
U BAN NHÂN DÂN T NH S NỶ Ỉ Ơ
LA
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
TR NG CĐSP S N LAƯỜ Ơ Đc l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
CH NG TRÌNH GIÁO D C ĐI H CƯƠ Ụ Ạ Ọ
Tên ch ng trình: Qu n tr văn phòng - L u tr h cươ ả ị ư ữ ọ
Trình đ đào t o: Cao đngộ ạ ẳ
Ngành đào t o: Qu n tr văn phòng - L u tr h cạ ả ị ư ữ ọ
Lo i hình đào t o: Chính quyạ ạ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s /QĐ-CĐSP ngày tháng năm2008 c a ế ị ố ủ
Hi u tr ng tr ng Cao đng s ph m S n La)ệ ưở ườ ẳ ư ạ ơ
1. M C TIÊU ĐÀO T O Ụ Ạ
1.1. M c tiêu t ng quátụ ổ
Đào t o đi ngũ cán b có đ ph m ch t chính tr , đo đc, s c kho , ki nạ ộ ộ ủ ẩ ấ ị ạ ứ ứ ẻ ế
th c chuyên môn và k năng tay ngh th c hi n các thao tác nghi p v qu n tr vănứ ỹ ề ự ệ ệ ụ ả ị
phòng - l u tr h c đ đm đng các công vi c c a văn phòng; l u tr các vănư ữ ọ ể ả ươ ệ ủ ư ữ
b n tài li u hình thành trong quá trình ho t đng các c quan Đng, Nhà n c tả ệ ạ ộ ơ ả ướ ừ
Trung ng đn đa ph ng; công ty, doanh nghi p Vi t Nam và các công ty liênươ ế ị ươ ệ ệ
doanh v i n c ngoài. ớ ướ
1.2. M c tiêu c thụ ụ ể
1.2.1. V ph m ch t đo đcề ẩ ấ ạ ứ
Sinh viên t t nghi p chuyên ngành Qu n tr Văn phòng - L u tr h c có l pố ệ ả ị ư ữ ọ ậ
tr ng t t ng v ng vàng; có đo đc, n p s ng lành m nh; có tinh th n say mêườ ư ưở ữ ạ ứ ế ố ạ ầ
yêu ngành ngh đc đào t o; có ý th c trách nhi m đi v i xã h i, đi v i cề ượ ạ ứ ệ ố ớ ộ ố ớ ơ
quan. Đc bi t, có l ng tâm, đo đc, tác phong c a ng i cán b làm công tácặ ệ ươ ạ ứ ủ ườ ộ
qu n tr văn phòng và l u tr .ả ị ư ữ
1.2.2. V ki n th c chuyên mônề ế ứ
- Sinh viên t t nghi p chuyên ngành đào t o Qu n tr Văn phòng - L u tr h cố ệ ạ ả ị ư ữ ọ
có năng l c th c hi n các ch c trách và nhi m v chuyên môn sau:ự ự ệ ứ ệ ụ
- Có năng l c qu n lý, tri n khai, h ng d n th c hi n các văn b n qu n lýự ả ể ướ ẫ ự ệ ả ả
Nhà n c v các lĩnh v c, ch đ chính sách, s p x p t ch c b máy, cán b trongướ ề ự ế ộ ắ ế ổ ứ ộ ộ
c quan, t ch c; công tác văn th , l u tr và văn phòng hi n đi. ơ ổ ứ ư ư ữ ệ ạ
- Có kh năng t ch c và đi u hành công vi c văn phòng (Hành chính) trongả ổ ứ ề ệ
các c quan Nhà n c, các t ch c chính tr - xã h i; công ty và doanh nghi p.ơ ướ ổ ứ ị ộ ệ
- Thành th o các k thu t nghi p v : tham m u, t ng h p và cung c p thôngạ ỹ ậ ệ ụ ư ổ ợ ấ
tin ph c v cho ho t đng qu n lý; k thu t so n th o văn b n; k thu t t ch cụ ụ ạ ộ ả ỹ ậ ạ ả ả ỹ ậ ổ ứ
tri n khai đi u hành h i ngh ; k thu t đi u hành th c hi n các tác nghi p chuyênể ề ộ ị ỹ ậ ề ự ệ ệ
môn v công tác văn th , l u tr , th ký văn phòng; k năng giao ti p trong côngề ư ư ữ ư ỹ ế
s ; k năng ki m tra, đánh giá công tác thi đua khen th ng trong lĩnh v c t ch cở ỹ ể ưở ự ổ ứ
cán b , văn th , l u tr và văn phòng.ộ ư ư ữ
- S d ng thành th o các ph ng ti n, trang thi t b văn phòng hi n đi và cácử ụ ạ ươ ệ ế ị ệ ạ
ch ng trình ph n m m tin h c thông d ng trong công tác văn phòng đ trao điươ ầ ề ọ ụ ể ổ
thông tin nghi p v .ệ ụ
1

1.2.3. V s c khoề ứ ẻ
Đt yêu c u v tiêu chu n s c kho đi v i cán b , công ch c theo Pháp l nhạ ầ ề ẩ ứ ẻ ố ớ ộ ứ ệ
cán b , công ch c hi n hành.ộ ứ ệ
2. TH I GIAN ĐÀO T O: Ờ Ạ 3 năm (6 h c k )ọ ỳ
3. KH I L NG KI N TH C TOÀN KHOÁỐ ƯỢ Ế Ứ
166 đn v h c trình (không tính h c ph n Giáo d c qu c phòng, Giáo d c thơ ị ọ ọ ầ ụ ố ụ ể
ch tấ)
4. ĐI T NG TUY N SINHỐ ƯỢ Ể
H c sinh đã t t nghi p trung h c ph thông, trung h c b túc văn hoá ho cọ ố ệ ọ ổ ọ ổ ặ
t ng đng, trúng tuy n qua k thi tuy n sinh Cao đng hàng năm theo quy đnhươ ươ ể ỳ ể ẳ ị
c a B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ụ ạ
5. QUY TRÌNH ĐÀO T O, ĐI U KI N T T NGHI PẠ Ề Ệ Ố Ệ
Th c hi n theo niên ch k t h p h c ph n. Quy trình đào t o và đi u ki n xétự ệ ế ế ợ ọ ầ ạ ề ệ
t t nghi p, công nh n t t nghi p đc th c hi n theo quy ch hi n hành c a Bố ệ ậ ố ệ ượ ự ệ ế ệ ủ ộ
Giáo d c và Đào t o (Quy t đnh s 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ban hành ngàyụ ạ ế ị ố
26/6/2006 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o).ủ ộ ưở ộ ụ ạ
6. THANG ĐI MỂ
Theo quy đnh c a Quy ch đào t o Đi h c và Cao đng h chính quy (banị ủ ế ạ ạ ọ ẳ ệ
hành kèm theo Quy t đnh s 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ban hành ngày 26/6/2006 c aế ị ố ủ
B tr ng B Giáo d c và Đào t o).ộ ưở ộ ụ ạ
7. N I DUNG CH NG TRÌNHỘ ƯƠ
7.1. Ki n th c giáo d c đi c ng: ế ứ ụ ạ ươ 29 ĐVHT = 435 ti tế
TT Tên h c ph nọ ầ S đvhtố
1. Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lê nin ữ ơ ả ủ ủ 5
2. T t ng H Chí Minh ư ưở ồ 2
3. Đng l i cách m ng c a Đng c ng s n Vi t Nam ườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ 3
4. Ngo i ng (Ti ng Anh)ạ ữ ế 10
5. Tin h c c b nọ ơ ả 3
6. Pháp lu t đi c ng ậ ạ ươ 3
7. Logic h c đi c ngọ ạ ươ 3
8. Giáo d c Qu c phòngụ ố 9
9. Giáo d c Th ch tụ ể ấ 3
Không k các h c ph n 8 và 9ể ọ ầ 29 đvht
7.2. Ki n th c giáo d c chuyên nghi pế ứ ụ ệ
7.2.1. Ki n th c c s ngànhế ứ ơ ở : 43 đvht = 645 ti tế
TT Tên h c ph nọ ầ S đvhtố
1. C s văn hoá Vi t Namơ ở ệ 3
2. Ti ng Vi t th c hànhế ệ ự 3
3. Xã h i h c đi c ngộ ọ ạ ươ 3
4. Lu t hành chínhậ3
5. L ch s Vi t Nam (giai đo n t 938 đn nay)ị ử ệ ạ ừ ế 4
6. L ch s t ch c các c quan Nhà n cị ử ổ ứ ơ ướ 4
7. Qu n lý Nhà n cả ướ 3
8. Tâm lý h c qu n lýọ ả 3
2

9. Hành chính h cọ3
10. Th t c hành chínhủ ụ 3
11. Nguyên lý th ng kêố4
12. Nh p môn khoa h c th vi n - ậ ọ ư ệ Thông tin 3
13. Tin h c văn phòngọ4
T ng: ổ43 đvht
7.2.2. Ki n th c ngành: 73 đvht = 1.095 ti tế ứ ế
TT Tên h c ph nọ ầ S đvhtố
1. Văn b n qu n lý Nhà n c ả ả ướ 4
2. Nghi p v văn thệ ụ ư 4
3. K thu t so n th o văn b nỹ ậ ạ ả ả 6
4. Nghi p v th ký văn phòngệ ụ ư 4
5. T ch c và khoa h c qu n lýổ ứ ọ ả 3
6. Nghi th c Nhà n cứ ướ 2
7. Qu n tr văn phòng ả ị 5
8. Qu n tr nhân sả ị ự 4
9. Qu n tr quy trình th c hi n và đánh giá công vi c ả ị ự ệ ệ 4
10. Nh p môn l u tr h cậ ư ữ ọ 2
11. L ch s l u tr th gi i và Vi t Nam ị ử ư ữ ế ớ ệ 3
12. Phân lo i tài li u Phông l u tr Qu c gia Vi t Namạ ệ ư ữ ố ệ 3
13. Xác đnh giá tr tài li u và thu th p, b sung tài li u vào l uị ị ệ ậ ổ ệ ư
trữ4
14. Ch nh lý tài li u l u trỉ ệ ư ữ 5
15. Th ng kê và công c tra tìm tài li u l u trố ụ ệ ư ữ 4
16. L u tr tài li u khoa h c k thu t và nghe nhìnư ữ ệ ọ ỹ ậ 4
17. Công tác l u tr tài li u Đng - Đoàn và doanh nghi pư ữ ệ ả ệ 3
18. Pháp lu t l u trậ ư ữ 2
19. S li u h cử ệ ọ 2
20. Công tác văn phòng trong ho t đng qu n lýạ ộ ả 2
21. ng d ng công ngh thông tin vào công tác văn th - l u trỨ ụ ệ ư ư ữ 3
T ng:ổ73
7.2.3. Ki n th c b tr : ế ứ ổ ợ 7 đvht = 105 ti tế
TT Tên h c ph nọ ầ S đvhtố
1. Ti ng Anh văn phòngế3
2. S d ng trang thi t b văn phòngử ụ ế ị 2
3. K toán văn phòngế2
T ng:ổ7 đvht
7.2.4 Th c t p ngh nghi p và thi t t nghi p: ự ậ ề ệ ố ệ 14 ĐVHT = 210 ti tế
TT Tên h c ph nọ ầ S đvhtố
1 Th c t p cu i khoáự ậ ố 6
2 Thi t t nghi pố ệ 8
T ng: ổ14 đvht
3

8. K HO CH GI NG D YẾ Ạ Ả Ạ
9. MÔ T V N T T N I DUNG CÁC H C PH NẢ Ắ Ắ Ộ Ọ Ầ
7.1. Kh i ki n th c đi c ngố ế ứ ạ ươ
7.1.1. Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác-Lênin: ữ ơ ả ủ ủ 05 đvht
Th c hi n theo Công văn s 2488/BGDĐT–ĐH&SĐH, ngày 25/3/2008 c a B ự ệ ố ủ ộ
tr ng B Giáo d c và Đào t o.ưở ộ ụ ạ
7.1.2. T t ng H Chí Minhư ưở ồ : 02 đvht
Th c hi n theo Công văn s 2488/BGDĐT–ĐH&SĐH, ngày 25/3/2008 c a B ự ệ ố ủ ộ
tr ng B Giáo d c và Đào t o.ưở ộ ụ ạ
7.1.3. Đng l i cách m ng c a Đng c ng s n Vi t Namườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ : 03 đvht
Th c hi n theo Công văn s 2488/BGDĐT–ĐH&SĐH, ngày 25/3/2008 c a B ự ệ ố ủ ộ
tr ng B Giáo d c và Đào t o.ưở ộ ụ ạ
7.1.4. Ti ng Anh: 10 ĐVHTế
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v ng pháp, v n tọ ầ ị ữ ế ứ ơ ả ề ữ ố ừ
v ng, các k năng s d ng trong giao ti p thông th ng. Yêu c u đt trình đ trungự ỹ ử ụ ế ườ ầ ạ ộ
c p đi v i sinh viên đã hoàn thành ch ng trình ngo i ng 7 năm c a giáo d c phấ ố ớ ươ ạ ữ ủ ụ ổ
thông.
7.1.5. Tin h c c b n: 3 ĐVHTọ ơ ả
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng khái ni m c b n v x lý thông tin vàọ ầ ị ữ ệ ơ ả ề ử
máy tính. Đng th i giúp sinh viên n m v ng các thao tác, k năng s d ng h đi uồ ờ ắ ữ ỹ ử ụ ệ ề
hành đ thao tác trên máy tính đi n t , khai thác m t s ph n m m ng d ng, so nể ệ ử ộ ố ầ ề ứ ụ ạ
th o và l u tr văn b n ph c v công tác văn phòng và gi i các v n đ trongả ư ữ ả ụ ụ ả ấ ề
chuyên môn.
7.1.6. Pháp lu t đi c ng: 3 ĐVHTậ ạ ươ
H c ph n trang b cho sinh viênọ ầ ị nh ng ki n th c c b n v Nhà n c và phápữ ế ứ ơ ả ề ướ
lu t, quan h trách nhi m pháp lý; các quy ph m, các văn b n quy ph m pháp lu tậ ệ ệ ạ ả ạ ậ
và h th ng pháp lu t Vi t Nam; c u trúc c a b máy Nhà n c cũng nh ch cệ ố ậ ệ ấ ủ ộ ướ ư ứ
năng th m quy n và đa v pháp lý c a các c quan trong b máy Nhà n cẩ ề ị ị ủ ơ ộ ướ
CHXHCN Vi t Nam.ệ
7.1.7. Logic h c đi c ng: 3 ĐVHTọ ạ ươ
H c ph n trang b cho sinh viênọ ầ ị nh ng c s lý lu n chung, nh ng ph ngữ ơ ở ậ ữ ươ
pháp nh n th c khoa h c, ph ng pháp ch ng minh, ph ng pháp xác nh n giậ ứ ọ ươ ứ ươ ậ ả
thuy t và nh ng v n đ c a logic. Qua đó, giúp sinh viên n m đc toàn b nh ngế ữ ấ ề ủ ắ ượ ộ ữ
ki n th c và ph ng pháp c n thi t đ nh n th c các tri th c khoa h c, cách th cế ứ ươ ầ ế ể ậ ứ ứ ọ ứ
ng d ng vào công tác qu n tr văn phòng và l u tr .ứ ụ ả ị ư ữ
7.1.8. Giáo d c Qu c phòng: 9 ĐVHTụ ố
N i dung ch ng trình d y theo Quy t đnh s 12/2000/QĐ-BGD&ĐT banộ ươ ạ ế ị ố
hành ngày 9/5/2000 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t oủ ộ ưở ộ ụ ạ
7.1.9. Giáo d c th ch t: 3 ĐVHTụ ể ấ
N i dung ch ng trình d y theo Quy t đnh s 3244/2000/QĐ-BGD&ĐT banộ ươ ạ ế ị ố
hành ngày 12/9/1995 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t oủ ộ ưở ộ ụ ạ
7.2.1.1. C s văn hoá Vi t Nam: 3 ĐVHTơ ở ệ
Đi u ki n tiên quy t: khôngề ệ ế
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n, h th ng nh ng triọ ầ ị ữ ế ứ ơ ả ệ ố ữ
th c v văn hoá h c nói chung, n n văn hoá Vi t Nam nói riêng; văn hoá và văn hoáứ ề ọ ề ệ
4

h c; ch th và khách th văn hoá Vi t Nam; văn hoá v i môi tr ng t nhiên, môiọ ủ ể ể ệ ớ ườ ự
tr ng xã h i; đn v và c u trúc văn hoá; ch c năng, c u trúc, vai trò c a văn hoá,ườ ộ ơ ị ấ ứ ấ ủ
các giai đo n phát tri n c a văn hoá Vi t Nam.ạ ể ủ ệ
7.2.1.2. Ti ng Vi t th c hành: 3 ĐVHTế ệ ự
Đi u ki n tiên quy t: khôngề ệ ế
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c đ th c hi n các thao tác cọ ầ ị ữ ế ứ ể ự ệ ơ
b n trong vi c ti p nh n, t o l p văn b n, gi i thi u các k năng đt câu và sả ệ ế ậ ạ ậ ả ớ ệ ỹ ặ ử
d ng t ng sao cho chu n xác, phù h p và đt hi u qu cao trong so n th o vănụ ừ ữ ẩ ợ ạ ệ ả ạ ả
b n v i các tình hu ng đi n hình trong công tác qu n tr văn phòng.ả ớ ố ể ả ị
7.2.1.3. Xã h i h c đi c ng: 3 ĐVHTộ ọ ạ ươ
Đi u ki n tiên quy t: khôngề ệ ế
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c khái quát v l ch s hìnhọ ầ ị ữ ế ứ ề ị ử
thành, phát tri n khoa h c xã h i h c; đi t ng và ph ng pháp nghiên c u xã h iể ọ ộ ọ ố ượ ươ ứ ộ
h c; m t s lĩnh v c nghiên c u xã h i h c nh : xã h i h c đô th và nông thôn; xãọ ộ ố ự ứ ộ ọ ư ộ ọ ị
h i h c hôn nhân và gia đình, xã h i h c truy n thông, xã h i h c văn hoá...ộ ọ ộ ọ ề ộ ọ
7.2.1.4. Lu t hành chính: 3 ĐVHTậ
Đi u ki n tiên quy t: Pháp lu t đi c ng.ề ệ ế ậ ạ ươ
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n trong qu n lý hànhọ ầ ị ữ ế ứ ơ ả ả
chính Nhà n c; quan h pháp lu t hành chính; cán b , công ch c; quy t đnh hànhướ ệ ậ ộ ứ ế ị
chính; th t c hành chính; trách nhi m pháp lý hành chính. Qua đó, góp ph n nângủ ụ ệ ầ
cao năng l c c a ng i cán b trong ho t đng văn phòng.ự ủ ườ ộ ạ ộ
7.2.1.5. L ch s Vi t Nam (giai đo n t 938 đn nay): 4 ĐVHTị ử ệ ạ ừ ế
Đi u ki n tiên quy t: Không.ề ệ ế
H c ph n h th ng hoá ki n th c c b n c a l ch s Vi t Nam t 938 đnọ ầ ệ ố ế ứ ơ ả ủ ị ử ệ ừ ế
nay. Qua đó, sinh viên v n d ng vào h c t p cũng nh nghiên c u các h c ph nậ ụ ọ ậ ư ứ ọ ầ
khác trong ch ng trình đào t o (L ch s t ch c các c quan Nhà n c, Nh p mônươ ạ ị ử ổ ứ ơ ướ ậ
l u tr h c, S li u h c). B i d ng k năng quan sát, so sánh, phân tích t ng h pư ữ ọ ử ệ ọ ồ ưỡ ỹ ổ ợ
và đánh giá s ki n m t cách h th ng.ự ệ ộ ệ ố
7.2.1.6. L ch s t ch c các c quan Nhà n c: 4 ĐVHTị ử ổ ứ ơ ướ
Đi u ki n tiên quy t: Pháp lu t đi c ng, L ch s Vi t Nam.ề ệ ế ậ ạ ươ ị ử ệ
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v l ch s và t ch c quy nọ ầ ị ữ ế ứ ề ị ử ổ ứ ề
l c Nhà n c qua các th i k (c c u, nhi m v , quy n h n, l l i làm vi c. . .).ự ướ ờ ỳ ơ ấ ệ ụ ề ạ ề ố ệ
Đc bi t, qua nghiên c u n i dung 4 b n Hi n pháp th y rõ l ch s phát tri n, ki nặ ệ ứ ộ ả ế ấ ị ử ể ệ
toàn b máy Nhà n c c a Vi t Nam t 1945 cho đn nay. T đó, giúp cho sinhộ ướ ủ ệ ừ ế ừ
viên th y đc vai trò, nhi m v c a Nhà n c trong ti n trình l ch s Vi t Nam.ấ ượ ệ ụ ủ ướ ế ị ử ệ
7.2.1.7. Qu n lý Nhà n c: 3 ĐVHTả ướ
Đi u ki n tiên quy t: Pháp lu t đi c ng, Lu t Hành chính.ề ệ ế ậ ạ ươ ậ
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v nguyên t c, n i dung tọ ầ ị ữ ế ứ ề ắ ộ ổ
ch c và ho t đng qu n lý Nhà n c trên các lĩnh v c kinh t , xã h i, an ninh qu cứ ạ ộ ả ướ ự ế ộ ố
phòng c a các c quan hành chính Nhà n c, đc bi t trong lĩnh v c c i cách hànhủ ơ ướ ặ ệ ự ả
chính.
7.2.1.8. Tâm lý h c qu n lý: 3 ĐVHTọ ả
Đi u ki n tiên quy t: Xã h i h c đi c ng.ề ệ ế ộ ọ ạ ươ
H c ph n trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v tâm lý h c đ xác đnhọ ầ ị ữ ế ứ ề ọ ể ị
các đc đi m ngh nghi p và đc đi m tâm lý trong ho t đng qu n lý; giao ti pặ ể ề ệ ặ ể ạ ộ ả ế
5