u và hành đ ng m i c a Pháp – Mĩ k t sau th t b i ớ H ng d n tr l 1. M can thi p sâu vào cu c chi n tranh xâm l c Đông D ng : chi n d ch Biên gi ị ế i ả ờ ệ ượ ươ ế ộ ỹ
c Đông c can thi p sâu vào xâm l ệ ướ ượ ỹ ừ
ớ ệ ủ ươ
– tài chính cho Pháp và bù nhìn, t ng b ợ ệ ế ừ ự
Vi c h p tác kinh t ạ ế ệ t - ệ ướ ợ
ỹ
ỉ ỹ ế ằ ợ ủ ạ ngày càng cao:1950 là 52 t phrăng – ỉ ệ
ỉ ệ ế
ợ ệ
ấ ệ , c v n quân s M đ n Vi ệ ể ế t Nam ự ỹ ế ọ ng hu n luy n M tuy n ch n ỹ
t Nam sang M h c. ỹ ọ
ườ ế i Vi ệ ạ
ng Đ Lát đ Tátxinhi làm T ng ch huy ỉ
ươ ự ở
ộ ợ ỹ ề ế ế ớ
ể ạ
ng c đ ng m nh, ơ ộ ự ạ
ậ ể ố ộ ỵ
ộ ồ
ằ ậ ự ư ặ
ể ế ự ị
ạ ng l c l ự ượ ườ ứ ủ ủ ườ ể
Đánh phá h u ph ng c a ta. ủ ươ
vùng sau l ng đ ch tr nên khó ị ư ủ ở ở
- T tháng 5/1949, M t ng b ừ D ng. ươ + 23/12/1950, ký v i Pháp Hi p đ nh phòng th chung Đông D ng, ị vi n tr quân s , kinh t ướ c Đông D ng . thay Pháp ươ ở + Tháng 9/1951, ký v i B o Đ i “Hi p ớ ả M ” nh m ràng bu c B o Đ i vào M . ỹ ả ộ - Vi n tr c a M chi m t l chi m 19 % ngân sách; 1953 là 285 t phrăng – chi m 43 % ngân sách. - Các phái đoàn vi n tr kinh t ế ố ấ ngày càng nhi u. Các trung tâm, tr ườ ề ng 2. K ho ch Đ Lát đ Tátxinhi : ơ ờ - Ngày 6/12/1950, Đ i t ổ ơ ờ ạ ướ Đông D ng, d a vào vi n quân đ i vi n chinh, kiêm Cao u Pháp ệ ỷ ễ tr M , đ ra k ho ch m i, mong k t thúc nhanh chi n ế ạ tranh. * K ho ch có 4 đi m chính : ế T p trung quân Âu - Phi xây d ng m t l c l ộ ự ượ phát tri n ngu quân, xây d ng “quân đ i qu c gia”. ự ậ Xây d ng phòng tuy n công s xi măng c t s t ( boong ke), l p ự ố ắ ự ế “vành đai tr ng” bao quanh trung du và đ ng b ng B c B nh m ngăn ắ ằ ắ do. ch n ch l c ta và ki m soát ta đ a nhân, tài, v t l c ra vùng t ủ ự ự Ti n hành “chi n tranh t ng l c”, bình đ nh vùng t m chi m, v ơ ế ổ ế ủ ng c a i, s c c a c a nhân dân ta đ tăng c vét s c ng ứ chúng. ậ Làm cho cu c đ u tranh c a ta ộ ấ khăn, ph c t p. ứ ạ
ữ ử ủ ị
ế ị ả ươ ủ ả
i
Caâu 45. Nêu nh ng quy t đ nh chính và ý nghĩa l ch s c a Đ i h i ạ ộ đ i bi u l n th II c a Đ ng C ng s n Đông D ng (2/1951). ứ ể ầ ạ ộ H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ 1. Hoàn c nh : ả
ể ố ầ
Vinh Quang – Chiêm Hóa (Tuyên ộ ế ả ừ ả
ọ
ị ế ủ ị
ủ
ng Chinh ệ
ệ ệ t Nam do T ng Bí th Tr ổ ạ
ố ấ ổ ế
ế ộ ơ ở ủ ự
Vi t Nam. ộ ở ệ
ộ
t Nam, Lào, Vi ậ ở ệ ươ
ộ ả ớ ừ c m t Đ ng Mác - Lênin riêng phù h p v i t ng ỗ ướ ả ợ
t Nam, l p Đ ng Lao đ ng Vi ả ạ ộ t Nam và đ a Đ ng ho t đ ng ả ư ệ ậ ộ
m i; xu t b n báo ng, Đi u l ề ệ ớ ấ ả
ng c a Đ ng . ươ ả
ươ ủ ươ ầ ả ồ ộ ị
ng Đ ng và B Chính tr do H Chí ng Chinh làm T ng Bí th . ư ổ
ườ c phát tri n m i trong quá trình lãnh đ o và ể ạ ớ
ủ - T ngày 11 đ n 19/2/1951, Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n II c a ạ ộ ạ Đ ng C ng s n Đông D ng h p ươ ọ ở Quang), thông qua hai b n báo cáo quan tr ng: ả + Báo cáo chính tr do H Ch t ch trình bày t ng k t kinh nghi m ệ ổ ồ đ u tranh c a Đ ng ả ấ + Báo cáo Bàn v cách m ng Vi ư ườ ạ ề trình bày, nêu rõ nhi m v c b n c a cách m ng Vi t Nam là đánh ụ ơ ả ủ đu i đ qu c, tay sai, giành đ c l p và th ng nh t hoàn toàn cho dân ộ ậ ố t c, phát tri n ch đ dân ch nhân dân, gây d ng c s cho ch ủ ể ộ nghĩa xã h i 2. N i dung : - Tách Đ ng C ng s n Đông D ng, thành l p ả Campuchia m i n ộ dân t c .ộ - Vi Ở ệ công khai. - Thông qua Tuyên ngôn, Chính c Nhân dân, c quan Trung ơ - B u ra Ban Ch p hành Trung ấ Minh làm Ch t ch và Tr ủ ị Ý nghĩa: đánh d u b ấ ướ ng thành c a Đ ng. tr ả ủ ưở
ị ế ứ
c gi ữ ữ ắ ộ ủ ườ ng v ng sau chi n th ng Biên ế
c Đông - Xuân 1953 - 1954. ế
i
ớ ướ ớ
ướ ế ắ
ủ ố
ượ i thu - đông 1950, quân đ i ta đã giành đ c c phát ộ ườ v ng quy n ch ề ế ị ế
c đông - xuân ướ ế ờ
ế
ữ ế ế ở ị
Caâu 46. Ch ng minh th ch đ ng đánh đ ch trên chi n tr ế ủ ộ chính B c b c a quân ta v n đ ắ ẫ ượ i thu - đông 1950 đ n tr gi ướ H ng d n tr l ẫ ả ờ 1. V i chi n d ch Biên gi ế ộ ớ ị ng chính (B c B ), m ra b th ch đ ng trên chi n tr ế ủ ộ ở tri n m i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp. Đ gi ể ữ ữ ế ộ ớ ủ ể ng chính B c B và đ y đ ch lùi sâu vào th b đ ng trên chi n tr ắ ẩ ộ ị ườ ộ cu i năm 1950 đ n tr đ ng, đ i phó, trong th i gian t ừ ố ố ộ 1953 - 1954, quân dân ta liên t c m các cu c ti n công quy mô l n. ớ ộ ở ụ 2. T cu i năm 1950 đ n gi a năm1951, quân ta m ba chi n d ch Tr n H ng Đ o (...), Hoàng Hoa Thám (...) và chi n d ch Quang Trung ừ ố ư ế ầ ạ ị
ồ ố ủ ị ở
ỏ ả ề ế ấ ỡ ừ trung du và đ ng b ng, ế
ấ ạ ạ ế ủ
ị ng châm chi n l ắ ướ ng ế ượ
ỗ ạ ắ ỗ ế ạ ế c “đánh ch c th ng” và ph ươ ế
ả ở ế
ả ấ
ớ i phóng hoàn toàn khu v c Hòa Bình – Sông Đà ự ạ
ị ắ ượ ả
ộ ầ ạ ế ớ ứ ả ế ư ậ c m r ng... ở ộ i phóng 28.000 ự ị ủ tr ” c a
ế ị
t Nam cùng v i quân đ i Lào ph i h p m chi n d ch Th ượ ớ ệ ộ ị
ố ợ ộ ỉ ầ ở ầ ế ư ế ộ
ả ả ạ ớ ỉ
ừ ế ắ ớ
sau chi n th ng Biên gi và phát tri n quy n ch đ ng chi n l ề ữ ế
ủ ộ ự ị ề
ng ngày càng phát tri n m nh v i 3 th quân. i thu - đông 1950, ta đã c trên chi n tr ườ ng ế ượ i phóng nhi u vùng đ t ấ ề ả ứ ạ ể
i trên đây đã đ a cu c kháng chi n ch ng Pháp phát ự ượ ắ ớ ế ư ộ ố
ớ ạ ự
ạ
ế ứ ế ấ ả ộ
(...) đánh vào phòng tuy n kiên c c a đ ch ằ lo i kh i vòng chi n đ u nhi u sinh l c đ ch, phá v t ng m ng k ự ị ho ch bình đ nh c a Pháp, song k t qu chi n đ u còn h n ch . ế ả ế ng h 3. V i ph ươ ớ c “tránh ch m nh, đánh ch y u”, ta m các chi n d ch: chi n l ị ế ượ a. Chi n d ch Hòa Bình đông - xuân 1951 - 1952. K t qu sau h n ba ơ ị ế tháng chi n đ u, ta gi ế r ng 2000 km2 v i 15 v n dân. Các căn c du kích đ ộ b. Chi n d ch Tây B c thu - đông 1952, k t qu ta gi km2 v i 25 v n dân, phá m t ph n âm m u l p “x Thái t ứ đ ch. ị ng Lào xuân - hè 1953 : Đ u năm 1953, quân đ i ộ c. Chi n d ch Th ng Vi ượ Lào. K t qu ta đã giái phóng toàn b t nh S m N a, m t ph n t nh ầ ỉ Xiêng Kho ng và t nh Phongxalỳ v i trên 30 v n dân. d. Nhìn chung, t giành, gi ể chính, tiêu hao thêm nhi u sinh l c đ ch, gi r ng l n, l c l ớ ộ Nh ng th ng l ữ ợ c m i, t o ra th và l c cho quân và dân ta ph i h p ố ợ tri n lên m t b ế ộ ướ ể v i quân và dân Lào, Campuchia phá tan k ho ch Nava trong đông - ớ xuân 1953 - 1954, bu c Pháp ph i ch m d t chi n tranh xâm l ượ ở c Đông D ng. ươ
t các s ki n có ý nghĩa chi n l c c a quân
ế ượ ủ ụ , văn hoá - giáo d c ị
ế thu - đông 1950 đ n đông - xuân ế ắ ắ ặ ậ ố
ả ờ ướ
i S ki n ự ệ
Caâu 47. Nêu v n t ự ệ dân ta trên các m t tr n quân s , chính tr , kinh t ự trong kháng chi n ch ng Pháp t ừ ế 1953 - 1954. H ng d n tr l ẫ Th i gian ờ 1. Quân sự
- 9/1950
- 23/ 2/1952 - 14/10/1952
i. ị
ế
ắ ng Lào. ị ị ị
ượ - 2/1951 - 8/4/1953 - Chi n d ch Biên gi ớ ế - Chi n d ch Hoà Bình k t thúc. ế - Chi n d ch Tây B c. ế - Chi n d ch Th ế 2. Chính tr ị
ứ ủ
ế ị ạ ộ ạ ạ ộ ả
t Minh và H i Liên Vi t th ng nh t thành M t tr n Liên Vi t. t Nam. ệ ệ ệ ấ ộ
ố t – Miên – Lào đ ặ ậ c thành l p. ậ ượ ệ
t ki m. ệ ự ế ậ ấ ả
ụ Th c hi n c i cách giáo d c. - 3/3/951 - Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th hai c a Đ ng. - 11/3/1951 ả ố ầ ể ộ Đ ng quy t đ nh ra ho t đ ng công khai, l y tên là Đ ng Lao đ ng ấ ả Vi ệ - Vi - Liên minh nhân dân Vi 3. Kinh tế - 1952 - 12/1953 - V n đ ng tăng gia s n xu t, th c hành ti ộ - Thông qua “Lu t c i cách giáo d c. ậ ả 4. Văn hoá, giáo d cụ - 7/1950 ự ệ ả ụ
c Đông - ế ế ễ ế ượ
ủ
ẫ
ng, k ho ch quân s Đông - Xuân 1953 - 1954 c a ta : ủ i ả ờ ế
ạ ế ự ạ ộ ự ị ọ
ệ ươ ậ
c: T p trung l c l ng quan tr ng v chi n l ọ ữ ị
ộ ng m nh ng cu c ự ượ ở ữ ươ ng c mà đ ch t ế ượ ề i phóng đ t đai, bu c chúng ộ ấ ả t đ ch. i đ ta tiêu di ệ ị ậ ợ ể ệ ạ
ễ ế
ủ ự ả
ộ ế ộ ơ ộ
ả ư ng Đi n Biên Ph . Đi n Biên Ph thành n i t p trung binh th hai ủ ể ơ ậ ủ ệ
Caâu 48. Trình bày di n bi n cu c Ti n công chi n l ộ Xuân 1953 - 1954 c a quân dân ta. H ng d n tr l ướ a. Ch tr ủ ươ Cu i tháng 9/1953, B Chính tr h p bàn k ho ch quân s trong Đông ố - Xuân 1953 - 1954. t đ ch là chính. + Nhi m v : tiêu di ệ ị ụ ng chi n l ng h + Ph ế ượ ướ ti n công vào nh ng h ướ ế t sinh l c đ ch, gi đ i y u, nh m tiêu di ố ế ệ ự ị ằ ng, t o đi u ki n thu n l ph i phân tán l c l ề ự ượ ả b. Di n bi n : i phóng toàn b - Ngày 10/12/1953, ch l c ta ti n công Lai Châu, gi th xã (tr Đi n Biên) Nava bu c ph i đ a 6 ti u đoàn c đ ng tăng ừ ệ ị c ườ ứ ệ c a Pháp. ủ
t ti n công Trung Lào, gi ả ệ ế
ẹ
ự ơ ậ
t ti n công Th ộ ứ ượ
ậ ệ ế ỉ
ườ ư ự ằ đ ng b ng B c B tăng c ắ
ơ ậ ộ ườ ự
ắ
ệ ả
ườ ự
ở ố ợ
vùng sau l ng đ ch, phong trào du ị ư Nam B , Nam Trung B , Bình - Tr -Thiên, ớ ể ộ ị
ắ ằ
ế ơ
c đ u phá s n: Pháp b phân tán làm 5 n i. ị ướ ầ ấ ở ộ ế ẩ
- Tháng 12/1953, liên quân Lào - Vi i phóng Thà Kh t, uy hi p Xavannakhet và Sênô. Nava bu c ph i tăng vi n ệ ả ế cho Sênô. Sênô tr thành n i t p trung binh l c th ba c a Pháp. ủ ở ng Lào, gi - Tháng 1/1954, liên quân Lào - Vi ả i phóng l u v c sông N m Hu và toàn t nh Phong Xalì. Nava đ a quân ư ng cho Luông Phabang và M ng Sài. t ườ ừ ồ Luông Phabang và M ng Sài thành n i t p trung binh l c th t ứ ư ủ c a Pháp. i phóng Kon Tum, uy - Tháng 2/1954, ta ti n công B c Tây Nguyên, gi ế ả ng l c l hi p Plâyku. Pháp bu c ph i tăng c ng cho Plâyku và ộ ự ượ Plâyku tr thành n i t p trung binh l c th năm. ơ ậ ứ - Ph i h p v i m t tr n chính, ặ ậ ở kích phát tri n m nh ạ ộ ở đ ng b ng B c B … ộ ồ c. Ý nghĩa: - K ho ch Nava b ả ạ ế - Chu n b v v t ch t và tinh th n cho ta m cu c ti n công quy t ầ ị ề ậ đ nh vào Đi n Biên Ph . ệ ị ủ
ệ ế
ở ệ ư ủ ệ
ợ ủ ượ c th ng l ắ ị ư ế ứ ể ị ế
ễ i đó. ắ
ướ
ỹ
ệ ố ở ươ
ị ố ắ
c then ch t ự ươ ộ ậ ậ
Đông D ng và Đông ế ượ . Nava xây d ng Đi n Biên Ph thành ủ ệ ữ đây ở c b trí thành ba phân khu v i 49 ớ ượ ố ủ
ắ ồ ứ ể ậ ộ
ả ơ ặ ơ ườ ỉ
ự ượ
ự Caâu 49. Âm m u c a Pháp - M trong vi c chi m đóng, xây d ng ỹ t p đoàn c đi m Đi n Biên Ph . T i sao ta m chi n d ch Đi n Biên ế ủ ạ ậ i nh th nào ? Ý Ph ? Chi n d ch đã di n ra và giành đ nghĩa c a th ng l ợ ủ H ng d n tr l i ẫ ả ờ a. Âm m u c a Pháp, M : ư ủ - Đi n Biên Ph có v trí chi n l ủ Nam Á nên Pháp c n m gi m t t p đoàn c đi m m nh nh t Đông D ng. Pháp t p trung ấ ạ ứ ể 16.200 quân, đ lo i binh ch ng, đ ủ ạ c đi m. ứ ể + Phân khu B c g m các c đi m Đ c L p, B n Kéo + Phân khu Trung tâm M ng Thanh, n i đ t c quan ch huy, t p ậ ng, có sân bay và h th ng pháo binh. trung 2/3 l c l + Phân khu Nam H ng Cúm, có tr n đ a pháo, sân bay. ậ ệ ố ị ồ
ộ ả ấ ạ ủ
ệ ạ
ủ ươ
ị ở ế
i phóng Tây B c, t o đi u ki n cho ắ ả ề ệ ạ ế ị ng đ ch, gi ị
ẩ ả ng l n chu n b cho chi n d ch: kho ng
ớ ấ ng th c, cùng ự ả t l c l ệ ự ượ i phóng B c Lào. ắ ộ ự ượ ụ
ể ậ ả
ổ ẩ ề ầ ị ọ ế c; l i, thuy n bè… chuy n ra m t tr n. ấ
ở ặ ứ ể
ế
ị ế ệ ủ ễ ế
ị ỏ ộ ạ
ế ế
ngày 30/3 đ n 26/4/1954: Ta ti n công phía đông khu Trung ứ ế
ề ệ ắ ố ỹ
i. ầ ớ ế ị Đi n Biên Ph . ủ ử ở ắ ệ , quy t tâm giành th ng l ợ ọ ề ế ế ệ ắ ế
ạ ợ ụ ngày 1/05 đ n 7/5/1954: Ta ti n công khu Trung tâm ừ ế
i c a đ ch. ế t các căn c còn l ệ ứ
ạ ủ ị ở ỉ
ơ ơ ộ
ng Đ Caxt ri. T p đoàn c đi m Đi n Biên Ph b tiêu 30 ngày 7/5/1954, ờ ư ị ầ ủ ệ ắ ứ ể ế ậ ế ơ ủ ị ờ ơ ướ
ng toàn qu c đã ph i h p ch t ch nh m phân tán, ườ ế ẽ ằ ố
ặ ệ ủ ề ạ ị
ả
c Đông - Xuân 1953 - ỏ ế ử ệ ế ị
ị
ề ủ ạ ạ ộ
i phóng nhi u ề ế i Đi n Biên Ph , ta lo i kh i vòng chi n ệ ng ti n ộ ắ ơ ươ ị
- Pháp và M coi Đi n Biên Ph là “m t pháo đài b t kh xâm ph m”, ỹ trung tâm c a k ho ch Nava. ủ ế ng c a ta : b. Ch tr ủ - Tháng 12/1953, Đ ng quy t đ nh m Chi n d ch Đi n Biên Ph ủ nh m tiêu di ệ ằ Lào gi ả - Ta huy đ ng m t l c l ộ ị ị 55.000 quân, hàng ch c ngàn t n vũ khí, đ n d ạ ượ ươ nhi u ô tô v n t ặ ậ ề - Đ u tháng 3 công tác chu n b m i m t đã hoàn t t. Quân ta n súng m màn cu c t n công t p đoàn c đi m Đi n Biên Ph (13/3/1954). ộ ấ ậ ủ c. Di n bi n : Chi n d ch Đi n Biên Ph di n ra qua 3 đ t ế ợ ệ ễ ngày 13/3 đ n 17/3/1954: Ta ti n công tiêu di - Đ t 1, t ứ t các căn c ệ ừ ợ Him Lam và toàn b phân khu B c, lo i kh i vòng chi n 2.000 đ ch. ế ắ - Đ t 2, t ừ ợ tâm M ng Thanh: E1, D1, C1, C2, A1 …,chi m ph n l n các căn c ườ ẩ c a đ ch, t o đi u ki n bao vây, chia c t, kh ng ch đ ch. M kh n ủ ị c p vi n tr cho Pháp và đe d a ném bom nguyên t ấ Ta kh c ph c khó khăn v ti p t - Đ t 3, t ợ M ng Thanh và phân khu Nam, tiêu di ườ Chi u 7/5, ta đánh vào s ch huy đ ch. 17 gi ị ề ị ng Đ Caxt ri cùng toàn b Ban tham m u đ ch đ u hàng và b T ướ b t s ng. Lá c “Quy t chi n quy t th ng” c a ta tung bay trên nóc ế ắ ố h m T ầ di t. ệ - Các chi n tr ố ợ ắ tiêu hao, kìm chân đ ch, t o đi u ki n cho Đi n Biên Ph giành th ng ệ i . ợ l d. K t qu : Trong cu c Ti n công chi n l ế ượ ộ ế 1954 và Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph , ta đã lo i kh i vòng chi n ế ạ ủ ị đ u 128.000 đ ch, 162 máy bay, thu nhi u vũ khí, gi ả ấ vùng r ng l n. Riêng t ỏ ệ ớ 16.200 đ ch, b n r i 62 máy bay, thu toàn b vũ khí, ph chi n tranh. ế
c Đông - Xuân ộ ợ ắ
ị ế ế ượ ủ ậ
ạ ị ế ị
ề ế ươ ể ụ
ắ Đông D ng, t o đi u ki n ệ ợ i.
ệ ộ ấ ệ
ủ ộ ị th k XX và đi vào l ch s ố ủ ộ
ọ ử ở ế ỉ ộ ử ị ủ ệ ố i, đ t phá thành trì c a h th ng
ố ủ ư ộ ộ ị ủ
i thích vì sao Đi n Biên Ph là khâu chính c a k ả ệ ủ ủ ế
ượ
ị ủ ươ c Đông ề Đ n 1953, sau 8 năm ti n hành chi n tranh xâm l ế ấ ạ ặ
ượ ự ế
ế ng c a Pháp đã ch u nhi u th t b i n ng n . Pháp ề thu c vào Mĩ. Đ c Mĩ giúp, Pháp th c hi n k ho ch ạ ộ ệ i bu c ta ph i đàm phán theo ợ ắ ả ộ
i cho chúng. ề ợ
K ho ch Nava g m hai b ự ề ồ ố
ọ c : mu n th c hi n đi u quan tr ng ệ ể ể ấ ạ
ắ
ố ơ ộ ậ ệ ợ ớ ỹ ế ủ ở ự ậ
ấ
ộ ị ồ ạ ố ứ ệ ắ
ế ượ đó làm bàn đ p xâm l ờ c Đông D ng và Đông Nam Á ằ t Nam, Th ạ ấ ế ự ể ừ
ệ t Nam ch n Đi n ọ ị ả ệ ộ
ộ ế ậ
ủ ề ọ
ủ ệ
ề ấ ế ị
Th c t i ợ ở ộ ứ
ng l ự ự ể ỉ ượ ươ ị
ớ i hòa bình. e. Ý nghĩa : Th ng l i cùa cu c Ti n công chi n l ế 1953 - 1954 và Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph đ p tan hoàn toàn k ử ệ ế c c a Pháp, làm ho ch Nava, giáng đòn quy t đ nh vào ý chí xâm l ượ ủ xoay chuy n c c di n chi n tranh ở ạ i cho cu c đ u tranh ngo i giao c a ta giành th ng l thu n l ạ ậ ợ ư ộ ạ Chi n th ng Đi n Biên Ph “đã ghi vào l ch s dân t c nh m t B ch ắ ế Đ ng, m t Chi Lăng hay m t Đ ng Đa ằ ộ i nh m t chi n công chói l th gi ế ế ớ nô d ch thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c”. ế ị M r ng : ở ộ V n đ 1. Hãy gi ề ấ ho ch Nava ? ạ - ế D ng, l c l ự ượ ngày càng l ệ Nava trong 18 tháng, hòng giành th ng l đi u ki n có l ệ - ạ ướ ế nh t là ph i t p trung kh i c đ ng m nh (44 ti u toàn) m i có th ớ ả ậ i v i ta trong tr n quy t chi n chi n l c. giành th ng l ế ượ ế Pháp và M xây d ng Đi n Biên Ph tr thành t p đoàn c đi m ứ ể - ế m nh nh t Đông D ng, nh m chi m l y m t đ a bàn quan tr ng đ ọ ươ ng Lào, đ ng th i làm căn c kh ng ch Tây B c Vi quân s đ t ươ ượ sau này. - Tháng 2/1953, B Chính tr Đ ng Lao đ ng Vi Biên Ph làm tr n quy t chi n chi n l ẫ c. Nh v y, c Ta và l n ế ượ ư ậ ế ả ế Pháp đ u ch n Đi n Biên Ph làm tr n then ch t đ k t thúc chi n ố ể ế ậ ệ ủ tranh. Đi n Biên Ph là khâu chính c a k ho ch Nava. ủ ế ạ ụ Đi n Biên Ph đã có tác d ng V n đ 2. T i sao nói : Th ng l ạ ủ ệ ắ quy t đ nh đ i v i th ng l i c a H i ngh Gi nev ? ơ ợ ủ ố ớ ơ ị ắ c ta đã ch ng minh r ng : ch có đánh tan ý - l ch s n ự ế ị ằ ử ướ ng th c s đ c c a k đ ch thì chúng m i ch u th chí xâm l ượ ủ ẻ ị ch m d t chi n tranh, l p l ế ứ ậ ạ ấ
c th c hi n khi chúng ỉ ộ ự i ợ ở
c ý chí xâm ể ượ ạ bàn h i ngh , ch có th đ ị ắ
ượ ự
Cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l ố ơ ế ở
ượ ậ
b ý chí xâm l ệ
c đang đi đ n ế ộ Gi nev . Do thái đ ơ c, nên không thành th t đàm Đi n Biên Ph , ý chí xâm l ủ ơ ượ ị ậ c b đánh tan, ợ ở i ắ ơ ớ
Th ng l - ắ ệ có th c l c, khi chúng ta đã th ng, đã m nh, đã đè b p đ ẹ ượ ự ự c c a k thù. l ượ ủ ẻ - ế ộ h i k t thúc. Ta và Pháp ti n hành đàm phán ồ ế c a Pháp v n ch a t ư ừ ỏ ẫ ủ phán... Đ n khi th t b i ấ ạ ở ế Pháp m i ch u kí k t v i Ta Hi p đ nh Gi nev . Do v y, th ng l ế ớ ị ệ ị Đi n Biên Ph có tác d ng quy t đ nh... ế ị ụ ủ ệ
t n i dung c b n và ý nghĩa l ch s c a Hi p đ nh ị ị ệ ử ủ ơ ả ế ộ
ươ
i ẫ
ơ ơ ướ ộ
ộ ế ự ả
ủ ẩ
ạ ộ
ơ ả ở ng Liên Xô, M , Anh, Pháp ỹ ề i quy t v n đ ế ấ
ề
ơ Đông D ng. ươ ơ ắ ầ ề ấ
ở ề ậ ạ i ng Ph m Văn ạ ủ ướ
ưở ồ
ậ
ệ
ờ ọ ng thi u ế ắ ườ ng ta là gi ế ấ i quy t v n ỹ ậ ơ ở ộ ậ c Đông D ng trên c s đ c l p, ườ ươ ự
ổ
ề
ư ế ằ i quy t tranh ch p b ng ấ
ế ơ ơ
ữ ng, Vi ạ ị ố ộ ủ ị ự ệ ọ ị
ệ ơ
Caâu 50. Cho bi Gi nev 1954 v Đông D ng. ề ơ H ng d n tr l ả ờ 1. H i ngh Gi nev : ơ ị - Đông - xuân 1953 - 1954, cùng v i cu c ti n công quân s , Đ ng và ớ Chính ph đ y m nh đ u tranh ngo i giao. ạ ấ - Tháng 1/1954, H i ngh Ngo i tr ạ ưở ị Béc-lin th a thu n tri u t p h i ngh Gi nev gi ộ ậ ị ệ ậ ỏ i hòa bình Tri u Tiên và l p l ở ậ ạ - Ngày 8/5/1954, H i ngh Gi nev b t đ u bàn v v n đ l p l ơ ị ộ Đông D ng. Phái đoàn ta do Phó th t hòa bình ươ c chính th c m i h p. ng đoàn đ Đ ng làm Tr ứ ượ - Cu c đ u tranh trên bàn h i ngh di n ra gay g t do l p tr ị ễ ộ ộ ấ thi n chí và ngoan c c a Pháp – M ; L p tr ả ố ủ đ quân s và chính tr cho ba n ướ ị ề ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th . ấ ề ẹ ố ủ - Căn c vào đi u ki n c th c a cu c kháng chi n cũng nh so sánh ứ ộ ệ ụ ể ủ ng gi a ta và Pháp và xu th gi l c l ế ả ự ượ t Nam đã ký Hi p đ nh Gi nev ngày 21/7/1954. th ng l ị ệ ệ ượ ươ - Tuy nhiên, đ i di n Mĩ không kí mà ra tuyên b riêng cam k t tôn ế ệ tr ng Hi p đ nh nh ng không ch u s ràng bu c c a Hi p đ nh. ệ ư 2. Hi p đ nh Gi nev : ị * N i dung c b n : ơ ơ ả ộ
c tham d H i ngh cam k t tôn tr ng đ c l p, ch ị ủ ướ ự ộ
ấ ề ế ổ ủ Các n ố
c. ệ ướ
i hòa bình trên toàn Đông ắ Các bên tham chi n ng ng b n , l p l ế
ế ệ ộ ở
ấ hai vùng: ế ả ọ
ị ậ ế ự ạ ớ ộ ờ
S m N a và Phong Xalì . ư
i ch , không ng kháng chi n ph c viên t ế ự ượ Ở Ở ụ ạ ỗ
ế
C m đ a quân đ i, nhân viên quân s , vũ khí n ướ ự ư
c đ t căn c quân s ứ ự ở
ộ ượ ặ ượ c Đông D ng không đ ươ
c ngoài vào Đông D ng. Các ươ c tham gia liên minh quân s và không ự c khác dùng lãnh th vào vi c gây chi n tranh ho c xâm ế ệ ổ ướ ặ
• ộ ậ ọ quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th c a Vi t Nam, Lào, ệ ẹ Campuchia; không can thi p vào công vi c n i b c a ba n ệ ộ ộ ủ • ậ ạ ừ D ng ươ Th c hi n di chuy n, t p k t quân đ i • ể ự ả o Vi t Nam, l y vĩ tuy n 17 (d c theo sông B n H i – Qu ng Ở ệ Tr ) làm gi ự ở i tuy n quân s t m th i cùng v i m t khu phi quân s ế ớ i tuy n. hai bên gi ế ớ Lào, t p k t o ế ở ầ ậ Campuchia, l c l o có vùng t p k t . ậ • ấ Đông D ng, không đ ươ n ướ đ cho n ể c. l ượ
Vi i th ng nh t b ng t ng tuy n c t ả ố ổ ệ ế ớ ấ ằ
i s ki m soát c a m t y ban qu c t ủ ướ ự ể ể ử ự ộ Ủ do trong c ố ế
ộ ủ ị
ị ườ ệ i ký Hi p ộ ề ữ
ị ệ ạ ơ Trách nhi m thi hành Hi p đ nh thu c v nh ng ng ệ i k t c h . ườ ế ụ ọ ế ơ ươ ề ả
ố ế ề
ườ ị
ươ c tham d H i ngh tôn tr ng. ọ ố
ẹ ề
ự ộ ế ắ ề ộ ấ ố
c. M ỹ ứ ế ả ộ
ộ ề ướ hóa chi n tranh xâm ố ế ở ộ ấ ư
c Đông D ng. • t Nam ti n t c vào tháng 7/1956 d n ướ do n Đ làm Ch t ch. Ấ • ệ đ nh và nh ng ng ữ ị * Ý nghĩa và h n ch : - Hi p đ nh Gi nev 1954 v Đông D ng là văn b n pháp lý qu c t ghi nh n các quy n dân t c c b n c a nhân dân Đông D ng và ộ ơ ả ủ ậ đ c các c ng qu c, các n ượ ố ướ ư - Đánh d u th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp, song ch a ộ ợ ủ ấ ắ c mi n B c. Cu c đ u tranh cách tr n v n vì m i gi i phóng đ ớ ọ ượ ả ấ ấ i phóng mi n Nam, th ng nh t đ t m ng v n ph i ti p t c đ gi ả ế ụ ể ả ẫ ạ n c.ướ - Pháp bu c ph i ch m d t chi n tranh, rút quân đ i v n th t b i trong âm m u kéo dài, m r ng, qu c t ế ấ ạ l ượ ươ
ộ i và ý nghĩa l ch s c a cu c ị ử ủ ợ ắ
ướ
ị
c và ách th ng tr th c dân ị ự ố ộ ế ứ
ạ ầ Mi n B c đ ắ ượ
i phóng mi n Nam, c ta; ế ỷ ạ i phóng, chuy n sang giai đo n cách m ng ả ề ộ
ố
ố ớ
Giáng đòn n ng n vào tham v ng xâm l c, nô d ch c a ch ượ ủ ị ủ
ế ề ế
ố ầ ẽ ạ
i ế ớ ở Góp ph n làm tan rã h th ng thu c đ a, c vũ m nh m phong ả i th hai. ứ ổ ộ ị Á, Phi, M Latinh. ỹ
i : ắ ợ
ấ ả
ng l ồ ứ Quan tr ng nh t là có s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng, đ ng ố ủ ạ ng l i chính tr , quân s và đ ố ườ ự ị ố i
ắ
Toàn dân, toàn quân ta đoàn k t dũng c m trong chi n đ u, lao ế ả ế ấ
Có h th ng chính quy n dân ch nhân dân trong c n ề
ặ ậ ấ c, có ả ướ ự
ấ ệ ố ộ ớ ố ạ ừ ậ ng vũ trang s m xây d ng và ớ ắ ề ọ ng r ng l n, v ng ch c v m i ữ ộ ớ
t Nam, Lào và Campuchia liên minh chi n đ u ch ng k thù ệ ẻ ế ấ ố
ự ồ S đ ng tình, ng h , giúp đ c a Trung Qu c, Liên Xô và các ỡ ủ ủ ộ ố
Caâu 51. Phân tích nguyên nhân th ng l kháng chi n ch ng Pháp (1946 - 1954). ố ế i H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Ý nghĩa l ch s : ử a. Đ i v i dân t c ộ ố ớ Ch m d t cu c chi n tranh xâm l - ượ ấ c a Pháp trong g n m t th k trên đ t n ộ ấ ướ ủ - c gi ả ể ề xã h i ch nghĩa, t o c s đ nhân dân ta gi ạ ơ ở ể ủ th ng nh t T qu c. ố ấ ổ i b. Đ i v i th gi ế ớ - ọ ặ nghĩa đ qu c sau Chi n tranh th gi ế ớ - ệ ố trào gi i phóng dân t c trên th gi ộ 2. Nguyên nhân th ng l - ự ọ đ u là Ch t ch H Chí v i đ ớ ườ ủ ị ầ kháng chi n đúng đ n, sáng t o. ạ ế - đ ng, s n xu t . ả ộ - ủ m t tr n dân t c th ng nh t, có l c l ự ượ không ng ng l n m nh, có h u ph ươ m t. ặ - Vi chung. - n ướ ủ c dân ch nhân dân khác, c a nhân dân Pháp và loài ng ủ i ti n b . ộ ườ ế
NG IV. VI T NAM T NĂM 1954 Đ N NĂM 1975 ƯƠ Ừ Ệ Ế
CH
ị ơ ơ ạ
c Vi ớ
ệ ắ ệ ề ế ộ ạ
ắ c c a cách m ng ệ ố
i ướ
c ta sau Hi p đ nh Gi nev năm 1954 v Đông ị ơ ơ ệ ề
ắ
ộ ả ế
ồ ả ở ươ ủ ị ng Đ ng, Chính ph và H Ch t ch tr ủ
ờ ỏ ố ả
i phóng. ả ắ
ự
ng t ng tuy n c th ng nh t Vi ể ử ố ề Gi a tháng 5/1956, Pháp rút kh i mi n Nam khi ch a th c hi n ệ ư ỏ ả ủ t Nam theo đi u kho n c a ề ấ ề ệ
ổ ơ ơ
ư ắ
t Nam, bi n mi n Nam Vi M thay Pháp, đ a tay sai Ngô Đình Di m lên n m chính quy n ề ề ề ệ ệ ắ
ệ ế Đông D ng và Đông t Nam mi n Nam, âm m u chia c t Vi ứ ể ộ ị ự ở ươ ớ
ấ ướ ạ ề
ệ ề
ề ề ủ
ự ệ ỗ
ạ
ỗ c t m th i b chia c t làm hai mi n, m i ờ ị ắ c khác nhau: ủ ộ ộ ề ệ ậ ế ượ c cách m ng khác nhau, nh ng có quan h m t thi ề ư ệ ụ ệ ộ
ộ ệ t v i nhau. ế ớ c chung là đánh Mĩ và ạ ề c, t o đi u ấ ấ ướ
ố ộ ệ
ố ợ ề ế ộ
i c a cách m ng ng và ti n tuy n; ph i h p, tác đ ng thúc ở ỗ m i ợ ủ ắ ạ
Caâu 52. T i sao sau Hi p đ nh Gi nev năm 1954 v Đông D ng, ươ t Nam b chia c t làm hai mi n v i hai ch đ chính tr khác n ị ị ề ệ ướ ề t nhi m v chi n l m i mi n nhau ? Hãy cho bi ở ỗ ế ượ ủ ụ ế B c, Nam trong th i kì 1954 - 1975 và m i quan h cách m ng gi a ữ ạ ờ hai mi n.ề H ng d n tr l ả ờ ẫ 1. Tình hình n ướ D ng : ươ a. Mi n B c : ề • Ngày 10/10/1954, quân ta ti p qu n Hà N i. • Ngày 1/1/1955, Trung v Th đô . ủ ề • ề Ngày 13/5/1955, lính Pháp cu i cùng r i kh i H i Phòng, mi n B c hoàn toàn gi b. Mi n Nam : • ữ hi p th ươ ệ Hi p đ nh Gi nev .. ị ệ • ỹ ư ở thành thu c đ a ki u m i, căn c quân s Nam Á. 2. Nhi m v : ụ ệ - Trong tình hình đ t n mi n có m t nhi m v chi n l ế ượ ụ ộ + Mi n B c ti n hành cách m ng xã h i ch nghĩa. ế ạ ắ + Mi n Nam ti p t c cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân. ạ ộ ế ụ ế - Quan h cách m ng gi a hai mi n: m i mi n th c hi n m t chi n ề ữ ạ l ượ + Đ u nh m th c hi n m t nhi m v chi n l ằ ự tay sai, nh m gi i phóng mi n Nam, th ng nh t đ t n ề ả ằ ki n cho c n c đi lên ch nghĩa xã h i. ủ ả ướ + Là quan h gi a h u ph ươ ệ ữ ậ đ y l n nhau, t o đi u ki n cho nhau.Th ng l ề ạ ẩ ẫ ệ i chung. mi n đ u là th ng l ợ ắ ề ề
mi n Nam đã n ở ề ổ
ế ế ở ễ
i ẫ ướ
ố
ệ ộ
ậ ề
ỏ ệ ệ t c ng”, ra đ o lu t 10/59 đ t c ng s n ra ngoài vòng pháp ả ặ ộ ng cách m ng b t n ị ổ ự ượ ạ ạ t đ đ a cách m ng ế ệ ể ư
t qua khó khăn.
ộ ả ươ
ệ ươ ướ
ề ạ ng Đ ng 15 xác đ nh: cách m ng ị ng nào khác là s d ng b o l c cách ạ ự ử ụ ng c b n là ng h ơ ả ỹ ng vũ ự ượ ằ
t ng đ a ph t ế ầ ng nh Vĩnh ư ươ ổ ị
ạ
ạ ồ
ể ở ổ
ộ Ngày 17/1/1960, “Đ ng kh i” n ra ệ ỏ
ở ế ồ ỉ ệ ỉ
i tán chính quy n đ ch, l p y ban nhân dân t ề ả
ị ng vũ trang, t ch thu ru ng đ t c a đ a ch , c ộ Qu n chúng gi ậ ự ượ ự ủ ườ ng ậ Ủ ấ ủ ị ả ị
Trung ắ
ủ ố ở
Tây Nguyên, 904/3829 thôn Phong trào lan kh p Nam B , Tây Nguyên và m t s n i ộ ố ơ ở ộ ộ Nam B , Trung Trung b . ộ ở ở
ỹ ặ ự
ớ ủ ệ ệ ề ố ậ
Caâu 53. Phong trào “Đ ng kh i” (1959 - 1960) ồ ra trong hoàn c nh nào ? Nêu di n bi n, k t qu và ý nghĩa. ả ả H ng d n tr l ả ờ a. Nguyên nhân bùng n :ổ - 1957-1959: chính quy n Ngô Đình Di m ban hành chính sách “t ề c ng, di ạ ộ lu t, lê máy chém kh p mi n Nam làm l c l ắ ậ th t n ng, đòi h i ph i có bi n pháp quy t li ả ấ ặ v ượ - Tháng 01/1959, H i ngh Trung ị mi n Nam không có con đ ề ườ m ng đánh đ chính quy n M - Di m. Ph ạ ề ổ kh i nghĩa giành chính quy n v tay nhân dân b ng l c l ề ở trang. b. Di n bi n : ễ Lúc đ u phong trào n ra l ẻ ẻ ở ừ Th nh, Bác Ái (2/1959), Trà B ng (8/1959)…, sau lan kh p mi n Nam ắ ồ ề B n Tre. thành cao trào cách m ng, tiêu bi u là cu c “Đ ng kh i” ở ở ế ướ c 3 xã Đ nh Thu , Ph ỷ ị ồ ắ Hi p, Bình Khánh (huy n M Cày, t nh B n Tre), t đó lan kh p ệ ừ huy n M Cày và t nh B n Tre (huy n Gi ng Trôm, Ba Tri, Châu ế ỏ ệ Thành…) ầ qu n, l p l c l hào chia cho dân cày nghèo. Trung b . Cu i năm 1960, ta làm ch 600/1298 xã ộ 3.200/5721 thôn c. Ý nghĩa : * Đ i v i M - Di m: ố ớ - Giáng đòn n ng n vào chính sách th c dân m i c a M . ỹ - Làm lung lay t n g c ch đ tay sai Ngô Đình Di m. ế ộ * V phía Ta: ề
t Nam: t ả ạ ệ ừ ế th ọ ủ
ộ
ờ ệ ả ố
ạ
ồ ở ộ
ố ạ ả ể ấ ướ ề i phóng mi n ặ ậ t Nam ra đ i, đoàn k t toàn dân đ u tranh ch ng M - Di m, ệ ấ ỹ qu n. i hình th c y ban nhân dân t ứ Ủ ự ả ượ c ở ề c phát tri n nh y v t c a cách m ng mi n ọ ủ
ợ ố ế ộ “Đ ng Kh i” th ng l ở i đã làm lung lay t n g c ch đ Mĩ - ậ
ắ ề ệ ở ắ ướ
i có ý nghĩa quy t đ nh c a ủ ệ ế ượ ế ị c “Chi n tranh ế c ta và là th ng l ợ ạ
ộ
i c a phong trào “Đ ng Kh i” đã làm cho l c l ở
ủ Th ng l ợ ủ ắ ạ ng vũ ự ượ ự ng chính tr và l c ự ượ ồ ệ ấ ị
ng vũ trang đ u l n m nh. ạ
c ta ra đ i. Hàng ngàn xã, ướ ờ
i phóng. Nhân dân đã giành quy n làm Vùng gi ấ ở ả ề ề
ả
ng: đoàn k t toàn dân, kiên quy t đ u tranh ch ng Đ ề ế ấ ờ ố ế
ủ ậ ố
ự ệ ở
i phóng mi n Nam ra đ i. M t ặ ế ề c và tay sai Ngô Đình Di m, thành l p chính quy n ậ ệ mi n Nam, th c hi n đ c l p dân ộ ậ v ng hoà bình, thi hành
ủ ả ậ Cách m ng mi n Nam đi t ố ệ ự ượ ề
ế ạ ờ
ề do dân ch , c i thi n dân sinh, gi ữ ữ i hoà bình th ng nh t T qu c. ấ ổ ố th gi gìn, b o v l c l ả ừ ế ữ ổ ế ộ ố ể ạ ộ
c.
t c nh ng đi m đó, cu c “Đ ng kh i” (1959 - 1960) ồ ộ
ở ạ c phát tri n nh y v t c a cách m ng ọ ủ ể ả
c ta. c phát tri n nh y v t c a cách m ng Vi - Đánh d u b ấ ướ ể gìn l c l gi ng sang th ti n công. ế ế ự ượ ữ - T khí th đó, ngày 20/12/1960, M t tr n dân t c gi ế ừ Nam Vi ế l p chính quy n cách m ng d ướ ề ậ M r ng : Vì sao nói : phong trào “Đ ng kh i” (1959 - 1960) đ coi là m c đánh d u b Nam ? + ồ mi n Nam n Di m công nhân mi n Nam trong vi c đánh b i chi n l ề m t phía” c a Mĩ và tay sai. + trang cách m ng mi n Nam xu t hi n. Hai l c l ề l ượ ề ớ mi n Nam n + i phóng ề ở c gi mi n Nam đ thôn, p ả ượ ch . Ngày 20/12/1960, M t tr n Gi ặ ậ tr n ch tr ủ ươ qu c M xâm l ượ ỹ liên minh dân t c dân ch r ng rãi ủ ộ ộ t c, t ệ ộ ự chính sách trung l p, ti n t ế ớ + ơ ng và c ạ ị ủ s cách m ng sang th i kỳ ti n công đ đánh đ ch đ th ng tr c a ở Mĩ - Di m, gi ộ i phóng mi n Nam, hoàn thành cu c cách m ng dân t c ề ả ệ dân ch nhân dân trong c n ủ ả ướ V i t + ể ớ ấ ả ữ đ c coi là m c đánh d u b ố ượ ấ ướ mi n Nam n ướ ề
ủ ả
ệ ố ầ ứ ử ư ế ể ố ả ộ ị
ộ Caâu 54. Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III c a Đ ng Lao đ ng ạ ộ ạ t Nam h p trong b i c nh l ch s nh th nào ? Nêu n i dung và ý Vi ọ nghĩa c a Đ i h i. ạ ộ ủ i H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ
ạ ử
ộ ả ị ế
i Hà ch c Đ i ạ ừ ả ướ ể ữ ọ ố ầ ắ ổ ứ ạ ề c ti n quan tr ng, Đ ng Lao đ ng Vi t Nam t ệ ngày 5 đ n 10/9/1960 t ế ứ
ạ ụ ả ướ ế ượ
ắ ừ ế ị c cho cách m ng c n ộ
ộ ạ ạ ủ
ự ế ạ ế ắ
t, g n bó nhau nh m hoàn ằ ệ c, th c hi n ự ệ ậ ủ ả ướ ạ
ộ ấ ướ
Đ ng. ề ệ ả ử ổ ả
ứ ấ ầ
ế ọ ắ ề ở
t Nam do H ươ ồ ả ộ
ng Đ ng Lao đ ng Vi ẩ
ự mi n B c, th c ắ
ủ c nhà. a. Hoàn c nh l ch s : Gi a lúc cách m ng hai mi n Nam – B c có nh ng b ữ h i đ i bi u toàn qu c l n th III t ộ ạ N i.ộ b. N i dung : ộ c và t ng mi n - Đ ra nhi m v chi n l ề ệ ề + Mi n B c: cách m ng xã h i ch nghĩa có vai trò quy t đ nh nh t . ấ ề ủ + Mi n Nam: Cách m ng dân t c dân ch nhân dân có vai trò quy t ế ề đ nh tr c ti p. ị + Cách m ng hai mi n có quan h m t thi ề thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân trong c n c nhà. hòa bình th ng nh t n ố - Th o lu n báo cáo chính tr , báo cáo s a đ i đi u l ị ậ ự - Thông qua k h ach 5 năm l n th nh t (1961 - 1965) xây d ng mi n B c. CNXH - B u Ban Ch p hành Trung ấ ầ ệ Chí Minh làm Ch t ch và Lê Du n làm Bí th th nh t. ư ứ ấ Ý nghĩa: Là Đ i h i xây d ng ch nghĩa xã h i ề ộ ở ự hi n hòa bình th ng nh t n ấ ướ ủ ị ạ ộ ố ệ
ế ế ư
t Nam. Quân dân mi n Nam ề
t” và giành đ ệ c “Chi n tranh đ c bi ặ ấ ệ ế ượ c
i
t” c a M ế ỹ ở ủ ệ ề
ử
mi n ề ồ ở ở ở t” (1960 - 1965) ệ ự ệ ế
ả i ề ệ
ặ t Nam. Trong khi đó, trên th gi ế ớ ạ ệ ố i, phong trào gi ộ ị ủ ủ ạ
i T ng th ng Mĩ G.Ken đi đã đ ra chi n l ế ượ ạ ổ ố
c toàn ề ặ c “Chi n tranh đ c ơ ế ượ ả ứ ế ế
Caâu 55. Âm m u và th đo n c a Mĩ khi ti n hành “Chi n tranh ủ ạ ủ t” (1961 - 1965) mi n Nam Vi đ c bi ề ở ệ ặ đã chi n đ u ch ng chi n l ố ế ế ượ i nh th nào ? th ng l ư ế ợ ắ H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ c “Chi n tranh đ c bi 1. Chi n l mi n Nam ặ ế ượ a. B i c nh l ch s : Cu i 1960, sau phong trào “Đ ng kh i” ố ị ố ả Nam, M đ ra và th c hi n “Chi n tranh đ c bi ỹ ề mi n Nam Vi phóng dân t c dâng lên m nh m đe do h th ng thu c đ a c a ch ẽ ộ nghĩa đ qu c. ố ế Đ đ i phóng l ể ố c u “Ph n ng linh ho t” và ti n hành chi n l ạ ầ bi t. ệ b. Âm m uư
ớ ể ế ự ứ ế c ti n
ộ ượ ướ ự ỉ
ậ ươ ị ỹ
ố Là hình th c chi n tranh xâm l ằ ỹ ự ằ ỹ
i Vi i Vi ệ ườ ườ
ị ạ ề
Tăng vi n tr quân s cho Di m, tăng c ỹ ợ ệ ự ườ ố ấ ự ng c v n M và l c
ệ ng quân đ i Sài Gòn. ộ
ồ
t xa ớ ậ Ấ ậ ế ổ ế Ti n hành d n dân l p “ p chi n l ế ượ ư ế
mi n Nam (MACV). ề ự ỹ ở
ộ ỉ ộ ệ ự ượ ng ằ
ậ ề ế ạ ộ ề
ở ạ ớ i, vùng bi n nh m ngăn ch n s chi vi n c a mi n B c cho ặ ự Thành l p B ch huy quân s M M nhi u cu c hành quân càn quét nh m tiêu di ạ ề ệ ủ t l c l ắ ề ể ằ ắ
ệ ế ặ ố ỹ
ệ ả
ấ i phóng mi n Nam Vi ề ấ
ế
ự ị
ị ằ ạ ế ậ ị
ủ ị ế ộ
ề ế ượ ẩ Ấ ễ ố
t gi a ta và đ ch. Ta phá “ p chi n l ả Đ u tranh ch ng và phá “ p chi n l ấ ế ượ ữ Ấ ị
i phóng đ y lùi nhi u cu c ti n công c a đ ch. ế c”: di n ra gay go quy t ế c” đi đôi v i d ng làng chi n ớ ự ớ ử ổ ố ấ ể
ố ề ở
ự ấ
ạ ỹ
mi n Nam. tr n Đ u tranh quân s : Ngày 2/1/1963, quân dân ta th ng l n ớ ở ậ ỹ p B c (M Tho), đánh b i cu c hành quân càn quét c a 2000 M - ắ ắ ủ ng ti n chi n tranh ộ ỉ ươ ế ệ ớ ỹ
c th c dân ki u m i, đ - ượ i s ch huy c a h th ng “c v n” ố ấ hành b ng quân đ i tay sai, d ủ ệ ố ủ ng ti n chi n tranh c a M , d a vào vũ khí, trang b k thu t, ph ế ệ i phong trào cách m ng c a nhân dân ta. M , nh m ch ng l ạ ủ ạ Âm m u c b n: “dùng ng - t” t đánh ng ệ ư ơ ả c. Th đo n: ủ ạ - Đ ra k ho ch Xtalây – Taylo : Bình đ nh mi n Nam trong 18 ế ề tháng. - l ượ ạ ử c”, trang b hi n đ i, s - ị ệ d ng ph bi n các chi n thu t m i nh “tr c thăng v n” và “thi ế ậ ự ụ v n”.ậ - - cách m ng, ti n hành nhi u ho t đ ng phá ho i mi n B c, phong t a ỏ biên gi mi n Nam. ề 2. Mi n Nam chi n đ u ch ng “Chi n tranh đ c bi t” c a M ế ề ủ M t tr n dân t c gi ạ t Nam và Đ ng lãnh đ o ộ ặ ậ ả nhân dân ta k t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang, n i d y ổ ậ ị ớ ầ ế ợ ằ c (r ng núi, nông thôn đ ng b ng ti n công đ ch trên ba vùng chi n l ồ ừ ế ượ và đô th ), b ng ba mũi giáp công (chính tr , quân s , binh v n). ị a. Đánh b i k ho ch Xtalây – Taylo (1961 – 1963): bình đ nh mi n ề ạ Nam trong 18 tháng. - 1961 - 1962: quân gi li ệ đ u. Cu i năm 1962, ta ki m soát trên n a t ng s p v i 70% nông ấ dân Ấ Ng y Sài Gòn có c v n M ch huy v i ph ố ấ ụ hi n đ i. ệ ạ
ắ ễ
ủ ị ộ ị ớ ậ
ẩ ồ ề ấ ấ ầ ẽ ủ ụ ủ
ng lĩnh Sài Gòn đ o chính ướ
ề ỹ ậ ệ
ơ ạ ườ ng vi n tr ệ
ị ự ổ
ể
ừ ế ượ
ỡ ủ
ố ế ượ ế ấ
ỉ ố ả
ả ươ
ạ
c chia cho dân ạ ậ c thành l p, ru ng đ t c a Vi ộ c”: t ng m ng l n “ p chi n l ớ Ấ ả ơ ả ố t. Cu i năm 1964, đ ch ch còn ki m soát đ ượ ỉ ị ớ ể ấ ứ ấ ng tr c ti p c a i phóng ngày càng m r ng, tr thành h u ph ự ế ủ ở ộ i phóng, chính quy n cách m ng các c p ấ ả ấ ủ ậ ề t gian b t ch thu đ ị ị ạ ượ ệ
ự ề
tr n Bình ớ ở ậ ạ ắ ế ỏ
c “tr c thăng v n” và “thi ế ụ ạ ậ ậ
ự i ợ ở
c “Chi n tranh đ c bi V quân s : Đông - Xuân 1964 - 1965, ta th ng l n ị t xa v n”. Sau đó, ta ti p t c giành ế ồ ế ượ An Lão, Ba Gia, Đ ng Xoài... ả t” c a M . ỹ ủ ề ơ ả ế ệ ặ
M đã th t b i trong vi c s d ng mi n Nam Vi ấ ạ ề ệ
ế ạ ạ
ế ượ ả
t). ụ ộ c “Chi n tranh c c b ” ặ ế ệ ứ
đ ỏ ườ ắ
ưở ủ ả
ị
ữ ề ệ ạ
S lãnh đ o c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam… ổ Đ u tranh chính tr : di n ra m nh m kh p các đô th l n, n i ạ b t là đ u tranh c a “đ i quân tóc dài”, c a các “tín đ ” Ph t giáo… ậ Góp ph n đ y nhanh quá trình suy s p c a chính quy n Ngô Đình Di m.ệ - Ngày 1/11/1963, M gi t dây cho các t ả ạ l t đ Ngô Đình Di m. Chính quy n Sài Gòn lâm vào tình tr ng ậ ổ kh ng ho ng. ả ủ b. Đánh b i k ho ch Giônx n - Mác Namara : Tăng c ợ ạ ế ọ quân s , n đ nh chính quy n Sài Gòn, bình đ nh mi n Nam có tr ng ề ề ị đi m trong hai năm (1964 – 1965). ủ c” c a Đánh phá “ p chi n l ả Ấ ng s ng” c a chi n tranh đ c đ ch b phá v , làm phá s n c b n “x ặ ị ươ ị bi i tháng c 3.300 p, t ể ệ 6/1965, gi m xu ng m c th p nh t, ch còn ki m soát 2.200 p. Vùng ấ gi ở cách m ng. T i vùng gi đ ượ cày nghèo. ế Giã (2/12/1964), lo i 1700 tên đ ch kh i vòng chi n, đánh b i chi n l ượ th ng l ắ Làm phá s n v c b n chi n l 3. Ý nghĩa : t Nam làm thí - ỹ ệ ử ụ đi m m t lo i hình chi n tranh đ đàn áp phong trào cách m ng trên ộ ể ể i. th gi ế ớ M bu c ph i chuy n sang chi n l - ộ ỹ ể (t c th a nh n s th t b i c a chi n tranh đ c bi ế ậ ự ấ ạ ủ ừ Ch ng t ng l - ự i lãnh đ o c a Đ ng là đúng đ n và s ạ ủ ứ ố ả ng thành nhanh chóng c a Quân Gi t Nam. tr i phóng mi n Nam Vi ề ệ M r ng : Theo anh (ch ), nh ng nguyên nhân ch y u nào đã d n ẫ ủ ế ở ộ ế i “Chi n i c a quân dân mi n Nam trong vi c ch ng l i th ng l t ố ợ ủ ắ ớ tranh đ c bi t” ? ặ ệ + ự ạ ủ ệ ả ộ
i ác to l n c a Mĩ và tay sai, nhân dân ta ộ
ướ ế
+ ớ ủ đã quy t tâm chi n đ u, s n sàng hy sinh… ấ + i. Căm thù tr ế S đ ng tình ng h c a nhân dân yêu chu ng hòa bình th gi ự ồ c nh ng t ữ ẵ ộ ủ ế ớ ủ ộ
ị ử ứ
ị ủ ữ ồ ằ ủ ị
ệ ộ c ta đã ti n hành nh ng b ề
ộ ử i H i ngh Chính tr đ c bi ế ấ ướ
ớ
ẫ
ắ ề ả i i ả ờ ế
ế , ấ ắ ộ ả
ộ ươ
ỏ ủ
ườ ượ c
ệ ự
c toàn dân tích c c h ng ng và đ ế ượ ự ưở ứ
ể ụ ấ ả ệ
ộ ấ ỏ ế ả ấ ộ
ụ ệ ố ủ ắ
ệ ỏ
ụ ủ ế ệ
ụ ắ
c khôi ph c nhanh chóng. Trong th ợ
ậ ấ ề ặ
ể
c. Giao thông v n t ị ầ ậ ậ ả i
ươ ng d n d n t p trung vào tay Nhà n ọ
c đ y m nh. H th ng y t chăm sóc s c kho ệ ố ẻ ứ ế ạ
c v n đ ng th c hi n c quan tâm xây d ng . N p s ng lành ự kh p m i n i. ọ ơ ệ ở ụ ượ ẩ c Nhà n ướ ượ ậ ữ ự ạ
ự ắ
ượ gìn v sinh đ ệ ế ướ ầ ế ố ắ ệ ả ề ể ấ
ọ ng nghi p nh , công th ố ớ ng nghi p t doanh, b n t Caâu 56. B ng nh ng s ki n l ch s , anh (ch ) hãy ch ng minh câu ự ệ ị t (3/1964) nói c a Ch t ch H Chí Minh t ạ ị ặ c dài : “Trong 10 năm qua, mi n B c n ắ ướ ướ ữ ch a t ng th y trong l ch s dân t c. Đ t n ườ i c, xã h i và con ng ư ừ ộ ị ấ đ u đ i m i.” ổ ề H ng d n tr l ướ 1. T năm 1954 đ n năm 1957, sau khi mi n B c hoàn toàn gi ừ phóng, đã b t tay vào công cu c c i cách ru ng đ t, khôi ph c kinh t ụ ộ hàn g n v t th ng chi n tranh. Qua 5 đ t c i cách ru ng đ t, giai ế ấ ắ ế ợ ả c p đo ch căn b n b xoá b . Nông dân đã làm ch nông thôn, ạ ủ ấ ị ả nguy n v ng lâu đ i c a nhân dân là “ng i cày có ru ng” đã đ ộ ờ ủ ọ ệ th c hi n. - Công cu c khôi ph c kinh t ộ t c các ngành. Trong nông nghi p, nông dân hăng hái tri n hai trong t ấ ẳ khai kh n ru ng đ t b hoang, b o đ m cày c y h t ru ng đ t v ng ả ẩ ề ượ c ch , tăng thêm đàn trâu bò, s m thêm nông c . H th ng đê đi u đ tu b . Trong công nghi p, giai c p công nhân đã nhanh chóng khôi ấ ph c và m h u h t các c s công nghi p. Các ngành th công ơ ở ở ầ ươ nghi p mi n B c cũng đ ng ệ ượ ề c nghi p, h th ng m u d ch qu c doanh và h p tác xã mua bán đ ượ ệ ố ị ệ ố m r ng, đã cung c p ngày càng nhi u m t hàng cho nhân dân; giao ở ộ ng ngày càng phát tri n; ho t đ ng l u hàng hoá gi a các đ a ph ạ ộ ữ ư ngo i th ướ ầ ươ ạ c chú tr ng. đ ượ - Văn hoá giáo d c đ cho nhân dân đ m nh, gi ộ 2. T năm 1958 đ n năm 1960, mi n B c th c hi n c i cách quan h ệ ề ừ ắ ấ ả ạ - văn hoá. Mi n B c l y c i t p c đ u phát tri n kinh t s n xu t, b ả ế xã h i ch nghĩa làm tr ng tâm: c i t o đ i v i công nghi p, th công ả ạ ủ ộ ủ nghi p, th ươ ươ ệ ệ ệ ư ả ư ệ ỏ
ế ệ ả ả ạ
ụ ườ
i bóc l ề ế ộ ườ ấ
ấ ầ ậ ế ụ ụ t ng ệ ườ
ệ ế ế
ầ ề ướ
ộ ủ ề ứ ấ ọ c vào th c hi n k ự ấ ể ụ ơ ả ủ ế ắ ướ c 5 năm l n th nh t, mi n B c chuy n sang l y xây ắ ệ
ứ
ố ộ ầ
và an ninh ố ườ ệ ủ ậ ự ộ ả ạ qu c danh, c i thi n m t b ả ố ộ
ệ ượ ư
Công nghi p đ ệ
ặ ế ỷ ọ tr ng 93% t ng giá tr s n l ổ c u tiên xây d ng, giá tr s n l ự ớ ị ả ượ ệ
ệ ợ
Nông nghi p: đ i b ph n nông dân tham gia h p tác xã nông ệ ụ ậ ọ
ậ ự ỷ
ạ ộ ướ ầ ệ ố ề ấ ắ ượ ấ ấ ợ
c u tiên phát tri n, góp ph n phát tri n kinh ể ầ
ng nghi p đ ố ệ ượ ư ấ Th ủ ớ ổ ệ ả ệ ả ị
ườ ỉ
i trong n Giao thông đ ườ ướ c ệ ạ
c.
ể ả ự
phát tri n, xây d ng kho ng 6.000 c s . ơ ở ấ ế ả
i phóng. Trong 5 năm, m t kh i l ậ ự ể ố ượ ả ộ
ng. Ngày càng có nhi u đ n v vũ ượ ườ ể ế
ạ ng vũ khí, đ n ị ơ ề c đ a vào mi n Nam ự
i phóng. trong đó khâu chính là h p tác hoá nông nghi p. K t qu c i t o là đã ợ i, có tác d ng thúc đ y s n xoá b c b n ch đ ng ẩ ả ộ ỏ ơ ả ả xu t phát tri n, nh t là trong đi u ki n chi n tranh, h p tác xã đã b o ợ ế ể ấ đ i s ng v t ch t, tinh th n cho ng ế i ra đi chi n đ u, ph c v chi n ấ ờ ố đ u.ấ 3. T năm 1961 đ n năm 1965, mi n B c b ừ ho ch Nhà n ạ ạ d ng ch nghĩa xã h i làm tr ng tâm. Nhi m v c b n c a k ho ch ự 5 năm là ra s c phát tri n công nghi p và nông nghi p, tiêp t c công ụ ệ ệ ể cu c c i t o xã h i ch nghĩa, c ng c và tăng c ng thành ph n kinh ườ ủ ủ ủ c đ i s ng v t ch t và văn hoá c a t ấ ậ ộ ướ ờ ố ế nhân dân lao đ ng, c ng c qu c phòng, tăng c ng tr t t ố xã h i. ộ ng công ị ả ượ nghi p n ng năm 1965 tăng 3 l n so v i 1960, công nghi p qu c ố ệ ầ doanh chi m t ề ng công nghi p mi n B c.ắ c đ u th c áp d ng khoa h c - kĩ thu t vào s n nghi p. Nông dân b ả xu t nông nghi p. H th ng tu nông phát tri n, trong đó có công trình ệ ể B c - H ng - H i. Nhi u h p tác xã và v t năng su t 5 t n thóc trên ả ư 1 hécta gieo tr ng.ồ ể ươ t ù, c ng c quan h s n xu t m i, n đ nh và c i thi n đ i s ng ờ ố ế nhân dân. ng b , đ ng liên t nh, liên huy n, ng s t, đ ệ ườ ộ ườ ắ ng hàng không đ c c ng c . Vi c đi l đ ng sông, đ ượ ủ ố ườ i h n tr thu n l và giao thông qu c t ậ ợ ơ ố ế ướ ph thông đ n đ i h c phát tri n nhanh. Giáo d c t ế ụ ừ ổ ạ ọ c đ u t đ Y t ể ế ượ ầ ư - Chi vi n cho mi n Nam c nhân l c và v t l c đ chi n đ u và xây ự ề ệ d ng vùng gi ự c chuy n vào chi n tr t,...đ d ượ trang, cán b quân s và cán b các ngành đ ộ ề ộ tham gia chi n đ u, ph c v chi n đ u và xây d ng vùng gi ế ượ ư ự ụ ụ ế ấ ấ ả
ạ ệ ế ự ữ ự ạ ượ c trong vi c th c hi n k ho ch 5 năm ệ
ộ ắ ề ị
ộ ồ t (3/1964), ệ ắ ướ ị ặ ề
c ta đã ấ c dài ch a t ng th y trong l ch s dân t c. Đ t ướ ử ộ ị
ữ c, xã h i và con ng ườ ề ộ ớ
ề ạ
ng xây d ng và phát tri n kinh t ắ ầ ế ự ề ể ắ
Nh ng thành t u đ t đ (1961 – 1965) và nói chung trong 10 năm (1954 - 1964) đã làm thay đ iổ b m t xã h i mi n B c. T i H i ngh Chính tr đ c bi ạ ộ ặ Ch t ch H Chí Minh nói : “Trong 10 năm qua, mi n B c n ủ ị ti n hành nh ng b ư ừ ấ ế i đ u đ i m i.” n ổ ướ Ngày 7/2/1965, M gây chi n tranh phá ho i mi n B c l n th nh t, ứ ấ ỹ ế mi n B c chuy n h ợ cho phù h p ể ướ v i đi u ki n chi n tranh. ế ớ ệ ề
ố ệ ủ ạ
mi n Nam ế
ở ề i gì trong ự ế mi n Nam đã giành đ ắ ư c “Chi n tranh c c b ” (1965 - 1968) ụ ộ ợ ượ
ế ế ượ ữ ụ ộ c nh ng th ng l ủ c “Chi n tranh c c b ” ? Nêu ý nghĩa c a
ng (8/1965).
ườ i
mi n Nam : ả ờ c “Chi n tranh c c b ” c a Mĩ ở ề ế ụ ộ ủ
ữ ị
c “chi n tranh đ c bi ệ c “chi n tranh c c b ” ế ế t” b ặ ụ ộ ở Gi a 1965, tr ỹ ả
ạ ề
ắ c th c dân ki u m i, đ ế ể ớ
ế ằ
ễ ớ ươ ệ ệ ộ
ệ
ườ
ấ ỹ ồ ạ ư ớ ư ế ề ỹ
ả
ườ ằ ứ ị
ế ấ ố
ụ ộ ạ ứ ả ố
ế ụ ộ ằ ớ ươ ế ế ế ậ
c. ế ượ
ệ Caâu 57. Đ qu c Mĩ th c hi n âm m u và th đo n gì trong vi c ế ti n hành chi n l ế ượ ? Quân dân ta ề ở chi n đ u ch ng chi n l ố ấ ế i V n T th ng l ạ ợ ắ H ng d n tr l ẫ ướ 1. Chi n l ế ượ a. Âm m uư c nguy c chi n l ơ ướ ế ượ phá s n, M ph i chuy n sang chi n l ế ượ ể ả mi n Nam và m r ng phá ho i ra mi n B c. ở ộ ề ượ c Đây là hình th c chi n tranh xâm l ượ ự ứ ng vi n chinh M là ch y u cùng quân đ ng ồ ti n hành b ng l c l ủ ế ỹ ự ượ ng ti n chi n tranh hi n đ i. minh và quân đ i Sài Gòn v i các ph ạ ế Quân s lúc cao nh t (1969) lên đ n 1,5 tri u tên (M h n 0,5 tri u). ệ ỹ ơ ế ố t đ a quân vào mi n Nam và tăng c b. Th đo n : M ng phát ề ủ ạ tri n ng y quân. V i u th v quân s , M cho m cu c hành quân ụ ở ộ ự ể ng và 2 cu c ph n công 2 mùa khô 1965 - t” vào V n T “tìm, di ộ ạ ệ 1966 và 1966 - 1967 nh m “tìm di t” và “bình đ nh” vào vùng căn c ệ kháng chi n.ế 2. Quân dân mi n Nam chi n đ u ch ng “Chi n tranh c c b ” : Quân ề dân ta chi n đ u ch ng “chi n tranh c c b ” b ng s c m nh c dân ế ế ấ ắ ng v i ý chí quy t chi n quy t th ng t c, c a ti n tuy n và h u ph ủ ề ộ gi c M xâm l ỹ ặ a. Quân s :ự
ạ ậ
ng. ạ ấ ng (Quãng Ngãi ) ườ ộ ỹ
ị ỏ ạ ấ ế ườ ế
ng đ ỹ ắ ạ ượ ở ầ
ụ c coi là “ p B c” đ i v i M , m đ u cho ố ớ Ấ t” trên kh p mi n Nam. ề ắ ệ
ỹ ồ ở ạ ạ
ộ ớ ệ
i, lo i kh i vòng ợ ề ướ ấ ng chi n l ế ượ ắ ỏ
ị ạ ắ ơ ồ
M huy đ ng 98 v n quân (44 v n M và đ ng minh), m 895 ạ ồ
ạ ộ ệ ộ
t quân ch l c và c quan đ u não c a ta. ỹ ị ứ ươ ủ ơ ủ ự ầ ơ
ể ệ Ta t n công kh p n i, đ p tan cu c hành quân “tìm di t” và ệ ấ ắ ậ ơ
ộ ế ỹ ạ ỏ ị ị
ổ ậ ơ ừ ị ế
ấ c , đòi t do dân thành th đ n nông thôn , nhân dân n i d y đ u tranh c, đòi M rút v n ỹ ế ượ ề ướ Ấ ự ị
ch c qu c t i phóng mi n nam Vi ề ệ c, 12 t c 41 n ổ ứ t Nam lên cao. ổ và 5 t ả ộ ặ ậ ượ ố ế ướ
* Tr n V n T - 18/08/1965: M huy đ ng 9000 quân t n công V n T - K t qu : Sau 1 ngày chi n đ u, ta lo i kh i vòng chi n 900 đ ch, 22 ế ả xe tăng, 13 máy bay. - Ý nghĩa: V n T ườ cao trào “tìm M đánh, tìm ng y di ỹ * Cu c t n công 2 mùa khô : ộ ấ - 1965 - 1966 : + M huy đ ng 72 v n quân (22 v n M và đ ng minh), m 450 ộ ỹ t” l n, nh m cu c hành quân, trong đó có 5 cu c hành quân “tìm di ắ ộ c chính: Liên khu V và Đông Nam B . vào hai h ộ + Ta t n công kh p n i, giành nhi u th ng l ắ ơ chi n 104.000 đ ch (có 45.500 M và đ ng minh), b n r i 1430 máy ỹ ế bay. - 1966 - 1967 : + ộ ỹ ở ớ cu c hành quân, có 3 cu c hành quân “bình đ nh” và “tìm di t” l n, tiêu bi u là Gian-x n Xi-ti đánh vào căn c D ng Minh Châu nh m ằ tiêu di + “bình đ nh” c a M , lo i kh i vòng chi n 151.000 đ ch (73.500 M và ủ ỹ đ ng minh), b n r i 1231 máy bay. ắ ơ ồ b. Chính tr :ị + Kh p n i t ắ tr ng tr ác ôn, phá p chi n l ừ ch .ủ + Uy tín M t tr n dân t c gi ặ ậ C ng lĩnh c a m t tr n đ ủ ch c khu v c ng h . ộ ự ủ ươ ứ
ổ ậ
ở Caâu 58. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân 1968 ổ ậ ế ộ mi n Nam Vi ễ t Nam di n ra trong hoàn c nh nào ? Nêu khái quát di n ả ễ ệ bi n, k t qu và ý nghĩa. ả ế H ng d n tr l i ề ế ướ ả ờ ẫ
ị ấ ả
ợ ổ
ầ ử ổ ị ờ ợ ng thay đ i có l ẫ ở
ổ ổ ậ
ỹ ễ
ậ ỹ ệ ộ ộ ọ ả ế
ồ ạ ấ
ế ậ
ấ ạ
ạ ứ ỹ ộ ổ ủ ị ổ ầ ư ụ ả
ấ ơ
ỹ ủ ị ạ ậ ệ ế ớ
ng ti n chi n tranh c a đ ch. ề ặ ợ
ủ ề
ự ế ư ờ ớ
ớ ủ ị ị ủ ữ
ượ ủ
ứ ừ ế ả ỹ
ứ ế ế
ề ấ ạ ứ ế
ừ a. Hoàn c nh l ch s : B c vào mùa xuân năm 1968, xu t phát t ướ ử i cho ta sau hai mùa khô, nh n đ nh so sánh l c l ậ ự ượ ố Mĩ trong năm b u c t ng th ng đ ng th i l i dung mâu thu n ồ ng m m t cu c T ng ti n công và n i d y trên (1968), ta ch tr ộ ế ở ộ ủ ươ toàn mi n Nam, tr ng tâm là đô th . ị ọ ề t b ph n quan tr ng quân vi n chinh M , làm b. M c tiêu: Tiêu di ụ s p đ ng y quy n, bu c M ph i ti n hành đàm phán, rút quân v ề ề ụ ổ ụ qu cố c. Di n bi n : 3 đ t ợ ế ễ * Đ t 1: T 30/1/1968 đ n 25/02/1968: Ta đ ng lo t t n công 37/44 ừ ợ t nh, 4/6 đô th , 64/242 qu n. ị ỉ - T i Sài Gòn: Ta t n công các v trí đ u não c a đ ch (Dinh Đ c ộ ị l p,Toà đ i s M , B t ng tham m u Ng y, T ng nha c nh sát Sài ậ Gòn , sân bay Tân S n Nh t ,đài phát thanh…). - K t qu : Ta lo i kh i vòng chi n 147.000 đ ch (43000 M ), phá h y ủ ỏ ế ả ị ế kh i l ng l n v t ch t và các ph ươ ấ ố ượ ổ * Đ t 2 (tháng 5, 6) và đ t 3 (tháng 8, 9): Ta g p nhi u khó khăn và t n ợ th t…ấ * Nguyên nhân : Do ta “ch quan trong đánh giá tình hình, đ ra yêu ệ c u ch a sát v i th c t …, không k p th i ki m đi m rút kinh nghi m ể ể ị ầ đ đánh giá tình hình và có ch tr ậ ng k p th i, ch m ng chuy n h ể ờ ể ướ ủ ươ th y nh ng c g ng m i c a đ ch và khó khăn lúc đó c a ta”. ố ắ ấ d. Ý nghĩa : c c a M . - Làm lung lay ý chí xâm l ỹ ậ - Bu c M ph i tuyên b “phi M hoá” chi n tranh (t c th a nh n ộ ỹ ố th t b i chi n tranh c c b ) và ch m d t chi n tranh phá ho i mi n ề ụ ộ ấ ạ ấ B c, ch p nh n đ n bàn h i ngh Pari đàm phán v ch m d t chi n ế ị ộ ắ tranh ậ t Nam. ấ Vi ở ệ
ố ữ
ể c “Chi n tranh đ c bi t” và “Chi n tranh c c b ” c a Mĩ ữ ụ ộ ủ ế ặ ở
ế t Nam. i ẫ
ụ ế
Caâu 59. Phân tích nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau gi a hai chi n l ệ ế ượ mi n Nam Vi ệ ề H ng d n tr l ả ờ ướ T năm 1961 đ n 1968, Mĩ liên t c ti n hành các chi n l ế ừ c Vi tranh xâm l c chi n ế ế ượ t” (1961 - 1965) và t Nam: “Chi n tranh đ c bi ế ượ ệ ệ ặ
ữ c này có nh ng ế ữ ụ ộ ế ượ
ố ể
ố ư ứ ượ
ầ
ự c th c ằ c toàn c u "Ph n ng linh ho t" nh m ớ ạ ể ế ớ ằ ề ế ả ứ ố
ủ ạ
t” đ “Chi n tranh đ c bi c ti n hành b ng quân đ i Sài Gòn, ượ
ằ c M trang b ph ặ i s ch huy c a “c v n” Mĩ, đ ỹ ủ ế ượ ệ ố ấ ộ ệ ng ti n ị ươ
ế
c ti n hành b ng quân vi n chinh Mĩ, ế ế ằ
vai trò
t : “Chi n tranh đ c bi ề ặ
mi n Nam, còn “Chi n ế t” ệ ở ắ ệ ở ộ ế ả ề
ệ “Chi n tranh đ c bi ượ ự ệ ệ ế ặ ạ
t” đ ơ
ệ c”... ồ
ộ ự “Chi n tranh c c b ” đ c th c hi n v i hai k ho ch: ớ ớ ế ượ ữ ự ằ
ậ ấ ệ t” v i hai cu c ph n công chi n l ộ
c th c hi n b ng nh ng cu c hành c mùa ộ ế ượ ng cách ằ
ệ
ặ ỉ ế ụ ộ ừ ế ề ề ế ế ờ
“Chi n tranh c c b ” (1965 - 1968), gi a hai chi n l đi m gi ng và khác nhau : * Gi ng nhau: (âm m u) Đ u là hình th c chi n tranh xâm l ề dân m i n m trong chi n l ạ ế ượ bi n mi n Nam thành thu c đ a ki u m i, ch ng l i cách m ng và ạ ộ ị nhân dân ta... * Khác nhau: (th đo n) ng: + L c l ự ượ • ế d ướ ự ỉ chi n tranh và cung c p USD... ấ “Chi n tranh c c b ” đ • ễ ụ ộ ượ quân đ ng minh và quân đ i Sài Gòn (trong đó quân Mĩ gi ồ ữ ộ quan tr ng)... ọ + Tính ch t ác li ấ tranh c c b ” m r ng c hai mi n Nam - B c. ụ ộ + Bi n pháp: • ế “Xtalây - Taylo” và “Giônx n - Mác Namara” v i các bi n pháp nh : ư xây d ng quân đ i Sài Gòn, d n dân l p “ p chi n l • ụ ộ ượ ế quân “bình đ nh”, “tìm di ả ớ ệ ị khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967, nh m tiêu di t l c l ệ ự ượ m ng... ạ + Qui mô: • • chi n tranh phá ho i Mi n B c ... mi n Nam ... t” ch ti n hành “Chi n tranh đ c bi ở “Chi n tranh c c b ” v a ti n hành Mi n Nam đ ng th i gây ồ ở ề ế ạ ắ
ừ ề
ấ ả ế ắ ầ ứ
c ? ấ ả ướ ạ
i ả ờ
ế ả ằ
Caâu 60. T năm 1965 đ n năm 1968, quân dân ta mi n B c đã ở ế chi n đ u và s n xu t nh th nào và đã đáp ng nh ng yêu c u gì ữ ư ế c a cách m ng c n ủ H ng d n tr l ẫ ướ 1. M ti n hành chi n tranh b ng không quân và h i quân phá ho i ạ ỹ ế mi n B c : ắ ề
ỹ ự ộ
ị ắ ộ ố ơ ở ắ ử
ế ủ
ả ớ ồ
ồ ạ ằ ỹ ế ỏ ả ộ
ắ
- Ngày 5/8/1964, M d ng lên "s ki n v nh B c B " cho máy bay ự ệ ném bom, b n phá m t s n i mi n B c (c a sông Gianh, Vinh - ề ắ B n Th y)... - Ngày 7/2/1965, M ném bom th xã Đ ng H i, đ o C n C ... chính ị th c gây ra cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân và h i quân ứ đ i v i mi n B c. ề ố ớ * Âm m u: ư
ố ộ ế ự - qu c phòng, phá công cu c xây d ng
ở ự ắ ề ề
mi n B c vào bên ngoài vào mi n B c và t ắ ắ ề ề ừ ệ ừ
ề
ố ầ ế ỹ ủ
ệ
ạ ế ừ ả ế t Nam. ề
ụ ậ
ề
ọ
ầ
ấ
ế
ng (công nông nghi p, giao ấ ụ ụ ả ạ ươ ệ
đ a ph ế ả ả
ộ ậ ự ơ ớ
do”, quân dân mi n ề ế ề ấ
ố ơ ề ấ
ỏ
ế ỹ ế ắ ả ộ
ề ắ
ng: ụ ậ ươ
ấ ả
ạ c m r ng, năng su t tăng, đ t ượ ấ
ụ
v ng, đáp c gi ấ ở ộ ố ự ả ữ ữ ượ ệ
t y u c a s n xu t và đ i s ng. ở ộ ộ m t s ngành đ ờ ố ầ
- Phá ti m l c kinh t CNXH mi n B c. - Ngăn ch n chi vi n t ặ mi n Nam. - Uy hi p tinh th n, làm lung lay quy t tâm ch ng M c a nhân dân Vi ấ ừ 2. Mi n B c chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i, v a s n xu t v a ố ế ắ ấ ng : làm nghĩa v h u ph ươ a. Mi n B c chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i ạ ế ố ắ ế ấ ắ - Chuy n m i ho t đ ng sang th i chi n, quân s hóa toàn dân, đ p ể ự ế ờ ạ ộ i và c a, ti p công s , đào h m, s tán... đ tránh thi ế t h i v ng ự ể ủ ệ ạ ề ườ ơ t c chi n đ u và s n xu t. H đ ch đ n là đánh, ai không tr c ti p ự ế ế ễ ị ế ả ụ chi n đ u thì ph c v s n xu t. ấ ấ - Chú tr ng : đ y m nh kinh t ế ị ọ ẩ i) đ m b o ph c v chi n tranh. thông v n t ụ ụ ậ ả - V i tinh th n “Không có gì quý h n đ c l p t ầ B c thi đua ch ng M , đ t nhi u thành tích l n trong chi n đ u và ớ ỹ ạ ắ ắ ắ ơ s n xu t. Sau h n 4 năm (5.08.1964 01.11. 1968), mi n B c b n r i ả 3.243 máy bay (6 B52, 3 F111), lo i kh i vòng chi n hàng ngàn phi ạ công, b n chìm 143 tàu chi n. Ngày 1/11/1968, M bu c ph i ng ng ư ném bom mi n B c. b. Mi n B c v a s n xu t v a làm nghĩa v h u ph ấ ừ ắ ừ ả ề * S n xu t : - Nông nghi p: di n tích canh tác đ ệ ệ “ba m c tiêu” (5 t n thóc, 2 đ u l n, 1 lao đ ng/ 1ha/1 năm). ầ ợ ấ - Công nghi p: năng l c s n xu t ng nhu c u thi ứ - Giao thông v n t ng xuyên thông su t. i: đ m b o th ế ế ủ ả ả ả ấ ườ ậ ả ố
ườ ệ ằ
ế i làm vi c b ng hai”. Vì ti n tuy n i: “Thóc không thi u m t cân, ắ ậ ề ọ ề ộ ế ạ
i”.
ế ườ ắ ầ ể
ộ ng v i ti n tuy n. Trong 4 năm ế ồ ố ề ươ ậ
ng H Chí Minh trên b và trên bi n b t đ u khai thông ớ ề ộ ộ ộ ế ạ
ấ i phóng, cùng hàng ch c v n t n vũ khí, đ n d ạ ượ c, ư ơ ả ự
c. ng : * Làm nghĩa v h u ph ươ ụ ậ - Mi n B c ph n đ u “M i ng ấ ấ ỗ ng s n sàng đáp l kêu g i, h u ph ẵ ươ quân không thi u m t ng ườ ộ ế - Tuy n đ (tháng 5/1959), n i li n h u ph (1965 - 1968) đ a h n 30 v n cán b , b đ i vào Nam chi n đ u và xây d ng vùng gi l ố ự ươ ụ ạ ấ ng th c, thu c men…, tăng g p 10 l n so v i tr ầ ớ ướ ấ
t Nam ệ ư ế ượ
ế ế c “Vi ữ ủ ạ ủ ươ
ủ ướ
ự
ế ố ủ ế ế
ả ờ c “Vi ế i ệ ủ t Nam hóa” và “Đông D ng hóa” chi n tranh c a ươ
ổ ố ầ ắ
ố ả ề
ơ ừ ự ế ể
ế ế
c ti n hành ớ ượ ứ ự ế ể
ế ự ố ợ ủ ỏ ự ộ
ằ ỹ
ố ấ ệ ở ộ ượ ư
ệ ố c Lào và Campuchia, th c hi n âm m u “Dùng ự i Đông D ng”. ươ ườ ườ
i cùng ố ụ ợ ỹ
gánh vác đ ỹ ẫ M r ng xâm l i Đông D ng đánh ng ươ M tăng vi n tr giúp quân s ng y tăng lên 1 tri u ng ệ ế ị ệ ệ ượ ụ ự
t b hi n đ i đ quân ng y t ạ ể ẫ ớ
ả ệ ỡ ủ ế ự ướ
Caâu 61. Âm m u và th đo n c a Mĩ trong chi n l ắ hóa chi n tranh” và “Đông D ng hóa chi n tranh”. Nêu nh ng th ng t Nam, Lào, Campuchia trên các c Vi i chung c a nhân dân ba n l ệ ợ ệ t m t tr n quân s , chính tr , ngo i giao trong chi n đ u ch ng “Vi ấ ạ ị ặ ậ Nam hóa chi n tranh” và “Đông D ng hóa chi n tranh”c a Mĩ (1969 ươ - 1973). H ng d n tr l ẫ ướ 1. Chi n l ế ượ Mỹ a. B i c nh : Đ u năm 1969, T ng th ng Níchx n v a lên n m chính c toàn c u “Ngăn đe th c t ”. Sau th t b i quy n đã đ ra chi n l ấ ạ ầ ế ượ ề ế c “Chi n tranh c c b ”, M ph i chuy n sang chi n c a chi n l ả ỹ ụ ộ ế ế ượ ủ l t Nam hóa chi n tranh” và “Đông D ng hóa chi n tranh”. c “Vi ươ ệ ượ b. Âm m u :ư Đây là hình th c chi n tranh th c dân ki u m i đ - b ng quân đ i Sài Gòn là ch y u, có s ph i h p c a h a l c và ủ ế ằ không quân M , v n do M ch huy b ng h th ng c v n. ỉ - ng - ườ c chi n tranh. v i trang thi ớ ế L i d ng mâu thu n Trung - Xô, tho hi p v i Trung Qu c, hoà - ố ợ ụ ố ớ hoãn v i Liên Xô nh m h n ch s giúp đ c a các n c đó đ i v i ạ ớ ằ cu c kháng chi n c a nhân dân ta. ế ủ ộ
t Nam hóa chi n tranh” và “Đông ấ ế ệ ế
ươ c “Vi ỹ
t Nam hóa chi n tranh” là ch ng l ố ạ ấ ế ế ệ
c tăng c ộ i cu c ng và m r ng ra toàn Đông ở ộ
ng v a đ u tranh trên bàn ấ ườ ừ ấ ế ươ ườ ế
ệ ộ c đ y m nh cu c ạ
ồ ả ướ ẩ c. ỹ ủ ứ ướ
c đ t quan t Nam thành l p, đ ạ c công nh n, 21 n ậ ướ ặ ờ ộ ậ ạ ủ c 23 n ượ
ớ c nh ng th ng l ợ ắ ữ Trong hai năm 1970 – 1971, nhân dân ta cùng v i nhân dân hai i có ý nghĩa ượ
ế ượ c Campuchia và Lào đã giành đ ặ ậ
c trên m t tr n quân s và chính tr . ị Ngày 24 đ n 25/4/1970: H i ngh c p cao 3 n ế ươ c Đông D ng ị ấ
ằ ướ ả ố ị
ướ c ủ ể ẩ ị
ệ ậ ủ ự ớ ể ế ế ố
ư các n i khác, phong trào đ u tranh c a các t ng l p nhân dân Ở ủ ầ ớ
ơ ọ
c”, ch ng “bình đ nh”. ế ượ ầ ị
ổ Qu n chúng n i d y phá “ p chi n l ổ ậ ạ ố ớ ủ ệ ầ ấ
i quân s : ự ợ
ừ ệ ậ
ượ ủ
ỹ i phóng 5 t nh đông b c v i 4,5 t – Campuchia đ p tan c Campuchia c a 10 v n M và quân Sài Gòn, ạ ỉ ắ ớ ả ị
ộ ạ ệ
ế ệ ậ ộ
T 12/2 đ n 23/3/1971, quân dân Vi ủ ạ
ỹ v ng hành lang chi n l ế ượ ủ ữ ữ ị
i trên m t tr n quân s đã h tr và thúc đ y phong trào Th ng l ắ ỗ ợ ẩ ợ
2. Chi n đ u ch ng chi n l ế ượ ố D ng hóa chi n tranh” c a M . ủ ế - Chi n đ u ch ng “Vi ố chi n tranh toàn di n đ ệ ượ D ng. Ta v a chi n đ u trên chi n tr ừ ế đàm phán v i đ ch. ớ ị - Năm 1969, th c hi n Di chúc c a Bác H , c n ự kháng chi n ch ng M c u n ế ố i v chính tr , ngo i giao : a. Th ng l ị ợ ề ắ Ngày 6/6/1969, Chính ph cách m ng lâm th i C ng hòa mi n + ề Nam Vi ướ ệ h ngo i giao. ạ ệ + n ướ chi n l ự + ộ ậ ổ t đ h p nh m đ i phó vi c Mĩ ch đ o b tay sai làm đ o chính l ỉ ạ ọ Chính ph trung l p c a Xihanúc (18/3/1970) đ chu n b cho b phiêu l u quân s m i; bi u th quy t tâm đoàn k t ch ng M . ỹ ị + ấ và sinh viên, h c sinh n ra liên t c. ụ + Ấ Đ u năm 1971, cách m ng làm ch thêm 3600 p v i 3 tri u dân b. Th ng l ắ T ngày 30/4 – 30/6/1970, quân dân Vi + cu c hành quân xâm l lo i kh i vòng chi n 17.000 đ ch, gi ế ỏ tri u dân. t – Lào đ p tan cu c hành + ừ ế quân “Lam S n 719” c a M và quân Sài Gòn, lo i kh i vòng chi n ỏ ơ 22.000 đ ch, gi c c a cách m ng Đông ạ D ng. ươ + ự đ u tranh chính tr , ch ng “bình đ nh”. ị ấ ặ ậ ố ị
ả ế ộ t hoàn c nh, di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a cu c ế
ủ mi n Nam. ả c năm 1972 c a quân và dân ta ở ề ễ ủ
ế ướ
ử
ợ ắ ề ặ i trên các m t
ị ạ ậ ự
ạ ệ ờ ơ ậ ợ i
ề c m i ớ
ế ộ ễ
ả ấ ế
ế ượ ồ ả ả
ấ t 20 v n quân Sài Gòn, gi c, đánh vào ể ng t n công ch y u, r i phát tri n ủ ế ấ i phóng vùng đ t ả ờ ở ộ ướ ạ ị ệ ề ắ
ộ
ỹ ế t h i. M ti n
ệ ạ ề ngày 6/4/1972. ắ ừ ả ế ề ạ
ộ
ặ ủ ỵ ẽ
ừ i cu c chi n tranh (t c th a ứ ộ
Caâu 62. Tóm t ắ ti n công chi n l ế ượ i H ng d n tr l ả ờ ẫ a. Hoàn c nh l ch s : ị ả - Trong 2 năm 1970 - 1971, ta đã giành nhi u th ng l tr n quân s , chính tr , ngo i giao. - Cách m ng mi n Nam đã có nh ng đi u ki n và th i c thu n l ữ ề cho m t cu c ti n công chi n l ộ ế ượ ế b. Di n bi n và k t qu : ế - Ngày 30/3/1972: Ta b t ng m cu c ti n công chi n l Qu ng Tr , l y Qu ng Tr làm h ị ấ r ng kh p mi n Nam, di ộ đai r ng l n. ớ - Sau đó, đ ch ph n công m nh, gây cho ta nhi u thi ạ ị hành tr l i chi n tranh phá ho i mi n B c t ở ạ c. Ý nghĩa. ạ c ngo t c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ, giáng đòn m nh - M ra b ế ố ướ ở m vào quân ngu và qu c sách “bình đ nh”… ị - Bu c M ph i tuyên b “M hóa” tr l ở ạ ộ ả t Nam hóa chi n tranh”). nh n s th t b i c a chi n l c “Vi ỹ ậ ự ấ ạ ủ ố ố ỹ ế ượ ế ế ệ
ạ ề ộ ậ
ả ố ư ế ủ ế
i ướ ả ờ
ộ ố ơ ộ
ỹ ứ ế ạ
ử ả
ề ắ
- qu c phòng, phá công cu c xây d ng CNXH ự ế ộ ố ở
ề ắ ề
bên ngoài vào mi n B c và t mi n B c vào ệ ừ ừ ề ề ắ ắ
ằ Caâu 63. Quân và dân mi n B c đã đánh b i cu c t p kích b ng ắ không quân c a đ qu c Mĩ cu i năm 1972 nh th nào ? Nêu k t qu ế ố và ý nghĩa. H ng d n tr l ẫ a. Hoàn c nh : ả - Ngày 6/4/1972, M ném bom m t s n i thu c khu IV cũ. Ngày ế 16.04, chính th c ti n hành chi n tranh không quân phá ho i mi n ế B c l n II, sau đó phong t a c ng H i Phòng, các c a sông, lu ng ồ ỏ ả ắ ầ l ch, vùng bi n mi n B c. ể ạ b. Âm m u :ư - Phá ti m l c kinh t ự mi n B c. - Ngăn ch n chi vi n t ặ mi n Nam. ề
ố ầ ế ỹ ủ
- Uy hi p tinh th n, làm lung lay quy t tâm ch ng M c a nhân dân Vi ệ
c “Vi t Nam hóa chi n tranh” ệ ế ế ượ
c và v i t ế ị ướ - C u nguy cho chi n l ả ế ễ c chu n b tr + Nh đ ẩ
ả ề ể ớ ư ế ẵ ế ế ờ ấ th s n sàng chi n đ u, ụ th i chi n, đ m b o liên t c ả
ắ ấ
ừ
ị ạ ể ỗ ợ ắ ở ộ ậ
ộ ằ ả
ự ắ ợ ộ
ệ
ủ ạ ỹ
ợ ề ủ ệ ế
ắ ố ế
ế ạ ạ ỏ
ế ậ ủ ệ ậ
ế ị ố ả ỹ
ế t Nam. ứ b. Di n bi n và k t qu : ế ờ ượ mi n B c ti p t c chuy n sang kinh t ế ụ s n xu t và giao thông chi n l c. ế ượ ả + T 14/12/1972, sau 2 tháng ng ng ném bom đ h tr cho m u đ ư ồ ư ữ ộ chính tr và ngo i giao m i, Nixon m cu c t p kích b n phá d d i ớ ế Hà N i, H i Phòng b ng B52 trong 12 ngày đêm (t 18/12/1972 đ n ừ 29/12/1972) nh m giành th ng l i quân s quy t đ nh, bu c ta ký ế ị ằ i cho M . hi p đ nh có l ỹ ị - Quân dân mi n B c đánh b i cu c t p kích c a M , làm nên tr n : ậ ộ ậ ắ ế “Đi n Biên Ph trên không”. Ta h 81 máy bay (34 chi c B52, 5 chi c ạ F111), b t s ng 43 phi công. Tính chung trong chi n tranh phá ho i l n ạ ầ II, ta h 735 máy bay (61 B52, 10 F111), 125 tàu chi n, lo i kh i vòng chi n hàng trăm phi công. Tr n “Đi n Biên Ph trên không” là tr n th ng quy t đ nh c a ta, đã ắ ủ bu c M ph i tuyên b ng ng h ng các ho t đ ng ch ng phá mi n ề ố ừ ạ ộ ẳ B c (15/1/1973) và kí Hi p đ nh Pari (27/1/1973). ệ ộ ắ ị
ắ ừ ạ ượ
ệ ệ ệ ự
ộ ươ ư ế ề ụ ụ ủ ậ
ự ề i ả ờ
ề ẫ ắ
ệ ả
ộ ng khuy n khích s n xu t, chú ả ượ ng - xã h i : ế ế ụ ấ ả ấ
ng th c năm 1970 tăng h n 60 v n t n so v i 1968. ơ ự ớ
ạ ấ ư ự ủ ệ ệ
ị ả ượ ệ
ớ
ụ
: ph c h i và phát tri n. ữ c nh ng Caâu 64. T năm 1969 đ n năm 1973, mi n B c đã đ t đ ế thành t u gì trong vi c th c hi n nhi m v khôi ph c, phát tri n kinh ể ụ ự - xã h i và đã th c hi n nghĩa v c a h u ph t ố ng nh th nào đ i ệ ế v i ti n tuy n mi n Nam ? ế ớ ề H ng d n tr l ướ 1. Mi n B c khôi ph c và phát tri n kinh t ụ ể - Nông nghi p: Chính ph ch tr ấ ủ ủ ươ tr ng chăn nuôi, s n xu t, thâm canh tăng v (5 t n/ha), s n l ọ l ươ - Công nghi p : Khôi ph c và xây d ng, u tiên th y đi n Thác Bà ụ (Hòa Bình) (phát đi n tháng 10/1971). Giá tr s n l ng 1971 tăng 142% so v i 1968. - Giao thông v n t ậ ả - Văn hóa, giáo d c, y t ụ i : nhanh chóng khôi ph c. ể ụ ộ ế
ắ ề ề
bên ngoài và chi vi n theo yêu ả ả ệ ế ợ ừ ệ
ế ả
ề ụ ạ ề ậ
ậ
ng v t ch t tăng 1,6 l n tr c kia (1972 : tăng 1,7 ng Đông D ng. ườ ệ ươ ố ượ ướ ậ ấ ầ
2. Mi n B c chi vi n mi n Nam : ệ - Đ m b o ti p nh n hàng vi n tr t ậ c u c a ti n tuy n mi n Nam, c Lào và Campuchia. ầ ủ ề - 1969 - 1971: hàng ch c v n thanh niên nh p ngũ 60% vào mi n Nam, Lào, Campuchia. Năm 1972, 22 v n thanh niên nh p ngũ vào chi n ế ạ tr - Vi n tr kh i l ợ l n so v i 1971). ớ ầ
i đây nh ng s ki n thích ố ả ề ướ ữ ự ệ
ự ệ ỹ ế ượ ế c chi n
mi n Nam t ừ
Caâu 65. Đi n vào hai b ng th ng kê d h p :ợ B ng 1 : Âm m u c a M trong vi c th c hi n 3 chi n l ả tranh xâm l Tên chi n l ệ 1961 đ n 1973. ế Th đo n c ượ ở c ư ủ ề ế ượ Hình th cứ Âm m uư ủ ạ Ph m vi th c hi n ệ ự ạ
ả
ằ i tiêu bi u c a quân dân mi n Nam nh m ể ủ c chi n tranh xâm l
B ng 2 : Nh ng th ng l ữ làm phá s n các chi n l ả Tên chi n l c ợ ắ ế ượ ế ượ Chi n th ng m đ u ắ ế ế ở ầ Chi n th ng k t thúc ề c c a Mĩ. ượ ủ ế K t quế ế ắ ả
ẫ ả ờ
ướ ả ự ệ ệ ỹ ế ượ ế c chi n
H ng d n tr l B ng 1 : Âm m u c a M trong vi c th c hi n 3 chi n l tranh xâm l ừ Tên chi n l năm 1961 đ n năm 1973. ế Th đo n c ượ ở c i ư ủ mi n Nam t ề ế ượ Hình th cứ Âm m uư ủ ạ Ph m vi th c hi n ệ ự ạ
t
ự ể ế
ng ti n chi n tranh c a M ế ụ ộ - Ti n hành b ng quân đ i ằ ỹ ủ ệ ế
i Vi i Vi t. ườ ệ c th c dân ki u m i. ớ ươ ỉ + Tăng c v n M : t đánh ng ỹ ố ấ ệ
Chi n tranh ế đ c bi ệ ặ (1961 – 1965) Chi n tranh xâm l ượ ng y + c v n Mĩ ch huy + vũ khí ph ố ấ - Dùng ng ườ - 1960 : 1100 - 1964 : 26.000 + L p B ch huy quân đ i Mĩ Sài Gòn (MACV) 8/2/1962 ộ ỉ ậ ộ ở
t và binh đ nh”. Mi n Nam + Tăng quân ng y :ụ - 1961 : 170.000 - 1964 : 560.000 + Đ y m nh “Tìm di ạ ẩ ệ ị ề
ế
c th c dân ki u m i. + Ti nế ớ ể ượ
ễ ự ư ầ ụ
vai trò quan tr ng + Tăng quân Mĩ : ỹ ọ
t :ệ
ng. c mùa khô 1965 – 1967. ạ ườ ế ượ ộ
ị
mi n B c”. Chi n tranh c c b ụ ộ (1965 – 1968) Chi n tranh xâm l ế hành b ng quân vi n chinh Mĩ + quân ch h u + ng y quân. ằ + Quân M : gi ữ - 1965 : 200.000 - 1967 : 537.000 + Hành quân tìm di - “Ánh sáng sao” vào V n T - 2 cu c ph n công chi n l ả - Đ y m nh bình đ nh. - Th c hi n “chi n tranh phá ho i ế ẩ ự ạ ệ ạ ở ề ắ - Mi n Nam ề
ự c th c ế
ằ Chi n tranh xâm l ế ố ấ
ng ti n chi n tranh c a Mĩ.
i Vi ng máu ng ủ t đánh ng i Mĩ. + ệ ươ ườ ườ t, gi m x ả ế ế i Vi ệ
ự ế
ệ ầ ư ố
ắ c l n xã h i ch nghĩa cô l p ta. ủ ề ộ ậ
ươ
ể ủ ề
ượ ủ
c ế ở ầ Chi n th ng k t thúc c c a Mĩ. ế K t quế ế ả ắ
t - Mi n B c ắ ề t Nam hóa chi n tranh (1969 – 1973) Vi ượ ệ + Ti n hành b ng quân ng y + c v n Mĩ + vũ khí + dân m iớ ụ ph ệ ươ + Dùng ng ườ Rút quân Mĩ. + Tăng vi n tr quân s , kinh t ợ v n k thu t. + Tăng đ u t ậ ỹ + M r ng chi n tranh ra mi n B c, Lào, Campuchia. ế ở ộ + C u k t v i n ế ớ ướ ớ ấ c Đông D ng Ba n ướ ằ i tiêu bi u c a quân dân mi n Nam nh m B ng 2 : Nh ng th ng l ợ ắ ữ ả làm phá s n các chi n l c chi n tranh xâm l ế ượ ả Tên chi n l ế ượ Chi n th ng m đ u ắ ế Chi n tranh ế đ c bi ặ ệ
ắ Ấ ệ ỹ
ị ệ t
ệ
t 450 đ ch, 8 ị - Bình Giã (Bà R a) ngày 2/12/1964 : di ươ c “chi n tranh đ c bi ế t” b phá s n. ị + Chi n l (1961 - 1965) + p B c (M Tho) ngày 2/1/1963 : di máy bay, 3 xe b c thép ọ 1700 đ ch phá h y nhi u ph ề ủ ế ượ ng ti n chi n tranh. ệ ế ả ặ ị
ng (Qu ng Ngãi) (18/8/1965) : di t 900 + V n T ạ ườ ả ệ
ộ ổ
t 150.000 đ ch + Cu c t ng ti n công và n i ổ ế c “chi n + Chi n l ế ế ượ ị
ả
ng thuy t v i ta Pari Chi n tranh ế c c b ụ ộ (1965 - 1968) đ ch, 22 xe tăng + 13 máy bay ị d y Xuân M u Thân (1968) : di ệ ậ ậ tranh c c b ” b phá s n. ụ ộ ị + Ch m d t ném bom mi n B c th ứ ề ấ ắ ươ ế ớ ở
ệ
ộ t Nam hóa chi n tranh ạ ủ
ừ
ả ỉ
ị + Chi n l ế ắ ạ ệ
Vi ế (1969 - 1973) + Đánh b i cu c hành quân c a M ng y ắ Đông B c ỹ ụ ở Campuchia (t t 17.000 ngày 30/4/1970 đ n ngày 30/6/1970) tiêu di ệ + Cu c t ng ti n i phóng 5 t nh đ ch, gi Đông B c Campuchia ế ở ị ộ ổ t Nam c “Vi công và n i d y 1972 : di t 20 v n tên đ ch ế ượ ệ ổ ậ hóa” chi n tranh b phá s n. ả + M ph i ký Hi p đ nh Pari (27/1/1973) ch m d t chi n tranh ị ệ ế ả ứ ế ấ ỹ ị
ế ơ ả
i hòa ủ t hoàn c nh l ch s , n i dung c b n và ý nghĩa c a ế ậ ạ ị ả ề ệ ử ộ ứ ấ
i
ử
ầ ợ
ụ ế ạ
ặ ậ ấ ứ ắ ạ
ệ ng l ế ng i trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - ng m thêm m t tr n ti n công ngo i giao. M c tiêu c m t là đòi Mĩ ch m d t không đi u ki n chi n tranh bàn ể ắ ượ ươ ệ ề ế ở
ế ậ
i c a ta trong chi n tranh ợ ủ ừ ượ ạ ỹ
ủ ệ ộ
13/5/1968 (T 25/1/1969, ừ t Nam Dân ch t Nam) Caâu 66. Cho bi Hi p đ nh Pari năm 1973 v vi c ch m d t chi n tranh, l p l ị ệ t Nam. bình Vi ở ệ H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ 1. Hoàn c nh l ch s : ị ả Đ u năm 1967, sau th ng l ắ 1967, ta ch tr ở ủ ươ ngo i giao tr ề ướ phá ho i mi n B c, coi đó là đi u ki n đ đi đ n th ề ạ h i ngh . ị ộ Năm 1968, sau M u Thân 1968 và th ng l ắ phá ho i II, M ph i th ng v i ta t ng l ớ ươ t Nam C ng hòa và Vi gi a 4 bên g m M + Vi ệ ồ C ng hòa + M t tr n dân t c gi ộ i phóng mi n Nam Vi ề ả ỹ ặ ậ ữ ộ ệ ả
ế ề ườ - Sau nhi u cu c ti p xúc, l p tr ộ
ệ ế ủ ỹ ề ự
ị ỏ ệ ề ừ ố ồ quy t c a nhân dân Vi ự ả
ằ ỹ ở ộ ậ
ả ệ
ệ ủ
ỹ ộ ằ ộ
t Nam ế ứ Vi ở ệ
ạ ế ủ c ký k t gi a 4 B tr ữ ủ ả ở ạ ệ ị ộ ưở ự ộ ng đ i di n các Chính ph tham d h i i ký Hi p đ nh Pari. ị ệ ề ấ ệ
ị ệ
ơ ả ủ Hoa Kỳ và các n ề ủ ướ
ấ ố c cam k t tôn tr ng đ c l p, ch quy n th ng ộ ậ ổ ủ
ề ờ
ọ t Nam. mi n Nam lúc 24 gi ố ạ ộ ngày 27/01/1973 và ệ t ề ấ ắ ọ
ế
Hoa Kỳ rút h t quân đ i c a mình và quân đ ng minh trong vòng khi kí hi p đ nh, hu b các ¬căn c quân s M , cam ể ừ ồ ứ ệ
t Nam. ỷ ỏ ộ ộ ủ ế ụ ề
ộ ủ ị ệ Nhân dân mi n Nam t quy t đ nh t ế ị
Hai mi n Nam - B c Vi ng lai chính tr thông qua c ngoài. ố ng v vi c th ng ề ệ ệ ắ
ươ ề do, không có s can thi p c a n ệ ủ ướ ự ng l t Nam s th ượ c ngoài. c, không có s can thi p c a n ể ử ự ề ấ ấ ướ ẽ ươ ệ ủ ướ ự
ng b Hai bên ng ng b n, trao tr cho nhau tù binh và dân th ả ườ ừ ắ ị
t Nam có 2 chính ề ệ
Các bên công nh n th c t ự ế ể ộ
ị ự ng chính tr (l c ng chính ng hoà bình trung l p và l c l ự ượ
ươ ế ế
i thi ệ t Nam và Đông D ng, ti n t ế ớ ắ t l p quan h m i, bình ế ậ ng chi n ế ệ ớ
i gi a hai n c. ướ ữ
ệ t ng hai bên quá xa nhau: Vi ậ ộ ơ Nam đòi M và đ ng minh rút quân, tôn tr ng các quy n dân t c c ề ọ i, M đòi c l t Nam. Ng b n và quy n t ỹ ượ ạ ả mi n B c rút quân và t ậ ch i ký d th o Hi p đ nh dù đã th a thu n ắ (10/1972) c B52 - Tháng 12/1972, M m cu c t p kích b ng máy bay chi n l ế ượ ộ vào Hà N i và H i Phòng trong 12 ngày đêm. Vi t Nam đ p tan cu c ậ t p kích b ng không quân c a M , làm nên tr n “Đi n Biên Ph trên ậ ỹ ậ không”, bu c M ph i tr l - Ngày 27/1/1973, Hi p đ nh Pari v ch m d t chi n tranh đ ượ ngh .ị 2. N i dung c b n c a Hi p đ nh Pari : ộ ế nh t và toàn v n lãnh th c a Vi ệ ẹ Hai bên ng ng b n ắ ở ừ Hoa Kì cam k t ch m d t m i ho t đ ng ch ng phá mi n B c Vi ứ ế Nam. 60 ngày k t ự ỹ k t không ti p t c can thi p vào n i b c a mi n Nam Vi ệ ế ị ự t ng tuy n c t ổ nh t đ t n b t.ắ mi n Nam Vi ậ quy n, 2 quân đ i, 2 vùng ki m soát và 3 l c l ề ự ượ ng cách m ng, l c l l ậ ự ượ ạ ượ quy n Sài Gòn). ề Hoa Kỳ cam k t góp ph n vào vi c hàn g n v t th ầ Vi tranh ươ ở ệ đ ng và cùng có l ợ ẳ 3. Ý nghĩa l ch s ử ị
ắ ữ ấ ị
ng, b t khu t c a quân ự ấ ủ ườ ấ
c.
ạ i c a s k t h p gi a đ u tranh chính tr , quân s , ngo i ả ủ ề ặ ậ t Nam, t o th i c thu n ờ ơ ạ ạ
ệ i phóng hoàn toàn mi n Nam. i đ nhân dân ta ti n lên gi - Là th ng l ợ ủ ự ế ợ giao, là k t qu c a cu c đ u tranh kiên c ộ ấ ế dân ta trên c 2 mi n đ t n ấ ướ ả - M ra b c ngo t m i cho cách m ng Vi ớ ướ ở l ợ ể ế ề ả
ị ệ ệ ệ ề ụ ự
ả ữ t Nam ? Nêu k t qu và ý nghĩa. ế
ướ ả ờ
mi n Nam có ị ề ự ượ
ạ
ả ế
ề
có b ướ ề ặ
ờ ố ộ ộ ộ
ầ ủ ấ ờ ỹ
c. Caâu 67. Mi n B c đã th c hi n nh ng nhi m v gì sau Hi p đ nh ắ Pari năm 1973 v Vi ề ệ i H ng d n tr l ẫ ng - Sau Hi p đ nh Pari 1973, thay đ i so sánh l c l ở ổ ệ ắ i hòa bình, v a ti n hành kh c i cho cách m ng. Mi n B c tr l l ừ ế ở ạ ắ ề ợ ph c h u qu chi n tranh, khôi ph c và phát tri n kinh t ộ - xã h i, ụ ế ể ụ ậ v a ti p t c chi vi n cho ti n tuy n mi n Nam. ế ề ệ ừ ế ụ - Trong hai năm 1973 - 1974 : ể c phát tri n. + Mi n B c c b n khôi ph c m i m t, kinh t ụ ế ọ ắ ơ ả Đ n cu i năm 1974, s n xu t công nông nghi p trên m t s m t đã ộ ố ặ ệ ấ ả ố ế t m c năm 1964 và 1971, đ i s ng nhân dân n đ nh. đ t và v ị ổ ượ ạ ng 20 v n b đ i. Đ t xu t trong hai tháng đ u ầ + Đ a vào chi n tr ấ ườ ạ ư ng v t năm 1975, mi n B c đ a vào Nam 57.000 b đ i cùng kh i l ậ ộ ộ ắ ư ố ượ ớ , đáp ng đ y đ và k p th i nhu c u to l n ch t - k thu t kh ng l ầ ị ứ ồ ổ và c p bách c a cu c T ng ti n công chi n l ế ượ ế ổ ộ ứ ế ề ậ ủ ấ
ị ữ
ở ủ ộ ấ
ớ ủ ề t Nam C ng hòa đã di n ra ệ ề ệ t ệ mi n Nam ch ng âm m u, ư ố ễ ộ
c Long (6/1/1975). ế ủ ướ
i ả ờ ộ ư ế ướ
ị ự ệ ợ
ế ụ ề ề
ế ậ ổ ị
ế ấ ệ ộ ế ả
ế ượ ệ
t Nam hóa chi n tranh”. ư c “Vi ề ế ụ ộ
Caâu 68. Trong nh ng năm đ u sau Hi p đ nh Pari 1973 v Vi ầ Nam, cu c đ u tranh c a nhân dân ta hành đ ng m i c a Mĩ và chính quy n Vi ề nh th nào ? Nêu ý nghĩa c a chi n th ng Ph ắ H ng d n tr l ẫ ế - Sau Hi p đ nh Pari 1973, Mĩ v n ti p t c vi n tr quân s , kinh t ẫ ệ cho chính quy n Sài Gòn. Chính quy n Sài Gòn ngang nhiên phá ho i ạ ở ữ Hi p đ nh Pari, ti n hành chi n d ch “tràn ng p lãnh th ”, m nh ng ị cu c hành quân “bình đ nh - l n chi m” vùng gi ế i phóng c a ta, ti p ủ ị t c chi n l ế ụ ớ ủ - Nhân dân mi n Nam ti p t c ch ng âm m u và hành đ ng m i c a ố Mĩ và chính quy n Sài Gòn, đ t m t s k t qu nh t đ nh. Nh ng do ư ộ ố ế không đánh giá h t âm m u c a đ ch, do quá nh n m nh đ n hòa bình, ạ ư ủ ị ấ ị ạ ả ấ ề ế ế
ợ ọ ộ ạ ộ ố ị ị ấ ấ i m t s đ a bàn quan tr ng, ta b m t đ t,
ấ
ộ ầ ươ ụ ơ
ứ ạ
ằ
ị ạ ạ ả ắ ặ ậ
ả ệ ả ị
ề i phóng. ả
ầ ự
ạ ộ ằ ử
ế
c Long, lo i kh i vòng chi n 3000 đ ch, gi ợ ớ ế ạ
ị ề ỉ
i nh ng th t b i, còn Mĩ ch ph n ng y u ấ ạ ả ứ ế ớ ế ạ
xa. ự ừ
cáo ề ẩ ạ ạ ấ ị
ề ệ ị
ộ
ấ ủ ệ ự ệ
ề ự ứ ả ẩ ạ
c cho cu c chi n đ u hoàn thành ậ ổ do, dân ch . ủ ụ ế ế ượ ấ ộ
hòa h p dân t c…, nên t m t dân. ng l n th 21 nêu rõ nhi m v c - Tháng 7/1973, H i ngh Trung ệ ị ế ụ b n c a cách m ng mi n Nam trong giai đo n hi n t i là ti p t c ạ ệ ạ ề ả ủ ạ ng cách m ng b o cách m ng dân t c, dân ch nhân dân b ng con đ ủ ộ ạ ườ c ti n công, kiên quy t đ u tranh trên l c, ph i n m v ng chi n l ế ấ ế ế ượ ữ ự c ba m t tr n: quân s , chính tr , ngo i giao. Th c hi n ngh quy t ế ệ ự ị ự ả 21, quân dân mi n Nam kiên quy t đánh tr đ ch, b o v và m r ng ở ộ ế vùng gi - Cu i năm 1974 đ u năm 1975, ta m đ t ho t đ ng quân s Đông – ở ợ ố ng Nam B , tr ng tâm là đ ng b ng sông C u Long và Xuân vào h ồ ộ ọ ướ i l n trong chi n d ch đánh Đ ng 14 - Đông Nam B , giành th ng l ườ ị ắ ộ i phóng Đ ng 14, Ph ườ ả ướ ỏ th xã và toàn t nh Ph c Long. Chính quy n Sài Gòn ph n ng m nh, ạ ả ứ ị ướ đ a quân chi m l t, dùng ỉ ư ư áp l c t - Nhân dân mi n Nam đ y m nh đ u tranh chính tr , ngo i giao, t ố Mĩ và chính quy n Sài Gòn vi ph m Hi p đ nh Paris, nêu cao tính ạ chính nghĩa cu c chi n đ u c a nhân dân ta, đòi l ề t đ chính quy n ế Nguy n Văn thi u, th c hi n các quy n t ễ ả i phóng, nhân dân ta ra s c khôi ph c và đ y m nh s n - T i vùng gi xu t, tăng ngu n d tr chi n l ồ ự ữ gi ề ạ ấ i phóng mi n Nam. ả
ề ệ
ả ạ ệ ộ ể ề
ạ
ế t Nam. mi n Nam Vi ủ ế ề ễ ở ổ ệ
i phóng mi n Nam : ng, k ho ch gi ề ạ ả
ầ
ạ ổ ộ ị
mi n Nam thay đ i có l ả ế ả ề ạ
ư ế t Nam đã căn c vào đi u ki n nh th Caâu 69. Đ ng Lao đ ng Vi ứ ộ ả i phóng hoàn toàn mi n Nam ? N i dung nào đ đ ra k ho ch gi ề ế c a k ho ch đó là gì ? Khái quát di n bi n cu c T ng ti n công và ộ ủ ế n i d y Xuân 1975 c a quân dân ta ổ ậ i H ng d n tr l ả ờ ẫ ướ 1. Ch tr ế ủ ươ ự ượ ng Cu i năm 1974 đ u năm 1975, trong tình hình so sánh l c l ố ươ ng i cho cách m ng, B chính tr Trung ợ ề ở i phóng mi n Nam trong hai năm 1975 - Đ ng đ ra k ho ch gi ờ ơ 1976, nh ng nh n m nh “c năm 1975 là th i c ” và “n u th i c ề ư ờ ơ ế ấ ạ ả
i phóng mi n Nam ố ả ầ ề ậ ứ
ổ ị ộ ế
ị ọ
ế ư ữ
ị ị ọ ị ỏ ố ắ c quan tr ng mà ta và đ ch c n m ữ ở ng ti n công c a ta, đ ch ch t gi ố ủ ng m ng... B Chính tr quy t đ nh ch n Tây Nguyên ế ị
ng ti n công ch y u trong năm 1975. ủ ế
ế Pleiku, Kontum, ta ti n
ị ộ ả ả ở ế i phóng buôn Mê Thu t. Ngày 12.03, đ ch ph n công chi m
i nh ng không thành. ư
ỏ ệ ễ
ả ườ ề ữ ạ ng rút ch y,
ệ ề t. ị
ớ ả
i phóng Tây Nguyên v i 60 v n dân. ợ
ố ạ
ạ i đã chuy n cu c kháng ộ ể ế ti n công chi n ớ ừ ế c trên ế ượ ế ắ c sang giai đo n m i: t ổ ể
Tây Nguyên phát tri n thành T ng ti n công chi n l ế ng mi n Nam. ề ườ
ế ế ị
ế ễ
i phóng hoàn toàn mi n Nam, tr ị ế ả i c h t là chi n d ch gi ướ ế ộ ế ề ả ị
ẵ
Hu , ngày 21/03 quân ta đánh th ng vào ế ẳ
ng rút ch y và bao vây đ ch trong thành ph . ố ứ ị
ế i phóng Hu và ế ấ ả
ừ ỉ
ờ ị
ế
ơ ạ ở ơ ị
ạ ế ả
ế chi u ta chi m ế ề ẵ ờ
ộ
ể ạ ỉ
Nam B l n l i phóng. t đ đ n vào đ u ho c cu i năm 1975 thì l p t c gi ặ ế trong năm 1975”. 2. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1975 : ổ ậ ế a. Chi n d ch Tây Nguyên (4/3 đ n 24/3/1975) : ế - Tây Nguyên là đ a bàn chi n l ế ượ ị . Nh ng do nh n đ nh sai h gi ướ ậ đây m t l c l ộ ộ ự ượ làm h ế ướ - Ngày 10/3/1975, sau khi đánh nghi binh công và gi l ạ - Ngày 14/3/1975, Nguy n Văn Thi u ra l nh rút quân kh i Tây vùng duyên h i mi n Trung. Trên đ Nguyên v gi chúng b quân ta truy kích tiêu di ệ - Ngày 24/03/1975, ta gi Ý nghĩa : Chi n d ch Tây Nguyên th ng l ị ế chi n ch ng M c u n ỹ ứ ướ ế l c ượ ở toàn chi n tr b. Chi n d ch Hu Đà N ng (21/3 đ n 29/03/1975) : ẵ ế - Trong khi chi n d ch Tây Nguyên ti p di n, B chính tr quy t ế ị đ nh gi ị phóng Hu Đà N ng. ế - Phát hi n đ ch co c m ụ ở ị ệ căn c , ch n đ ạ ặ ườ - 25/03, ta t n công vào Hu và hôm sau (26/03) gi toàn t nh Th a Thiên. ả i phóng th xã Tam Kỳ, Qu ng - Trong cùng th i gian, ta gi ả phía Nam. Đà N ng r i vào th cô Ngãi, Chu Lai, uy hi p Đà N ng t ế ẵ ẵ ừ ấ ế v đây tr nên h n lo n, m t h t l p, h n 10 v n quân đ ch b d n ỗ ị ồ ứ ề ậ kh năng chi n đ u. ấ - Sáng 29/3 quân ta ti n công Đà N ng, đ n 3 gi ế toàn b thành ph . ố - Cùng th i gian này, các t nh còn l ờ Tây Nguyên, m t s t nh ộ ố ỉ i ven bi n mi n Trung, Nam ề c gi ả ộ ầ ượ ượ ở
ị ế ế ử
ị ị ộ ế ồ ị
ế ề ệ c m i ớ ế ượ ề i phóng mi n
ớ ạ ướ
c mang tên ờ ơ ậ ả ớ ng châm “ th n t c, táo b o, b t ấ ươ ầ ố i phóng Sài Gòn đ ượ
ị
c khi m chi n d ch H Chí Minh, quân ta đánh Xuân Lôc, Phan ị ế ướ
ệ ữ ể ả
ế ủ ị ạ
ổ ườ i M . ỹ
ờ ố ị
ầ ế
ờ ậ ế ủ ị ộ
ắ 45 phút ngày 30/4, xe tăng c a ta ti n vào Dinh Đ c L p, b t ng Sài Gòn. D ng Văn Minh tuyên ộ ươ ươ
ệ ủ ề
ủ ạ ờ
ắ ồ
ấ ề ổ ậ
n i d y và ti n ế ệ i phóng huy n, ả ệ
ế ị i c a Nam B , nhân dân đã nh t t ộ ạ ủ ng th c xã gi i phóng xã, huy n gi ả ứ ỉ
ở ộ ự ộ
i phóng. ả ủ ả c th hi n ể ệ ở ữ nh ng đi m nào ? ể ế
t ch p đúng th i c và đ ra ch tr ờ ơ ờ ng chính xác, k p th i ủ ươ ế ề ớ ị
ng chính và ph (phân tích). ch c ti n công và n i d y (phân tích). ế ổ ậ ườ ữ ụ
ệ ủ ệ ộ
ỏ c th hi n qua vi c : K t h p t Ch đ o s ph i h p gi a chi n tr Ngh thu t tác chi n tài gi ệ i và điêu luy n c a Quân đ i Nhân ệ ể ệ
ế ợ ổ ứ ế ỉ ạ ự ố ợ ế ậ t Nam đ ượ ế ể
ấ ậ
ộ bí m t, đánh b t ng . ờ ị ệ ệ ắ
c. Chi n d ch H Chí Minh l ch s (26/4 đ n 30/4/1975) : ị - Sau hai chi n d ch, B chính tr nh n đ nh: "Th i c chi n l đã đ n, ta có đi u ki n hoàn thành s m quy t tâm gi ế c tháng 5/1975" v i ph Nam... tr ng , ch c th ng”. Chi n d ch gi ả ị ế ắ ắ ờ “Chi n d ch H Chí Minh”. ồ - Tr ồ ế ở Rang – nh ng căn c phòng th tr ng y u c a đ ch đ b o v phía ủ ọ ứ đông Sài Gòn, làm M – ngu ho ng lo n. ỵ ả ỹ - 18/4/1975 : T ng th ng M ra l nh di t n ng ả ệ ỹ ố - 21/4, Nguy n Văn Thi u t ch c t ng th ng. ệ ừ ứ ổ ễ ngày 26/4, quân ta m đ u chi n d ch, 5 cánh quân ti n vào - 17 gi ế ế ở ầ trung tâm Sài Gòn, đánh chi m các c quan đ u não c a đ ch. ơ - 10 gi ủ s ng taòn b Chính ph Trung ố b đ u hàng không đi u ki n. ố ầ 30 phút cùng ngày, lá c cách m ng tung bay trên tòa nhà Ph - 11 gi ờ t ng th ng, chi n d ch H Chí Minh toàn th ng. ố ổ - Các t nh còn l ỉ công theo ph ươ i phóng t nh . t nh gi ả ỉ - Ngày 2/5/1975, mi n Nam hoàn toàn gi ề M r ng : S ch đ o quân s tài tình c a Đ ng ta trong cu c T ng ổ ự ỉ ạ ti n công và n i d y Xuân 1975 đ ượ ổ ậ Hãy nêu và phân tích. • Bi (phân tích). • • • dân Vi + Ch n đi m ti n công : Buôn Ma Thu t (phân tích). ọ + Ngh thu t nghi binh, gi ữ ậ + Ngh thu t chi c t chi n d ch. ế ậ + Linh ho t trong chi n đ u. ấ ế ạ
ị ợ ử ủ i và ý nghĩa l ch s c a
c (1954 - 1975). ắ ứ ướ
ộ ướ
ị
ỹ ấ ế
ộ ả ế ệ ổ
ấ ế ứ ị ủ ế ộ ả ố K t thúc 21 năm chi n đ u ch ng M và 30 năm chi n tranh ố i phóng dân t c, b o v T qu c t sau Cách m ng tháng Tám ạ ố ừ ố ủ
c ta, hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân, ộ ủ
c.
ộ ử ớ ủ ị ấ ướ ộ c đ c
i, c vũ phong ướ ế ớ
i phóng dân t c. ấ c M và th gi ả ổ ộ
i : ế ỹ i, nh t là phong trào gi ợ
ạ ớ ườ ố
ủ ị ch , đ ự ủ ườ ng l ắ ạ
i cách m ng đúng đ n, sáng t o, ph ị ế ợ ồ ng l ố ạ ự ấ
ấ ộ
ự
c, đoàn k t nh t trí, lao đ ng c n ầ ướ ệ ứ ộ ng mi n B c đáp ng k p th i các yêu c u c a cu c ế ạ ờ ầ ủ ắ ị
ề ế
S ph i h p chi n đ u và đoàn k t giúp đ c a ba dân t c ả ươ ề hai mi n. ế ộ ở ỡ ủ ế ấ
S đ ng tình ng h , giúp đ c a các l c l ng cách m ng, hòa Nhân dân ta giàu lòng yêu n ấ ế H u ph ậ ấ ở ự ố ợ ươ ự ồ ự ượ ủ ạ
ộ i, nh t là c a Liên Xô, Trung Qu c và các ế ớ ỡ ủ ủ ấ ố
c xã h i ch nghĩa khác. ủ ộ
i ph n đ i cu c chi n tranh ộ ế ớ ế ả ố ỹ
Caâu 70. Trình bày nguyên nhân th ng l cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ố ế H ng d n tr l i ả ờ ẫ 1. Ý nghĩa l ch s : ử ế gi 1945, ch m d t ách th ng tr c a ch nghĩa đ qu c và ch đ phong n ki n ạ ế ở ướ th ng nh t đ t n ố ấ ấ ướ M ra m t k nguyên m i c a l ch s dân t c: đ t n ở ộ ỷ l p, th ng nh t, đi lên CNXH. ố ấ ậ Tác đ ng m nh đ n tình hình n ộ ạ trào cách m ng th gi ế ớ ạ 2. Nguyên nhân th ng l ắ Nguyên nhân chính là do có s lãnh đ o sáng su t c a Đ ng ả ố ủ ự ự i chính tr , quân s đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh v i đ ị ầ ứ đ c l p, t ươ ng ạ ộ ậ pháp đ u tranh linh ho t, k t h p đ u tranh quân s , chính tr , ngo i ạ ấ giao… cù, chi n đ u dũng c m vì s nghi p cách m ng. chi n đ u Đông D ng. bình, dân ch trên th gi ủ n ướ xâm l c Vi Nhân dân M và nhân dân th gi t Nam c a M . ỹ ủ ượ ệ