Câu 1. H th ng phun xăng đi n t tr c ti p GDI là g ? Nêu nh ng đ c đi m c b n ế ơ
c a h th ng phun xăng đi n t tr c ti p GDI? ế
- GDI là t vi t t t c a c m t Gasonline direct injection ch các lo i đ ng c phun ế ơ
xăng tr c ti p. Trong lo i đ ng c này, xăng đ c phun th ng vào bu ng cháy c a các ế ơ ượ
xi-lanh, khác h n nguyên lý phun xăng vào đ ng n p c a các đ ng c phun xăng đi n ườ ơ
t thông d ng.
Đ ng c phun xăng tr c ti p ( Gasoline Direct Injection Engine) s d ng ph ng pháp ơ ế ươ
hình thành h n h p phân l p ch đ t i nh . Xăng s đ c phun vào cu i kỳ nén. ế ượ
B n ch t c a ph ng pháp này này là b trí m t bougie đánh l a trong bu ng cháy ươ
c a đ ng c t i v trí h n h p có thành ph n lambda nh (h n h p đ m lambda = ơ
0,85-0,9) đ đ t h n h p b ng tia l a đi n. Ph n h n h p này sau khi b c cháy s làm
m i đ đ t ph n h n h p còn l i có thành ph n lambda l n (h n h p nh t).
H th ng GDI s d ng vòi phun nhiên li u tr c ti p vào trong bu ng cháy v i áp su t ế
l n.Nh v y h th ng GDI, h n h p (nhiên li u, không khí) s hình thành bên trong ư
bu ng cháy. V i vi c l p m t vòi phun nhiên li u bên trong xilanh (gi ng đ ng c ơ
diesel) v i áp su t phun cao, nhà s n xu t hoàn toàn có th đ y t s nén c a đ ng c ơ
lên cao, giúp h n h p không khí-nhiên li u “t i” h n. Quá trình cháy di n ra “hoàn ơ ơ
h o”, hi u su t đ ng c cao h n, công su t l n h n, ti t ki m nhiên li u h n và đ c ơ ơ ơ ế ơ
bi t là gi m thi u khí x vào môi tr ng. ườ
- Đ ng c GDI có nh ng đ c đi m n i b t sau đây: ơ
• Đi u khi n đ c l ng xăng cung c p r t chính xác, h s n p cao nh đ ng c ượ ượ ư ơ
diesel và th m chí h n h n đ ng c diesel ơ ơ
• Đ ng c có kh năng làm vi c đ c v i h n h p c c loãng( Air/Fuel) = (35¸-55) (khi ơ ượ
xe đ t đ c v n t c trên 120 Km/h). ượ
• H s n p r t cao, t s nén e cao (e =12). Đ ng c GDI v a có kh năng t i r t cao, ơ
s v n hành hoàn h o, v a có các ch tiêu khác h n h n đ ng c MPI ơ ơ
Nh ng đ c đi m ch y u c a đ ng c “ GDI”: ế ơ
• S tiêu th nhiên li u r t th p. Tiêu th nhiên li u còn ít h n đ ng c diesel. ơ ơ
• Công su t đ ng c siêu cao, cao h n nhi u so v i các lo i đ ng c MPI đang s ơ ơ ơ
d ng hi n nay.
Câu 2. Trình bày nh ng u đi m k thu t c a đ ng c s d ng h th ng phun xăng ư ơ
đi n t tr c ti p GDI? ế
• Dòng khí chuy n đ ng trong lòng xi lanh : Đ ng c GDI có đ ng ng n p th ng ơ ườ
góc v i xi lanh. Không khí di chuy n tr c ti p vào đ nh piston và s t o xoáy l c r t ế
m nh, đó cũng là th i đi m t t nh t cho vi c phun nhiên li u vào đ ng c . ơ
• Phun nhiên li u: Các nhà ch t o ô tô đã ch t o ra nh ng kim phun xăng có áp su t ế ế
r t cao 50 KG/cm2, đây là lo i kim phun lý t ng. cùng m t th i đi m nó t o đ c ưở ượ
dòng xoáy l c l n nên phun ra nh ng tia nhiên li u r t m n: đây cũng chính là đ c
đi m v kim phun c a GDI
Câu 3: VVT-i gì? Trình bày đ c đi m công ngh VVTi (variable valve
timing with intelligence):
Trên ôtô, các lo i đ ng c 4 kỳ hi n đ i ngày nay s d ng c c u ph i khí thông minh ơ ơ
( c c u đi u khi n tr c cam thông minh) nh m đi u ch nh th i đi m đóng m xupap,ơ
pha ph i khí m t cách t đ ng ho c làm thay đ i đ nâng c a xupáp t đ ng tùy thu c
vào ch đ làm vi c c a đ ng c .ế ơ
Hãng xe Nh t TOYOTA thì có VVT-i (Variable Vale Timing – intelligent): th i đi m
ph i khí thay đ i – thông minh hay VVTL-i (Variable Valve Timing and Lift –
intelligent) th i đi m ph i khí và hành trình xupáp thay đ i – thông minh.
Thông th ng, th i đi m ph i khí đ c c đ nh, nh ng h th ng VVT-i s d ng ápườ ượ
su t th y l c đ xoay tr c cam n p và làm thay đ i th i đi m ph i khí. Đi u này có
th làm tăng công su t, c i thi n tính kinh t nhiên li u và gi m khí x ô nhi m. ế
Hi u su t làm vi c c a đ ng c ph thu c r t nhi u vào ho t đ ng cung c p nhiên ơ
li u. H th ng đi n t đi u khi n van n p bi n thiên VVT-i (variable valve timing ế
with intelligence) đ c thi t k v i m c đích nâng cao mô-men xo n c a đ ng c , c tượ ế ế ơ
gi m tiêu th nhiên li u và khí th i đ c h i. Các b ph n c a h th ng g m: B x
trung tâm ECU 32 bit; b m và đ ng d n d u; b đi u khi n ph i khí (VVT) v i cácơ ườ
van đi n; các c m bi n: VVT, v trí b m ga, l u l ng khí n p, v trí tr c khu u, ế ướ ư ượ
nhi t đ n c. Ngoài ra, ướ
VVT-i th ng đ c thi t kườ ượ ế ế
đ ng b v i c c u b m ơ ướ
ga đi n t ETCS-i, đ u phun
nhiên li u 12 l (lo i b s
h tr b ng khí) và b chia
đi n b ng đi n t cùng các
bugi đ u iridium.
Trong quá trình ho t đ ng, các c m bi n v trí tr c khu u, v trí b m ga và l u l ng ế ướ ư ượ
khí n p cung c p các d li u chính v ECU đ tính toán thông s ph i khí theo yêu
c u ch đ ng . C m bi n nhi t đ n c làm mát đ ng c cung c p d li u ế ướ ơ hi u
ch nh, còn các đ u đo VVT và v trí tr c khu u thì cung c p các thông tin v tình tr ng
ph i khí th c t ế. Trên c s các y u tơ ế ch đ ng , hi u ch nh th c t ế, ECU s t ng
h p đ c l nh ph i khí t i u cho bu ng đ t. L nh này đ c tính toán trong vài ph n ượ ư ượ
nghìn giây và quy t đ nh đóng (m ) các van đi n c a h th ng th y l c. Áp l c d uế
s tác đ ng thay đ i v trí b đi u khi n ph i khí, m các xu-páp n p đúng m c c n
thi t vào th i đi m thích h p. Nh v y, thay cho h th ng cam ki u cũ v i đ m xu-ế ư
páp không đ i, VVT-i đã đi u ch nh vô c p ho t đ ng c a các van n p. Đ m và th i
đi m m bi n thiên theo s ph i h p các thông s v l u l ng khí n p, v trí b m ế ư ượ ướ
ga, t c đ và nhi t đ đ ng c . ơ
Ngoài ra, còn m t c m bi n đo n ng đ oxy d đ t ế ư c m góp x cho bi t t l %ế
nhiên li u đ c đ t. Thông tin t đây đ c g i v ECU và cũng đ c ph i h p x ượ ượ ượ
khi hi u ch nh ch đ n p t i u nh m ti t ki m xăng và b o v môi tr ng. ế ư ế ườ
Các v trí đi u khi n ph i khí c a van d u trong VVT-i.
V trí b m ga đ c ng i lái quy t đ nh 80% thông ướ ượ ườ ế
qua pê-đan g n c m bi n góc đ p chân ga, 20% còn ế
l i ch u s chi ph i c a các c m bi n khác. H th ng ế
b m ga đi n t ETCS-i ho t đ ng nh m t mô-tướ ơ
c c nh y đi u khi n b ng xung đi n. C m bi n ế
chân ga g m 2 đ u đo đ c l p, ph n ánh thao tác c a
lái xe đ n b x lý trung tâm thông qua 2 lu ng tínế
hi u có đ c tính khác nhau. Đ d phòng, n u 1 trong ế
2 chi c b h ng thì b m ga v n có kh năng m m c gi a 25% vàế ướ không t i, n uế
c 2 chi c g p s c xe v n có th ch y v i ch đ ế ế không t i v x ng s a ch a. ưở
Hi n nay, VVT-i đ c áp d ng r ng rãi trên các m u xe h ng trung c a Toyota, đ c ượ
bi t v i thi t k đ ng c 4 xi-lanh c v a và nh . ế ế ơ
3. VTEC là gì ? Trình bày đ c đi m công ngh VarioCam Plus
H th ng đi u khi n van bi n thiên VTEC c a ế Honda là m t trong nh ng
công ngh tiên ti n nh m t i u hóa hi u qu c a đ ng c . VTEC s ế ư ơ
đi u khi n các thông s c a van n p, x ho c c hai sao cho hòa khí đi
vào bu ng đ t hay khí x đi ra m t cách thích h p nh t.
VTEC là thu t ng vi t t t t c m t "Variable valve Timing and lift ế
Electronic Control". H th ng này đ c phát tri n nh m c i thi n hi u ượ
qu c a các đ ng c đ t trong t i các d i vòng tua đ ng c khác nhau. ơ ơ
VTEC c a Honda là m t trong nhi u công ngh đi u van bi n thiên trên ế
th gi i nh VVT-i c aế ư Toyota hay VarioCam plus c a Porsche. VTEC
đ c k s thi t k đ ng c c a Honda, Kenichis Nagahiro sáng t o nên.ượ ư ế ế ơ
Trong các đ ng c đ t trong 4 kỳ thông th ng, các van n p và van x ơ ườ
đ c đi u khi n thông qua các con đ i trên tr c cam. Hình dáng c a cácượ
con đ i s xác đ nh th i đi m (timing), đ nâng (lift) và kho ng th i gian
m (duration) c a t ng van
VTEC trên đ ng c tr c cam kép DOHC ơ
S đ c u t o h th ng ETCS-i.ơ
H th ng VTEC c a Honda là ph ng pháp khá đ n gi n nh m đ m b o ươ ơ
đ ng c ho t đ ng hi u qu d i vòng tua r ng, thông qua tr c cam kép ơ
đa tr ng thái đã đ c t i u hóa. Thay vì m i con đ i ph c trách m t van, ượ ư
s có 2 con đ i đi u khi n. M t con đ i đ c thi t k đ đ ng c ho t ượ ế ế ơ
đ ng t t vòng tua th p còn m t con khác đ m nhi m vai trò vòng tua
cao.
S thay đ i tr ng thái gi hai con đ i này đ c đi u khi n b ng ượ máy
tính sau khi thu th p các thông s nh áp su t d u đ ng c , nhi t đ máy, ư ơ
v n t c xe và vòng tua đ ng c . Khi vòng tua đ ng c tăng, máy tính s ơ ơ
kích ho t con đ i thi t k cho vòng tua cao ho t đ ng. T lúc này, van s ế ế
đ c đóng m theo ch đ vòng tua cao nh kho ng m r ng h n, th iượ ế ư ơ
gian m dài h n nh m cung c p đ hòa khí cho bu ng đ t. H th ng ơ
VTEC trên đ ng c tr c cam kép s đi u khi n c van x và van n p. ơ
VTEC trên đ ng c có tr c cam kép (DOHC) đ c gi i thi u vào năm ơ ượ
1989 trên chi c Honda Integra bán Nh t. Nó có công su t 160 mã l c.ế
Khách hàng M làm quen v i VTEC t 1991 trên Acura NSX, s d ng
đ ng c DOHC VTEC V6. ơ
VTEC trên đ ng c tr c cam đ n SOHC ơ ơ
Đ tăng s ph bi n và giá tr c a VTEC, Honda tích h p h th ng này ế
trên đ ng c tr c cam đ n SOHC. Trên đ ng c tr c cam đ n, ng i ta ơ ơ ơ ơ ườ
ch s d ng m t tr c cam đ đi u ch nh c van n p l n van x . Trên th c
t , đ ng c s d ng SOHC ch hi u qu khi h th ng VTEC áp d ng trênế ơ
van n p. Lý do là đ ng c SOHC, bu-gi đ t nghiêng v i tr c cam và nó ơ
n m gi a hai van x nên vi c ng d ng VTEC van x là không th .
Công ngh m i i-VTEC
i-VTEC (ch i l y t t Intelligent) là công ngh đi u van bi n thiên liên ế
t c trên van n p các đ ng c c a Honda. Công ngh này xu t hi n l n ơ
đ u tiên năm 2001 trên m u K-series s d ng 4 xi-lanh th ng hàng.
Kho ng m và kho ng th i gian m v n đ c đi u ch nh theo hai ch đ ượ ế
vòng tua th p và vòng tua cao nh trên VTEC. Tuy nhiên, i-VTEC, tr c ư
cam đi u khi n van n p có th thay đ i m t góc trong kho ng t 25 đ n ế
50 đ (tùy thu c vào c u trúc đ ng c ) khi đang v n hành. Các tr ng thái ơ
c a tr c cam đ c máy tính đi u khi n d a trên các d li u v t i tr ng ượ
xe và vòng tua máy. Tác d ng c a i-VTEC là nâng mô-men xo n c a đ ng
c , đ c bi t khi t c đ vòng tua trung bình. Trên m u Civic bán t i Vi tơ
Nam, Honda trang b i-VTEC c đ ng c I4 tr c cam kép DOHC và I4 ơ
tr c cam đ n SOHC. ơ
Câu 7:
Van đi n
Solenoid van.
M t van đi n t là m t electromechanically ho t đ ng van . Van đ c đi u khi n b iượ
m tdòng đi n qua m t đi n t : trong tr ng h p c a m t van hai c ng dòng đ cườ ượ
b t ho c t t, trong tr ng h p c a m t van ba c ng, dòng ch y đ c chuy n gi a hai ườ ượ
c ng c m.Nhi u van solenoid có th đ c đ t cùng nhau trên m t ượ đa d ng .
Van đi n t các y u t ki m soát đ c s d ng th ng xuyên nh t ế ượ ườ
trong fluidics . Nhi m v c a h là đ t t, li u l ng, phát hành, phân ph i ho c pha ượ
tr n ch t l ng. Chúng đ c tìm th y trong nhi u lĩnh v c ng d ng.ượ Solenoids cung
c p chuy n đ i nhanh chóng và an toàn, đ tin c y cao, tu i th lâu dài, tính t ng ươ
thích môi tr ng t t c a các v t li u đ c s d ng, đi u khi n công su t th p vàườ ượ
thi t k nh g n.ế ế
Bên c nh các thi t b truy n đ ng ki u pit tông đ c s d ng th ng xuyên nh t, lình ế ượ ườ
xình quanh ph n ng thi t b truy n đ ng và các thi t b truy n đ ng rocker cũng ế ế
đ c s d ng.ượ