SUY THOÁI ĐA DẠNG SUY THOÁI ĐA DẠNG SINH HỌC SINH HỌC
NỘI DUNG
1. Tình hình đa dạng sinh học ơ Viêt Nam
2. Nguyên nhân suy thoái
3. Biện pháp ngăn chặn sự suy giảm DDSH
I.I.
Ạ Ạ
H C H C 1. TÌNH HÌNH SUY THOÁI ĐA D NG SINH 1. TÌNH HÌNH SUY THOÁI ĐA D NG SINH NAM Ọ Ở Ệ NAM VI T VI T Ọ Ở Ệ
ọ ọ ạ ạ ề ề ự ự
ậ ậ c qu c t c qu c t ượ ượ ậ ậ
t Nam đ t Nam đ ố ố ớ ớ ọ ọ ầ ầ ề ề ầ ầ
ố ố
i. i. Đa d ng sinh h c là s phong phú v ngu n gen, v ề ồ Đa d ng sinh h c là s phong phú v ngu n gen, v ề ồ nhiên. gi ng, loài sinh v t và h sinh thái trong t ự ệ ố nhiên. gi ng, loài sinh v t và h sinh thái trong t ệ ố ự công nh n là m t trong Vi ộ ố ế ệ công nh n là m t trong Vi ộ ố ế ệ nh ng qu c gia có tính đa d ng sinh h c cao nh t ấ ạ ữ nh ng qu c gia có tính đa d ng sinh h c cao nh t ấ ạ ữ i, v i nhi u ki u r ng, đ m l y, sông su i, th gi ố ể ừ ế ớ i, v i nhi u ki u r ng, đ m l y, sông su i, th gi ố ể ừ ế ớ ng s ng cho kho ng r n san hô... t o nên môi tr ả ườ ạ ạ r n san hô... t o nên môi tr ng s ng cho kho ng ả ườ ạ ạ 10% t ng s loài chim và thú hoang dã trên th gi ế ớ 10% t ng s loài chim và thú hoang dã trên th gi ế ớ ổ ổ ố ố
̣ ̣ Tuy nhiên đa dang sinh hoc Tuy nhiên đa dang sinh hoc c ta đang bi suy c ta đang bi suy n ̣ ở ướ n ̣ ở ướ ̣ ̣
́ ̣ ́ thoai v i tôc đô rât nhanh: thoai v i tôc đô rât nhanh: ́ ớ ́ ớ ́ ̣ ́
̣ ́ ́ ́ ́ - Diên tich cac khu v c co cac hê - Diên tich cac khu v c co cac hê ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ sinh thai t sinh thai t ́ ự ́ ự
̣ ̣ ̣ ̀ ự ự nhiên quan trong bi thu hep dân. nhiên quan trong bi thu hep dân. ̣ ̣ ̣ ̀
́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ượ ́ ượ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̃
̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ́ ̣
̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ng ca thê cua cac loai hoang da - Sô loai va sô l ng ca thê cua cac loai hoang da - Sô loai va sô l bi suy giam manh. Nhiêu loai hoang da co gia tri bi suy giam manh. Nhiêu loai hoang da co gia tri ng hoăc bi đe doa bi suy giam hoan toan vê sô l ng hoăc bi đe doa bi suy giam hoan toan vê sô l ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
̣ ̉ tuyêt chung tuyêt chung ́ ượ ́ ượ m c cao. m c cao. ở ứ ở ứ ̣ ̉
́ ̀ ̃ ̃ ̀ - Cac nguôn gen hoang da cung đang trên đa suy - Cac nguôn gen hoang da cung đang trên đa suy ́ ̀ ̃ ̃ ̀
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ thoai nhanh va thât thoat nhiêu. thoai nhanh va thât thoat nhiêu.
́ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̀
́ ̉ ́ ́ ướ ướ ưở ưở ự ự ́ ̉ ́ ́
́ ̉ ́ ̉ ̀ Suy thoai đa dang sinh hoc dân đên mât cân băng sinh Suy thoai đa dang sinh hoc dân đên mât cân băng sinh c và môi ng tr c tiêp đên tài nguyên n thai, anh h c và môi ng tr c tiêp đên tài nguyên n thai, anh h i, đe doa s phat triên bên tr i, đe doa s phat triên bên tr ng sông cua con ng ng sông cua con ng ườ ườ ́ ̉ ́ ̉ ̀
̣ ự ̣ ự c. c. ườ ườ v ng c a đ t n ủ ấ ướ ữ v ng c a đ t n ủ ấ ướ ữ
Hi n nay Vi Hi n nay Vi
t t t Nam đang phải đối mặt với nguy cơ suy ệ Nam đang phải đối mặt với nguy cơ suy ệ t ệ ệ thoái ĐDSH : thoái ĐDSH : ầ ầ ự ậ ự ậ ệ ệ ạ ạ ộ ộ
G n 900 loài đ ng v t, th c v t hoang dã t G n 900 loài đ ng v t, th c v t hoang dã t ậ ậ ủ ủ i Vi i Vi ừ ừ ệ ệ
Nam có nguy c tuy t ch ng, trong khi di n tích r ng có ơ Nam có nguy c tuy t ch ng, trong khi di n tích r ng có ơ nhiên quan tr ng còn r t th p. h sinh thái t ọ ệ h sinh thái t nhiên quan tr ng còn r t th p. ọ ệ ệ ệ ấ ấ ự ự ấ ấ
Các loài động thực vật trên đà suy thoái Các loài động thực vật trên đà suy thoái nghiêm trọng nghiêm trọng
2 NGUYÊN NHÂN GÂY SUY 2 NGUYÊN NHÂN GÂY SUY THOÁI THOÁI
Sự đa dạng sinh học ngày càng giảm do nhiều Sự đa dạng sinh học ngày càng giảm do nhiều
nguyên nhân.trong đó có hai nhóm nguyên nhân nguyên nhân.trong đó có hai nhóm nguyên nhân chủ yếu đó là do con người và thiên tai. chủ yếu đó là do con người và thiên tai. Do thiên tai: Động đất, sụt nở, bão lũ, hạn hán, Do thiên tai: Động đất, sụt nở, bão lũ, hạn hán, …… Do con người :Phá hủy nơi cư trú xâm lấn của Do con người :Phá hủy nơi cư trú xâm lấn của các sinh vật nhập nội , khai thác quá mức cá các sinh vật nhập nội , khai thác quá mức cá nguồn tài nguyên sống ,sự ô nhiễm môi trường , nguồn tài nguyên sống ,sự ô nhiễm môi trường , biến đổi khí hậu và các hoạt động nônglâm biến đổi khí hậu và các hoạt động nônglâm công nghiệp. công nghiệp.
2.1 MÔI TR 2.1 MÔI TR ƯỜ ƯỜ NG S NG B PHÁ H Y Ị NG S NG B PHÁ H Y Ị Ố Ố Ủ Ủ
ầ ầ ữ ữ
ố ố
ủ ủ
Trong nh ng năm g n Trong nh ng năm g n đây , do dân s tăng đây , do dân s tăng nhanh, s khai thác ự nhanh, s khai thác ự không h p lý, thêm vào ợ không h p lý, thêm vào ợ đó các thiên tai liên t c ụ đó các thiên tai liên t c ụ x y ra đã phá h y môi ả x y ra đã phá h y môi ả ng s ng làm cho tr ố ườ ng s ng làm cho tr ố ườ đ ng th c v t k c ự ậ ể ả ộ đ ng th c v t k c ự ậ ể ả ộ c i n trên c n và d ướ ướ ạ i n c trên c n và d ướ ướ ạ b đe d a nghiêm tr ng. ọ ọ ị b đe d a nghiêm tr ng. ọ ọ ị
MÔI TR
NG SÔNG BI PHA HUY
ƯỜ
́ ̣ ́ ̉
ả
ạ
Nguyên nhân làm suy gi m đa d ng sinh h cọ
ố ớ ừ
ự ế
ả
t Nam v n ti p t c b tàn phá.
Riêng đ i v i r ng, do s y u kém trong công tác qu n lý nên ệ
ế ụ ị
ẫ
r ng Vi ừ
ộ
ạ ộ
ưở
ữ
c
ạ ể
ị
ỉ
ượ
ng m nh là khai thác M t trong nh ng ho t đ ng có nh h ả g , m c dù ch tiêu khai thác, ch ng lo i g và đ a đi m khai thác đ ủ ỗ ạ ỗ ặ h n ch r t nhi u. ế ấ ạ
ề
Khai thác t
phát, khai thác g tr m là nh ng m i lo nh t
các
ự
ỗ ộ
ấ ở
ữ
ố
đ a ph
ng.
ị
ươ
R ng bi tan pha ừ ̣ ̀ ́
ạ
ừ
ẫ
ỉ
ẫ ớ ệ
ử
N n ch t phá r ng làm n ặ riêng 6 tháng đ u năm 1999, l c l ầ 3.260 v ch t cây phá r ng làm n
ươ ự ượ ươ
ụ ặ
ng r y hàng năm v n l n. Ch tính ng ki m lâm đã phát hi n và x lý ể ng r y. ẫ
ừ
t Nam đã r t ít (kho ng 9,3 ha)
ệ
ừ
ự
ủ
ấ
ả
nhiên c a Vi ệ i còn b chia c t thành các vùng nh . ỏ
Di n tích r ng t ắ
ị
l ạ
M t r ng và r ng b chia c t còn làm cho đ t r ng b xói mòn,
ấ ừ
ấ ừ
ắ
ị
ị
hàng nghìn loài sinh v t đ t b đe do . ạ
ừ ậ ấ ị
Ph¸ l¹i rõng ngËp mÆn ®Ólµm ao t«m (N¨m C¨n, Cµ Mau)
2323
Mât r ng ́ ừ
M t r ng và r ng b chia c t đã kéo theo s m t loài, r ng
ấ ừ
ừ
ừ i cho các loài
ậ ợ
ắ ạ
ề
ệ
ự ấ ị không còn đ kh năng h tr và t o đi u ki n thu n l ỗ ợ ủ ả nh ban đ u n a.
ầ ữ
ư
ề
ự ậ ừ
ng và gi m nhanh ả
ị ổ
ậ ừ
ả
ộ
ươ ụ ỗ ố ề ứ
ụ
ế
ạ
ạ
ơ
ặ ị ế
ặ ị ế
ố ộ
ậ
Nhi u loài th c v t r ng quý hi m b t n th ế s l ng, hàng trăm loài đ ng v t r ng không còn ch trú ng , ph i di ố ượ c ho c co c m l i và s ng trong tình tr ng thi u th n v th c ăn n i ư ặ . Cu i cùng các loài đ ng v t này ho c b ch t vì đói, ho c b ch t do ố ở săn b n. ắ
Cháy r ng cũng làm suy gi m di n tích r ng
Vi
t Nam.
ừ ở ệ
ừ
ệ
ả
Có kho ng 56% di n tích r ng d b cháy trong s di n tích
ừ
ệ
ễ ị ướ
ố ệ c ta b cháy kho ng 20.000 - ả
ị
ệ
i 100.000 ha).
ả i c a Vi r ng còn l ạ ủ ừ 30.000 ha r ng (có năm cháy t ừ
t Nam. Hàng năm, n ớ
Ch tính 6 tháng đ u năm 1999, n
c ta đã có t
ầ
ỉ
ướ
ớ
i 342 v cháy ụ
t h i 1981 ha.
r ng làm thi ừ
ệ ạ
ng vào đ u năm 2001, đã
V cháy r ng Tràm ừ
ượ
ầ
ở
ổ
ụ ấ
ọ
ầ
ỉ
U Minh Th gây t n th t nghiêm tr ng trên di n r ng. Năm 2007 có 4739ha r ng b ị ừ ệ ộ cháy, 5 tháng đ u năm 2008 đã cháy 693 ha trên 71 t nh trong c n c ả ướ (C c Ki m Lâm) ể
ụ
Chay r ng ́ ừ
ộ ấ ụ t l n ng s ng nh : sau các tr n l ậ ụ ớ ở ư ng vùng ven bi n đã b nhi m m n. Đi u này đã nh h ặ ễ ị
ủ ề ề
ể
ỷ ộ ố ị ng l n ớ ng tr ng các cây nông nghi p cũng nh c trú c a m t s ộ ố
ưở ủ
c..., mà khó có th c i t o đ
M t ví d khác cho th y tác đ ng c a thiên tai làm phá hu môi ộ mi n Trung (1999), m t s đ a ố ả ư ư ệ c. ể ả ạ ượ
tr ườ ph ươ đ n môi tr ế loài đ ng v t d ộ
ồ ườ i n ậ ướ ướ
ng khác
ả
ệ
ề
ở
ị
ặ c ta, nh ng b i tác đ ng c a con ng
ủ ng vùng ven bi n thu c t nh Cà Mau đã t ươ c m n v ru ng đ nuôi tôm vì l ể
ộ ỉ ướ
ắ
ễ ở ộ ố ị ư ặ ề ộ c m t vài năm, nh ng lâu dài s gây ra m n hoá môi
c m t, nh ng ặ
ư
ộ
nhi u đ a ph Vi c nhi m m n này cũng x y ra ươ ở i là chính nh : mùa khô năm n ư ườ ộ ư ướ 1997 - 1998, m t s đ a ph ể ự i ích tr ý d n n ợ ẫ ướ cũng ch đ ẽ tr
ỉ ượ ng đ t tr ng lúa. ấ ồ
ườ
Ru ng nhi m m n, lúa ch t hàng lo t ạ
ế
ễ
ặ
ộ
Làng nhi m m n ặ ễ
c
ệ
ổ ấ ừ
ấ
ệ
ậ ướ ồ ự
ả
ấ ủ ả ệ ủ
ủ ợ
ấ
ị
ả
ng nh h n ch lũ l
ứ t, tr
t l ượ ở ấ
ỡ ế ế
ư ạ
ồ
ể ổ ụ
ể Chuy n đ i m c đích s d ng đ t nhân danh phát tri n ấ ử ụ thi u c s khoa h c ọ ế ơ ở nhiên và các vùng đ t ng p n Vi c chuy n đ i đ t r ng t ự ể thành đ t canh tác nông nghi p, tr ng cây công nghi p, nuôi tr ng ệ ồ th y s n, xây d ng c s h t ng, khai thác khoáng s n, xây d ng h ồ ơ ở ạ ầ ự i đã làm cho các h sinh thái và các th y đi n ho c công trình th y l ệ ặ sinh c nh t nhiên b phá v và bi n m t, làm suy gi m tài nguyên đa ả ế ự ả d ng sinh h c và làm suy y u các ch c năng sinh thái đ m b o an ọ ả ạ đ t và duy trì ngu n ninh môi tr ụ ườ c.ướ n
ậ
Bi n đ i khí h u
ồ
ế ử ụ
ướ
ệ ẫ ớ ề
ạ ở ấ ả
ầ ừ ng lũ i hi n t ệ ượ ả ậ ng. Minh
t, lũ quét, s t l ọ
ố ớ ờ ố
đ t x y ra càng ngày càng nhi u và gây h u qu ngày i và môi tr ườ ủ
ườ ợ
i và c a do các đ t bão, lũ liên các t nh mi n Trung nh Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Phú ả ả
ữ ỉ
ậ ả
ạ
ế ổ Bi n đ i khí h u cùng v i s suy gi m di n tích r ng đ u ớ ự ổ ngu n, s d ng tài nguyên n c không h p lý d n t ợ l ụ càng nghiêm tr ng đ i v i đ i s ng con ng ch ng chính là nh ng thi t h i v ng ệ ạ ề ườ ứ t c x y ra ư ề ở ụ ả Yên, Kon Tum trong giai đo n tháng 9 -11 năm 2009.
ạ ừ
t
ệ
ỷ ệ
ệ ấ phía Nam đã hu di ng s ng c a nhi u loài sinh ố
ừ , thay đ i môi tr
ủ ế ở ườ
ố ổ
ủ
ề
1961 đ n 1975 đã có kho ng 13 tri u t n bom và 72 Trong giai đo n t ả ế tri u lít ch t đ c hoá h c r iả xu ng ch y u ọ ấ ộ kho ng 4,5 tri u ha r ng ệ ả v t.ậ
Chi n tranh ế
ộ ộ ờ ờ
ở ở ượ ượ
ươ ươ ệ ệ ữ ữ ừ ừ
ế ế ẹ ẹ ề ề
ệ ỏ ệ ỏ ị ị ệ ệ
Trong th i kì th c dân pháp đô h , nhi u r ng nguyên ề ừ ự Trong th i kì th c dân pháp đô h , nhi u r ng nguyên ề ừ ự c chuy n sang tr ng cây cao su,cà phía nam đ sinh ồ ể c chuy n sang tr ng cây cao su,cà phía nam đ sinh ể ồ phê, chè và m t s cây công nghi p khác. ộ ố phê, chè và m t s cây công nghi p khác. ộ ố Ba m i năm chi n tranh ti p theo là nh ng năm r ng ế Ba m i năm chi n tranh ti p theo là nh ng năm r ng ế t nam b thu h p di n tích nhi u nh t.Trong 30 năm vi ệ ệ t nam b thu h p di n tích nhi u nh t.Trong 30 năm vi ệ ệ đó,72 tri u lít ch t di đó,72 tri u lít ch t di đ n,bom cháy đã h y di ạ đ n,bom cháy đã h y di ạ ệ ấ ệ ấ ừ ừ ệ ệ
ấ ấ t c cùng 13 tri u t n bom ấ t c cùng 13 tri u t n bom ấ t t h n 2 tri u ha r ng nhi ệ ệ ơ ủ t t h n 2 tri u ha r ng nhi ệ ệ ơ ủ đ i các lo i. ạ ớ đ i các lo i. ạ ớ
ộ
ệ
ờ
Lan hài - loài lan quý c a ủ Vi ủ t Nam, đã b tuy t ch ng ị ệ ệ
ộ
S loài th c v t, ố ự ậ đ ng v t b đe do ạ ậ ị tuy t ch ng đã và đang ủ tăng d n theo th i gian. ầ Sách đ Vi t Nam ph n ỏ ầ ệ t đ ng v t (1992) đã li ệ ậ ộ kê 365 loài và Sách đ ỏ Vi t Nam ph n th c ự ầ ệ t kê v t (1996) đã li ệ ậ 356 loài đang b đe do ạ ị các m c đ khác ứ ộ ở t nhau. Sách đ Vi ệ ỏ Nam ph n đ ng, th c ự ộ ầ v t (2004) 450 loài th c ự ậ v t và 407 loài đ ng ậ v t. ậ
M t s loài sinh v t có nguy c b tuy t ch ng
ộ ố
ơ ị
ủ
ệ
ậ
Vooc Cát Bà
Cá anh vũ
Hổ
M t loài kh
S u đ u đ
Tê giác 1 s ngừ
ộ
ỉ
ế
ầ
ỏ
M t s loài sinh v t có nguy c tuy t ch ng
ộ ố
ủ
ệ
ậ
ơ
H u sao
ươ
Báo g mấ
G u ng a ự ấ
Voi Châu Á
Rùa n
c châu Á
ướ
Linh miêu
2.2 KHAI THÁC QUÁ M CỨ 2.2 KHAI THÁC QUÁ M CỨ
ứ ứ
ứ ứ
ộ ộ
ể ẫ ể ẫ
ằ ằ ộ ố ộ ố
ườ ườ ượ ượ ắ ắ
vn s p vn s p ắ ắ
Khai thác quá m c là nguyên Khai thác quá m c là nguyên nhân th 2 sau nguyên nhân nhân th 2 sau nguyên nhân m t n i c trú và là m t trong ấ ơ ư m t n i c trú và là m t trong ấ ơ ư ữnh ng nguyên nhân quan ữ nh ng nguyên nhân quan tr ng d n các loài có th d n ẫ ọ tr ng d n các loài có th d n ẫ ọ đ n tuy t ch ng. ủ ệ ế đ n tuy t ch ng. ủ ệ ế Nh m th a mãn nhu c u c a ầ ủ ỏ Nh m th a mãn nhu c u c a ầ ủ ỏ ng i th cu c s ng, con ng ườ ng i th cu c s ng, con ng ườ xuyên săn b t, hái l m th c ự xuyên săn b t, hái l m th c ự ẩph m và khai thác tài nguyên ẩ ph m và khai thác tài nguyên khác. khác. Tê giác môt s ng ừ ở Tê giác môt s ng ừ ở tuy t ch ng ủ tuy t ch ng ủ ệ ệ
Khai thác quá m cứ Khai thác quá m cứ
Khi dân số tăng lên, Khi dân số tăng lên, nhu cầu khai thác tài nhu cầu khai thác tài nguyên cũng tăng lên, nguyên cũng tăng lên, đã tiêu diệt số lượng đã tiêu diệt số lượng lớn cá thể làm cho lớn cá thể làm cho quần thể của nhiều quần thể của nhiều loài không còn khả loài không còn khả năng phục hồi, dẫn năng phục hồi, dẫn đến tuyệt chủng. đến tuyệt chủng.
Khai thác quá m cứ Khai thác quá m cứ
ố ớ ố ớ
ườ ườ
ố
trong khu b o t n. trong khu b o t n. Đ i v i tài nguyên r ng ừ Đ i v i tài nguyên r ng ừ Khai thác g quá m c: trong Khai thác g quá m c: trong ứ ỗ ứ ỗ năm 1986 đ n giai đo n t ế ạ ừ năm 1986 đ n giai đo n t ế ạ ừ ng năm 1991, các lâm tr năm 1991, các lâm tr ng ốqu c doanh khai thác trung qu c doanh khai thác trung bình 3,5 tri u kh i g m i ố ỗ ỗ ệ bình 3,5 tri u kh i g m i ố ỗ ỗ ệ năm b ng 80.000ha r ng ừ ằ năm b ng 80.000ha r ng ừ ằ ch a k đ n n n khai thác ạ ư ể ế ch a k đ n n n khai thác ạ ư ể ế m i n i ngay tr m x y ra ả ộ tr m x y ra m i n i ngay ộ ả c ả ở c ả ở ở ọ ơ ở ọ ơ ả ồ ả ồ
Khai thác g trái phép ỗ
Khai thác gỗ tràm ở rừng U Minh Khai thác gỗ tràm ở rừng U Minh
Khai thác quá m cứ Khai thác quá m cứ
ả ả
ả ả
ứ ứ ầ ầ
ự ự
ề ề ậ ậ
ụ ụ ẽ ẽ
Khai thác lâm s n ngoài g ; ỗ Khai thác lâm s n ngoài g ; ỗ kho ng 2300 loài th c v t ự ậ kho ng 2300 loài th c v t ự ậ cho các loài s n ph m ngoài ẩ ả cho các loài s n ph m ngoài ẩ ả g nh song, mây, tre n a, ỗ ư g nh song, mây, tre n a, ỗ ư các lo i lá, cây thu c, d u, ố ạ các lo i lá, cây thu c, d u, ố ạ nh a…. Đ c s d ng gia ượ ử ụ nh a…. Đ c s d ng gia ượ ử ụ đình bán và xu t kh u. ẩ ấ đình bán và xu t kh u. ẩ ấ Nhi u loài đ ng v t hoang ộ Nhi u loài đ ng v t hoang ộ dã cũng đang b khai thác ị dã cũng đang b khai thác ị m nh m cho m c đích xu t ấ ạ m nh m cho m c đích xu t ấ ạ kh u.ẩkh u.ẩ
Khai thác đông trùng Khai thác đông trùng
h th o và tre h th o và tre ạ ả ạ ả n aứ n aứ
ủ ủ ủ ủ ệ ệ
ả ả ọ ọ
ự ậ ừ ự ậ ừ ị ị
hình ảnh người hình ảnh người dân đốn củi trong dân đốn củi trong rừng rừng
Khai thác c i đun: khai thác c i hi n nay v n là v n đ ề ấ ẫ - Khai thác c i đun: khai thác c i hi n nay v n là v n đ ề ấ ẫ c khai nghiêm tr ng, kho ng 22 đ n 23 tri u t n c i đ ệ ấ ủ ượ ế c khai nghiêm tr ng, kho ng 22 đ n 23 tri u t n c i đ ệ ấ ủ ượ ế thác hàng năm. Tài nguyên th c v t r ng đã b khai thác thác hàng năm. Tài nguyên th c v t r ng đã b khai thác quá m c trong th i gian qua. quá m c trong th i gian qua. ứ ứ ờ ờ
Khai thác quá m cứ Khai thác quá m cứ
ạ ạ
Khai thác đ ng v t ậ ộ Khai thác đ ng v t ậ ộ hoang dã: các lo i đ ng ạ ộ hoang dã: các lo i đ ng ạ ộ v t c l n (bò tót, bò ậ ỡ ớ v t c l n (bò tót, bò ậ ỡ ớ r ng, bò xám, h ..)b ị ổ ừ r ng, bò xám, h ..)b ổ ị ừ i tình khai thác d n t ẫ ớ i tình khai thác d n t ẫ ớ t, kh tr ng c n ki ả ệ ạ t, kh tr ng c n ki ạ ả ệ năng ph c h i r t khó ụ ồ ấ năng ph c h i r t khó ụ ồ ấ khăn. khăn.
Khai thác voi Khai thác voi
Khai thác quá m cứ Khai thác quá m cứ
ậ ậ ẩ ẩ
ng Viêt ng Viêt
ng Vi ng Vi ể ấ ể ấ ệ ệ
năm 1990 Kho ng t ừ ả năm 1990 Kho ng t ừ ả đ n nay vi c buôn bán, ệ ế đ n nay vi c buôn bán, ệ ế xu t kh u đ ng v t th c ự ộ ấ xu t kh u đ ng v t th c ự ấ ộ v t hoang dã phát tri n r t ể ấ ậ v t hoang dã phát tri n r t ể ấ ậ nhanh. Th tr ị ườ nhanh. Th tr ị ườ Nam phát tri n r t nhanh. Nam phát tri n r t nhanh. t Nam m Th tr ở ị ườ t Nam m Th tr ị ườ ở i hàng trăm loài c a d n t ử ẫ ớ c a d n t i hàng trăm loài ử ẫ ớ đ ng th c v t b khai thác ự ậ ị ộ đ ng th c v t b khai thác ự ậ ị ộ i. tr m và bán qua biên gi ớ ộ i. tr m và bán qua biên gi ớ ộ
Buôn bán đv hoang dã Buôn bán đv hoang dã
Khai thác khoáng s nả Khai thác khoáng s nả
t nam hi n đang ph i ả t nam hi n đang ph i ả
ặ ớ ặ ớ
ạ ạ ả ả
Vi Vi ệ ệ ệ ệ đ i m t v i tình tr ng ố đ i m t v i tình tr ng ố khai thác khoáng s n tràn khai thác khoáng s n tràn lan, không có quy ho ch, ạ lan, không có quy ho ch, ạ ng gây lãng phí, nh h ưở ả ng gây lãng phí, nh h ưở ả nghiêm tr ng đ n môi ọ nghiêm tr ng đ n môi ọ sinh, làm m t n i c trú sinh, làm m t n i c trú c a các loài đ ng v t và ủ c a các loài đ ng v t và ủ th c v t. ự ậ th c v t. ự ậ
ế ế ấ ơ ư ấ ơ ư ậ ậ ộ ộ
Khai thác quá m cứ Khai thác quá m cứ
ố ớ ố ớ
ắ ắ
ỷ ả ả ỷ ả ả ễ ễ
ấ ộ ấ ộ ỏ ỏ
ủ ủ
Đ i v i tài nguyên sinh v t Đ i v i tài nguyên sinh v t ậ ậ bi n :ểbi n :ể Đánh b t thu h i s n quá Đánh b t thu h i s n quá m c đã và đang di n ra ứ ở m c đã và đang di n ra ứ ở nhi u đ a ph ng. Bên c nh ạ ị ề ươ nhi u đ a ph ng. Bên c nh ạ ị ề ươ đó các ph ng ti n mang tính ươ ệ đó các ph ng ti n mang tính ươ ệ t nh s d ng ch t hu di ấ ư ử ụ ỷ ệ t nh s d ng ch t hu di ư ử ụ ấ ỷ ệ i n , ch t đ c, xung đi n, l ướ ệ ổ n , ch t đ c, xung đi n, l i ướ ệ ổ m t nh , ánh sáng c c ự ắ m t nh , ánh sáng c c ắ ự t m nh…đã gây c n ki ệ ạ ạ t m nh…đã gây c n ki ệ ạ ạ ngu n l i và phá hu môi ỷ ồ ợ ngu n l i và phá hu môi ỷ ồ ợ tr ng s ng c a các loài thu ườ ố ỷ tr ng s ng c a các loài thu ườ ỷ ố sinh v t.ậ sinh v t.ậ
NG NG 2.3 Ô NHI M MÔI TR Ễ 2.3 Ô NHI M MÔI TR Ễ ƯỜ ƯỜ
t t
ả ả
nhiên và y u t ế ố nhiên và y u t ế ố t v i nhau, bao ế ớ t v i nhau, bao ế ớ i đ i s ng, s n ớ ờ ố i đ i s ng, s n ớ ờ ố i và thiên i và thiên ng c a ủ ườ ng c a ườ ủ ề ề ệ ệ
t Nam). t Nam). ng bao g m các y u t "Môi tr ế ố ự ồ ườ ng bao g m các y u t "Môi tr ế ố ự ồ ườ v t ch t nhân t o quan h m t thi ệ ậ ạ ấ ậ v t ch t nhân t o quan h m t thi ệ ậ ạ ấ ậ ng t i, có nh h quanh con ng ưở ả ườ quanh con ng i, có nh h ng t ưở ườ ả i, phát tri n c a con ng xu t, s t n t ườ ể ủ ấ ự ồ ạ i, phát tri n c a con ng xu t, s t n t ấ ự ồ ạ ườ ể ủ nhiên." (Theo Ði u 1, Lu t B o v Môi tr ậ ả nhiên." (Theo Ði u 1, Lu t B o v Môi tr ậ ả ệVi ệ Vi
Ô nhi m môi tr Ô nhi m môi tr ng t ng t ễ ễ ườ ườ ự ự
ệ ượ ệ ượ nhiên b b n, đ ng th i các tính ch t v t lí, hóa h c, ọ ị ẩ nhiên b b n, đ ng th i các tính ch t v t lí, hóa h c, ọ ị ẩ i sinh h c c a môi tr ạ ớ ị ọ ủ sinh h c c a môi tr i ọ ủ ạ ớ ị đ i s ng c a con ng ủ ờ ố đ i s ng c a con ng ủ ờ ố ng môi tr ng là hi n t ườ ng môi tr ng là hi n t ườ ấ ậ ờ ồ ấ ậ ờ ồ ng b thay đ i, gây tác h i t ổ ườ ng b thay đ i, gây tác h i t ườ ổ i và các sinh v t khác ườ i và các sinh v t khác ườ ậ ậ
Ô nhi m ch ủ ễ y u doế
Ho t đ ng ạ ộ c aủ
Ho t ạ đ ng ộ
con ng
iườ
c a t ủ ự nhiên
Có nhi u lo i ô nhi m môi tr Có nhi u lo i ô nhi m môi tr
ng : ng :
ề ề
ễ ễ
ạ ạ
ườ ườ
c c ng đ t ấ ng đ t ấ ng n ướ ng n ướ
- Ô nhi m môi tr ườ ễ - Ô nhi m môi tr ườ ễ - Ô nhi m môi tr ườ ễ - Ô nhi m môi tr ườ ễ - Ô nhi m khí quy n ể ễ - Ô nhi m khí quy n ễ ể - Ô nhi m do các ch t th i r n ả ắ ấ ễ - Ô nhi m do các ch t th i r n ả ắ ấ ễ - Ô nhi m do ch t phóng x ạ ấ ễ - Ô nhi m do ch t phóng x ạ ấ ễ - Ô nhi m ti ng n ồ ế ễ - Ô nhi m ti ng n ế ễ ồ
NG Đ T NG Đ T
Ấ Ấ t c các hi n ấ ả t c các hi n ấ ả ng đ t b i các ch t ô ng đ t b i các ch t ô ng đ t đ ng đ t đ ẩ ẩ ƯỜ ƯỜ c xem là t c xem là t ườ ườ ấ ở ấ ở ệ ệ ấ ấ
Ô NHI M MÔI TR Ễ Ô NHI M MÔI TR Ễ "Ô nhi m môi tr ấ ượ ườ ễ "Ô nhi m môi tr ấ ượ ườ ễ ng làm nhi m b n môi tr t ễ ượ ng làm nhi m b n môi tr t ễ ượ ễnhi m". ễ nhi m".
. . ể ể ễ ễ
ả ả
i ta có th phân lo i đ t b ô nhi m theo các Ng ườ ạ ấ ị i ta có th phân lo i đ t b ô nhi m theo các Ng ườ ạ ấ ị ngu n g c phát sinh ho c theo các tác nhân gây ô ồ ặ ngu n g c phát sinh ho c theo các tác nhân gây ô ồ ặ nhi m. N u theo ngu n g c phát sinh có: ố ồ ễ nhi m. N u theo ngu n g c phát sinh có: ố ồ ễ • Ô nhi m đ t do các ch t th i sinh ho t. Ô nhi m đ t do các ch t th i sinh ho t. ấ ạ ấ ạ • Ô nhi m đ t do ch t th i công nghi p. Ô nhi m đ t do ch t th i công nghi p. ệ ả ấ ệ ả ấ • Ô nhi m đ t do ho t đ ng nông nghi p. Ô nhi m đ t do ho t đ ng nông nghi p. ệ ạ ộ ệ ạ ộ ố ố ế ế ễ ễ ễ ễ ễ ễ ấ ấ ấ ấ ấ ấ
Ô NHI M MÔI TR NG Đ T Ễ ƯỜ Ấ
C
Ô NHI M N Ễ
ƯỚ
ướ
ả ướ ấ ễ
c : Ô nhi m n ễ c b m t X y ra khi n ướ ề ặ ả ch y qua rác th i sinh ho t, ạ ả c rác công nghi p, các n ệ ch t ô nhi m trên m t đ t, ặ ấ c ng m. r i th m xu ng n ầ ố ồ ướ ấ
S c tràn d u ầ S c tràn d u ầ ự ố ự ố
ễ
Ô nhi m khí quy n ể
ễ
ế ấ
ể ủ c th gi
ườ ổ
ả
ưở ậ ử ụ
ầ
ng l n các ch t th i khác ấ
ồ ộ
ượ
Ô nhi m không khí là k t qu c a s ả ủ ự th i ra không khí các ch t th i khí đ c ộ ả ả h i th h i, b i, khí. Làm tăng đ t ộ ạ ở ể ơ ụ 2, NOX, SOX... bi n các ch t nh CO ư ế ấ Hi n nay, ô nhi m khí quy n là v n đ ề ấ ễ ệ th i s nóng b ng c a i ch ả ế ớ ứ ỏ ờ ự không ph i riêng c a m t qu c gia nào. ố ộ ả ủ ng khí quy n đang có nhi u Môi tr ề ể ng x u bi n đ i rõ r t và có nh h ấ ệ ế đ n con ng i và các sinh v t. Hàng ườ ế i khai thác và s d ng năm con ng ườ hàng t t n than đá, d u m , khí đ t. ỉ ấ ố ỏ Đ ng th i cũng th i vào môi tr ng ườ ả ờ m t kh i l ả ớ ố ượ ng các lo i khí nhau, làm cho hàm l ạ đ c h i tăng lên nhanh chóng ộ ạ
Ô nhi m không khí
ễ
Ô NHI M TI NG N Ô NHI M TI NG N
Ồ Ồ
Ễ Ễ
Ế Ế
ế ế
ộ ộ
ồ ồ
ồ ồ n công nghi p,… n công nghi p,…
- Bao g m ti ng n do xe c , máy bay, ti ng - Bao g m ti ng n do xe c , máy bay, ti ng ồ ồ
ế ế ệ ệ
Các tác nhân ch y u gây ô nhi m ủ ế Các tác nhân ch y u gây ô nhi m ủ ế
ễ ễ
Do các
Do các ch t ấ
Do sinh v t ậ
ả
ch t th i r n
ả ắ
ấ
phóng xạ
Do các ch t khí ấ ho t th i ra t ừ ạ ệ ộ
gây b nhệ
đ ng công nghi p và sinh ho tạ
Do hóa ch t ấ b o v th c ả ệ ự v t và ch t ấ ậ đ c hóa h c ọ ộ
ng cá ng cá ọ ớ ọ ớ ả ả
i ĐDSH: Gây ch t , làm gi m s l ế i ĐDSH: Gây ch t , làm gi m s l ế ạ ơ ư ạ ơ ư ủ ủ ế ế
Đe d a t ố ượ Đe d a t ố ượ th , gián ti p làm h y ho i n i c trú và môi ể th , gián ti p làm h y ho i n i c trú và môi ể ng s ng c a các loài sinh v t hoang dã. tr ườ ng s ng c a các loài sinh v t hoang dã. tr ườ ủ ủ ậ ậ ố ố
Ô nhi m do các ch t khí th i ra t Ô nhi m do các ch t khí th i ra t ho t đ ng công ho t đ ng công ễ ễ ấ ấ ả ả
ừ ạ ộ ừ ạ ộ nghi p và sinh ho t ạ nghi p và sinh ho t ạ ệ ệ
Ô nhi m ễ không khí
CO
S O 2 CO2
NO 2
Khí, ch t th i nhà máy ả Khí, ch t th i nhà máy ả ấ ấ
ả
Ô nhi m do các ch t khí th i ra t ừ ho t đ ng công nghi p và sinh ho t ạ
ễ ạ ộ
ấ ệ
ễ
ấ
Ô nhi m do hóa ch t b o v th c v t và ch t ấ ả ệ ự ậ đ c hóa h c ọ ộ
ạ
ố ả t c , thu c di ố ừ ố ệ ử ụ
ệ ỏ ệ ự ậ
i toàn b h sinh thái, nh h ộ ệ ấ ả ưở
i. Thu c b o v th c v t g m các lo i: thu c tr sâu, thu c ệ ự ậ ồ ố t n m gây b nh. Vi c s d ng thu c b o di ố ả ệ ệ ấ v th c v t bên c nh hi u qu làm tăng năng su t cây tr ng ồ ả ệ ạ ng còn có tác đ ng b t l ấ ợ ớ t ớ ứ i t ộ i s c kh e c a con ng ỏ ủ ườ
ụ
ế ở
ề
ọ ử ụ ướ ệ ng và gây nhi u b nh t
Ch t đ c hóa h c làm r ng lá cây do ấ ộ quân đ i Mĩ s d ng trong chi n tranh ộ c đây đã phá t Nam tr mi n Nam Vi t h y môi tr ậ ệ ề ườ ủ i.ườ cho con ng
ễ
ả ắ ạ
Ô nhi m do các ch t th i r n Ch t th i r n gây ô nhi m bao g m các d ng v t ễ ả ắ ấ li u đ
ậ
ấ ồ ả
c th i ra qua quá trình s n xu t và sinh ho t: ệ ượ ấ ả ạ
ồ ự ư ồ ệ ả
Các ch t th i công nghi p nh đ cao su, đ nh a, gi y, d ng c kim lo i, đ th y tinh, tro x ... ạ ồ ủ ấ ụ ụ ấ ỉ
Rác th i t nh a ả ừ ự đe d a t i đ i s ng ọ ớ ờ ố sinh v t bi n ể ậ
ho t đ ng nông
ệ
Các ch t th i t ả ừ ạ ộ ấ nghi p ch y u là rác h u c nh ữ ơ ư ủ ế th c ph m h h ng, lá cây,... ư ỏ ự ẩ
ho t đ ng xây d ng ự
- Ch t th i t ấ g m có đ t , đá, vôi, cát,... ồ ả ừ ạ ộ ấ
th i ra bông băng ế ả
- Ho t đ ng y t ạ ộ b n, kim tiêm,... ẩ
ư ề ả ả
Các gia đình th i ra nhi u lo i rác th i nh túi nilon dùng ạ đ ng đ và gói th c ăn, th c ăn th a,... ự ứ ừ ứ ồ
Ô nhi m do sinh v t gây b nh ệ ễ ậ
ậ
ạ ệ ề ậ
ễ ủ ế
ậ i và các sinh v t khác. Ngu n g c ườ ọ ế ủ ướ ậ ạ
ượ ử ệ
ườ ậ ạ
Bên c nh các sinh v t có ích, nhi u nhóm sinh v t gây b nh cho ng ồ ố gây ô nhi m sinh h c ch y u là do các ch t th i ả ấ c và rác th i t sinh ho t, xác ch t c a sinh v t, n ả ừ các b nh vi n,...không đ c thu gom và x lí đúng ệ ng cho nhi u sinh v t gây h i cách đã t o môi tr ề ạ i và đ ng v t phát tri n cho ng ể ậ ườ ộ
vi khu n ẩ
Vi rút cúm H5N1 Vi rút cúm H5N1 Rùa tai đ mang ỏ salmonenlta gây b nhệ
Ấ Ấ
Ậ Ậ
2.2.4 DU NH P VÀ XÂM L N CÁC LOÀI 2.2.4 DU NH P VÀ XÂM L N CÁC LOÀI NGO I LAI Ạ NGO I LAI Ạ Nh p n i các loài ngo i lai là m t trong nh ng ạ Nh p n i các loài ngo i lai là m t trong nh ng ạ ả ả
ữ ữ ậ ậ ộ ộ ộ ộ
i đ u th k ế ỉ i đ u th k ế ỉ t đ n các ế ế t đ n các ế ế ế ế
nguyên nhân gây suy gi m ĐDSH.Cho t ớ ầ nguyên nhân gây suy gi m ĐDSH.Cho t ớ ầ i ta ch a bi XX, do thi u thông tin nên ng ư i ta ch a bi XX, do thi u thông tin nên ng ư loài ngo i lai cũng nh tác h i c a chúng loài ngo i lai cũng nh tác h i c a chúng ườ ườ ạ ủ ạ ủ ư ư ạ ạ
ồ ồ
ỏ ỏ ỹ ỹ ủ ủ ữ ữ ậ ậ
H.Loài c lào(Eupatorium odoratum) có ngu n g c H.Loài c lào(Eupatorium odoratum) có ngu n g c ố ố Trung M đã du nh p vào VN nh ng năm 30 c a t ừ Trung M đã du nh p vào VN nh ng năm 30 c a t ừ th k XX. ế ỉ th k XX. ế ỉ
ậ ậ ẫ ẫ
ế ộ ế ộ
ộ ị ủ ộ ị ủ
ướ ướ
ề ồ ề ồ
ệ ệ
ả ả
c Châu Âu: -Ch đ thu c đ a c a các n c Châu Âu: -Ch đ thu c đ a c a các n -Ngh tr ng cây c nh và làm nông nghi p. -Ngh tr ng cây c nh và làm nông nghi p. -V n chuy n không ch đích -V n chuy n không ch đích
ủ ủ
ể ể
ậ ậ
Nguyên nhân d n đ n s du nh p các ế ự Nguyên nhân d n đ n s du nh p các ế ự loài ngo i lai : ạ loài ngo i lai : ạ
ố ố
ờ ờ ậ ậ
ố ố ầ ầ ậ ậ ệ ệ ể ể ị ị
ố ố
ị ị
ạ ạ
ư ư
ữ ữ ậ ậ ị ị
ị ạ ị ạ ả ả ị ị
ả ả ố ượ ố ượ ấ ấ ế ế
ả ả ị ị
Th i gian qua vi c di nh p các gi ng cây ệ Th i gian qua vi c di nh p các gi ng cây ệ i hi u qu kinh tr ng v t nuôi đã mang l ả ạ ồ tr ng v t nuôi đã mang l i hi u qu kinh ả ồ ạ .Gi ng m i v i nhi u u đi m v t t tr i đã ượ ộ ề ư ế ớ ớ t .Gi ng m i v i nhi u u đi m v t tr i đã ề ư ượ ộ ế ớ ớ d n d n thay th các gi ng đ a ph ng.Trong c ươ ố ế ầ ơ d n d n thay th các gi ng đ a ph ng.Trong c ươ ố ế ầ ơ c u cây tr ng có n i các gi ng m i đã chi m t i ớ ớ ơ ồ ấ ế c u cây tr ng có n i các gi ng m i đã chi m t i ơ ớ ồ ấ ớ ế ng có kh năng ch ng 70-80%.Gi ng đ a ph ố ả ươ ố 70-80%.Gi ng đ a ph ng có kh năng ch ng ố ả ươ ố t v i đi u ki n ngo i c nh và sâu b nh ch u t ạ ả ề ệ ệ ị ố ớ t v i đi u ki n ngo i c nh và sâu b nh ch u t ạ ả ề ệ ệ ị ố ớ ng có năng su t th p.Do đó các h i nh ng th ấ ấ ườ ư ạ ng có năng su t th p.Do đó các h i nh ng th ấ ườ ấ ư ạ i dân ti p nh n c ng loài ngo i lai d dàng đ ậ ế ườ ượ ễ c ng loài ngo i lai d dàng đ i dân ti p nh n ậ ườ ượ ễ ế và đ a vào canh tác cùng v i h th ng nuôi tr ng ồ ớ ệ ố và đ a vào canh tác cùng v i h th ng nuôi tr ng ồ ớ ệ ố chuyên canh hóa nên đã x y ra s c nh tranh ự ạ ả chuyên canh hóa nên đã x y ra s c nh tranh ự ạ ả gi a các loài nh p n i và các loài b n đ a.Các ả ộ gi a các loài nh p n i và các loài b n đ a.Các ả ộ loài b n đ a năng su t th p b lo i th i.Đây là ấ loài b n đ a năng su t th p b lo i th i.Đây là ấ ng loài nguyên nhân ch y u khi n cho s l ủ ế nguyên nhân ch y u khi n cho s l ng loài ủ ế b n đ a gi m d n. ầ ả b n đ a gi m d n. ầ ả
Cây mai d Cây mai d
ươ ươ
ng C u ỏ ấ ng C u ỏ ấ
hh
Bèo Nh t B n ậ ả Bèo Nh t B n ậ ả (Eichhornia crassipes) (Eichhornia crassipes) có ngu n g c t Braril có ngu n g c t ồ Braril ồ
ố ừ ố ừ
ii
Rùa tai đỏ Rùa tai đỏ
ốc sên ố c sên
u vàng u vàng c b Ố ươ c b Ố ươ
(Pomacea caniliculata)) (Pomacea caniliculata
Rùa tai đỏ Rùa tai đỏ Mai d Mai d ng (Mimosa pigra) ng (Mimosa pigra) ươ ươ
ự ự ể ể
ể ể ậ ậ ườ ườ
-L n át, lo i tr và làm suy gi m các loài sinh v t và -L n át, lo i tr và làm suy gi m các loài sinh v t và ạ ừ ạ ừ ậ ậ ả ả
S phát tri n quá m c và khó ki m soát c a các loài ủ ứ S phát tri n quá m c và khó ki m soát c a các loài ủ ứ ng và ĐDSH này đã gây h u qu x u đ i v i môi tr ố ớ ả ấ này đã gây h u qu x u đ i v i môi tr ng và ĐDSH ố ớ ả ấ nh :ưnh :ư ấ ấ ồngu n gen. ồ ngu n gen.
ủ ệ ủ ệ
ả ả ấ ấ ồ ồ
ng t ng t i s c kh e con ng ỏ i s c kh e con ng ỏ ớ ứ ớ ứ i. ườ i. ườ ưở ưở
-Phá v c u trúc, ch c năng c a h sinh thái. -Phá v c u trúc, ch c năng c a h sinh thái. ỡ ấ ứ ỡ ấ ứ -Phá h i mùa màng, làm gi m năng su t cây tr ng, -Phá h i mùa màng, làm gi m năng su t cây tr ng, ạ ạ ậv t nuôi. ậ v t nuôi. - nh h - nh h Ả Ả
Ố Ố
ố ố
ộ ộ
ẫ ẫ
ệ ệ
ấ ấ
2.5 GIA TĂNG DÂN S ĐÓI NGHÈO,S DI DÂN Ự 2.5 GIA TĂNG DÂN S ĐÓI NGHÈO,S DI DÂN Ự VÀ QUÁ TRÌNH ĐÔ TH HÓA VÀ QUÁ TRÌNH ĐÔ TH HÓA Ị Ị
2.5.1 Gia tăng dân số 2.5.1 Gia tăng dân số ân s tăng nhanh là m t trong DDân s tăng nhanh là m t trong ữnh ng nguyên nhân chính làm suy ữ nh ng nguyên nhân chính làm suy Vi t Nam. gi m đa d ng sinh h c ọ ở ệ ạ ả Vi gi m đa d ng sinh h c t Nam. ọ ở ệ ạ ả S gia tăng dân s đòi h i tăng nhu S gia tăng dân s đòi h i tăng nhu ỏ ố ự ỏ ố ự ng th c, th c c u sinh ho t, l ự ự ạ ươ ầ ng th c, th c c u sinh ho t, l ự ự ạ ươ ầ t y u khác. ph m và các nhu c u thi ẩ ế ế ầ t y u khác. ph m và các nhu c u thi ẩ ế ế ầ t y u là d n đ n vi c m H qu t H qu t ở ệ ế ệ ả ấ ế t y u là d n đ n vi c m ệ ế ệ ả ấ ế ở r ng đ t nông nghi p vào đ t r ng ấ ừ ộ r ng đ t nông nghi p vào đ t r ng ấ ừ ộ và làm suy gi m đa d ng sinh h c. ọ và làm suy gi m đa d ng sinh h c. ọ
ạ ạ
ả ả
Hình nh gia tăng ả Hình nh gia tăng ả t nam vi dân số ở ệ vi t nam dân số ở ệ
ự ựS nghèo đói 2.5.2 S nghèo đói
ỉ ệ ỉ ệ dân s ố dân s ố
ườ ườ
ứ ứ
Nh ng đ a tr nghèo ứ ữ ẻ
ể ả ể ả
ộ ộ
2.5.2 S nghèo đói: v i g n 80% dân ớ ầ ự • S nghèo đói: v i g n 80% dân ự ớ ầ • t Nam là m t Vi ố ởs nông thôn, ộ ệ ố ở t Nam là m t Vi s nông thôn, ộ ệ ph thu c ph n l n vào cướ ph thu c ph n l n vào cướn ầ ớ ộ ụ n ầ ớ ộ ụ nông nghi p và khai thác tài ệ nông nghi p và khai thác tài ệ , t l nguyên thiên nhiên, t l nguyên thiên nhiên nghèo còn cao. nghèo còn cao. ng có • • Nh ng ng i nghèo th Nh ng ng ườ ữ ng có i nghèo th ườ ữ nh n th c th p trong công tác b o ả ấ ậ nh n th c th p trong công tác b o ả ấ ậ i v tài nguyên và ĐDSH. Ng ườ ệ i v tài nguyên và ĐDSH. Ng ườ ệ lâu nghèo không có v n đ đ u t ể ầ ư ố nghèo không có v n đ đ u t lâu ể ầ ư ố dài đ s n xu t h bu c ph i khai ả ộ ấ ọ dài đ s n xu t h bu c ph i khai ả ộ ấ ọ thác tài nguyên làm cho ĐDSH thác tài nguyên làm cho ĐDSH ngày càng suy thoái m t cách ngày càng suy thoái m t cách nhanh chóng. nhanh chóng.
ư ư
vùng vùng
ừ ừ
i di dân theo k ế i di dân theo k ế ự ự
vùng vùng ộ ộ ổ ơ ấ ổ ơ ấ
2.5.3 S di cự 2.5.3 S di cự T nh ng năm 1960,có T nh ng năm 1960,có ừ ữ ừ ữ 1,5tr ng ườ 1,5tr ng ườ do t ho ch và t ạ do t ho ch và t ạ đ ng b ng lên khai hoang ằ ồ đ ng b ng lên khai hoang ằ ồ và sinh s ng ở ố và sinh s ng ở ố núi.cu c v n đ ng này ộ ậ núi.cu c v n đ ng này ộ ậ làm thay đ i c c u dân làm thay đ i c c u dân s và t p quán canh tác ố s và t p quán canh tác ố i dân mi n núi. c a ng ề ủ i dân mi n núi. c a ng ề ủ
ậ ậ ườ ườ
Xây nhà, làm đ Xây nhà, làm đ
ng ng i dân tái đ nh c i dân tái đ nh c ườ ườ ườ ườ ị ị ng cho ng cho ư ư
ự
ựS nghèo đói S nghèo đói
Ng ườ i dân s ng ch y u d a vào săn b n ắ ủ ế ự ố
ế ế
ông tác qu n ả - C- Công tác qu n ả lý còn nhi u ề lý còn nhi u ề b t c p, di ấ ậ b t c p, di ấ ậ dân không có dân không có k ho ch đã ạ ế k ho ch đã ạ ế t o lên s c ép ứ ạ t o lên s c ép ứ ạ m nh đ n ế ạ m nh đ n ế ạ ĐDSH và các ĐDSH và các h sinh thái t ự ệ h sinh thái t ự ệ nhiên, phá v ỡ nhiên, phá v ỡ sinh c nh, ả sinh c nh, ả thay đ i c nh ổ ả thay đ i c nh ổ ả quan sinh thái quan sinh thái vùng đ n ở vùng đ n ở đ nh c . ư ị đ nh c . ư ị
ị ị
Quá trình đô 2.5.4Quá trình đô 2.5.4 ịth hóa ị th hóa Quá trình đô thị hóa ở Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam đang diễn ra Việt Nam đang diễn ra nhanh chóng gây nên nhanh chóng gây nên một số áp lực đối với một số áp lực đối với môi trường và ĐDSH môi trường và ĐDSH Quá trình đô thị hóa Quá trình đô thị hóa đòi hỏi phải mở rộng đòi hỏi phải mở rộng không gian đô thị dẫn không gian đô thị dẫn tới làm giảm diện tích tới làm giảm diện tích đất nông nghiêp, lâm đất nông nghiêp, lâm nghiệp, làm suy giảm nghiệp, làm suy giảm ĐDSHĐDSH
ấ ấ ả ả
Quá trình đô th hóa làm Quá trình đô th hóa làm gi m di n tích đ t nông ệ gi m di n tích đ t nông ệ nghi pệ nghi pệ
2.5.6 S m t loài ự ấ 2.5.6 S m t loài ự ấ
- Tuy t ch ng. ủ ệ - Tuy t ch ng. ủ ệ - S di c c a các loài. ư ủ - S di c c a các loài. ư ủ ự ự
ị ị ẹ ẹ
ả ả
ọ ọ
ộ ộ ự ự
ả ả ả ủ ả ủ ứ ố ứ ố ề ề
ề ề ậ ậ ng đ n n i sinh ng đ n n i sinh Ả Ả ế ế
ề ề
nh h ơ ưở nh h ơ ưở s ng c a đàn cò ủ ố s ng c a đàn cò ủ ố ườ ườ
Quá trình đô th hóa làm cho • Quá trình đô th hóa làm cho ị • ị di n tích cây xanh b thu h p, ệ di n tích cây xanh b thu h p, ệ c gi m đi u di n tích m t n ề ặ ướ ệ c gi m đi u di n tích m t n ề ặ ướ ệ i h u qu nghiêm này d n t ả ẫ ớ ậ i h u qu nghiêm này d n t ẫ ớ ậ ả tr ng đ i v i nhi u loài sinh v t ậ ề ố ớ tr ng đ i v i nhi u loài sinh v t ố ớ ậ ề gây lên nhi u tác đ ng tiêu c c ề gây lên nhi u tác đ ng tiêu c c ề đ n các h sinh thái trong thiên ệ ế đ n các h sinh thái trong thiên ệ ế nhiên, làm gi m s c s ng và kh ả nhiên, làm gi m s c s ng và kh ả năng sinh s n c a nhi u loài sinh năng sinh s n c a nhi u loài sinh v t. ậv t. ậ Trong khi đó còn hình thành và • • Trong khi đó còn hình thành và tích lũy nhi u loài sinh v t có tích lũy nhi u loài sinh v t có h i, nhi u loài vi trùng, ký sinh ạ h i, nhi u loài vi trùng, ký sinh ạ i, gia trùng gây b nh cho ng ệ trùng gây b nh cho ng i, gia ệ súc và cây tr ngồ súc và cây tr ngồ
3. BI N PHÁP NGĂN CH N SUY GI M ĐDSH 3. BI N PHÁP NGĂN CH N SUY GI M ĐDSH Ặ Ặ Ả Ả Ệ Ệ
ớ ớ ễ ủ ễ ủ - H n ch gia tăng dân s . ố - H n ch gia tăng dân s . ố -H n ch các ho t đ ng có qui mô l n d h y ho i ạ -H n ch các ho t đ ng có qui mô l n d h y ho i ạ
ạ ộ ạ ộ nhiên. nhiên.
-H n ch s d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên -H n ch s d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên -B o t n n i c trú, h n ch vi c chia c t, xé l ắ ạ -B o t n n i c trú, h n ch vi c chia c t, xé l ắ ạ -H n ch vi c s d ng có h a đ ng nh h -H n ch vi c s d ng có h a đ ng nh h ẻ ẻ ng t ng t ồ ồ ế ệ ế ệ ọ ộ ọ ộ ưở ưở i ớ i ớ ả ả
i dân. i dân.
ậ ư ậ ư ộ ộ
ị ị
ạ ế ạ ế ạ ế ạ ế môi tr ng t ự ườ môi tr ng t ự ườ ạ ế ử ụ ạ ế ử ụ ả ồ ơ ư ả ồ ơ ư ạ ế ệ ử ụ ạ ế ệ ử ụ ng s ng. môi tr ố ườ môi tr ng s ng. ố ườ -C i thi n cu c s ng ng ườ ộ ố ệ ả -C i thi n cu c s ng ng ườ ộ ố ệ ả -Ngăn ch n k p th i nh ng loài nh p c có tác đ ng ờ ữ ị ặ -Ngăn ch n k p th i nh ng loài nh p c có tác đ ng ặ ữ ị ờ x u đ n loài b n đ a. ả ế ấ x u đ n loài b n đ a. ả ế ấ -Không nuôi nh t đ ng v t hoang dã. ậ ố ộ -Không nuôi nh t đ ng v t hoang dã. ậ ố ộ -Có chính sách và bi n pháp b o t n nghiên ng t. ặ ệ -Có chính sách và bi n pháp b o t n nghiên ng t. ặ ệ ả ồ ả ồ