TR NG THPT C M BÁ TH C ƯỜ ƯỚ CHUYÊN Đ CHUY N Đ NG C Ơ
THCS
TT ÔN LUY N CH T L NG CAO ƯỢ
A/ Tóm t t ki n th c ế
1) Chuy n đ ng c h c ơ
Đ nh nghĩa: CĐ c h c là s thay đ i v trí c a m t v t so v i m t v t khác đ c ch n làmơ ượ
m c.
Chuy n đ ng và đ ng yên có tính t ng đ i tùy thu c vào v t đ c ch n làm m c. Ng i ta ươ ượ ườ
th ng ch n nh ng v t g n v i m t đ t làm v t m c.ườ
2) V n t c:
* V n t c đ c tr ng cho s nhanh hay ch m c a chuy n đ ng ư
* Công th c:
t
S
=
υ
(1) - Là quãng đ ng đi đ c trong 1 giâyườ ượ
* Đ n v v n t c ph thu c vào đ n v c a th i gian (t) và đ n v c a quãng đ ng (S); km/h;ơ ơ ơ ườ
m/s.
* 1m/s = 3,6 km/h; 1Km/h = 0,28 m/s
* V n t c là đ i l ng véct . Véc t v n t c ượ ơ ơ
+ G c đ t t i v t
+ Ph ng trùng v i ph ng chuy n đ ng ươ ươ
+ Chi u trùng v i chi u chuy n đ ng
+ Chi u dài t l v i đ l n:
t
S
=
υ
3) Chuy n đ ng th ng đ u.
a. Đ nh nghĩa : Chuy n đ ng th ng đ u là chuy n đ ng trong đó v t đi nh ng qu ng đ ng ườ
b ng nhau b t kỳ thì m t kho ng th i gian là nh nhau. ư
Trong chuy n đ ng th ng đ u véc t v n t c là không đ i c v chi u và đ l n. ơ
b.Qu ng đ ng chuy n đ ng trong CĐ th ng đ u ườ
Bi u th c : S = v.t .
Đ th :
Chú ý: Đ th đ ng th ng đi qua g c t a đ và h ng lên ườ ướ
c. T a đ c a v t chuy n đ ng th ng đ u
Xét chuy n đ ng th ng đ u c a m t v t trên đ ng th ng AB. ườ
G n vào đ ng th ng AB m t tr c t a đ . Có O tùy ý, ph ng trùng v i AB, chi u tùy ý(Gi ườ ươ
thi t ch n là t A đ n B)ế ế
Gi s t i th i đi m t=t 0 v t đang v trí M 0 và có t a đ x 0. T đây v t chuy n đ ng th ng
đ u v i v n t c v . th i t b t kỳ v t v trí M t có t a đ x.
Nhi m v c a v t lý là tìm m t ph ng trình mô t s bi n đ i t a đ x c a v t theo th i gian. ươ ế
Ph ng trình đó g i là ph ng trình t a đ hay ph ng trình chuy n đ ng c a v t.ươ ươ ươ
Ta xây d ng ph ng trình: ươ
S(m, km)
t(s, h)
O
x
OA BM0Mt
t0t
x
x0
T hình v ta có: x = x 0 + M0Mt có M0Mt = v.(t-t0) v y ta đ c ượ
x = x0 + v.(t-t0) (2)
Chú ý
1./V i x0: N u thì xế0>0
N u thì xế0<0
2./V i v n t c v: N u v t chuy n đ ng cùng chi u d ng thì v>0 ng c l i v<0 ế ươ ượ
3./ t0 là th i đi m khi ta b t đ u kh o sát chuy n đ ng c a v t ta có th tùy ch n giá tr c a nó.
Thông th ng ch n tườ 0=0 khi đó ph ng trình chuy n đ ng c a v t là:ươ
x = x0 + vt (3)
Đ th t a đ - th i gian c a v t chuy n đ ng th ng đ u
T ph ng trình (3) ta th y x bi n thiên theo hàm b c nh t đ i v i th i gian t do v y đ th t a ươ ế
đ - th i gian là m t đ ng th ng. ườ
Xét 2 chuy n đ ng
- Chuy n đ ng cùng chi u d ng ta có đ th là: ươ
-Chuy n đ ng ng c chi u d ng ta có đ th là: ượ ươ
4. Chuy n đ ng th ng không đ u
Đ nh nghĩa: Là chuy n đ ng trên m t đ ng th ng song có v n t c thay đ i. ườ
Trong chuy n đ ng th ng bi n đ i ta ch có th nói t i v n t c trung bình c a v t. ế
Vtb= = = =
5. Tính t ng đ i c a chuy n đ ngươ
- Đ i v i các v t đ c ch n làm m c khác nhau v n t c c a m t v t là khác nhau. ượ
- M t s tr ng h p đ c bi t: ườ
G i V13 là v n t c c a v t (1) đ i v i v t (3), V 23 là v n t c c a v t (2) đ i v i v t (3)
N u: Hai v t chuy n đ ng cùng h ng(cùng ph ng, cùng chi u) thì v n t c c a v t (1) đ i v iế ướ ươ
v t (2) là: V12 = |V13 -V23|(tr tuy t đ i vì ch a bi t v n t c c a v t nào đ i v i v t (3) là l n h n). ư ế ơ
N u: Hai v t chuy n đ ng ng c h ng(Cùng ph ng nh ng ng c chi u) thì v n t c c a v t (1)ế ượ ướ ươ ư ượ
đ i v i v t (2) là: V 12 = V13 +V23
B. Bài t p
Các d ng bài t p th ng g p ườ
1./Bài toán xác đ nh v trí và th i đi m các v t g p nhau ho c th i đi m và v trí các v t cách nhau
m t kho ng cho tr c. ướ
2./Bài toán liên qua đ n tính t ng đ i c a chuy n đ ng.ế ươ
3./ Bài toán đ th
4./Bài toán tính v n t c TB
D ng 1. Bài toán xác đ nh v trí và th i đi m các v t g p nhau ho c th i đi m và v trí các v t
cách nhau m t kho ng cho tr c. ướ
I. Ph ng pháp gi i:ươ
Có hai cách gi i c b n đ i v i d ng toán này ơ
Cách 1. Dùng công th c đ ng đi. ườ
Hai v t g p nhau khi: S 1+S2 = AB t đó suy ra k t qu ế
x
A B
S1=V1.t S2=V2.t
C
Cách 2. Dùng ph ng trình t a đươ
V i cách này thì khi hai v t g p nhau chúng ph i có t a đ nh nhau nghĩa là: ư
X1=X2 t đó suy ra k t qu ế
II. Bài t p áp d ng
Bài t p s 1: Cùng m t lúc t i hai đi m Avà B Cách nhau 25Km, hai xe cùng xu t phát , cùng đi
v nhau và cùng chuy n đ ng đ u v i v n t c l n l t ượ
hKm
A
/20
=
υ
;
hKm
B
/30
=
υ
. H i
hai xe g p nhau lúc nào ? đâu? Bi t th i gian khi b t đ u xu t phát là t ế 0= 7gi 30 phút.
Bài t p s 2: M t v t xu t phát t A chuy n đ ng th ng đ u v B cách A 630m v i v n t c
13m/s. Cùng lúc đó , m t v t khác chuy n đ ng t B v A. Sau 35giây hai v t g p nhau . Tính v n t c
c a v t th hai và v trí hai v t g p nhau .
Bài t p s 3. An Bình cùng kh i hành t m t n i. An đi b v i v n t c 4km/h kh i hành ư ơ
tr c Bình 2h. Bình đi xe đ p và đu i theo An v i v n t c 12km/h. H i:ướ
a) Sau bao lâu k t lúc Bình kh i hành thì Bình đu i k p An ? Khi đó c hai cách n i kh i hành ơ
bao xa.
b) Sau bao lâu k t lúc Bình kh i hành thì Bình và An cách nhau 4 km.
Bài t p s 4. T i hai đ u A , B c a m t đo n đ ng dài 5km có 2 ng i kh i hành cùng m t ườ ườ
lúc ch y ng c chi u nhau v i v n t c v ượ A=12km/h , vB= 8km/h. M t con chó cùng xu t phát và ch y
cùng chi u v i A v i v n t c 16km/h. Trên đ ng khi g p ng i B nó l p t c quay l i và khi g p ườ ườ
ng i A nó l i l p t c quay l i và c ch y đI ch y l i nh th cho đ n khi c 3 cùng g p nhau ườ ư ế ế
a, Tính t ng đo n đ ng mà chó đã ch y ườ
b, Hai ng i g p nhau đâu?ườ
Gi i
SA = vA.t = 12t
SB = vB.t = 8t
SC = vCt = 16t
Khi 3 v t g p nhau thì:
SA + SB = AB = 5
(vA + vB)t = 5 => t = 0,25h
=> SC = 16.0,25 = 4km
Thay t = 0,25 vào (1) ta có:
SA = vA.t = 12t =3 km
KL: t ng đo n đ ng mà chó đã ch y: 4km ườ
Hai ng i g p nhau cách A 3 kmườ
TR NG THPT C M BÁ TH C CHUYÊN Đ CHUY N Đ NG C THCSƯỜ ƯỚ Ơ
TT ÔN LUY N CH T L NG CAO (bài t p v n) ƯỢ
x
A B
x1
x2
O
C