Chương II: Điu chnh tc độ động cơ đin mt chiu
13
Chương II:
ĐIU CHNH TC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIN MT CHIU
2-1 : Đặc tính cơ ca động cơ đin 1 chiu (ĐM)
2-1-1 :Phương trình đặc tính cơ:
Hình 2-1: Sơ đồ ni dây ca động cơ đin mt chiu kích t độc lp
CKĐ : cun dây kích t (Ω).
U
ư : dòng đin đưa vào động cơ (V).
I
ư : dòng đin phn ng (A).
E : S . đ . đ (V).
R
ư : đin tr dây qun phn ng (Ω).
R
f : đin tr ph: (Ω).
Theo sơ đồ hình 2-1 ta viết được phương trình cân bng đin áp phn
ng có dng:
U
ư = E +Iư ( Rư + Rf).
Sc đin động Eư ca phn ng ca động cơ được xác định theo biu
thc:
E
ư = a
PN
π
2
φ
ω = K
φ
ω.
Trong đó: P : là s đôi cc t chính.
R
¦
E
U
¦
IRf
Ikt Rkt
Ukt
CK§
+
Chương II: Điu chnh tc độ động cơ đin mt chiu
14
N : s thanh dn tác dng ca cun dây phn ng.
a : s đối mch nhánh song song ca cun dây phn ng.
φ
: t thông dưới mt cc t.
ω : tc độ góc Rad/s.
K = a
PN
π
2 h s cu to ca động cơ.
Nếu biu din sc đin động theo tc độ quay n (vòng / phút).
Ta có: Eư = Ke
φ
n.
ω = 60
2n
π
= 55,9
n
vy Eư = a
PN
60 Φn.
Trong đó Ke = a
PN
60 : h s sc đin động ca động cơ:
K
e = 55,9
K 0,105 K.
T phương trình cân bng đin áp phn ng động cơ ta kết hp vi biu
thc xác định. Sc đin động EƯ ca phn ng động cơ ta được phương
trình đặc tính cơ ca động cơ mt chiu như sau:
ω =
φ
K
Uu -
φ
K
RfRu +.Iư
Đây cũng là phương trình quan h gia tc độ (ω) và dòng đin. Phn
ng ca động cơ (Iư) hay là phương trình tc độ.
Mt khác mô men đin t Mđt gm mômen cơ hc và mô men ma sát:
M
đt = K
φ
Iư.
M
đt = M + ΔM
Trong đó: ΔM là lc ma sát.
Gi thiết nếu b qua ΔM
0 thì M= Mđt.
Chương II: Điu chnh tc độ động cơ đin mt chiu
15
Suy ra: Iư =
φ
K
M
Thay Iư vào phương trình đặc tính cơ đin ta được phương trình đặc tính
cơ như sau:
ω =
φ
K
Uu - 2
)(
φ
K
RfRu +.M
Gi thiết phn ng phn ng được bù đử, t thông
φ
= const thì phương
trình đặc tính cơ đin và phương trình đặc tính cơ là phương trình tuyến
tính. Hình 2-2 và hình 2-3 là đặc tính ca chúng.
Hình2-2: đặc tính cơ ca động cơ Hình2-3: đặc tính cơ ca
đin mt chiu kích t độc lp. động cơ đin kích t độc lp.
Theo đồ th trên thì khi Iư = 0 hoc M = 0 ta có :
φ
K
Uu = ω0
ω0 được gi là tc độ không ti lý tưởng khi ω = 0 ta có:
I
ư = RfRu
U
+= Imn
M= K
φ
Imn = Mmn
I
mn, Mmn được gi là dòng đin ngn mch và mô men ngn mch.
ωđm
ω0
ω
Iđm
Im
I
ωđm
ω0
ω
Mđm
Mmn
I
Chương II: Điu chnh tc độ động cơ đin mt chiu
16
2-1-2: Xét nh hưởng ca các tham s đến đặc tính cơ đin mt chiu.
a) nh hưởng ca đin tr phn ng.
Gi s : Uư = Uđm = const và
φ
=
φ
đ = const mun thay đổi đin tr phn
ng ta ni thêm đin tr ph Rf vào mch phn ng.
Tc độ không ti lý tưởng là.
ω0 =
dm
dm
K
U
φ
= const
độ tính đặc tính cơ.
β
=
ω
Δ
ΔM = RfRu
Kdm
+
φ
=var
Khi Rf càng ln,
β
càng nh nghĩa là đường đặc tính cơ càng dc. ng
vi Rf = 0 ta có đặc tính cơ t nhiên.
β
TN =- 2
)( Ru
dmK
φ
Hình 2-4 các đặc tính cơ ca
động cơ 1 chiu kích t
độc lp khi thay đổi
đin tr ph mch phn ng.
(Rf3 > Rf2 > Rf1)
Như vy khi thay đổi đin tr ph Rf ta đưc mt h đặc tính cơ biến tr.
ng vi mt ph ti Mc nào đó, nếu Mc càng ln thì tc độ động cơ càng
gim. Người ta thường s dng phương pháp này để hn chế dòng đin và
điu chnh tc độ động cơ phía dưới tc độ cơ bn.
b) nh hưởng ca đin áp phn ng.
Gi s khi t thông
φ
=
φ
đm = const.
TN
Rf1
Rf2
Rf3
MC M
ω
0
Chương II: Điu chnh tc độ động cơ đin mt chiu
17
Khi thay đổi đin áp theo hướng gim so vi Uđm ta có tc độ không ti
lý tưởng: ω0 = dmK
U
φ
= var
Độ cng ca đặc tính cơ:Ru
K2
)(
φ
β
= const
Như vy khi thay đổi đin áp đặt vào phn ng động cơ ta được mt h
đường đặc tính cơ song song vi đường đặc tính cơ t nhiên. Như hình v
2-5 ta thy rng:
ω0 32
1
ω
ω
ω
Hình 2-5: các đặc tính cơ ca động cơ 1 chiu kích t độc lp
khi gim đin áp đặt vào phn ng động cơ (U3<U2 <U1 <Uđm).
Khi thay đổi đin áp (gim áp ) thì mô men ngn mch, dòng đin ngn
mch ca động cơ gim và tc độ động cơ cũng gim ng vi ph ti nht
định. Dó đó phương pháp này cũng được s dng để điu chnh tc độ
động cơ và hn chế dòng đin khi khi động.
c) nh hưởng ca t thông:
Gi s Uư = Uđm = const.
Mun thay đổi t thông ta thay đổi dòng đin kích t Ikt ca động cơ.
Tc độ không ti lý tưởng:
Uđm
TN
ω0
ω1
ω2
ω3
MCU3
U2
U1
M