CHUYÊN Đ :
H TH NG B O V SO L CH THANH CÁI
L I NÓI Đ U
H th ng b o v thanh cái là m t ph n quan tr ng trong h th ng b o v c a tr m
bi n áp b i vì nó quy t đ nh đ n vi c phân ph i đi n năng c a toàn tr m và là lo i b o vế ế ế
giá tnh cao g p nhi u l n so v i các b o v cnh khác. Tuy nhiên, vi c l a tr n h
th ng b o v này ch a đ c quan tâm đúng m c trong quá trình thi t k đ ng th i v i ư ượ ế ế
vi c ch a có qui đ nh rõ ràng c a EVN, tài li u gi ng d y t i tr ng đ i h c trình b y h ư ườ
th ng b o v cũ, l c h u so v i th c t n n y sinh nhi u b t h pkhi l a ch n b o ế
v thanh cái. Chuyên đ y s ch y u ph c v phân tích vi c l a ch n lo i b o v thanh ế
cái nh m nâng cao ch t l ng trong quá trình thi t k . Chun đ bao g m 4 ph n chính ượ ế ế
nh sau:ư
Ph n 1: Gi i thi u chung
Ph n 2: Nguyên lý làm vi c c a b o v so l ch
Ph n 3: B o v tr kháng cao th p
Ph n 4: Gi i thi u m t s b o v đ c s d ng ph bi n trong th c t ượ ế ế
M c dù đã dành nhi u th i gian cho chun đ nh ng do kh năng c a tác gi còn ư
h n ch n chun đ không tránh kh i thi u sót. Kính mong t p th phòng Thi t k tr m ế ế ế ế
quan tâm và góp ý đ tôi th hn thi n chun đ này. Xin chân tnh c m n! ơ
c gi :
NGUY N VI T THANH
1
I. GI I THI U CHUNG:
H th ng thanh cái m t trong nh ng ph n t quan tr ng trong c tr m đi n,
n i nh n đi n năng t ngu n cung c p đ n phân ph i đi n năng cho c h tiêu th .ơ ế
M t s nguyên nhân y ra s c trên thanh p có th :
H h ngch đi n do già c i v t li u. ư
Quá đi n áp.
y c t h do s c ngoài thanh góp. ư
Thaoc nh m.
S c ng u nhn do v t d ng r i ch m thanh góp. ơ
S c x y ra v i thanh góp r t ít, nh ng thanh p đ u m i liên h c a nhi u ư
ph n t trong h th ng nên khi x y ra ng n m ch trên thanh góp n u không đ c lo i tr ế ư
m t ch nhanh chóng và tin c y thì th gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng và làm tan
rã h th ng.
H th ng b o v thanh cái nh m lo i tr c s c x y ra trên thanh cái. Khi x y ra
ng n m ch duy trì trong vùng tác đ ng c a b o v thanh cái, b o v s g i tín hi u đi c t
t i t t c c máy c t n i đ n thanh cái b h h ng. ế ư
B o v thanh góp c n tho mãn nh ng đòi h i r t cao v ch n l c, kh năng tác
đ ng nhanh đ tin c y.
Đ th c hi n b o v thanh cái ng i ta th ng s d ng các ngun sau đây: So ườ ườ
sánh dòng đi n cóm v i nguyên r le t ng tr cao ho c th p. ơ
II. NGUYÊN LÝ LÀM VI C:
87
N1
CT2CT1
It1 It2
I
N2
2
Trên hình v trên trình b y nguyên lý b o v so l ch dòng đi n.
ng đi n so l ch ch y qua r le. ơ
ΔI = It1 – It2
N u b qua sai s c a bi n dòng đi n thì trong ch đ làm vi c bình th ng ế ế ế ườ
ng n m ch N1 ngoài ta có:
It1 = It2 ΔI = 0 → r le kng làm vi cơ
Trong tr ng h p ng n m ch trongng b o v ta:ườ
It1 ≠ It2 → ΔI ≠ 0 → r le tác đ ngơ
III. R LE SO L CH TR KHÁNG CAO VÀ TR KHÁNG TH P:Ơ
A. R le so l ch tr kháng cao:ơ
1. Nguyên lý làm vi c:
Thành ph n chính:
Đi n tr n đ nh Rs
Đi n tr phi tuy n Rnl ế
R le quá dòng F50ơ
Nguyên lý:
Rnl
Rs
Rc t1 Rl1 Rc t 2 Rl2
87
CT2
MC2MC1
CT1
N1
N2 Inm
X1 X2
3
S đ trên trình y ph ng án th c hi n b o v r le tr cao đ i v i thanhơ ươ ơ
cái. Đ đ n gi n, ta xét tr ng h p s đ thanh góp ch có hai ph n t (1, 2) và máy ơ ườ ơ
bi n ng thông s gi ng nhau. R le đ c m c n i ti p v i m t đi n tr n đ nhế ơ ượ ế
Rs, vi c m c n i ti p m t đi n tr n đ nh Rs s làm tăng t ng tr m ch r le nên ế ơ
ph n l n ng không cân b ng (do s bão hoà không gi ng nhau gi a các CT khi
ng n m ch ngoài) s ch y trong m ch CT b bão hòa có t ng tr th p h n, nghĩa là ơ
Rs có tác d ng pn dòng qua r le tránh r le tác đ ng kng mong mu n khi có ng n ơ ơ
m ch ngoài vùng b o v . N u xem các máy bi n dòng hoàn toàn gi ng nhau thì Rct1 ế ế
= Rct2, dây d n ph đ c đ c tr ng b i Rl1 = Rl2, n u các máy bi n dòng không b ượ ư ế ế
b o a thì tr s đi n kháng X1, X2 k l n n dòng đi n t hóa th b qua,
ng đi n ra o nút cân b ng nhau nh lu t 1 Kirchoff) do đó phía th c p CT
không dòng ch y qua r le, r le không tác đ ng. Tr ng h p t i t nh t máy ơ ơ ườ
bi n dòng đ t trên ph n t có s c o hòa hoàn toàn, gi thi t ng n m ch ngoài ế ế
nhánh 1 làm CT nhánh 1 b bão hòa hoàn toàn (X1 = 0) nghĩa là bi n dòng 1 không có ế
tín hi u đ u ra, tình tr ng này đ c bi u th b ng cách n i t t X1.y bi n dòng 2 ượ ế
cho n hi u đ u ra l n h n, không b bão hòa. Dòng đi n ng n m ch phía th c p ơ
( Inm) pn b qua các t ng tr nhánh g m Rct1, Rl1 nhánh r le. ơ
Đi n áp đ t trên r le: ơ
ng đi n qua r le: ơ
N u Rs có giá tr nh , I s g n b ng Inm đi u này là kng cho phép. M t khác, n uế ế
Rs l n khi đó I gi m. Ph ng trình g n đúng nh sau: ươ ư
Ur = Id.Rs = Inm.(Rct1 + Rl1)
Mu n tăng đ nh y c a b o v c n ch n CT đi n tr cu n Rct nh
gi m đi n tr c a dây d n t i r le. ơ
Khi ng n m ch đi n phía s c p ch y o thanh góp, phía th c p t t c ơ
các ng đi n đ u ch y vào r le t o n đi n áp đ t trên r le r t l n, r le s c ơ ơ ơ
đ ng, nh ng cũng th gây quá đi n áp trên c c c a r le n u đi n tr n đ nh ư ơ ế
đ c s d ng có giá tr l n. Đ ch ng quá áp cho r le có th m c song song 1 đi nượ ơ
tr phi tuy n v i r le. ế ơ
2. Tính toán ch nh đ nh r le: ơ
4
B o v so l ch tr kháng cao s tác đ ng khi dòng đi n so l ch Id > Ikđ Ur >
Ukđ.
Đ đ m b o đ tin c y, ch n l c và tránh tác đ ng nh m do sai s c a CT ta
ch n ng kh i đ ng l n h n t ng dòng đi n t a c a các CT t i đi n áp kh i ơ
đ ng.
Ikd = m.Ie
m: s CT c p dòng cho BVTC
Ie: ng đi n t a
B o v so l ch tr kháng cao th ng đ c tính toán làm vi c n đ nh trong ườ ượ
tr ng h p cóng s c trong vùng b o v v i nhi u nh t m t CT b bão hòa hoànườ
toàn.
Ukđ = (Ifm/n).(Rct + Rl)
Ifm: dòng s c max
n: t s CT
Trong tr ng h p dòng đi n làm vi c l n h n dòng kh i đ ng nh ng đi n ápườ ơ ư
đ t trên r le nh h n đi n áp kh i đ ng, r le s đ c ka l i. ơ ơ ơ ượ
M t y u t quan tr ng n a trong quá trình tính toán thông s Vk c a CT ế
(đi n áp đi m g p trong đ ng cong t hóa V/Ie). Đ CT không b o hòa tr c khi ườ ướ
đi n áp tăng đ n ng ng tác đ ng d n đ n CT t o ra ng th c p v i sai s l n, ế ưỡ ế
ng i ta th ng ph i ch n CT v i c p chính xác Class PX v i thông s Vk l n h nườ ườ ơ
đi n áp l n nh t đ t trên r le. ơ
Vk > 2.Ith_c p_max.(Rct+Rcable+2.Rrelay)
3. c yêu c u chính và ph m vi ng d ng khi s d ng r le so l ch tr kháng ơ
cao:
Khi trang b r le so l ch tr kháng cao c n đáp ng nh ngu c u sau: ơ
c CT ph c v cho r le c n gi ng nhau v : T s , đ ng cong t hóa, ơ ườ
đi n tr c a CT.
Đi n áp đi m g p Vk c a CT ph i l n h n đi n áp kh i đ ng r le. ơ ơ
5