ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIN CA KINH T TRI THC
VIT NAM T NĂM 2000 ĐẾN NAY1
Bùi Trinh2 và Nguyn Vit Phong3
DN NHP
Đến y hầu n không một đnh nghĩa chính xác tuyệt đối v trí thc hoc
kinh tế trí thc, mi mt b phân dân hoặc thm chí mi con người đều có những đnh
nghĩa riêng cho mình v tri thức. Đối vi đa số thì những người địa v trong hi
hoc hc hàm hc v mặc nhiên đưc coi trí thức, nhưng đối vi mt b phân khác
h lại không coinhư vậy; t như một v giáo sư khi đọc truyn Kiu thì cười phá lên và
mt bà c bán rau khi đọc truyn Kiu thì rơm rớm nước mắt. Như vy hi ai tri thc
hơn ai? Những v quan văn thời xưa (và cả thời nay) đều là những người đỗ đạt c, mũ
cao áoi nhưng chỉ chăm chăm la ý b trên, nóiviết những điều b trên thích mà trà
đạp n s tht, những người đó phải tthc hay không? Vy phi chăng đặc nh ca
những người tthc luôn phn bin? Phn biện không cơ sở khoa hc thì cũng
không phi tthc. Hoc những người luôn thay đổi quan điểm theo phía mạnh hơn lại
càng không được xem là tri thức. Như vậy th thấy đây là một ý nim, mt chun mc
cho riêng từng nhân. Người xưa i đại ý “Người ph n làm đp vì người mình yêu;
người quân t dc sc vì tri k
Tuy nhiên mc tiêu ca bài y ch nhằm đưa ra được thc trng nn kinh tế tri
thc dựa trên phương pháp đánh giá trình độ phát trin kinh tế tri thc ti Vit Nam, so
sánh vi c quc gia Châu Á trên thế gii, thông qua c ch tiêu kinh tế vĩ bảo
đảm đy đ bn tr ct ca kinh tế tri thc là: (1): Môi trường kinh doanh th chế; (2):
H s đổi mi; (3): Giáo dc ngun nhân lc; (4): Công ngh thông tin truyn
thông.
Trên cơ sở nghiên cu v
Các phương pháp chỉ
s
đánh giá tr
ình
đ
pt tri
n
Kinh t
ế
tri th
c”, tác gi đề xut b ch tiêu đánh giá nền kinh tế tri thc ca Vit Nam
theo nhng nghiên cứu đánh giá của mt s t chc quc tế, đồng thi vn dng
tính toán mt s ch tiêu kinh tế vĩ nhằm đưa ra đánh giá phân tích về thc trng ca
nn kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 2000-2012 dưới góc nhìn ca kinh tế tri thc.
1 Chúng tôi xin có lời tri ân đến các ông Đặng Hữu, ông Lưu Bích Hồ, bà Phm Chi lan, ông Trương Đình
Tuyn, ông Vũ Quang Việt, ông Nguyn Trí Dũng, ông Phạm Đỗ Chí, ông Nguyn Quang Thái, ông Võ
Đại Lưc... đã c vũ, chia s và giúp đỡ chúng ti thc hin nghiên cu này
2 m 9, tn 3 Dư Hàng kênh, Hải Png, Vit Nam
3 Phó v trưởng v xây dựng cơ bn và vốn đầu tư - TCTK
PHN I
C CH S ĐÁNH GIÁ KINH TẾ TRI THC CA VIỆT NAM ĐƯỢC MT S
T CHC QUC TNG B ĐÁNH GIÁ
I. NNNG TH GII (WORLD BANK)
Hàng năm, Ngân hàng thế gii đều có chương trình thu thp thông tin thng kê
ca nhiu quc gia trên thế gii vùng lãnh th nhm đánh giá tổng quan v trình độ
phát trin kinh tế tri thc ca các quc gia trên thế gii.
Ch s kinh tế tri thức KEI đưc xây dựng như trung bình giản đơn của các ch
s tr ct trong bảng cơ bản đưa ra một ch s tng hợp đại din cho mc độ tng th
ca s phát trin ca mt quc gia hoc khu vc trong nn kinh tế tri thc, tng hp 4
tr ct ca nn kinh tế tri thức để so sánh đánh giá giữa các nước đánh giá qua các
m.
Phương pháp đánh giá trình độ phát trin kinh tế tri thc ca Ngân hàng thế gii
(World Bank) luôn được coi là chun mc và da trên 4 tr cột chính, đó là:
1/ Môi trường kinh doanh và th chế;
2/ H s đổi mi;
3/ Giáo dc và ngun nhân lc;
4/ Công ngh thông tin và truyn thông.
Các tiêu chí này được chuẩn hóa trên thang đim t 0 đến 10 so với các nưc kc
trong nhóm các nước so sánh.
1. Ch s Môi trường kinh doanh và th chế:
Đây là 1 trong 4 tr ct ca ch s kinh tế tri thc, vi ba biến đại din:
- ng rào thu
ế
quan và phi thu
ế
quan: Đây đim đưc gán cho mi quc gia
da trên phân ch ca thuế quan các hàng rào phi thuế quan đối với thương mại,
chng hn như lnh cm nhp khu hn ngch, yêu cu cp phép... Ch s được da
trên điểm s T do Thương mại ca Heritage Foundation;
- Ch
ất lư
ng qu
n lý: ch s này đo lường tác đng ca các chính ch th trưng không
thân thin như kim soát giá c, giám sát ngân hàng lng lo, ý thức về các chi phí sinh ra do
quản lý quá ngặt ngo ngoi thương và phát triển doanh nghip;
-
Nền pháp trị
: gồm một schsố đo đạc mức độ an m của nời môi giới o
quy định của pháp luật như tính hiệu quả và nh lường trước được của các phán quyết do
bộ máy tư pháp đưa ra, tính bắt buộc thực thi của các hợp đồng...
Bng 01: Kết qu đánh giá chỉ s môi trường kinh doanh và th chế ca các quc gia
Châu Á năm 2000-2012
Nước Xếp hạng Điểm
2012 2000 2012 2000
Singapore 1 3 9.66
9.16
Hong Kong, China 2 2 9.57
9.25
New Zealand 3 6 9.09
8.38
Australia 4 4 8.56
9.06
Taiwan, China 5 5 7.77
8.64
Japan 6 1 7.55
9.4
Korea, Rep. 7 7 5.93
6.83
Malaysia 8 9 5.67
6.11
Thailand 9 8 5.12
6.67
Philippines 10 10 4.32
5.74
Mongolia 11 14 4.30
2.82
China 12 15 3.79
2.79
Indonesia 13 11 3.47
4.56
Vietnam 14 16 2.80
2.74
Cambodia 15 13 2.28
3.44
Fiji 16 17 1.96
2.49
Lao PDR 17 12 1.45
3.81
Myanmar 18 18 0.17
0.45
Ngu
ồn: Báo cáo thườ
ng niên c
a Nn hàng th
ế
gi
i 2012
Theo kết qu kho sát ca Ngân hàng thế gii (World Bank) da trên ba biến đại
din (1- ng rào thu
ế
quan và phi thu
ế
quan; 2- Ch
ất lượ
ng qu
n ; 3-
Nền pháp trị
)
cho giai đoạn t m 2000-2012, ch s môi trưng kinh doanh th chế ca Vit Nam
đã tăng được 2 bc trong tng s 18 nước Châu Á, t v trí 16 trong m 2000 lên v trí
th 14 trong m 2012. Còn th hng trong 146 quc gia vùng nh th thì vn
nhóm cui bng xếp hng. Ch s môi trưng kinh doanh th chế ca Vit Nam trong
m 2000 là 112/146; năm 2012 có tăng lên vị trí th 108/146. Tuy là có tăng được 4 bc
nhưng vn là rt thp.
2. H s đi mi:
Ba biến đại din cho h s Đi mi bao gm:
- Ti
n phí và ti
n nh
ận đư
c t
b
n quy
n và gi
y phép: tng chi và thu t tin
bn quyn và giy phép;
-
ng d
ng b
ng sáng ch
ế
đư
c c
p b
i phòng ng ch
ế
và thương hi
u Hoa K
;
-
Bài báo đăng trên t
p chí khoa h
c k
thu
t: đ cp đến bài báo khoa hc và k thut
được công b trong các lĩnh vc: vt lý, sinh hc,a hc, tn hc, y hc lâmng, nghiên cu
y sinh hc, k thut ng ngh, ti đt và khoa hc kng gian.
Bng 02: Kết qu đánh giá Hệ s đổi mi cac quc gia Châu Á năm 2000-2012
Nước Xếp hạng Điểm
2012 2000 2012 2000
Singapore 1 4 9.49
8.92
Taiwan, China 2 5 9.38
8.83
Hong Kong, China 3 3 9.10
9.14
Japan 4 7 9.08
7.93
Australia 5 1 8.92
9.31
Korea, Rep. 6 2 8.80
9.29
New Zealand 7 6 8.66
8.58
Malaysia 8 8 6.91
6.62
China 9 9 5.99
5.74
Thailand 10 13 5.95
2.84
Fiji 11 11 4.65
4.35
Philippines 12 10 3.77
5.13
Indonesia 13 12 3.24
4.05
Mongolia 14 14 2.91
2.4
Vietnam 15 15 2.75
2.26
Cambodia 16 17 2.13
1.54
Lao PDR 17 16 1.69
1.68
Myanmar 18 18 1.30
1.08
Ngu
ồn: o cáo thườ
ng niên c
a Ngân hàng th
ế
gi
i 2012
Trong giai đoạn 2000-2012, đánh giá về h s đổi mi ca Vit Nam trong 18
c Châu Á vn không có gì thay đi v th hạng (đứng th 15/18 nước). Còn trong
tng s 146 quc gia và vùng lãnh th thì Vit Nam tăng được 3 bc, t v trí 116/146
của năm 2000 lên vị trí 113/146 vào năm 2012.
3. Giáo dc và ngun nhân lc:
Ba biến đại din cho h s giáo dc và ngun nhân lc bao gm:
- S
m họ
c trung bình: (t 15 tui tr lên);
- Tuy
n sinh trung h
c (% t
ng): T l tng s hc sinh trung hc bt k tui tác
chia cho dân s trong độ tui tươngng vi trình độ giáo dc trung hc;
- Tuy
ển sinh đạ
i h
c (% t
ng): T l tng s sinh viên đại hc bt k tui tác chia
cho dân s trong độ tuổi tương ứng vi trình độ giáo dục đại hc.
Bng 03: Kết qu đánh giá Giáo dc ngun nhân lc ca c quc gia Châu Á năm 2000-2012
Nước Xếp hạng Điểm
2012 2000 2012 2000
New Zealand 1 2 9.81
9.65
Australia 2 1 9.71
9.78
Korea, Rep. 3 4 9.09
8.71
Taiwan, China 4 7 8.87
6.23
Japan 5 5 8.43
8.58
Hong Kong, China 6 6 6.38
6.34
Mongolia 7 3 5.83
9.06
Fiji 8 9 5.27
5.41
Malaysia 9 12 5.22
4.44
Singapore 10 11 5.09
4.86
Philippines 11 13 4.64
3.36
Thailand 12 8 4.23
5.99
China 13 10 3.93
5.35
Indonesia 14 15 3.20
2.82
Vietnam 15 14 2.99
2.84
Lao PDR 16 17 2.01
1.57
Myanmar 17 18 1.88
1.41
Cambodia 18 16 1.70
2.1
Ngu
ồn: o cáo thườ
ng niên c
a Ngân hàng th
ế
gi
i 2012
Theo đánh giá ca Ngân hàng thế gii, Việt Nam đã s tt hng so vi các
c trong khu vc và trên thế gii t năm 2000 đến năm 2012. Trong tổng s 18 nước
Châu Á, Vit Nam đứng th 15/18 nước. Còn trong tng s 146 quc gia và vùng lãnh
th, Việt Nam đứng th 106/146.
4. ng ngh thông tin và truyn thông:
Ba biến đại din cho h s công ngh thông tin và truyn thông bao gm:
- S
ngườ
i s
d
ụng điệ
n tho
ại trên 1.000 ngư
i (bao gồm người dùng c đnh
di động);
- S
ngườ
i s
d
ụng máy tính trên 1.000 ngườ
i;
- S
ngườ
i s
d
ụng internet trên 1.000 ngườ
i.
Bng 04: Kết qu đánh giá Công nghệ thông tin và truyn thông ca các quốc gia Châu Á năm 2000-2012
Nước Xếp hạng Điểm
2012 2000 2012 2000