intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đánh giá kiểm định chất lượng chương trình đào tạo - ĐH Thương mại

Chia sẻ: Bui Trung Hieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

184
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các tiêu chí đánh giá của Ban đảm bảo chất lượng trường ĐH Thương mại Đánh giá kiểm định chất lượng chương trình đào tạo gồm: mục tiêu chương trình đào tạo được xác định rõ ràng, đầy đủ, cụ thể, được thông đạt và được thấu hiểu trong toàn trường; mục tiêu chương trình đào tạo đảm bảo tính phù hợp với mục tiêu giáo dục của ngành, của Bộ, sự phát triển kinh tế xã hội, nhu cầu của người học và của người sử dụng lao động và phù hợp vơi nguồn lực của cơ sở đào tạo;...Mời bạn đọc cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đánh giá kiểm định chất lượng chương trình đào tạo - ĐH Thương mại

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI BAN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ( ĐỢT 1 ) Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng TIÊU CHUẨN 1: CHẤT LƯỢNG MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH Tiêu chí 1: Mức 1: Chương trình đào tạo có mục - Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể được nêu Mục tiêu chương tiêu chung và mục tiêu cụ thể, trong chương trình đào tạo trình đào tạo được được chi tiết đến từng học - Mục tiêu của từng học phần được chi tiết hoá xác định rõ ràng, phần, được trình bày rõ ràng, mục tiêu đào tạo chương trình đầy đủ, cụ thể, mạch lạc - Các văn bản khác thể hiện mục tiêu đào tạo được thông đạt và được thấu hiểu Mức 2: Mục tiêu chương trình đào - Quyết định về việc ban hành sử dụng chương trong toàn trường tạo được cụ thể hóa thành trình yêu cầu, nhiệm vụ, được - Kế hoạch/ thông báo triển khai chương trình đào quán triệt đến từng giáo viên, tạo cán bộ quản lý giáo dục và - Kế hoạch giảng dạy năm học đến người học. - Các quy định của trường, của đơn vị trực tiếp tổ chức đào tạo về việc phổ biến, quán triệt mục tiêu chương trình - Biên bản hội nghị, hội thảo của khoa, bộ môn về việc phổ biến, quán triệt mục tiêu đào tạo - Các thông báo, ấn phẩm tuyên truyền, phổ biến, quán triệt mục tiêu đào tạo tới người học - Các tài liệu khác… 1
  2. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 2: Mức 1: Mục tiêu chung và mục tiêu - Sứ mạng, chiến lược phát triển của trường. Mục tiêu chương cụ thể hợp lý, đã cụ thể hoá - Chiến lược, kế hoạch phát triển của Bộ Giáo trình đào tạo đảm mục tiêu giáo dục của Bộ dục và Đào tạo. bảo tính phù hợp với Giáo dục và Đào tạo, của - Kế hoạch, chiến lược phát triển của trường mục tiêu giáo dục ngành và sứ mạng, chiến - Chương trình đào tạo chuyên ngành của ngành, của Bộ, lược phát triển của trường. sự phát triển kinh tế Mức 2: Mục tiêu chương trình đào - Biên bản các hội nghị về rà soát, điều chỉnh xã hội, nhu cầu của tạo được định kỳ rà soát, hoàn mục tiêu đào tạo người học và của thiện cho phù hợp với điều - Biên bản các hội nghị rà soát, điều chỉnh người sử dụng lao kiện kinh tế xã hội, nhu cầu chương trình chi tiết các môn học trong chương động và phù hợp vơi của thị trường lao động và trình nguồn lực của cơ sở của người học - Văn bản phê duyệt kết quả bổ sung, hoàn chỉnh đào tạo chương trình - Biên bản hội nghị lấy ý kiến của doanh nghiệp về mục tiêu đào tạo - Biên bản hội nghị lấy ý kiến của sinh viên về mục tiêu đào tạo - Kết quả khảo sát ý kiến của nhà tuyển dụng và người sử dụng lao động đánh giá về kết quả đào tạo - Kết quả khảo sát sinh viên đã tốt nghiệp và đang học về mục tiêu đào tạo chương trình TIÊU CHUẨN 2: CHẤT LƯỢNG CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH 2
  3. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 1: Mức 1: Cấu trúc của chương trình - Chương trình đào tạo chuyên ngành Mức độ phù hợp của đào tạo đảm bảo đạt được - Mô tả các học phần trong chương trình đào tạo cấu trúc chương các mục tiêu của chương trình - Biên bản Hội đồng thẩm định chương trình trình với mục tiêu đào tạo. - Văn bản phê duyệt sử dụng chương trình đào tạo của chương - Các văn bản về ý kiến phản biện chương trình trình đào tạo Mức 2: Cấu trúc chương trình được - Biên bản hội nghị rà soát nội dung, cấu trúc định kỳ rà soát, điều chỉnh cho chương trình đào tạo phù hợp với yêu cầu thực tế. - Biên bản/ tài liệu về Hội nghị định kỳ lấy ý kiến phản hồi từ các nhà tuyển dụng để bổ sung, điều hcỉnh chương trình đào tạo - Biên bản các hội nghị định kỳ lấy ý kiến phản hồi về chương trình đào tạo từ sinh viên để bổ sung, điều chỉnh chương trình - Biên bản định kỳ lấy ý kiến phản hồi của các tổ chức giáo dục để bổ sung, điều chỉnh chương tình - Biên bản định kỳ lấy ý kiến phản hồi từ các nhà tuyển dụng, người học và các tổ chức khác để điều chỉnh chương trình đào tạo - Văn bản/ ý kiến của lãnh đạo về điều chỉnh chương trình - Biên bản hội nghị lấy ý kiến của giáo viên để điều chỉnh chương trình đào tạo - … 3
  4. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 2: Mức 1:Chương trình đào tạo có kết - Văn bản chương trình đào tạo của từng ngành Cấu trúc chương cấu hợp lý, được thiết kế trong trường quy định các kiến thức và kỹ năng trình đảm bảo tính một cách hệ thống, khoa học, sinh viên tốt nghiệp cần đạt được, đồng thời hợp lý về nội dung, hợp lý trong phân phối thời thể hiện sự cụ thể hoá chương trình khung của thời lượng và toàn gian cho các khối kiến thức Bộ diện trong đào tạo và thời lượng cho từng môn - Biên bản thẩm định chương trình đào tạo chương trình và luôn học trên cơ sở chương trình - Ý kiến phản biển của các chuyên gia đào tạo, phù hợp với nhu cầu khung của Bộ Giáo dục và của các nhà tuyển dụng hay của các tổ chức thị trường lao động. Đào tạo, giáo dục/ đào tạo về chương trình đào tạo - Văn bản đánh giá nghiệm thu chwong trình đào tạo - Văn bản ban hành chương trình đào tạo - Văn bản kế hoạch đào tạo chương trình - Kế hoạch giảng dạy từng học phần trong chương trình - Website của trường công bố kế hoạch giảng dạy các học phần trong chương trình - Các văn bản khác 4
  5. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Mức 2: Cấu trúc chương trình đáp - Văn bản chương trình đào tạo của chuyên ứng yêu cầu nâng cao trình ngành, quy định các kiến thức, kỹ năng mà sinh độ, kỹ năng thực hành, đáp viên tốt nghiệp cần đạt được theo yêu cầu của ứng linh hoạt nhu cầu nhân từng trình độ đào tạo lực của thị trường lao động - Biên bản các hội nghị về hoàn thiện chương và phù hợp với từng giai đoạn trình đào tạo và chương trình chi tiết của phát triển của trường, nhu chuyên ngành với các tổ chức tuyển dụng sinh cầu người học và nhu cầu các viên tốt nghiệp của chuyên ngành đào tạo nhà tuyển dụng - Văn bản các hội nghị xây dựng/ hoàn thiện chương trình chi tiết của chuyên ngành đào tạo với đại diện các cựu sinh viên - Các kết quả khảo sát nhu cầu người học - Văn bản tổng kết yêu cầu chuyên môn của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên tốt nghiệp - Các tài liệu khác… 5
  6. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 3: Mức 1: Chương trình được định kỳ rà - Biên bản các hội nghị về điều chỉnh, bổ sung Chương trình đào soát, điều chỉnh và hoàn thiện chương trình tạo được định kỳ trên cơ sở tham khảo các - Biên bản các hội nghị về rà soát, điều chỉnh điều chỉnh dựa trên chương trình tiên tiến trong và chương trình chi tiết của trường và của đơn vị tham khảo các ngoài nước. thuộc trường chương trình đào tạo - Biên bản các hội nghị về hoàn thiện chương tiên tiến, ý kiến các trình đào tạo và chương trình chi tiết của nhà tuyển dụng lao chuyên ngành với các tổ chức tuyển dụng sinh động, các tổ chức viên tốt nghiệp của chuyên ngành đào tạo kinh tế xã hội - Văn bản các hội nghị xây dựng/ hoàn thiện chương trình chi tiết của chuyên ngành đào tạo với đại diện các cựu sinh viên - Các kết quả khảo sát nhu cầu người học - Văn bản phê duyệt kết quả bổ sung, điều chỉnh chương trình đào tạo và chương trình chi tiết - Các tài liệu khác… Mức 2: Định kỳ hội thảo, lấy ý kiến - Biên bản các hội nghị về hoàn thiện chương phản hồi để cải tiến chương trình đào tạo và chương trình chi tiết của trình đào tạo từ các nhà tuyển chuyên ngành với các tổ chức tuyển dụng sinh dụng, các sinh viên sau khi tốt viên tốt nghiệp của chuyên ngành đào tạo nghiệp, các cơ sở đào tạo và - Văn bản các hội nghị xây dựng/ hoàn thiện các đối tượng khác. chương trình chi tiết của chuyên ngành đào tạo với đại diện các cựu sinh viên - Các kết quả khảo sát nhu cầu người học - Văn bản tổng kết yêu cầu chuyên môn của các nhà tuyển dụng đối với sinh viên tốt nghiệp Các tài liệu khác… 6
  7. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 4: Mức 1: Chương trình có mối liên hệ - Sự gắn kết, liên thông giữa chương trình đào Chương trình có mối chặt chẽ với các cấp độ đào tạo đại học và cao đẳng liên hệ chặt chẽ giữa tạo, phương pháp đào tạo - Sự gắn kết chặt chẽ của chương trình với các các cấp độ đào tạo, trong trường chwong trình đào tạo bậc cao hơn (thạc sỹ, tiến phương pháp tổ chức sỹ…) đào tạo và các - Sự gắn kết chặt chẽ của chương trình với các trường đại học khác. chương trình đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn… - Có quy chế tổ chức chung về phương pháp tổ chức đào tạo có thể áp dụng cho các cấp độ đào tạo chương trình Mức 2: Chương trình có mối liên hệ - Sự gắn kết chặt chẽ của chương trình với các chặt chẽ với các cấp độ đào cấp độ đào tạo và phương pháp đào tạo của các tạo, phương pháp tổ chức đào trường khác như: tạo của các trường đại học, - Có gắn với quy định khung chương trình của cao đẳng khác cùng khối Bộ ngành đào tạo - Có gắn với quy định khung chương trình đào tạo của ngành, khối ngành - Có liên hệ chặt chẽ với phương pháp tổ chức quản lý đào tạo đang được áp dụng trong các trường khác hay không? TIÊU CHUẨN 3: CHẤT LƯỢNG NỘI DUNG GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU HỌC TẬP Tiêu chí 1: Mức 1: Có đủ số lượng sách, giáo - Đảm bảo mỗi học phần trong chương trình đào Đảm bảo về số trình, tài liệu học tập phù hợp để tạo có ít nhất 1 tài liệu học tập chính và 3-5 tài lượng và cơ cấu giáo thực hiện chương trình. liệu học tập khác do CBGV tham gia giảng dạy trình, tài liệu học tập chương trình biên soạn hoặc của các trường để thực hiện chương khác trong khối ngành biên soạn trình - 7
  8. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Mức 2: Giáo trình, tài liệu học tập - Đảm bảo bình quân mỗi học phần trong được định kỳ cập nhật, bổ sung và chương trình đào tạo có ít nhất 3 tài liệu học được khai thác một cách có hiệu quả. tập chính do đội ngũ trực tiếp tham gia gi ảng dạy chương trình biên soạn và ít nhất 5 tài liệu tham khảo khác của trường hoặc của các trường khác biên soạn Tiêu chí 2: Mức 1: Có quy trình cho việc biên - Văn bản quy định về quy trình biên soạn giáo Quy trình soạn thảo soạn giáo trình, tài liệu học tập trình giáo trình, tài liệu - Văn bản quy định về quy trình biên soạn tài liệu tham khảo tham khảo - Các tài liệu khác… Mức 2: Quy trình biên soạn giáo - Biên bản triển khai biên soạn giáo trình/ tài liệu trình, tài liệu học tập được triển khai tham khảo của các đơn vị nghiêm túc, có cơ chế kiểm soát rõ - Biên bản nghiệm thu, đánh giá kết quả thực ràng. hiện quy trình biên soạn giáo trình, tài liệut ham khảo - Văn bản báo cáo của đơn vị về kết quả biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo - Các tài liệu khác Tiêu chí 3: Mức 1: Có quy định (quy trình) sửa - Văn bản quy định / quy trình về việc sửa đổi, Chất lượng giáo đổi, cập nhật, và sử dụng giáo trình, cập nhật giáo trình/ tài liệutham khảo trình, tài liệu tham tài liệu học tập. - Văn bản quy định về sử dụng giáo trình, tài liệu khảo tham khảo - Các tài liệu khác 8
  9. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Mức 2: Định kỳ bổ sung, sửa đổi dựa - Biên bản định kỳ bổ sung, sửa đổi giáo trình, tài trên cơ sở tham khảo các giáo trình, liệu tham khảo tài liệu tiên tiến, ý kiến phản hồi của - Danh mục các tài liệu tham khảo khi sửa đổi, nhà tuyển dụng và của người học. điều chỉnh giáo trình, tài liệu tham khảo - Ý kiến nhận xét phản biện của các tác giả, các nhà tuyển dụng và của sinh viên về những bổ sung, sửa đổi giáo trình/ tài liệut ham khảo TIÊU CHUẨN 4: CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO Tiêu chí 1: Mức 1: Phương pháp đang áp dụng - Văn bản tài liệu công nhận các phương pháp Chất lượng phương đảm bảo tính khoa học, tích cực, phù giảng dạy đang được áp dụng pháp giảng dạy đảm hợp với từng loại hình và đối tượng - Văn bản thẩm định các phương pháp đang được bảo tính khoa học, đào tạo, yêu cầu kiến thức và kỹ áp dụng phù hợp và được cập năng cần thiết mà sinh viên khi tốtt - Kết quả lấy ý liến của sinh viên về các phương nhật, đổi mới nghiệp và phù hợp với điều kiện cơ pháp giảng dạy đang được áp dụng thường xuyên cho sở vật chất của nhà trường - So sánh với các tài liệu về khoa học phương phù hợp pháp giáo dục - kết quả khảo sát sinh viên đang học về mức độ phù hợp của phương pháp - Kết quả khảo sát về đáp ứng yêu cầu các nhà tuyển dụng đối với sinh viên sau tốt nghiệp - Kết quả khảo sát về ý kiến sinh viên đã tốt nghiệp về mức độ phù hợp của phương pháp giảng dạy đã được sử dụng khi đào tạo tại trường - Các tài liệu khác 9
  10. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Mức 2: Phương pháp giảng dạy - Văn bản định kỳ rà soát, đổi mới phương pháp được định kỳ rà soát, đánh giá, cải giảng dạy tiến đổi mới và hoàn thiện để luôn - Văn bản định kỳ hội thảo về phương pháp phù hợp; có kế hoạch từng bước đa giảng dạy với các nhà tuyển dụng dạng hóa phương pháp đào tạo - Văn bản định kỳ hội thảo đổi mới phương pháp giảng dạy với sinh viên đang học - Văn bản định kỳ tổ chức hội thảo về đổi mới phương pháp giảng dạy và học tập với sinh viên đã tốt nghiệp - Các tài liệu khác 10
  11. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 2: Mức 1: Các phương pháp học tập - Những phương pháp học tập thực tế của sinh Chất lượng phương đang được sinh viên áp dụng đảm viên pháp học tập của bảo tính khoa học, tích cực, chủ - Mức độ hài lòng của giáo viên và các nhà quản sinh viên động, đáp ứng yêu cầu tiếp thu và lý giáo dục về phương pháp học tập của sinh nắm bắt kiến thức, kỹ năng nghề viên nghiệp và rèn luyện phương pháp đáp ứng yêu cầu thị trường lao động. - Kết quả các buổi tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm về phương pháp học tập của sinh viên - Các yêu cầu chung về kiểm tra dánh giá - Yêu cầu riêng của từng môn học về kiểm tra, đánh giá - phỏng vấn người học - Phỏng vấn cán bộ giảng dạy - Các tài liệu khác Mức 2: Có cơ chế và quy trình cũng - Văn bản quy định về đánh giá điểm đổi mới như phương pháp đánh giá phương phương pháp học tập pháp học tập của sinh viên một cách - Biên bản hoặc hồ sơ về kết quả đánh giá điểm công khai, công bằng và hiệu quả. Có đổi mới phương pháp học tập của sinh viên cơ chế ưu tiên việc đổi mới phương - Văn bản định kỳ đổi mới phương pháp học tập pháp học tập của sinh viên của người học - Biên bản thể hiện sự quan tâm kết quả hoạt động đổi mới phương pháp học tập của sinh viên - Các tài liệu khác. 11
  12. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 3: Mức 1: Có quy trình kiểm tra đánh - Văn bản quy định/ quy trình kiểm tra, đánh giá Chất lượng phương giá kết quả đào tạo chương trình kết quả thi hết học phần pháp đánh giá kết - Văn bản quy định/ quy trình đánh giá kết quả thi quả đào tạo tốt nghiệp - Hướng dẫn thực hiện văn bản Mức 2: Phương pháp đánh giá kết - Văn bản hội nghị thảo luận xây dựng văn bản quả đào tạo hiện đang áp dụng đảm có sự tham gia của cán bộ quản lý, giáo viên bảo độ tin cậy, tính chính xác, tính giảng dạy/đại diện sinh viên công bằng, khách quan, tính thực tiễn - Hệ thống hồ sơ, lưu giữ kết quả học tập của và hiệu quả và khuyến khích sự sáng sinh viên các khóa đào tạo. tạo của người học; có sự tương thích - Văn bản/ biên bản thẩm định kết quả sử dụng giữa đánh giá trong và đánh giá ngoài phương pháp đánh giá kết quả đào tạo (nhà tuyển dụng và các tổ chức quản - Văn bản lấy ý kiến phản hồi của sinh viên về lý giáo dục khi cần) phương pháp đánh giá hiện tại - Văn bản lấy ý kiến về mức độ đáp ứng của sinh viên tốt nghiệp với yêu cầu sử dụng lao động của nhà tuyển dụng - Các tài liệu khác TI£U CHUẨN 5: CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH Tiêu chí 1: Mức 1: Có hệ thống cơ cấu tổ chức - Văn bản quy định về cơ cấu tổ chức quản lý Chương trình đào quản lý đào tạo chương trình. đào tạo tạo được tổ chức - Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn quản lý chặt chẽ, vị đào tạo chuyên ngành đúng quy định - Các tài liệu khác Mức 2: Định kỳ rà soát, hoàn thiện cơ - Văn bản định kỳ rà soát, kiện toàn cơ cấu, tổ cấu tổ chức quản lý đào tạo chức quản lý đào tạo - Các quyết định kiện toàn cơ cấu tổ chức quản lý đào tạo chuyên ngành 12
  13. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Tiêu chí 2: Mức 1:Có đầy đủ các văn bản quy - Văn bản quy định cơ chế tổ chức quản lý hoạt Cơ chế quản lý đào định về cơ chế quản lý, đào tạo của động đào tạo chuyên ngành tạo chương trình chương trình, cơ chế quản lý được - Văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định liên triển khai, thực thi nghiêm túc đúng quan đến cơ chế tổ chức quản lý đào tạo quy định - Các văn bản kiểm tra, thanh tra hoạt động đào tạo - Các kết quả thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo Mức 2: Cơ chế quản lý được định kỳ - Văn bản định kỳ rà soát, điều chỉnh cách thức, rà soát, điều chỉnh cơ chế quản lý hoạt động đào tạo chương trình - Các báo cáo kết quả hoạt động đào tạo qua các thời kỳ - Các tài liệu khác Tiêu chí 3: Mức 1:Có xây dựng cơ chế quản lý - Văn bản quy định/ cơ chế quả lý quá trình đánh Cơ chế quản lý quá quá trình đánh giá kết quả đào tạo giá kết quả đào tạo trình đánh giá kết phù hợp, được triển khai, thực thi - Văn bản hướng dẫn thực hiện chơ chế quản lý quả đào tạo chương đúng quy định, nghiêm túc. quá trình đánh giá kết quả đào tạo trình được thực hiện - Văn bản kiểm soát quá trình đánh giá kết quả nghiêm túc. đào tạo - Văn bản quy định về việc lưu giữ kết quả đánh giá quá trình đào tạo - Biên bản của các đơn vị triển khai thực hiện quy định về đánh giá kết quả đào tạo - Biên bản thanh tra, kiểm tra thực hiện quy định/ cơ chế quản lý quá trình đánh giá kết quả đào tạo - Các tài liệu khác 13
  14. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng Mức 2: Định kỳ rà soát, hoàn thiện cơ - Văn bản định kỳ rà soát, điều chỉnh và hoàn chế đánh giá kết quả đào tạo thiện cơ chế đánh giá kết quả đào tạo - Các văn bản quy định về cơ chế đánh giá kết quả đào tạo qua các thời kỳ - Kết quả thẩm định phương pháp đánh giá kết quả đào tạo qua các thời kỳ - Các văn bản khác TIÊU CHUẨN 6: CHẤT LƯỢNG SINH VIÊN Tiêu chí 6.1: Mức 1: Tuyển sinh đúng qui định và - Chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm của chương trình đào tạo Chất lượng sinh viên tuyển đủ số lượng sinh viên theo chỉ - Quyết định thành lập lớp đào tạo tuyển sinh tiêu, đảm bảo công khai, công bằng và đáp ứng nhu cầu xã hội. - Quyết định trúng tuyển hàng năm Mức 2: Số lượng sinh viên tuyển vào - Thông báo trúng tuyển đảm bảo các yêu cầu chất lượng theo - Thông báo điểm sàn tuyển sinh hàng năm của yêu cầu của chuyên ngành đào tạo Bộ với cơ cấu hợp lý; điểm tuyển sinh - Các tài liệu khác ≥3 so với điểm sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định Tiêu chí 6.2: Mức 1: Có ít nhất 70% sinh viên có - Văn bản lưu giữ kết quả học tập của sinh viên theo từng năm Chất lượng học tập kết quả học tập từ trung bình trở lên, - Văn bản đánh giá, xếp loại học tập hàng năm của sinh viên trong đó ít nhất 10% số sinh viên được xếp loại học tập từ loại khá trở của sinh viên lên. - Quy định về đánh giá, xếp loại học tập của Mức 2: Có ít nhất 85% sinh viên có sinh viên đào tạo chuyên ngành kết quả học tập từ trung bình trở lên, - Các tài liệu khác… trong đó ít nhất 15% số sinh viên được xếp loại học tập từ loại khá trở 14
  15. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng lên. Tiêuchí 6.3: Mức 1: Có ít nhất 75% sinh viên có - Hồ sơ lưu kết quả rèn luyện của sinh viên qua các năm Chất lượng rèn kết quả rèn luyện từ trung bình trở - Quy định đánh giá, xếp loại điểm rèn luyện của luyện của sinh viên lên, trong đó ít nhất 10% số sinh viên được xếp loại rèn luyện từ loại tốt sinh viên trở lên. - Biên bản họp đánh giá điểm rèn luyện của sinh Mức 2: Có ít nhất 90% sinh viên có viên kết quả rèn luyện từ trung bình trở - Kết quả tự đánh giá của trường lên, trong đó ít nhất 15% số sinh viên - Các tài liệu khác… được xếp loại rèn luyện từ loại tốt trở lên. Tiêu chí 6.4: Mức1: Có từ trên 70% sinh viên được - Kết quả điều ta việc làm của sinh viên sau khi ra trường Chất lượng sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra - Kết quả đánh giá ngoài của trường tốt nghiệp trường - phỏng vấn sinh viên hoặc tài liệu khác Mức 2: Có trên 80% sinh viên tốt nghiệp có việc làm, trong đó 40% sinh viên có việc làm phù hợp với chuyên ngành đào tạo sau 1 năm tốt nghiệp TIÊU CHUẨN 7: CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO Tiêu chí 7.1: Mức1: Có đủ số lượng giảng viên để - Số lượng giảng viên cơ hữu thực hiện chương Số lượng, cơ cấu đội triển khai thực hiện các hoạt động trình ngũ giảng viên giảng đào tạo, NCKH - Số lượng giảng viên thỉnh giảng thường xuyên dạy chuyên ngành Mức 2: Đội ngũ giảng viên có cơ cấu để thực hiện chương trình hợp lý - tỷ lệ giảng viên dạy lý thuyết, thực hành - Đội ngũ giảng viên thực tế 15
  16. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng - Văn bản hồ sơ tổ chức báo cáo chuyên đề thực tế Tiêu chí 7.2: - Quy chế quản lý đào tạo Mức 1: Có qui định về chức năng, - Quy chế chi tiêu nội bộ Chất lượng đội ngũ nhiệm vụ và các tiêu chuẩn đánh giá - Mô tả công việc giảng viên đội ngũ gaủng viên. Định kỳ đánh giá - Các báo cáo đánh giá nội bộ về trình độ đội ngũ và có ít nhất 80% giáo viên đảm bảo - Kết quả đánh giá ngoài về trình độ đội ngũ tiêu chuẩn đánh giá. Có ít nhất 40% - Văn bản quy định về phân công trách nhiệm của đội ngũ giảng viên có trình độ thạc sĩ đơn vị quản lý đào tạo chương trình trở lên (biết ứng dụng tin học trong - Các tài liệu khác chuyên môn), trong đó có từ 10% giảng viên có trình độ tiến sĩ; 10% giảng viên thành thạo ít nhất 1 ngoại ngữ.. Mức 2: Có ít nhất 90% giảng viên đảm bảo tiêu chuẩn; ít nhất 40% đội ngũ giảng viên có trình độ thạc sĩ và từ 25% có trình độ tiến sĩ; từ 20% giảng viên thành thạo ít nhất 1 ngoại ngữ; phát huy quyền tự chủ về học thuật. Tiêu chí 7.3: Đội ngũ Mức 1: Có đủ đội ngũ cán bộ quản lí - Danh sách cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo cán bộ quản lí đào với cơ cấu hợp lí, đáp ứng các tiêu chương trình tạo có phẩm chất chuẩn theo qui định. - Thành tích công tác của đơn vị trực tiếp được đạo đức, năng lực Mức 2: Đội ngũ cán bộ quản lý làm phân công quản lý chương trình 16
  17. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng quản lí chuyên môn, việc có hiệu quả - kết quả đánh giá công chức hàng năm của nghiệp vụ và hoàn thuộc đơn vị trực tiếp quản lý chương trình thành nhiệm vụ - các tài liệu khác được giao. Tiêu chí 7.4: Mức 1: Có đủ đội ngũ kỹ thuật viên, - Danh sách đội ngũ kỹ thuật viên tham gia đào Có đủ số lượng kỹ nhân viên để hỗ trợ cho các cán bộ tạo chuyên ngành thuật viên và nhân quản lí, giảng viên và sinh viên - Văn bản quy định năng lực trình độ kỹ thuật viên phục vụ thực Mức 2: Đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên tham gia đào tạo chương trình hiện chương trình. viên có đủ trình độ chuyên môn, - kết quả phỏng vấn giảng viên về trình độ và nghiệp vụ và được định kỳ bồi năng lực của đội ngũ kỹ thuật viên phục vụ dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn đào tạo nghiệp vụ - kết quả phỏng vấn sinh viên - Kết quả phỏng vấn lãnh đạo về trình độ đội ngũ kỹ thuật viên Tiêu chí 7.5: Mức1: Có kế hoạch và chíến lược - Văn bản xây dựng quy hoạch và phát triển đội phát triển đội ngũ ngũ Chính sách và chiến - Văn bản phản ánh kết quả triển khai thực hiện lược phát triển đội Mức 2: Triển khai kế hoạch phát quy hoạch ngũ triển đội ngũ một cách hiệu quả. TIÊU CHUẨN 8: CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ VẬT CHẤT Tiêu chí 8.1: Mức 1: Có đủ giáo trình, tài liệu tham - Có đủ các loại sách và tài liệu phục vụ đào tạo khảo phục vụ cho hoạt động đào tạo và nghiên cứu của chương trình Sách, Giáo trình, tài - Đảm bảo đủ đầu sách, tài liệu tham hảo tối liệu của chuyên ngành. thiểu phục vụ đào tạo chương trình Mức 2:Giáo trình, tài liệu tham khảo định kỳ được cập nhật, bổ sung và - tỷ lệ sách cho một ngành đào tạo đạt 60-105 được khai thác một cách có hiệu quả. đầu sách cho một ngành đào tạo 17
  18. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng - Quan sát và phỏng vấn người học và giảng viên về mức độ đáp ứng và cập nhật tài liệu - Các tài liệu khác Tiêu chí 8.2: - Số lượng máy tính đảm bảo chất lượng phục Mức 1: Có đủ máy tính, thiết bị để vụ giảng viên và người học để giảng dạy và Có đủ số lượng máy phục vụ cho giảng viên và người học học tập theo yêu cầu của chương trình đào tạo tính, thiết bị phục giảng dạy, nghiên cứu khoa học và - Số lượng máy tính đảm bảo chất lượng phục vụ cho họat động học tập. đào tạo vụ NCKH của giảng viên và sinh viên Mức 2: Máy tính, thiết bị được khai - Số lượng máy tính và tình trạng chất lượng thác và phục vụ họat động đào tạo của máy phục vụ quản lý đào tạo chương trình một cách hiệu quả. - Các tài liệu khác Tiêu chí 8.3: - Thống kê số lượng các phòng thực hành cho Mức 1: Có đủ các phòng thực hành, dạy học theo yêu cầu của chương trình đào tạo Có đủ phòng thí thí nghiệm phục vụ cho việc giảng - Thống kê số lượng phòng thực hành, phòng thí nghiệm, thực hành. dạy, học tập và nghiên cứu khoa học nghiệm phục vụ NCKH của chương trình theo yêu cầu của từng ngành đào tạo. - Mức độ đáp ứng về số lượng phòng thực Mức 2: Các phòng thực hành, thí hành/ phòng thí nghiệm phục vụ đào tạo nghiệm được trang bị đầy đủ các thiết chương trình - kết quả quan sát và phỏng vấn giảng viên, bị cần thiết, đảm bảo mặt bằng để người học người học thực hành, làm thí nghiệm theo yêu cầu của từng ngành đào tạo TIÊU CHUẨN 9: CHẤT LƯỢNG ĐẢM BẢO TÀI CHÍNH Tiêu chí 9.1: Mức 1: Có kế hoạch nhằm đảm bảo - Kế hoạch phân bổ tài chính cho các hoạt động Nguồn tài chính nguồn tài chính phục vụ cho họat đào tạo chương trình phục vụ cho đào tạo động đào tạo chuyên ngành. - Các nguồn thu phục vụ đào tạo chương trình chuyên ngành Mức 2: Kế hoạch đảm bảo tài chính - Quy định sử dụng các nguồn tài chính phục vụ 18
  19. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng cho chuyên ngành được triển khai và đào tạo chương trình thực hiện có hiệu quả. - Đánh giá mức độ đáp ứng về tài chính đào tạo chương trình - Quan sát và phỏng vấn cán bộ quản lý, giảng viên và sinh viên Tiêu chí 9.2: Mức 1: Có kế hoạch nhằm đảm bảo Như tiêu chí 9.2 cho hoạt động NCKH Tài chính phục vụ nguồn tài chính cho họat động nghiên cho họat động cứu khoa học nghiên cứu khoa học Mức 2: Kế hoạch đảm bảo tài chính cho NCKH được triển khai có hiệu quả. TIÊU CHUẨN 10: HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ ĐÀO TẠO Tiêu chí 10.1: Mức 1: Trong vòng 5 năm gần đây có -Báo cáo tổng kết hàng năm về hoạt động HTQT Họat động liên kết ít nhất 1 họat động hợp tác quốc tế về -Văn bản ghi nhớ về HTQT đào tạo với nước đào tạo chuyên đào tạo chuyên ngành. ngoài. ngành với các Mức 2: Họat động hợp tác quốc tế về -Các tài liệu khác trường đại học đào tạo có tác dụng tích cực đến việc nước ngoài. nâng cao chất lượng đào tạo chuyên ngành. Tiêu chí 10.2: Mức 1: Trong vòng 3 năm gần đây, -Tổng kết hoạt động hợp tác quốc tế trong 5 năm Họat động Hợp tác họat động hợp tác quốc tế về đào tạo liên tục theo đúng quy định hiện hành của Nhà quốc tế về đào tạo không vi phạm các qui định của Nhà nước tuân thủ đúng qui nước, Ngành. -Các tài liệu khác định của Nhà nước, Mức 2: Trong vòng 5 năm gần đây, của ngành và của họat động hợp tác quốc tế về đào tạo Trường. không vi phạm các qui định của Nhà 19
  20. Tiêu chuẩn/Tiêu chí Mức đánh giá Các minh chứng nước, của ngành. Hà Nội ngày 15 tháng 01 năm 2007 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2