intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại số 10 - Ôn chương IV

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

664
lượt xem
226
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nội dung chính: - Dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai - Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai; phương trình tích - thương - Phương trình, bất phương trình chứa ẩn

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại số 10 - Ôn chương IV

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO Các nội dung chính: - Dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai - Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất, bậc hai; phương trình tích - thương - Phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong căn, dấu trị tuyệt đối Một số bài tập Bài 1. Giải các bất phương trình sau (7 − 3x)(2x + 4) ( x + 2) x − 1 −3 5 −0 ≥ ≥ a) b) c) (3x − 8)(x + 4) x −3 2x + 1 3 − x x − 9 x + 17 1 2 3 2 < h) i) 2 x − 6x + 7 x − 3 x − 9 4 x − 5x + 1 2 Bài 2.Giải các hệ bất phương trình sau: x 2 − 4x − 5 < 0  1  x 2 − 2x − 3 > 0 2  x2 − > 0 c)  x − 6 x + 8 > 0 a)  2 b)  4  x − 11x + 28 ≥ 0 − 2 x 2 + 5 x − 3 > 0  2x − 3 ≥ 0   2  x − 12 x − 64 < 0 2 d)  x − 8 x + 15 > 0  − 3 ≤ x ≤ 13   4 2 Bài 3. Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm : a) 2x2 + 2(m + 2)x + 3 + 4m + m2 = 0 b) (m - 1)x2 - 2(m +3)x – m + 2 = 0 Bài 4. Tìm các giá trị của m để phương trình : a) x2 +2(m +1)x + 9m - 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt b) (m - 2)x2 – 2mx + m - 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt Bài 5. Tìm các giá trị của m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x: a) (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 3m - 3 ≥ 0 b) (-5 + 4m + m2 ) x2 - 2(m - 1)x + 2 < 0.   Một số bài tập bổ sung Bài 1. Giải các bất phương trình sau (7 − 3x)(2x + 4) ( x + 2) x − 1 −3 5 −0 ≥ ≥ a) b) c) (3x − 8)(x + 4) x−3 2x + 1 3 − x x − 9 x + 17 1 2 3 2 < h) i) x − 6x + 7 x − 3 x − 9 4x − 5x + 1 2 2 Bài 2.Giải các hệ bất phương trình sau:
  2. x 2 − 4x − 5 < 0  1  x − 2x − 3 > 0 2 2 x2 − > 0  c)  x − 6 x + 8 > 0 a)  b)  4  x − 11x + 28 ≥ 0 2 − 2 x 2 + 5 x − 3 > 0  2x − 3 ≥ 0   Bài 3. Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm a) 2x2 + 2(m + 2)x + 3 + 4m + m2 = 0 b) (m -1)x2 - 2(m + 3)x – m + 2 = 0 Bài 4. Tìm các giá trị của m để phương trình a) x2 + 2(m + 1)x + 9m - 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt b) (m - 2)x2 – 2mx + m +3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt Bài 5. Tìm các giá trị của m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x: a) (m +1)x2 - 2(m - 1)x + 3m - 3 ≥ 0 b) (-5 + 4m + m2) x2 - 2(m - 1)x + 2 < 0 m2 Bài 6. Tìm m để hàm số y = x 2 − (m + 2) x + 1 − có tập xác định là R. 4 Bài 7. Giải và biện luận các bất phương trình, hệ bất phương trình sau: x( x − 5)( 7 − x) > 0 − a) (m2 + 2)x > 3mx + 2 b) − −x − m −> 0 1 Bài 8. Tìm m để hệ sau có nghiệm: −x − 3 x + 4 < +3x + 3 > 2x < a) + x + 1 x − 2 b) + −x −> 2m(x − 2m) 1 +x 2 + (m + 1)x +1 0 m + Bài 9. Chứng minh rằng: 3x 2 − 8xy + 9y 2 − 4x − 2y +9 0 , với mọi x, y 5 x 2 + 5x + m Bài 10. Định m để với mọi x ta có: −+
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2