
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành tại Quyết định số 396*/QĐ-ĐHKTL-ĐT&QLSV ngày 05 tháng 12 năm 2011
của Hiệu trưởng trường ĐH Kinh Tế - Luật)
Tên chương trình: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành đào tạo: 52.34.01.02
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị hoạt động kinh doanh của
các tổ chức kinh doanh trong điều kiện thị trường.
Mục tiêu cụ thể:
Người học sẽ được trang bị kiến thức về cách thức thực hiện các chức năng quản lý
như lập kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra và đánh giá trong thực tiễn quản lý
hoạt động kinh doanh nói chung cũng như quản trị các lĩnh vực hoạt động khác nhau của
một tổ chức kinh doanh. Rèn luyện cho người học các tố chất cần có của một doanh nhân
như: khả năng nhận định tình huống, khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch
kinh doanh, khả năng ra quyết định để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh
doanh cùng với các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và quan hệ với công chúng trong tất cả các
hoạt động, đặc biệt trong quan hệ với đối tác kinh doanh.
2. Chuẩn đầu ra
Kiến thức:
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế và quản lý.
- Nắm vững các kiến thức về quản trị kinh doanh tổng hợp.
- Nắm vững các kiến thức chuyên môn.
Kỹ năng
- Kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, tư duy sáng tạo, kỹ năng thực hành và
nghiên cứu thực nghiệm; kỹ năng làm báo cáo, trình diễn và truyền thông.
- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu các lĩnh vực thuộc chuyên ngành quản trị
kinh doanh.
- Trình độ tiếng Anh tương đương 450 điểm TOEIC.

2
- Trình độ tin học tương đương B; sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong
chuyên ngành đào tạo.
Thái độ:
- Có phẩm chất chính trị, có đạo đức tư cách tốt; chấp hành nghiêm tốt đường lối, chủ
trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, các quy định tại nơi công tác.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý
thức kỷ luật và tác phong công nghiệp.
- Có lòng yêu nước và tinh thần khoan dung đối với các dị biệt về ngôn ngữ và văn hóa
trong giao tiếp.
- Có ý thức cầu tiến, vượt khó; có tinh thần và trách nhiệm cao trong công tác và phục
vụ cộng đồng.
3. Ma trận chuẩn đầu ra
CHUẨN
ĐẦU RA
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Cung cấp
các kiến
thức cơ bản
theo chuẩn
chương
trình đào tạo
đại học cho
khối ngành
kinh tế và
quản lý
Cung cấp
các kiến
thức cơ sở
ngành và
chuyên
ngành về
quản trị
kinh doanh
Rèn luyện
cho người
học các
phẩm chất
và kỹ
năng cần
có
Có thể làm
việc như
các chuyên
viên, quản
lý, doanh
nhân, giám
đốc điều
hành, giảng
dạy &
nghiên cứu
Đảm bảo
tính liên
thông với
chương
trình đào
tạo cử
nhân
khác
Có khả năng
tiếp tục học
tập và nghiên
cứu các lĩnh
vực thuộc
chuyên
ngành quản
trị kinh
doanh
x
x
x
Làm việc tại
các doanh
nghiệp, các
tổ chức kinh
tế, các cơ sở
đào tạo, các
viện nghiên
cứu
x
x
x
x

3
Có các kỹ
năng mềm
cần thiết
x
x
x
Nắm vững
các kiến thức
chuyên môn
x
Nắm vững
các kiến thức
về quản trị
kinh doanh
tổng hợp
x
x
Nắm vững
các kiến thức
cơ bản về
kinh tế và
quản lý
x
4. Cơ hội nghề nghiệp, vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh sẽ có cơ hội và khả năng làm việc trong
cơ quan, doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế:
- Các doanh nghiệp Nhà nước ở Trung ương và địa phương.
- Làm việc trong các ngành và lĩnh vực kinh tế; trong các doanh nghiệp, các công
ty, các tổ chức tài chính-tín dụng tư nhân, doanh nghiệp FDI.
- Các trường Đại học, Viện nghiên cứu; các tổ chức tư vấn về các vấn đề kinh
doanh và quản trị kinh doanh.
- Tiếp tục học ở các bậc sau đại học (trong và ngoài nước) các chuyên ngành thuộc
lĩnh vực kinh doanh, thương mại.
5. Thời gian đào tạo: 4 năm
6. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 135 tín chỉ. (Không kể phần kiến thức: ngoại ngữ 24
TC; giáo dục thể chất 5 TC; giáo dục quốc phòng 165 tiết).
Cấp
đào tạo
Thời
gian
đào
tạo
Tổng
khối
lƣợng
kiến
thức
Kiến
thức cơ
bản
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
Toàn bộ
Cơ sở
ngành
Ngành
TTCK,
KLTN
hoặc các
HPCM
Đại học
4 năm
135
51
84
21
52
11
7. Đối tƣợng tuyển sinh
Theo Điều 5 quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư
số 03 ngày 11/02/2010/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4
8. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Căn cứ vào Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống tín chỉ Ban hành kèm
theo Quyết định số 1368 /ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
8.1 Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được chia làm 8 học kỳ:
- Khối kiến thức giáo dục cơ bản: học kỳ 1, học kỳ 2, học kỳ 3.
- Khối kiến thức cơ sở của khối ngành: học kỳ 4.
- Khối kiến thức chuyên ngành: học kỳ 5, học kỳ 6, học kỳ 7.
- Thực tập cuối khóa, khóa luận tốt nghiệp hoặc học chuyên đề: học kỳ 8.
8.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp, nếu hội đủ các điều kiện sau đây:
- Được công nhận là sinh viên hệ chính quy của trường theo đúng ngành cấp bằng
tốt nghiệp;
- Hoàn tất các môn học theo đúng chương trình giáo dục quy định và tích lũy đủ số
tín chỉ quy định của ngành đào tạo (gồm đồ án, khóa luận tốt nghiệp, thi các môn
chuyên môn thêm tương đương với số tín chỉ của đồ án, khóa luận tốt nghiệp),
không có môn học nào đạt điểm dưới 5 và có ĐTBCTL không dưới 5.
- Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ theo quy định của ĐHQG-HCM và của trường (trừ
trường hợp các lưu học sinh nước ngoài tuân theo Quy chế Công tác người nước
ngoài học tại Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số 33/1999/QĐ-
BGD&ĐT ngày 25 tháng 8 năm 1999 của Bộ Trưởng Bộ GD&ĐT).
- Đạt chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc
không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập.
9. Thang điểm: Sử dụng thang điểm 10 và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
10. Nội dung chƣơng trình
10.1. Khối kiến thức giáo dục cơ bản: 51 tín chỉ
STT
MÃ
MH
MÔN HỌC
TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG
LÝ
THUYẾT
TH/TN
KHÁC
TOÁN VÀ KHTN
12
12
Môn bắt buộc: 09 TC
1
TO 01
Toán cao cấp C1
3
3
2
TO 02
Toán cao cấp C2
3
3
3
TO 03
Lý thuyết XS và TK
3
3
Môn tự chọn: 03 TC
1
TH 01
Tin học đại cương
3
3

5
2
MT 01
Con người và MT
3
3
3
LG 01
Logic học
3
3
KHXH & NV
25
25
Môn bắt buộc: 16 TC
1
NL 01
Những NLCB của CN ML
5
5
2
ĐL 01
Đường lối CM ĐCSVN
3
3
3
TT 01
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
4
PL 01
Pháp luật đại cương
3
3
5
LS 01
Lịch sử các HT KT
3
3
Môn tự chọn: 09 TC
1
ĐL 02
Địa lý kinh tế
3
3
2
ĐL 03
Địa chính trị thế giới
3
3
3
GH 01
Giáo dục học
3
3
4
LS 02
LS KT VN và các nước
3
3
5
LS 03
Lịch sử các nền VM TG
3
3
6
XH 01
Xã hội học
3
3
7
DH 01
Dân số học
3
3
8
PP 01
Phương pháp NCKH
3
3
9
QH 01
Quan hệ quốc tế
3
3
10
TL 01
Tâm lý học đại cương
3
3
11
GT 03
Nhập môn KH giao tiếp
3
3
KHOA HỌC KT
14
14
Môn bắt buộc: 14 TC
1
KT 06
Kinh tế học vi mô
4
4
2
KT 08
Kinh tế học vĩ mô
4
4
3
KK 01
Kế toán đại cương
3
3
4
QT 01
Quản trị học căn bản
3
3
1
NN
NN KHÔNG CHUYÊN
12
6
6
GDTC & GDQP
1
GT
GDTC (GT 01/GT 02)
5
2
3
2
QP 01
GDQP (4 tuần)
165 tiết
45 tiết
120 tiết
10.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 tín chỉ
10. 2.1 Kiến thức cơ sở của khối ngành: 21 tín chỉ
STT
MÃ
MH
TÊN MÔN HỌC
TÍN CHỈ
TỔNG
CỘNG
LÝ
THUYẾT
TH/TN
KHÁC