Chapter Five ETHICS IN BUSINESS RESEARCH Đ o đ c trong nghiên c u ứ ạ

5-1

What are Research Ethics? Đ o đ c trong nghiên c u là gì? ạ

• Ethics are norms or standards of behavior that

ướ

i

ứ ng d n nh ng ẫ ệ ớ

ế ị

ườ

guide moral choices about our behavior and our relationships with others (Đ o đ c là nh ng chu n ẩ ạ m c và tiêu chu n hành vi h quy t đ nh v hành vi và m i quan h v i ng ố ề khác.

ị ạ

• The goal is to ensure that no one is harmed or suffers adverse consequences from research activities (m c tiêu là b o đ m không có ai b h i ả ụ ả ng b i các ho t đ ng c a cu c hay nh h ạ ộ ưở ả nghiên c u)ứ

5-2

Ethical Treatment of Participants

Hành x đ o đ c đ i v i ng

i tham gia

ố ớ

ử ạ

ườ

i ích

ắ ầ i thích các l ợ

• Begin data collection by explaining to the participant the benefits expected from the research (b t đ u vi c thu th p d li u b ng cách gi ữ ệ ậ ệ c a cu c nghiên c u) ứ ủ

• Explain to the participants that their rights and well-

i thích cho nh ng tham gia tr l

c b o v và làm th nào ng

ạ i nghiên c u có ườ

being will be adequately protected, and say how this will be done (Gi ả cu c nghiên c u r ng quy n l ộ ứ ằ h đ ệ ọ ượ th th c hi n đ ượ ể ự

ả ệ

i ả ờ ữ i và h nh phúc c a ủ ề ợ ứ ế c đi u đó) ề • Be certain that interviewers obtain the informed

ắ ằ c s đ ng ý tham gia c a ng

i)

consent of the participant (ph i ch c r ng PVV ph i ả nh n đ ậ

i tr l ườ ả ờ

ự ồ

ượ

5-3

Deception (L a d i)

• The participant is told only part of the truth or when

ườ

ự ậ

ỉ ượ

c dàn x p)

i tham gia tr the truth is fully compromised (ng ả c k m t ph n s th t hay khi s th t l i ch đ ự ậ ể ộ ờ đ ế ượ

• To prevent biasing the participants before the ng h p ng ợ ườ ả

i ườ c cu c kh o sát hay th ử

i tr l ả ờ ả ờ ệ

ể ướ

survey or experiment (đ tránh tr tr l i l ch l c tr nghi m)ệ

• To protect the confidentiality of a third party (đ b o

ể ả

v tính bí m t c a m t bên th ba) ệ

ậ ủ

5-4

Đ o đ c liên quan đ n ng

Issues Related to Protecting Participants i tham gia tr l ạ

ườ

ế

i ả ờ

• Informed consent (s đ ng ý chính th c) ự ồ ứ

• Debriefing (th m v n) ẩ ấ

c ề ượ

• Right to Privacy/Confidentiality (quy n đ ư b o v s riêng t ệ ự và tính bí m t ậ ả

• Data Collection in Cyberspace (thu th p d ữ ậ

li u trong không gian o) ệ ả

5-5

Ethical Issues related to the Client Đ o đ c liên quan đ n khách hàng ạ

ế

• Sponsor non-disclosure (không ti danh tính) t l ế ộ

• Purpose non-disclosure (không ti m c đích t l ế ộ ụ

nghiên c u)ứ

• Findings non-disclosure (không ti t l ế ộ ế k t qu ) ả

• Right to quality research (có đ c nghiên c u có ượ ứ

ch t l ng) ấ ượ

5-6

Ethics Related to Sponsor Đ o đ c liên quan đ n nhà tài tr

ế

• Sometimes researchers will be asked by

sponsors to participate in unethical behavior. • To avoid coercion (b ép bu c) by sponsor the ộ ị

researcher should: – Educate sponsor to the purpose of research – Explain researcher’s role – Explain how distortion of the truth leads to

future problems

– If necessary, terminate relationship with

sponsor

5-7

i nghiên c u & các c ng s

Ethical Issues related to Researchers and Team Members Đ o đ c liên quan đ n ng ự ườ

ế

• Safety (đ

c an toàn)

ượ

• Ethical behavior of assistants ( ng x ử

đúng đ n c a các tr lý) ủ

• Protection of anonymity (b o đ m tính

n c danh)

5-8