2/28/2011

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA MÔI TRƯỜNG & CÔNG NGHỆ SINH HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Phƣơng pháp học – Đánh giá

• Chuyên cần

• Kiểm tra kiến thức cũ

CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC VẬT

• Seminar

• Thi kết thúc học phần

Nội dung

Tham khảo  Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Tiến Thắng. Những kiến thức cơ bản về Công nghệ Sinh học – NXB Giáo dục, 1996.

 Trần Văn Minh. Nuôi cấy mô thực vật –

NXB Nông nghiệp, 1997.

 Dương Công Kiên. Nuôi cấy mô thực vật (tập 1,2,3) – NXB ĐHQG TP.HCM, 2003.  Dương Tấn Nhựt. Công nghệ sinh học

• Chương 1. Mở đầu • Chương 2. Nhân giống vô tính thực vật • Chương 3. Phôi vô tính • Chương 4. Nuôi cấy tế bào đơn • Chương 5. Nuôi cấy tế bào trần • Chương 6. Vi ghép • Chương 7. Thủy canh • Chương 8. Công nghệ di truyền thực vật

thực vật – NXB Nông nghiệp, 2007.

Vấn đề toàn cầu:

• Tăng dân số  tăng nhu cầu lương thực

CHƢƠNG I MỞ ĐẦU

• Đô thị hóa  giảm diện tích đất canh tác

• Khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức  thay đổi khí hậu và mực nước biển

 CÔNG NGHỆ SINH HỌC

1

2/28/2011

Công nghệ sinh học = ?

Công nghệ sinh học thực vật = ?

• Công nghệ sinh học = Công nghệ + Sinh

học

• Nghĩa hẹp: Các công nghệ liên quan đến thao tác gene để làm thay đổi bản chất di truyền của cây trồng.

• Công nghệ sinh học = Cuộc cách mạng

xanh lần thứ 2

 Tăng năng suất, giảm tác hại đến môi

trường

• Nghĩa rộng: Tất cả các công nghệ tạo ra một cây hoàn chỉnh từ một tế bào, một tập hợp tế bào hay một cơ quan bộ phận trên cơ thể thực vât được thực hiện trong phòng thí nghiệm.

Công nghệ nuôi cấy mô và tế bào thực vật

Công nghệ di truyền thực vật

• Nuôi cấy chồi  nhân giống • Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng  cây sạch bệnh • Nuôi cấy bao phấn và hạt phấn  cây đơn

bội kép

Tạo ra các giống cây trồng mới có năng suất và chất lượng tốt, có tính chống chịu đối với sâu bệnh và điều kiện bất lợi của ngoại cảnh

 Diện tích trồng cây Công nghệ sinh

học ngày càng tăng

• Phôi vô tính  hạt nhân tạo • Nuôi cấy tế bào đơn  hợp chất thứ cấp • Nuôi cấy tế bào trần  dung hợp tế bào • Thủy canh  bảo vệ môi trường

2

2/28/2011

Plant genetic engineering

Zambryske et al.

1983

Tobacco transformation 1st transgenic plant obtained

1986

Field tests for disease and herbicie resistant Cotton

1st transgenic tomato in market

1994

USA

Đậu nành chuyển gen

Các giống cây trồng chuyển gen

• - Kháng thuốc diệt cỏ Roundup ready (làm giảm sự phun thuốc diệt cỏ cho cây trồng).

• - Cải tạo chất béo trong dầu)

3

2/28/2011

• Bắp chuyển gen • Kháng thuốc diệt cỏ Roundup

ready, liberty link, • Kháng basta (gen bar). •

Herbicide Resistance

- Kháng sâu Starlink (gen Cry9C)

Non-transgenics

Transgenics

Cải dầu chuyển gen

• - Kháng thuốc diệt cỏ Roundup ready (làm giảm sự phun thuốc diệt cỏ cho cây trồng).

• - Cải tạo chất béo trong dầu).

INGARD cotton in Australia

Bông vải chuyển gen

• - Kháng côn trùng (gen Bt) kháng sâu đục

trái hay sâu đục thân (cotton boll)

Successful in field operations

4

2/28/2011

Đu đủ và bí chuyển gen

• Đu đủ kháng virus (ringspot virus). • Bí (freedom II) kháng virus (Zucchini yellow mosaic virus và watermelon mosaic virus).

Transgenic papaya inoculated with PRSV from Hawaii (left) and nontransgenic papaya inoculated with PRSV from Hawaii (right). Note the resistance of transgenic papaya.

Global Area of Biotech Crops, 1996 to 2007: Industrial and Developing Countries (Million Hectares)

140

Total

120

Industrial

100

Developing

80 60 40 20 0

2007 ISAAA Report on Global Status of Biotech/GM Crops by Dr. Clive James, Chair, ISAAA Board of Directors International Service for the Acquisition of Agri-biotech Applications (ISAAA) http://www.isaaa.org

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Source: Clive James, 2008

5

2/28/2011

Global Area of Biotech Crops, 1996 to 2007: By Trait (Million Hectares)

Global Area of Biotech Crops, 1996 to 2007: By Crop (Million Hectares)

80

70

70

Herbicide Tolerance

60

Soybean

Insect Resistance

60

Maize

Herbicide Tolerance/Insect Resistance

50

Cotton

50

Canola

40

40

30

30

20

20

10

10

0

0

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Source: Clive James, 2008

Source: Clive James, 2008

Biotech Crop Countries and Mega-Countries, 2007

Global Adoption Rates (%) for Principal Biotech Crops (Million Hectares) 2007

M Acres

396 160

148

140 346 Conventional Biotech 120 297

91

100 247 80 198 148 60

35

99 40

27

49 20 0 0

64%

43%

24%

20%

Soybean Cotton Maize Canola

Source: Clive James, 2008

GLOBAL AREA OF BIOTECH CROPS Million Hectares (1996 to 2007)

Transgenic Plant Future - A Factory for Many Industries

Total

23 Biotech Crop Countries

140

Industrial Developing

Human Pharmaceuticals 120 Industrial Enzymes 100 80 Diagnostic Proteins 60 Flavorings & Fragrances 40 20

Vaccines

Veterinary Proteins 0 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Increase of 12%, 12.3 million hectares (30 million acres), between 2006 and 2007.

Source: Clive James, 2007.

6

2/28/2011

7