Chun đề I:
Khảo sát, vẽ đồ thcủa hàm số. Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo
hàm và đồ thị của hàm số.
1. Chiu biến thiên ca hàm số.
Lý thuyết: Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm s
y f x
1. Tìm tập xác định
2. Tính đạo hàm
y f x
. Gii phương trình
0
f x
để tìm các nghim
1,2...,
i
x i n
.
3. Sắp xếp c nghiệm
i
x
theo thtự tăng dần từ trái sang phải và lập bảng
biến thiên của hàm số.
4. Kết lun (hàm sđồng biến trên khong mà
0
f x
và ngược lại).
Ví dụ: Xét chiều biến thiên của hàm s
2
4
y x
Gợi ý giải:
Đ/k xác định: 2
4 0
x
2
4 2 2
x x
Tập xác định của hàm s
2;2
D .
Đạo hàm:
2
2 2
4
2 4 4
x
x
y
x x
0 0
y x
thuộc
2;2
Dấu của
y
cùng du với biểu thức
x
.
Ta có bng biến thiên
x
2
0
2
y
+ 0
y
0
2
0
Căn cứ vào bng biến thiên ta thấy, hàm s đồng biến trên khong
2;0
nghịch biến rtreen khoảng
0;2
Một lưu ý quan trọng đó nếu tập xác định là khoảng
;
a b
hoặc hàm s
gián đoạn tại
0
x
tta cn tính các giới hn
lim
x a
y
,
lim
x b
y
và
0
lim
x x
y
,
0
lim
x x
y
để điền vào bng biến thiên.
Bài tập:
Câu 1: Tìm các khong đơn điệu của các hàm ssau trên tập xác định của chúng:
1) 5 3
1 4
3 1
5 3
y x x x
;
2)
4
1
y x
x
;
3) Chng minh các bất đẳng thức sau:
a) tan sin , 0
2
x x x
b)
1 1 , 0
2
x
x x
.
Câu 2 (Đề TN 2007, Lần 2, Ban KHTN): Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm
s 4 2
8 2
y x x
.
Câu 3 (Đề TN 2007, Ln 2, Ban KHXH): t sự đồng biến, nghịch biến của hàm
s 3
3 1
y x x
.
Đáp s: Câu 2: H/số đồng biến trên các khoảng
2;0 , 2;

H/snghịch biến trên các khoảng
; 2 , 0;2

Câu 3: H/sđồng biến trên các khoảng
1;1
2. Cực trị của hàm số.
Lý thuyết:
- Định lý 1, định lý 2 SGK Giải tích 12.
Dạng 1: Tìm m để hàm s
,
y f x m
đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại
0
x x
.
Cách giải:
Tính
,
y f x m
Điu kiện cn để hàm s đạt cực đại (hoặc cực tiểu) tại
0
x x
là
0 0
, 0
y x f x m
.
Giải phương trình này tìm được m.
Thlại (Điều kiện đủ)
Với giá trị của m tìm được, ta tính
0
y x
.
- Nếu
0
0
y x
thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x x
- Nếu
0
0
y x
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x x
.
Căn cứ vào yêu cầu đề để chọn giá tr của m thỏa mãn.
Kết luận.
Còn có cách khác để thử lại đó là lập bảng biến thiên để kiểm tra xem hàm s
đạt cực đại hay cực tiểu tại
0
x x
.
Ví dụ 1: Tìm m để hàm s 2
1
x mx
y
x m
đạt cực đại tại
2
x
.
Gợi ý giải:
Để dễ tính đạo hàm ta chia tcho mẫu được
1
y x
x m
Đ/k xác định
0
x m x m
Đạo hàm
2
1 1
1y x x m
x m
2
1
2 1
2
y
m
Đ/k cần để hàm sđạt cực đại tại
2
x
2 0
y
2
2
1
1 0 2 1
2
m
m
2 1 1
2 1 3
m m
m m
Thlại (đ/k đủ)
Ta có
2 3
1 2
1 0y
x m x m
3
2
x m
- Vi
1
m
, ta
3
2
2 2 0
2 1
y
nên trường hợp này m sđạt cực tiểu
tại
2
x
(không thỏa đề bài).
- Vi
3
m
ta có
3
2
2 2 0
2 3
y
nên trường hợp này hàm sđạt cực đại
tại
2
x
(thỏa đề bài)
Kết luận: G trị của m phải tìm
3
m
.
Dạng 2: Chứng minh hàm s
,
y f x m
luôn cực trị với mi giá trcủa tham
sm.
Cách giải:
Chứng tỏ
, 0
fy x m
luôn nghim đổi dấu khi x chy qua các nghiệm
đó.
- Với hàm số bậc ba, chứng tỏ
y
có delta dương;
- Vi hàm số bậc bốn (trùng phương) cần theo yêu cầu đề để tìm m để
y
1
nghim, hoặc 3 nghiệm.
d2: Chứng minh rằng hàm s 3
2 1
y x mx x
luôn có một điểm cực đại
và một điểm cực tiểu với mọi giá trị của m.
Gợi ý giải:
Tập xác định của hàm s:
D
Đạo hàm 2
3 2 2
y x mx
là tam thức bậc hai có
22
2 4.3. 2 4 24
m m
0,
m
.
Suy ra
0
y
có hai nghim phân biệt và
y
đổi dấu (có thể lập bảng xét dấu với
hai nghim
1 2
,
x x
) khi x đi qua hai nghiệm đó.
Vậy hàm sluôn có một cực đại, một cực tiểu với mọi m.
Bài tập:
Câu 1 (Đề TN 2006, KPB): Cho hàm s 3 2
6 9
y x x x
đồ thị (C). Với giá tr
nào của tham số m, đường thẳng 2
y x m m
đi qua trung điểm của đoạn
thẳng nối hai đim cực đại và cực tiểu của đồ thị (C).
Câu 2: Tìm m để hàm s 3 2 2
5
3
y x mx m x
có cực trị tại
1
x
. Khi đó
hàm số đạt cực đại hay cực tiểu ? Tính cực trị tương ứng ?
Câu 3: (TN BTTH 2006)
Chứng minh hàm s
3 2
1
2 3 9
3
y x mx m x
luôn có cực trị với mọi giá tr
của tham sm ?
Gợi ý đáp số:
Câu 1: Tìm tọa độ hai cực trị của hàm s
3;0
A,
1;4
B
Trung điểm hai cực trị
2;2
M. Cho
2;2
M thuộc đường thẳng 2
y x m m
, ta có 2
2 2
m m
. Giải tìm m.