Chun đề IV:
Hình học không gian (tổng hợp).
. Tính diện tích, Tính thể tích.
Lý huyết
Thể tích hình chóp 1
. .
3
®¸y
V S h
(h là chiu cao)
Thể tích khối cầu bán kính R:
3
4
.
3
cÇu
V R
Thể tích khối lăng trụ
L/trô ®¸y
V S h
Thể tích khối nón tròn xoay :
2
1
.
3
nãn
V R h
Thể tích khối trụ tròn xoay:
2
.
trô
V R h
.
Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay:
.
Xq-nãn
S R l
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
2 .
Xq-trô
S R l
Một số hình cần chú ý:
- Hình chóp đều có đáy là tam giác, hình vuông
- Hình chóp có một cạnh vuông góc với đáy (hình ch nhật, hình vuông, tam
giác vuông)
- Hình nón tròn xoay, biết chiều cao, hoặc đường sinh, bán kính đường tròn đáy,
góc phẳng ở đỉnh.
- Hình nón bct bởi mặt phẳng qua đỉnh giao với đường tròn đáy tại hai điểm
A, B, biết AB và giả thiết khác.
Yêu cầu: Gii lại các bài toán trong SGK HH12 có dạng trên, ghi nhớ cách tính
các yếu tố cần thiết và mối quan hệ giữa c yếu tố dựa vào hình vẽ, tính chất
của hình.
Bài tập:
Câu 1 (Đề TN 2006, Phân ban) : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình
vuông cnh a, cạnh bên SA vuông góc vi đáy, cạnh bên SB bằng
3
a
.
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
2. Chứng minh trung điểm của cạnh SC là tâm mặt cu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.
Câu 2 (Đề TN 2007, Lần 2, Phân ban): Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy
ABCD hình vuông cnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA =AC.
Tính thể tích của khi chóp S.ABCD.
Câu 3 (Đề TN 2008, Lần 1, Phân ban):
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bng 2a. Gọi
I là trung đim
của cạnh BC.
1) Chng minh SA vuông góc vi BC.
2) Tính thể tích khối chóp S.ABI theo a.
Câu 4 (Đề TN 2008, L2, Phân ban):
Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông ti B, đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB=a, BC=
3
a
và SA=3a.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
2. Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài đoạn thẳng BI theo a.