Ộ
Ộ
Ủ
Ờ Ạ DÂN T C VÀ CH NGHĨA DÂN T C TRONG TH I Đ I
Ạ
CÁCH M NG 4.0
ộ ố ấ ề 1. M t s v n đ chung
1.1. Dân t cộ
ữ ộ ồ ườ ử ị ộ ị ử i cùng chung m t l ch s (l ch s hình thành Dân t cộ là c ng đ ng nh ng ng
ể ủ ữ ố ộ ộ ộ ổ và phát tri n c a dân t c), nói chung m t ngôn ng , s ng chung trên m t lãnh th , có
ấ ủ ừ ể ộ ổ ợ chung m t n n ộ ề văn hoá hi u theo nghĩa r ng nh t c a t này là t ng h p các giá tr ị
ấ ầ ườ ể ạ ộ ậ v t ch t và tinh th n do con ng ạ i sáng t o ra, tiêu bi u cho trình đ văn minh đã đ t
ượ đ c.
ườ ẹ ể ậ ộ ỉ m tộ Theo nghĩa thông th ữ ng – nghĩa h p, thu t ng “dân t c” dùng đ ch
ộ ạ ữ ề ỗ ộ ượ ấ ở ố ồ ộ c ng đ ng ng i. ườ M i dân t c có tính b n v ng n i t i , đ ộ c th ng nh t b i m t
ư ị ự ư ữ ế ư ữ ể ặ ố ế ố ặ s y u t đ c tr ng nh đ a v c c trú, ngôn ng (ti ng nói), nh ng đ c đi m văn
ờ ố ế ứ ờ ườ hóa, đ i s ng kinh t ộ , ý th c dân t c và nh đó ng ể i ta có th phân bi ệ ượ t đ c dân
ụ ư ớ ộ ộ ộ ộ ộ t c này v i dân t c khác, ví d nh : dân t c Kinh, dân t c Tày, dân t c Thái,…
ộ ượ ữ ể ộ ồ ộ ộ Theo nghĩa r ng, dân t c đ c hi u là nh ng c ng đ ng dân t c – chính tr ị
ộ ố ộ ộ ố dân t c qu c gia ứ t c là ổ (Nation). Dân t c theo nghĩa m t qu c gia trong đó t ng
ề ồ ườ ộ ộ ườ ượ ộ ợ h p nhi u c ng đ ng ng i (dân t c/t c ng i), đ ầ ồ c hình thành do nhu c u t n
ể ị ụ ư ộ ệ ố ạ t ử i trong quá trình phát tri n l ch s lâu dài. Ví d nh : dân t c Vi t Nam qu c gia
ệ ố ồ ộ ộ ố Vi t Nam g m 54 dân t c anh em, trong đó dân t c Kinh là đa s ; Trung Qu c là
ể ố ề ố ộ ộ ộ ộ m t qu c gia có nhi u dân t c, ngoài dân t c Hán còn có 55 dân t c thi u s khác.
ư ậ ệ ả ộ ờ ợ ớ Nh v y, khái ni m dân t c không ph i bao gi cũng trùng h p v i khái
ố ộ ộ ộ ượ ồ ị ả ằ ni mệ qu c gia theo nghĩa là m t c ng đ ng chính tr xã h i đ c qu n lý b ng b ộ
ỉ ồ ế ố ộ ộ ườ ợ máy nhà n c.ướ Có qu c gia ch g m m t dân t c (hi m có, nh ư tr ề ng h p Tri u
ướ ầ ớ ữ ề ắ ố ộ ị Tiên tr ề c khi b chia c t), song ph n l n là nh ng qu c gia nhi u dân t c (nhi u
ỏ ộ ụ ủ ế ộ ộ ườ ơ dân t c nh quy t xung quanh m t dân t c ch y u, th ng là đông h n và phát
ử ữ ể ơ ị ườ ộ ộ tri n h n trong l ch s ). Cũng có tình hình là nh ng ng ư i cùng m t dân t c nh ng
ở ữ ố ố s ng phân tán nh ng qu c gia khác nhau.
1
ờ ủ ề ự ứ ộ ồ ộ ố dân t c qu c gia Nghiên c u v s ra đ i c a các c ng đ ng trên thê gi iớ
ữ ữ ệ ố ở ươ ươ có nh ng quan ni m khác nhau gi a các qu c gia ph ng Tây và ph ng Đông.
ươ ủ ế ự ằ ộ Ở ph ủ ng Tây d a ch y u vào tình hình c a châu Âu mà cho r ng, dân t c ch tr ỉ ở
ự ủ ủ ệ ấ ộ ư ả ệ thành dân t c khi có s xu t hi n c a ch nghĩa t ấ b n, khi xu t hi n th tr ị ườ ng
ề ộ ạ ộ ố dân t c. Tuy nhiên đi u này l ớ i không hoàn toàn đúng v i các dân t c qu c gia ở
ươ ệ ể ắ ố ế ộ ph ng Đông (trong đó có Vi t Nam), tính c k t dân t c có th b t ngu n t ồ ừ
ề ế ữ ầ ị nhi u nguyên nhân kinh t ị , chính tr khác, nh ư nhu c u có nh ng công trình tr thu ỷ
ồ ướ ố ạ ự ượ ộ ồ ớ ở l n các vùng tr ng lúa n ầ c, nhu c u ch ng l i s xâm l c, đô h và đ ng hoá
ạ ộ ủ c a ngo i t c.
ể ấ ử ộ ồ ị Trong l ch s , các dân t c hình thành và phát tri n r t không đ ng đ u c v ề ả ề
ứ ố ể ề ẫ ờ ộ th i gian, quy mô, s c s ng l n trình đ phát tri n. Đã có tình hình nhi u dân t c t ộ ự
ặ ồ ế ớ ẫ ậ phát liên k t v i nhau, hoà nh p vào nhau ho c đ ng hoá, thôn tính l n nhau. Xu th ế
ử ủ ầ ướ ể ả ệ ộ ị l ch s c a dân t c là c n có nhà n ổ ủ c đ b o v lãnh th c a mình. Ý th c v ch ứ ề ủ
ề ể ổ ứ ầ ố quy n lãnh th phát tri n thành ộ ý th c qu c gia dân t c, tinh th n dân t c ộ hay chủ
ả ướ ượ ạ ở ạ ủ nghĩa dân t c.ộ B n thân nhà n ế c, đ n l t nó, l ộ i có tác đ ng tr l i c ng c s ố ự
ự ố ế ề ộ ộ ớ ủ ấ đoàn k t dân t c, s th ng nh t nhi u dân t c trong biên gi i c a mình.
ủ ộ 1.2. Ch nghĩa dân t c
ủ ứ ộ hay còn là ý th c dân t c, ầ ộ là tinh th n dân t c. ộ Ý th cứ Ch nghĩa dân t c
ướ ứ ế ủ ộ ườ ừ ộ dân t c tr c h t là ý th c v ồ ề c i ngu n dân t c ỗ ộ c a m i con ng i: mình t đâu
ứ ổ ấ ướ ề ề ế đ n? Sau đó là ý th c v ề quy n dân t c: ủ ộ quy n làm ch lãnh th (đ t n c), làm
ủ ờ ố ộ ậ ủ ầ ậ ấ ầ ộ ch đ i s ng v t ch t và tinh th n c a dân t c mình. Đó là tinh th n đ c l p, t ự
ủ ủ ề ự ỗ ộ ề ấ ỗ ộ ch c a m i dân t c. Đó là quy n t ủ nhiên, m i thành viên c a dân t c đ u th y có
ụ ả ữ ủ ệ ả ộ nghĩa v thiêng liêng ph i gi ứ gìn và b o v . Ch nghĩa dân t c còn là ý th c
ộ ồ ạ ả ủ ứ ể ộ về ph mẩ giá dân t c.ộ Dân t c t n t i và phát tri n là thành qu c a s c lao đ ng và
ế ệ ề ạ ủ ề ạ ố ọ ấ ả ữ ấ đ u tranh sáng t o c a nhi u th h ti n b i. H đã t o ra t ị ậ t c nh ng giá tr v t
ừ ừ ề ả ắ ấ ầ ợ ộ ch t và tinh th n h p thành n n văn hoá dân t c, v a có b n s c riêng, v a là b ộ
ư ậ ủ ủ ề ạ ậ ợ ph n h p thành n n văn hoá chung c a nhân lo i. Nh v y, ch nghĩa dân t c ộ đề
ộ ệ ư ưở ế ứ ả ặ ộ ộ ộ ậ c p đ n m t h t t ng, m t tình c m, m t hình th c văn hóa, ho c m t phong
ậ ố ộ trào t p trung vào qu c gia hay dân t c.
2
ể ủ ề ự ủ ờ ộ ậ ị Nh n đ nh v s ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa dân t c có 2 khuynh
ướ h ư ng nh sau:
ướ ủ ư ả ộ ọ ườ ỹ Theo khuynh h ng dân ch t s n, nhà dân t c h c ng i M Louis Snyder
ị ắ ồ ừ ủ ư ằ ộ ạ cho r ng ch nghĩa dân t c là trào l u chính tr b t ngu n t Cách m ng t ư ả s n
ế ỷ ử ạ ư ả ộ Pháp vào n a sau th k XVIII. Sau cách m ng t ế s n Anh, Pháp và cu c chi n
ộ ậ ở ắ ộ ố ộ ỹ ị tranh giành đ c l p 13 bang thu c đ a B c M , các “qu c gia dân t c” (nation
ầ ượ ờ ở ự ủ ề ầ ộ ươ state) l n l t ra đ i khu v c này. Th n quy n c a giáo h i và v ề ng quy n
ế ượ ế ằ ổ ủ ủ ề phong ki n đ c thay th b ng “ch quy n nhân dân” (theo khuôn kh c a pháp
ề ư ả ừ ả ộ ố quy n t s n). T đó, s n sinh t ư ưở t ộ ng tôn sùng dân t c mình và qu c gia dân t c
ủ ằ ậ ộ ọ ộ mình. Vì v y, nhà dân t c h c George Gooch đã nói r ng “ch nghĩa dân t c là con
ộ ư ả ủ ạ ạ ỗ ẻ ủ đ c a Đ i cách m ng Pháp”. Ch nghĩa dân t c t ế s n còn đi đ n ch bành tr ướ ng
ượ ế ớ ắ ơ ấ ư ả ề ắ ố ị ở và xâm l c kh p n i trên th gi i. Giai c p t s n n m quy n th ng tr Tây Âu
ở ộ ị ủ ề ể ấ ằ ọ ố ề lúc y cho r ng h có quy n m r ng quy n th ng tr c a mình đ khai hóa các dân
ặ ớ ố ộ ượ ủ ộ ư ả ủ ộ t c khác. Đ i m t v i cu c xâm l c c a ch nghĩa dân t c t s n Tây Âu, nhân
ướ ấ ố ỹ dân các n c Châu Á, Châu Phi và M Latinh đã anh dũng đ u tranh ch ng xâm
ệ ộ ậ ả ộ ả ậ ộ ượ l c, b o v đ c l p dân t c. Phong trào gi ể i phóng dân t c vì v y đã phát tri n
ế ỷ ủ ẽ ể ế ấ ạ ộ m nh m trong th k XX, đi n hình là hai cu c chi n đ u c a nhân dân Vi ệ t
ự ế ố ố ỹ Nam ch ng th c dân Pháp và đ qu c M .
ữ ườ ủ ằ ọ Trong khi đó, nh ng ng ộ i theo ch nghĩa xã h i khoa h c cho r ng ch ủ
ư ả ượ ể ệ ệ ộ ộ nghĩa dân t c là h t ệ ư ưở t ng t s n đ c th hi n trong quan h dân t c, là xu
ị ư ả ệ ả ế ề ấ ộ ướ h ng chính tr t s n trong vi c gi i quy t các v n đ dân t c. Sau khi giai c p t ấ ư
ự ủ ự ượ ủ ộ ả s n th c thi ch nghĩa th c dân và xâm l ộ c các dân t c khác, ch nghĩa dân t c
ệ ướ ể ộ ướ ớ ứ ủ ặ ọ bi u hi n d ủ i hai hình th c: ch nghĩa dân t c n c l n ho c còn g i là ch nghĩa
ướ ớ ủ ộ ị ươ ộ ủ ủ sôvanh n c l n, và ch nghĩa dân t c đ a ph ng. Ch nghĩa dân t c c a các dân
ệ ộ ậ ứ ự ả ấ ố ộ ị ộ t c b áp b c, đ u tranh ch ng th c dân, giành và b o v đ c l p dân t c mang ý
ự ư ế ườ ủ ọ ộ nghĩa tích c c và ti n b . Nh ng đáng chú ý, ng i ta không g i đó là ch nghĩa dân
ọ ứ ủ ầ ộ tinh th n dân t c, ý th c dân t c ộ t c, mà g i là ộ . Đó cũng chính là ch nghĩa yêu
ủ ướ ơ ả ủ ư ủ ấ ặ ướ n c. Ch nghĩa yêu n ộ ộ c là đ c tr ng c b n c a cu c đ u tranh c a các dân t c
ộ ậ ự ứ ố ố ộ ế ị b áp b c ch ng th c dân đ qu c, giành đ c l p dân t c.
3
ể ủ ứ ạ ủ ự ấ ộ ố ố S phát tri n c a ch nghĩa dân t c ngày nay r t ph c t p, do đa s các qu c
ắ ộ ề ự ị ế ề ậ ố ặ gia là đa s c t c ho c có nhi u nhóm t nh n v th qu c gia, trong nhi u tr ườ ng
ề ự ủ ự ủ ổ ộ ộ ợ h p, s theo đu i quy n t ữ ch mang tính dân t c ch nghĩa đã gây ra xung đ t gi a
ướ ế ả ộ ế ạ nhân dân và nhà n c, trong đó có chi n tranh (c n i chi n và ngo i chi n). ế Ở
ế ướ ủ ề ộ ơ ủ nhi u n i, ch nghĩa dân t c đã bi n t ng thành , gây ra hàng ch nghĩa ly khai
ộ ắ ộ ữ ạ ộ ườ ợ ự ệ ủ lo t cu c xung đ t s c t c, và trong nh ng tr ng h p c c đoan là di t ch ng, nh ư
ạ ấ ặ ớ ệ ề ẫ ố Liên bang Nga hi n nay cũng đang đ i m t v i hàng lo t v n đ mâu thu n và xung
ế ự ủ ể ề ấ ộ ộ ộ đ t dân t c, mà đi n hình là v n đ Chesnia. Các th l c ch nghĩa ly khai dân t c
ạ ớ ở ứ ộ ế ự cũng ngày càng l n m nh m c đ khác nhau, hình thành nên các th l c chính tr ị
ự ượ ự ủ ế ơ ươ và l c l ng quân s , thông qua các c ch dân ch ph ạ ộ ặ ng Tây ho c ho t đ ng
ạ ự ở ộ ủ ủ ự ằ ố kh ng b thông qua b o l c nh m m r ng ch nghĩa ly khai, th c hi n ệ quy nề
ộ ự ậ ướ ộ ậ ố ế , thành l p nhà n ấ ả c đ c l p. T t c các nhân t ớ ế ợ đó k t h p v i dân t c t quy t
ứ ạ ộ ụ ệ ạ ổ ị ỉ nhau đang t o nên m t c c di n ph c t p và không n đ nh không ch trong n i b ộ ộ
ề ướ ế ớ ề ọ ọ ổ ị nhi u n c mà còn đe d a nghiêm tr ng n n an ninh và n đ nh th gi i.
ệ ạ 1.3. Cách m ng công nghi p 4.0
ệ ạ ộ ượ ố ướ Cu c cách m ng công nghi p 4.0 đ c đánh s 4.0 chính vì tr c đây đã có 3
ạ ộ ươ ự ừ ệ ầ ứ ễ ộ cu c cách m ng t ng t ấ ạ t ng di n ra: Cu c cách m ng công nghi p l n th nh t
ừ ả ườ ơ ơ ướ ộ ỷ ở (t 1784) x y ra khi loài ng ộ i phát minh đ ng c h i n c, m ra m t k nguyên
ệ ầ ử ứ ạ ạ ộ ớ ị ừ m i trong l ch s nhân lo i; Cu c cách m ng công nghi p l n th hai (t 1870) khi
ườ ơ ệ ộ ạ ộ ố ơ ộ loài ng i phát minh ra đ ng c đi n, mang l i cu c s ng văn minh h n; Cu c cách
ệ ầ ứ ạ ừ ấ ườ m ng công nghi p l n th ba (t ệ 1969) xu t hi n khi con ng i phát minh ra bóng
ệ ử ẫ ữ ệ ạ bán d n, đi n t ệ . V tinh, máy bay, máy tính, đi n tho i, Internet… là nh ng công
ệ ượ ờ ộ ạ ngh chúng ta có đ c nh cu c cách m ng này.
ơ ở ế ớ ừ ị Trên c s đó, th gi i không d ng l ạ ở i ế ụ ử các trang l ch s đó mà ti p t c
ờ ủ ượ ự ể ệ ạ ộ ộ chuy n đ ng, kéo theo s ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p 4.0. Đ c nhen
ừ ữ ữ ự ế ổ ớ ộ nhóm t nh ng năm 2000 và đ n này đã có nh ng s bùng n to l n, cu c cách
ệ ố ứ ụ ạ ạ ộ ớ ề m ng th 4 là cu c cách m ng nghiên v các công ngh s , Internet v i m c đích
ế ớ ế ế ớ ố ự ệ ệ ộ bi n th gi i th c thành m t th gi i s . Năm 2013, khái ni m Công nghi p 4.0
ề ậ ế ượ ứ ế ệ ằ ấ ộ ệ ủ xu t hi n trong m t báo cáo c a Đ c nh m đ c p đ n chi n l c công ngh cao,
4
ế ự ủ ệ ầ ả ấ ườ đi n toán hóa s n xu t mà không còn c n đ n s tham gia c a con ng ế i. Tính đ n
ệ ượ ổ ự ứ ủ ỏ ộ năm 2017, Công nghi p 4.0 đã v t ra kh i khuôn kh d án c a Đ c, lan r ng ra
ề ướ ế ấ ế ủ ệ ể ở ộ ế nhi u n c và tr thành m t xu th t t y u c a vi c phát tri n kinh t ộ , xã h i…
ự ệ ế ạ ộ ồ ộ Các lĩnh v c mà cu c cách m ng công nghi p tác đ ng đ n bao g m:
(cid:0) ậ ố ự ệ ạ ậ ỹ ạ Lĩnh v c k thu t s : Trí tu nhân t o (AI), V n v t Internet (Internet of
ữ ệ ớ ữ ử ư Things), L u tr và x lý d li u l n (Big Data).
(cid:0) ự ậ ấ ớ ự ậ ệ Lĩnh v c v t lý: In 3D, V t li u m i, Robot cao c p, xe t lái.
(cid:0) ự ệ ọ Lĩnh v c công ngh sinh h c.
(cid:0) ượ ớ ự Lĩnh v c năng l ng m i.
ế ấ ế ấ ể ệ ể ạ ộ Có th nói, cu c Cách m ng công nghi p 4.0 là xu th t t y u mà b t k dân
ế ớ ố ể ứ ề ề ả ộ t c qu c gia nào trên th gi i cũng đ u ph i tham gia, đ u không th đ ng ngoài
ộ ướ ẽ ề ặ ữ ể ế ạ ế ờ ố cu c. Tr c nh ng chuy n bi n m nh m v m t kinh t ộ thì đ i s ng xã h i,
ế ớ ế ế ổ ị chính tr cũng vì th mà thay đ i theo. Các quá trình liên k t trên th gi ư i nh Toàn
ở ộ ự ố ộ ẽ ầ c u hóa, Khu v c hóa s ngày càng m r ng h n. ơ Các qu c gia, dân t c ngày càng
ủ ệ ố ế ớ ẽ ơ ậ ấ ắ ặ ở ộ ở tr nên g n k t v i nhau ch t ch h n, tr thành b ph n c u thành c a h th ng,
ụ ắ ộ ộ ở ị ràng bu c và ph thu c nhau b i các quy đ nh hay các nguyên t c chung. Th gi ế ớ i
ầ ẩ ườ ặ ậ ấ ợ ồ ờ toàn c u hóa cũng thúc đ y môi tr ng h p tác, đ ng th i là m t tr n đ u tranh
ộ ậ ự ượ ữ ủ ề ố ế ộ gi a các qu c gia đ c l p có ch quy n và các l c l ụ ng ti n b khác vì các m c
ộ ậ ủ ể ộ tiêu hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và phát tri n.
ờ ạ ủ ộ ạ ộ 2. Dân t c và ch nghĩa dân t c trong th i đ i Cách m ng 4.0
ế ớ ươ ệ ế ể ạ ị Trong tình hình th gi i đ ữ ng đ i hi n nay có nh ng bi n chuy n, d ch
ể ề ặ ặ ớ ạ ạ ộ chuy n to l n trên nhi u m t, đ c bi ệ ướ t d ẽ ủ i tác đ ng m nh m c a cách m ng khoa
ệ ệ ệ ố ệ ạ ấ ọ ọ h c công ngh hi n đ i, nh t là công ngh s , thông tin và công ngh sinh h c (hay
ệ ế ầ ạ ọ ể còn g i là Cách m ng công nghi p 4.0) đã làm cho xu th toàn c u hóa phát tri n
ế ớ ạ ầ ế ộ ẽ m nh m . Th gi ộ i toàn c u hóa là m t không gian kinh t , xã h i, văn hóa và chính
ị ướ ự ố ế ủ ậ ộ ộ ả ố tr d i s tác đ ng c a quá trình h i nh p qu c t ộ do đông đ o các qu c gia dân t c
ủ ể ố ế ệ ể ầ ộ và các ch th quan h qu c t ề ậ khác tri n khai. H i nh p và toàn c u hóa là đi u
ệ ể ể ế ườ ề ệ ầ ki n đ phát tri n kinh t ộ xã h i, con ng ờ ạ i ngang t m th i đ i và đi u ki n đ ể
5
ộ ướ ụ ữ ệ ạ ắ ể làm giàu và phát tri n các dân t c theo h ng hi n đ i, kh c ph c nh ng h t c đ ủ ụ ể
ụ ậ ả ạ c i t o phong t c, t p quán...
ề ặ ữ ủ ộ ộ ấ ờ ạ Nh ng v n đ đ t ra cho dân t c và ch nghĩa dân t c trong th i đ i
ạ Cách m ng 4.0
ữ ệ ề ả ồ ươ ự ạ Quan h đa chi u bao g m c nh ng t ế ữ ng tác tích c c và h n ch gi a
ườ ớ ộ ườ ệ ề ả ạ ồ ố ộ t c ng i v i t c ng i trong ph m vi qu c gia. Quan h đa chi u g m c nh ng̃ ư
ế ủ ộ ế ạ ộ ườ ớ ộ ườ ố ế ừ ữ ạ ti n b và h n ch c a t c ng i v i t c ng i trên ph m vi qu c t . T nh ng so
ứ ưở ể ệ ề ộ sánh quan h này hình thành tâm lý so sánh v trình đ phát tri n và m c h ng th ụ
ế ữ ộ ộ ườ ố ế ạ ố kinh t , văn hóa xã h i gi a các t c ng i trong ph m vi qu c gia và qu c t , các
ế ự ợ ụ ấ ổ ề ề ấ ộ ị th l c bên ngoài l i d ng v n đ dân t c, tôn giáo, nhân quy n gây m t n đ nh
chính tr .ị
ề ớ ề ệ ệ ấ ạ ố ở ố Quan h truy n th ng và hi n đ i đang tr thành v n đ l n mà các qu c
ả ố ả ắ ộ ộ ả ế ề ạ ặ gia dân t c ph i đ i m t và b t bu c ph i gi ữ ố i quy t. Truy n th ng t o nên nh ng
ơ ở ắ ạ ộ ồ ở ẽ ơ ế ắ s c thái văn hóa và cũng là c s g n k t tính c ng đ ng tr nên m nh m h n,
ỡ ẫ ẻ ợ ế ượ đoàn k t, giúp đ l n nhau và cùng chia s l i ích có đ ộ ố c. Tâm lý qu c gia, dân t c
ừ ữ ố ị ướ cũng hình thành t ề nh ng giá tr truy n th ng và yêu n c. Trong khi y u t ế ố ệ hi n
ầ ớ ế ố ữ ạ ị ố ố ạ đ i ph n l n là nh ng y u t ́ ngo i lai, các gia tr văn minh và l i s ng công
ệ ể ấ ố ả ư ế ế ố nghi p. Đi m m u ch t là gi ệ i quy t m i quan h đó nh th nào, gi ữ ạ l i cái gì,
ữ ế ậ ộ ỏ ế ti p nh n cái gì, hòa tr n th nào là nh ng câu h i khó.
ữ ờ ố ự ố ệ ấ ậ ộ ị S đ i di n gi a đ i s ng v t ch t và các giá tr . Xã h i, tâm linh ngày càng
ổ ế ứ ạ ờ ố ệ ấ ở ộ tr nên ph c t p, đan xen và xu t hi n ngày càng ph bi n trong đ i s ng xã h i.
ế ự ậ ầ ẫ ậ Toàn c u hóa d n đ n s xâm nh p, du nh p các dòng t ư ưở t ng tôn giáo, tâm linh
ế ớ ứ ộ ế ố ư ằ trên toàn th gi i dù r ng m c đ có khác nhau, nh ng rõ ràng y u t này đang chi
̀ ố ờ ố ẽ ễ ẫ ế ự ệ ạ ộ ồ ế ph i đ i s ng các cá nhân và c ng đ ng m nh m d d n đ n s ch ch dong n u
ự ị ướ ể ợ không có s đ nh h ng, ki m soát phù h p.
ề ả ắ ấ ồ ự ủ ị ấ ặ V n đ b n s c và đ ng hóa t ề ớ nhiên ho c có ch đ nh cũng là v n đ l n
ự ồ ạ ủ ả ắ ư ẳ ộ ố ộ ị ị ặ đ t ra. B n s c kh ng đ nh giá tr và s t n t i c a m t qu c gia dân t c nh ng cũng
ể ữ ả ắ ệ ố ế ố ả không th gi b n s c theo nghĩa tuy t đ i, khép kín mà ph i có y u t ậ hòa nh p.
6
ự ộ ậ ư ế ự ủ ế ự ồ ẽ ẫ ả Nh ng n u không có s đ c l p, t ch thì s d n đ n s đ ng hóa, c theo nghĩa
ủ ọ ườ ự ặ ả ề nhân ch ng h c, c v văn hóa, theo con đ ng thôn tính t nhiên ho c đôi khi c s ả ự
ệ ự t nguy n.
ữ ữ ề ể ể ề ầ ấ ỗ ố V n đ phát tri n và phát tri n b n v ng là nh ng yêu c u mà m i qu c
ọ ộ ườ ượ ằ ợ ả ả ự gia dân t c ph i l a ch n con đ ng đi, sách l c phù h p nh m gi ế ợ i quy t h p lý
ệ ữ ợ ố ướ ộ ươ ắ m i quan h gi a l i ích tr c m t và lâu dài. Rõ ràng, trong m t t ả ng lai xa ph i
ề ữ ừ ờ ư ề ề ớ ố ể ắ ầ b t đ u cho phát tri n b n v ng ngay t bây gi nh ng v i nhi u qu c gia, đi u đó
ờ ố ự ạ ư ể ầ là ch a th vì nhu c u đ i s ng th c t i.
̃ ủ ệ ề ầ ằ ấ ̣ V n đ dân ch , công b ng và phân t ng xa hôi. Đó là h qu t ả ấ ế ủ t y u c a
ạ ắ ể ệ ầ ạ ộ ớ quá trình phát tri n hi n đ i g n v i quá trình toàn c u hóa, phân công l i lao đ ng,
ạ ủ ễ ạ ằ ầ ộ ị phân chia l i các giá tr . Dân ch , công b ng và phân t ng xã h i di n ra m nh m ẽ
ở ướ ộ ố ướ ữ ể ố ấ ớ ầ ớ ố các n c đang phát tri n, gi a kh i m t s n c giàu nh t v i kh i ph n l n các
ế ớ ớ ế ẩ ơ ướ n ấ c nghèo nh t trên th gi i, thúc đ y quá trình này đi nhanh h n so v i ti n trình
ử ị l ch s .
ờ ạ ứ ụ ả Trong th i đ i 4.0, khi mà các ng d ng thông minh có kh năng xóa b ỏ
ề ả ấ ớ ế ề ắ ả ổ nhi u rào c n mang tính ch t biên gi i lãnh th , có kh năng g n k t nhi u con
ườ ạ ớ ệ ặ ộ ng i v i nhau không phân bi i l t dân t c, tôn giáo, văn hóa… thì cũng đ t ra
ữ ề ấ ớ ứ ệ ưở ế ̣ nh ng v n đ nh : ư Ranh gi i ý th c h , tôn giáo, lý t ng cùng chung ch đô xã
ế ự ườ ơ ị ề ề ầ ộ ẽ h i s không còn nhi u ý nghĩa; Nguy c b các th l c c ể ng quy n toàn c u tri n
ộ ậ ủ ế ề ề ấ ấ ọ ộ ố khai nhi u h c thuy t và hành đ ng b t ch p ch quy n qu c gia và đ c l p dân
ướ ế ớ ẽ ự ủ ể ế ộ ủ t c c a các n c trên th gi i s gia tăng; Xu th phát tri n đa c c c a th gi ế ớ i
ẫ ủ ữ ầ ồ cùng nh ng mâu thu n c a quá trình toàn c u hóa k t h p s ế ợ ự cu ng tín tôn giáo đã
ộ ự ờ ố ủ ẹ ả n y sinh ch nghĩa dân t c c c đoan, h p hòi trong đ i s ng qu c t ố ế Nói theo cách .
ờ ạ ủ ữ ạ ộ ộ khác, trong th i đ i này, ch nghĩa dân t c bên c nh nh ng n i dung chân chính và
ự ủ ứ ự ữ ễ ướ tích c c c a nó, cũng ch a đ ng và d bùng phát nh ng khuynh h ể ng phát tri n
ỗ ấ ổ ủ ự ả ố ộ ưở ế ớ ự tiêu c c kéo theo chu i b t n c a qu c gia, dân t c và nh h ng tr c ti p t i an
ninh toàn c u.ầ
ộ ở ệ ộ ủ 3. Dân t c và ch nghĩa dân t c Vi t Nam
7
ệ ộ ướ ườ ồ ộ ườ ườ Vi t Nam là m t n ộ c đa t c ng i, g m 54 t c ng i, trong đó ng i Vi ệ t
ệ ố ớ ỉ ệ ế ố ả ộ ố ườ ố chi m đa s tuy t đ i v i t l kho ng 87% dân s và các t c ng i s ng đan xen,
ủ ừ ổ ộ ườ ườ ệ không hình thành không gian lãnh th riêng c a t ng t c ng ộ i. T c ng i Vi t gi ữ
ố ế ậ ộ ườ ấ ộ ố ố ợ vai trò trung tâm t p h p và c k t các t c ng i trong m t qu c gia th ng nh t và
ế ệ ầ ừ ế ầ ở ố ị ti ng Vi ủ t d n d n tr thành ti ng nói chung c a qu c gia, tuy trong t ng vùng đ a
ộ ườ ủ ừ ế ộ ườ ẫ ả ồ ế văn hoá t c ng i, ti ng nói c a t ng t c ng ủ ộ i v n b o t n và ti ng nói c a t c
ườ ế ứ ượ ự ụ ư ế ế ng ế i chi m u th trong vùng đ c s d ng nh ti ng nói trong giao ti p vùng
cùng v i ti ng ớ ế Vi t.ệ
ể ườ ố ủ ướ ề ả Quan đi m, đ ng l ả i c a Đ ng, Nhà n c ta v gi ế ấ i quy t v n đ ề
dân t cộ
ể ườ ố ệ ả ế ấ ề ộ ố * Quan đi m, đ ng l i trong vi c gi i quy t v n đ dân t c qu c gia
ứ ữ ữ ộ ậ ộ ậ ủ ề ố ộ Th nh t, ấ gi ờ v ng đ c l p ch quy n qu c gia đ c l p dân t c trong th i
ớ ấ ướ ộ ổ ệ ạ ế ộ ậ ỳ ẩ k đ y m nh toàn di n công cu c đ i m i đ t n ự c. Xây d ng kinh t đ c l p, t ự
ủ ộ ố ế ủ ậ ộ ế ố ị ch , ch đ ng h i nh p qu c t ủ . Ngh quy t s 07NQ/TW, ngày 27112001, c a
ậ ắ ộ ộ ị ị ế ố ế B Chính tr khóa IX xác đ nh nguyên t c h i nh p kinh t qu c t ấ , trong đó nh n
ủ ộ ạ ậ ộ ế ố ế ộ ậ ự ủ ự ả m nh ch đ ng h i nh p kinh t qu c t ả và khu v c, b o đ m đ c l p t ch và
ướ ệ ợ ủ ả ộ ộ ố ữ ị đ nh h ng xã h i ch nghĩa, b o v l i ích dân t c, an ninh qu c gia, gi ả gìn b n
ố ế ậ ộ ủ ể ế ộ ắ s c văn hóa dân t c. H i nh p qu c t tranh th hòa bình, phát tri n kinh t ả và c i
ờ ố ệ thi n đ i s ng nhân dân.
ộ ậ ứ ị ự ậ ấ ớ ổ ố ờ ứ Th hai, đ i m i và th ng nh t nh n th c k p th i xây d ng đ c l p, t ự ủ ch
ố ả ủ ề ố ớ ả ế ố ệ ặ ố và ch quy n qu c gia trong b i c nh m i. Gi i quy t t t 8 m i quan h đ t ra và
ả ộ ậ ể ế ấ ự ủ ậ gi i quy t tranh ch p trên Bi n Đông. Đ c l p và t ch có liên quan m t thi ế t
ự ế ư ữ ấ ồ ộ ề nh ng không đ ng nh t nhau và đ u có nh ng n i hàm riêng trên th c t ộ ậ . Đ c l p
ủ ự ư ự ề ề ấ ẳ ậ ơ ị ẫ là quy n và s công nh n ch quy n, là s kh ng đ nh tính đ n nh t nh ng v n
ế ố ế ị ự ủ ợ ằ n m trong th đan xen, h p tác trong các kh i kinh t , chính tr . T ch là s ch ự ủ
ự ộ ề ộ ậ ế ề ấ ố ộ đ ng, t ế quy t và t ự ả gi i quy t các v n đ thu c v qu c gia đ c l p, trên nguyên
ệ ấ ấ ọ ự ủ ố ề ắ t c không can thi p. V n đ quan tr ng nh t là nâng cao t ch qu c gia.
8
ộ ậ ọ ị ượ ấ ắ Đ c l p chính tr là vô cùng quan tr ng và đ ấ c coi là nguyên t c b t di b t
ệ ữ ố ế ị ở ề ị d ch trong m i quan h gi a kinh t ị và chính tr . Chính tr ấ đây là v n đ nhà n ướ c
ố ả ề ầ ả ầ ở ị ộ và chính quy n. Trong b i c nh toàn c u hóa, qu n tr toàn c u đang tr thành m t
ướ ồ ạ ả ả ạ ố ố ị xu h ng đan xen và t n t i bên c nh qu n tr qu c gia, trong qu n lý qu c gia nh ư
ươ ị ữ ứ ệ ả ộ m t ph ng th c qu n tr h u hi u.
ứ ạ ờ ổ ố ồ ợ ả ứ Th ba, nâng cao s c m nh t ng h p qu c gia, đ ng th i gi ế i quy t có
ệ ữ ả ố ệ ữ ữ ộ ậ ự ủ ộ ủ ự hi u qu m i quan h gi a gi v ng đ c l p, t ộ ch và tích c c, ch đ ng h i
ố ế ậ ự ủ ứ ụ ạ ộ ế nh p qu c t ộ ậ . Đ c l p, t ch ph thu c vào s c m nh kinh t ố ự ủ , quân s c a qu c
ứ ự ề ấ ạ ồ ế ọ ỹ gia. S c m nh đó bao g m các c u thành: Ti m l c kinh t ậ , khoa h c k thu t,
ề ố ố ị ươ ệ qu c phòng và an ninh; các giá tr truy n th ng và đ ạ ng đ i Vi ồ t Nam, bao g m
ẩ ự ị ớ ấ ướ ủ ể ệ ằ ủ ả c các h giá tr m i nh m thúc đ y s phát tri n c a đ t n c; c ng c v th ố ị ế
ố ườ ố ế ủ ự ề ố ố qu c gia trên tr ng qu c t ủ và khu v c, c ng c ch quy n qu c gia trên c ả
ệ ộ ậ ấ ề ủ ể ả ộ ố vùng bi n và đ t li n, c ng c và b o v đ c l p, dân t c.
ế ợ ế ượ ụ ệ ặ ự ủ Th t ẽ ,ứ ư k t h p ch t ch hai nhi m v chi n l c xây d ng ch nghĩa xã
ệ ổ ả ố ệ ủ ụ ệ ầ ộ ượ ộ h i và b o v T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa. Nhi m v này c n đ ậ c nh n
ố ả ệ ổ ứ ủ ặ ả ầ ớ ố ỉ ậ th c đ y đ trong b i c nh m i khi mà b o v T qu c không ch trên m t tr n
ự ế ể ả ạ ế ả ộ ứ s c m nh vũ khí tr c ti p mà c trong phát tri n kinh t , văn hóa, xã h i và b o v ệ
ườ ả ượ ầ ử ạ ọ ị môi tr ng. Và nó c n ph i đ c chú tr ng x lý ngay trong ho ch đ nh chính sách
ế ề ế ạ ạ ộ ể phát tri n kinh t xã h i, các đ án, quy ho ch, k ho ch.
ể ườ ố ả ế ấ ề ộ ướ * Quan đi m, đ ng l i gi i quy t v n đ dân t c trong n c
ề ấ ộ ượ ể ệ ừ ệ ả V n đ dân t c luôn đ ủ c Đ ng quan tâm và th hi n trong t ng văn ki n c a
ể ấ ả ườ ố ề ấ ộ ượ ủ ề ả Đ ng. Có th th y, đ ng l i, chính sách c a Đ ng v v n đ dân t c đ c khái
ơ ả ữ ể quát trên nh ng đi m c b n là:
ộ ộ ệ ố ớ ố ả Trong n i b qu c gia và v i các qu c gia khác, đó là vi c gi ế ấ i quy t v n
ộ ậ ơ ở ề ộ ộ ố ề đ dân t c, chính sách dân t c trên c s kiên trì phát huy truy n th ng “đ c l p dân
ộ ậ ự ủ ắ ớ ộ ơ ộ t c” g n v i “ch nghĩa xã h i”, và “không có gì quý h n đ c l p t do”.
ả ế ấ ề ả ườ Gi i quy t v n đ dân t c ộ ở ướ n c ta là gi i phóng con ng ỏ i thoát kh i
ự ụ ệ ạ ậ ướ ủ ạ ằ nghèo nàn, l c h u; th c hi n m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng,
9
ủ ự ự ệ ề ố ộ văn minh; th c hi n dân ch , t ế do cho các dân t c; phát huy truy n th ng đoàn k t
ộ ố ự ấ ạ xây d ng cu c s ng m no, h nh phúc.
ả ế ấ ề ề ấ ộ ị ệ Vi c gi ỉ i quy t v n đ dân t c không ch là v n đ mang tính chính tr xã
ệ ế ề ắ ộ ấ ộ h i sâu s c mà còn mang tính liên ngành, tính toàn di n, tác đ ng đ n nhi u c p,
ệ ố ề ổ ứ ướ ệ ố ộ ị nhi u ngành trong h th ng t ch c nhà n c, h th ng chính tr xã h i các c p t ấ ừ
ươ ế ị ươ Trung ng đ n đ a ph ng.
ệ ừ ủ ẽ ể ạ ờ ộ ạ T i Vi t Nam, ch nghĩa dân t c cũng t ng phát tri n m nh m trong th i kì
ơ ả ủ ủ ủ ự ố ộ ộ ấ đ u tranh ch ng ch nghĩa th c dân. N i dung c b n c a ch nghĩa dân t c Vi ệ t
ướ ề ố ượ ơ ở ế ợ ủ Nam là ch nghĩa yêu n c truy n th ng đ ớ c nâng cao trên c s k t h p v i
ữ ố ớ ủ ờ ạ ố ả ủ ầ ố nh ng nhân t ự m i c a th i đ i, trong b i c nh và yêu c u ch ng ch nghĩa th c
ả ừ ễ ậ ộ ố dân, gi i phóng dân t c. Vì v y năm 1924 Nguy n ái Qu c đã t ng nêu cao ch ủ
ự ớ ấ ướ ủ ư ộ ơ ậ ẩ ộ nghĩa dân t c nh “đ ng l c l n c a đ t n c”(13), đã kh i d y và thúc đ y các
ớ ướ ộ ậ ổ ầ t ng l p nhân dân sôi n i tham gia các phong trào yêu n c, giành đ c l p và gi ả i
ố ạ ế ớ ộ ệ ạ phóng dân t c. Trong b i c nh th gi i hi n nay, l ủ i nêu cao ch nghĩa yêu n ướ c
ư ộ ộ ấ ướ ự ự ể ế ầ ộ ấ nh m t đ ng l c tinh th n đ đoàn k t dân t c, xây d ng đ t n ư c, ch n h ng
ủ ủ ệ ộ ộ ướ ệ ạ ồ dân t c. Trong n i dung c a khái ni m “ch nghĩa yêu n c” hi n đ i bao g m c ả
ự ủ ủ ữ ủ ề ố ộ ộ ộ ch nghĩa dân t c truy n th ng và nh ng n i dung tích c c c a ch nghĩa dân t c
ự ố ờ ủ th i kì ch ng ch nghĩa th c dân./.