ĐÀO T OẠ
B GIÁO D C VÀ Ụ Ộ NG Đ I H C
TR
ƯỜ
Ạ Ọ NÔNG LÂM.TPHCM NGƯỜ .
KHOA MÔI TR
Đ
TÀI
: .ĐA D NG SINH H C VÀ B O T N
Ề
Ả Ồ
Ọ
Ạ
Gi ng viên h
ả
ướ
ng d n : ẫ
TS. LÊ QU C TU N Ố
Ấ
Sinh viên th c hi n
MSSV
ự
ệ
ặ
11149632 11149612 11149559 11149656 11149572 11149593 11149561
-Đ ng Minh Hùng -Đinh Quang C ngườ -Lê Phi Hùng -Nguy n Văn Quy t ế ễ -Nguy n Văn Ph ng ễ ươ -Nguy n Thanh Tùng ễ -Rah Lan Gia Kơ
QM 11
Ớ
L P : NHÓM : III
- 1 -
Đa d ng sinh h c ọ
ạ M c l c ụ ụ
ng I:Đ t v n đ
ươ
ặ ấ ề
Vi
t Nam ?
Ch T i sao ph i nghiên c u v đa d ng sinh h c ạ
ứ ề
ạ
ả
ọ ở
ệ
ươ
Ệ
ng II:N i Dung ộ Ạ
Ọ
ứ ộ
Ch I.KHÁI NI M ĐA D NG SINH H C II. PHÂN LO I ĐA D NG SINH Ạ Ạ M c đ đa d ng sinh h c ọ ạ ệ
ạ ạ ạ
ồ
+Đa d ng v các h sinh thái ề +Đa d ng v loài ề +Đa d ng v ngu n gen ề +Đ c tr ng c a đa d ng h sinh thái Vi
t Nam
ư
ủ
ệ
ặ
ệ
ạ Ạ
Ủ
Ạ
Ị Ủ Ạ
Ọ Ả
Ạ
Ệ
Ạ
III. VAI TRÒ C A ĐA D NG SINH H C Ọ IV.GIÁ TR C A ĐA D NG SINH H C V.TH C TR NG KHAI THÁC VÀ B O V ĐA D NG Ự SINH H CỌ VI. NGUYÊN NHÂN LÀM GIÃM ĐA D NG SINH H C Ọ HI N NAY
Ệ
ả
ự
ế
ấ
ạ
+S suy gi m/bi n m t đa d ng sinh h c ọ +Nguyên nhân +H u qu ậ
ả
VIII. HÌNH TH C B O T N ĐA D NG SINH H C Ồ
Ứ Ả
Ọ
Ạ
- 2 -
Ch ng I: Đ t v n đ ươ ặ ấ ề
Đa d ng sinh h c ọ ạ
i Vi ả ạ ạ ệ ọ ạ T i sao ph i nghiên c u v đa d ng sinh h c t vùng Đông Nam châu Á v i di n tích kho ng 330.541 km ệ ứ ề ớ c có tính đa d ng sinh h c cao trên th gi ọ ế ớ ố ả ủ ộ ả ồ ạ ể ủ ề ị ầ ạ ế ượ ị ệ ự ủ ể ộ Ấ ệ ộ ể ặ ạ ọ ở ả ơ ớ ữ ậ ế ệ ỉ ấ ề ủ ả ồ ệ ể ề ố ế ệ ạ ố c n i đ a, đã xác đ nh đ ị ướ ượ ấ ậ ượ ộ ị ặ ườ ể ể ệ ặ ớ ả ậ ể , trong đó có ớ ượ ề ệ ề ọ ậ c phát hi n và mô t ả ệ ộ Vi c ti p t c phát hi n và công b ọ t Nam. t Nam? 2, Vi t Nam là m t trong 16 N m ả ộ ệ ằ ở i (B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, n ạ ệ ể ướ ặ t Nam 2002-2010). Đ c c qu c gia qu n lý h th ng khu b o t n c a Vi 2002- Chi n l ệ ố t Nam đã góp ph n t o nên s đa d ng v h sinh thái đi m v v trí đ a lý, khí h u ... c a Vi ậ ề ệ ệ t Nam là giao đi m c a các h đ ng, th c v t và các loài sinh v t. V m t đ a sinh h c, Vi ự ậ ề ặ ị ậ ệ ọ thu c vùng n Đ - Mi n Đi n, Nam Trung Qu c và Inđo-Malaysia. Các đ c đi m trên đã t o ạ ế ố ệ ộ cho n i đây tr thành m t trong nh ng khu v c có tính đa d ng sinh h c (ĐDSH) cao c a th ế ộ ự ủ ế ớ i i, v i kho ng 10% s loài sinh v t, trong khi ch chi m 1% di n tích đ t li n c a th gi gi ố ớ (B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002-Báo cáo qu c gia v các khu b o t n và Phát ộ tri n kinh t ). ể ự ậ c trên 13.200 loài th c v t, C th :trong các h sinh thái trên c n, đã th ng kê và xác đ nh đ ụ ể c trên kho ng 10.000 loài đ ng v t. Trong các vùng đ t ng p n ị ậ ả ộ ng bi n v i 20 ki u h sinh thái đ c thù, đ c tr ng cho bi n ể 3.000 loài thu sinh v t. Môi tr ư ậ ỷ ỷ ầ ng s ng c a trên 11.000 loài sinh v t bi n. Kho ng hai th p k g n t đ i và là môi tr nhi ủ ố ườ ệ ớ nhi u chi và loài đây, r t nhi u loài đ ng, th c v t m i đ ự ậ ộ ề ấ t là các loài thú và các loài cây thu c h Lan. Hi n nay nhi u loài m i cho khoa h c; đ c bi ệ ặ ớ đ ng, th c v t m i v n đ ố ở ộ ớ ẫ ượ ự ậ ế ụ ệ ệ
- 3 -
ọ ỉ ọ ấ ướ ệ ả ế ớ ị ị ử ụ ố ế ự ề ồ ệ ạ ọ ọ ả ự ố ớ ị ệ ượ ủ ồ ậ c li u…. Mà ượ nhiên và cân b ng sinh thái. Đó là c s c a s s ng còn và th nh v ự ự ề ữ ị ủ ườ ầ ạ đô la m i năm (Constan Za et al-1997). Đ i v i Vi ấ ồ ỗ ỷ ệ ủ ả ệ ấ Đa d ng sinh h c trên c n ạ ạ ủ ề t Nam, các h sinh thái và tài nguyên sinh v t không ch đóng vai trò quan tr ng c a n n Vi ậ ệ Ở ệ các giá tr chính là b o v thiên nhiên và môi và văn hoá c a đ t n kinh t c, th hi n ể ệ ở ủ ế (giá tr s d ng tr c ti p và gián ti p); và văn tr ng (giá tr v ch c năng sinh thái); kinh t ự ế ế ị ề ứ ườ ươ ng qu c gia, là c s đ m b o an ninh l hóa, xã h i.ộ ĐDSH đóng góp l n cho n n kinh t ơ ở ả ồ th c; duy trì ngu n gen v t nuôi, cây tr ng; cung c p các v t li u cho xây d ng và các ngu n ậ ệ ấ đa d ng sinh h c còn có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c duy trì nhiên li u, d ấ ệ các chu trình t ủ ng c a loài ng ườ i là Theo cướ tính giá tr c a tài nguyên đa d ng sinh h c toàn c u cung c p cho con ng t Nam ngu n tài nguyên đa d ng 33.000 t ạ sinh h c trong các ngành Nông nghi p, Lâm nghi p, Th y s n hàng năm cung c p cho đ t ấ ọ n đô la (K ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a Vi t Nam-1995). ằ ơ ở ủ ự ố i và s b n v ng c a thiên nhiên trên trái đ t. ấ ọ ố ớ ệ ạ c kho ng 2 t ả ọ ủ ướ ế ệ ạ ộ ỷ
Đa d ng sinh h c d ọ ướ ạ i bi n ể
ể ạ ự ủ ọ Đa d ng sinh h c là c s c a m i s s ng đ t o d ng nên s ph n vinh c a loài ộ ơ ở ủ ư ệ ng em s ng trên lãnh th Vi c và gi ạ t Nam cũng gi ng nh các dân t c trên hành tinh này, 54 c ng đ ng các dân t c anh ế t ọ ự ố ố ộ t Nam qua b n nghìn năm d ng n ệ ự ồ ộ ồ c đã t ng s m bi n ữ ướ i. Vi ườ ố ướ ừ ự ố ổ ớ
- 4 -
ử ụ ồ i và phát tri n loài ng ể ồ ạ ườ ể i luôn luôn ph i d a trên c s ộ ố ng chính mà thiên nhiên ph i m t đi hàng tri u tri u năm đ hình thành. ơ ở ả ự ể ệ ệ ấ ả
ng hoá th ch là ngu n tài nguyên không tái t o đ ợ c, vì v y ph i s d ng h p ả ử ụ ạ ượ ậ ạ ồ ượ t ki m. ệ ế l a ch n, khai thác và s d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên, trong đó có DDSH. ự ọ Th c v y, trong cu c s ng, đ t n t ự ậ hai ngu n năng l ượ ồ Đó là: 1- Năng l lý và ti 2- Đa d ng sinh h c là ngu n tài nguyên có kh năng tái t o. Nh ng không ph i là vô h n. ư ạ ả ạ ạ ả ồ ọ
i danh nghĩa phát tri n kinh t ể ế ướ ồ t Nam đã và đang b suy gi m. Nhi u h sinh thái và môi tr ủ ị ,chúng ta làm cho ngu n tài ngu n tài ồ ồ ố ng s ng ệ c nguy c b tuy t ch ng trong ề ả i loài đang đ ng tr ườ ủ ơ ị ệ ướ ướ ứ ề
t,ngu n tài nguyên sinh h c c a Vi t Nam có ệ ẹ ng lai g n. ộ ươ ế ứ ả ồ ố ọ ủ ệ
Tuy nhiên, thay vì b o t n ngu n tài nguyên này, d ả ồ ồ đang khai thác quá m c và phí ph m ngu n tài nguyên quý giá này ứ ạ nguyên ĐDSH c a Vi ệ b thu h p di n tích và nhi u loài và d ị m t t Do đó,n u bi th tr thành ngu n tài nguyên tái t o r t có giá tr . ị Bi u đ v đa d ng sinh h c t t Nam : i Vi ầ t s d ng đúng m c và qu n lý t ế ử ụ ồ ạ ể ở ể ồ ề ạ ấ ệ ọ ạ
ạ ệ ạ ế ề ọ ậ ự ể ể ằ ự ạ i ti n hành th c hi n đ tài này? T i sao nhóm chúng em l ề Nhóm chúng em th c hi n đ tài này đ nh m ph c v m c đích h c t p, hi u thêm ụ ụ ụ ự ệ ấ t Nam, th c tr ng vi c khai thác s d ng, nguyên nhân gây m t v đa d ng sinh h c t i Vi ử ụ ệ ệ ọ ạ ạ ề t Nam,các bi n pháp b o v và kh c ph c… Vi đa d ng sinh h c ụ ả ệ ọ ở ệ ệ ạ ắ
- 5 -
Ch ng II ươ
ạ ớ I/ Khái ni m đa d ng sinh h c ọ Gi Đa d ng sinh h c là m t m ng l ọ ệ i thi u: ệ ạ ạ ộ ướ ậ i các loài th c v t, đ ng v t, côn trùng, vi sinh v t ự ậ ậ ộ s ng trên trái đ t. ố i ph thu c tr c ti p ho c gián ti p vào đa d ng sinh h c vì các ườ ự ế ụ ế ặ ạ ộ ọ nhu c u thi ầ ấ Cu c s ng con ng ộ ố t y u ế ế ạ ọ ẹ ủ Đa d ng sinh h c duy trì s b n v ng lâu dài, s s ng trên trái đ t và s toàn v n c a ự ề ữ ự ố ự ấ chính nó
V y đa d ng sinh h c là gì? ọ ậ ạ
ề ậ ạ nhiên ự ự ự ủ ạ (đ nh nghĩa đ ệ ồ bao g m s đa d ng bên trong c a các loài v t và s đa d ng c a các ạ ủ ể ng và phát tri n i h i ngh Liên Hi p Qu c v môi tr ệ ạ ộ ọ ồ c đ a ra t ượ ư ề ố ậ ố ề ự ườ ị
•
•
•
Khái ni m: ệ Đa d ng sinh h c là s phong phú v ngu n gen, v gi ng, loài sinh v t và h sinh thái trong t h sinh thái ị ệ 1992). Đa d ng sinh h c đ ạ ọ ượ c p loài bao g m toàn b các sinh v t s ng trên trái đ t, t ậ ố ấ ừ vi ạ ộ khu n đ n các loài th c, đ ng v t và các loài n m. ẩ c xem xét theo 3 m c đ : ứ ộ ồ ọ ở ấ ộ ậ ự ể ự ầ ọ ệ t ữ t gi a các cá th cùng ấ ồ ề ị t v gen gi a các loài, khác bi ệ ề ữ ư ệ ể ạ ể ố ầ ầ ộ Đa d ng sinh h c ế c p qu n th đa d ng sinh h c bao g m s khác bi Ở ấ v gen gi a các qu n th s ng cách ly nhau v đ a lý cũng nh khác bi ữ ề chung s ng trong m t qu n th . ể ố Đa d ng sinh h c còn bao g m c s khác bi ả ự ạ ọ ồ ữ ầ i và c s t gi a các qu n xã mà trong đó các loài ệ ả ự ư ậ ồ ạ ầ ệ ơ sinh s ng và các h sinh thái, n i mà các loài cũng nh các qu n xã sinh v t t n t ố khác bi ng tác gi a chúng v i nhau. t c a các m i t ố ươ ệ ủ ữ ớ
ạ ạ II/Phân lo i đa d ng sinh h c ọ M c đ đa d ng sinh h c ọ ạ ứ ộ
Phân hóa đa d ng sinh h c toàn c u ọ ạ ầ
- 6 -
t Nam ạ ề Vi ọ ở ệ ệ ộ ầ ệ ệ ậ ố ng tác v i nhau và v i môi tr ể ng đó thông qua chu trình trao đ i năng ớ ổ ớ ươ ườ
ộ ộ ỏ ồ ồ ộ ố c coi là HST. ng c a nó đ u đ ậ ủ ừ ồ ề ượ ng nh t đ nh, t ấ ị ấ ng và v t ch t. ậ ụ ộ ồ ủ ứ ng có th chia 4 ể , xã h i môi tr ộ ầ ủ ườ ế ạ ư ơ ư ứ
ụ ụ ả ơ ộ ừ ệ ị
ậ ướ ể ồ ố ng, HST r ng ng p m n. ầ ặ ặ ậ ữ ư ề ộ ự môi tr ườ ng c a qu n th ủ ế ố ổ ố ượ ng t ầ ể ế ầ ặ ầ ố ể 1. Đa d ng sinh h c 1.1. Đa d ng v các h sinh thái (HST) ạ Khái ni m HST: HST là h các qu n xã sinh v t s ng chung và phát tri n trong cùng m t môi tr ườ l ượ Ví d : M t cái ao, h , m t khúc sông, khu r ng, đ ng c , m t cánh đ ng, m t làng, thành ph …. g m các sinh v t và môi tr ườ - Phân chia ch c năng c a HST: ứ Căn c vào v trí, vai trò, ch c năng và yêu c u c a kinh t ứ ị lo i hình HST chính nh sau: - HST n i c trú - HST làm ch c năng s n xu t ấ ả c b o t n - HST c n đ ầ ượ ả ồ i trí, văn hoá – xã h i … - HST ph c v cho ngh ng i, gi ỉ HST trên đ t li n: HST công nghi p – đô th ; HST nông nghi p; HST r ng; HST savan, đ ng ồ ệ ấ ề c ;HST khô c n; HST núi đá vôi. ạ ỏ c: h , ao, đ m phá …, HST sông, su i, HST ven bi n, các c: HST đ t ng p n HST d i n ấ ướ ướ đ o, HST bi n và đ i d ả ừ ạ ươ ể M i m t ki u HST đ u mang trên mình nh ng đ c tr ng riêng v các y u t ề ể ỗ nhiên, xã h i, c u trúc thành ph n loài, đ c đi m phân b và bi n đ i s l ộ theo th i gian, không gian. ờ
t Nam hi n nay t p trung 3 h ồ ủ ự ạ ở ệ ậ c và HST bi n. nhiên c a Vi ệ ấ ừ ệ ậ ướ ạ ể Ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c trong t ọ sinh thái (HST) chính là: HST trên c n ( HST r ng), HST đ t ng p n i) H sinh thái đ t ng p n c ậ ướ ấ
ệ Công c Ramsar đ nh nghĩa "Đ t ng p n ướ ậ ướ ấ ị c là nh ng vùng đ m l y, than bùn ho c vùng ầ ữ ầ ặ
n c b t k là t nhiên hay nhân t o, th ng xuyên hay t m th i, có n c ch y hay n c tù, ướ ấ ể ự ạ ườ ờ ướ ướ
ả c bi n có đ sâu không quá 6 mét là n hay n ạ c bi n k c nh ng vùng n ể ả ữ ể ướ ể ộ ướ c l ướ ợ ướ
c ng t, n ọ ấ khi tri u th p". ề H sinh thái đ t ng p n ệ ấ ậ ướ ấ ạ c r t đa d ng, theo đánh giá c a Vi n Đi u tra quy ho ch ủ ề ệ c, bao g m: r ng (1999) có 39 ki u đ t ng p n ừ ạ ồ
ể - Đ t ng p n - Đ t ng p n - Đ t ng p n - Đ t ng p n ậ ướ ấ nhiên 30 ki u c t ể c ven bi n 11 ki u ể ể c n i đ a 19 ki u ể c nhân t o 9 ki u ể ạ ậ ướ ự ậ ướ ậ ướ ộ ị ậ ướ ấ ấ ấ ấ
Đ t ng p n c (ĐNN) Vi t ấ ậ ướ ệ Nam r t đa d ng v lo i hình và h sinh thái, thu c 2 nhóm ề ạ ệ ạ ấ
ộ ĐNN: ĐNN n i đ a, ĐNN ven bi n. Trong đó có m t s ki u có tính ĐDSH cao: ộ ố ể ộ ị ể
ặ ậ ừ ứ ừ ể ặ ấ ậ
ph m g , c i, th y s n và nhi u s n ph m khác; là bãi đ , bãi ăn và ị ư ng các loài cá, tôm, ề ả ỗ ủ ươ ẻ ẩ
ả - R ng ng p m n ven bi n: R ng ng p m n có các ch c năng và giá tr nh cung c p các s n ẩ ề khác; xâm chi m và c đ nh các bãi bùn ng p tri u ủ ả cua và các loài th y s n có giá tr kinh t ủ ả ố ị ế ế ậ ị
- 7 -
m i b i, b o v b bi n ch ng l i tác đ ng c a sóng bi n và bão t ven bi n; là n i c trú ả ớ ồ ệ ờ ể ủ ể ộ ố ố ơ ư
ạ cho r t nhi u loài đ ng v t hoang dã b n đ a và di c (chim, thú, l ể ng c , bò sát). ư ề ấ ậ ả ộ ị ưỡ ư
Qu n th th c v t r ng ng p m n đ u ph i ch u đ c đi u ki n n ầ ị ượ ặ ậ ệ ướ ớ c m n hòa v i ặ
ể ự ậ ở ừ n ả c ng t nên r t phong phú và đa d ng ề ấ ề ạ ướ ọ
ng và - Đ m l y than bùn: đ m l y than bùn là đ c tr ng cho vùng Đông Nam Á. U Minh th ặ ư ầ ầ ầ ầ ượ
U Minh h thu c các t nh Kiên Giang, Cà Mau là hai vùng đ m l y than bùn tiêu bi u còn sót ể ầ ầ ộ ạ
ỉ đ ng b ng sông C u Long c a Vi i t Nam. ử ủ ằ l ạ ở ồ ệ
Vùng sông n c U Minh H ướ ạ
- Đ m phá: th ng th y t ườ ấ ở vùng ven bi n Trung b Vi ể ộ ữ ặ ộ
n c m n nên khu h th y sinh v t đ m phá r t phong phú bao g m các loài ố ệ Nam. Do đ c tính pha tr n gi a kh i ầ c ng t và n ọ ướ ướ ệ ủ ậ ầ ặ ấ ồ
- 8 -
và n c m n. C u trúc qu n xã sinh v t đ m phá thay đ i theo mùa rõ c ng t, n ọ c l ướ ợ ướ ậ ầ ặ ầ ấ ổ
n ướ r t.ệ
Tam Giang-C u Hai là h đ m phá l n nh t Vi t Nam ệ ầ ấ ệ ớ ầ
- R n san hô, c bi n: đây là các ki u h sinh thái đ c tr ng cho vùng bi n ven b , đ c bi ỏ ể ể ặ ạ ờ ặ ư ể
ệ t ệ t đ i. Qu n xă r n san hô r t phong phú bao g m các ấ ầ ạ ệ ớ ư ặ
r n san hô đ c tr ng cho vùng bi n nhi ạ ể nhóm đ ng v t đáy (thân m m, giáp xác), cá r n. Th m c bi n th ỏ ể ả ạ ộ ồ ủ ng là n i c trú c a ơ ư ườ
ề ậ nhi u lo i rùa bi n và đ c bi ể ề ặ ạ ệ t loài thú bi n Dugon. ể
R ng san hô Vi t Nam ạ
- Vùng bi n quanh các đ o ven b : ven b bi n Vi ả ờ ả ấ ệ ố
ờ ể ể c ven b c a h u h t các đ o l n đ Vùng n ệ ệ Nam có h th ng các đ o r t phong phú. t c đánh giá có m c đ ĐDSH r t cao v i các ả ớ ượ ờ ủ ầ ướ ế ứ ộ ấ ớ
h sinh thái đ c thù nh r n san hô, c bi n... ệ ỏ ể ư ạ ặ
- 9 -
Bi n và đ o ngày càng có vai trò quan tr ng v nhi u m t kinh t , quân s , chính tr ... ọ ề ề ể ặ ả ế ự ị
Vi ử ằ ọ ồ ồ
ử
tệ Nam có 2 vùng ĐNN quan tr ng là ĐNN vùng c a sông đ ng b ng sông H ng và ĐNN đ ng b ng sông C u Long: ồ ằ - ĐNN vùng c a sông đ ng b ng sông H ng có di n tích 229.762 ha. Đây là n i t p trung ơ ậ ử ệ ằ ở ồ ồ
các h sinh thái v i thành ph n các loài th c v t, đ ng v t vùng r ng ng p m n phong phú, ừ ặ ậ ớ ầ ộ ậ
t là n i c trú c a nhi u loài chim n ự ậ c. ơ ư ướ ủ ệ
ệ đ c bi ặ ề - ĐNN đ ng b ng sông C u Long có di n tích đ t ng p n c 4.939.684 ha. Đây là bãi đ ử ệ ấ ằ ồ
quan tr ng c a nhi u loài th y s n di c t phía th ẻ ậ ướ ng ngu n sông Mê Công. Nh ng khu ọ ủ ả ư ừ ữ ủ ề ồ
ượ c và đ ng b ng ng p lũ cũng là nh ng vùng có ti m năng s n xu t cao. Có 3 ữ ề ấ ả ậ ậ ướ ằ
đ ng b ng sông C u Long, đó là h sinh thái ng p m n ven ồ nhiên chính ở ồ ử ệ ặ ậ
r ng ng p n ừ h sinh thái t ự ệ bi n; h sinh thái r ng tràm ằ vùng ng p n c n i đ a và h sinh thái c a sông. ể ệ ừ ử ệ ở
ậ ặ ủ ư ệ ề ệ ể ặ ỗ
ậ ướ ộ ị M i ki u h sinh thái ĐNN đ u có khu h sinh v t đ c tr ng c a měnh. Tuy nhiên, đ c tính ị khu h sinh v t c a các h sinh thái này còn ph thu c vào t ng vùng c nh quan và vùng đ a ậ ủ ừ ụ ệ ả ộ
ệ nhiên. lý t ự
- 10 -
c khác: M t s hình nh v H sinh thái đ t ng p n ề ệ ộ ố ậ ướ ấ ả
Đ t ng p n c t nhiên (Đ ng b ng sông C u Long) ậ ướ ự ấ ử ồ ằ
Đ t ng p n c ven bi n ( ậ ướ ấ ể Th a Thiên Hu ) ế ừ
- 11 -
Đ t ng p n c nhân t o ( Đ t ng p n c x lí n ậ ướ ấ ậ ướ ử ạ ấ ướ c m a đô th ) ị ư
ể ệ t Nam có vùng lãnh h i g n v i b bi n r ng kho ng 226.000 km ả ắ ả ậ ể c kho ng 11.000 loài sinh v t c ấ ọ ượ ể ệ ả ệ c ta đã phát hi n đ ướ ể ệ ạ ậ ợ ả ầ ng s n xu t thu n l ấ t Nam. ii) H sinh thái bi n 2. Do v y h sinh thái Vi ớ ờ ể ộ ệ ệ bi n cũng r t phong phú, có 20 ki u h sinh thái đi n hình, có tính đa d ng sinh h c và năng ể ọ ạ ể ậ ư su t sinh h c cao.Trong vùng bi n n ấ trú trong các vùng đa d ng sinh h c bi n khác nhau. Thành ph n qu n xã trong h sinh thái ầ ọ i và giàu, c u trúc ph c t p, thành ph n loài phong phú. Đây là môi tr ầ r ng l n g n ch t v i đ i s ng c a hàng tri u c dân s ng ven bi n c a Vi ủ ộ ứ ạ ặ ớ ờ ố ườ ể ủ ệ ư ấ ớ ệ ắ ố
M t s hình nh v h sinh thái bi n ộ ố ề ệ ể ả
- 12 -
iii) H sinh trên c n ệ ạ
ể ừ ề ấ ầ ự ạ ự ậ ạ ề ậ ộ ủ ệ ị ể ể ọ nhiên khác có thành ph n loài nghèo h n. Ki u h ầ ự ữ ơ ầ ệ ể ệ ạ ị ồ Trong các ki u h sinh thái trên c n thì r ng có s đa d ng v thành ph n loài cao nh t, đ ng ệ th i đây cũng là n i c trú c a nhi u loài đ ng, th c v t hoang dã và vi sinh v t có giá tr kinh ờ ơ ư ệ t và khoa h c. Các ki u h sinh thái t ế sinh thái nông nghi p và khu đô th là nh ng ki u h sinh thái nhân t o, thành ph n loài sinh v t nghèo nàn. ậ
ấ ệ ệ ừ ự ỗ ệ ứ ạ ủ ừ ượ ậ ấ c v n hành và chi ph i b i các quy lu t n i vi và ngo i vi. t ừ ủ ặ ả ừ ừ ể ừ ự ậ ể ạ Vi t đ i ệ ớ ở ừ ể ệ ạ ư ụ ả ự ậ ng xanh m a m nhi ơ ể ườ ệ ớ ư ẩ ộ ơ ẩ ộ ể ố ớ ọ
ề ả ạ Paul Maurand (1943), năm 1943 Vi ế ệ ừ ệ ả ừ ừ ệ ị l ủ ớ ỷ ệ l ệ ừ ủ ệ ạ
ụ ụ ế ạ ờ ị ạ xã h i c a đ t n ừ ệ ừ ế l ộ ủ ấ ướ ừ ể ạ ớ ỷ ệ ư ệ ệ ầ t Nam r t đa d ng, m i h sinh thái r ng th c ch t là m t ph c ứ Các h sinh thái c a r ng Vi ộ ạ Xét theo tính h r t ph c t p, đ ậ ộ ố ở ệ ấ ệ Nam, có thể ch t c b n là th m th c v t bao ph đ c tr ng cho r ng m a nhi ư ư ả ấ ơ ả th y các ki u r ng tiêu bi u: r ng kín vùng th p, r ng th a, tr ng truông, r ng kín vùng cao, ấ ấ qu n h l nh vùng cao. Trong đó, các ki u và ki u ph th m th c v t sau đây có tính ĐDSH ầ t đ i; ki u r ng th a cao h n và đáng chú ý h n c : ki u r ng kín th ư ể ừ ơ ả ể ừ ụ t đ i; ki u r ng kín cây lá r ng, m á nhi cây lá r ng h i khô nhi t đ i núi th p; ki u ph ệ ớ ấ ệ ớ ể ừ ó giá tr đa d ng sinh h c cao và có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i vi c r ng trên núi đá vôi c ệ ấ ọ ị ừ ạ b o t n đa d ng sinh h c c a Vi t Nam. ạ ệ ọ ủ ả ồ Tuy nhiên,di n tích r ng c a Vi t Nam đã tr i qua nhi u giai đo n bi n đ ng khác nhau. ộ ệ ủ ừ ệ Theo th ng kê c a tác gi t Nam có di n tích r ng là 14,3 ủ ố che ph lãnh th là 43%. T năm 1943-1975, di n tích r ng đã b suy tri u hecta, đ t t ổ ạ ỷ ệ ệ che ph là 34% (Vi n Đi u tra quy ho ch r ng, năm gi m còn 11,2 tri u hecta v i t ề ả 1976). Giai đo n 1976 đ n 1990 là th i kỳ tài nguyên r ng b khai thác m nh đ ph c v phát tri n ể ả c sau chi n tranh. Di n tích r ng trong giai đo n này ti p t c gi m kinh t ế ế ụ xu ng, di n tích r ng năm 1990 ch còn ch a đ y 9,2 tri u hecta v i t ỉ ạ che ph ch đ t ủ ỉ ố 27,8%.
- 13 -
ầ ư ề ệ ề c ph c h i k c di n tích r ng t nên di n ệ ệ nhiên và r ng tr ng. Năm 2005, di n ự ừ ồ Giai đo n 1990 đ n nay Chính ph đã có nhi u bi n pháp v chính sách và đ u t ế ạ tích r ng đã d n đ ượ tích r ng đã đ t trên 12,6 tri u hecta v i đ che ph 37%. ệ ủ ụ ồ ể ả ệ ớ ộ ừ ủ ầ ạ ừ ừ
B ng 1: Di n bi n di n tích và đ che ph r ng qua các th i kỳ ủ ừ ễ ả ệ ộ
Năm ủ Ha/Đ uầ iườ ng ờ Đ che ph ộ (%) ế Di n tích r ng (1000 ha) ừ T ng c ng t R ng tr ng ệ ổ ộ ồ ừ ự
1943 1976 1980 1985 1990 1995 2000 2002 2003 2004 2005 14.300,0 11.169,3 10.683,0 9.891,9 9.175,6 9.302,2 10.915,6 11.784,6 12.095,0 12.306,9 12.616,7 R ng ừ nhiên 43,2 14.300,0 33,7 11.169,7 32,1 10.180,0 30,0 9.308,3 27,8 8.430,7 28,2 8.252,5 33,2 9.444,2 35,8 9.865,0 36,1 10.005,0 36,7 10.088,3 37,0 10.283,2 Ngu n: Vi n Đi u tra Quy ho ch R ng và C c Ki m lâm ạ 0 92,6 422,3 583,6 744,9 1.049,7 1.491,4 1.919,6 2.090,0 2.218,6 2.333,5 ề 0,57 0,31 0,19 0,14 0,12 0,12 0,14 0,14 0,14 0,15 0,15 ụ ừ ồ ệ ể
nhiên b gi m sút trong th i gian qua đã ề ị ả ừ ự ệ ờ Do nhi u nguyên nhân đã làm cho di n tích r ng t kéo theo s suy gi m v đa d ng sinh h c đ i v i các h sinh thái r ng nói chung. ọ ố ớ ự ừ ề ệ ả ạ
ệ ủ ệ ấ ố ế ườ ế ấ ng suy gi m c v s l các ho t đ ng kinh t ạ ộ ừ ệ ườ ề ủ ự ả ề ố ượ ệ ặ ớ ộ ả ữ ướ ể ị Các h sinh thái c a Vi ạ nay cũng đang đ i m t v i nhi u thách th c ch y u t ủ ế ừ ng ậ ủ có chi u h ấ ượ đ ng b i các ho t đ ng khai thác tài nguyên nh d u khí, h i s n và c ô nhi m v.v. ộ ứ i và nh ng bi n đ ng c a s thay đ i khí h u c a trái đ t. Di n tích r ng t ổ ng và ch t l ề ớ ệ t Nam r t phong phú và đa d ng, tuy nhiên các h sinh thái này hi n xã h i c a con ộ ủ nhiên đang ự ng bi n cũng đang b tác ả ng. Môi tr ả ả ạ ộ ư ầ ễ
M t s hình nh v đa d ng h sinh thái r ng ộ ố ừ ệ ề ả ạ
H sinh thái r ng ng p úng ( U Minh H ) ậ ừ ệ ạ
- 14 -
H sinh thái r ng ng p úng ( U Minh Th ng ) ừ ệ ậ ượ
R ng trên núi đá vôi ng) ừ vi ở ệ t nam (r ng Cúc Ph ừ ươ
- 15 -
R ng m th ng xanh (R ng Tây Nguyên) ừ ẩ ườ ừ
- 16 -
ề 1.2. Đa d ng v loài ạ a/Đa d ng loài trên th gi ạ i ế ớ
ế ộ ệ ọ ể ả ố ẫ 5.443.644 đ n 33.392.485 loài. ầ ế ệ ừ ề ự ề ọ ả ầ ế ấ ớ ế ị ề ả Th nào là loài (Species)? Loài là m t taxon c a m i nhóm cá th , có quan h h hàng g n nhau, có kh năng trao đ i ổ ỗ ủ thông tin di truy n, t c là giao ph i l n nhau t o thành các th h trong qu n th . ể ạ ứ c tính v s đa d ng loài có kho ng t Các nhà khoa h c đã ạ ướ Đây là ngu n tài nguyên có kh năng tái t o vô cùng quí giá, là ti m năng r t l n quy t đ nh ạ ồ ạ s s ng còn c a nhân lo i. ủ ự ố
- 17 -
S l ượ c ố ượ S l ng loài c tính (%)* Nhóm sinh v tậ ố ượ ướ (%) miêu t
ớ ộ
c n
ộ ố
8,900,000 (65%) 320,000 (2%) 600,000 (4%) 1,500,000 (11%) 200,000 (1%) 50,000 (<1%) 400,000 (3%) 1,000,000 (7%) 400,000 (3%) 250,000 (2%) 13,620,000 (98%)
Đ ng v t chân kh p ậ Th c v t ự ậ ở ạ Protoctists N mấ Thân m mề Đ ng v t có dây s ng ậ Giun tròn Vi khu nẩ Vi rut Nhóm khác Total ấ . Thành ph n đa d ng sinh h c c a trái đ t ầ ạ ng loài đã đ ả 1,065,000 (61%) 270,000 (15%) 80,000 (5%) 72,000 (4%) 70,000 (4%) 45,000 (3%) 25,000 (1%) 4,000 (<1%) 4,000 (<1%) 115,00 (7%) 1,750,000 (100%) ọ ủ ữ ạ ọ t Nam cũng nh các t c nhi u c quan Vi ề ơ ư ệ ạ ữ ứ ố ế ự c t p h p t Trong nh ng năm qua, cùng v i nh ng n l c v b o t n đa d ng sinh h c, công tác ổ th c hi n. Các nghiên c u ch y u t p trung vào thành ph n loài đ ng, th c ự ộ ầ ọ các nhà khoa h c, ổ ự ề ả ồ ượ ủ ế ậ ả ớ ọ ứ ế ề ệ ặ ượ ậ ợ ừ ư ứ ứ ơ đi u tra nghiên c u v đa d ng sinh h c cũng đ ề ch c qu c t ứ v t, các h sinh thái đ c tr ng. Các k t qu nghiên c u đ ệ ậ các c quan nghiên c u cho th y: ấ B ng 2- Thành ph n loài sinh v t đã bi c cho đ n nay ế t đ ế ượ ậ ả ầ
ị c ượ TT 1 S loài đã xác đ nh đ ố 1.939 Nhóm sinh v tậ Th c v t n i ự ậ ổ
- 18 -
2
3
4 1.402 537 697 Kho ng 20 ả 682 15 13.766 2.393 11.373 8.203 ươ ố ng s ng c
5 782 7.421 kho ng 1.000 ả ươ ố ng s ng
6 7
8
9 10 11 - N c ng t ọ ướ - Bi nể Rong, t oả N c ng t ọ ướ Bi nể C bi n ỏ ể Th c v t c n ự ậ ở ạ Th c v t b c th p ấ ự ậ ậ Th c v t b c cao ự ậ ậ Đ ng v t không x ộ ậ n ở ướ N c ng t ọ ướ Bi nể Đ ng v t không x ộ ậ đ t ở ấ Côn Trùng Cá N c ng t ọ ướ Bi nể Bò sát R n bi n ể ắ Rùa bi nể ng c L ư ưỡ Chim Thú Thú bi nể Ngu n: Vi n sinh thái và Tài nguyên sinh v t,2005 7.750 2.738 700 2.038 296 50 4 162 840 310 16 ệ ồ ậ
ệ ạ t Nam t Nam là m t qu c gia x p th 16 trên th gi ế i Vi ố ứ ế ớ ề i v tính đa d ng sinh h c ọ ạ b/Đa d ng loài t ạ Vi ộ ệ C th : ụ ể
t Nam. ạ ệ ầ ề ạ ớ ậ i giáp vùng c n Vi ề ự ậ ở ự ự ệ ớ t l n v khí h u t ệ ớ ề ị ệ ự ậ Do s khác bi ớ ự ọ ạ ạ vùng g n xích đ o t ạ ổ ề ệ ữ ọ ờ ề ộ ạ ệ ậ ừ t đ i,cùng v i s đa d ng v đ a hình đã t o nên s đa d ng v thiên nhiên và cũng do đó ề ạ tệ Nam có tính đa d ng sinh h c cao.M c dù có nh ng t n th t quan tr ng v di n tích ấ ặ t Nam v n còn phong phú ệ ế ỷ ệ ự ậ ừ ẫ c ta g m kho ng 11.373 loài b , h th c v t n ả ồ ố ệ ự ậ ướ ự ả ả ấ ự ậ ậ ấ ẽ ế ạ ạ ự ậ ọ t Nam có đ ầ ớ ố loài đ c h u này (10%) t p trung ố ặ ữ ệ ậ ự ọ B c Trung B . ề ở Đa d ng v th c v t Khu h th c v t: nhi mà Vi r ng trong m t th i kỳ kéo dài nhi u th k , h th c v t r ng Vi ừ v ch ng lo i. Theo các tài li u đã công ề ủ th c v t b c cao có m ch, kho ng 1.030 loài rêu, 2.500 loài t o và 826 loài n m. Theo d báo ự ậ ậ ệ c a các nhà th c v t h c, s loài th c v t b c cao có m ch ít nh t s lên đ n 15.000 loài.H ủ b n ộ đ c h u cao. Ph n l n s th c v t Vi ở ố ự ậ ở khu v c chính: khu v c núi cao Hoàng Liên S n ơ ở ự mi n Trung, cao nguyên Lâm Viên ộ Nhi uề phía Nam và loài là đ c h u đ a ph ặ ữ phía B c, khu v c núi cao Ng c Linh ắ ự khu v c r ng m a ư ở ắ ự ừ ể ấ ớ ố ng ch g p trong vùng r t h p v i s các th r t th p ấ ấ ẹ ặ ữ ị ỉ ặ ươ
- 19 -
ồ ở Vi Cây đa Bác H ậ ở thôn Ngòi t Nam ệ
ặ ữ
ưỡ ư
ặ ữ
c ng t ( 35 loài đ c h u) ọ ặ ữ
Đa d ng v đ ng v t ề ộ ạ 310 loài thú 840 loài chim( 100 loài đ c h u) 286 loài bò sát 82 loài l ng c 52 loài tôm ( 27 loài đ c h u) 547 loài cá n ướ 2038 loài cá bi nể 7750 loài côn trùng
Các lo i trên c n va các lo i n ạ ạ c ng t ọ Khu h đ ng v t cũng h t s c phong phú. Hi n đã th ng kê đ ạ ướ ế ứ ậ ệ ượ ệ ộ ế c n, ể ươ ở ạ ở ể ậ ệ ộ ữ i Vi ố ả ng s ng ố ầ i, đ ng v t gi ớ t Nam không nh ng giàu v thành ph n loài mà còn có ề ư ự ậ ậ ộ ớ ề ấ ề ả ề ớ 21 ị ự ễ ọ ươ ắ ọ t Nam có 15 loài, trong đó có 7 loài đ c h u c a vùng ph này. Có 49 loài Vi ệ ư ụ ụ ặ ữ ủ ệ Vi ặ ữ ủ ệ ở ệ t ph thì ụ ệ ỗ ơ ả ỉ c 310 loài và phân loài thú, 840 loài chim, 286 loài bò sát, 162 loài ch nhái, kho ng 547 loài cá n c ng t và 2.000 ọ ướ loài cá bi n và hàng v n loài đ ng v t không x ệ c ng t. H bi n và n ậ ạ ọ ướ đ ng v t Vi ạ nhi u nét đ c đáo, đ i ộ ề ộ t Nam có nhi u loài là di n cho vùng Đông Nam Á.Cũng nh th c v t gi ệ ệ ề đ c h u: h n 100 loài và phân loài chim và 78 loài và phân loài thú là đ c h u. Có r t nhi u ơ ặ ữ ặ ữ loài đ ng v t có giá tr th c ti n cao và nhi u loài có ý nghĩa l n v b o v nh voi, Tê giác, ậ ộ ng có Bò r ng, H , Báo, Vo cvá, Vo c xám, Trĩ, S u, Cò qu m. Trong vùng ph Đông d ổ ế ừ loài kh thì ở ỉ chim đ c h u cho vùng t Nam có 33 loài, trong đó có 11 loài là đ c h u c a Vi ặ ữ Nam; trong khi Mi nĐi n, Thái Lan, Mã Lai, H i Nam m i n i ch có 2 loài, Lào 1 loài và ế Campuchia không có loài đ c h u nào. ặ ữ
M t s hình nh v đa d ng v đ ng v t t i Vi t Nam ộ ố ề ộ ậ ạ ề ả ạ ệ
- 20 -
H ,báo, Vo cvá, Cò qu m t i Vi t Nam ổ ọ ắ ạ ệ
c 307 loài giun tròn, 161 loài giun sán ký sinh gia súc, ở ố ả ọ c 1200 loài b cánh c ng và 80% trong s đó là các loài ứ i Vi ệ ậ c mô t ả ộ ầ ớ ộ ố t Nam và có ệ .M t di n tíc 1m2 có th lên ể ớ ạ ệ Ngoài ra,cho đ n nay đă th ng kê đ ế ượ 200 loài giun đ t, 145 loài ve giáp, 113 loài b nh y, 7.750 loài côn trùng… ấ t đ i đã phát hi n đ Trong r ng nhi ệ ượ ệ ớ ừ ọ m i cho khoa h c. Có ít nh t 6 tri u>>9 Tri u loài đ ng v t chân kh p t ệ ọ ộ ớ ấ th lên t i 30 tri u loài. Nh ng ch có m t ph n nh đ ỏ ượ ỉ ư ệ ể t i 200000 con r p và hàng ch c nghìn ĐVKXS khác. ệ ớ ụ
- 21 -
M t s hình nh v đ ng v t không s i Vi t Nam ộ ố ề ộ ậ ả ươ ng s ng t ố ạ ệ
Vi t Nam là qu c gia có di n tích n ệ ệ c ng t b m t l n v i 653 nghìn hecta sông ớ ố ồ ứ ọ ề ặ ớ ể ầ ằ i cá n ằ ướ ậ c 547 loài cá n Vi ả t Nam r t phong phú. Theo ệ c. Ngoài ra, ướ ậ ả ề c ng t ọ ở ướ Vi ệ ọ ọ ị ướ ngòi, 394 nghìn hecta h ch a, 85 nghìn hecta đ m phá ven bi n, 580 nghìn hecta ru ng ộ ệ đ ng b ng sông C u Long, h ng năm có kho ng 1 tri u hecta di n lúa n ử ở ồ tích ng p lũ trong 2-4 tháng. Vì v y, ngu n l ồ ợ k t qu đi u tra khoa h c, đã xác đ nh đ ượ ế ắ Ngoài ra, trong quá trình phát tri n ngh , đã nh p n i thêm hàng ch c loài khác nh cá tr m ề ệ ấ c ng t phân b ố ở ụ t Nam. ư ể ậ ộ
- 22 -
Cho đ n nay nhi u loài cá n c ng t m i v n ti p t c đ c tìm ề ế ướ ế ụ ượ ớ ẫ ọ c , cá rô phi, cá rôhu, v.v… ỏ th y.ấ
M t s loài cá v a phát hi n t i Vi t Nam ộ ố ệ ạ ừ ệ
1992-2004, các nhà khoa h c Vi t Nam đã cùng ắ ừ ờ ọ ệ ch c qu c t đã phát hi n thêm 7 loài thú, 2 loài chim m i cho khoa h c. ộ ộ ố ổ ứ Trong m t kho ng th i gian ng n t ả ố ế ệ v i m t s t ớ ọ ớ
ớ ừ ơ ườ ắ ng s n Canimuntiacus truongsonensis ạ ầ
ọ - Sao la Pseudoryx nghetinhensis - Mang l n Megamuntiacus vuquangensis - Bò s ng xo n Pseudonovibos spiralis - Mang tr - Mang Pù ho t Muntiacus puhoatensis - C y Tây nguyên Viverra taynguyenensis - Vooc xám Pygathrix cinereus - Th v n Isolagus timminsis - Kh - Kh i Ng c linh Garrulax ngoclinhensis i đ u đen Actinodora sodangonum ỏ ằ ướ ướ ầ
i loài đó ạ ướ m i cho khoa h c v.v. đ V th c v t, trong giai đo n 1993 – 2003, đã có 13 chi, 222 loài và 30 taxon d ề ự ậ c phát hi n và mô t ệ ả ớ ọ ượ
- 23 -
M t s hình nh v đa d ng h sinh thái loài (các loài đ ng v t m i phát hi n) ộ ố ệ ệ ề ạ ậ ả ớ ộ
Sao la Pseudoryx nghetinhensis
Kh i Ng c linh Garrulax ngoclinhensis ướ ọ
- 24 -
Các sinh v t bi n ể ậ
M t s loài sinh v t bi n ộ ố ể ậ
1.3. Đa d ng gen ạ
ọ ạ ề ạ ạ ự ướ ư ắ ấ ị ề ấ ạ ữ ể ộ ỗ ề ị ự ữ ứ ệ ề Đa d ng v gen – hay còn g i là đa d ng di truy n c, allen Đó là s đa d ng các allen cho b t kỳ lo i gen nào nh gen qui đ nh màu s c, kích th khác nhau cho m i gen có th sinh ra nh ng d ng khác nhau c a m t protein v c u trúc và ạ ư t gen gi a các loài, gi a các qu n th s ng cách ly v đ a lý, cũng nh ch c năng, s khác bi ữ ể s khác nhau gi a các cá th cùng chung s ng trong m t qu n th . ự ủ ể ố ầ ầ ộ ữ ể ố
- 25 -
Các loài đ : ượ ư ụ ng các loài cây tr ng ph bi n t Nam Vi c phân theo công d ng nh sau ố ượ ồ ả
ng th c chính ự ng th c b sung ự ổ ươ ươ
c u ng ướ ố
ầ
S TTố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ỗ ổ ế ở ệ S loài ố 41 95 105 55 46 14 16 14 45 20 28 181 62 7 24 49 802 B ng 4- S l Nhóm cây Nhóm cây l Nhóm cây l Nhóm cây ăn quả Nhóm cây rau Nhóm cây gia vị Nhóm cây làm n Nhóm cây l y s i ấ ợ Nhóm cây th c ăn gia súc ứ Nhóm cây l y d u béo ấ Nhóm cây l y tinh d u ầ ấ Nhóm cây c i t o đ t ả ạ ấ c li u Nhóm cây d ệ ượ Nhóm cây cây c nhả Nhóm cây bóng mát Nhóm cây cây công nghi pệ Nhóm cây l y gấ T ngổ
ệ ệ ể ọ ớ ộ ổ Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i-B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2005. ể ệ
Lúa, ngô, s n, khoai lang là b n cây l ng th c chính c a Vi t Nam ố ắ ươ ủ ự ệ
- 26 -
Vi c 802 ố ệ ạ ố ượ
Vi cây lúa có đ n hàng ấ ở ế ể g n 400 gi ng lúa khác nhau. t Nam r t đa d ng và phong phú. Hi n nay đã th ng kê đ Các gi ng cây tr ng ấ ệ ở ồ loài cây tr ng ph bi n thu c 79 h . ọ ộ ổ ế ồ Các bi u hi n c a ki u gen t Nam r t phong phú. Riêng ki u gen ở ệ ể ệ ủ trăm ki u hình khác nhau, th hi n ể ệ ở ầ ể ể ố
B ng 3- Các gi ng v t nuôi ch y u ủ ế ậ ả
ố ố ố
Gi ng n i ộ 14 5 2 2
T. T 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T ng sổ 20 21 5 3 1 4 3 27 10 7 5 2 2 16 5 3 2 Gi ng nh p ngo i ạ ậ 6 16 3 1 1 2 1 11 5 4 3 ố Gi ngố Gi ngố L nợ Bò Dê Trâu C uừ Thỏ Ng aự Gà V tị Ngan Ng ngỗ
ệ ể ệ ộ ổ ọ ớ Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i-B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2005. ể ệ
Các gi ng v t nuôi ch y u t i Vi t Nam ủ ế ạ ố ậ ệ
- 27 -
Chăn nuôi heo, bò ..... hi n đang là các gi ng v t nuôi ch y u t i vi t nam ủ ế ạ ệ ậ ố ệ
ng Vi t Nam ồ ượ ầ ưỡ ở ệ ậ i là các loài cá nuôi l y th t. n ố ừ ướ ả ả c ngoài đ ạ c nh p và thu n d ị ấ Ngoài ra,các loài cá nuôi có ngu n g c t kho ng 50 loài. Trong đó có 35 loài cá c nh còn l
c l nh đ c nh p t n c ngoài. Gi ng cá n ố ướ ạ ượ ậ ừ ướ
ặ ệ ồ ở t Nam th Vi Vi ế ề Đ c tr ng ch y u c a đa d ng ngu n gen ạ ủ ế ủ ư Các ki u gen ườ ệ ể ở i tác đ ng c a các y u t ế ố ự ủ ộ t Nam là: ng có nhi u bi n d , đ t bi n. Trong đó có nh ng bi n ế ị ộ ế ế nhiên (s m, ch p,b c x ….). Có nh ng đ t bi n t ớ ứ ạ ữ ấ ữ d x y ra d ộ ị ả x y ra do nh ng tác nhân nhân t o. Đây chính là lí do t o ra các ngu n đ t bi n m i. ớ ả ướ ữ ế ạ ạ ồ ộ
- 28 -
Đa d ng sinh h c gen Vi ạ ọ ở ệ t Nam có kh năng ch ng ch u ví tính m m d o sinh thái ị ề ẻ ả ố cao c a các ki u gen. ủ ể
1.4 Đ c tr ng c a đa d ng h sinh thái Vi t Nam ặ ư ủ ệ ạ ệ
M t l i th c ăn c a h sinh thái r ng c a Vi t Nam ộ ướ ủ ệ ứ ừ ủ ệ
ộ ộ ớ ạ ệ ư ủ ấ ể ể Ở ừ ệ t Nam có r t nhi u ki u lo i h sinh thái khác nhau. ạ ệ ớ t ng vùng đ a lí không l n ị ệ i nhi u ki u lo i h sinh thái: ề ạ ệ Tính phong phú đa d ng c a các ki u h sinh thái:V i m t di n tích không r ng, nh ng trên lãnh th Vi ổ cũng t n t ồ ạ ầ ấ ệ ạ ề ệ ệ ể ầ ậ c trên th gi ấ Thành ph n qu n xã trong h sinh thái r t giàu.C u trúc qu n xã trong h sinh thái r t ấ ph c t p, nhi u t ng b c, nhi u nhánh.Đi m đ c tr ng này làm cho đa d ng h sinh thái c a ủ ặ Vi ệ ứ ạ ệ ề ầ ề ầ t Nam có nhi u khác bi ề ủ
ậ ớ i dinh d ướ ỗ ng đ ư i. t so v i các n ế ớ ớ Tính phong phú c a m i quan h gi a các y u t ế ố ậ ố ể ầ ữ ề ượ v t lí và các y u t ế ố ộ ố ế ớ c ph c v song song v i ng trong nhi u khâu n i ti p nhau làm tăng ượ ụ ụ ệ ề ầ ậ ng (sinh v t tiêu th ) ho i sinh (sinh v t phân h y) trong các h sinh thái ậ ự t Nam là Vi ữ ng, các chu i dinh d ưỡ ưỡ ệ ấ ấ ụ ệ ở
ủ ệ ặ ế ộ ả ệ ủ i không có đ c. ế ớ ượ t Nam có đ c tr ng tính m m d o sinh thái cao, th hi n ể ệ ở ẻ ề ư ạ ạ ng; kh năng ti p nh n; đ ng hóa; chuy n hóa các tác ồ i cao; kh năng tái t o l n; kh năng trung hòa và h n ch các tác đ ng có h i ;kh ế ệ ạ ớ ươ ả ả ữ ể ậ ổ s c ch u t ứ năng t đ ng t ộ ể ướ ữ sinh h c, gi a ọ ệ ữ các nhóm sinh v t v i nhau, gi a các loài, gi a các qu n th trong cùng m t loài sinh v t.M ng l ạ ậ tính b n v ng c a các h sinh thái. Các m i quan h năng l ủ ề ữ ố các m i quan h v t ch t r t phong phú, nhi u t ng, b c thông qua các nhóm sinh v t t ệ ậ ố d ạ ưỡ ậ ậ m t chu i quan h mà nhi u n c khác trên th gi ề ướ ệ ỗ ộ Các h sinh thái c a Vi ả ị ả kh c ph c nh ng t n th ụ ự ắ bên ngoài. ừ Các h sinh thái c a Vi ệ ầ ớ ủ ữ ệ ủ t Nam ph n l n là nh ng h sinh thái nh y c m. Tính m m ề ạ ả ạ t Nam làm cho các h đó luôn trong tr ng thái ho t ạ ộ bên ngoài, k c các tác đ ng ể ả ệ ườ ạ ộ Vi d o sinh thái c a các h sinh thái ệ ở ẻ đ ng m nh. Vì v y, th ạ ả ậ ộ thiên nhiên cũng nh các tác đ ng con ng ư ệ ệ ng r t nh y c m v i các tác đ ng t ừ ớ i ườ ấ ộ
- 29 -
H sinh thái c a Vi t Nam r t đa d ng và phong phú v loài và s l ng ủ ệ ệ ề ạ ấ ố ượ
Ọ Ủ Ạ VAI TRÒ C A ĐA D NG SINH H C III. A/T ng quát ổ
B/Vai trò c a đa d ng sinh h c đ i v i môi tr ọ ố ớ ủ ạ ườ ng s ng c a các loài sinh v t ậ ủ ố
- 30 -
Ví d v đa d ng sinh h c đ i v i môi tr ọ ố ớ ụ ề ạ ườ ng s ng ố
Vai trò sinh thái và môi tr ngườ
Các h sinh thái là c s sinh t n c a s s ng trên trái đ t, trong đó có loài ng i. Các h sinh ồ ủ ự ố ơ ở ệ ấ ườ ệ
ả ả ự ủ ự ủ
ể ủ c b n khác nh cacbon, nit , photpho. Chúng duy trì s n đ nh và màu m c a đ t, n ỡ ủ ấ ự ổ ư ơ ị
thái đ m b o s chu chuy n c a các chu trình đ a hóa, th y hóa (th y v c): ôxy và các nguyên ị ướ c t ố ơ ả h u h t các vùng trên trái đ t, làm gi m nh s ô nhi m, thiên tai. G n đây, khái ni m các ẹ ự ễ ế ả ầ
ệ ấ c đ a ra trên c s các thu c tính, ch c năng c a chúng đ c con ượ ư ơ ở ượ ủ ứ ộ
ở ầ d ch v c a h sinh thái đ ị ng ụ ủ ệ i s d ng. ườ ử ụ
- 31 -
M t chu i chu trình đ a hóa, th y hóa ủ ỗ ộ ị
B o v tài nguyên đ t và n ệ ả ấ c ướ
Các qu n xã sinh v t đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c b o v r ng đ u ngu n, đ c bi ọ ệ ả ầ ấ ầ ậ ệ t ệ ừ
ồ t cũng nh duy trě ch t l th m th c v t có th làm gi m nh m c đ h n hán, lũ l ả ẹ ứ ộ ạ ự ậ ể ả ụ ư
n ả ừ ướ ệ ủ ỗ
ạ cũng nh các ho t đ ng khác c a con ng i trong quá trình phát tri n kinh t ặ ấ ượ ng ư ệ làm cho t c đ ạ ộ ườ ủ ể ế
ư xói mòn đ t, s t l ấ ạ ở ấ ấ ị ạ ấ
ấ th m th c v t khó có th ph c h i càng gia tăng các th m h a thiên nhiên nh lũ l ệ c. Vi c h y ho i th m r ng do khai thác g , do khai hoang làm nông nghi p, ng nghi p ố ộ ế đ t, hoang m c hóa đ t đai tăng lên r t nhanh. Đ t b suy thoái khi n ạ t, h n ể ụ ồ ự ậ ụ ư ả ả ọ
hán... ho c gây ô nhi m môi tr c. ễ ặ ườ ng đ t và n ấ ướ
Gi cân b ng sinh thái, b o v ngu n đ t, n ữ c ồ ấ ướ ả ệ ằ
- 32 -
Đi u hòa khí h u ề ậ
Qu n xã th c v t có vai trò quan tr ng trong vi c đi u hòa khí h u đ a ph ự ậ ệ ầ ọ ề ng, khí h u vùng ậ ươ
và c khí h u toàn c u: t o bóng mát, khuy ch tán h i n t đ không khí khi ậ ầ ạ ơ ướ ệ ộ ế
ả th i ti t nóng n c, h n ch s m t nhi ờ ế ế ự ấ ự ạ ệ ị ậ c, gi m nhi ả t khi khí h u l nh giá, đi u hòa ngu n khí ôxy và ề ậ ạ ồ
cacbonic cho môi tr ng trên c n cũng nh d i n c thông qua kh năng quang h p... ườ ư ướ ướ ạ ả ợ
Cây xanh t o bóng mát và giúp đi u hòa khí h u ề ạ ậ
Phân h y các ch t th i ả ủ ấ
Các qu n xã sinh v t, đ c bi ầ ụ ấ ệ ặ ậ ả ấ ấ ậ
ụ t các loài n m và vi sinh v t có kh năng h p ph , h p th và phân h y các ch t ô nhi m nh kim lo i n ng, thu c tr sâu và các ch t th i nguy h i khác. ạ ặ ừ ư ủ ễ ấ ạ ả ấ ố
X lý n ử ướ c ô nhi m b ng vi sinh v t ậ ằ ễ
- 33 -
Nh ng vai trò khác c a đa d ng sinh h c ọ ủ ữ ạ
ề ự ể ạ nhiên, m t s trong đó có th có tính đa d ng sinh nhiên ho c bán t Nhi u h sinh thái t ự ặ ệ h c cao, có giá tr đáng k đ i v i con ng ườ ể ố ớ ọ ộ ố i, ch ng h n nh : ư ạ ẳ ị
ủ ừ ổ ị ề ệ ấ ỉ
Vai trò c a r ng trong vi c đi u ch nh và n đ nh đ t trên vùng đ t d c c a l u v c ấ ố ủ ư ự sông.
t. R ng đ u ngu n xã a D i (H ng Hóa) đang đ ơ ướ ừ ồ ầ c b o v t ượ ả ệ ố
ủ ừ ờ ể ố ổ ẻ ề ị Vai trò n đ nh b bi n và làm bãi đ và sinh s ng cho nhi u loài cá c a r ng ng p ậ m n.ặ
- 34 -
Vai trò quan tr ng c a các r n san hô đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ ủ ủ ọ ạ ệ i c a ngành ng nghi p. ư
ọ ề ư ạ ọ ị ề ạ ớ ọ ự ươ ề ộ ỉ ỉ ầ ị ủ ệ ệ ứ ộ ớ ư ớ ự ồ ạ ủ ữ ủ ạ ệ ặ ậ ề ặ ừ ề ấ ấ ng. Và còn nhi u vai trò quan tr ng khác c a đa d ng sinh h c….Nh ng nhìn chung, ủ ữ nh ng giá tr này ch có quan h gián ti p v i đa d ng sinh h c. Đi u này có nghĩa là nh ng ữ ế ng h tr c ch c năng này ch c n m t m c đ phong phú nào đó v loài mà không có s t ỗ ự ứ ộ ậ ti p gi a giá tr c a h sinh thái v i tính đa d ng c a nó cũng nh v i s t n t i c a m t t p ế h p loài nh t đ nh. Do đó, tuy các h sinh thái r ng ng p m n nhìn chung th ng có tính đa ừ ấ ị ườ ợ d ng th p h n h sinh thái r ng đ t th p li n k nh ng xét v m t tài nguyên thì chúng cũng ề ư ệ ơ ấ ạ ng đ có giá tr t ươ ị ươ
đ i v i con ng IV/Giá tr c a đa d ng sinh h c ọ ị ủ ạ ố ớ i ườ
a/Khái ni m:ệ
ạ ọ ị ị ị ế ọ ị ị ủ ượ ậ ầ i không th bán, nh ng l i ích đó bao g m s l ể ế ự ế ủ c con ng ị ồ ợ ữ ấ ượ ng c, b o v đ t, tái t o, giáo d c, nghiên c u khoa h c, đi u hòa khí h u ,cung ủ ữ ụ ọ ứ ng lai c a xã h i loài ng Giá tr c a đa d ng sinh h c là vô cùng to l n và có th chia thành hai lo i giá tr : giá tr ị ủ ạ ớ tr c ti p c a tính đa d ng sinh h c là tr c ti p và giá tr gián ti p. Giá tr kinh t ự ế ạ i tr c ti p khai thác và nh ng giá tr c a các s n ph m sinh v t mà đ ườ ự ế ả ữ s d ng cho nhu c u cu c s ng c a mình; còn giá tr gián ti p bao g m nh ng cái ồ ế ử ụ ng và ch t l mà con ng ố ượ ườ n ả ệ ấ ề ậ ướ c p nh ng ph i…. ươ ữ ấ ẩ ộ ố ể ạ ng ti n cho t ệ ươ ườ ủ ộ
b/Nh ng giá tr c a đa d ng sinh h c ọ ị ủ ữ ạ
tr c ti p ế ự ế
Giá tr kinh t ị Giá tr kinh t ị ế ự ế ủ tr c ti p c a DDSH bao g m: giá tr s d ng cho tiêu th và giá tr s d ng cho ị ử ụ ị ử ụ ụ ồ
s n xu t ấ ả +Giá tr s d ng cho tiêu th bao g m các s n ph m tiêu dùng l ị ử ụ ụ ẩ ả ồ ố ng th c, th c ph m, thu c ự ự ẩ
ươ ng, xây d ng là nh ng nhu c u cu c s ng hàng ngày. men, năng l ộ ố ượ ự ữ ầ
- 35 -
+Giá tr s d ng cho s n xu t: cung c p cho con ng ấ ị ử ụ ả ườ i nguyên li u ho t đ ng cho các ngành ạ ộ ệ
ấ công nghi p nh s n xu t d c ph m, d u khí, hóa ch t, ch t đ t…. ư ả ấ ượ ệ ấ ố ẩ ầ ấ
Trên th gi
i ế ớ Giá tr kinh t ị tr c ti p ế ự ế
Theo c tính h n 40% n n kinh t i và 80% nhu c u c a ng i nghèo trên th trên th gi ướ ầ ủ ế ớ ườ ề ế ơ
gi ế ố ớ i ph thu c vào DDSH (Constanza etal - 1997 đã tính giá tr DDSH trên toàn c u đ i v i ụ ầ ộ ị
ớ loài ng i là 33.000 t ỷ đô la M /năm). ỹ
ườ +V nông nghi p: ề ệ
N n nông nghi p hi n đ i nh s d ng các ngu n gen l y t các h sinh thái t ờ ử ụ ấ ừ ệ ạ ồ
ự đô la M , ho c do kinh doanh du l ch sinh thái cũng đ t đ ệ ệ c kho ng 3 t ả ạ ượ ặ ỷ ỹ ị
i các n ề đ t đ ạ ượ 12 t đô la M hàng năm và ngày càng tăng lên rõ r t, nh t là t nhiên mà đã ả c kho ng ể ạ ướ ơ c đang phát tri n, n i ấ ỹ
th ệ ỷ ng có các c nh quan đ p và sinh h c phong phú. ườ ẹ ả ọ
S d ng kĩ thu t hi n đ i vào canh tác ĐDSH ử ụ ệ ậ ạ
+ V thu c ch a b nh: ố ề
ữ ệ Vào khoàng 80% dân s trên th gi i v n d a vào nh ng d ế ớ ẫ ự ượ ữ ề ẩ ố
ố c ph m mang tính truy n th ng các loài đ ng v t, th c v t đ s d ng cho nh ng s c u ban đ u khi h nhi m b nh. ệ ự ậ ể ử ụ ơ ứ ữ ễ ậ ầ ọ
l y t ấ ừ ộ Trên 5.000 loài đ ng, th c v t đ c dùng cho m c đích ch a b nh, có kho ng trên 3.000 loài ự ậ ượ ộ ữ ệ ụ ả
th c v t đ c dùng trong cu c s ng. ự ậ ượ ộ ố
Ng i ta tính r ng t m i loài cây, n u cung c p đ ườ ằ ấ ượ ế ạ c hoá ch t c b n đ s n xu t các lo i ấ ơ ả ể ả ấ
c kho ng 290 tri u đô la M hàng năm. thu c m i thì thu l ớ ố ệ ả ỹ ừ ỗ i đ ợ ượ
90 loài th c v t có m ch b c cao đ ệ ế ừ ọ ượ ử c s ự ậ ậ
ơ ấ c h c hi n t i trên toàn th gi ạ i và ngày càng phát hi n thêm nhi u cây, con có ệ ề
Hi n nay đã có h n 119 ch t hoá h c tinh ch t d ng trong d ượ ọ ụ kh năng c u loài ng ệ ạ i kh i các b nh t ế ớ t hi m nghèo. ườ ứ ệ ể ả ậ ỏ
- 36 -
ĐDSH cung c p d c ph m cho con ng ấ ượ ẩ i ườ
+ M t trong nh ng nhu c u không th thi u đ i là protein đ ng v t, t c c a con ng ầ ế ượ ủ ộ
ữ i dân có th ki m đ ể ế ậ ừ ư x a ể ườ ể ấ c b ng vi c săn b n các loài đ ng v t hoang dã đ l y ệ ắ ậ ộ ượ ằ ườ
ộ đ n nay ng ế th t.Ví d : ụ ị
ạ ơ ở T i nhi u n i ề ậ ị ữ ộ ồ ị
ấ Châu Phi, nh ng đ ng v t b săn đ l y th t là ngu n ch y u cung c p ể ấ i Zaia 75% ủ ế đây; T i Bosnia kho ng 40% và t i dân protein trong kh u ph n ăn c a ng ẩ ườ ủ ạ ạ ả ầ ở
ầ (Myers, 1988). Cá bi n cũng là ngu n th c ph m r t quan tr ng c a nhân dân các vùng g n ẩ ủ ự ể ấ ồ ọ
bi n…. ể
ng th c, th c ph m cho con ng ĐDSH cung c p nhu c u v l ấ ầ ề ươ ự ự ẩ i ườ
+ DDSH cung c p ph n l n ch t đ t cho nhân lo i. Theo FAO, giá tr hàng năm v c i s ề ủ ử ầ ớ ấ ố ấ ạ ị
- 37 -
Vi t nam là 1.278 tri u USD, Trung Qu c 9.320 tri u USD, n Đ 9.080 tri u USD, d ng ụ ở ệ ệ ộ ệ ệ ố
Ấ Indônêxia 2.317 USD, Thái lan 2.027 USD …
DDSH cung c p ph n l n ch t đ t cho nhân lo i ạ ấ ố ầ ớ ấ
gián ti p: Ngoài vi c b o v ngu n cung c p l Giá tr kinh t ị ế ệ ấ ươ ự ự ồ
ế cho ngày nay và cho t ệ ả ng lai, c i đ t, b o v s c kho , môi tr ẩ ng th c, th c ph m ng đa d ng sinh h c còn là ươ ệ ứ ườ ẻ ả ạ ọ
i trí. Ngu n thu v gi ồ ngu n gi ồ ự ậ ề ả ế ả ộ
ủ ố i trí có liên quan đ n đ ng v t, th c v t, c nh quan thiên ậ c nh ng k t qu l n.Ví d : c đã đ t đ ề ướ ả ớ ụ ữ ế
ả nhiên c a nhi u n ủ Năm 1991 vi c t ạ ượ ch c gi M đã thu đ c ệ ổ ứ i trí liên quan đ n xem chim n ế ướ ở ỹ
ả kho ng g n 20 tri u USD và t o đ c h n 250.000 công ăn vi c làm. Hàng năm ệ ả ạ ượ ơ
ầ ch c gi i trí b ng câu cá n c m n đã thu đ USD vào t o đ ệ c kho ng 15 t ả ướ ặ ượ ỷ ạ ượ
ng xuyên. Năm 1986, các khu b o t n M đã thu đ t ổ ứ ằ ả công ăn vi c làm th ệ ườ ượ
ả ồ ở ỹ ch c xem voi c kho ng 3,2 t ả c này đã thu đ USD t các khu b o t n và năm 1989 riêng vi c t ượ c ệ M , vi c ở ỹ c 200.000 ỷ c 25 n ở ướ ừ ả ồ ượ
ệ ổ ứ ỏ tri u USD. Đó là ch a nói đ n thiên nhiên, cây c . ư ế ệ
Nh ng khu du l ch sinh thái n i ti ng trên th gi i (thành ph InCa c a PêRu và V nh ổ ế ế ớ ữ ị ủ ố ị
H Long c a Vi t Nam) ủ ạ ệ
- 38 -
t Nam T i Vi ạ
ệ Giá tr kinh t ị tr c ti p ế ự ế
ề ự ệ ấ
Phát tri n nông nghi p, lâm nghi p, th y s n v th c ch t là khai thác tài nguyên đa ủ ả i to l n cho Vi t Nam. Nhi u n i, nh t là mi n núi ệ i ngu n l ồ ợ ề ệ ạ ấ ơ ớ
ể d ng sinh h c h ng năm đem l ề ọ ằ ạ ng th c, th c ph m, ngu n thu c ch a b nh và m i thu nh p ch y u d a vào ngu n l ữ ệ ủ ế ự ồ ươ ự ự ẩ ậ ọ ồ ố
khai thác đa d ng sinh h c. ạ ọ
ĐDSH cung c p l ng th c, th c ph m cho con ng ấ ươ ự ự ẩ i ườ
Đa d ng sinh h c không nh ng cung c p tr c ti p các phúc l i cho xã h i nh l ọ ạ ự ế ư ươ ấ ợ
ữ th c ph m, thu c ch a b nh, v t li u xây d ng, năng l ộ ng mà còn có giá tr đ c bi ữ ệ ậ ệ ị ặ ượ ự ệ ẩ ố
ự ng th c, t trong ự ệ lĩnh v c công ngh sinh h c, trong ng d ng th c ti n, s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, ự ễ ự ụ ệ ệ ả ấ
ọ th y s n, công nghi p, y t ứ , du l ch. ị ủ ả ế
ệ Trong K ho ch hành đ ng ĐDSH c a Vi t Nam (1995) c tính, hàng năm vi c khai thác ủ ế ệ ạ ướ
ộ tài nguyên nông, lâm nghi p và th y s n c a Vi t Nam có giá tr t ng đ USD. ệ ng 2 t ủ ả ủ ệ ệ ị ươ ươ ỷ
Khai thác DDSH trong lĩnh v c nông nghi p ự ệ
- 39 -
Khai thác DDSH trong lĩnh v c lâm nghi p ự ệ
Khai thác DDSH trong lĩnh v c th y s n ủ ả ự
- 40 -
L y s li u th c c a năm 2004, riêng hàng xu t kh u c a ngành th y s n Vi t ấ ố ệ ẩ ủ ự ủ ủ ả ấ
USD. Ngành nông - lâm nghi p hi n đang qu n lý ngu n tài nguyên r ng có giá tr vô tr 2 t ị ỷ ệ ệ ả ồ ệ Nam đã có giá ừ ị
cùng to l n. V i giá kho ng 250 USD/m3 g , thì hàng năm ch riêng m t hàng g làm nguyên ỗ ỉ ớ ớ ỗ
ặ USD. Đó là ch a k hàng năm r ng đă cung ả li u gi y, ĐDSH đă cho giá tr kho ng 1,5 - 3,5 t ư ể ừ ấ ệ ả ỷ
ặ ả ả ị ỷ USD cho xu t kh u và cũng ấ ẩ
ị c p các m t hàng lâm s n ngoài g đã có giá tr kho ng 1,5 t ấ kho ng đó cho tiêu dùng trong n ỗ c. ướ ả
M t s m t hàng trong ĐDSH đ c xu t kh u ộ ố ặ ượ ẩ ấ
S d ng ĐDSH làm nguyên li u s n xu t ấ ệ ả ử ụ
Theo T ng c c Th ng kê, năm 2003 ngành nông nghi p đóng góp m t t l ụ ệ ố ổ
ộ ỷ ệ l đáng k trong ể g n 1,1% và, ngành ổ ế ệ ẩ ỷ ệ ầ
T ng s n ph m qu c n i (GDP): g n 21%, ngành lâm nghi p chi m t ầ h n 4% GDP. ả th y s n chi m t ố ộ l ỷ ệ ơ ủ ả ế
Theo s li u th ng kê năm 1995, nhu c u cây thu c cho công nghi p d c, m ph m h ố ệ ệ ượ ầ ố ố ẩ ỹ ươ ng
li u kho ng 20.000 t n/năm. Hàng trăm doanh nghi p xu t kh u thu c kho ng 10.000 ệ ệ ấ ấ ả ẩ ả ố
t n/năm tr giá kho ng 15-20 tri u USD. ả ấ ệ ị
- 41 -
S d ng ĐDSH làm m ph m h ử ụ ẩ ỹ ươ ng li u, d ệ ượ c ph m ẩ
K t lu n: ế
tr c ti p c a đa d ng sinh h c th hi n các m t sau đây: ậ Giá tr kinh t ị ế ự ế ủ ể ệ ở ọ ạ ặ
- Giá tr đ c tính ra ti n do vi c khai thác, s d ng mua bán h p lý các tài nguyên ĐDSH. ị ượ ử ụ ệ ề ợ
ng th c và phát tri n b n v ng c a đ t n - ĐDSH đ m b o c s cho an ninh l ả ơ ở ả ươ ủ ấ ướ ề ữ ự ể ả c, đ m
ầ ề ặ ủ ả ầ
b o các nhu c u v ăn, m c c a nhân dân, góp ph n xóa đói gi m nghèo. ả - ĐDSH cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n nông s n: mía đ ng, bông v i, cây ế ế ườ ệ ấ ả ả
ấ ợ ầ ạ ố
ệ l y d u, cây l y s i, thu c lá, cói, h t đi u... ấ ề - ĐDSH góp ph n nâng cao đ phě nhiêu c a đ t, qua đó làm tăng giá tr nông s n. ủ ấ ầ ả ộ ị
gián ti p Giá tr kinh t ị ế
ế +Các giá tr đã đ c p ị ề ậ ở vai trò c a ĐDSH ủ
+ Các giá tr khác (Giá tr xã h i và nhân văn) ộ ị ị
ộ ề Trong các n n văn hóa c a nhi u dân t c trên th gi ủ ế ớ ộ ố ậ
đ c coi là bi u t ng trong tín ng ể ượ ộ ọ ưỡ ẩ ặ ạ
ự ụ ậ ộ
i nh l ộ ố ộ ộ ư ễ ộ ự ả ắ
ng b n trong vi c phân đ nh ấ ộ ưở ủ ư ệ ả ị
i, m t s loài đ ng v t hoang dã ộ ề ắ ng, th n tho i ho c các tác ph m h i h a, điêu kh c. ượ ầ ễ S ph thu c vào khai thác tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên sinh v t đã hình thành các l h i săn b n theo mùa, ho c hình thành s qu n lý tài h i c a m t s b t c ít ng ộ ủ ặ ườ nguyên theo tính ch t c ng đ ng nh vai trò c a già làng, tr ồ ph m vi, m c đ khai thác, s d ng tài nguyên đ t và r ng. ử ụ ừ ạ ấ
i Vi ứ ộ Cu c s ng văn hóa c a con ng ủ ườ ấ ầ ộ ố ộ
ả ộ ớ ườ ủ
bi i dân s ng ồ t ng ệ nuôi tr ng hay hoang dã và các s n ph m c a chúng đã quen thu c v i m i ng ẩ vùng nông thôn và mi n núi, nh l ệ ườ h i ch i trâu ọ ở ồ ơ ư ễ ộ ề ở ố
Phňng), l t Nam r t g n gũi thiên nhiên, các loài đ ng, th c v t ự ậ i dân, đ c ặ ọ ả Đ S n (H i h i đua thuy n... Nhi u loài cây, con v t đă tr thành thiêng liêng ho c v t th ậ ặ ậ ễ ộ ề ề
ở t nh : g c đa thiêng, đ n th cá Ông cúng đ i v i các c ng đ ng ng i Vi ư ố ố ớ ườ ệ ề ở ờ ộ ồ ỉ
ờ ề các t nh mi n ộ Nam Trung b . Các khu r ng thiêng, r ng ma là nh ng nét văn hóa đ c đáo c a nhi u dân t c ừ ủ ữ ừ ề ộ ộ
- 42 -
mi n núi. Ngh nhu m chàm, d t th c m, làm h ng, làm hàng m ngh t g , tre n a hay ổ ẩ ệ ề ề ộ ươ ệ ừ ỗ ứ ỹ
song mây là nh ng s g n bó c a đ i s ng văn hóa con ng ủ ờ ố ự ắ ữ ườ i
G c đa thiêng đ n th ng Lào Cai ố ề ượ
L h i ch i trâu t i Đ S n ễ ộ ọ ạ ồ ơ
Vi
ng v i m c đích làm b u b n v i con c thu n d ầ ưỡ ụ ề ậ ớ ạ ầ ớ
tệ Nam v i ĐDSH. ớ R t nhi u loài đ ng v t hoang dã đ ộ ấ ng ượ i ho c thu n hóa đ chăn nuôi làm th c ph m s d ng hàng ngày. ử ụ ườ ự ể ẩ ầ ặ
- 43 -
M t s loài đ ng v t đ ộ ố ậ ượ ộ c thu n hóa ầ
Đa d ng sinh h c đ c s a d ng làm th c ăn cho chăn nuôi gia xúc ọ ượ ử ụ ứ ạ
R t nhi u thú vui c a con ng c t o nên thông qua vi c t i đ ấ ề ườ ượ ạ ệ ổ ứ ủ
ậ ch c tham quan, theo dõi t p tính c a nhi u loài đ ng v t hoang dã. G n đây, ngành du l ch sinh thái đă hình thành và đang ủ ề ầ ậ ộ
phát tri n r ng rãi trên c s s ham hi u bi ị t thiên nhiên c a con ng ể ộ ơ ở ự ườ ồ ủ ể
ế đi u ki n đ nâng cao nh n th c t m quan tr ng c a công tác b o t n thiên nhiên cũng nh ọ i đ ng th i cũng là ờ ư ứ ầ ể ậ ủ ề
ệ làm cho con ng ả ồ i g n gũi h n, thân thi n h n v i thiên nhiên hoang dã. ơ ệ ớ ơ ườ ầ
- 44 -
Vai trò đ i v i du l ch sinh thái ố ớ ị
K t lu n: ế
gián ti p c a ĐDSH th hi n t p trung các m t sau đây: ậ Giá tr kinh t ị ế ể ệ ậ ế ủ ở ặ
ng th th m m công b ng c a ng ạ ậ - T o nh n th c, đ o đ c và văn hóa h ạ ụ ẩ ườ ưở ứ ứ ủ ằ ỹ
i dân. Qua các ề bi u hi n phong phú nhi u dáng v , nhi u hěnh thù, nhi u màu s c, nhi u k t c u, nhi u ế ấ ề ể ệ ề ề ắ
ề i tr nên hi n hòa, yêu cái đ p. h ng v c a th gi ẻ i sinh v t con ng ậ ẹ ị ủ ườ ở ế ớ
ươ ề - ĐDSH góp ph n đ c l c trong vi c giáo d c con ng t là đ i v i th h tr , lòng ụ ầ ườ i, đ c bi ặ ệ ế ệ ẻ ố ớ
ắ ự yêu thiên nhiên, yêu quê h ệ ng, đ t n c. ấ ướ ươ
- ĐDSH là y u t i. Đi u này đ c bi t có ế ố ch ng căng th ng, t o s tho i mái cho con ng ạ ự ẳ ả ố ườ ề ặ ệ
giá tr trong th i đ i công nghi p, trong cu c s ng hi n t i căng th ng và đ y sôi đ ng. ộ ố ờ ạ ệ ạ ệ ị ẳ
- ĐDSH góp ph n t o n đ nh xă h i thông qua vi c b o đ m an toàn l ộ ầ ạ ổ ệ ả ả ị ươ ự ự
th a mãn các nhu c u c a ng ầ ủ ỏ ườ i dân v đ y đ các ch t dinh d ủ ề ầ ấ ưỡ ộ ầ ẩ ng th c, th c ph m, ng, v ăn m c, tham quan ặ ề
du l ch và th m m . ỹ ẩ ị
- 45 -
V/Th c tr ng khai thác và s d ng đa d ng sinh h c ọ ử ụ ự ạ ạ
Trên th gi i: ế ớ
i, là th m th c v t gi ổ ế ớ ữ ấ ả ự ậ ặ ư ề ố ớ vai trò to l n đ i v i ớ ế i nh cung c p g , c i, đi u hòa không khí, ngăn ch n gió báo, t o ra oxy, n i c trú ơ ư ườ ộ t, r ng là m t ệ ỗ ủ ơ ệ ừ ạ ặ ữ ế ồ quan tr ng trong s phát tri n b n v ng toàn c u. R ng chi m 31% t ng di n tích đ t trên th gi ừ con ng ấ c a muôn loài th c v t và n i tàng tr các ngu n tài nguyên quý hi m. Đ c bi ự ậ ủ y u t ế ố ề ữ ự ể ầ ọ
c tính có h n 1,6 t ơ ụ ộ ả ệ ừ ầ ệ ồ ng kinh t ự c s d ng đ s n xu t g và các s n ph m phi g , th ấ ng m i lâm s n ấ ố ệ ả ố ể ả ươ ạ i s ng ph thu c vào r ng và ngành ng l n vi c làm, góp ph n vào tăng c a qu c gia và khu v c. S li u thông k m i đây cho th y, 30% di n tích ệ ả ướ ạ c đ t ế ứ ẩ ị ừ i khai thác quá m c, khi n thiên ng và khí h u thay đ i, đe d a s s ng trên kh p trái đ t. ng i, Theo Ngân hàng Th gi ỷ ườ ố ế ớ ướ công nghi p lâm s n là m t ngu n cung c p kh i l ớ ố ượ ộ tr ế ủ ế ớ ườ r ng đ ấ ỗ ượ ử ụ ỗ ừ USD/năm. Tuy nhiên, hi n nay r ng đang b con ng 327 t ườ ệ ỷ nhiên b tàn phá n ng n , môi tr ườ ị ọ ự ố ề ấ ậ ặ ắ ổ
Khai thác r ng quá m c ứ ừ
t n CO2 gây hi u ng nhà kính, g p 3,6 ừ ỷ ấ ệ ứ ấ ệ ủ ị ấ ả ể ng khí th i do các nhà máy đi n và các nhà máy công nghi p c a Liên minh châu Âu ề ng trình tín d ng khí th i c a Ngh đ nh th Kyoto v ả ủ ệ ươ ụ ư ị ị Di n tích r ng b m t hàng năm này làm gia tăng 6 t ệ l n l ầ ượ th i vào khí quy n năm 2010 theo ch ả bi n đ i khí h u…. ế ậ ổ
- 46 -
Th c tr ng bi n đ i khí h u và s nóng lên toàn c u ậ ế ổ ự ự ầ ạ
ế ỉ ậ ứ ấ ướ ứ ạ ọ g n đây đ u cho th y h sinh ệ i có ế ớ i có ba loài ề ố ế ầ c m i đe d a. Hi n nay trên th gi ố ệ ỗ ấ ự ậ ệ ạ Không ch v y, k t qu nh ng nghiên c u sinh h c qu c t ả ữ ọ thái, tính đa d ng sinh h c c a trái đ t đang đ ng tr ọ ủ t 10 đ n 50 tri u loài đ ng th c v t, tuy nhiên c qua m i ngày trên hành tinh l ế ừ ứ ộ đ ng v t b bi n m t. ậ ị ế ộ ấ
ấ ở ượ ử ậ sông ộ ươ ủ ươ ử ơ ấ ố ớ c. Nhi u nhà khoa h c cho r ng chúng đã th c s bi n m t. Cá heo Baiji: Loài v t này - còn có tên cá heo D ng T do đ D ng T , Trung Qu c - có nguy c tuy t ch ng l n nh t trong s nh ng đ ng v t ậ ệ có vú s ng d ọ c tìm th y ố ữ ự ự ế i n ướ ướ ố ề ằ ấ
ướ ừ ố ậ ự ậ ờ ả ế ớ ẽ ị ế ấ c tính 5- ệ t ụ ể 17.291 trong t ng s 47.677 loài trên th gi ế ổ ố ậ ưỡ ậ ồ Các nhà sinh v t d báo, trong kho ng th i gian t 10% s loài sinh v t trên th gi tăng lên đ n 25%.C th : tuy t ch ng, bao g m 21% đ ng v t có vú, 30% đ ng v t l ệ ộ ng s ng và 70% loài th c v t – là s li u đ x ự ậ ươ năm 1990 đ n năm 2020 ế i s b bi n m t và vào năm 2050 s loài b tiêu di ố ị i đang b đe d a ọ ế ớ ị ng c , 35% đ ng v t không ộ ậ ư ứ ầ ố ệ ượ ư ủ ố
ộ ủ c đ a ra trong các nghiên c u g n đây c a - 47 -
i (IUCN) i, có ệ ộ ả ồ ạ ớ Hi p h i B o t n Thiên nhiên Th gi ớ kho ng trên 60.000 loài đ ng th c v t b tuy t di t. ế ớ ự ậ ị V i tình tr ng này thì 30 năm t ệ ộ ệ ả
ch s y (Hyperolius sp)và Ế ậ là m t trong s nh ng loài đang b ố ữ ị đe d a suy gi m s l ng trên toàn th gi i. Đ i bàng săn cá Madagascar ạ ọ ố ượ ả ộ ế ớ
T i t h n, các chuyên gia c a Liên H p Qu c đã c nh báo, loài ng ồ ệ ơ ợ ườ ẽ ơ ộ i s không có c h i nhìn th y cá trong các đ i d ố ả ng vào năm 2050. ạ ươ ủ ấ
Tình tr ng khai thác cá non quá m c ứ . ạ
- 48 -
Tình tr ng khai thác cá ng quá m c có th khi n loài này b t n di t trên toàn th ị ậ ừ ứ ế ạ ệ ế gi ể i.ớ
ớ ạ ế ớ ả cam k t đ a ra vào năm 2002 v vi c ậ suy gi m đa d ng sinh h c trên toàn M i đây, vào tháng 05/2010, các nhà lãnh đ o th gi ề ệ gi m đáng k t ế ư ấ ạ ọ ả ả ể ỷ ệ i cũng đã ph i xác nh n th t b i trong l ạ c u vào năm 2010. ầ
t và ề t h i đáng k cho th gi ể ế ớ ế ươ ư ữ ng th c, lũ l ự ụ Đi u này đang gây ra nh ng thi ệ ạ ề i nh thi u l ơ các chi phí tiêu dùng gia tăng…. ư ờ ứ ọ thiên tai nhi u h n, ạ Ch a bao gi đang ph i đ i m t v i m t cu c kh ng ho ng t i l , b c tranh đa d ng sinh h c trên toàn th gi ế ớ ạ nh t ủ ủ ả ố ặ ớ i u ám nh hi n nay. Th gi ư ệ ệ ế ớ i ạ tuy t ch ng và suy ấ c a tình tr ng ủ ộ ộ i t ồ ệ gi m loài. ả ả
t Nam: T i Vi ạ ệ
t, đa d ng sinh h c ế n ọ ở ướ ệ ộ ả ạ nhiên b xâm ph m, gi m thi u di n tích và ự c ta hi n nay đang suy ể ạ ả ị c, các h sinh thái và môi tr i tài nguyên n ạ ộ ớ ệ ệ ườ ng ướ Theo B Tài nguyên và Môi tr ng cho bi ườ gi m v i t c đ nhanh. Nhi u h sinh thái t ớ ố ộ ệ ề chính đi u này đã tác đ ng m nh t ề nhi u n i. ơ ề
C th : ụ ể ộ ừ ậ c ta nhiên và m c tiêu ủ ộ ạ ở ứ ự
m c 42%. Tuy nhiên, ch t l ạ ở ứ ậ ồ ừ ế ụ ị ặ ẫ nhiên đ u ngu n và r ng ng p m n v n ti p t c b tàn phá nghiêm tr ng. ọ ổ i 55% t ng ầ ừ ừ ế ớ ỉ Theo th ng kê c a B TN&MT, trong g n 50 năm qua, di n tích r ng ng p m n n ố ệ ặ ướ ầ m c 37% di n tích t gi m g n 3/4. Đ che ph r ng năm 2005 đ t ầ ụ ệ ủ ừ ph n đ u đ n năm 2010 đ t ng r ng ngày càng suy ấ ấ ượ ế gi m. R ng t ừ ự ừ R ng giàu, r ng kín, r ng nguyên sinh ch còn 13% và r ng tái sinh chi m t ừ ừ di n tích r ng. ả ấ ả ừ ệ
Đi u đáng lo là r ng ng p m n Vi ề ặ ở ệ ừ ừ ệ ậ t Nam đang trên đà suy thoái. T ng di n tích r ng còn ừ kho ng 155.290 ha và trung bình m i năm m t kho ng 4.400 ha r ng ng p m n. R ng ổ ừ ấ ả ậ ặ ả ỗ
- 49 -
ặ ừ ệ ệ ậ ặ ổ ng p m n nguyên sinh không còn. 62% t ng di n tích r ng ng p m n hi n nay là r ng ừ m i tr ng, thu n lo i. ậ ớ ồ ạ ầ
2; t ngổ
ạ ừ ấ c ơ ả ướ có 2.360 con sông, 10 l u v c sông có di n tích h n 10.000km ư ự c m t trung bình h ng năm là 880 t m N n khai thác r ng gây m t ĐDSH ệ ề ướ ướ ộ c ng m, n ầ ằ m ng có th khai thác kho ng 10 t c đ ng thiên đ n 12 t c n ướ ả ỷ 3. V n ể ữ ượ ả ỷ ế c ng m đang đ Hi n nay, ệ l ng n ặ ượ nhiên kho ng 50 t m3 và hi n ch có kho ng 20% d tr n ệ đ n 60 t ỷ ế ả ỷ 3 và tr l ự ữ ướ ỉ ầ ượ ớ ự
ỷ c khai thác. V i s suy gi m ả - 50 -
đa d ng sinh h c nhanh nh hi n nay, theo các chuyên gia v n ạ ề ướ ư ệ ườ c vào mùa khô đang d n hi n h u trong nh ng năm t ọ tr ng khan hi m n i. c và môi tr ữ ệ ữ ướ ng thì tình ớ ế ạ ầ
Khan hi m n ế ướ c do khai thác quá m c và bi n đ i khí h u ứ ế ổ ậ
ư ướ ậ ố ượ ể i s loài đã đ ượ c mô t ng đ i. Theo UNEP (1995), hi n t ề ậ ở ỉ c, s l ố c xác đ nh ị ế lên đ n ả ượ ng loài có th có, t ph n tr Nh đã đ c p ầ 1.392.485 cũng ch là t ươ 1.750.000 loài, dao đ ng trong s l ộ ố ượ ng loài sinh v t trong sinh quy n đã đ ệ ạ ố 3.635.000 đ n 111.655.000 loài. ừ ể ế
ị ế ử ủ ự ế ề ấ ầ ớ ộ ị ấ ủ ờ ữ ạ ủ ệ ọ ộ Trong ti n trình l ch s c a s phân hóa và ti n hóa, s l ng các loài còn nhi u g p b i, ố ượ t ph n l n do nh ng bi n đ ng l n lao c a v Trái Đ t và c a khí song chúng đã b tiêu di ủ ỏ ớ ế ệ i đóng góp vào n n di h u toàn c u. Con ng t ch ng c a các loài ch sau khi h ra đ i và ủ ỉ ườ ầ ậ phát tri n n n văn minh c a mình và cũng là tác nhân ch y u làm m t đa d ng sinh h c. ủ ế ủ ề ể ạ ấ ọ
Nhóm loài s loài tuy t ch ng đã bi ố ủ ệ t ế ướ ố c tính s loài % s loài b ị ố tuy t ch ng ệ ủ đ i d ng l c đ a ụ ị đ oả ạ ươ t ng c ng ổ ộ
Thú 30 51 4 85 4.000 2,1
Chim 21 92 0 113 9.00 1,3
Bò sát 1 20 0 21 6.300 0,3
ĐV l ng c 2 0 0 2 4.200 0,05 ưỡ ư
Cá 22 1 0 23 19.100 0,1
ĐV không XS 48 48 1 98 1.000.000 0,2
0 0,2 TV có hoa 245 139 384 250.000
- 51 -
năm 1600 đ n nay B ng s li u tuy t ch ng ghi nh n t ệ ố ệ ậ ừ ủ ả ế
t Nam đang trên đà suy thoái Nhi u loài đ ng th c v t ộ ự ậ t ề ạ ệ i Vi nghiêm tr ng.ọ
ậ ở ư ố ế ớ ộ ả ộ , t c đ suy gi m đa d ng sinh v t c a n t Nam cũng gi ng nh trên th gi ệ ậ ạ ự ế ố ộ ạ ả i ngày càng m t gia tăng, ườ i ủ ạ ộ c ta nhanh h n nhi u so ơ ng các ho t đ ng c a con ng ề ưở ậ ủ ướ S m t đa d ng sinh v t Vi ự ấ ạ t c đ suy gi m đa d ng sinh v t ngày m t tăng do nh h ả ộ ố vào t nhiên. Trên th c t ự v i các qu c gia trong khu v c. ớ ự ố
t Nam H lo i đ ng v t đang n m trong sách đ c a Vi ằ ổ ạ ộ ỏ ủ ậ ệ
ỏ ệ ậ ổ ộ ố t Nam đang b đe d a hi n nay là 882 loài. Có t ệ t Nam năm 2007 thì t ng s loài đ ng th c v t hoang dã trong thiên nhiên ệ c xem tuy t ậ ượ ớ nhiên t i Vi Theo Sách đ Vi c a Vi ệ ủ ch ng ngoài t ủ ự i 9 loài đ ng v t đ ọ ộ t Nam nh tê giác hai s ng, heo vòi, cá s u hoa cà. ấ ệ ị ạ ừ ự ư
- 52 -
i Vi t Nam: Hình nh m t s loài đ ng v t đã b tuy t ch ng t ọ ộ ố ủ ệ ả ậ ị ạ ệ
Tê giác java và heo vòi đã b tuy t ch ng t i Vi t Nam ủ ệ ị ạ ệ
Tê giác 1 sùng và tê giác 2 s ng đã b tuy t ch ng t i Vi t Nam ủ ừ ệ ị ạ ệ
Vi c săn b t, buôn bán trái phép đ ng v t hoang dã v n ti p t c di n ra làm cho qu n th ế ụ ệ ễ ẫ ầ ậ ể đ ng v t hoang dã đang d n b suy gi m nghiêm tr ng, nhi u loài có nguy c tuy t ch ng ộ ủ ệ ề ả ầ ơ ọ ắ ậ ộ ị
- 53 -
i Vi t Nam N n săn b n đ ng v t hoang dã trái phép t ậ ắ ộ ạ ạ ệ
ng các loài ệ ậ ố ượ Trong h th c v t, hai loài lan Hài quý đã tuy t ch ng ngoài thiên nhiên. S l th y sinh v t có giá tr kinh t ủ gi m sút nhanh chóng. ệ ự ậ ế ả ủ ị
i Vi t Nam Lan hài đã b tuy t ch ng t ị ủ ệ ạ ệ
- 54 -
s suy gi m môi tr ả ườ ị ậ ố ế ể ậ ng s ng c a h u h t ế ầ ủ ộ các c p đ ấ t Nam. c li Suy suy thoái tài nguyên sinh v t còn th hi n các loài sinh v t bi n. Theo th ng kê, có 236 loài th y sinh quý hi m b đe d a t kê trong Sách đ Vi khác nhau, trong đó có h n 70 loài sinh v t bi n đã đ ậ ể ệ ở ự ủ ượ ố ọ ở ệ ệ ể ỏ ơ
Suy thoái môi tr ng bi n Vi t Nam ườ ể ở ệ
- 55 -
VI. NGUYÊN NHÂN LÀM GIÃM ĐA D NG SINH H C HI N NAY Ọ Ạ Ệ
ấ :S suy gi m/bi n m t đa d ng sinh h c.Đa d ng sinh h c đang bi n m t ự ế ấ ọ nhiên và con ng a/T ng quát ặ ị ạ ổ ho c b phá h y b ng nhi u cách b i s tác đ ng c a t ủ ự ả ủ ằ ạ ở ự ế i. ườ ọ ộ ề
ư ướ ậ ố ượ ể i s loài đã đ ượ c mô t ng đ i. Theo UNEP (1995), hi n t ề ậ ở ỉ c, s l ố c xác đ nh ị ế lên đ n ả ượ ng loài có th có, t ph n tr Nh đã đ c p ầ 1.392.485 cũng ch là t ươ 1.750.000 loài, dao đ ng trong s l ộ ố ượ ng loài sinh v t trong sinh quy n đã đ ệ ạ ố 3.635.000 đ n 111.655.000 loài. ừ ế ể
ế ộ ng các loài còn nhi u g p b i, ử ủ ự ế ấ ị ố ượ ế t ph n l n do nh ng bi n đ ng l n lao c a v Trái Đ t và c a bi n ớ ủ ỏ ầ ớ ề ấ ữ ủ ế ệ ộ ị Trong ti n trình l ch s c a s phân hóa và ti n hóa, s l song chúng đã b tiêu di đ i khí h u. ổ ậ
ễ ế ứ ạ ủ ỏ ể ộ ữ ệ ệ ả thu c th ng đ nh v toàn c u (GPS) c a NASA Di n bi n ph c t p c a v trái đ t hi n nay( ộ ệ ị ấ ị chuy n đ ng m ng theo d li u v tinh ) ầ ủ ố
D u hi u hóa th ch ch ng minh cho s trôi d t l c đ a. ạ ụ ị ứ ự ệ ạ ấ
- 56 -
ệ ộ ạ c và hóa th ch 65 tri u năm c a m t lo i ệ ủ ạ đ ng v t gi ng cá heo đ ướ c tìm th y East Greenland. Hình nhả lá cây hoá th ch 200 tri u năm tr ượ ạ ậ ố ộ ấ ở
ườ ề t ch ng c a các loài ch sau khi h ra đ i và phát tri n n n ủ ể ệ ạ ờ ọ ỉ Con ng văn minh c a mình và cũng là tác nhân ch y u làm m t đa d ng sinh h c. i đóng góp vào n n di ủ ủ ủ ế ấ ạ ọ
S tác đ ng c a con ng i và bi n đ i khí h u đ i v i ĐDSH ự ủ ộ ườ ậ ố ớ ế ổ
ậ ở ư ố ế ớ ộ ả ộ , t c đ suy gi m đa d ng sinh v t c a n t Nam cũng gi ng nh trên th gi ệ ạ ậ ự ế ố ộ ạ ả i ngày càng m t gia tăng, ườ i ạ ộ ủ c ta nhanh h n nhi u so ơ ng các ho t đ ng c a con ng ề ưở ậ ủ ướ S m t đa d ng sinh v t Vi ự ấ ạ t c đ suy gi m đa d ng sinh v t ngày m t tăng do nh h ộ ả ố nhiên. Trên th c t vào t ự v i các qu c gia trong khu v c. ớ ự ố
- 57 -
b/Nguyên nhân gây m t đa d ng sinh h c ọ ấ ạ
Do t nhiên : các loài ti n hóa qua quá trình đ t bi n, bi n d và ch n l c t nhiên. ự ọ ọ ự ế ế ế ộ ị
Quá trình ti n hóa mai rùa làm cho nhi u loài tr c đó b tuy t ch ng ế ề ướ ủ ệ ị
i làm gi m s đa d ng loài và d n đ n tuy t nh ệ ự ở ườ ự ế ệ ả ạ ẫ ư S tuy t ch ng b i con ng i: ủ săn b n, phát tri n nông nghi p…. ể ườ con ng ệ ắ
M t s nguyên nhân gây suy gi m ĐDSH do con ng i gây ra. ộ ố ả ườ
- 58 -
Nguyên nhân gây suy gi m ĐDSH t i Vi t Nam ả ạ ệ
t Nam: có th nêu ra m t s nguyên nhân ch ộ ố ể ủ Nguyên nhân c a s m t đa d ng sinh v t ậ ở y u d n đ n s suy gi m đa d ng sinh h c nh sau. ọ ế ủ ự ấ ả Vi ệ ư ế ự ạ ạ ẫ
- Nguyên nhân tr c ti p: ự ế
ệ ệ ằ ấ ở ộ ữ ấ ướ ấ ậ ọ ộ + S m r ng đ t nông nghi p, m r ng đ t canh tác nông nghi p b ng cách l n vào đ t ấ ự ở ộ ấ ạ c là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng nh t làm suy thoái đa d ng r ng, đ t ng p n ấ ừ sinh h cọ
M r ng đ t canh tác gây suy gi m ĐDSH. ở ộ ấ ả
ế ố + Khai thác g : trong giai đo n t ỗ thác r ng bình quân 3,5 tri u m năm 1985 đ n 1991, các lâm tr 3 g /năm, thêm vào đó kho ng 1-2 tri u m ạ ừ ỗ ườ ệ ng qu c doanh đã khai 3 ngoài k ho ch. S ố ế ừ ệ ạ ả
- 59 -
ị ấ ệ ả ạ ỗ ỗ ng, ơ ặ ộ ữ t nhanh chóng c v di n tích và ch t l ả ề ệ ế nhi u n i, k t qu là r ng b c n ki ả ấ ượ ị ạ ề ế ở g này n u qui ra di n tích thì kho ng 80.000ha b m t m i năm. H n n a, n n ch t tr m g ỗ x y ra ệ ừ ơ ả nhi u loài có nguy c tuy t ch ng. ề ủ ệ ơ
Khai thác g gây m t ĐDSH ỗ ấ
ủ ộ ượ ủ ệ ấ ạ ầ ng c i kho ng 21 tri u t n đ ng c i này nhi u g p 6 l n l ề c khai thác t ượ ầ ượ ấ ả ượ ủ ể r ng đ ừ ừ ấ ng g xu t ỗ + Khai thác c i: hàng năm, m t l ph c v cho nhu c u sinh ho t trong gia đình. L kh u hàng năm. ụ ụ ẩ
Quá trình khai thác c i gây m t ĐDSH ủ ấ
ư ứ ả ẩ ẩ ả ỗ ỗ c khai thác cho nh ng m c đích khác nhau. Đ c bi ệ ụ ố ượ ệ ộ ặ ậ + Khai thác các s n ph m ngoài g : các s n ph m ngoài g nh song mây, tre n a, lá, cây t, khu h đ ng v t hoang dã đã thu c đ ữ b khai thác m t cách b a bãi. ộ ị ừ
- 60 -
Khai thác cây thu c và săn b n đ ng v t hoang dã t i Vi t Nam ắ ộ ố ậ ạ ệ
ừ ừ ệ ạ ừ ả i thì 56% cóa kh năng b cháy trong mùa khô. ả 25.000 đ n 100.000 ha r ng b cháy, nh t là vùng cao nguyên ị ị ấ ừ ế + Cháy r ng: trong s 9 tri u ha r ng còn l ố Trung bình hàng năm kho ng t mi n Trung. ề
Cháy r ng gây m t ĐDSH ừ ấ
- 61 -
i, khu công nghi p, thu ự ơ ả ệ ệ ỷ + Xây d ng c b n: vi c xây d ng c b n nh giao thông, thu l ỷ ợ ự đi n,...cũng là m t nguyên nh n tr c ti p làm m t đa d ng sinh h c. ọ ơ ả ộ ự ế ư ấ ệ ẩ ạ
Xây d ng các khu công nghi p và th y đi n gây m t ĐDSH. ự ủ ệ ệ ấ
1961 đ n 1975 đã có kho ng 13 tri u t n bom và 72 tri u lít ạ ừ ế ệ ệ ấ phía Nam đã hu di + Chi n tranh: trong giai đo n t ch t đ c hoá h c rãi xu ng ch y u ọ ế ấ ộ ủ ế ở ố ả t kho ng 4,5 tri u ha r ng. ỷ ệ ừ ệ ả
- 62 -
Chi n tranh gây m t ĐDSH t i Vi t Nam. ế ấ ạ ệ
- Nguyên nhân sâu xa:
ả ộ ố ư t Nam. S gia tăng dân s đòi h i tăng nhu c u sinh ho t: l Vi ệ ầ ỏ ẹ ầ ạ ạ ươ ấ ấ ấ ừ ở ộ ế ệ ệ ệ ẫ + Tăng dân s : dân s tăng nhanh là m t trong nh ũng nguyên nhân chính làm suy gi m đa ố ự ng th c, d ng sinh h c ố ự ọ ở ạ ả t y u khác trong khi tài nguyên thì h n h p, nh t là đ t cho s n th c ph m và các nhu c u thi ự ế ế ẩ t y u là d n đ n vi c m r ng đ t nông nghi p vào đ t r ng và xu t nông nghi p. H qu t ấ ả ấ ế ệ ấ làm suy gi m đa d ng sinh h c. ọ ạ ả
T l gia tăng dân s ngày càng khó ki m soát. ỷ ệ ố ể
- 63 -
nh ng năm 60, chính ph đã đ ng viên kho ng 1 tri u ng ữ ừ ự ủ ệ ả i t ườ ừ ổ ự ằ ở ố mi n núi. Nh ng năm 1990, nhi u đ t di c t ộ ộ ư ự ữ ọ ồ vùng đ ng vùng núi, cu c di dân này đã làm thay đ i s cân b ng dân ộ ỉ ọ ng rõ r t đ n đa d ng sinh h c các t nh phía B c và B c Trung B ắ ế ế do t ả ề ỉ ắ ạ ề ự ưở + S di dân: t b ng lên khai hoang và sinh s ng ằ s ừ ố ở vào các t nh phía Nam, Tây nguyên s di dân này đã nh h c a vùng này. ủ
Nh ng ngôi nhà t m b c a ng i Vi t Nam ợ ủ ữ ạ ườ ệ
- 64 -
ự ớ ầ ầ ớ ố ở ụ ươ ượ ậ c nghiên c u, 90% dân đ a ph ố ả ồ ườ ừ ệ nông thôn, vì v y ph thu c ph n l n vào nông nghi p ệ ộ ố ng s ng ị ứ ả i nghèo không có v n đ đ u t lâu dài, s n ể ầ ư t ru ng đ t c a mình, làm cho tài ộ ấ ủ ệ ả ả ộ ộ + S nghèo đói: v i g n 80% dân s và tài nguyên thiên nhiên. Trong các khu b o t n đ d a vào nông nghi p và khai thác r ng. Ng ự xu t và b o v tài nguyên, h c bu c ph i khai thác, bóc l ọ ấ nguyên càng suy thoái m t cách nhanh chóng. ộ
Các tr em nghèo vùng cao Vi t Nam ẻ ở ệ
ư ế ể ử ụ ư ế ỏ t Nam chúng ta. vĩ mô, chính sách kinh t + M t s nguyên nhân sâu xa khác có th nói nh : chính sách kinh t c ng đ ng, chính sách s d ng đ t, lâm nghi p, du canh du c ….cũng đã tác đ ng không nh ộ ệ ấ ộ đ n th c tr ng su gi m đa d ng sinh h c Vi ỷ ả ế ộ ố ồ ự ọ ở ệ ạ ạ
- 65 -
c/H u qu c a vi c suy gi m đa d ng sinh h c. ả ủ ọ ệ ạ ả ậ
Hình nh minh h a v s m t đa d ng sinh h c ọ ọ ề ự ấ ạ ả
S m t mát v DDSH s nh h ng đ n kinh t - xã h i và môi tr ự ấ ẽ ả ề ưở ế ế ộ ườ ng .C th : ụ ể
i và các sinh ế ổ ộ ố ườ ủ ậ + Gây bi n đ i khí h u toàn c u nh h ấ ế ả ấ ơ ở t Nam nói riêng, trong đó có loài ng v t trên trái đ t. Do ậ trái đ t nói chung và ng đ n cu c s ng c a con ng ầ ả ưở các h sinh thái c a qu đ t là c s sinh t n c a s s ng trên ủ ệ Vi ở ệ ồ ủ ự ố ườ i. ấ
- 66 -
nh h ng c a bi n đ i khí h u đ n con ng Ả ưở ế ổ ủ ế ậ i ườ
ị ự ễ ề ệ ự t dòng ch y và thanh l c các ch t c n bã đ dòng n ế ừ ở ể trên các s ướ n d c trên núi đã ườ ố c tr nên trong lành ở ả i dùng, gi + Các h t đi u ti ề khi đ n ng ế nhiên có nhi u giá tr th c ti n. R ng ọ ấ gìn đ t ch ng s t l …. ố ấ ặ ạ ỡ ườ ữ
S t l ạ ỡ ấ đ t do khai thác r ng không hi u qu ừ ệ ả
+M t ĐDSH các loài cây và con mà chúng ta nuôi tr ng không còn đ ồ ượ ổ ữ c b sung nh ng ấ tính tr ng di truy n m i l y t các cây con hoang dã. ớ ấ ừ ề ạ
ề ả ẩ ấ ng ươ các cây ố ạ ả +Nhi u loài cây con hoang dã không còn cung c p nhi u s n ph m có giá tr cho th ị ề m i, làm thu c quý… Đ n nay đã có kho ng 40% các lo i thu c có g c t ế ố ừ ạ hoang dã nh ng đang b suy gi m nghiêm tr ng ị ố ư ọ ả
- 67 -
ề ặ ạ ự ạ ạ ừ ả ố ề ạ ọ + V m t đ o lý mà nói, khi chúng ta làm suy gi m s phong phú đa d ng sinh h c t c là chúng ta đã vô tình lo i tr nhi u d ng s ng mà chúng có quy n đ ề ượ ồ c t n ứ i.ạ t
Sao la và V oc có nguy c b tuy t ch ng t i Vi t Nam ơ ị ủ ọ ệ ạ ệ
Tác đ ng đ n con ng ộ ế ườ i: ồ ự ữ ơ ả ủ ấ i nh tính b n v ng c a các h ề ữ ấ ầ ủ ậ ư ả ằ ề ủ ườ ả + M t ngu n d tr c b n c a trái đ t (các loài sinh v t, các gen di truy n )và làm ệ suy gi m kh n ng đáp ng nhu c u c a con ng ứ sinh thái
+Con ng ườ ẽ ấ ệ ủ i s m t đi ngu n th c ăn, thu c ch a bênh,các s n ph m công nghi p c a ữ ố ả ẩ ư ng lai. ồ ngày hôm nay cũng nh t ư ươ
+Kh năng duy trì và thúc đ y năng xu t lâm nghi p, công nghi p, nông nghi p, chăn ệ ệ ệ ấ ẩ ả nuôi s b gi m sút… ẽ ị ả
Và còn nhi u h u qu nghiêm tr ng khác nh h ng đ n con ng i cũng nh toàn b ọ ả ưở ế ườ ư ộ ả ậ d ng s ng trên trái đ t. ề ố ạ ấ
M t s hình nh v h u qu c a vi c gây suy gi m ĐDSH ả ủ ộ ố ề ậ ệ ả ả
- 68 -
M a axit và m a đá do bi n đ i khí h u và h u qu c a công nghi p. ả ủ ư ư ế ệ ậ ậ ổ
VIII. HÌNH TH C B O T N ĐA D NG SINH H C Ứ Ả Ồ Ọ Ạ
ể ệ ạ ọ c áp d ng Vi ừ ự ớ ứ ả ồ ế ượ ổ ế ụ ở ạ ị t Nam đã ti n hành công tác b o t n đa d ng ạ Đ ngăn ng a s suy thoái đa d ng sinh h c, Vi ả ồ ả t Nam là: B o sinh h c khá s m. Hai hình th c b o t n ĐDSH ph bi n đ ọ ệ t n n i vi hay nguyên v (Insitu conservation) và b o t n ngo i vi hay chuy n v (Exsitu ị ể ả ồ ộ ồ conservation).
2.1. B o t n n i ả ồ ộ vi in- situ
ồ ộ ươ ả ệ ề ả ng pháp và công c nh m m c đích b o v các loài, các ụ ng b o t n ả ồ ệ c th c hi n ự ứ ụ B o t n n i vi bao g m các ph ệ ằ ụ ả ồ ch ng và các sinh c nh, các h sinh thái trong đi u ki n t nhiên. Tuỳ theo đ i t ố ượ ệ ự ủ đ áp d ng các hình th c qu n lý thích h p. Thông th ng b o t n nguyên v đ ị ượ ườ ả ể b ng cách thành l p các khu b o t n và đ xu t các bi n pháp qu n lý phù h p. ợ ệ ằ ả ồ ả ả ồ ợ ề ậ ấ
B o t n n i vi là hình th c b o t n ch y u ả ồ ứ ừ ệ ờ ủ ế ở ệ ể ệ ươ ự t Nam trong th i gian v a qua. K t Vi ế ả ồ ộ ng pháp b o t n này th hi n rõ r t nh t là đã xây d ng và đ a vào ho t đ ng qu c a ph ạ ộ ả ồ ả ủ ư ấ m t h th ng r ng đ c d ng. ừ ộ ệ ố ặ ụ
Ě H th ng các khu b o t n thiên nhiên c a Vi t Nam ệ ố ả ồ ủ ệ
t Nam là m t trong nh ng n ữ ộ ướ ớ c s m quan tâm đ n v n đ b o t n tài nguyên đa d ng sinh ề ả ồ ế ạ ấ Vi ệ h c. ọ
ng là KBT đ u tiên đ c thành l p ườ ươ ầ ề ố ừ ấ ờ ậ ở ng, đây là khu b o t n thiên nhiên ươ vùng sinh thái đ ng b ng B c b và ầ ự ậ ế ằ ượ ả ồ ằ ắ ồ ộ Ngày 7 tháng 7 năm 1962, V n qu c gia Cúc Ph mi n B c. Th i gian đ u g i là khu “r ng c m” Cúc Ph ọ ắ đ i v i h đ ng th c v t trên núi đá vôi n m ti p giáp ở ố ớ ệ ộ Tây B c.ắ
ề ạ ị c chính ượ Ở ề ộ ph Sài Gòn quy t đ nh thành l p 10 khu b o v vùng th p: Côn Đ o, Châu Đ c, B o L c, ả mi n Nam, năm 1965, Ph m Hoàng H và Phùng Trung Ngân đã đ ngh và đ ộ ả ủ ế ị ệ ậ ấ ả ố
- 69 -
ắ ấ ứ ừ ả ả ỉ ư ố ệ ủ ạ ả ồ ề ệ ệ ớ R ng c m săn b n Đ c Xuyên (Buôn Ma Thu t), đ o Hoang Loan và Mũi Dinh. Vùng núi cao ộ có 3 khu: Ch Yang Sin (2405m), Đ nh Lang Bian (2183m) và B ch Mã-H i Vân (1450m). Theo s li u c a IUCN (1974) mi n Nam Vi t Nam có 7 khu b o t n v i di n tích 753.050 ha (Cao Văn Sung- H th ng các khu b o v thiên nhiên t Nam-1994). Vi ệ ố ệ ệ ả ở
c h th ng các KBT đ ấ ấ ướ ệ ố ở ộ ầ ổ c d n d n m r ng, b sung và hoàn t Nam ầ ệ ố ượ ả ệ ố ả ề ủ ệ ệ ệ ả Sau ngày th ng nh t đ t n ố thi n c v quy mô di n tích, và h th ng qu n lý b o v . H th ng các KBT c a Vi hi n nay có 211 khu, bao g m ồ : ệ ệ
ừ ụ ệ ể ặ ộ - Các KBT r ng (Khu r ng đ c d ng) thu c B Nông nghi p và phát tri n nông thôn đang ộ c Chính ph công nh n) qu n lý 128 KBT ( Đã đ ậ ủ ừ ượ ả
- Các khu b o t n bi n do B Th y s n đ xu t 15 KBT ủ ả ả ồ ể ề ấ ộ
- Khu b o t n đ t ng p n c do B Tài nguyên và môi tr ả ồ ậ ướ ấ ộ ườ ng đ xu t 68 KBT ấ ề
ấ ướ ế c và trên bi n hi n m i ch m i đ xu t, nh ng ch a có quy t ỉ ớ ề ư ư ể ệ ấ ớ Các KBT đ t ng p n đ nh phê duy t chính th c. ệ ị ậ ứ
t Nam B ng ả 5. Phân lo i h th ng r ng đ c d ng Vi ạ ệ ố ặ ụ ừ ệ
T.T S l ng Di n tích (ha) Lo iạ ố ượ ệ
I V n Qu c gia 30 1.041.956 ườ ố
II IIa IIb Khu B o t n thiên nhiên Khu d tr thiên nhiên Khu b o t n loài/sinh c nh 60 48 12 1.184.372 1.100.892 83.480 ả ồ ự ữ ả ồ ả
III 38 173.764 Khu B o v c nh quan ả ệ ả
T ng c ng (Khu b o t n) 128 2.400.092 ả ồ ổ ộ
ạ Ngu n: S li u th ng kê đ n 10/2006- C c Ki m lâm và Vi n Đi u tra quy ho ch ụ ố ệ ế ể ệ ề ồ ố r ng ừ
ệ ừ ườ ữ ữ ệ ệ ả ệ ộ ố ứ ạ ệ ừ ả nhiên trên đ t li n c a c n ấ ề ủ ả ướ ố ượ ườ ệ ậ ả ọ ể ừ ng h c cũng đã đ ử ổ ố ừ ầ ớ ể ệ ố ề ệ ặ ụ ố ệ ệ ắ ặ ố ỏ ơ ế ệ ả ồ ữ ữ ả ồ ệ ả ừ ả ỉ ế ề ệ ấ ấ ệ ả ồ ả ồ ượ ự ị ư ế ể ỏ ố ị ượ ồ ồ Trong 128 KBT r ng hi n nay có 30 V n qu c gia (VQG), 48 Khu d tr thiên nhiên, 12 khu ố ế b o t n loài và sinh c nh, 38 khu b o v c nh quan, v i t ng di n tích 2.400.092 ha, chi m ả ả ồ ớ ổ i các c. M t s khu r ng nghiên c u t g n 7,24% di n tích t ừ ự ầ Vi n, Trung tâm, các tr ặ ụ c th ng kê vào trong h th ng r ng đ c d ng, ệ ố theo Lu t b o v và phát tri n r ng s a đ i năm 2004. Hê th ng các khu r ng đ c d ng hi n có phân b r ng kh p trên các vùng sinh thái toàn qu c. ố ặ ụ ố ộ ừ Tuy nhiên h th ng các khu r ng đ c d ng hi n nay có đ c đi m là ph n l n các khu r ng ừ ệ đ c d ng đ u có di n tích nh , phân b phân tán. Trong s 128 KBT có 14 khu có di n tích ỏ ặ ụ ế nh h n 1000 ha, chi m 10,9%. Các khu có di n tích nh h n 10.000 ha là 52 khu, chi m ỏ ơ 40,6% các khu b o t n, bao g m VQG 4 khu, 9 khu d tr thiên nhiên, 9 khu b o v loài, 30 50.000 ha tr lên. Nhi u khu b o t n còn khu b o v c nh quan. Ch có 12 khu có di n tích t ở ề ệ i m t s khu b o t n trên bao chi m nhi u di n tích đ t nông nghi p, đ t th c , ranh gi ộ ố ớ ổ ư ệ th c đ a ch a rõ ràng, còn có tranh ch p, tính liên k t các khu y u, ch a hình thành đ c các ư ế ế ấ hành lang liên k t các KBT nh , có nhi u đ c đi m gi ng nhau v.v. ề ặ Ě Trong nông nghi p và lâm nghi p, b o t n nguyên v đ ể ả ồ ệ ệ loài cây tr ng nông nghi p và cây r ng đ ạ ồ ượ ừ c công nh n KBT, các hình th c b o t n d ố c hi u là vi c b o t n các gi ng ệ ả ồ i đ ng ru ng hay r ng tr ng. Ngoài các ừ t Nam. i đây cũng đã đ ệ ứ ả ồ ướ c tr ng t ồ ượ ộ Vi ậ ở ệ
- 70 -
- 5 khu D tr sinh quy n qu c gia đ c UNESCO công nh n: Khu C n gi ố ể ượ ự ữ ầ ờ ướ ồ ể ằ ồ ả ự ữ
- 2 khu di s n thiên nhiên th gi i: Khu V nh H Long (Qu ng Ninh) và Khu Phong ả ạ ị ồ (Tp. H ậ Chí Minh), Khu Cát Tiên (Đ ng Nai, Lâm Đ ng và Bình Ph c), Khu Cát Bà (Tp. ồ H i Phòng), khu ven bi n Đ ng b ng Sông H ng (Nam Đ nh và Thái Bình) và khu ị ồ D tr sinh quy n Kiên Giang. ể ế ớ Nha - K Bàng (Qu ng Bình); ả
- 4 khu di s n thiên nhiên c a Asean: 4 VQG: Ba b (B c C n), Hoàng Liên (Lào ủ ể ắ ạ Cai), Ch Mom Rây ( Kon Tum) và Kon Ka Kinh ( Gia Lai) ả ẻ ả ư
- 2 khu Ramsar: V n qu c gia Xuân Th y, (t nh Nam Đ nh) và VQG Cát Tiên). ườ ủ ố ỉ ị
i trong b o t n n i vi hi n nay ả ồ ộ ề ồ ạ ệ
M t s v n đ t n t ộ ố ấ • H th ng các KBT có nhi u KBT có di n tích nh , tính liên k t y u nên h n ch đ n các ế ế ế ế ạ ỏ ả ồ ho t đ ng b o t n trên ph m vi khu v c r ng. i các KBT ph n l n ch a đ ư ớ ề ạ ầ ớ ạ ộ c phân đ nh rõ ràng trên th c đ a, các ho t đ ng ự ị ị ệ ố ạ ộ • Ranh gi ấ ệ ự ộ ượ ẩ ạ • Ngu n ngân sách cho b o t n còn h n ch , ch y u d a vào ngu n ngân sách Nhà n ồ ạ ự xâm l n, vi ph m trong các KBT còn x y ra. ế ộ ế ươ ả ồ ủ ế ồ c, ướ ạ ng qu n lý có ngu n ngân sách r t h n ch cho các ho t ộ ư ả ồ ồ ấ ạ ả ồ ư ả ồ các khu b o t n thu c đ a ph ị đ ng b o t n, ch a có chính sách c th đ xã h i hóa công tác b o t n. ộ ộ ố ả ả ụ ể ể ề ế • H th ng phân h ng c a Vi ệ • M t s chính sách v KBT còn thi u, nh chính sách đ u t ạ ệ ả ệ ượ ự ế ạ t Nam đã đ ụ ớ ệ ố ủ ủ ẫ ộ ữ ả ể ế ạ ạ ạ ạ ượ , qu n lý vùng đ m v.v. ầ ư c quy đ nh trong Lu t B o v và phát ậ ị ệ ố ủ . Tuy nhiên phân lo i các khu r ng ừ tri n r ng năm 2004 và đã áp d ng trên th c t ể ừ ộ ố t Nam so v i h th ng phân h ng c a IUCN, 1994 có m t s đ c d ng c a Vi ặ ạ ệ ụ đi m ch a phù h p: H th ng phân h ng c a Vi t Nam l n l n gi a h ng và ợ ạ ệ ủ ạ ệ ố ư ể ệ ố phân h ng: Khu b o t n loài/sinh c nh là m t h ng (category) trong h th ng ộ ạ ả ồ phân h ng 6 h ng c a IUCN có m c tiêu qu n lý khác nhau, không th x p vào ả ủ phân h ng (Sub- category) c a khu b o t n thiên nhiên đ ủ ệ ắ ụ ả ồ ế c. ả ồ ẫ ộ ề ặ ả ồ ấ ơ ờ ọ ầ ư ề ể ơ ỉ ố nhi u VQG ch a đáp ng đ ự ế ượ ứ ụ ề - Chúng ta còn l n l n trong vi c s p x p các VQG và khu b o t n thiên nhiên, cho ượ VQG là quan tr ng h n v m t b o t n. Do v y trong m t th i gian dài, vì th y VQG đ c ộ ậ nhi u h n nên các t nh và thành ph đ u mu n chuy n các khu b o t n quan tâm và đ u t ả ồ ố ề c a mình thành VQG. Nên trên th c t ề ả c các m c tiêu v b o ư ủ t n v.v. ồ ệ ố ự ả • Do h th ng phân chia và quan ni m có s sai khác nên trong chính sách qu n lý ể c quan đi m ế ượ ủ ế ư ẫ ặ ắ ệ hi n nay ch y u v n là b o v nghiêm ng t, ch a g n k t đ ả ệ hi n đ i v b o t n là v a b o t n, v a phát tri n. ừ ả ồ ạ ề ả ồ ệ ệ ừ ể
2.2. B o t n ngo i vi (Ex- situ) t Nam ả ồ ạ Vi ở ệ
ồ ự ườ ườ ả ậ ạ ộ ư ậ ậ ố ộ ạ ấ ệ ể ộ ư ậ ậ ồ ờ ố ủ ể ờ ố ỏ ư ỷ ụ ườ ệ ơ ộ ố ứ ơ ể ư ứ ệ ế ẩ ồ ớ Vi ư ữ ệ n đ ng v t, các b nuôi thu h i B o t n ngo i vi bao g m các v ỷ ả n th c v t (VTV), v ậ ả ồ ấ s n, các b s u t p vi sinh v t, các b o tàng, các ngân hàng h t gi ng, b s u t p các ch t ả m m, mô c y... Các bi n pháp g m di d i các loài cây, con và các vi sinh v t ra kh i môi ầ ữ ng s ng thiên nhiên c a chúng. M c đích c a vi c di d i này là đ nhân gi ng, l u gi tr , ủ ườ ng h p: i) n i sinh s ng b suy thoái hay hu ho i nhân nuôi vô tính hay c u h trong tr ạ ị ợ ự lâu h n các loài nói trên, ii) dùng đ làm v t li u cho nghiên c u, th c không th l u gi ậ ệ ể ữ nghi m và phát tri n s n ph m m i, đ nâng cao ki n th c cho c ng đ ng. Tuy công tác b o ả ể ả ộ ứ ể ng đ i m i t n ngo i vi còn t ạ t Nam, nh ng trong nh ng năm qua, công tác này đã đ t ố ạ ớ ở ươ ồ c m t s thành t u nh t đ nh. đ ấ ị ự ộ ố ượ
- 71 -
i các VTV, v ạ ầ ướ ườ ư ậ ồ ả ồ ơ ạ ộ ậ ố ổ ị ạ ả n s u t p, các lâm ph n b o t n ngu n gen ầ ự n đ ng v t trên toàn qu c và d n đi vào ho t đ ng n đ nh h n. Trong th c ầ ọ ậ ng đ i hi u qu cho công tác nghiên c u, h c t p ứ ố nhi u khía c nh trong ở ề ạ - B c đ u hình thành m ng l ướ cây r ng, các v ườ ừ ộ , h th ng b o t n ngo i vi đã h tr t t ỗ ợ ươ ả ồ ế ệ ố v b o t n đa d ng sinh h c. Nhi u đ tài nghiên c u thành công ề ề ọ ạ ề ả ồ công tác b o t n ngo i vi các VTV và v ả ồ ệ ứ n đ ng v t. ậ ườ ạ ở ộ
ầ ườ ườ ừ n cây thu c và v ố ố ớ ộ ừ ị ậ ư ệ ề ệ ả ạ ư n đ ng v t đã s u ố ậ ng đ i l n. Trong s đó, nhi u loài cây r ng b n đ a đã c s l ượ ố ượ ả ề c nghiên c u và đ a vào gây tr ng thành công; nhi u loài đ ng v t hoang dã đã gây nuôi ộ ứ ườ t là các v n ặ ố c li u và gây ể ề n cây thu c chuyên đ ho c các v ườ ứ ệ ố c. - Các VTV, lâm ph n b o t n ngu n gen cây r ng, v ồ ả ồ t p đ ng loài và cá th t ể ươ ậ đ ồ ượ sinh s n trong đi u ki n nhân t o. Đ c bi ề ặ cây thu c trong các VTV đã đóng góp đáng k trong công tác nghiên c u d ượ tr ng phát tri n cây thu c nam cung c p nguyên li u cho ngành d ấ ượ ể ệ ồ ố
ạ ả ồ ả ồ ự ộ ố ớ ộ ộ ộ ố ự ị ệ nhiên đã đ ể t ch ng ngoài t ượ ư ươ ự ươ ậ ạ ệ ấ ậ - B o t n ngo i vi đã đóng góp đáng k cho b o t n n i vi đ i v i các loài đ ng th c v t ị hoang dã đã và đang b di nhiên. M t s loài đ ng th c v t hoang dã đã b ủ tiêu di c gây nuôi thành công nh H u sao, H u x , Cá s u hoa cà (đ ng v t), th c v t có S a, Lim xanh… ộ t trong t ậ ự ự ậ ư
ầ ả ồ ượ ủ c ngân hàng gi ng b o t n ngu n gen c a các loài đ ng th c v t, ự ậ ộ ồ Các hình th cứ ố ọ ể ệ - B c đ u xây d ng đ ự ướ d tr lâu dài, h tr cho công ngh sinh h c và phát tri n nông lâm nghi p v.v. ệ ổ ợ ự ữ b o t n ngo i vi ch y u hi n nay: ả ồ ủ ế ệ ạ
ệ ự ạ ứ ự ọ ượ ạ ả ệ ế ệ ố ừ ệ ố ằ ị ự ầ ể ườ ư ậ ệ ả ọ ộ ố ồ ệ ỗ ứ ả ủ ệ ỉ ệ ứ ườ ườ ồ ỗ ộ
ả ườ
ượ ề ệ ệ ớ ố ắ ổ ủ ọ ự ậ ỡ t Nam. Trong s đó, ph n l n các cây thu c là m c t ầ ớ ệ ố ở ố c gieo tr ng. T năm 1988, công tác b o t n ngu n gen cây thu c đã đ t Nam có t ố ọ ự ố ượ ừ ồ ả ồ ị ượ ố ớ ả ồ ệ ỉ ấ ườ n cây thu c c a các h gia đình làm ngh c xác đ nh c n b o t n m i ch có 120 loài, d ơ ở ệ ố ề ộ ậ
i) Các khu r ng th c nghi m c x p thành m t ộ Trong h th ng phân lo i m i r ng th c nghi m, nghiên c u khoa h c đ ế ớ ừ 2006 h ng n m trong h th ng qu n lý các KBT. K t qu rà soát quy ho ch 3 lo i r ng năm ạ ừ ả ạ ệ v i di n tích 8.516 ha. Các khu r ng th c nghi m ệ c nghi m đã xác đ nh có 17 khu r ng th ừ ệ ừ ự ớ ả ồ n s u t p cây r ng và các lâm ph n b o t n n th c v t, v n cây g , v bao g m các v ừ ậ ự ỗ ườ ườ ồ ư V n cây g Tr ng Bom ngu n gen cây r ng, M t s khu th c nghi m đi n hình nh : ườ ự ộ ố ừ ầ : có 155 loài, thu c 55 h và 17 loài tre n a, Th o c m (huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai) ồ ấ ỉ ỗ c a Tr m thí nghi m Lâm sinh Lang Hanh viên Sài gòn v i h n 100 loài cây. V n cây g ườ ớ ơ ạ (huy n Đ c Tr ng, t nh Lâm Đ ng) , V n Bách , V n cây g Mang Lin (thành ph Đà Lat) ố ọ Th o Hà N i v.v. ii)V n cây thu c ố ộ Theo s li u đi u tra c a Vi n D c li u năm 2000, Vi i 3.800 cây thu c thu c ệ ố ệ kho ng 270 h th c v t (Lã Đình M i, 2001). Các loài cây thu c phân b kh p trên các vùng ả nhiên và kho ng 20% đã sinh thái ả c tri n khai. Tuy đ ượ ể v y, trong s 848 loài cây thu c đ i loài ầ ướ ậ c b o t n trong các vùng và các c s nghiên c u. Hi n nay có r t nhi u v ố n cây thu c đ ứ ượ đã đ ề ườ ượ n cây thu c hi n có: thu c nam và thu c b c. D i đây là m t s v ố ố - Vi n D c li u có tr m cây thu c Sa Pa, s u t p đ ượ ư ậ Vi ồ ố ả ồ c thành l p, ngoài ra còn có h th ng các v ộ ố ườ ướ ố ạ ố ủ ệ c 63 loài đang b o qu n các cây ả ố ắ ệ ả
đ cao 900m. ở ộ ả ả ộ ố ố ạ ọ ộ ườ ọ ượ ệ đ cao 1.500 m. thu c ố ở ộ - Tr m cây thu c Tam Đ o b o qu n 175 loài, ả ạ - Tr m cây thu c Văn Đi n (Hà N i) - 294 loài. ể ạ ng Đ i h c D c Hà N i - 134 loài. - V n tr ượ ườ - V n H c Vi n Quân Y - 95 loài. ệ ườ - Trung tâm gi ng cây thu c Đà L t s u t m 88 loài và b o qu n đ cao 1500 m. ạ ư ầ ả ố ộ ả ở ộ
- 72 -
t Nam b o qu n 6 loài. Ngoài ra, còn thu h t m t s cây thu c đ ệ ộ ố ả ả ố ể ạ t đ th p. - Trung tâm Sâm Vi ạ ả b o qu n ng n h n và trung h n trong đi u ki n nhi ả ề ệ ắ ạ ệ ộ ấ
c th c hi n ố ậ ự
ớ ượ ơ ọ ệ ỹ ệ ư ệ ỹ ậ ạ ọ ề ề ự ươ ầ ự ắ ư ạ ả ạ ạ ầ ệ ạ ả ẩ
Theo th ng kê c a Vi n Khoa h c K thu t Nông nghi p Vi iii) Ngân hàng gi ngố ứ m t s c s nghiên c u. Vi c l u tr ngu n gi ng cây tr ng, v t nuôi m i đ ệ ở ộ ố ơ ở ồ ồ ữ t Nam có 4 c quan có kho b o qu n l nh: Vi n Khoa h c ọ Hi n nay, ngành nông nghi p Vi ả ạ ệ ả ệ ệ ng t Nam, Vi n Khoa h c K thu t Nông nghi p mi n Nam, Tr K thu t Nông nghi p Vi ườ ệ ệ ậ ệ ỏ Đ i h c C n Th và Vi n Cây l ng th c và Th c ph m. Các kho l nh đ u quy mô nh , ệ ạ ẩ ơ công ngh l c h u, m i đ t yêu c u b o qu n ng n h n và trung h n, ch a có kho đ t tiêu ả ớ ạ ậ chu n b o qu n dài h n. ạ ủ ả ố ệ ệ ế ọ ỹ n nay, t Nam (2005), đ ồ i kho h n 14.300 gi ng c a 115 loài, g m ủ ố ơ ệ ố ả ồ ậ ngân hàng gen cây tr ng qu c gia đang b o qu n t ả ạ 3 ngân hàng gen:
ố ạ
ạ ồ ủ ủ ộ
ả ố
- Ngân hàng gen h t gi ng: 12.500 gi ng c a 83 loài cây có h t. ố - Ngân hàng gen đ ng ru ng: 1.720 gi ng c a 32 loài cây sinh s n vô tính. ả ố - Ngân hàng gen in vitro: b o qu n 102 gi ng khoai môn - s . ọ T i 19 c quan m ng l ướ ủ ệ ố ả ồ ả ồ ơ ỹ ạ ủ ạ ồ ạ ủ ồ ả ố ả i c a h th ng b o t n qu gen cây tr ng đang b o t n 5000 gi ng c a 50 loài cây tr ng và 3.340 ki u gen (Genotype), 200 tiêu b n h t c a cây cao su. Đang xây d ng t p đoàn 300 ki u gen, t ể li u hoá 2.000 ki u gen cây cao su. ể ư ệ ự ể ậ
- T n t i đ i v i công tác b o t n ngo i vi t Nam ồ ạ ố ớ ả ồ ạ Vi ở ệ
Vi t Nam đã b c l ự ệ ệ ạ ở ộ ộ ộ ố ồ ạ m t s t n t i Qua quá trình th c hi n công tác b o t n ngo i vi ứ đ ng th i cũng là các thách th c, có th nhóm thành các nhóm sau: ồ ả ồ ể ờ
ạ ạ ồ ườ ế ế ườ ư ệ ấ t. H th ng các VTV, v ệ ố c quy ho ch, thi ạ ượ ừ ệ ụ ụ ấ ể ừ ề ủ ế ườ ư ẫ ớ ầ - Thi u quy ho ch t ng th và quy ho ch chi ti n cây g , lâm ph n ỗ ế ổ ế ng đ b o t n ngu n gen cây r ng hi n có th t k ch a có h th ng, ả ồ ệ ố ch a có tính ch t chuyên đ , chuyên sâu hay đ i di n cho t ng vùng sinh thái và trên ph m vi ạ ạ ư toàn qu c. Các V n thú ch y u v n mang tính ch t ph c v tham quan, ch a chú ý t i công ố tác b o t n. ả ồ
ỗ ố ượ ư ng loài ả ng 500 loài (không k các ố ượ ể i các loài quý hi m, các loài lâm s n ngoài g , s l t quá s l ượ ư nhiên có s n trong quá trình quy ho ch). - Công tác s u t p ch a chú ý t ế ớ ư ậ n s u t p còn ít, ch a có VTV nào v trong các v ườ ư ậ loài th c v t t ạ ự ậ ự ẵ
r t h n ch ế, nh t là cán b ấ ề ả ồ ộ chuyên sâu v b o t n ạ làm vi c t ộ ả ồ ngo i viạ - Vi c đào t o cán b b o t n ệ i các VTV, v ngo i viạ ộ ệ ạ ườ ấ ạ ậ n đ ng v t và các tr m c u h . ứ ộ ạ
ng chính sách v ư ượ ề ả ồ c quan tâm đúng m c trong các ch tr ứ ớ ư ế ả ỉ ủ ề ố ủ ướ ộ ố ồ ủ t Nam đ n năm 2020. Ch a có các văn b n h ế ể ệ ố ự ư ế ả - V n đ b o t n ex situ ch a đ ề ấ ủ ươ b o t n thiên nhiên. Cho đ n nay m i ch có m t s văn b n nh : Quy t đ nh 225/1999/QĐ- ả ồ ế ị ệ ng Chính ph v gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi và gi ng cây lâm nghi p TTg c a Th t ậ ố ủ ố ng Chính ph v vi c quy ho ch có nói đ n VTV; Quy t đ nh 86/2006/QĐ-TTg c a Th t ạ ủ ề ệ ủ ướ t ng th h th ng b o tàng t ướ ng ổ d n c th đ th c hi n các ho t đ ng b o t n ngo i vi. ẫ ụ ể ể ự nhiên Vi ạ ộ ế ị ả ệ ệ ả ồ ạ
- Cho t phát tri n các VTV, v ớ ể ả ồ ừ ứ ư ư các ngu n khác nh các t ậ t ườ ộ ư ạ ồ ồ n cây g , lâm ph n b o t n ngu n ầ c th c s chú ý. Ch a có ự ự xã h i, cá nhân, ế ỗ ượ ch c kinh t ổ ứ ộ i nay, vi c đ u t ệ ầ ư gen cây r ng, v n đ ng v t và các tr m c u h ch a đ ộ ườ chính sách đ thu hút đ u t ầ ư ừ ể c ng đ ng v.v. ồ ộ
3. B o t n v i phát tri n b n v ng ả ồ ớ ề ữ ể
- 73 -
c nh ng yêu c u c a hi n t 3.1. Phát tri n b n v ng ể ữ ề ữ ề ể ể ự ầ ủ ượ ở ạ ữ ế ệ ư i, nh ng ng lai ươ Phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng đ ứ ệ ầ ủ ợ ủ ẽ ợ ặ ủ ự ữ ề ặ ủ ể ể ữ ồ và s n đ nh trong tăng tr : chú tr ng đ n tăng tr ng kinh t ng kinh ệ ạ không gây tr ng i cho cho vi c đáp ng nhu c u c a các th h mai sau (Báo cáo T ứ chung c a chúng ta c a Liên H p qu c-1987). ố Phát tri n b n v ng là quá trình có s k t h p ch t ch , h p lý, hài hoà gi a 3 m t c a s ự ế ợ phát tri n, bao g m: • Phát tri n kinh t ế ể ự ổ ưở ưở ế ế ị
• Phát tri n xã h i: th c hi n ti n b , công b ng xã h i, xóa đói gi m nghèo và gi ọ t … ế ự ể ệ ế ằ ả ộ ộ ộ ả ế i quy t
ử ụ ụ ễ ắ ả ự ườ ng; phòng ch ng cháy và ch t phá r ng khai thác h p lý và s d ng ti ệ ng môi tr ng: th c hi n x lý, kh c ph c ô nhi m, ph c h i và c i thi n ch t ấ ế t ừ ệ ử ụ ồ ợ ặ
ả ự ế ể ả ữ ả ả ồ ọ Đ đ m b o s phát tri n b n v ng, ph i b o t n ĐDSH và bi ề ữ ề ạ ử ụ ả i đa mà không làm c n ki ng n đ nh t vi c làm… ệ • B o v môi tr ệ ả l ố ườ ượ ki m tài nguyên thiên nhiên… ệ ể ạ c s n l ượ ả ượ ạ ạ ố ị c, đi u quan tr ng là t o đ ề ơ ở ả ượ ệ ả ể ng lai. t cách s d ng nó m t ộ cách b n v ng. Đ i v i các lo i tài nguyên sinh h c là d ng tài nguyên có kh năng tái t o ạ ố ớ t ngu n tài đ ồ ổ ọ ượ nguyên c s . S n l ị ng này hoàn toàn có h n và không th khai thác quá kh năng ch u ạ đ ng, n u không mu n làm gi m năng su t trong t ố ự ươ ả ấ ữ ủ ả ồ đ ử ụ ả ồ ự ề ạ ủ ữ ằ i. ế M c tiêu c a b o t n thiên nhiên, qu n lý ĐDSH và s d ng b n v ng các tài nguyên ả i đa gi a b o t n s đa d ng c a thiên nhiên và ữ ượ ự ố ng cu c s ng c a con ng ườ ộ ố ụ sinh h c là ‘nh m gi ằ ng ch t l tăng c ấ ượ c s cân b ng t ủ ọ ườ
i phát tri n b n v ng ng c a các khu b o t n t ủ 3.2. nh h Ả ng kinh t Nh v y tăng tr ưở ả ồ ớ ị ế ổ ữ ưở ư ậ ụ ể ề ữ n đ nh, xoá đói gi m nghèo, b o v môi tr ả ề ệ ng t ớ ả ướ ả ồ ố ả ồ ữ ữ ồ ơ ư ng đ phát tri n kinh t ế ể ạ ơ ổ ợ ườ ể ể ng sinh thái ườ i và h tr l n nhau là nh ng m c tiêu mà quá trình phát tri n và b o t n đ u mu n h ổ ợ ẫ ể trong quá trình phát tri n. V i t ng di n tích các khu b o t n trên 2 tri u ha r ng, đây là ừ ệ ớ ổ ệ ồ , cung c p các ngu n ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c r t l n, không nh ng là n i l u gi ấ ọ ấ ớ tài nguyên, mà còn là n i h tr , là hi n tr ạ , xoá đói gi m nghèo, h n ả ệ ch thiên tai v.v. ế ▪ B o t n h tr phát tri n c ng đ ng xoá đói gi m nghèo. Nhi u khu b o t n c a Vi ả ồ ủ ả ả ồ ơ ổ ợ ố l ỷ ệ ủ ồ ể ố ơ ữ ồ ữ ả ấ ạ ệ t ề ể ộ đói nghèo cao. Đ i Nam là n i sinh s ng c a các dân t c thi u s . Đây là nh ng vùng có t ố ộ v i nh ng vùng xa xôi thì các KBT là n i cung c p ngu n cây thu c, các lo i lâm s n ph , ụ ố ớ ngu n cung c p n ệ ượ ả ư ấ ợ ể t ngu n tài nguyên n ấ ướ ạ ồ ▪ Cung c p và đi u ti ấ ừ ộ c cho các vùng c s ch, gi m thi u hi n t ồ ề ụ ộ ớ ng di c b t h p pháp v.v. ữ ả ồ t và cung c p ngu n n ấ ụ ạ ủ ướ ướ ế c: các khu b o t n là nh ng khu r ng có đ ồ
ệ ể ữ ầ ể và cung c p ngu n ồ ấ ế t ề ơ i nh ng vùng ữ i dân t ướ ồ c và đi u hoà khí h u cho s n xu t và đ i s ng c a ng ả ả ồ ồ ờ ố ơ ư ờ ủ ườ ữ ạ ậ ạ ư ớ ệ ố ướ ấ ậ ồ ậ ợ ể ườ ể ỷ ả ư ồ ỷ
i đ ườ ể ệ ố ậ ợ ể c nh VQG Phong ề ướ ế ậ ư ể ế ế che ph cao, có tác d ng phòng h l n, h n ch lũ l h l u v.v. ạ ư ▪ Góp ph n phát tri n nông nghi p: Các khu b o t n là n i l u gi gien đ chuy n hoá thành các loài cây tr ng, v t nuôi, đ ng th i cũng là nh ng n i đi u ti ậ ể ngu n n ấ ề ồ xung quanh các KBT và vùng h l u v.v. ▪ Phát tri n nuôi tr ng thu s n: V i h th ng các KBT đ t ng p n ậ c và r ng ng p ỷ ả ể ừ m n ven bi n đang là môi tr ng thu n l i đ các loài thu s n phát tri n, cũng nh là môi ể ặ ư ng cho vi c nuôi tr ng và khai thác ngu n tài nguyên này nh VQG Xuân Thu , KBT Thái tr ệ ồ ườ Thu v.v. ỵ ▪ Phát tri n du l ch: các khu b o t n, nh t là các V n qu c gia có đi u ki n thu n l ị ấ ả ồ ti p c n đang là nh ng đi m đ n h p d n khách du l ch trong và ngoài n ẫ ấ ữ ho t đ ng du l ch v.v. Nha –K Bàng m i năm thu bình quân 5 t đ ng t ị ừ ạ ộ ỷ ồ ẻ ỗ ị
- 74 -
2
có hi u qu đ góp ph n làm ề
ệ ệ ườ ả ể ng: các KBT là nh ng b h p th CO ữ ộ ầ ữ ụ ậ ầ ấ ặ ự ế ể ậ ổ t c các n đ ở ữ ạ ộ ộ ầ ặ ả ị ề ệ ▪ B o v môi tr ả gi m hi u ng khí nhà kính, ngăn ch n s bi n đ i khí h u toàn c u m t trong nh ng v n đ ệ ứ ả c quan tâm v.v. c t đang đ ượ ấ ả ướ B o t n và phát tri n b n v ng ể ả ồ ề ấ ề ượ ả ỗ ả ế ả ồ ệ ả ồ ồ ợ ộ ệ ố ế ủ ườ ộ ố ậ i, cho đ n vi c s n xu t và phân ph i các l ậ ả ị ả ệ ả ể t c các m t. ấ ả ệ ệ ố các tài nguyên sinh v t. Do v y đ phát tri n kinh t ệ ặ ậ ậ ổ ượ ự ế ạ ộ ủ ế ặ ổ c quy tr c ti p ho c gián ti p cho ho t đ ng c a con ế i làm thay đ i n ng đ khí nhà kính trong khí quy n làm tăng hi u ng nhà kính gây bi n ế ệ ứ ể đây là nói đ n các ho t đ ng nh m gìn gi ữ ượ c ằ ế t, các giá tr v xã h i, văn hoá và ĐDSH v các m t: cung c p các nguyên v t li u c n thi ậ ệ ế ộ ố c khai thác và s d ng b n v ng và có hi u qu cho cu c s ng các d ch v v sinh thái đ ử ụ ữ ề ụ ề ị c a con ng i… B o t n ĐDSH cũng bao g m c các ho t đ ng liên quan đ n b o t n các ồ ạ ộ ả ồ ườ ủ loài, ngu n gen có trong m i loài và các sinh c nh, các c nh quan, thông qua vi c b o t n các ả ồ h sinh thái và vi c khai thác m t cách h p lý các cây, con và c các ngu n tài nguyên vi sinh ệ ợ v t đ ph c v cho cu c s ng c a con ng i ấ ụ ậ ể ụ nhu n có đ n đ nh c n ph i quan c t ượ ừ ầ ế ổ ể ậ tâm đ n vi c b o v h th ng các KBT hi n có trên t ệ ả ế 4. B o t n v i bi n đ i khí h u ả ồ ớ ế ổ 4.1. Bi n đ i khí h u ế ổ Bi n đ i khí h u là bi n đ i đ ậ ế ổ ồ ậ ộ ấ ủ ả ạ ộ 2 hi n nay đã cao h n 30-35% so v i n ng đ t ớ ồ ấ ớ ể ộ ế ẽ ế ộ ế ả ả ế ớ ề ậ ồ ổ các vùng có vĩ đ cao, và ít h n t ộ ứ ộ ơ ạ ậ ở ấ ả t c các vùng trên th gi ệ ộ ặ ấ ẽ
ệ ố ấ ộ ể ưa th xác đ nh tr ệ ẽ ẩ ổ ẽ ư ế ổ c đ ướ ượ ể ậ ị ng ườ đ i h th ng khí h u trái đ t. ổ ệ ố iườ ngày càng ậ do phát th i khí nhà kính qua ho t đ ng c a con ng Thay đ i khí h u ổ nhiên kho ng 10.000 năm tăng. N ng đ CO ả ệ ộ ự ơ ồ ộ 0C so v i th k 20 và d ki n ự ế t đ b m t Trái đ t đã tăng lên trung bình 0,6 v trề ư c. Nhi ế ỷ ệ ộ ề ặ ớ 0C vào năm 2100, m t m c ch a t ng có trong kho ng 10.000 năm có th tăng lên đ n 1,4 –5,8 ứ ư ừ ế ả c bi n đang dâng lên và ch đ khí qua. K t qu là l p băng và tuy t s ch y ra và m c n ứ ướ ớ ể ậ i: h u h u cũng thay đ i. H u qu do thay đ i khí h u gây ra s không đ ng đ u trên th gi ẽ ổ ả ậ i các vùng khác. M c đ thay đ i khí qu s nghiêm tr ng ổ ọ ả ẽ i đ u có h u cũng s tuỳ thu c vào t ng vùng khác nhau, tuy nhiên t ế ớ ề ộ ẽ ậ ừ t đ m t đ t s tăng lên, m c ự th b tác đ ng nhi u hay ít. S loài sinh v t s b thay đ i, nhi ậ ẽ ị ộ ể ị ổ ố ề ệ ẽ nư c bi n s dâng cao, và các h th ng s n xu t c b n nh nông nghi p và lâm nghi p s ư ấ ơ ả ả ể ẽ ớ b tác đ ng đáng k , tuy nhiên tính ch t và phân b c a s tác đ ng đó s x y ra nh th nào ố ủ ự ộ ị ng lai, ch trong t ộ ư ậ khí h u thay đ i s làm thay đ i m t v y c. Nh ươ bao g m: s nhân t ồ ố ố
- Nhi ệ ộ t đ trái đ t tăng lên ấ
- M c n c bi n dâng cao ự ướ ể
- Gây nên hi n t ng sa m c hóa c c b ho c trên di n r ng ệ ượ ụ ộ ệ ộ ạ ặ
- Thay đ i chu trình th y văn ủ ổ
- Các quy lu t th i ti t s thay đ i nh các hi n t ng m a, n ng, lũ, l t, gió bão v.v. ờ ế ẽ ệ ượ ư ậ ổ ư ắ ụ
Hi n nay chúng ta đang s ng trong m t th gi i mà khí h u đang bi n đ i, m c n ố ệ ế ớ ế ậ ộ ổ ể ố ẹ ạ ậ ứ ạ ệ ủ i và phân cách nhau, s c ép c a công nghi p hoá, th ớ ổ ề ạ ủ ế ệ ả ả ở ự ư cớ bi n đang dâng d n lên, dân s tăng nhanh, s xâm nh p c a các loài ngo i lai ngày càng ầ ự ng nhi u, các sinh c nh đang co h p l ươ ả ả ư ng l n đ n vi c qu n lý các khu b o m i toàn c u... T t c nh ng thay đ i đó đang nh h ữ ấ ả ầ t n cũng nh cu c s ng chung c a nhân lo i. ư ộ ố ồ ủ ạ
ộ ủ ọ ạ i t ổ ế ữ ng t ậ ố ớ ả ồ ả i cu c s ng c a con ng ườ ậ ự ế ớ ữ nhiên và xã h i, gây ra nh ng ng l n t ộ ớ ớ ự ưở ệ i vi c i. Bi n đ i khí h u cũng s nh h ậ ổ ế ẽ ả ưở ớ 4.2. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i b o t n đa d ng sinh h c ế ổ Bi n đ i khí h u đã và đang gây ra nh ng nh h tác đ ng tr c ti p t ủ ộ b o t n đa d ng sinh h c c th là: ả ồ ộ ố ọ ụ ể ạ
- 75 -
ấ ấ ộ ố ẽ ị ế ấ ấ ộ ố ỉ c ghi trong Sách Đ c a IUCN, nh t là các loài ở ộ ị ấ ầ ả ệ m t đ a đi m nh t đ nh. ể ư ẹ ặ ữ ẽ ị ế ị ế ỏ ủ ấ ị t cho các loài di c , ho c các loài nguy c p có phân ặ ặ ả ướ ở ầ ậ ủ ữ ể đó t p trung nh ng ch ng qu n quan tr ng m c qu c t ố ế ị ặ ộ ố ị c bi n dâng cao nên m t s đ a hay là nh ng ch ng qu n ầ ủ ữ ư ả ọ ể ị ế ẹ ắ ể ả ả ồ ộ ố ế ề ả ầ ộ ọ ề ế ệ ạ ộ các đ o ho c ven bi n, c a sông s b m t ho c b thu h p. ọ ặ ị ấ ể ẹ ng ả ặ ậ ủ ườ ề ệ ạ s ng ố ớ ử ạ ậ ự ậ ự ể ạ ạ ộ ị ạ ạ ố ỷ ự ướ ổ ệ ả ỉ - M t s loài s b bi n m t, m t s loài đ ượ R t nguy c p và Nguy c p mà ch còn s ng sót ố ấ - Các h sinh thái, các sinh c nh c n thi ế b h p, các loài đ c h u s b bi n m t ho c thu h p. ấ ố ẹ - Các h sinh thái b bi n đ i và phân m nh: Do m c n ự ổ ệ đi m mà ứ ể c a các loài có vùng phân b h n h p có th b bi n m t ho c b chia c t, phân m nh, nh ấ ố ạ ủ các vùng đ o, vùng ven bi n v.v. ọ - M t s khu b o t n c nh quan có t m quan tr ng v kinh t -xã h i, văn hóa và khoa h c ho c là đ i di n, là đ c nh t hay là có t m quan tr ng v ti n hoá hay cho các quá trình sinh ầ ặ h c ẽ ị ấ ọ ở thay đ iổ t o đi u ki n cho các loài - S xâm nh p c a các loài ngo i lai: do môi tr ự ậ đ ng th c v t ngo i lai xâm nh p, phát tri n. Cùng v i các ho t đ ng buôn bán, s xâm nh p ộ c a các loài ngo i lai hi n đang là m i đe d a l n lên tính n đ nh và đa d ng c a các h sinh ệ ọ ớ ủ ủ thái, ch sau nguy c m t sinh c nh. Các đ o nh và các h sinh thái thu v c n c ng t, các ỏ ọ v ng ven bi n là nh ng n i b tác đ ng nhi u nh t. ấ ụ ệ ơ ấ ữ ơ ị ả ề ể ộ
ụ ố ớ ế ổ ấ ữ ủ ệ ố ệ ả ồ ổ ậ ạ ư ế ưở ủ ả ồ ọ ng c a bi n đ i khí h u: ậ ể ấ ộ đ gi m hi u ng khí nhà kính m t ồ ể ả ệ ứ ậ ổ ưở ụ ự ế ố t, ch ng xói mòn, r a trôi đ t, b o v s n xu t và các công trình ả ng c a lũ l ủ ệ ả ụ ử ấ ấ
ưở ng ệ ộ ữ ả ộ ng đ i ph bi n ụ các n ng sa m c hoá c c b hay trên di n r ng, m t trong nh ng nh h ố ạ ổ ế ở ậ ự ộ ầ ơ 4.3.Tác d ng c a h th ng các KBT đ i v i bi n đ i khí h u ậ t nh t các giá tr đa d ng sinh H th ng khu b o t n hi n nay không nh ng là n i b o t n t ị ơ ả ồ ố ệ ố ữ h c mà còn có góp ph n quan tr ng trong vi c h n ch s bi n đ i khí h u cũng nh nh ng ầ ế ự ế ệ ạ ọ nh h ổ ả - Các khu b o t n là nh ng b h p th khí CO 2 kh ng l ổ ữ trong nh ng nguyên nhân gây ra s bi n đ i khí h u. ữ - Gi m nh h ả ả h t ng c s . ơ ở ạ ầ - H n ch hi n t ộ ế ệ ượ ạ đang di n ra t ươ ướ ễ - Góp ph n đi u hoà khí h u trong vùng cũng nh trên c khu v c r ng l n h n v.v. ề ư ậ ớ ề ặ ả ồ ứ ỉ ả ụ ế ả ưở ế ề ậ ộ ượ c ng c a thay đ i khí h u v.v. ủ ổ ụ i, m t trong nh ng m c ườ ủ ữ ầ ộ c hi n nay. ệ ư Nh v y h th ng các KBT không ch có tác d ng v m t b o t n mà đáp ng đ xã h i, h n ch nh h ạ ụ t h n nhu c u cu c s ng c a con ng ộ ố ố ơ ấ ệ ố nhi u m c tiêu nh phát tri n kinh t ể ư góp ph n đáp ng ngày càng t ứ tiêu mà chúng ta đang n l c ph n đ u th c hi n. ổ ự ầ ự ệ ấ
ả ự ế ổ ủ ạ ậ ể ả ồ ộ ố ớ ạ ổ ọ ộ ố i pháp đ b o t n đa d ng sinh h c trong s bi n đ i c a khí h u 4.4.Các gi ọ Đ gi m thi u các tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i tài nguyên đa d ng sinh h c m t s ậ ể ể ả bi n pháp c n thi ầ ệ ả ọ ể ạ - Hoàn thi n và c th hoá các chính sách v b o t n đa d ng sinh h c đ áp d ng. - Có chính sách c th đ thu hút các thành ph n trong xã h i tham gia vào b o t n đa ề ả ồ ầ ụ ả ồ ộ ủ ế t ph i áp d ng là: ụ ế ụ ể ệ ụ ể ể ọ - Thành l p các khu c u h đ b o v các loài có nguyên c tuy t ch ng cao do s ộ ể ả ủ ệ ệ ơ ự ậ ế - Có các ch ng trình c th đ nâng cao nh n th c v b o v đa d ng sinh h c cho d ng sinh h c. ạ ậ ứ bi n đ i c a khí h u. ổ ủ ươ ứ ề ả ụ ể ể ệ ậ ạ ọ ấ ng h p tác qu c t ố ế ề ả ồ ồ ườ ợ ấ v b o t n đa d ng sinh h c và bi n đ i khí h u c a trái đ t ế ổ ậ ủ ạ ọ c ng đ ng cũng nh các ngành, các c p. ộ ư - Tăng c v.v. ậ Ch ươ K t lu n ế ph m vi riêng l ệ ả ạ ọ ượ ạ ng III:K t Lu n ế ậ Ngày nay b o v đa d ng sinh h c đang đ ố ẽ c a t ng qu c gia mà là m i quan tâm chung c a toàn nhân lo i. B i vì b o t n tài nguyên đa ủ ủ ừ c quan tâm không ch ạ ỉ ở ả ồ ố ở
- 76 -
xã h i c a m i qu c gia cũng nh ọ ố ỗ ể ế ư ộ ủ ậ ắ ộ d ng sinh h c g n bó ch t ch v i s phát tri n kinh t ạ h n ch các tác đ ng c a s thay đ i khí h u. ạ ẽ ớ ự ổ ệ ả ặ ủ ự ệ ụ ữ ể ả ồ ố ơ ỏ ừ ừ ệ ố ả ể ề ế ắ ộ ế ề ữ ể ợ ế H th ng KBT hi n nay đã và đang phát huy tác d ng trong vi c b o v tài nguyên đa ệ ố ị t h n không nh ng đòi h i t ng qu c gia, t ng đ a d ng sinh h c. Tuy nhiên đ b o t n t ạ ọ c các k ho ch qu n lý thích h p, mà các nhà qu n lý, chính sách ph ng ph i đ xu t đ ợ ả ạ ươ ấ ượ ả ề ủ t sâu s c v ĐDSH v các đi u ki n kinh t c n có nh ng hi u bi xã h i và văn hoá c a ệ ề ế ữ ầ t ng khu v c c th v.v. đ có nh ng quy t đ nh chính xác và các chính sách phù h p cho ế ị ự ụ ể ừ công tác b o t n. M c tiêu c a b o t n thiên nhiên và phát tri n b n v ng đ u h ng t ủ ả ồ ề ủ ầ t h n nhu c u cu c s ng c a con ng ố ơ ỏ ề ể i v t ườ ề ấ ả ủ ự ồ i các ho t đ ng b o t n và ho t đ ng b o t n s h tr ngày càng t ằ ả ồ ẽ ổ ợ ạ ộ ạ ộ ả ồ i s tho mãn ớ ự ướ ữ ả ụ t c các m t. Đ đ t đ ụ c m c ngày càng t ể ạ ượ ặ ộ ố , các nhà ch c qu c t tiêu này đòi h i có s liên k t, h tr giúp đ gi a các chính ph , các t ố ế ổ ứ ổ ợ ỡ ữ ế ả khoa h c, các doanh nghi p, c ng đ ng v.v. nh m làm cho quá trình phát tri n không nh ọ ể ộ ệ h ng t t h n cho quá ố ơ ả ồ ớ ưở trình phát tri n. ể
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ng 1996-Sách đ Vi ộ ỏ ầ ệ ệ ườ ự ậ ấ t Nam-Ph n th c v t- Nhà Xu t ậ ố ề ả ồ ể . ế c qu c gia qu n lý h th ng khu ố ả ể ệ ố ế ượ ệ ộ ệ ể ữ ậ ả ử ổ ơ ả ủ ệ t Nam 2002-2010. ệ ể ừ ọ ộ ệ ệ ệ ổ ể ng, 2004- Chi n l ộ ế ượ c b o v môi tr ệ ấ ng qu c gia, Nhà xu t ườ ả ố ố ng, 2005- Tuy n t p các báo cáo khoa h c h i ngh môi tr ộ ườ ng ể ậ ườ ọ ộ ị
t Nam-1995 K ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a Vi ộ ọ ủ ệ t ủ ế ệ ạ ạ ộ
c Phát tri n b n v ng t Nam-2004 Đ nh h ng chi n l ế ượ ướ ở ủ ữ ệ ể ề ộ ị ệ t Nam-2003- Chi n l ả ồ c qu n lý H th ng khu b o t n ế ượ ệ ố ả ộ ệ ủ ệ t Nam đ n năm 2010. ế ố ể ng và phát tri n ạ ọ ườ ề ộ ộ ọ ị ỷ ế ỹ ấ ả ả ồ ệ t ễ ề ấ ả ồ ọ ộ ệ ấ ả ả ồ ạ ả Vi ệ ố ệ t ệ ở ổ 1. B Khoa h c Công ngh và môi tr ọ b n Khoa h c k thu t, Hà N i. ộ ọ ỹ ả 2. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn-2002-Báo cáo qu c gia v các khu b o t n và Phát ể ệ ộ tri n kinh t 3. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002- Chi n l ộ b o t n c a Vi ả ồ ủ 4. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2004- Nh ng s a đ i c b n c a Lu t b o v và phát tri n r ng. 5. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2005- Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát ể tri n nông thôn 20 năm đ i m i. ớ 6. B Tài nguyên và môi tr ườ b n Chính tr qu c gia. ị ả 7. B Tài nguyên và môi tr toàn qu c 2005. ố 8. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ Nam 9. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ t Nam. Vi 10. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ thiên nhiên Vi 11. Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2005-K y u H i ngh khoa h c v môi tr b n v ng. Nhà xu t b n khoa h c và k thu t. ậ ề ữ 12. Nguy n Huy Dũng, 2006- C ng đ ng v à v n đ qu n lý các khu b o t n thiên nhiên Vi Nam, Nhà xu t b n Nông nghi p. 13. Võ Quý, 2006 - Quy ho ch và qu n lý các khu b o t n thiên nhiên. 14.Cao Văn Sung, 1994 - T ng lu n phân tích H th ng các khu b o v thiên nhiên ả ậ Nam
- 77 -
ễ ấ ả ứ ạ ậ ẩ
ộ ng Chính ph - Quy t đ nh s 03/2001/QĐ-TTg ngày 5/1/2001 c a Th t ủ ướ ng ủ ủ ố 15. Nguy n Nghĩa Thìn- 1997, C m nang nghiên c u đa d ng sinh v t- Nhà xu t b n nông nghi p-Hà N i. ệ 16.Th t ế ị ủ ướ Chính ph v vi c phê duy t k t qu t ng ki m kê r ng toàn qu c. ủ ề ệ ệ ế ả ổ ừ ể ố
ộ ả ậ ệ ệ ả ồ ự ậ
ươ i Đói nghèo ọ ộ ả ế ng I) ạ ậ M i liên quan t ố ổ ớ ể ề ữ
17. Vi n Sinh thái và tài nguyên sinh v t-2002- Tài li u h i th o “Th c v t và b o t n”. 1/http://bidoupnuiba.gov.vn/index.php/vi/baotonthiennhien-left/326-bo-tn-va-phat-trin-a-dng- sinh-hc.htmlc (trang 1- ch 2/H i th o chuyên đ v đa d ng sinh h c và bi n đ i khí h u . ề ề và phát tri n b n v ng HN 22-23 tháng 5, năm 2007 https://docs.google.com/gview?url=http://bidoupnuiba.gov.vn/documents/DDSH- Quang.pdf&chrome=true http://bidoupnuiba.gov.vn/index.php/vi/baotonthiennhien-left/326-bo-tn-va-phat-trin-a-dng-sinh- hc.html http://giaoducmoitruong-giz-baclieu.com/index.php?title=%C4%90a_d%E1%BA%A1ng_sinh_h %E1%BB%8Dc_Vi%E1%BB%87t_Nam_v%C3%A0_v%E1%BA%A5n_%C4%91%E1%BB %81_b%E1%BA%A3o_t%E1%BB%93n http://thuviensinhhoc.violet.vn/present/show/entry_id/457861
http://baigiang.violet.vn/present/show/entry_id/7672894
http://www.xaluan.com/modules.php?name=News&file=article&sid=200067