B N I V C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
CH NG TRÌNH B I D NG NG CH CÁN SƯƠ ƯỠ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s /QĐ-BNV ngày tháng năm 2012ế
c a B tr ng B N i v ) ưở
I. ĐI T NG B I D NG ƯỢ ƯỠ
Công ch c ng ch cán s và t ng đng quy đnh t i Ngh đnh s ươ ươ
24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph v tuy n d ng, s
d ng và qu n lý công ch c.
II. M C TIÊU B I D NG ƯỠ
1. M c tiêu chung
Cung c p nh ng ki n th c, k năng nghi p v hành chính c b n và ế ơ
ph ng pháp th c hi n nhi m v đ đáp ng yêu c u công vi c đi v i côngươ
ch c ng ch cán s .
2. M c tiêu c th
a) Trang b cho h c viên m t s ki n th c c b n v Nhà n c và pháp lu t, ế ơ ướ
h th ng b máy hành chính nhà n c, các quy đnh đi v i công ch c ng ch ướ
cán s và t ng đng. ươ ươ
b) Hình thành k năng nghi p v c n thi t, g n v i ch c trách nhi m v c a ế
ng i cán s trong b máy hành chính nhà n c và yêu c u c a v trí vi cườ ướ
làm, đáp ng công vi c đc giao. ượ
c) Hình thành nh ng ph m ch t đo đc, nhân cách c n thi t c a ng i công ế ườ
ch c.
III. YÊU C U ĐI V I CH NG TRÌNH ƯƠ
1. B trí h p lý và khoa h c gi a các kh i ki n th c, n i dung bám sát nhi m ế
v , ch c trách ng ch cán s , đm b o không trùng l p v i ch ng trình, tài ươ
li u ng ch công ch c khác và k t c u theo h ng m đ d c p nh t, b ế ướ
sung cho phù h p;
2. Cân đi, h p lý gi a lý thuy t và th c hành (rèn luy n k năng); ế
3. Thi t th c đ sau khi h c xong, h c viên có th v n d ng vào công vi c hàngế
ngày.
IV. PH NG PHÁP C U TRÚC CH NG TRÌNHƯƠ ƯƠ
1
Ch ng trình đc c u trúc theo t ng ph n ki n th c: đi t ki n th cươ ượ ế ế
chung đn ki n th c, k năng, nghi p v chuyên môn và ki n th c k năngế ế ế
t ch n theo v trí vi c làm. H c viên h c đ các ph n ki n th c theo quy ế
đnh c a ch ng trình này s đc c p ch ng ch . ươ ượ
V. CH NG TRÌNH B I D NGƯƠ ƯỠ
1. Kh i l ng ki n th c và th i gian b i d ng ượ ế ưỡ
a) Ch ng trình g m 20 chuyên đ, đc b c c thành 03 ph n:ươ ượ
- Ph n I. Ki n th c chung, g m 08 chuyên đ ế
- Ph n II. Ki n th c, k năng nghi p v chuyên môn g m 08 chuyên đ ế
- Ph n III. Ki n th c k năng t ch n theo v trí vi c làm g m 05/10 chuyên ế
đ
b) Th i gian b i d ng 08 tu n, m i tu n 05 ngày làm vi c, m i ngày h c 08 ưỡ
ti t ế
- T ng th i gian là 08 tu n x 05 ngày làm vi c/ tu n x 08 ti t/ngày = 320 ti t ế ế
- Phân b th i gian
+ Lý thuy t, th o lu n, th c hành: ế 236
ti t ế
+ Khai gi ng, ph bi n quy ch h c t p: ế ế 04
ti t ế
+ Ki m tra: 12 ti t ế
+ Ôn t p:24
ti t ế
+ Tham quan, kh o sát, nghe báo cáo ngo i khóa, vi t thu ho ch ế : 40
ti t ế
+ B gi ng, trao ch ng ch :ế 04 ti tế
2. C u trúc ch ng trình ươ
Ph n I: Ki n th c chung ế
STT Tên chuyên đ
S ti t ế
T ngLý
thuyế
t
Th o
lu n, th c
hành
1 Nhà n c C ng hòa Xã h i ch nghĩaướ
Vi t Nam
12 06 06
2 Pháp lu t, pháp ch xã h i ch nghĩa ế 12 04 08
2
3 M t s v n đ chung v qu n lý hành
chính nhà n c ướ
12 08 04
4 Công ch c và đo đc công v 08 04 04
5 Tiêu chu n, ch c trách ng ch cán s 08 04 04
6 Văn hóa công s , l tân và nghi th c nhà
n cướ
08 04 04
7 Nh ng v n đ c b n v c i cách hành ơ
chính nhà n cướ
08 04 04
8 Quy ch làm vi c c a c quan hànhế ơ
chính nhà n cướ
08 04 04
T ng76 38 38
Ôn và ki m tra ph n I: 12 ti t ế
Ph n II: Ki n th c, k năng nghi p v chuyên môn ế
STT Tên chuyên đ
S ti t ế
T ngLý
thuy tế
Th o lu n,
th c hành
9 M t s v n đ chung v văn b n qu n
lý hành chính nhà n c ướ
12 08 04
10 K thu t so n th o văn b n hành chính 24 08 16
11 Qu n lý văn b n 12 04 08
12 K năng xây d ng ch ng trình, k ươ ế
ho ch công tác, l ch làm vi c c a c ơ
quan, t ch c và qu n lý th i gian c a cá
nhân
12 04 08
13 K năng thu th p và x lý thông tin trong
qu n lý hành chính
12 04 08
14 K năng l p và qu n lý h s trong c ơ ơ
quan hành chính
12 04 08
15 K năng qu n lý và s d ng trang thi t ế
b văn phòng
08 04 04
16 K năng giao ti p hành chính ế 08 04 04
T ng100 40 60
Ôn và ki m tra ph n II: 12 ti t ế
Ph n III: Ki n th c, k năng t ch n theo v trí vi c làm ế
3
STT Tên chuyên đ
S ti t ế
T ngLý
thuy tế
Th o lu n,
th c hành
17 ng d ng tin h c trong qu n lý hành
chính nhà n cướ
12 06 06
18 M t s v n đ c b n v công tác thi ơ
đua - khen th ng ưở
12 06 06
19 Qu n lý nhà n c v kinh t , tài chính ướ ế 12 06 06
20 Qu n lý nhà n c v văn hóa, giáo d c, y ướ
t ế
12 06 06
21 Qu n lý nhà n c v khoa h c - công ướ
ngh , tài nguyên và môi tr ng ườ
12 06 06
22 Qu n lý nhà n c v xây d ng và đô th ướ 12 06 06
23 Qu n lý nhà n c v nông nghi p, nông ướ
thôn
12 06 06
24 Qu n lý nhà n c v qu c phòng và an ướ
ninh, tr t t an toàn xã h i
12 06 06
25 Qu n lý hành chính t pháp c a c quan ư ơ
hành chính
12 06 06
26 Qu n lý ngu n nhân l c 12 06 06
T ng s 120 60 60
T ch n 05/10 chuyên đ t ng ng v i 60 ti t trong đó 30 ti t lý thuy t, 30 ươ ế ế ế
ti t th o lu n, th c hành. ế
Ôn và ki m tra ph n III: 12 ti t ế
VI. YÊU C U ĐI V I VI C BIÊN SO N, GI NG D Y VÀ H C T P CÁC
CHUYÊN Đ
1. Biên so n
a) Tài li u đc biên so n m t cách đn gi n và đc mô hình hóa, d hi u, d ượ ơ ượ
nh .
b) N i dung chuyên đ ph i phù h p v i ng ch cán s .
c) Các chuyên đ ph i đc biên so n theo k t c u m đ t o đi u ki n cho ượ ế
các c s đào t o b i d ng và gi ng viên th ng xuyên b sung, c p nh tơ ưỡ ườ
nh ng n i dung m i trong các văn b n quy ph m pháp lu t và các quy đnh c
th c a đa ph ng cũng nh nh ng kinh nghi m trong th c ti n vào n i ươ ư
dung bài gi ng.
4
2. Gi ng d y
a) Gi ng viên:
- Gi ng viên tham gia b i d ng ch ng trình này ph i đt tiêu chu n ưỡ ươ
gi ng viên quy đnh t i Thông t liên t ch s 06/2011/TTLT-BNV-BGDĐT ư
ngày 06 tháng 6 năm 2011 c a B N i v và B Giáo d c và Đào t o, đng
th i có ki n th c và kinh nghi m trong qu n lý nhà n c; k t h p v i vi c ế ướ ế
m i gi ng viên th nh gi ng là nh ng nhà qu n lý, nhà khoa h c có nhi u kinh
nghi m và th c ti n trong qu n lý nhà n c. ướ
- Gi ng viên và gi ng viên th nh gi ng c n đu t nghiên c u tài li u, ư
th ng xuyên c p nh t văn b n m i, ki n th c m i, t p h p các bài t p, tìnhườ ế
hu ng đi n hình trong th c ti n đ trang b cho h c viên nh ng ki n th c, k ế
năng c b n, thi t th c, sát v i ch c trách c a công ch c ng ch cán s . ơ ế
b) Ph ng pháp gi ng d y: ươ
S d ng ph ng pháp tích c c l y h c viên làm trung tâm k t h p v i ươ ế
vi c s d ng công ngh m i, phát huy tính t giác, ch đng và t duy sáng ư
t o c a h c viên; tăng c ng trao đi thông tin, ki n th c và kinh nghi m ườ ế
gi a gi ng viên v i h c viên.
3. H c t p c a h c viên
a) N m b t đc v trí, ch c trách, nhi m v và nh ng yêu c u hi u bi t đi ượ ế
v i công ch c ng ch cán s .
b) Sau khi tham gia khóa b i d ng theo ch ng trình, tài li u; h c viên có ưỡ ươ
ki n th c, k năng, nghi p v hành chính c b n và c n thi t, tác phong,ế ơ ế
ph ng pháp công tác đáp ng yêu c u đi v i công ch c ng ch cán s .ươ
VII. YÊU C U ĐI V I VI C T CH C BÁO CÁO CHUYÊN Đ
1. Các chuyên đ ph i đc chu n b phù h p v i ch c trách ng ch cán s , ượ
đi t ng l p h c. ượ
2. Báo cáo viên ph i là ng i có trình đ chuyên môn, kinh nghi m trong công ườ
v và có kh năng truy n đt ki n th c, k năng. ế
VIII. ĐÁNH GIÁ H C T P
1. Đánh giá h c t p c a h c viên thông qua đánh giá ý th c c a ng i h c, h c ườ
viên vi ph m quy ch h c t p c a c s đào t o b i d ng thì b đình ch h c ế ơ ưỡ
t p.
2. Đánh giá thông qua ki m tra vi t, ch m đi m 10. Sau khi k t thúc m i ế ế
ph n h c viên ôn và làm 01 bài ki m tra, h c viên nào không đt (d i đi m ướ
5) ph i ôn t p và ki m tra l i.
5