ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
QUN TR NHÂN LC
Mã ngành
:
734 04 04
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
Tên chuyên ngành
:
QUN TR NGUN NHÂN LC
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
Mã chuyên ngành
:
734 04 04 01
Loi hình đào to
:
Chính quy
Hình thc đào to
:
Chương trình đào to đại trà
1. Mc tiêu đào to
1.1. Mc tiêu chung
Đào to c nhân chuyên ngành Qun tr ngun nhân lc nm vng kiến thc chung
v qun tr ngun nhân lc, thu hiu con người t chc, có kh năng phát hin các vn
đề ca ngun nhân lc trong t chc kh năng thiết kế trin khai thc hin các
chc năng qun tr ngun nhân lc đảm bo, duy trì phát trin ngun nhân lc mt
cách độc lp, hiu qu góp phn thc thi chiến lược to li thế cnh tranh thông qua
ngun nhân lc cho t chc; phm cht tt, ý thc tuân th đạo đức ngh nghip;có
k năng tin hc, ngoi ng, giao tiếp kinh doanh nhm thích nghi vi s thay đổi nhanh
chóng ca môi trường kinh doanh và kh năng cn thiết cho mc tiêu hc tp sut đời.
1.2. Chun đầu ra
Sinh viên chuyên ngành Qun tr ngun nhân lc khi tt nghip các năng lc
sau:
1.2.1. Kiến thc
Kiến thc cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
1
CĐR1
2
CĐR2
3
CĐR3
Kiến thc ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v kiến thc ngh nghip
1
CĐR4
Kiến thc v con người vai trò ca qun tr ngun nhân lc trong
t chc
2
CĐR5
Kiến thc v chc năng đảm bo ngun nhân lc: Đánh giá nhu cu,
cung ngun nhân lc xây dng chương trình ngun nhân lc đáp
ng chiến lược đảm bo nhu cu ngun nhân lc s sn sàng
ngun nhân lc cht lượng cao cho t chc; Xây dng bn t
công vic, bn tiêu chun thc hin công vic; thiết kế công vic phù
hp vi đặc đim thc tế v con người t chc.; Cung cp nhng
con người thích hp nht cho các công vic ca t chc
3
CĐR6
Kiến thc v chc năng duy trì ngun nhân lc: Thiết kế trin
khai công tác qun tr thành tích hiu qu nhm giúp nhân không
ngng ci thin thành tích, thc thi chiến lược ca t chc; Thiết kế
h thng thù lao hp lý, công bng; áp dng trin khai công tác
qun tr thù lao hiu qu mang tính thúc đẩy; To dng quan h
lao động tích cc trong t chc; To dng môi trường làm vic cht
lượng tính thúc đy; to dng s gn bó, trung thành vi t
chc
4
CĐR7
Kiến thc v chc năng phát trin ngun nhân lc: Thiết kế trin
khai hot động đào to trong t chc; to dng t chc hc tp
thúc đẩy hc tp trong t chc; thiết kế thc hin qun tr tri thc,
qun tr tài năng, phát trin cá nhân, qun tr ngh nghip
5
CĐR8
Kiến thc v phương pháp phát hin nhng vn đề ca qun tr
ngun nhân lc.
1.2.2. K năng
K năng cơ bn
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng cơ bn
1
CĐR9
K năng truyn thông: Son tho các báo cáo, kế hoch trong công
vic đúng chun mc; kh năng thuyết trình, thuyết phc; kh năng
lng nghe h tr, chia s thông tin vi ngưi khác
2
CĐR10
K năng làm vic nhóm: kh năng thc hin công vic nhóm như
phác tho, điu khin, định hướng hay các vai trò xây dng mi quan
h như gn kết, to động cơ, đồng cm, chia s
3
CĐR11
S dng thông tho các công c công ngh thông tin, các phn mm
ph thông chuyên dng để phc v cho phát trin ngh nghip.
Đạt chun k năng s dng CNTT nâng cao theo quy định ca B
Thông tin và Truyn thông.
4
CĐR12
Có th giao tiếp và gii quyết công vic trong môi trường quc tế vi
trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoc tương đương) tr lên.
K năng ngh nghip
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v k năng ngh nghip
1
CĐR13
K năng hc tp sut đời: S dng các phương pháp giúp tăng cường
vic hc hiu qu. Xây dng được động cơ hc tp. Áp dng được
các k thut giúp vic hc tp được din ra mi lúc, mi nơi
2
CĐR14
K năng t chc và trin khai các hot động qun tr ngun nhân lc:
- Tư duy sáng to: Biết các k thut xác định vn đề và phác tho các
phương án khác nhau bng cách s dng đa dng các k thut;
thói quen suy nghĩ nhiu khía cnh ca vn đề trong các ng cnh
khác nhau; kh năng phác tho, đề xut hai phương án tr lên để
gii quyết vn đề trong hu hết các trường hp trong thc tin.
- Tư duy phê phán: Nhn din chng c thông qua quan sát; nhn
biết tương quan các thành t ca vn đề; đánh giá các tiêu chun để
quyết định hp lý; s dng các k thut phương pháp để hình
thành quan đim đúng đắn; thiết lp cách tiếp cn phương pháp lun
để thu hiu vn đề mi.
- K năng t chc: Hoch định công vic qun tr ngun nhân lc
mt cách h thng phù hp chu k hoch định ca t chc.
Thiết lp được các mc tiêu công vic c th cho nhân viên phù hp
mc tiêu chung ca t chc.
- K năng qun tr stress: Biết t nhìn nhn hiu biết đặc đim
bn thân; biết cách qun lý stress, qun lý thi gian
3
CĐR15
K năng thu hiu con người: Nhanh chóng tiếp cn hiu đặc
đim nhân ct yếu như v giá tr quan đim nhân, đặc trưng
giá tr văn hóa ca người tương tác; nhy cm chp nhn s khác
bit v cá nhân và các yếu t đa văn hóa.
1.2.3. Thái độ và hành vi
TT
Mã CĐR
chuyên
ngành
Tên chun đầu ra v thái độ và hành vi
1
CĐR16
Tuân th quy định pháp lut hành vi phù hp: Th hin các hành
vi ra quyết định phù hp vi các yêu cu ca pháp lut chun
mc chung ca xã hi
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim hi.
C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi khóa theo
qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s 749/QĐ
ĐHKT ngày 20/4/2017)
2
CĐR17
Tôn trng nhân: Hiu chp nhn s khác bit gia các
nhân; hòa đồng vi đồng nghip; tôn trng cp trên, cp dưới, đồng
nghip, đối tác, khách hàng
3
CĐR18
Trách nhim: tinh thn thc hin trách nhim công vic, cam kết
cao trong công vic, luôn ý thc hoàn thành công vic theo yêu cu
nhim v, luôn ý thc ci tiến hiu qu và cht lượng công vic
4
CĐR19
Chính trc: đề cao s tht, minh bch và không gian di
5
CĐR20
Tích cc: Suy xét các vn đề mt cách khách quan, luôn tìm cách
thay đổi mi vic theo hướng tích cc, luôn mong mun đem li hnh
phúc, s hài lòng cho bn thân và nhng người xung quanh
6
CĐR21
Sn sàng tri nghim: thái độ ci m vi s đa dng khác bit;
ch động t hc hi, tích cc tham gia các khóa hun luyn ngh
nghip; chp nhn nhanh chóng thích nghi vi ci tiến s thay
đổi.
1.3. Cơ hi vic làm
Sinh viên ngay sau khi tt nghip th đảm nhim công vic chuyên viên Qun tr
ngun nhân lc, chuyên viên tuyn dng, đào to, đánh giá thành tích, tin lương, bo
him xã hi trong các công ty, các t chc chính quyn và xã hi; chuyên viên tư vn ngh
nghip trong các t chc dch v vic làm, qun lý lao động, tư vn ngh nghip; nghiên
cu viên các cơ s nghiên cu v ngun nhân lc;
Sau 3-5 năm th thăng tiến vào v trí qun lý thù lao, qun lý đào to, trưởng
phòng t chc, trưởng phòng nhân lc;
Sau 7-10 năm có th đảm nhim v trí giám đốc ngun nhân lc.
2. Thi gian đào to: Theo thiết kế chương trình là 4 năm, tùy theo kh năng điu kin
hc tp, sinh viên có th rút ngn còn 3 năm hoc kéo dài thi gian hc ti đa đến 6 năm.
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th cht
và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Qui trình đào to: Hình thc tín ch.
6. Thang đim: Quy chế đào to đi hc theo hc chế tín ch.
7. Ni dung chương trình:
7.1. Hc phn chung toàn Trường
TT
Mã hc
phn
Tên hc phn
S tín ch
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
ENG2013
IELTS INTERMEDIATE 1
3
15.
ENG2014
IELTS INTERMEDIATE 2
2
16.
MIS1001
Tin hc văn phòng
3
17.
MAT1001
Toán ng dng trong kinh tế
3
18.
MGT1001
Kinh tế vi
3