Chuyên đề Hàm số bậc hai
lượt xem 6
download
Chuyên đề Hàm số bậc hai trình bày kiến thức cơ bản; các dạng bài tập cơ bản; bài tập vận dụng; đề minh họa thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em học sinh, hỗ trợ quá trình học tập, luyện thi vào lớp 10 gặt hái nhiều thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Hàm số bậc hai
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI MỤC LỤC 1
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Danh sách các kí hiệu sử dụng Ký hiệu Max Min Đọc là Khác Thuộc Tương đương Suy ra Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất Danh sách các tài liệu tham khảo + Sách giáo khoa Toán 9 tập 2 NXB GD + Nâng cao và phát triển Toán 9 Vũ Hữu Bình + Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 Phan Lưu Biên + Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 9 PGS – TS Đặng Đức Trọng 2
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI HÀM SỐ y = ax2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: A. Hàm số y = ax2 (a 0) a) Tính chất Hàm số y = ax2 (a 0) được xác định vói mọi giá trị của a > 0. Hàm số đồng biến khi x > 0; nghịch biến khi x
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI + Dựa và bảng giá trị vẽ (P). B. Phương trinh bâc hai môt ân: ̀ ̣ ̣ ̉ a) Đinh nghia ̣ ̃ : Phương trinh bâc hai môt ân la ph ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ương trinh co dang: trong đo la ân sô ; , , la ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ cac sô cho tr ́ ́ ước goi la cac hê sô . ̣ ̀ ́ ̣ ́ b) Cách giai: ̉ Công thưc nghiêm tông quat cua ph ́ ̣ ̉ ́ ̉ ương trinh bâc hai: . ̀ ̣ : Phương trinh co hai nghiêm phân biêt: ,. ̀ ́ ̣ ̣ : Phương trinh co nghiêm kep: ̀ ́ ̣ ́ . : Phương trinh vô nghiêm. ̀ ̣ Công thưc nghiêm thu gon cua ph ́ ̣ ̣ ̉ ương trinh bâc hai: . ̀ ̣ : Phương trinh co hai nghiêm phân biêt: ̀ ́ ̣ ̣ . : Phương trinh co nghiêm kep: ̀ ́ ̣ ́ . : Phương trinh vô nghiêm. ̀ ̣ C. Hê th ̣ ưc Viet va ́ ́ ̀ưng dung ́ ̣ : 1. Hệ thức Viét: Nếu phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thì: Hệ thức Viét thường được áp dụng để tính nhẩm nghiệm, xét dấu nghiệm hay tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng dựa vào các kết quả sau đây: a. Kết quả 1: Cho phương trình Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x1 = 1, x2 = Nếu a b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x1 =1, x2 = b. Kết quả 2: Cho phương trình có với Điều kiện Dấu các nghiệm Mô tả P
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI D. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 1. Phương pháp chung: Thực hiện theo các bước sau: a) Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định x R. b) Tính biến thiên: phụ thuộc vào a > 0 (hoặc a 0) hoặc điểm cao nhất (a 0 và nghich biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0 nên hàm số: + Đồng biến khi x > 0. 8 + Nghịch biến khi x
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI + Có đỉnh O là điểm thấp nhất. Ví dụ 2: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = ax 2, biết đồ thị của nó đi qua điểm A(2; 1). b) Các điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số vừa tìm được: M(–8 ; –16) và N(–6 ; 9) c) Xác định tọa độ các điểm R, Q thuộc đồ thị hàm số biết điểm R có hoành độ là , điểm Q có tung độ bằng 3. Lời giải a) Gọi (P) là đồ thị của hàm số y = ax2. A(2; 1) (P): y = ax2 Vậy (P) là đồ thị của hàm số: . Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P): Hàm số xác định x R. Tính biến thiên: Hàm số có nên hàm số: Đồng biến khi x > 0. y Nghịch biến khi x
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Giả sử N(–6;9) (P): (đúng) Vậy N(–6;9) (P). c) Xác định tọa độ các điểm R, Q thuộc đồ thị hàm số biết điểm R có hoành độ là , điểm Q có tung độ bằng 3: Vậy hoặc Vậy có 2 điểm Q thỏa đề bài: Ví dụ 3: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m C. m > D. m = 0 Đáp án: B Ví dụ 4: Trong mặt phẳng xOy, đồ thị hàm số nào nhận trục Oy làm trục đối xứng? A. y = 2x + 1 B. y = x C. y = 3 D. x = y2 Đáp án: C Dạng 2. Giải phương trình bậc hai một ẩn cơ bản 1) Phương pháp chung Công thưc nghiêm tông quat cua ph ́ ̣ ̉ ́ ̉ ương trinh bâc hai: . ̀ ̣ : Phương trinh co hai nghiêm phân biêt: ,. ̀ ́ ̣ ̣ : Phương trinh co nghiêm kep: ̀ ́ ̣ ́ . : Phương trinh vô nghiêm. ̀ ̣ Công thưc nghiêm thu gon cua ph ́ ̣ ̣ ̉ ương trinh bâc hai: . ̀ ̣ : Phương trinh co hai nghiêm phân biêt: ̀ ́ ̣ ̣ . : Phương trinh co nghiêm kep: ̀ ́ ̣ ́ . : Phương trinh vô nghiêm. ̀ ̣ 2) Các ví dụ Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) 4x2 – 8x + 3 = 0 b) x2 – 6x + 14 = 0 c) x2 – 4x + 4 = 0 Lời giải a) 4x2 – 8x + 3 = 0 7
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Ta có: > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b) x2 – 6x + 14 = 0 Ta có: Phương trình vô nghiệm c) x2 – 4x + 4 = 0 Ta có: Phương trình có nghiệm kép: Ví dụ 2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm a) 7x2 – 9x + 2 = 0 . b) 23x2 – 9x – 32 = 0 c) ()x2 + 2x – (2 + ) = 0 Lời giải a) 7x2 – 9x + 2 = 0 Ta có: a + b + c = 7 + (– 9) + 2 = 0 phương trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = b) 23x2 – 9x – 32 = 0 Ta có: a – b + c = 23 – (–9) + (–32) = 23 + 9 – 32 = 0 phương trình có hai nghiệm: x1 = phương trình có hai nghiệm: x1 = –1 ; x2 = c) ()x2 + 2x – (2 + ) = 0 Ta có: a + b + c = + 2– (2 + ) = + 2– 2 – = 0 phương trình có hai nghiệm: x1 = –1 ; x2 = Ví dụ 3: Giá tị x nào sau đây là nghiệm của phương trình: A. B. B. D. Đáp án: B Ví dụ 3: x = 3 là nghiệm của phương trình nào say đây: A. B. C. D. Đáp án: A Dạng 3. Giải phương trình quy về phương trình bậc hai a.1) Phương pháp chung: a) Phương trình trùng phương : Đặt t = x2() đưa về dạng : 8
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Thay gí tri vừa tìm được rồi suy ra x b) Phương trình chứa ẩn ở mẫu : Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình. Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu. Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được. Bước 4. Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thỏa mãn điều kiện xác định, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho. c) Phương trình tích. Đưa phương trình về dạng tích rồi áp dụng tính chất: A.B = 0 A = 0 hoặc B = 0 Giải hai phương trình A = 0 và B = 0 rồi suy ra nghiệm a.2) Các ví dụ Ví dụ 1: Giải các phương trình sau a) x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0 b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 Lời giải a) Giải phương trình x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0 (1) (1) (x2 – 2)(x + 3) = 0 (x + )(x – )(x + 3) = 0 x = –; x = ; x = –3 Vậy phương trình (1) có nghiệm x = –; x = ; x = – 3 b) Giải phương trình 5x4 + 2x2 16 = 10 – x2 (3) Ta có: (3) 5x4 – 3x2 – 26 = 0 Đặt x2 = t (t 0) thì (3) 5t2 – 3t – 26 = 0 Xét = (–3)2 – 4.5.( –26) = 529.> 0 = 23 Nên: t1 =(thoả mãn t 0) ; t2 = (loại) Với t = x2 = x = Vậy phương trình (3) có nghiệm x1 = ; x2 = Ví dụ 2: Giải các phương trình sau a) b) (x2+ x) – 2 (x2+ x) – 1 = 0 Lời giải a) Giải phương trình (2) Với ĐK: x ≠ – 1; x ≠ 4 thì (2) 2x(x –`4) = x2 – x + 8 x2 – 7x – 8 = 0 (*) Do a – b + c = 1– (–7) + (–8) = 0 phương trình (*) có nghiệm x1 = –1(không thoả mãn ĐK) ; x2 = 8 (thoả mãn ĐK) 9
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Vậy phương trình (2) có nghiệm x = 8 b) Giải phương trình 3(x2 + x) – 2 (x2+ x) – 1 = 0 (4) Đặt x2 + x = t . Khi đó (4) 3t2 – 2t – 1 = 0 Do a + b + c = 3 + (– 2) + (– 1) = 0 . Nên t1 = 1; t2 = t1 = 1 x2+x = 1 x2 + x – 1 = 0 1 = 1 – 4.1.( –1) = 5 > 0. Nên x1 = ; x2 = 2 t2 = x2+x = 3x2 + 3x + 1 = 0 (*) 2 = 32 – 4.3.1 = –3
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI a) x2 + y2 = 80 và xy =32 b) x y = 10 và xy = 21 Lời giải a) Ta có: x2 + y2 = 80 Ứng với trường hợp x + y = – 4 và xy =32. Ta có: x; y là nghiệm của phương trình (*) Giải phương trình (*) ta được X1 = 4 ; X2 = – 8 Vậy x = 4 ; y = – 8 hoặc x = – 8 ; y = 4 Ứng với trường hợp x + y = 4 và xy =32. Ta có: x; y là nghiệm của phương trình (*) Giải phương trình (*) ta được X1 = – 4 ; X2 = 8 Vậy x = – 4 ; y = 8 hoặc x = 8 ; y = – 4 Ví dụ 3 : Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3 ? A. x2 – 3x + 10 = 0 B. 2x2 – 6x + 1 = 0 C. –x2 + 3x – 5 = 0 D. x2 + 2x + 1 = 0 Đáp án: A, B, C Ví dụ 4 : Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó x1 + x2 ; và x1x2 là : A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8 B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = – 8 C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8 D. Kết quả khác Đáp án: B Dạng 5. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm. a.1) Phương pháp chung: Xét trường hợp a = 0, phương trình trở thành (*) Nếu b = 0 và c = 0 Phương trình (*) có vô số nghiệm Nếu b = 0 và c 0 Phương trình (*) có vô nghiệm Nếu b 0 Phương trình (*) có một nghiệm nghiệm Xét trường hợp a 0, lập biệt thức hoặc ’ Phương trình có nghiệm (có hai nghiệm ) 0 hoặc ’ 0 m Vô nghiệm 0 m Kết luận: a.2) Các ví dụ Ví dụ 1: Giải phương trình (giải và biện luận): x2 – 2x + k = 0 (tham số k) Lời giải 11
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Ta có: ’ = (–1)2 – 1.k = 1 – k Nếu ’ 0 1 – k > 0 k 1 thì phương trình vô nghiệm Nếu k = 1 thì phương trình có nghiệm x=1 Nếu k
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI c) ba nghiệm phân biệt d) một nghiệm e) vô nghiệm Giải: Đặt x2 = t ≥ 0, khi đó (1) Ta có a) Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt b) Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt phương trình (2) có một nghiệm dương và một nghiệm bằng 0 c) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt phương trình (2) có nghiệm kép dương hoặc hai nghiệm trái dấu. hoặc P 0 m Phương trình hai nghiệm trái dấu > 0 và P 0 m 13
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Phương trình hai nghiệm âm (nhỏ hơn 0) 0; S 0 m Hai nghiệm đối nhau 0 và S = 0 Hai nghiệm nghịch đảo nhau 0 và P = 1 m a.2) Các ví dụ: Ví dụ 1: Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x) a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm Lời giải a) Ta có: ’ = (m – 1)2 – (– 3 – m ) = (m – 1)2 + 3 + m = Do với mọi m; > 0 với mọi m Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Hay phương trình luôn có nghiệm (đpcm) b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu a.c – 3 c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm Theo định lí Viet ta có: S = x1 + x2 = 2(m – 1) và P = x1.x2 = – (m + 3) Khi đó phương trình có hai nghiệm âm S 0 Vậy m
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Ví dụ 3: Giá trị của m để phương trình x2 + 3x + m = 0 có hai nghiệm cùng âm là: A. B. m > 0 C. m > 0 và D. m
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Thay x1 + x2 = ; x1.x2 = 2 vào (*) ta được: Ví dụ 3: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là: A. 1 B. 3 C. 1 D. 3 Đáp án: B Ví dụ 4: Cho phương trình x2 – 3x – 4 = 0 có hai nghiệm x1; x2. Tínhđược kết quả nào sau đây: A. B. C. D. 3 Đáp án: D Dạng 8. Tìm m để phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện (T) cho trước: c.1) Phương pháp chung: Bước 1 Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm x1;x2 : (*) Bước 2 Áp dụng định lý Viét ta được: Bước 3 Từ ĐK (T) đã cho và hệ thức Viét tìm ra tham số m. Đối chiếu m với điều kiện (*) và kết luận. c.2) Các ví dụ: Ví dụ 1: Cho phương trình: x2 + 2x + m – 1= 0 ( m là tham số) a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 3x1 + 2x2 = 1 b) Lập phương trình ẩn y thoả mãn ; với x1; x2 là nghiệm của phương trình ở trên Lời giải a) Ta có ’ = 12 – (m – 1) = 2 – m Phương trình có nghiệm 0 2 – m 0 m 2 (*) Khi đó theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = – 2 (1); x1x2 = m – 1 (2) Theo bài: 3x1 + 2x2 = 1 (3) Từ (1) và (3) ta có: Thế vào (2) ta có: 5(– 7) = m – 1 m = – 34 (thoả mãn (*)) Vậy m = – 34 là giá trị cần tìm b) Với m 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm Theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = – 2 (1) ; x1x2 = m – 1 (2) Khi đó: (m ≠ 1) (m ≠ 1 ) y1; y2 là nghiệm của phương trình: y2 – .y + = 0 (m ≠ 1) Phương trình ẩn y cần lập là: (m – 1)y2 + 2my + m2 = 0 Ví dụ 2: Cho phương trình: (m là tham số) (1) 16
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất? Lời giải Phương trình: . Có = (2m+1)2 4 = 4m 1 Điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi > 0 4m 1 > 0 m > Theo hệ thức Viét ta có và Ta có: = Vậy m đạt giá trị nhỏ nhất là khi m 1 = 0 m = 1 ( thỏa mãn điều kiện m >) Ví dụ 3: Cho phương trình a) Giải phương trình khi m = 0. b) Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. c) Gọi x1, x2, x3 là ba nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Lời giải: a) Thay m = 0 và phương trình (1) ta được: Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1 b) Thay x = 1 vào vế trái của phương trình (1) ta được: nên (1) có nghiệm x = 1 Do đó (1) x = 1 hoặc (2) Để (1) có ba nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt x = 1 không là nghiệm của (2) 2 + 2m + 2 + m2 + 4m + 3 0 m2 + 6m + 7 0 Vậy phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt khi 5
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI Với 5
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI a) Ta có: ’ = (m – 1)2 – (– 3 – m ) = Do với mọi m; > 0 với mọi m Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Theo định lí Viet ta có: Tư (1) m = thay vào (2) ta được x1 + x2+2x1x2 = – 8 Vậy x1+x2+2x1x2+ 8 = 0 là hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc m b) Từ ý a) ta có: x1 + x2 + 2x1x2 = – 8 x1(1+2x2) = – ( 8 + x2) Vậy () Ví dụ 3: Cho phương trình có hai nghiệm x1 và x2. Hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m là: A. B. B. D. Đáp án: A Ví dụ 4: Cho phương trình . Công thức biểu thị x1 theo x2 là: A. B. C. D. Đáp án: C Dạng 10. Tìm giao điểm và xác định số giao điểm của hai đồ thị (P): y = ax (a0) và (D): y = ax + 2 b 1) Phương pháp chung: a) Tìm giao điểm của hai đồ thị (P): y = ax2 (a0) và (D): y = ax + b ̣ Lâp ph ương trinh hoanh đô giao điêm cua (P) va (D): cho 2 vê phai cua 2 ham ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ sô băng nhau đ ́ ̀ ưa vê pt bâc hai dang ax ̀ ̣ ̣ 2 + bx + c = 0. ̉ ̣ Giai pt hoanh đô giao điêm: ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ + Nêu > 0 pt co 2 nghiêm phân biêt (D) căt (P) tai 2 điêm phân biêt. ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ + Nêu = 0 pt co nghiêm kep (D) va (P) tiêp xuc nhau. ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ + Nêu 0 giai bât pt tim m. ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ + (Dm) tiêp xuc (P) tai 1 điêm = 0 giai pt tim m. ́ ́ ̀ 19
- CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC HAI ̀ ̉ + (Dm) va (P) không giao nhau khi b) Phương trình của đường thẳng (d) vuông góc với (D) và (d) tiếp xúc với (P) có dạng : (d) (D) nên a.1 = 1 a = 1 . Ta có (d) : y = x + b Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : x2 = x + b x2x + b = 0 (d) tiếp xúc với (P) x2 x + b = 0 có nghiệm kép. = 1 + 4b = 0 b = . Phương trình đường thẳng (d) cần tìm là : y = – x – Ví dụ 3: Trªn mÆt ph¼ng täa ®é Oxy, ®å thÞ c¸c hµm sè y = x2 vµ y = 4x + m c¾t nhau t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt khi vµ chØ khi A. m > 1. B. m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ôn thi đại học môn toán: chuyên đề khảo sát hàm số
28 p | 1274 | 617
-
Giải bài tập Đại số 10 cơ bản: Chương 2 - Hàm số bậc nhất và bậc hai
15 p | 2276 | 493
-
Chuyên đề lượng giác: Hướng dẫn giải phương trình lượng giác cơ bản và đơn giản (Lớp 11)
73 p | 297 | 45
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc hai/bậc nhất (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 177 | 11
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 p | 48 | 10
-
Các dạng chuyên đề Toán lớp 10: Lý thuyết trọng tâm và phương pháp giải học kì 1
533 p | 48 | 7
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc hai/bậc nhất (Tài liệu bài giảng) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 101 | 6
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 p | 29 | 5
-
Toán 12: Khảo sát hàm số bậc hai/bậc nhất (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
0 p | 105 | 4
-
Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai: Phần 1 - Trần Quốc Nghĩa
36 p | 16 | 4
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất - Lương Tuấn Đức
25 p | 15 | 4
-
Câu hỏi và bài tập Toán lớp 10 - Nguyễn Phú Khánh; Huỳnh Đức Khánh
52 p | 13 | 4
-
Hệ thống bài tập trắc nghiệm hàm số bậc hai - Lương Tuấn Đức
37 p | 18 | 4
-
Chuyên đề hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai: Phần 2 - Trần Quốc Nghĩa
38 p | 17 | 3
-
Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 153
2 p | 36 | 2
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9 - Phần Đại số
43 p | 52 | 2
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Một số dạng toán về hàm số bậc hai và phương pháp giải
9 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn