
Danh m c các thu t ng :ụ ậ ữ
•ABC : phân tích ABC c a m t d ch v khách hàng (ch ng 4) ho c phân tíchủ ộ ị ụ ươ ặ
ABC c a t n kho (ch ng 7) .ủ ồ ươ
•ALE (Association de libre échange devenue l’Espace économique européen) :tổ
ch c m u d ch t do c a kh i kinh t Châu Âu .ứ ậ ị ự ủ ố ế
•AS/RS (Automated Storage /Retrieval System): h th ng t n kho và thu h i tệ ố ồ ồ ự
đ ng .ộ
•CEFIC (Centre européen des federations de l’industrie chimique) Kh i trungố
tâm liên minh công nghi p hoá ch t Châu Âu .ệ ấ
•CFC (chlorofluorures de carbone) khí CFC
•CL (Total Carload or Total Containerload) phí v n chuy n hàng b ng xe ho cậ ể ằ ặ
container .
•CLM (Council of Logistics Management(États Unis))U ban qu n lý logic h cỷ ả ọ
c a M .ủ ỹ
•DATATRACK :ch ng trình châu Âu (ch ng 5)ươ ươ
•DELPHI : ch ng trình nghi n c u c a tr ng qu n lý Cranfield v lĩnh v cươ ệ ứ ủ ườ ả ề ự
logis năm 2001 .
•DPP (Direct Product Profitability) :nghiên c u nh h ng c a hàng hóa choứ ả ưở ủ
vi c tăng l i và xoay vòng c a s n ph m .ệ ợ ủ ả ẩ
•DRIVE 1 ET 2 : ch ng trình châu Âu (ch ng 5)ươ ươ
•DRP 1 : l p k ho ch cho nhu c u phân b s n ph m .ậ ế ạ ầ ố ả ẩ
•DRP2 : l p k ho ch cho vi c phân b ngu n tài nguyên .ậ ế ạ ệ ố ồ
•DSD (Duales System Deutschland) H th ng tái s d ng c a Đ cệ ố ử ụ ủ ứ
•ECU (European Currency Unit) : đ n v ti n t Châu Âu .ơ ị ề ệ
•EDI (Electronic Data Interchange) :Trao đ i d li u đi n t .ổ ữ ệ ệ ử
•EDIFACT : tiêu chu n th gi i cho EDI .ẩ ế ớ
•EDLP (Every day low prices) gi m chi phí th p nh tả ấ ấ
•ELA (European Logistics Association(Bruxelles))
•EOQ (Economic Order Quantity)s l ng yêu c u kinh tố ượ ầ ế
•EPOS (Electronic Point of Sale)
•ERRA (European Recovery & Recycling Association) T ch c ph c h i và táiổ ứ ụ ồ
ch c a châu Âu (ch ng 5) ế ủ ươ
•EUTELTRACS :ch ng trình Câhu Âu (ch ng 5)ươ ươ
•FIFO :First in/First out
•FMCG (Fast Moving Consumer Goods) s tiêu th hàng hóa nhanh .ự ụ
•FOB (Free on board)
•GATT (General Agreement on Tariffs and Trade): đ thay th b i t ch cượ ế ở ổ ứ
th ng m i qu c t OMC .ươ ạ ố ế
•ICE (International Chemical Environment) Môi tr ng hoá h c qu c t .ườ ọ ố ế
•LAN (Local Area Network) m ng c c b LANạ ụ ộ
•LCL : Less than Total Carload or Containerload .
•LTL : Less than Total Truckload .
•MRP : k ho ch s n xu t tài nguyên .ế ạ ả ấ
•OEM (Original Equipment Manufacturing) s n xu t thi t b g c .ả ấ ế ị ố
•PC (Personal Computer) :máy tính cá nhân .
•PROMETHEUS : ch ng trình Châu Âuươ
•PVC :nh a poly vinyl cloruaự

•PWSE (Priority Waste Streams & Emissions )ch ng trình châu Âu (ch ngươ ươ
12)gi m hao phí và thu h i hàng hóa .ả ồ
•RECOUP : nhóm các nhà máy l p ra k ho ch t nguy n thu gom các s nậ ế ạ ự ệ ả
ph m sau tiêu th .ẩ ụ
•RESY : h th ng thu h i c a Pháp .ệ ố ồ ủ
•SBU (Stratagic Business Unit) : đ n v ,t ch c ho ch đ nh chi n l c kinhơ ị ổ ứ ạ ị ế ượ
doanh
•SKU (Stock Keeping Unit) : đ n v t n kho .ơ ị ồ
•SOLE (Society of Logistics Engineers)
•SPC (Statistical Process Control) đi u khi n quá trình th ng kê .ề ể ố
•TL (Total Truckload) :phí v n chuy n b ng xe t i .ậ ể ằ ả
•TQM (Total Quality Management) qu n lý ch t l ng toàn c c ả ấ ượ ụ
•VAR (Value Added Retailer) :
Thu t ng ti ng Anh,ti ng Pháp :ậ ữ ế ế
A
•Asset swap : échange d’actifs (entre enterprises chimiques) tài s n trao đ iả ổ
B
•Back-order : commandes en retard : đ t hàng trặ ễ
•Backhaul(ing) :trajet de retour :m c tiêu c a s tr l i .ụ ủ ự ở ạ
•Benchmark(ing): étalonnage : s ki m đ nhự ể ị
•Best practice : analyse des meilleures pratiques observées dans l’inductrie afin
de fixer des objectifs d’amélioration pluriannuels : phân tích nh ng ph ng ánữ ươ
t t nh t đ có th c đ nh m c tiêu .ố ấ ể ể ố ị ụ
•Bonded warehouse : entrepôt douanier
•Breakbulk : dégroupage :phá v kh i l ng l nỡ ố ượ ớ
•Broken_case handling :reconditionnement de merchandises déjà emballées par
les fournisseurs : nh ng đi u ki n đ trao đ i mua bán hàng hóa .ữ ề ệ ể ổ
•Buffer stock : stock tampon :t n kho d trồ ự ữ
•Bundled Manufacturing : concept de production modularisé : đ nh lu t đi uị ậ ệ
ph i s n xu t .ố ả ấ
•Business process redesign ou Re-engineering : réaménager ou reconcevoir les
processus d’affaire :thi t k l i quá trình kinh doanh .ế ế ạ
•Business units : unites ou départementalisation basée sur des serments
stratégiques :đ n v kinh doanhơ ị
•Buyer intentions survey : questionnaire sur les intentions et les comportements
d’achat: kh o sát nh ng quan tâm c a ng i mua .ả ữ ủ ườ
•Buyer’s market :marché acheteur :siêu th c a ng i mua .ị ủ ườ
C
•Capital cost (on inventory investment) : coût de financement des investissements(en
stock) giá tài chính c a vi c đ u t .ủ ệ ầ ư
•Carrier :Transporteur : chuyên ch .ở
•Channel design : conception des réseaux de distribution :đ nh lu t v m ng l iị ậ ề ạ ướ
phân b .ố
•Channel-based strategy : stratégie/structure basées sur les réseaux de distribution
:chi n l c /c u trúc n n c a m ng l i phân b .ế ượ ấ ề ủ ạ ướ ố
•Consumer electronics : électronique grand public :ng i tiêu th m t hàng đi n t ườ ụ ặ ệ ử

•Continuos replenishment : flux continues de réapprovisionnement et de
distribution :s b sung liên t c .ự ổ ụ
•Contract distribution :distribution sous contract :phân b t ng ph n .ố ươ ả
•Conveyors :convoyeurs :băng t i ả
•Core competences strategy :stratégie des competences clés (ou métiers de base)
chi n l c c nh tranh.ế ượ ạ
•Cost of Capital :coût de financement des investissements :giá tài chính c a v êcủ ị
đ u tầ ư
•Cost plus :prix de revient +marge,approche des prix tarification: s đ nh giáự ị
•Cost/revenue trade-offs :arbitrages coût/revenu đ c quy n v giá c l i t cộ ề ề ả ợ ứ
•Critical mass :taille critique ou minimale :Kh i l ng ch y u .ố ượ ủ ế
•Cross-docking:utiliser des entrepôts de transit<<cross docking>>: dùng nh ng khoữ
v n chuy n .ậ ể
•Crossdock facilities :entrepôts de transit,de <<transbordement>> Kho v n chuy n ậ ể
•Customer focused :programme centré sur les clients: m c tiêu chính y u c a kháchụ ế ủ
hàng .
•Customer service :service clientèle :d ch v khách hàng .ị ụ
•Customisation :différenciation basée sur les spécificités de la clientèle ou <<sur
mesure>>s phân hoá d a trên s thích khách hàng .ự ự ở
•Cycle counts :inventaire tournant : đ m xoay vòngế
•Cycle stock :stock du cycle de commande :t n kho c a chu trình ra quý t đ nhồ ủ ế ị
D
•Dead stock : stock mort :hàng t n kho còn l i .ồ ế ạ
•Dedicated distribution : distribution sous contrat (souvent exclusif) phân b theoố
h p đ ng .ợ ồ
•Dedicated or fixed slot storage : stockage fixe ou dans des zones spécifiques
:hàng t n kho c đ nh hay phân b .ồ ố ị ố
•Delivery lead time (reliability) :délai de livraison (fiabilité du) :th i gian phânờ
phát s m .ớ
•Differed finishing :transformation différée d’un en-cours en produit fini.
•Differed packaging : emballage différée.
•Direct crossborder shipment : livraison transfrontalìere directe .
•Direct product profitability (DPP) : mesure de la rentabilité au rayon des
produits en function de l’emballage et de l’efficacité du rayonnage .
•Direct store delivery :livraison jusqu’aux rayons des points de vente .
•Dispatching :lancement : g i hàng hoá .ử
•Distribution package :les 6 composantes de l’emballage et du conditionnement :
đóng gói hàng phân b .ố
•Doing it right the first time :faire d’emblée les chose correctement afin d’éviter
de devoir recommencer :làm cái gì đúng tr c tiên .ướ
•Domestic appliance :article électroménager :d ng c dân d ng.ụ ụ ụ
E
•Eco-labeling scheme : projet de label écologique européen :nh ng d án mà s nữ ự ả
ph m ch t o đáp ng yêu c u c a môi tr ng .ẩ ế ạ ứ ầ ủ ườ
•Economic Order Quantity (EOQ) :quantité économique de commandec :số
l ng đ n đ t hàng kinh t .ượ ơ ặ ế

•Empowerment phase : phase de délégation et de decentralization des pouvoirs(2e
de la gestion du changement) :pha u quy n ho c phân hoá các quy n h n .ỷ ề ặ ề ạ
•Enabling phase :phase de développement des capacités (3e phase de la gestion
du changement) : pha phát tri n kh năng ,dung l ng .ể ả ượ
•Envisioning phase :phase parallèle à la visualization(1re phase de la gestion du
changement)pha cho phép d báo t m nhìn .ự ầ
•Every day low price :politique de prix bas permanents.
•Excellence in logistics : programme de poursuite de l’excelence en logistique
institute dans plusieurs secteurs européens et mondiaux :s xu t s c trong cungự ấ ắ
ng di n ra nhi u vùng c a Châu Âu và th gi i .ứ ễ ở ề ủ ế ớ
F
•Fast movers :produits à circulation ou à rotation de stock rapide :s n ph m t nả ẩ ồ
kho đ c l u thông và xoay vòng m t cách nhanh chóng .ượ ư ộ
•First in/First out (FIFO): <<ce qui est entré en premier sort en premier
>>,méthode de comptabilisation des stocks :ph ng pháp h ch toán trong t nươ ạ ồ
kho
•Forklift :chariot élévateur à fourche :máy nâng đ v t lên cao .ồ ậ
•Forward logistics :logistique des flux de l’amont vers l’aval :cung ng đ nh kỳứ ị
•From cradle to brave : <<du berceau au tombeau>>,tenir compte de l’écologie
durant tout le cycle de vie d’un produit :tính toán chu kỳ s ng c a m t s nố ủ ộ ả
ph m.ẩ
•Functional spin-off : déplacement des functions de distribution remplis dans un
réseau du détaillant vers le founisseur et du fabricant vers le détaillant :s nả
ph m ph .ẩ ụ
G
•General haulage : simple transport de merchandise :nh ng d ch v chuyên chữ ị ụ ở
đ n gi n trong th ng m i .ơ ả ươ ạ
•Global sourcing :source et système d’approvisionnement mondial :nh ng ng nữ ồ
và h th ng đ c th gi i ch p nh n .ệ ố ượ ế ớ ấ ậ
•Going rate :taux de consommation des unites de stocks :thu tiêu th trên m tế ụ ộ
đ n v t n kho .ơ ị ồ
H
•Handling ability :capacité de manipuler,transporter et entreposer : kh năngả
đi u khi n .ề ể
I
•In-house logistics :service/unite logistique interne (à l’entreprise) :cung ngứ
trong gia đình .
•Inbound logistics : logistique interne,celle de la gestion des matières :cung ngứ
n i,bên trong .ộ
•In transit stock :stock en transit :t n kho trong v n chuy n .ồ ậ ể
•Inventory carrying cost :coût intrinsèque des stocks :chi phí th c hi n ki m kêự ệ ế
hàng hoá t n kho .ồ
•Inventory risk cost : coût assocíe aux riques sur stocks :chi phí r i ro trong ki mủ ể
kê hàng hóa t n kho .ồ
•Inventory service cost :coûtassocíe à la tenue des stocks :chi phí d ch v trongị ụ
ki m kê hàng hoá t n kho.ể ồ

•Inventory tracking :suivi des stocks :giám sát trong ki m kê .ể
L
•Layout : configuration physique ou implantation(des entrepôts) :s b trí ,s pự ố ắ
đ t .ặ
•Lean manufacturing(or production) system :système de production (de voiture) à
haute performance :h th ng s n xu t c a xe h i .ệ ố ả ấ ủ ơ
•(ch trong t gi y photo b m t) cycle gap : écart dans le cycle de vie desữ ờ ấ ị ấ
service logistiques entre le nord et le sud de l’Europe :s chênh l ch trong chuự ệ
kỳ s ng c a d ch d cung ng gi a mi n B c và mi n Nam châu Âu .ố ủ ị ụ ứ ữ ề ắ ề
•lie/staff :autorité hiérarchique/autorité d’état major :uy quy n l n nh t c a nhàề ớ ấ ủ
c m quy n .ầ ề
•Logistics mission statement :déclaration écrite sur la finalité (mission) de la
logistique :nhi m v cung ng .ệ ụ ứ
•Logistics vision sessions :sessions de visualization de la logistique :t m nhìnầ
cung ng .ứ
M
•Make or Buy :analyzer et décider de sous-traiter ou non :làm ho c muaặ
•Make to order or produce to order :fabriquer /produire après et d’après la
commande ferme :làm đ đ t hàng ho c s n xu t đ đ t hàngể ặ ặ ả ấ ể ặ
•Make to stock or produce to stock :làm ra đ t n kho ho c s n xu t đ t n khoể ồ ặ ả ấ ể ồ
.
•Market-based strategy :stratégie des transports basées sur les marché :chi nế
thu t v n chuy n d a trên th tr ng .ậ ậ ể ự ị ườ
•Market-based warehouses : entrepôts près des marches :kho hàng cho th tr ngị ườ
.
•Multiple channel system :système de distribution multiple : h th ng phân bệ ố ố
đa kênh .
N
•Network strategy :stratégie poursuivie dans les réseaux physiques et
électroniques : k thu t qu n lí m ng l i .ỹ ậ ả ạ ướ
O
•One-stop-shopping :acheter une seule fois et dans un meme lieu :mua ch m tỉ ộ
l n và trong cùng m t n iầ ộ ơ
•Opportunity cost of capital :coût d’opportunité d’un financement ;ici, le coût
interne des capitaux pour des projets à faible risqué tells que les stocks :chi phí
c h i c a t b n .ơ ộ ủ ư ả
•Order:commande : đ t hàngặ
•Order checking :contrôle de la commande :ki m tra đ n đ t hàng .ể ơ ặ
•Order cycle time :durée totale du cycle de commande :th i gian đ t hàng .ờ ặ
•Order fill rate : taux d’exécution complète d’une commande :t l hoàn thànhỉ ệ
đ n đ t hàng .ơ ặ
•Ordering cost :coût du processus de commande :chi phí đ n đ t hàng .ơ ặ
•Order picking :prélèvement des commande : ch n đ n đ t hàng .ọ ơ ặ
•Order selection : rassembler une commande :ch n l a m t đ n đ t hàngọ ự ộ ơ ặ
•Order ststus : état d’avancement de la commande :tr ng thái ti n tri n c a đ nạ ế ể ủ ơ
đ t hàng .ặ