intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 3: Nguyên tắc và phong cách giao tiếp

Chia sẻ: Nguyenduchung Hung | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

2.792
lượt xem
327
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguyên tắc giao tiếp là hệ thống những quan điểm chỉ đạo, định hướng thái độ hành vi ứng xử, đồng thời chỉ đạo việc lựa chọn các phương pháp, phương tiện giao tiếp của cá nhân. Nguyên tắc giao tiếp mang tính bền vững và tương đối ổn định. Nguyên tắc giao tiếp được hình thành từ thói quen và từ vốn sống kinh nghiệm cá nhân và được rèn luyện trong thực tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 3: Nguyên tắc và phong cách giao tiếp

  1. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ế I. Nguyên tắc giao tiếp II. Phong cách giao tiếp 12/04/10 1
  2. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ợ I. Nguyên tắc giao tiếp 1. Khái niệm 2. Tôn trọng nhân cách trong giao tiếp 3. Có thiện chí trong giao tiếp 4. Đồng cảm, thấu cảm trong giao tiếp 5. Hai bên cùng có lợi 12/04/10 2
  3. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ế I. Nguyên tắc giao tiếp 1. Khái niệm Nguyên tắc giao tiếp là hệ thống những quan điểm chỉ đạo, định hướng thái độ hành vi ứng xử, đồng thời chỉ đạo việc lựa chọn các phương pháp, phương tiện giao tiếp của cá nhân. - Nguyên tắc giao tiếp mang tính bền vững và tương đối ổn định. - Nguyên tắc giao tiếp được hình thành từ thói quen và từ vốn sống kinh nghiệm cá nhân và được rèn luyện trong thực tế. 12/04/10 3
  4. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ự I. Nguyên tắc giao tiếp 2. Nguyên tắc tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếp - Tôn trọng nhân cách của nhau - Tôn trọng phẩm giá - Tôn trọng tâm tư, nguyện vọng - Tôn trọng quyền con người - Không ép buộc nhau bằng cường quyền, uy lực. 12/04/10 4
  5. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ả I. Nguyên tắc giao tiếp 2. Nguyên tắc tôn trọng nhân cách đối tượng giao tiếp  Biểu hiện - Biết lắng nghe ý kiến của đối tượng giao tiếp - Có thái độ ân cần, niềm nở thể hiện các phản ứng biểu cảm của mình một cách chân thành, trung thực - Biểu hiện qua hành vi giao tiếp có văn hóa - Biểu hiện qua trang phục - Tôn trọng nhân cách của đối tượng giao tiếp là tôn trọng chính bản thân mình. 12/04/10 5
  6. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ế I. Nguyên tắc giao tiếp 3. Nguyên tắc có thiện ý trong giao tiếp - Thiện ý trong giao tiếp là thể hiện đạo đức của người tham gia giao tiếp. - Thể hiện “cái tâm”, lòng thiện, tính thiện, sự nhân hậu của chủ thể. - Tin tưởng đối tượng giao tiếp - Dành tình cảm tốt đẹp và đem lại niềm vui cho đối tượng giao tiếp - Công bằng trong nhận xét, đánh giá đồng thời đánh giá mang tính động viên, khuyến khích 12/04/10 6
  7. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ắ I. Nguyên tắc giao tiếp 4. Đồng cảm trong giao tiếp - Biết đặt vị trí của mình vào vị trí của đối tượng giao tiếp - Chia sẻ cảm xúc với đối tượng trong giao tiếp - Đồng cảm trong giao tiếp tạo ra sự gần gũi, thân mật, tạo cảm giác an toàn khi tiếp xúc. - Đồng cảm là cơ sở hình thành mọi hành vi ứng xử nhân hậu, độ lượng, khoan dung. - Đồng cảm giúp con người hiểu biết lẫn nhau và từ đó có ảnh hưởng, tác động qua lại và rung cảm lẫn nhau. - Ngược lại với sự đồng cảm là cách giải quyết cứng nhắc, duy ý chí. 12/04/10 7
  8. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ợ I. Nguyên tắc giao tiếp 5. Nguyên tắc hai bên cùng có lợi - Bình đẳng trong giao tiếp - Đối tác chứ không phải đối thủ - Quan tâm tới lợi ích của đối tác - Chia sẻ nguồn lực và quyền lợi 12/04/10 8
  9. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ợ II. Phong cách giao tiếp 1. Khái niệm  Phong cách giao tiếp là toàn bộ hệ thống những phương pháp, thủ thuật tiếp nhận, phản ứng hành động tương đối bền vững, ổn định của chủ thể trong quá trình tiếp xúc với đối tượng. 12/04/10 9
  10. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ợ II. Phong cách giao tiếp 1. Khái niệm Phong cách giao tiếp vừa có tính ổn định, tương đối bền vững, vừa có tính linh hoạt, cơ động.  Phần ổn định, tương đối bền vững: những phương pháp, thủ thuật tiếp nhận, phản ứng hành động của chủ thể giao tiếp là tương đối như nhau trong những tình huống khác nhau.  Vì thế, phong cách giao tiếp tạo nên những đặc điểm khác biệt giữa các cá nhân.  Dựa vào những dấu hiệu ổn định này mà các chủ thể giao tiếp hiểu và có những phản ứng đáp lại phù hợp. 12/04/10 10
  11. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ử II. Phong cách giao tiếp 1. Khái niệm  Phần linh hoạt, cơ động: trong một số trường hợp, tình huống cụ thể những phương pháp, thủ thuật tiếp nhận, phản ứng hành động của chủ thể giao tiếp có thể thay đổi để thích ứng với hoàn cảnh, tình huống cụ thể đó.  Sự khéo léo đối xử. 12/04/10 11
  12. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ể II. Phong cách giao tiếp 2. Phong cách dân chủ  Biểu hiện - Tôn trọng đặc điểm tâm lý đối tượng giao tiếp - Lắng nghe nguyện vọng, quan điểm, ý kiến của đối tượng giao tiếp - Gần gũi, thân mật với đối tượng giao tiếp - Thể hiện sự tự do tư tưởng và quyền bình đẳng của con người. - Dân chủ không có nghĩa là quá đề cao cá nhân hoặc theo đuổi những đòi hỏi không xuất phát từ lợi ích tập thể. 12/04/10 12
  13. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ế II. Phong cách giao tiếp 2. Phong cách dân chủ  Ưu điểm - Tạo cho đối tượng (cấp dưới trong quản lý) tính độc lập, sáng tạo - Tạo cho đối tượng thấy rõ được vị trí, vai trò của mình - Tạo cho đối tượng (cấp dưới trong quản lý) ý thức tự giáo dục, tự rèn luyện. - Chủ thể có thể dự đoán tương đối chính xác mức độ phản ứng của đối tượng giao tiếp. 12/04/10 13
  14. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ể II. Phong cách giao tiếp 2. Phong cách dân chủ  Nhược điểm - Nếu quá dân chủ  tính cá nhân ở cấp dưới sẽ nổi lên - Nếu quá dân chủ  lợi ích của tập thể có thể bị xâm phạm. - Xuất hiện hiện tượng “Dân chủ quá trớn” trong tập thể. 12/04/10 14
  15. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ể II. Phong cách giao tiếp 3. Phong cách độc đoán  Biểu hiện - Xem nhẹ đặc điểm tâm lý đối tượng giao tiếp - Đặt ra mục đích giao tiếp chủ yếu xuất phát từ mục đích công việc một cách thuần túy và giới hạn thời gian thực hiện cứng nhắc. - Chủ thể hay áp đặt ý chủ quan đối với đối tượng giao tiếp. - Chủ thể giao tiếp đánh giá, ứng xử đơn phương, một chiều. - Chủ thể không xem xét đối tượng giao tiếp trong tính toàn diện và phát triển. 12/04/10 15
  16. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ạ II. Phong cách giao tiếp 3. Phong cách độc đoán  Ưu điểm - Giải quyết công việc nhanh gọn, dứt khoát - Phù hợp với những cá nhân có tính thẳng thắn và quyết đoán.  Nhược điểm - Chủ thể giao tiếp thường vụng về, thiếu tế nhị trong giao tiếp. - Ấn tượng của đối tượng giao tiếp: chủ thể khô khan, cứng nhắc. - Tính thuyết phục, giáo dục bằng tình cảm bị mờ nhạt. 12/04/10 16
  17. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ợ II. Phong cách giao tiếp 4. Phong cách tự do  Biểu hiện - Giáo viên dễ thay đổi: + Mục đích + Nội dung. + Đối tượng 12/04/10 17
  18. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp ể II. Phong cách giao tiếp 4. Phong cách tự do  Ưu điểm - Mềm dẻo, linh họat, xen lẫn khéo léo ứng xử - Có trường hợp phát huy được tính độc lập – sáng tạo của đối tượng.  Nhược điểm - Phạm vi giao tiếp rộng, hời hợt, không sâu sắc. - Trong nhiều trường hợp, chủ thể không làm chủ được cảm xúc của mình. - Đối tượng dễ “nhờn, coi thường” chủ thể. 12/04/10 18
  19. Chương 3. Nguyên tắc và phong cách giao tiếp Ơ CẢM ƠN 12/04/10 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2