intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề luyện thi vào lớp 10

Chia sẻ: Thái Đức Thuần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:73

201
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề luyện thi vào lớp 10 cung cấp đến các bạn nội dung kiến thức bài tập về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, hàm số và đồ thị, phương trình hệ phương trình bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, phương trình bậc hai hệ thức Vi Ét, hệ thức lượng trong tam giác vuông tỉ số lượng giác của góc nhọn, chứng minh tứ giác nội tiếp. Để nắm vững nội dung mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề luyện thi vào lớp 10

CHỦ ĐỀ I<br /> RÚT GỌN BIỂU THỨC<br /> CÓ CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI<br /> CĂN BẬC HAI<br /> A.KIẾN THỨC CƠ BẢN<br /> 1.Khái niệm<br /> x là căn bậc hai của số không âm a  x2 = a. Kí hiệu: x  a .<br /> 2.Điều kiện xác định của biểu thức A<br /> Biểu thức A xác định  A  0.<br /> 3.Hằng đẳng thức căn bậc hai<br />  A khi A  0<br /> A2  A  <br />  A khi A  0<br /> 4.Các phép biến đổi căn thức<br /> +) A.B  A. B  A  0; B  0<br /> +)<br /> <br /> A<br /> A<br /> <br /> B<br /> B<br /> <br /> +)<br /> <br /> A 2B  A<br /> <br /> +)<br /> <br /> A<br /> 1<br /> <br /> B B<br /> <br /> +)<br /> <br />  A  0; B  0<br /> B<br /> <br /> A.B<br /> <br />  B  0<br /> <br />  A.B  0; B  0<br /> <br /> <br /> <br />   B  0; A  B<br /> n. A  B <br /> <br />  A  0; B  0; A  B <br /> <br /> m. A  B<br /> m<br /> <br /> A2  B<br /> A B<br /> <br /> 2<br /> <br /> +)<br /> <br /> n<br /> A B<br /> <br /> +)<br /> <br /> A  2 B  m  2 m.n  n <br /> <br /> A B<br /> <br /> <br /> <br /> m n<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> m n<br /> <br /> m  n  A<br /> với <br />  m.n  B<br /> BÀI TẬP<br /> Bài 1: Thực hiện phép tính:<br /> 1) 2 5  125  80  605 ;<br /> 2)<br /> <br /> 4)<br /> <br /> 10  2 10<br /> 8<br /> <br /> ;<br /> 5  2 1 5<br /> <br /> 5)<br /> <br /> 3) 15  216  33  12 6 ;<br /> 1<br /> <br /> 2 8  12<br /> 5  27<br /> <br /> ;<br /> 18  48<br /> 30  162<br /> <br /> 2 3<br /> 2 3<br /> <br /> ;<br /> 2 3<br /> 2 3<br /> <br /> 16<br /> 1<br /> 4<br /> 3<br /> 6<br /> ;<br /> 3<br /> 27<br /> 75<br /> 4 3<br /> 7) 2 27  6  75 ;<br /> 3 5<br /> <br /> 8)<br /> <br /> <br /> <br /> 3  5. 3  5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 14)<br /> <br /> 6) 2<br /> <br /> 2  2 3<br /> <br /> 6 4 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2  6 4 2<br /> <br /> <br /> <br /> 16)<br /> <br /> 10  2<br /> <br /> 192 ;<br /> <br /> <br /> <br /> ;<br /> <br /> 2  2 3<br /> <br /> 6 4 2<br /> <br /> 15)<br /> <br /> <br /> <br /> 9) 8 3  2 25 12  4<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> ;<br /> <br /> 2  6 4 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5  2 8 5<br /> 2 54<br /> <br /> ;<br /> <br /> 17) 14  8 3  24  12 3 ;<br /> <br /> 10) 2  3  5  2  ;<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 6<br /> <br /> <br /> ;<br /> 3 1<br /> 32<br /> 3 3<br /> <br /> 18)<br /> 19)<br /> <br /> 11) 3  5  3  5 ;<br /> 12)<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> 2 1 <br /> 3<br /> <br /> 20)<br /> 1<br /> <br /> 4  10  2 5  4  10  2 5 ;<br /> <br /> 2 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 3 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> <br /> 3 1<br /> <br /> 13)  5  2 6  49  20 6  5  2 6 ;<br /> <br />  x<br /> 1<br /> A =<br /> <br /> Bài 2: Cho biểu thức<br />  2 2 x<br /> <br /> a) Rút gọn biểu thức A;<br /> b) Tìm giá trị của x để A > - 6.<br /> Câu I(2,5đ): HN Cho biểu thức A =<br /> <br />  x  x x  x<br /> <br />   x 1  x 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> , với x<br /> x 4<br /> x2<br /> x2<br /> <br /> 0 và x<br /> <br /> 1/ Rút gọn biểu thức A.<br /> 2/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.<br /> 3/ Tìm giá trị của x để A = -1/3.<br /> Câu I: (1,5đ) C Tho Cho biểu thức A =<br /> <br /> 1<br /> x  x 1<br /> <br /> 1/ Rút gọn biểu thức A.<br /> 2/ Tìm giá trị của x để A > 0.<br /> Câu III: HCM<br /> Thu gọn các biểu thức sau:<br /> 4<br /> 8<br /> 15<br /> <br /> <br /> 3 5 1  5<br /> 5<br />  x y<br /> x  y   x  xy <br /> B= <br /> <br />  :<br /> <br />  1  xy<br /> 1  xy   1  xy <br /> <br /> <br /> <br /> A=<br /> <br /> Bài 1: (2,0đ) KH (Không dùng máy tính cầm tay)<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> x  x 1<br /> <br /> <br /> <br /> x xx<br /> 1 x<br /> <br /> 4.<br /> <br /> a. Cho biết A = 5 + 15 và B = 5 - 15 hãy so sánh tổng A + B và tích A.B.<br /> Bài 2:Cho biểu thức: Hà Tĩnh<br />  x x<br /> x 2 <br /> 1 <br /> <br /> P<br /> <br /> <br />  x  1 x x  x  2  x  với x >0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1.Rút gọn biểu thức P<br /> 2.Tìm giá trị của x để P = 0<br /> Bài 1: (1,5 điểm) BÌNH ĐỊNH<br /> Cho P <br /> <br /> x 2<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> <br /> x x 1 x  x  1 x  1<br /> <br /> a. Rút gọn P<br /> b. Chứng minh P 0 ; y > 0 ; x  y<br /> <br /> Câu 6: VĨNH PHÚC<br /> Rút gọn biểu thức: A  2 48  75  (1  3)2<br /> Bài 1. ( 3 điểm ) ĐÀ NẲNG<br />  a<br /> 1   1<br /> 2 <br /> Cho biểu thức K  <br /> <br /> <br />  :<br /> <br />  a 1 a  a   a 1 a 1 <br /> 4<br /> <br /> a) Rút gọn biểu thức K.<br /> b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2<br /> c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0.<br /> a) PHÚ YÊN Trục căn ở mẫu : A <br /> <br /> 25<br /> 72 6<br /> <br /> ; B=<br /> <br /> 2<br /> 4+2 3<br /> <br /> Bài 1: (1,5 điểm) HƯNG YÊN<br /> a) Rút gọn biểu thức: A = 27  12<br /> Bài 1 (1,5 điểm) QUẢNG TRỊ<br /> Cho biểu thức A = 9x  27  x  3 <br /> <br /> 1<br /> 4x  12 với x > 3<br /> 2<br /> <br /> a/ Rút gọn biểu thức A.<br /> b/ Tìm x sao cho A có giá trị bằng 7.<br /> Bài 3 (1,5 điểm). QUẢNG TRỊ<br /> <br /> <br /> Rút gọn biểu thức: P = <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br />  a 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1   a 1<br /> a  2<br />  với a > 0, a  1, a  4 .<br />  :<br /> <br /> <br /> a  a2<br /> a 1 <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1 (2,0 điểm) QUẢNG TRỊ<br /> <br /> 1. Rút gọn (không dùng máy tính cầm tay) các biểu thức:<br /> a) 12  27  4 3 .<br /> b) 1  5  2  5 <br /> 1) Rút gọn biểu thức: HẢI D ƯƠNG<br /> 1 <br /> x 1<br />  1<br /> A<br /> <br /> với x > 0 và x  1<br /> :<br /> x x<br /> x 1 x  2 x 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 2:(2.0 điểm) HẢI DƠNG CHÍNH THỨC<br /> 2( x  2)<br /> x<br /> a) Rút gọn biểu thức: A =<br /> với x  0 và x  4.<br /> <br /> x4<br /> x 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 1 <br /> <br /> Bài 2(2,0 điểm): HÀ GIANG Cho biểu thức : M = <br /> <br />  1 <br /> <br /> a<br /> 1  a 1  a <br /> a, Rút gọn biểu thức M.<br /> b, Tính giá trị của M khi a =<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> Bài 3: (2điểm) BÌNH THUẬN<br /> Rút gọn các biểu thức:<br /> 1/<br /> <br /> A<br /> <br /> 4  15<br /> 4  15<br /> <br /> <br /> <br /> 4  15<br /> 4  15<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2