ươ

ng 2: Ch THU – CHI

NGÂN SÁCH NHÀ N

CƯỚ

1. Thu NSNN 2. Chi NSNN 3. Cân đ i NSNN ố

1. Thu NSNN

a. Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a thu NSNN ủ ệ ể ặ

b. Ngu n thu NSNN ồ

c. Nhân t nh h ố ả ưở ng đ n ngu n thu NSNN ồ ế

d. Phân lo i thu NSNN ạ

a. Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a ủ ệ ể

ặ thu NSNN

• Khái ni mệ

ệ ể ậ ề ự ồ ầ

ằ ố

c dùng quy n l c Thu NSNN là vi c nhà n ướ c a mình đ t p trung m t ph n ngu n tài ộ ủ chính qu c gia hình thành qu NSNN nh m th a mãn nhu c u c a nhà n c. ỹ ướ ủ ầ

ỏ ặ ể

ủ ả ậ

• Đ c đi m - Ngu n tài chính là kho n thu nh p c a NN ồ - Thu NSNN n y sinh trong quá trình phân

ả chia ngu n tài chính qu c gia ố ồ

và s v n đ ng - G n v i th c tr ng kinh t ự ớ ự ậ ộ

ạ ắ c a giá c , lãi su t, thu nh p... ủ ế ậ ả ấ

a. Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a ủ ệ ể

ặ thu NSNN

• Vai trò c a thu NSNN ủ - Là công c đ ng viên, huy đ ng các ngu n ồ

tài chính nh m t o l p qu ti n t ộ . ỹ ề ệ

ạ ậ - Là công c c a NN trong quá trình t ổ ch c ứ

qu n lý kinh t ả

- Góp ph n h ụ ộ ằ ụ ủ . ế ng d n và đi u ti ướ ề ế ẫ ầ t ho t đ ng ạ ộ

SXKD

ự ứ ể ầ

- Góp ph n th c hi n ch c năng ki m tra, ệ ki m soát c a NN đ i v i ho t đ ng SXKD. ố ớ ạ ộ ủ ể

b. Ngu n thu NSNN

ể c u thành s c thu ắ ế

ế

ạ ệ ho t đ ng kinh t c a NN • Thu thuế - Khái ni mệ - Đ c đi m ặ - Y u t ế ố ấ - Vai trò thuế - Phân lo i thu • Phí và l phí • Thu t ạ ộ ừ ế ủ

Thu thuế

ụ ố ớ

ượ

• Khái ni mệ Thu là hình th c đóng góp theo nghĩa v đ i v i NN ế c quy đ nh b i pháp lu t do các pháp nhân và th đ ể ậ nhân th c hi n nh m đáp ng nhu c u chi tiêu c a ứ NN. ặ

• Đ c đi m - Là hình th c đ ng viên mang tính b c bu c theo

nguyên t c lu t đ nh ắ

ộ ậ ị

- Là kho n đóng góp không hoàn tr tr c ti p cho

ả ự

ế

ng

c quy đ nh tr

c

ả i n p. ườ ộ - Là hình th c đóng góp đ ứ

ượ

ướ

• Các y u t ế ố ấ

Thu thuế c u thành s c thu ắ

ế

ng đánh thu ế

ế

- Tên g iọ - Ng i n p thu , ế ườ ộ - Ng i ch u thu ế ị ườ - Đ i t ố ượ - Căn c tính thu ứ - Thu su t ấ ế

Các y u t

ế ố ấ

c u thành c a 1 s c thu ế ắ

• Ng

ườ ộ

ế

ế

i n p thu ủ ể ủ

Là ch th c a thu , là 1 pháp nhân hay th nhân có nghĩa v ph i n p kho n thu do lu t thu quy đ nh.

ế

ế

• Ng

i trích 1 ph n thu nh p c a mình đ gánh ch u

ả ộ i ch u thu ế ị ườ

ế ủ

ườ Là ng ầ kho n thu c a NN. ả • Đ i t ng đánh thu ố ượ

ế ể ủ

ế

i ợ

ế ự

ườ

ế mà ng ạ

ể ứ

Là các khách th c a thu , kho n thu nh p, l nhu n…ậ • Căn c tính thu ứ i thu thu d a vào đó đ tính Là nh ng y u t ế ố ữ s thu ph i n p. Lo i thu khác nhau thì căn c tính ế ả ộ ế ố thu cũng khác nhau.

ế

Thu su t ấ ế

+ Thu su t t l

ế

ế

c quy đ nh theo t ị

% trên đ i t

l ệ

ố ượ

ế

ế

ế

+ Thu su t lũy ti n: ấ t ng n c c a đ i t ố ượ ấ ủ ừ ấ

ế ừ ấ ủ

ế

ế

ế

c s d ng làm

ị ượ

ng ti n tính toán c a đ i t

ấ ỷ ệ thu su t đ : ấ ượ ng đánh thu . ế ế thu su t tăng d n lên theo ấ ng đánh thu . G m 2 lo i: ạ ế * Thu su t lũy ti n t ng ph n ầ : thu su t tăng ế ng đánh thu d n lên theo t ng n c c a đ i t ố ượ ừ ầ : thu su t tăng lên * Thu su t lũy ti n toàn ph n ấ ế ng đánh thu . theo toàn b m c tăng c a đ i t ế ố ượ ộ ứ ng tính thu ử ụ ng đánh thu . ế

ế: là đ n v đ ơ ố ượ

+ Đ i t ố ượ ph ươ

Thu thuế

- Giá tính thuế

- Mi n, gi m thu ễ ả ế

- Th ưở ng ph t ạ

- Th t c v thu ủ ụ ề ế

Vai trò c a thu

ế

• Thu là công c quan tr ng đ đi u ti ụ ọ ể ề

ề ế ế ọ

t vĩ mô , là ngu n thu quan tr ng c a ng l n đ n phát tri n ồ ưở ủ ể ế ả ớ

ế n n kinh t NSNN và có nh h kinh t .ế

ế ự ế ế

ả ề ự ủ

ầ .ế

• Thu là công c phân ph i l • Chính sách thu tác đ ng tr c ti p đ n giá c , ộ cung c u, s phát tri n hay suy thoái c a n n ể kinh t ế ụ

i t c, làm gia nhân và đ m t ki m trong khu v c t i l ố ạ ợ ứ ự ư ả ế

• Là 1 bi n pháp đ ki m ch l m phát. tăng ti ệ b o công b ng xã h i. ộ ằ ể ề ế ạ ệ

Thu thuế

ng th c đánh thu ứ ế

ươ ơ ở

• Phân lo i thu ế 1. Căn c vào ph ứ 2. Căn c vào c s đánh thu ứ 3. Căn c theo ch đ phân c p và đi u ế ộ ứ ế ấ ề

ng th c s d ng hành ngân sách 4. Căn c theo ph ứ ươ ứ ử ụ

ng th c đánh

1. Căn c vào ph ứ

ươ thuế

• Thu tr c thu ế ự

• Thu gián thu ế

Thu tr c thu ế ự

ướ • Là lo i thu mà nhà n ế ự ế

c thu tr c ti p vào ạ các th nhân và pháp nhân khi có thu nh p ể ho c tài s n đ ộ

ế

c quy đ nh n p thu . ế ị ượ i ch u thu và i n p thu là ng ị ườ ế c chuy n s thu y sang cho ế ấ ố ể

ả ộ ượ i khác

• S thu tr c thu nhà n ặ • Ng ườ không đ ng ườ ố ướ

c s th c hi n ệ ự i ườ ủ ế

ẽ ế ự t thu nh p c a ng phân ph i và đi u ti ậ ề ố n p thu lúc phát sinh thu nh p ậ ế ộ

ế

ng và đ ị ệ ị ườ ụ ượ ấ

ặ ả

ị ị

Thu gián thu • Là lo i thu đánh vào vi c tiêu th hàng ế c n hóa, d ch v trên th tr ụ đ nh trong giá c hàng hóa ho c chi phí d ch v . ụ ộ

ậ ộ

ộ ằ i tiêu dùng ườ ủ ầ

• Qua c ch giá c thu gián thu đ ị ậ ế ế

ượ ị ườ

ụ ộ

ơ chuy n cho ng ng ứ n • Là m t b ph n c u thành trong giá c ả ấ hàng hóa, d ch v nh m đ ng viên m t ộ ph n thu nh p c a ng c ả i tiêu dùng gánh ch u, ể i s n xu t, kinh doanh hàng hóa cung ườ ả ng d ch v thu h thu gián thu cho nhà ế ị c.ướ

ơ ở

tiêu thu tài

2. Căn c vào c s đánh thuế • Thu ế dùng

• Thu ế s nả • Thu ế nh pậ

Thu thu nh p

ế

ồ ắ

ậ ế ượ

• Bao g m các s c thu có c s đánh ơ ở c. Thu nh p có ậ các ngu n: ti n l ng, ề ươ ồ các ho t đ ng s n xu t kinh ấ ả ạ i t c, c i nhu n, l i d ng l ổ ợ ứ ậ ợ ạ

• Thu thu nh p doanh nghi p và thu thu thu là thu nh p có đ ế đ c hình thành t ượ thu nh p t ậ ừ doanh d ướ ph n… ầ ế ệ ế

ậ nh p cá nhân ậ

Thu tiêu dùng

ế

• Là lo i thu có c s đánh thu trên giá tr ị ế

ơ ở c tiêu th . ụ

ế ạ hàng hóa đ ượ ế ả

ế ế ế ị

t. • Thu tiêu dùng là các kho n thu gián thu nh : thu giá tr gia tăng, thu tiêu th ụ ư đ c bi ặ ệ

Thu tài s n

ế

ế ế

ủ ạ ả

ả ể

ề ả

ế ộ

• Là lo i thu có c s đánh thu là giá tr ị ơ ở tài s n c a các th nhân, pháp nhân. Tuy ể nhiên, không ph i m i th nhân và pháp ọ nhân đ u b đánh thu tài s n mà tùy ế ị thu c vào m c tiêu kinh t - xã h i trong ộ ụ t ng th i kỳ ừ ả ủ ồ

• Tài s n c a th nhân và pháp nhân g m: ng phi u, nhà c a, đ t ươ ứ ử ấ

ể ch ng khoán, th ế đai, máy móc, nhãn hi u…ệ

ế

• Thu nhà, thu đ t ế ấ

ế ộ

3. Căn c theo ch đ phân c p và đi u hành ngân sách

ng

ứ ề • Thu trung ế

ươ

ng • Thu đ a ph ế ị ươ

Thu trung

ng

ế

ươ

c ban hành lu t ướ ậ

c nhà n t 100% vào ngân sách

• Là lo i thu đ ạ pháp và đi u ti nhà n ng. ế ượ ế ề c trung ướ ở ươ

ng

Thu đ a ph ế ị

ươ

c nhà n ế ượ

ướ c phân công qu n lý và đ ả

c quy đ nh trên ị c ượ đ a c ướ ở ị

ng 100%. • Là lo i thu đ ạ lãnh th đ ổ ượ đi u ti t vào ngân sách nhà n ế ề ph ươ

ươ

ng th c s ứ ử

4. Căn c theo ph ứ d ngụ

• Thu t ng h p ế ổ ợ : là lo i thu đánh vào t

ế ơ ở

ợ ạ ệ

ễ ế ạ

ủ ố ớ ườ ế

t ấ ạ c các thành ph n c a c s đánh thu ế ủ ả ầ mà không có tr , không ng h p ngo i l ườ có mi n, gi m thu . ả ế • Thu có l a ch n: ọ là lo i thu ch đánh ỉ ế ự vào m t ph n nh t đ nh c a c s đánh ơ ở ị ấ ầ i có thu nh thu thu nh p đ i v i ng ậ ế ư thu nh p cao… ậ

H th ng thu VN hi n hành ế

ệ ố

t.

ậ ụ ặ

i có thu nh p cao.

ố ớ

ườ

ử ụ

ề phí.

• Thu x t nh p kh u. ế ấ ẩ • Thu tiêu th đ c bi ế ệ • Thu giá tr gia tăng. ế • Thu thu nh p doanh nghiêp. ế ậ • Thu thu nh p đ i v i ng ế ậ • Thu môn bài. ế • Thu tài nguyên. ế • Thu s d ng đ t nông nghi p. ấ ế ử ụ • Thu nhà, đ t. ế • Thu chuy n quy n s d ng đ t. ế • Các lo i phí và l ạ

Thu xu t, nh p kh u

ế

ạ ấ ẩ ẩ ế

ấ ẩ ẩ

ng trong n ể ả ị ườ ệ

ướ ế

• Thu xu t kh u, nh p kh u là lo i thu ế ậ c gián thu đánh vào nh ng m t hàng đ ượ ữ phép xu t kh u, nh p kh u qua biên gi i ớ ậ c vào t Nam, k c th tr Vi khu phi thu quan khu thu quan và t ừ ế c ng trong n vào th tr ướ ị ườ

Thu tiêu th đ c bi

t

ụ ặ

ế

ạ ế

t theo danh m c do Nhà n ệ

• Thu TTĐB là lo i thu gián thu đánh vào ế s tiêu dùng c a m t s hàng hóa, d ch ị ự ộ ố v đ c bi c ướ ụ ặ ụ quy đ nh. Đó là nh ng m t hàng, d ch v ụ ặ ị t y u, th m chí là xa x đ i v i không thi ỉ ố ớ đ i b ph n dân c hi n nay ạ ộ ữ ậ ư ệ ế ế ậ

ế

ế

ố ượ

ế

ụ ụ

Thu giá tr gia tăng ị • Thu GTGT là lo i thu đánh trên tiêu dùng hàng ế ạ hóa, d ch v . Đ i t ng ch u thu GTGT là hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu ả dùng

VN.

ị ị ở

ế • Thu nhà, đ t là thu thu đ i v i nhà và đ t ế

Thu nhà đ t ấ ố ớ ấ

ế

ấ ở ây , x

ị n, làm ao, đ

ự • Đ t ấ ở ấ ồ

: đ t thu c khu dân c thành th , nông thôn ư ng ấ

ườ

ườ

d ng công trình. ộ g m đ t đã xây nhà, đ t làm v đi, đ t b tr ng... ấ ỏ ố

• Đ t công trình: đ t xây d ng các công trình công

nghi p, KHKT, giao thông, th y l

i...

ủ ợ

ế

ế

Thu thu nh p cá nhân ậ • Thu TNDN là lo i thu tr c thu, thu tr c ti p trên ế ự ế c c a cá nhân trong m t ủ ng là 1 năm ho c

ườ

ộ ặ

ượ ấ ị

ạ thu nh p nh n đ ậ kho ng th i gian nh t đ nh, th ờ t ng l n phát sinh ừ ấ ế

ồ ồ

ồ ồ ồ ồ

• Thu su t: ế • B c 1: đ n 4 tri u đ ng/tháng 0%; ồ ệ • B c 2: Trên 4 - 6 tri u đ ng/tháng: 5%; ệ • B c 3: Trên 6 - 9 tri u đ ng: 10%; ệ • B c 4: Trên 9 - 14 tri u đ ng/tháng: 15%; • B c 5: trên 14 - 24 tri u đ ng/tháng: 20%; • B c 6: Trên 24 - 44 tri u đ ng/tháng: 25%; • B c 7: Trên 44 - 84 tri u đ ng/tháng: 30%; • B c 8: Trên 84 tri u đ ng: 35%.

ệ ệ ệ ệ ồ

ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ ậ

ượ

c gi m ả

ố ượ tr gia c nh

Nh ng đ i t ừ

ng đ ả

ề ượ

ườ

ế

•T 1-1-2009, cá nhân có ừ kinh doanh, ti n thu nh p t ậ ti n công s đ l c ng, ươ ẽ ề gi m tr gia c nh khi tính ả ừ ả thu . ế M c gi m tr là 4 tri u ừ ệ ả ứ i có đ ng/tháng đ i v i ng ớ ố tri u và 1,6 thu nh p ệ đ ng/tháng đ i v i m i ng i ườ ỗ ố ớ ph thu c. ộ ụ •Ng i b đánh thu thu ườ nh p, đ c gi m tr cho b n ừ ả ượ ậ thân là 4 tri u đ ng/tháng ồ ệ nh ng v n đ a vào b c ch u ư thu v i m c thu su t 0%).

ư ế ớ

ế

M i ng ỗ

ườ

i ph thu c g m: ộ

ợ ư ư ồ

ộ ả

ồ ố ở

500.000 ộ

ồ ở

ứ ệ ả

1. Con ch a thành niên; 2. V , ch ng và con đã thành niên nh ng không có kh năng lao đ ng; 3. Con đang là sinh viên ho c có thu nh p ặ 500 ngàn đ ng/tháng tr xu ng; t ừ 4. Ông, bà, cha, m ... không có kh năng ả ẹ lao đ ng có thu nh p t ậ ừ đ ng/tháng tr xu ng. ố i đa kho ng 10 tri u 5. M c gi m tr t ừ ố ả i ph thu c. đ ng, đ nuôi 5 - 6 ng ụ ủ ườ ộ ồ

ế ử ụ

ổ ứ ử ụ

Thu s d ng đ t nông nghi p • Nh ng t ữ

ch c, cá nhân s d ng đ t ế ử ụ ả ộ ệ

nông nghi p đ u ph i n p thu s d ng đ t nông nghi p. ề ệ

ệ ấ ị

ế ử ụ ả ệ

ấ • Đ t ch u thu s d ng đ t nông nghi p là ấ đ t dùng vào s n xu t nông nghi p bao ấ ấ g m:ồ

c nuôi tr ng th y s n ủ ả ồ

ấ ồ ấ ấ ừ

- Đ t tr ng tr t ọ - Đ t có m t n ặ ướ - Đ t r ng tr ng ồ

ế

ế

ề ượ

ầ ể

ạ ộ ế

ế ế ạ

ộ ướ ả

ả ả ạ ộ

ủ ề ề ế ả

Thu môn bài • Thu môn bài là lo i thu đánh vào khai ế ạ ng ngh nghi p trong 1 năm, đ c tính tr ệ ươ vào đ u năm đ i v i các th nhân, pháp ố ớ nhân có ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả Thu tài nguyên • Thu tài nguyên là lo i thu đánh vào ho t ạ đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên do n c VN qu n lý. Tài nguyên thiên nhiên trong ph m vi đ t li n, h i đ o, n i th y, ấ ề lãnh h i, vùng đ c quy n kinh t và th m ặ l c đ a c a VN qu n lý. ụ

ủ ả ị

Thu phí – l

phí

• Là kho n thu g n tr c ti p v i ch c năng ự ứ ắ ớ

c huy đ ng ngu n thu t • Nhà n phí và l ế cung c p hàng hóa công. ồ ả ấ ướ ệ ừ ộ

o Bù đ p 1 ph n chi phí, gi m gánh n ng ả ặ

phí nh m:ằ ắ ph i bù đ p t ầ ắ ừ ả ế

thu ồ c nhu c u ầ ượ

o T i đa hóa ngu n thu ố o Ki m soát đ ể s d ng ử ụ

Thu phí

ế

ườ

ạ ầ

ế

• Phí là kho n thu mang tính ch t thu , là kho n thu ng xuyên mang tính bù đ p m t ph n chi phí th ầ ắ ườ ng xuyên v các d ch v công c ng và không th ụ ị ề ho c bù đ p chi phí cho các ho t đ ng duy trì, tu ạ ộ ắ xã h i b các công trình k t c u h t ng kinh t ộ ph c v cho ng

ế ấ i n p phí.

ụ ụ

ườ ộ ứ

ổ ế

• Phí có hai lo iạ : th nh t, các l ai phí mang tính ấ ph bi n do Chính ph quy đ nh; th hai, các l ai phí mang tính đ a ph

ủ ươ ng

ng, th y l

i phí,

ườ

ủ ợ

c ướ

ị • Phí g mồ : h c phí, phí c u đ ầ c phí hàng h i, án phí... ả

Thu l ắ

ố ớ ắ ấ

phí ệ • L phí là kho n thu b t bu c đ i v i các pháp nhân ộ và th nhân nh m m t m t bù đ p chi phí ho t ặ c c p cho các pháp đ ng hành chính mà nhà n ướ nhân và th nhân đ ng th i v a mang tính ch t là ờ ừ ồ kho n đ ng viên s đóng góp cho NSNN. ướ ề

ả ả

• Kho n thu này g n li n v i vi c nhà n ắ ụ

phí tr

c cung c p ớ ệ l i ích ho c d ch v chuyên dùng nào đó. Vì v y, nó ợ ậ mang tính ch t hoàn tr tr c ti p ả ự ế c b , l ạ ệ ướ ế

ệ phí đăng ký h kh u...

ị ấ • L phí g m: l ệ ho t đ ng, l phí đăng ký k t hôn, l ạ ộ ệ phí xu t nh p c nh, l l ệ ậ ệ

phí c p gi y phép ấ ấ phí h i quan, ả ẩ

ho t đ ng kinh t

c a NN

ạ ộ

ế ủ

ơ ở

Thu t • Thu t ố • Thu h i ti n v n và ti n cho vay t

vi c góp v n vào các c s kinh t ừ ệ ề ồ ề ế i c s ạ ơ ở ố

kinh tế

vi c bán ho c cho thuê tài s n thu c ặ ả ộ

ừ ệ s h u nhà n c (tài nguyên thiên nhiên). ướ

ừ ợ

h p tác lao đ ng v i n ề ớ ướ ệ ạ ợ

• Thu t ở ữ • Thu t c ngoài và ộ kho n thu khác (ti n ph t, vi n tr không ả hoàn l i…)ạ

Nhân t

nh h

ố ả

ng ngu n thu ồ

i

ưở NSNN ườ

ế

• Thu nh p bình quân đ u ng ậ • T su t doanh l i c a n n kinh t ề ợ ủ ấ • Kh năng xu t kh u ngu n tài nguyên thiên nhiên ồ ẩ • M c đ trang tr i các kho n phí c a NN ph thu c

ả ứ vào:

- Quy mô t

ch c và hi u qu ho t đ ng c a b máy

ạ ộ

NN. ệ

- xã h i c a NN ộ ủ

- Nhi m v kinh t ế - Chính sách s d ng kinh phí c a NN ủ ử ụ - T ch c b máy thu, n p NSNN.

Cân đ i ố Cân đ i ố Cân đ i ố NSNN NSNN NSNN

1. Thuế 1. Thuế 2. Phí – L phí 2. Phí – L phí ệ ệ 3. HĐ Kinh t 3. HĐ Kinh t

c a c a

ế ủ ế ủ

NN NN

Thu NSNN Thu NSNN Thu NSNN

Bù đ pắ Bù đ pắ Bù đ pắ Thi u h t Thi u h t Thi u h t ụ ế ế ụ ế ụ

1. Vay 1. Vay - Trong n - Trong n cướ cướ - Ngoài n - Ngoài n cướ cướ 2. Nh n vi n tr 2. Nh n vi n tr ợ ợ ệ ậ ệ ậ

Vi n tr n

c ngoài

ợ ướ

• Vi n tr n ố

ủ ệ ể ợ ướ ủ

ổ ứ

ủ ủ ộ ướ

ể ế

ủ ế ệ ồ

ể ợ

c ngoài là ngu n v n phát ồ tri n c a các chính ph , các t ch c liên ứ ổ ch c qu c t chính ph , các t c p cho ố ế ấ c nh m th c hi n các chính ph m t n ệ ự ằ xã ng trình h p tác phát tri n kinh t ch ợ ươ h i và hi n nay ch y u là ngu n v n ố ộ vi n tr phát tri n chính th c ứ (ODA- ệ Official Development Assistance)

Vi n tr chính th c - ODA

ộ ạ ữ ể

ợ ch c tài tr song ph ợ ợ ủ ớ ổ ươ ướ ướ

• Là ho t đ ng h p tác phát tri n gi a nhà c (chính ph ) v i nhà tài tr là chính ph ủ ng c ngoài, các t ch c liên qu c gia ho c liên chính ứ ố ứ ặ ổ

n n và các t ph .ủ

iạ

ư

• Hình th c cung c p ODA g m: ấ ứ o ODA không hoàn l o ODA vay u đãi o ODA vay h n h p ợ ỗ

Hình th c cung c p ODA

iạ : là hình th c cung c p ODA

ư

không hoàn l

ụ ề ả

ạ i. ạ

• ODA h n h p

• ODA không hoàn l ứ i cho nhà tài tr . không ph i hoàn l ợ ạ ả • ODA vay u đãi kho n vay v i (tín d ng u đãi) là ớ ư các đi u ki n u đãi v lãi su t, th i gian ân h n và ệ ư ấ ề th i gian tr n , b o đ m y u t ế ố ả ợ ả i ợ : là các kho n vi n tr không hoàn l ạ ệ ả c cung c p đ ng th i hay các kho n vay u đãi đ ờ ả v i các kho n tín d ng th ươ ả ớ

ượ ng m i. ạ

ư ụ

Các ph

ng th c cung c p ODA

ươ

ng trình

• H tr d án ỗ ợ ự • H tr ngành ỗ ợ • H tr ch ươ ỗ ợ • H tr ngân sách ỗ ợ

u đi m c a ODA

Ư

i 20%, trung bình t • Lãi su t th p (d ấ ấ ướ ừ

0,25%năm)

ạ ờ ả ả ớ

• Th i gian cho vay, th i gian ân h n dài (25- ờ 40 năm m i ph i hoàn tr và th i gian ân h n 8-10 năm) ạ

ầ ố ộ

• Trong ngu n v n ODA luôn có m t ph n i, th p nh t là 25% ấ ấ ạ ợ

ồ vi n tr không hoàn l ệ c a t ng s v n ODA. ủ ổ

ố ố

Nh ng b t l

ấ ợ

i khi nh n ODA ậ

ế

, n ế ướ

ỡ ỏ ầ

• V kinh t ề

ướ

ế ế

ả ồ

ộ ẩ ướ ớ

c ti p nh n ODA ph i ch p nh n d b d n hàng rào thu quan b o h các ngành công nghi p non tr ẻ ả và b ng thu xu t nh p kh u hàng hoá c a n ậ các n ắ

ệ c này mà không hoàn toàn phù h p, không c n thi

ệ ợ c tài tr ủ c c giàu cung c p cho các n ướ ấ các ừ t ế

ng g n v i vi c mua các s n ph m t ầ

ấ • Ngu n v n ODA t nghèo cũng th ườ n đ i v i các n

ướ ố ớ ồ

ớ ả

ủ ử ụ

ậ ướ

ườ

ướ

c nghèo ướ • Ngu n v n vi n tr ODA còn đ c g n v i các đi u kho n ượ ả ợ ệ ọ i đa các s n ph m c a h . t nh p kh u t ẩ ẩ ố • N c ti p nh n ODA tuy có toàn quy n qu n lý s d ng ả ề ng, các danh m c d án ODA cũng ự ụ c vi n tr ồ ệ giá h i đoái có th làm cho giá tr ị ể

m u d ch đ c bi ế ODA nh ng thông th ư ph i có s tho thu n, đ ng ý c a n ậ ự • Tác đ ng c a y u t ế ố ỷ v n ODA ph i hoàn l ố

t ố i tăng lên. ạ

ủ ả

Nh ng công trình s d ng v n ODA

ử ụ

• C u M Thu n ỹ ậ ầ

• C u Bãi Cháy ầ

• C u C n Th ầ ầ ơ

• Đ i l Đông Tây ạ ộ

ả ầ • H m H i Vân

2. Chi NSNN

a. Khái ni m, đ c đi m ể ệ ặ

b. Vai trò chi NSNN

phát tri n ệ

c. Chi NSNN - Chi đ u t ầ ư - Chi s nghi p ự - Chi qu n lýả

Khái ni m, đ c đi m chi NSNN

• Khái ni mệ

ệ ử ụ

ệ ệ

ữ ủ ứ ắ ấ ị

Chi NSNN là vi c phân ph i và s d ng qu ỹ ố t p trung l n nh t c a NN, nh m ti n t ệ ậ ấ ề ớ ph c v cho vi c th c hi n ch c năng NN v ề ự ụ ụ m i m t theo nh ng nguyên t c nh t đ nh. ặ ọ ể ặ

ệ ắ

, chính tr , xã h i và quy n l c xã h i. ộ ề ự ế ị

- Kho n chi NSNN đ • Đ c đi m - Chi NSNN g n v i b máy NN và nhi m v ụ ớ ộ ộ ượ kinh t ả

ươ ạ ả ắ ớ

c xem xét trên t m vĩ ầ mô, không mang tính hoàn tr tr c ti p và ế ả ự g n v i ph m trù giá c , ti n l ng, lãi ề su t...ấ

ệ ệ ề ụ ủ ể ự

Vai trò chi NSNN • Là đi u ki n đ th c hi n nhi m v c a NN ệ • Là công c đ th c hi n vai trò c a NSNN ụ ể ự

ủ ạ ộ

các n i dung: ộ

ệ Ngày nay, NN can thi p vào ho t đ ng kinh ệ t ế ở - Hi u qu ệ - Công b ng ằ - n đ nh. Ổ ị

Chi đ u t

phát tri n

ầ ư

• Vai trò - Là quá trình phân ph i s d ng m t ph n v n ti n t ố ử ụ

ề ệ

ể ầ ư

c vào đ u t

t qu NSNN đ đ u t ừ - T o đi u ki n thu n l ệ ạ ướ

ậ ợ ể ầ ư

ầ xây d ng CSVC. i đ thu hút ngu n v n trong ồ phát tri n kinh t ể

ế

, xã h i. ộ

và ngoài n • Đ c đi m - Là kho n chi l n c a NSNN nh ng không có tính n

ể ả

ư

đ nh. ị

- Là kho n chi mang tính ch t tích lũy. ấ - Là kho n chi g n li n v i vi c th c hi n m c tiêu k ế

ả ả

ế

ệ ớ ự , xã h i c a NN ộ ủ

ho ch phát tri n kinh t

Chi đ u t

phát tri n

ầ ư

ạ ầ

• N i dung - Chi xây d ng các công trình k t c u h t ng ự , xã h i không có kh năng thu h i ồ ế ấ ả ế ộ

kinh t v nố

- H tr v n cho các doanh nghi p, các t ệ

ổ , tài chính c a NN, góp v n c ổ ủ ế ố

ỗ ợ ố ch c kinh t ứ ph n, liên doanh... ầ

- Chi d tr NN đ mua hàng hóa v t t ể ự ữ

NN có tính ch t chi n l c c a qu c gia. ế ượ ấ ủ d tr ậ ư ự ữ ố

Chi s nghi p

• Vai trò - Là kho n chi cho các d ch v và ho t đ ng xã h i ộ ị - xã h i và nâng ể

ộ ộ

ả ụ

ế

ph c v nhu c u phát tri n kinh t cao dân trí c a dân c . ư

- V n i dung, kho n chi này g m chi b o đ m ho t

ả đ ng s nghi p và h tr cho các đ i t

ả ố ượ c k t h p v i s c

- Đ m b o quá trình tái s n xu t đ

ả ng xã h i. ộ ớ ứ

ế ợ

ấ ượ

ề ộ ộ ả

ự ả

ỗ ợ ả ng cao.

ấ ượ

- Góp ph n nâng cao trình đ văn hóa, k thu t và ộ i lao đ ng. ộ - V m t XH, kho n chi này góp ph n nâng cao m c

ườ ả

cho dân c

ự ế

ầ ư

lao đ ng có ch t l ầ s c kh e cho ng ỏ ứ ề ặ s ng và thu nh p th c t ố

Chi s nghi p

ế ụ ạ

ự ự ự ế

• N i dung - Chi s nghi p kinh t ệ - Chi s nghi p giáo d c, đào t o ệ - Chi s nghi p y t ệ - Chi cho ho t đ ng, công ngh , th d c – th ể ạ ộ ể ụ ệ

thao

Chi qu n lý hành chính

• Vai trò - Là s th hi n quan h phân ph i d

i hình t p ố ướ c th hi n qua qu ti n t ỹ ề ệ ậ ệ ể ệ ứ ị ượ

ự ể ệ th c giá tr đ trung c a NN. ủ

ng vai trò ầ ườ

ả ệ ự

ụ ố

- Kho n chi này góp ph n tăng c và hi u l c qu n lý b máy NN. ả ộ - M c đích kho n chi này là c ng c và nâng ủ ả ng vũ trang trong vi c đ m nh n ệ ả ậ

cao ch t l ấ ượ nhi m v b o v t ụ ả ệ ệ ổ qu c. ố

Chi qu n lý hành chính

• N i dung - B t ngu n t

i c a NN và phù h p v i ch c

ộ ắ

s t n t ồ ừ ự ồ ạ ủ năng c a NN. G m các kho n chi: ồ

ạ ộ

ộ ơ ự ề

ạ ộ ạ ộ ạ ộ ố

+ chi v ho t đ ng c a Qu c h i, HĐND các c p ấ ố + Chi ho t đ ng c a h th ng c quan pháp lu t ậ ệ ố + Chi ho t đ ng các c quan tr c thu c ĐCSVN. ơ + Chi ho t đ ng qu n lý vĩ mô n n KT-XH ả - Chi qu c phòng, an ninh + M c đích s d ng: chi phòng th , b o v t

ệ ổ

ử ụ ữ

qu c và ố gìn xã h i, an ninh c a dân c . ư

ủ ả ủ

chi b o v , gi ả + V n i dung: ề ộ

Chi an ninh, qu c phòng

ờ ố

• N i dung ộ - Chi đ m b o đ i s ng v t ch t, tinh th n cho toàn ậ quân và công an nhân dân

t b , vũ khí, ph

ng ti n quân

- Chi đào t o, hu n luy n, NCKH ệ ạ - Chi mua s m trang thi ế ị ắ

ươ

s .ự

- Xây d ng, s a ch a công trình chi n đ u, c quan

ơ

ế ữ quân s , tr i giam c p huy n tr lên.

ệ ng án phòng th khu v c ự

ở ủ

ươ

v ự ệ

ự ự ạ - Xây d ng ph ự - Hu n luy n dân quân t ệ - Phòng cháy ch a cháy - Qu n lý c i t o ph m nhân ả ạ ả - Chi khác

3. Cân đ i NSNN ố

• Khái ni mệ

• M i t ng quan gi a thu và chi NSNN ố ươ ữ

t Nam • Nguyên t c CĐNSNN ắ Vi ở ệ

Khái ni mệ

ữ ả

ỉ ằ

ượ

ướ

• M i t

c th hi n qua 3 tr ng thái sau:

ừ ố ươ chính đ

• CĐNSNN là m t trong nh ng cân đ i vĩ mô quan ố , ph n ánh s đi u ch nh m i tr ng c a n n kinh t ố ề ự ề ế ủ ng tác gi a thu và chi NSNN nh m đ t quan h t ạ ữ ệ ươ c đã đ ra - xã h i mà nhà n c m c tiêu kinh t đ ế ụ trong t ng lĩnh v c. ữ ể ệ

ng quan gi a thu và chi NSNN trong năm tài ượ

 NSNN cân b ngằ  NSNN b i thu (th ng d ) ư  NSNN b i chi (thi u h t NSNN) ụ

ặ ế

ộ ộ

M i t

ố ươ

ng quan gi a thu và chi ữ

NSNN

• NSNN cân b ng: ngu n thu huy đ ng v a đ đ trang tr i ả

ủ ể

nhu c u chi tiêu. ư

t ế ng trình chi tiêu t

ứ ươ

ặ c đã huy đ ng quá m c c n thi ộ c không xây d ng ch ự

ng ng ứ

ươ

th nh v

ng, ngu n thu NSNN d i dào

ượ

• NSNN th ng d : thu NSNN > chi NSNN.Nguyên nhân là do - Nhà n ướ - Nhà n ướ v i ngu n thu ớ ồ ế ị ề

ế

- N n kinh t • NSNN b i chi: thu NSNN < chi NSNN. Nguyên nhân là do: ộ - Nhà n c không s p x p nhu c u chi tiêu phù h p v i kh ả ướ năng ơ ấ

gây lãng phí ồ ng b i thiên tai, chi n

ặ ả

ưở

ế

ế

- C c u chi tiêu và đ u t ầ ư - Không có bi n pháp đ khai thác ngu n thu ể ệ - N n kinh t suy thoái ho c nh h ở

ề tranh

Nguyên t c CĐNSNN

t Nam

Vi ở ệ

• NSNN ph i đ

ắ ổ phí ph i l n h n s chi th

ả ớ

ườ

ế

c cân đ i theo nguyên t c t ng thu ả ượ v thu , phí và l ng ệ ơ ề xuyên và dành m t ph n tích lũy ngày càng cao cho ộ đ u t

ầ ư

• NSNN có b i chi thì kho n chi này là kho n chi cho ả ả c bù đ p b ng ngu n ằ

phát tri n ộ phát tri n ệ

ể . B i chi đ ộ ợ ướ

ầ ư ợ

ượ c ngoài. • Vay bù đ p b i chi theo nguyên t c không s d ng

đ u t vay n và vi n tr n ắ

ỉ ử ụ

ầ ư

ử ụ phát tri n ể

cho tiêu dùng mà ch s d ng cho đ u t ử ụ

ồ ố

• Các ngành khi s d ng kho n vay này ph i có k ế ho ch thu h i v n và đ m b o CĐNSNN đ ch ủ ả đ ng tr h t n khi đ n h n ạ

ả ế ợ

ế

Nguyên t c CĐNSNN

t Nam

Vi ở ệ

ng đ ng đ

• Ngân sách đ a ph • Ngân sách đ a ph

ị ị

ươ ươ

ượ ượ

ố ố t quá t ng s thu. t quá t ng s thu.

ổ ổ

ượ ượ

ộ ộ

ộ ộ

• N u t nh, thành ph tr c thu c trung • N u t nh, thành ph tr c thu c trung ế ấ ế ấ ả ả ả ả

ự ự ấ ỉ ấ ỉ

ượ ượ c phép huy đ ng v n c phép huy đ ng v n

ố ố

c cân đ i theo nguyên c cân đ i theo nguyên t c t ng s chi không v t c t ng s chi không v ố ố ố ắ ổ ố ắ ổ ng có nhu ng có nhu ươ ươ ố ự ố ự ế ỉ ế ỉ c u xây d ng k t c u h t ng thu c ph m vi ngân c u xây d ng k t c u h t ng thu c ph m vi ngân ạ ạ ầ ầ ạ ạ ầ ầ t quá kh năng CĐ t quá kh năng CĐ sách c p t nh b o đ m mà v sách c p t nh b o đ m mà v ả ả c a NS c p t nh thì ch đ c a NS c p t nh thì ch đ ộ ấ ỉ ủ ố ố ộ ỉ ượ ỉ ượ ấ ỉ ủ , m c d n không quá 30% v n đ u t , m c d n không quá 30% v n đ u t đ u t đ u t ầ ư ư ợ ứ ầ ư ầ ư ư ợ ứ ầ ư XDCB hàng năm c a NS c p t nh. XDCB hàng năm c a NS c p t nh.

ấ ỉ ấ ỉ

ủ ủ