Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 01
Câu 1: ( 2 đi m)ể
ể ộ ị ế 1.Trình bày n i dung thu giá tr gia tăng (1 đi m)
ủ ế ả ị
Thu giá tr gia tăng là thu tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng hóa, ấ ư ụ ị ế ế ừ ả s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng. ị d ch v phát sinh trong quá trình t
ố ượ ộ ổ Đ i t ng n p thu giá tr gia tăng (GTGT) là các t
ấ ế ổ ứ ậ ả ứ ch c cá nhân s n ẩ ch c, cá nhân khác nh p kh u
ế ế ị ế ị ố ượ ị ụ ị ộ xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u thu và t ng n p thu GTGT. hàng hóa ch u thu , là đ i t
ố ượ ụ ế
ả ệ ấ ị ừ ữ ệ ở ị ng ch u thu GTGT là hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t kinh ế ộ ố ượ ng không thu c di n ch u thu t Nam (tr nh ng đ i t ị Vi
Đ i t doanh và tiêu dùng GTGT).
ộ ệ ố ượ ồ Đ i t
ị ế ng không thu c di n ch u thu GTGT bao g m nhi u lo i nh ụ ả
ẩ ặ ả
ắ ồ ộ ả ế ế ẩ ề ạ ả ả ậ ướ ủ ẩ ướ ố ữ thu c s h u Nhà n
ộ ở ữ ị ấ ế ị ụ ể
ạ ộ ọ ả ể ể ả
ứ ạ ả ụ ể ể ằ
ề ư ị ọ ồ hàng hóa, d ch v thu c s n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, h i s n nuôi ỉ ơ ế ư ồ ố tr ng, đánh b t ch a ch bi n ho c ch s ch , nh ng s n ph m là gi ng v t nuôi, ở ả ố c bán c do Nhà n gi ng cây tr ng, s n ph m mu i, nhà ụ ụ ề ử ụ ườ , d ch v tín d ng, cho ng i đang thuê; chuy n quy n s d ng đ t; d ch v y t ọ ầ ư quĩ đ u t , ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán, b o hi m nhân th , b o hi m h c ả ồ sinh, b o hi m cây tr ng, các lo i b o hi m không nh m m c đích kinh doanh; ạ ọ ạ d y h c, d y ngh v.v.
ế ấ ứ ế ế Căn c tính thu GTGT là giá tính thu và thu su t.
ế ấ ế ế ế Thu GTGT = Giá tính thu x Thu su t thu GTGT.
ụ ể ượ ị ị
ế Giá tính thu GTGT đ ẩ ừ ể ạ ổ ậ ụ c qui đ nh c th cho t ng lo i hàng hóa, d ch v , ộ ộ hàng hóa nh p kh u tiêu dùng n i b , hàng hóa dùng đ trao đ i…
Ví d :ụ
ố ớ ụ ư ế ị + Đ i v i hàng hóa, d ch v là giá bán ch a có thu GTGT.
ố ớ ậ ạ ử ế ẩ ẩ ậ + Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá nh p t ậ ộ i c a kh u c ng thu nh p
kh u.ẩ
ụ ể ặ ị
ế ờ ươ ủ ụ ể ị ế ổ ử ụ + Hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, s d ng n i b , bi u, t ng là giá tính ạ ươ i th i đi m phát sinh ộ ộ ạ ng t ng đ
thu GTGT c a hàng hóa d ch v cùng lo i t ạ ộ các ho t đ ng này.
ạ ộ ố ề ừ ế ả ỳ + Ho t đ ng cho thuê tài s n thì giá tính thu là s ti n thuê thu t ng k .
ố ớ ươ ủ ả
+ Đ i v i hàng hóa bán theo ph ả ộ ầ ng th c tr góp là giá bán c a hàng hóa ỳ ứ ố ề ả ừ tính theo giá bán tr m t l n, không tính theo s ti n tr t ng k v.v…
ị ế ừ ứ
ẩ
ế ấ ấ M c thu su t thu GTGT đ ụ ấ ấ ị
ạ ố ớ ị ụ ầ
ấ
ả ụ ụ ả ạ
ọ ậ ỹ ố ấ ứ ấ
ụ ạ ộ ặ ắ ạ ố ị ạ ả ượ ế c qui đ nh cho t ng nhóm hàng, lo i s n ư ướ ầ ể ế ẩ ị c c n đ y m nh khuy n khích phát tri n nh ph m hàng hóa, d ch v mà Nhà n ẩ ụ ụ ứ ượ ấ c áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch v xu t kh u; m c thu su t th p nh t (0%) đ ờ ế ế ố ớ ụ ứ t y u cho nhu c u, đ i m c trung bình (5%) áp d ng đ i v i hàng hóa, d ch v thi ư ấ ướ ạ ạ ủ ư ả ườ ủ ố i nh s n xu t n c s ch cho s n xu t và sinh ho t c a dân c , s ng c a con ng ế ụ ụ ừ , giáo c ph c v gi ng d y và h c t p… và phân bón, thu c tr sâu, d ng c y t ố ớ ẩ ụ m c cao nh t (10%) áp d ng đ i v i ho t đ ng khai thác, hóa ch t, m ph m, ự khách s n, du l ch, ăn u ng, xây d ng, l p đ t v.v.
ươ ể 2. Ph ế ng pháp tính thu GTGT: (1 đi m)
ế ộ ượ ươ ấ ừ Thu GTGT ph i n p đ c tính theo ph ng pháp kh u tr ặ ế thu ho c
ươ ị ả ự ế ph ng pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng.
ươ ừ * Ph ế ấ ng pháp kh u tr thu :
ế ầ GTGT = Thu GTGT
ượ ừ ế Thu ả ộ ph i n p Thu GTGT đ u vào đ ế ấ c kh u tr đ u raầ
ế ấ GTGT = Thu su t x
ế Thu đ u raầ ế thu GTGT Giá tính thuế ủ c a hàng hóa ụ ị d ch v bán ra
ế ủ ụ ư ế ị Giá tính thu c a hàng hóa, d ch v bán ra là giá bán ch a có thu GTGT.
ươ ự ế ị * Ph ng pháp tính tr c ti p trên giá tr gia tăng:
ế thu
ụ ị GTGT = x ụ ủ GTGT c a hàng ị hóa d ch v ch u thuế ế ấ su t Thu ủ GTGT c a hàng hóa ị d ch v đó ế Thu ả ộ ph i n p
= c aủ GTGT hàng hóa d chị vụ Giá thanh toán ủ c a hàng hóa ụ ị d ch v bán ra Giá thanh toán c aủ ị ụ hàng hóa d ch v ươ ứ ng ng mua vào t
ế ự ấ ỉ
ổ ứ ệ ộ Vi
ậ ầ ư ướ ự ầ ụ ướ c ngoài kinh doanh ệ n i Vi
c ngoài t ứ ạ ừ ể
ứ ầ ư ệ ề ấ ơ ơ ở ạ ệ ế ươ Ph ch c, cá nhân n doanh và t ư theo Lu t đ u t th c đ u t ề ế ứ đ làm các căn c tính thu theo ph đi u ki n v k toán, hóa đ n, ch ng t ạ ừ pháp kh u tr thu ; các c s kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý và ngo i t ả ng pháp tính tr c ti p trên GTGT ch áp d ng cho các cá nhân s n xu t, kinh ở t Nam không thu c các hình ệ ủ t Nam ch a th c hi n đ y đ các ươ ế ng .
Câu 2: (5 đi m)ể
ị ố ư ộ ườ ầ ế ạ ng xuyên c n thi ế t năm k ho ch (1,5
ầ 1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th đi m)ể
nc = V0bq * M1/M0 (1 + t%)
ụ ứ Áp d ng công th c V
+ V0bq = (1.200 + 1.310 + 1.350 +1.400 )/4 = 5.260/4 = 1.315 trđ (0,25 đi m)ể
ả ộ ế
ụ ả ộ ế ụ (0,25
+ M0 = (Doanh thu tiêu th 3 quí thu GTGT ph i n p 3 quí) + (Doanh thu tiêu th quí 4 thu GTGT ph i n p quí 4) = (3.150 650) + (1.675230) = 3.945 trđ đi m)ể
ế ạ ẩ
ụ ả + Doanh thu tiêu th s n ph m năm k ho ch = (3.150 + 1675) * 1,5 = 4.825 *1,5 = 7.237,5 trđ (0,25 đi m)ể
M1 = 7237,5 – 1150 – 45 = 6.042,5 trđ (0,25 đi m)ể
t% = (K1 – K0 )/K0
K0 = (360*V0bq ) /M0 = (360 * 1.315) / 3.945 = 120 ngày
K1 = 120 20 = 100 ngày
t% = ( 100 120)/120 = 0,166 (0,25 đi m)ể
nc = 1.315 * (6042,5/3945) * (10,166) = 1.679,815 trđ (0,25 đi m)ể
V y Vậ
ố ư ộ ố ầ ể ỉ ỳ
ể ệ ả ử ụ 2. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng qua các ch tiêu s l n luân chuy n, k ố ư ộ luân chuy n v n l u đ ng (1 đi m)ể
Lbc = M0/V0bq = 3945/1315 = 3 vòng
Lkh = M1/V1bq = 6042,5/1679,815 = 3,6 vòng
Kbc = 360/3 = 120 ngày
Kkh = 360/3,6 = 100 ngày
ế ố ư ể ả ố ộ
ứ ộ ỏ 3 vòng lên 3,6 vòng, ch ng t DN đã s
ệ ệ ạ Đánh giá: Năm k ho ch, s ngày luân chuy n v n l u đ ng gi m 20 ngày so năm ử ừ ố ư báo cáo, vòng quay v n l u đ ng tăng t ả ố ư ộ ụ d ng hi u qu v n l u đ ng hi n có.
ứ ế ươ ố ư ể ố ộ ộ ố ệ t ki m t ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng. (0,5
3. Tính m c ti đi m)ể
Vtktgđ = (M1/360)*(K1 – K0)=(6042,5/360)*(100120) = 335,694 trđ
ậ ố ố ư ộ ế ươ ố V y s v n l u đ ng ti ệ t ki m t ng đ i là: 335,694 trđ
ố ả ế ấ ạ ậ 4. Tính t ỷ ấ ợ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch (2 đi m) ể
1 = 0,3 *
ợ ế ế ạ ầ ậ ạ
L i nhu n năm k ho ch = 30% doanh thu thu n năm k ho ch = 0,3 *M 6042,5 = 1812,75 trđ (0,25 đi m)ể
ế ậ ợ ể ậ Thu thu nh p = 25% l i nhu n = 0,25 * 1812,75 = 453,18 trđ (0,25 đi m)
ế ậ ợ (0,25đi m)ể L i nhu n sau thu = 1812,75 – 453,18 = 1.359,56 trđ
ố ố ị ỹ ế ầ ấ ầ ầ ố ỳ ỳ ỳ V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k s kh u hao lu k đ u k
= (5300 + 600 300) = 5.600 1650 = 3.950 trđ (0,25 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ ố ỹ ế ố ỳ V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k s kh u hao lu k cu i k
ố ỳ ể + Nguyên giá TSCĐ cu i k = 5.600 +450 500 = 5.550 trđ (0,25 đi m)
ấ ỹ ế ố ỳ
ố + S kh u hao lu k cu i k = 1.650 +165 – (500 * 0,5) = 1.815 – 250 = 1.565 (0,5 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ (0,25 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 5.550 – 1.565 = 3.985 trđ
ố ố ị ố ỳ ầ
ỳ V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 =( 3.950 + 3.985)/2 = 7.935/2 =3.967,5 trđ (0,25 đi m)ể
ấ ợ ả ậ ế ấ ạ ậ ợ ướ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch = L i nhu n tr c (sau)
ỷ ế ố ư ố ố ả ấ ậ V y t thu /S d bình quân v n s n xu t
=1.359,56/(3.967,5+1.679,815) = 1.359,56/5.647,315= 0,24 hay 24%. (0,5 đi m)ể
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 02
ả ứ ể ơ ệ i thích công th c tính lãi đ n, lãi kép (1 đi m)
Câu 1: ( 2 đi m)ể 1. Trình bày khái ni m và gi a. Lãi đ n:ơ
ượ ố ố ầ ư ự ố ố ị ầ ớ c xác đ nh d a trên s v n g c (v n đ u t ban đ u) v i 1 lãi
ấ ố ề Là s ti n lãi đ ấ ị su t nh t đ nh
ể ặ ố ờ ỉ Đ c đi m: Ch có v n sinh l i còn lãi không sinh l ờ i
ệ ụ ụ ạ ắ Áp d ng trong các nghi p v tài chính ng n h n
ứ ơ Công th c tính lãi đ n:
Fn = V0 (1 + i.n)
ị ươ ị ơ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: Fn: Giá tr t ng lai (Giá tr đ n) t i th i đi m cu i k th n
ố ố ầ ư ố ầ ố V0: S v n g c (v n đ u t ban đ u)
ấ ỳ ỳ i: Lãi su t/k (k : Tháng, quí, 6 tháng, năm…)
ố ỳ n: S k tính lãi
b. Lãi kép:
ờ ỳ ướ ượ ự ị c đó
ơ ở ố ề c xác đ nh d a trên c s s ti n lãi c a các th i k tr ố ể ủ ờ ỳ ế ứ ề ố ề Là s ti n lãi đ ố ượ ộ đ c g p vào v n g c đ làm căn c tính ti n lãi cho các th i k ti p theo
ẹ ẻ ữ ể ặ ẳ ố Đ c đi m: Ch ng nh ng v n sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đ lãi con)
ệ ụ ụ ạ Áp d ng trong các nghi p v tài chính dài h n
ứ Công th c tính lãi kép:
FVn = V0 (1+i)n
ậ ượ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: ị FVn : Giá tr kép nh n đ c t i th i đi m cu i k th n
ư
V0, i, n nh trên ể ậ 2. Tính bài t p (1 đi m)
5(cid:0)
5(cid:0)
)06,01(1 06,0
)06,01(1 06,0
ả ả ố ề ọ G i A là s ti n ph i tr hàng năm (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) PV = 200 x 10% + A * = 20 + A *
ố (cid:0) A * 4,2124 = 180 (cid:0) A = 42,731 trđ
ả ả ả ậ ố ề
ố ề ủ ể ế ạ ấ ơ ị
ệ
ầ ỳ Tra b ng tài chính s 4 V y s ti n ph i tr hàng năm là 42,73 trđ Câu 2: (5 đi m)ể ị 1. Xác đ nh s ti n kh u hao c a DN A năm k ho ch. (2 đi m) (Đ n v tính: ồ Tri u đ ng) Nguyên giá TSCĐ đ u k = 20.500 + 350 – 300 = 20.550
500 x11 + 480 x 8 + [(600:1,1) x2]
NG TSCĐ bq tăng = = 869,24 (0,75 đi m)ể
12
300 x7 + 560 x 6 + 450 x5 + 560 x 4
ả NG bq gi m = = 829,16 (0,75 đi m)ể
12 ấ ả ể
ạ ế ể ệ ố ố ị
ỳ ố ố ị
ầ ố ỳ
ể
ỹ ế ố ỳ ố ỳ
ể
ấ ử ụ ố ố ị ể
ế ố ể ế i nhu n sau thu v n kinh doanh năm k ho ch (1 đi m)
ấ ử ụ ỷ ấ ợ su t l ậ ế
ế ậ
ạ
1bq = M1/L1 = 45.650/6 =
ợ ố ố ố ư ế ử ụ ế ạ
ử ụ
ế ố ậ NG TSCĐ bq ph i tính kh u hao = 20550 + 869,24 – 829,16 = 20.590 (0,25 đi m) MKH = 20.590 x 10% = 2.059 (0,25 đi m)ể ấ ử ụ ủ 2. Tính hi u su t s d ng v n c đ nh c a DN năm k ho ch. (2 đi m) ỳ ầ NG TSCĐ đ u k = 20550 V n c đ nh đ u k = 20550 – 7800 = 12.750 NGTSCĐ cu i k = 20.550 +500 + 480 + 545 – 300 560 – 560 450 = 20.205 (0,5 đi m)ể ấ Kh u hao lu k cu i k = 7800 + 2059 240 140 – 224 135 = 9.120 (0,5 đi m) ố ố ị V n c đ nh cu i k = 20205 – 9120 = 11.085 ố ố ị V n c đ nh bq = (12.750 + 11.085)/2 = 11.917,5 (0,25 đi m) ệ Hi u su t s d ng v n c đ nh = 45.650/11.917,5 = 3,83 (0,25 đi m) TSCĐ bình quân = (20550 + 20.205)/2 = 20.377,5(0,25 đi m)ể ể ệ Hi u su t s d ng TSCĐ = 45.650/20.377,5 = 2,2 (0,25 đi m) ạ ậ 3. Tính t ả ộ Thu thu nh p DN ph i n p = 3.100 x 0,25 = 775 trđ L i nhu n sau thu = 3.100 775 = 2.325 trđ ố ư ộ S vòng quay v n l u đ ng năm k ho ch = 360/60 = 6 vòng ộ S v n l u đ ng bình quân s d ng năm k ho ch V 7.608 trđ ố V n kinh doanh bình quân s d ng trong năm = 11.917,5 + 7.608 = 19.525,5 trđ ỷ ấ ợ T su t l i nhu n sau thu v n kinh doanh = 2.325/19.525,5 = 11,9%.
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 03
ể ữ ế ư ủ ổ
ầ ế ư ng, c phi u u đãi mang l ố ị
ặ ủ Quy n u tiên v c t c và thanh toán khi thanh lý công ty ổ ớ ổ Khác v i c phi u th ộ ng m t kho n l ế
ườ
ể ượ ạ ườ ắ i cho ng i n m gi ướ ị ượ c xác đ nh tr ế ư ổ ị ế ủ ọ ướ ị ổ c thanh toán giá tr c phi u c a h tr c các c t c tr i th thì c đông u đãi còn đ
ườ
ế ư ủ ề ổ
ầ ớ ề
ả ợ ợ ứ ổ ố ổ ứ ầ ư
ồ ạ ạ ứ ể
ế ư ế ố ượ ộ c c ng d n l ổ ể i t c là đ ả i và đ ướ ư
ằ ổ ị
ỏ
ườ ượ ư ng không đ
ề ườ ng, các c đông u đãi th ư ộ ồ ề ỏ ị ưở ng c h ề ấ
ể ầ ả Câu 1: (2 đi m)ể ặ ư 1. Nh ng đ c tr ng c a c phi u u đãi (0,5 đi m) ề ổ ứ ề ư ữ ườ ế nó ả ợ ứ ổ ượ ưở c, không đ c h i t c c ph n c đ nh và đã đ ạ ộ ả ậ ộ ụ ph thu c vào k t qu ho t đ ng c a Công ty. M t khác c phi u u đãi còn nh n ổ ứ ặ ổ ướ ượ ng. Ngoài ra khi công ty b thanh lý ho c c các c đông th đ ổ ư ả gi c các ổ c đông th ng. ổ ứ ự S tích lũy c t c ổ Ph n l n các c phi u u đãi c a Công ty phát hành đ u là c phi u u đãi ặ ộ tích lũy. Đi u đó có nghĩa là, n u trong m t năm nào đó công ty g p khó khăn trong i t c c ph n u đãi. S c t c đó kinh doanh thì có th tuyên b hoãn tr n l ố ổ ỳ ế ế ượ ượ đ c chuy n sang k k ti p. S c c tích lũy l ố ả ổ ứ ứ ả ượ c khi công ty tuyên b tr c t c cho t c này ph i đ c tr cho c đông u đãi tr ư ổ ệ ợ ườ ả các c đông th i ích cho các c đông u đãi. ng. Quy đ nh này nh m b o v l ế ượ ưở Không đ ng quy n b phi u c h ổ ớ ổ Khác v i c đông th ả ế quy n b phi u đ b u ra H i đ ng qu n tr , cũng nh khi thông qua các v n đ quan tr ng trong qu n lý công ty.
ề ổ
ế ư ạ ả ổ ọ Qu thanh toán ế ư M t s công ty phát hành c phi u u đãi có đi u kho n l p quĩ thanh toán ộ ỷ ệ ộ ố ượ ả ậ ng c phi u u đãi theo m t t i phóng m t s l i và gi l
ỹ ộ ố ỗ ằ nh m m i năm mua l ấ ị nh t đ nh.
ờ ạ Th i h n
ế ư ố ố
ộ ố ầ ở ướ ầ ổ các n
ổ ữ ớ ạ ổ ệ ậ ế ư ớ ỹ
ờ ạ C phi u u đãi nói chung không có th i h n thanh toán v n g c. Tuy nhiên, ế ổ c phát hành c phi u trong nh ng năm g n đây, m t s Công ty c ph n ư ờ ậ u đãi v i vi c l p qu thanh toán, do v y v i lo i c phi u u đãi này có th i ạ h n thanh toán.
ấ ợ ủ ệ ằ ộ ợ ể ữ ố i c a vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành
i và b t l ể
ể
ạ ư ượ ầ ư 2. Phân tích nh ng đi m l ế ổ c phi u ra công chúng (1,5 đi m) ợ ữ i: a. Nh ng đi m l Giúp công ty tăng đ c v n đ u t
ố ả ả ợ ứ ố ị
ợ ể ở ộ i nhu n ho c b l
ể ượ ầ ư ử ụ ỉ ế ợ ứ ổ c ít l i t c c ph n cho các c đông th
ậ ế
ả ượ ầ ặ ơ c nguy c ph i t
ổ ả ch c l ế
ả ư
ố ỳ ạ ủ ộ ử ụ ộ ố ị
ợ ợ ầ ư ử ụ
ổ ệ
ừ ừ ứ ộ ữ ứ ộ ữ ườ ệ ố ợ ệ ố ợ dài h n nh ng công ty không có nghĩa ộ ố ộ ụ ắ i t c c đ nh nh s d ng v n vay. Khi công ty huy đ ng v b t bu c ph i tr l ặ ị ỗ ố ậ v n theo cách này đ m r ng kinh doanh n u ch thu đ ố ườ ổ ng thì công ty có th tuyên b không phân chia l ề ả ợ ứ ổ ượ ợ i t c c ph n. Đi u i nhu n và có kh năng tr l cho đ n khi công ty thu đ c l ả ị ặ ả ổ ứ ạ i ho c b phá s n. M t khác, này giúp công ty gi m đ ệ ộ ườ ằ ộ ố ng ra công chúng là m t vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành c phi u th ả ố ố ừ ươ bên ngoài, nh ng công ty không ph i hoàn tr v n ng pháp huy đ ng v n t ph ạ ề ố g c theo k h n c đ nh. Đi u này giúp công ty ch đ ng s d ng v n linh ho t ặ ả trong kinh doanh mà không ph i lo gánh n ng n n n” nh s d ng n vay. ế Vi c phát hành thêm c phi u th ả ả
ả ố
ộ ố ườ ế ơ
ễ ể ấ ổ
ẫ ớ ổ
ầ ư ườ ế
ố ơ ớ ổ ắ
ườ ầ ư ự
ng tài s n th c trong công ty. Do v y thông th ị ấ ư ế ế ng không b m t giá nh trái phi u.
ể
ố ng ra công chúng làm tăng thêm v n ủ ở ữ ủ ắ ch s h u c a công ty, t đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c ắ ủ ề đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c v tài chính c a công ty, t ơ ở ủ ề v tài chính c a công ty, trên c s đó càng làm tăng thêm kh năng vay v n và ệ ệ ứ ộ m c đ tín nhi m cho doanh nghi p. ợ ổ ườ ượ ớ ng h p c phi u th Trong m t s tr ng đ c bán ra d dàng h n so v i ộ ố ế ạ ế ế ư ổ ườ c phi u u đãi và trái phi u dài h n. C phi u th ng có th h p d n m t s ế ư ơ ị ớ ạ ầ ư ở ứ ợ ứ i h n) h n so v i c phi u u nhóm các nhà đ u t i t c cao (không b gi m c l ạ ế ổ ố ớ ặ ng còn t o ra rào thì c phi u th đãi và trái phi u. M t khác đ i v i nhà đ u t ố ế ạ ủ ạ ở ế ư t h n so v i c phi u u đãi và trái phi u. B i ch n ch ng tác h i c a l m phát t ổ ế ề ở ữ ể ế ổ ầ ư ạ vào c phi u ng đ i bi u cho quy n s h u cho công ty, đ u t vì c phi u th ườ ườ ậ ả ộ ượ ng là đ u t ng vào m t l th ườ ổ ờ ỳ ạ trong th i k l m phát thì c phi u th b. Nh ng đi m b t l ệ ườ ế ổ ữ ấ ợ i Vi c phát hành c phi u th
ổ ề ủ ề ể ả
ể ớ ề ề ể ậ ố
ậ ậ ặ ổ ớ
ệ ệ ế ể ả ổ
ữ ể
ể ầ ợ ế i nhu n cao n u s d ng trái phi u đ đáp ng nhu c u tăng v n s
ườ ế ử ụ ệ ậ ổ ệ ế ổ ớ ớ ng ra công chúng làm tăng thêm c đông m i ư ế ừ đó ph i phân chia quy n bi u quy t, quy n ki m soát c a công ty cũng nh t ấ ợ ổ i quy n phân ph i thu nh p cao cho các c đông m i. Đi u này có th gây b t l ỏ cho các c đông hi n hành. Vì v y các công ty m i thành l p ho c các công ty nh ườ ẻ th ng né tránh vi c phát hành thêm c phi u ra bên ngoài đ không ph i chia s ề ạ i khác. Nh ng công ty đang làm ăn phát đ t có quy n ki m soát công ty con ng ố ẽ ứ ả kh năng thu l ợ ơ có l ớ i h n cho các c đông hi n hành so v i vi c phát hành thêm c phi u m i.
ồ ổ ư ng nh hoa h ng cho ng
ổ ườ ả ế ư Chi phí phát hành c phi u th ả
ơ ườ
ệ vào các lo i ch ng khoán khác. Đ th c hi n tr n v n đ t phát hành c
ơ ừ
ả ạ ượ ố ổ
ề ướ
nhi u n ợ ứ
ề ừ ệ ầ ợ ứ ổ i t c c ph n c, l ợ ứ ế i t c i t c trái phi u hay l ề c tính tr vào thu nh p ch u thu c a doanh nghi p. Đi u này làm cho
ổ ế ườ ế ị ơ ế ủ ề ớ ng cao h n nhi u so v i chi phí s d ng trái phi u.
ượ không đ ti n vay đ chi phí s d ng c phi u th ế ế ườ i b o lãnh, chi ớ ơ phí qu ng cáo ...nói chung cao h n so v i chi phí phát hành c phi u u đãi và trái ứ ộ ủ ầ ư ổ ế ế ng có m c đ r i ro cao h n so phi u. Nguyên nhân là do đ u t vào c phi u th ổ ợ ẹ ọ ứ ớ ầ ư ể ự v i đ u t ệ ộ ườ ầ ư ả ả ế i đ u t phi u ph i thu hút đ đó, các chi phí qu ng trên di n r ng h n; t c ng ườ ơ ế ng ph i cao h n. cáo, chi phí phân ph i c phi u th ệ ở ậ ế Theo cách đánh thu thu nh p doanh nghi p ị ậ c tính vào thu nh p ch u thu trong khi đó l ượ ậ ử ụ ầ ư ế ị ườ ể ổ
ể ạ ợ ế ứ ng đáp ng i và
ắ ệ sau đây:
ố ả ế ướ ợ doanh thu và l
ử ụ ế C n l u ý đ đi đ n quy t đ nh phát hành thêm c phi u th ầ ạ nhu c u tăng v n dài h n cho kinh doanh, bên c nh vi c xem xét các đi m l ế ố ấ ợ ầ i c n ph i xem xét, cân nh c thêm các y u t b t l Tr ủ ậ ủ ự ổ ấ ề
ế ố c h t là y u t ư ổ ườ ị ợ ậ ố
ứ ộ ủ ơ ố
ể ệ ệ ở ế ấ ế i nhu n c a công ty. N u tình hình kinh ườ ng v doanh thu doanh c a công ty ch a n đ nh th hi n qua s thay đ i b t th ổ ế ằ ợ ng h p này vi c tăng v n b ng cách phát hành c phi u và l i nhu n; trong tr ệ ủ ố ớ ợ ườ ng là h p lí h n so v i vay v n. B i n u vay v n thì m c đ r i ro c a vi c th ố ộ huy đ ng v n do ph i tr l
ế ố i c a công ty cũng là y u t
ế ấ ấ
ọ ạ ộ ớ
ở ứ ộ ệ ế ườ ệ ằ ấ ố ổ ả ầ ọ quan tr ng c n ph i ệ ố ợ ề ế ứ ế m c cao so v i các doanh nghi p khác ho t đ ng trong cùng ậ ể ng là có th ch p nh n
ả ả ợ ứ ố ị i t c c đ nh là r t cao. ệ ạ ủ Tình hình tài chính hi n t ố ồ ắ cân nh c, trong đó k t c u ngu n v n là v n đ h t s c quan tr ng. N u h s n ủ c a công ty đã ngành thì vi c huy đ ng v n b ng phát hành c phi u th c.ượ đ
ề ể ế Quy n ki m soát công ty cũng là y u t
ế ố ượ ề đ ể ệ ấ ề c nhi u công ty chú ý. N u các ộ nguyên quy n ki m soát công ty thì vi c huy đ ng
ượ
ế ế ườ ườ ượ ắ ế c tính đ n. ế ố ầ c n đ
ố ệ ế ng không đ ng cũng là y u t ặ ng ti n huy đ ng v n. M c dù chi phí phát hành c
ạ ấ ị ệ ộ ố ơ ữ
ằ ệ ụ
ổ ấ ế ị ớ ề ư ế ộ ơ ớ ế ổ ườ ẫ c cân nh c kĩ ổ ộ ề ứ ng lâu h n so v i các lo i ch ng khoán khác, tuy nhiên trong nhi u ế ng h p v i nh ng b i c nh nh t đ nh, vi c huy đ ng v n b ng c phi u ậ ớ ng có nhi u u th n i tr i h n so v i các công c khác thì vi c ch p nh n ng v i chi phí phát hành khá cao v n là quy t đ nh đúng
ế ế ể ườ ạ t năm k ho ch (1,5 đi m)
ầ ứ ụ ề ữ ọ ổ c đông coi tr ng v n đ gi ổ ằ ố v n b ng phát hành thêm c phi u th ổ Chi phí phát hành c phi u th ươ ệ trong vi c tìm ki m các ph ớ ườ ế phi u th ườ ố ả ợ tr ườ th ổ phát hành c phi u th đ n.ắ Câu 2: (5 đi m)ể ị 1. Xác đ nh nhu c u VLĐ th Áp d ng công th c V ng xuyên c n thi t%)
ầ nc = V0bq * M1 * (1 (cid:0) Mo
1400
1500
1300
+ Vobq =
1200 2
1400 2
.1
375
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) trđ (0,25 đi m)ể (cid:0)
.7
500
200
.
000
.8
4,571
.1* 05,1
(cid:0) + M0 = trđ (0,5 đi m)ể
K
0
1
+ M1 = 8571,4 * 1,25 = 10.714 trđ (0,25 đi m)ể
K (cid:0) K
0
+ t% = * 100 = 25%
.1)25,01(*
289
nc = 1.375 *
(cid:0) (cid:0) V y Vậ trđ (0,5 đi m)ể
.10 714 .8 4,571 ả ử ụ ứ ế
ệ ố ầ ể ỳ
ể ươ ể ỉ ng đôi (1 đi m)
ượ ệ t ki m t ể c và đánh giá (0,5 đi m)
.1
360
2. Đánh giá hi u qu s d ng VLĐ qua các ch tiêu s l n luân chuy n, k luân chuy n VLĐ. Tính m c ti Tính đ K0 = (360*V0bq) / M0 = (360 * 1.375) / 8.571,4 = 58 ngày
43
1 =
289 .10
* 714
(cid:0) K1 = 58 – (58 * 0,25) = 43 ngày. Ho c Kặ ngày
ố ế
ả ệ ứ ả ử ụ ể ỏ 6 lên 8 vòng, ch ng t
ố ể ể ố ộ ệ t ki m t L0 = 360/58 = 6 vòng L1 = 360/43 = 8 vòng ạ Đánh giá: Năm k ho ch, s ngày luân chuy n VLĐ gi m 15 ngày so năm báo cáo, ệ ừ vòng quay VLĐ tăng t DN đã s d ng hi u qu VLĐ hi n có. Tính m c ti
K
K
(
)
)38
43(
1
0
ươ .10 ng đ i do tăng t c đ chu chuy n VLĐ (0,5 đi m) 714 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Vtktgd = 446 trđ
ố ế ươ ng đ i là: 446 trđ
360 ệ t ki m t ậ
ố ể i nhu n v n KD năm KH (2,5 đi m)
0 = DTT0 – Z toàn bộ0 = 8.571,4 – 6500 = 2.071,4
ợ ỉ ấ ợ ậ
ể ộ
ụ 1 = DTT1 – Z1 = 10.714 – 6.175 = 4.539 trđ (0,25 đi m)ể
ế
ậ ợ ậ ợ ố ố ị ấ ầ ầ ố ỳ ỳ
ố ố ị ố ỳ ấ ố
ố ỳ
ế ố ỳ ể ố
ấ ố ố ị ố ỳ
ố ố ị ố ỳ ầ ỳ
ướ ế ậ ậ ố ợ i nhu n v n KD năm KH = L i nhu n tr c (sau) thu / S d bình
ậ ỷ ấ ợ su t l ố ả ấ ứ ế M 1 360 ậ ố ố V y s v n VLĐ ti 3. Tính t su t l L i nhu n năm báo cáo: LN trđ(0,25 đi m)ể Giá thành toàn b tiêu th năm KH = 6500 * 0,95 = 6.175 trđ (0,25 đi m) L i nhu n năm KH: LN ể L i nhu n sau thu năm KH: 4.539 – 0.25 * 4.539 = 3.404,25 (0,25 đi m) ế ầ V n c đ nh đ u kì = Nguyên giá TSCĐ đ u k S kh u hao lũy k đ u k = 25.500 – 7.800 = 17.700 trđ (0,25 đi m)ể ế ố ỳ ố ỳ V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k S kh u hao lũy k cu i k + Nguyên giá TSCĐ cu i k = 25.500 + (660 + 33)/1,1 – 350 – 370 + (980/1,1 + 44,5) – 500 = 25.485,5 trđ (0,5 đi m)ể + S kh u hao lũy k cu i k = 7.800 + 6.000 – 315 200 = 13.285 trđ (0,25 đi m) V n c đ nh cu i k = 25.485 – 13.285 = 12.200,5 trđ V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 = (17.700 + 12.200,5)/2 = 14.950,25 trđ (0,25 đi m)ể ố ư V y t ể quân v n s n xu t = 3.404,25 / (14.950,25 + 1.289) = 0,21 hay 21% (0,5 đi m)
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 04
Câu 1: (2 đi m)ể
ệ ể ể ố 1. Khái ni m đi m hoà v n: (0,5 đi m)
ể ạ ỏ ạ ằ i đó doanh thu bán hàng b ng v i chi phí đã b ra. T i
ố ố ể ể Đi m hòa v n là đi m mà t ệ đi m hòa v n, doanh nghi p không có lãi và cũng không b l ớ ị ỗ .
ố ệ ườ ợ i ta còn phân bi t ra 2 tr ố ể ng h p là đi m hòa v n
ế ể ố ể Khi xem xét đi m hòa v n, ng kinh t ườ và đi m hòa v n tài chính.
ể ể ế ể ấ ả ổ ị
ố ổ ư ồ ổ ổ
ế ả ả ố ằ là đi m bi u th doanh thu b ng t ng chi phí s n xu t kinh Đi m hòa v n kinh t ố ị doanh g m t ng chi phí bi n đ i và t ng chi phí c đ nh kinh doanh (ch a tính lãi vay v n kinh doanh ph i tr ).
ể ạ ố ướ ế ằ T i đi m hòa v n kinh t ế ợ , l ậ i nhu n tr c lãi vay và thu b ng 0.
ể ể ạ ố ằ ổ ả i đó bi u th doanh thu b ng t ng chi phí s n
ấ ố ị ể Đi m hòa v n tài chính: là đi m t ả ả xu t kinh doanh và lãi vay v n kinh doanh ph i tr .
ố ợ ướ ệ ằ ậ i nhu n tr c thu c a doanh nghi p b ng 0.
ế ả ứ ả ượ ể ố ố i thích công th c tính s n l ế ủ ng hoà v n, doanh thu hoà v n (1 đi m)
F
ả ượ ạ ể T i đi m hòa v n này l 2. Vi t và gi ứ Công th c tính s n l ố ng hoà v n
g
v
Qh = (cid:0)
Trong đó:
ả ượ ụ ể ạ ượ ẩ ầ ả Qh: là s n l ng s n ph m c n tiêu th đ đ t đ ố c hòa v n (S n l ả ượ ng
hoà v n)ố
ố ị ổ F: là t ng chi phí c đ nh kinh doanh
ổ ơ ị ả ế ẩ v: là chi phí bi n đ i đ n v s n ph m
ị ả ơ g: là giá bán đ n v s n ph m
ứ ẩ ố Công th c tính doanh thu hoà v n
F
h =
(cid:0)1
V S
Sh = g x Qh ho c Sặ
Trong đó:
ị
ế
ổ ổ ổ
y
S, TC
S
F: T ng đ nh phí V: T ng bi n phí S: T ng doanh thu ả ồ ị ể ẽ ể ố 3. V và mô t đ th đi m hoà v n (0,5 đi m)
ố
ể
Đi m hoà v n
TC
lãi
I
V
Sh
lỗ
F
M
0
x
Qh
x
ườ ị ả ượ ể 0x: Là đ ng bi u th s n l ng bán ra
ị ổ ụ ể ổ 0y: Là tr c bi u th t ng doanh thu (S) và t ng chi phí (TC)
ố ị ể ị MF: Bi u th chi phí c đ nh
ể ế ị ổ 0v: Bi u th chi phí bi n đ i
ng t ng chi phí (MTC //0v)
ườ ổ MTC: Là đ ườ 0S: Là đ ng doanh thu ố ể I: Là đi m hòa v n Sh: Là doanh thu hòa v nố
Câu 2: (5 đi m)ể
ộ ơ ỳ ế ị ả ẩ ạ ấ ả Tính giá thành s n xu t, giá thành toàn b đ n v s n ph m A, B, C k k ho ch
ố ượ ấ ả ẩ (0,25 đi m)ể 1. S l ả ng s n ph m s n xu t năm KH:
+ SP A = (80 + 180 40) * 1,3 = 286SP
+ SP B = ( 100 + 210 50) * 1,3 = 338SP
+ SP C = (90 + 190 – 30) * 1,2 = 300 SP
ậ ư ứ ộ ơ ị (0,5 đi m)ể 2. M c tiêu hao v t t , lao đ ng cho 1đ n v SP:
+ SP A = (7.500*16) + (9.500*14) + (5.300*8) + (15.000*12) = 475.400 đ
+ SP B = (9.500*16) + (7.500*19) + (5.300*11) + (15.000*14) = 562.800 đ
+ SP C = (7.500*17) + (9.500*15) + (5.300*10) + (15.000*11) = 488.000đ
ứ ộ (0,25 đi m)ể ộ 3. M c tiêu hao lao đ ng cho toàn b SP:
+ SP A = 15.000 * 12 * 286 = 51.480.000đ
+ SP B = 15.000 *14 * 338 = 70.980.000đ
+ SP C = 15.000 * 11 * 300 = 49.500.000đ
(0,25 đi m)ể 4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo t ỷ ệ l 23%:
+ SP A = 51.480.000 x 23% = 11.840.400đ
+ SP B = 70.980.000 x 23% = 16.325.400đ
+ SPC = 49.500.000 x 23% = 11.385.000đ
ị ả ẩ ơ (0,25 đi m)ể 5. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính cho 1 đ n v s n ph m:
+ SP A = 11.840.400 : 286 = 41.400đ
+ SP B = 16.325.400 : 338 = 48.300đ
+ SP C = 11.385.000 : 300 = 37.950đ
ề ươ ả ấ ổ (1 đi m)ể 6. Phân b chi phí s n xu t chung theo ti n l ng công nhân SX
ệ ố ổ phân b = 124.570.000/(51.480.000 + 70.980.000 + 49.500.000) =
+ H s 124.570.000/171.960.000
+ SP A = 124.570.000/171.960.000 * 51.480.000 = 37.292.763 đ
+ SP B = 124.570.000/171.960.000 * 70.980.000 = 51.418.810 đ
+ SP C = 124.570.000 – 37.292.763 – 51.418.810 = 35.858.427 đ
ả ấ ổ ơ ị (0,25 đi m)ể 7. Chi phí s n xu t chung phân b cho 1 đ n v SP là:
+ SP A = 37.292.763 /286 = 130.394 đ
+ SP B = 51.418.810 /338 = 152.127 đ
+ SP C = 35.858.427 /300 = 119.528 đ
ề ươ ệ ả ổ (1 đi m)ể 8. Phân b chi phí qu n lý doanh nghi p theo ti n l ng công nhân SX
ệ ố ổ phân b = 109.850.000/(51.480.000 + 70.980.000 + 49.500.000) =
+ H s 109.850.000/171.960.000
+ SP A = 109.850.000/171.960.000 * 51.480.000 = 32.886.008 đ
+ SP B = 109.850.000/171.960.000 * 70.980.000 = 45.342.830 đ
+ SP C = 109.850.000 – 32.886.008 – 45.342.830 = 31.621.162 đ
ả ổ ơ ị (0,25 đi m)ể ệ 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p phân b cho 1 đ n v SP là:
+ SP A = 32.886.008/286 = 114.986 đ
+ SP B = 45.342.830/338 = 134.150 đ
+ SP C = 31.621.162/300 = 105.404 đ
ị ả ẩ ả ơ (0,5 đi m)ể ấ 10. Giá thành s n xu t 1 đ n v s n ph m:
+ SP A = 475.400 + 41.400 + 130.394 = 647.194 đ
+ SP B = 562.800 + 48.300 + 152.127 = 763.227 đ
+ SP C = 488.000 + 37.950 + 119.528 = 645.478 đ
ị ả ẩ ơ (0,5 đi m)ể ộ 11. Giá thành toàn b 1 đ n v s n ph m:
+ SP A = 647.194 + 114.986 + 35.000 = 797.180 đ
+ SP B = 763.227 + 134.150 + 35.000 = 932.377 đ
+ SP C = 645.478 + 105.404 + 35.000 = 785.882 đ
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009– 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 05
Câu 1: (2 đi m)ể
ể ặ
ủ ố ư ộ ệ ệ ố ư ố ố ứ ủ ệ ể ộ ể 1. Trình bày khái ni m và đ c đi m c a v n l u đ ng (0,5 đi m) Khái ni m: V n l u đ ng c a doanh nghi p là s v n ng ra đ hình thành nên
ả ư ủ ả ằ ả ộ ệ các tài s n l u đ ng nh m đ m b o cho quá trình kinh doanh c a doanh nghi p
ượ ự ệ ườ ố ư ụ ể ộ đ c th c hi n th ộ ng xuyên, liên t c. V n l u đ ng luân chuy n toàn b giá tr ị
ộ ầ ượ ể ồ ộ ộ ngay trong m t l n và đ c thu h i toàn b , hoàn thành m t vòng luân chuy n khi
ộ ỳ ế k t thúc m t chu k kinh doanh.
ể ặ Đ c đi m:
ố ư ộ ể ệ ể ổ + V n l u đ ng trong quá trình chu chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi n.
ố ư ộ ầ ể ộ ị ượ ạ ộ + V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr ngay trong m t l n và đ c hoàn l i toàn
ỗ ỳ ộ b sau m i chu k kinh doanh.
ố ư ộ ầ ộ ộ ỳ + V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh.
ệ ố ố ị ố ư ộ ể 2. Phân bi t v n c đ nh và v n l u đ ng. (0,5 đi m)
ố ố ị V n c đ nh ố ư ộ V n l u đ ng
ố ậ ệ ướ ố ộ ề c v tài ng tr ộ ệ ề ướ c v tài ng tr
ố ị ủ V n c đ nh c a doanh nghi p là b ầ ư ứ ủ ph n c a v n đ u t ả ố ị s n c đ nh ộ ố ư ủ V n l u đ ng c a doanh nghi p là b ầ ư ứ ố ủ ậ ph n c a v n đ u t ả ư ộ s n l u đ ng
ố ố ị ộ ố ư
ể ổ ể ổ ể V n c đ nh trong quá trình chu chuy n ệ không thay đ i hình thái bi u hi n
V n l u đ ng trong quá trình chu ể chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi nệ
ố ố ư ể ộ
ượ c hoàn l ị ạ i
ể ừ ớ ượ ồ ộ ỳ ộ V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr ộ ầ ngay trong m t l n và đ ỗ toàn b sau m i chu k kinh doanh
ầ ỗ ỳ ị ố ị ầ V n c đ nh d ch chuy n t ng ph n vào ẩ ị ả ạ c sáng t o ra giá tr s n ph m m i đ ị ừ ượ ỳ c thu h i giá tr t ng trong k và đ ph n sau m i chu k kinh doanh
ố ố ị ề ư ộ ộ
ớ ộ ố ầ ộ ỳ V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh
ỳ V n c đ nh tham gia vào nhi u chu k kinh doanh m i hoàn thành m t vòng chu chuy nể
ể ậ 3. Tính bài t p (1 đi m)
ố ố ư ộ ử ụ ể Tính s v n l u đ ng bình quân s d ng trong năm (0,75 đi m)
+ 115 + 120 + 125 + 130 2
110 2 4 Vbq = = 120 tri uệ
120
ố ư ộ ể ố S ngày luân chuy n v n l u đ ng trong năm N:
360 (cid:0) 3
K = ngày (0,25 đi m)ể
ờ ố ố ả ượ ấ ố ng hoà v n, doanh thu hoà v n, công su t hoà v n, th i gian hoà
ể
ể ố ị ế ổ ủ
ả ượ ể ng hòa v n c a DN là: Qh = F/G – V = 500/10,8 = 2500 sp (0,25 đi m)
ể
ấ
ố ủ ố ố ố ể ờ Câu 2: (5 đi m)ể ị 1. Xác đ nh s n l ố v n (1,5 đi m) Chi phí c đ nh kinh doanh là: 240 + 170 + 90 = 500 trđ (0,25 đi m) ể Chi phí bi n đ i c a DN là: 0,6 + 0,15 + 0,05 = 0,8 trđ/sp (0,25 đi m) S n l Doanh thu hòa v n là: Qh.G = 2500.1 = 2500 trđ (0,25 đi m) ể Công su t hòa v n là: h = (2500/3000)*100 = 83,33% (0,25 đi m) Th i gian hòa v n là: T = 2500/3000/12 = 10 tháng (0,25 đi m)
ẽ ồ ị ể ố ủ 2. V đ th đi m hoà v n c a doanh nghi p ệ (0,5 đi m)ể
ổ T ng chi phí ổ T ng doanh thu
ổ
T ng doanh thu
ố
ể
Đi m hoà v n
ổ
T ng chi phí
v
2.500
F
500
0
ả ượ
ụ
2.500
S n l
ng tiêu th
ộ ụ ể
2. Giá thành toàn b sp, hàng hóa tiêu th là: Z = F + Q.V (1 đi m) Z1 = (cid:0) 500+(1.500*0,8)(cid:0) /1.500 =1700 /1.500 = 1,133 trđ V y ậ Z2 = (cid:0) 500+(2.000*0,8)(cid:0) /2.000 = 2100/2.000 = 1,05 trđ Z3 = (cid:0) 500+(2.500*0,8)(cid:0) /2.500 = 2500/2.500 = 1,0 trđ Z4 = (cid:0) 500+(3.000*0,8)(cid:0) /3.000 = 2900/3.000 = 0,97 trđ
ẩ ả ầ ụ
ợ ậ ế ướ ể ế ng s n ph m c n SX và tiêu th (1 đi m) ợ c thu là: EBIT = L i nhu n sau thu /1 t% = 34/1 0,25= 34/0,75 =
ụ ố
ủ ế ụ ẽ ị ỗ ẽ ỗ ế 500trđ. N u SX, DN s l : 2700
ẽ ỗ : 200 trđ
ế ụ ẽ ỗ ư ậ ừ ế ụ 500 trđ. Do đó: DN nên ti p t c SX
ạ ớ ị ỗ i v i giá 320trđ thì DN b l
ề ặ ỗ ạ ậ ờ : 500 320 =180trđ <200trđ. Do t m th i, do v y, DN
ố ượ 3. Tính s l ậ L i nhu n tr 45,33 trđ ầ C n SX và tiêu th s sp là: Q = (F + EBIT)/(GV)= (500 + 45,33)/(10,8) = 2.727 sp 4. (1 đi m)ể Doanh thu sp c a DN là: 3000 * 0,9 = 2700 trđ ế DN nên ti p t c SX vì n u không SX DN s b l – 500 – 3000 *0,8 = 200trđ Nh v y, DN ti p t c SX s l DN ng ng SX s l 5. (1 đi m)ể ế N u DN khác thuê l ậ v y, DN nên cho thuê. Tuy nhiên v m t tài chính, đây là l không nên cho thuê.
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 06
ộ Câu 1: (2 đi m)ể 1. N i dung:
ộ ả ả ả ổ ổ ợ
ố ế ệ ệ ả
ả ạ ố ế ả
ượ ậ ố ế ậ ờ ể ộ ể ả i m t th i đi m. B ng cân đ i k toán đ
ắ ố B ng cân đ i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n nh t ng quát ồ ủ ả ộ toàn b tài s n hi n có c a doanh nghi p theo hai cách đánh giá: Tài s n và ngu n ứ ả ờ ố i th i đi m l p báo cáo. B ng cân đ i k toán là b c nh v n hình thành tài s n t ệ ạ ủ tài chính c a doanh nghi p t c l p theo nguyên t c cân đ i:
Ổ Ồ Ố Ả Ổ T NG TÀI S N = T NG NGU N V N
ế ả V m t kinh t
ề ặ ự ầ ề ặ ầ ố
ử ụ ả ớ ự ụ ắ
ả ợ ươ ổ ệ , qua vi c xem xét ph n “Tài s n”, cho phép đánh giá t ng ể ệ ố ộ ử ụ quát năng l c và trình đ s d ng v n. V m t pháp lý, ph n “Tài s n” th hi n s ả ệ ề ti m l c mà doanh nghi p có quy n qu n lý, s d ng lâu dài g n v i m c đích thu ượ i ích trong t đ ề ng lai. c các kho n l
ế ấ 2. K t c u:
ế ấ ằ ả
ể ả ế ấ ủ ạ ả
ầ ố ế ộ ạ ồ ủ ả ớ ả Ph n “Tài s n” n m bên trái (v i b ng k t c u theo ki u hai bên) c a b ng ệ cân đ i k toán, ph n ánh qui mô và k t c u các lo i tài s n c a doanh nghi p. ả Toàn b tài s n g m hai lo i:
ả ư ộ ầ ư ắ ạ A. Tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n
ị ổ ả ề ở ữ ủ ộ
ả ả ử ụ ữ ể
ặ ộ ộ ồ
ộ ầ ư ỳ ạ ắ ồ
ự ế ờ Ph n ánh t ng giá tr tài s n thu c quy n s h u c a công ty có đ n th i ể ườ ờ đi m báo cáo. Đây là nh ng tài s n mà th i gian s d ng, luân chuy n th ng ả ư ề ướ i m t năm ho c m t chu k kinh doanh. Tài s n l u đ ng bao g m: Ti n, Các d ả ư ả ả ả kho n đ u t tài chính ng n h n; Các kho n ph i thu; Hàng t n kho; Tài s n l u ệ ộ đ ng khác; Chi s nghi p
ả ố ị ầ ư ạ B. Tài s n c đ nh và đ u t dài h n
ầ ư ạ ổ ộ ỉ
ố ị ả Tài s n c đ nh và đ u t ả ạ ủ ố ị ị ự ủ ả ị i c a tài s n c đ nh, giá tr th c c a các kho n đ u t ả ợ dài h n là ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b giá ạ ầ ư tài chính dài h n, tr còn l
ả ượ ạ c, ký quĩ dài h n
ệ ạ ự ờ ể ơ ả ả các kho n chi phí xây d ng c b n d dang và các kho n ký c ủ c a doanh nghi p t ở i th i đi m báo cáo.
ả ả ố ị ị ủ
ế ị ố ị ạ ả ị i. Tài s n c đ nh bao g m toàn b tài s n c
ệ
ở ữ ồ
ả
ố ị ả ố ị ự ơ ả ượ ạ ả ố ị ả K toán tài s n c đ nh ph i ph n ánh ba giá tr c a tài s n c đ nh. Nguyên ố ộ ồ ả giá, giá tr hao mòn và giá tr còn l ố ồ ừ ệ ủ ộ ị các ngu n v n khác đ nh hi n có thu c s h u c a doanh nghi p hình thành t ả ố ị ạ ệ ả nhau. Ngoài ra, còn bao g m c tài s n c đ nh mà doanh nghi p thuê dài h n (thuê ả ả ồ tài chính tài chính). Tài s n c đ nh bao g m: Tài s n c đ nh; Các kho n đ u t ạ ở dài h n; Chi phí xây d ng c b n d dang; Các kho n ký quĩ, ký c ầ ư c dài h n.
ế
ố ệ ề ặ ề ặ ấ ả
ườ ử ụ ườ ử ụ ố ố ấ
ệ ề ố ủ ả ố
ư ả ả
ượ ầ i s d ng th y đ c ủ i s d ng b ng cân ệ c trách nhi m c a doanh nghi p v t ng s v n đã đăng ký ướ c, v s tài s n đã hình thành b ng v n vay ngân hàng và ợ ớ ng khác cũng nh trách nhi m ph i thanh toán các kho n n v i ớ ổ ủ ớ ệ ớ ấ ồ Khi xem xét ph n “Ngu n v n”, v m t kinh t , ng ạ ự th c tr ng tài chính c a doanh nghi p. V m t pháp lý, ng ề ổ ượ ố ế đ i k toán th y đ ằ ớ kinh doanh v i Nhà n ố ượ ố v n vay đ i t ộ ườ ng i lao đ ng, v i c đông, nhà cung c p, v i trái ch , v i ngân sách…
ằ ế ấ
ố ộ ồ ầ ả
ượ ượ
ủ ả ể ớ ả Ph n “Ngu n v n” n m bên ph i (v i b ng k t c u ki u hai bên) c a b ng ấ ả c huy đ ng vào s n xu t kinh doanh. Nó ộ ợ ừ c tài tr t ố ồ ả ồ ố ượ ơ ấ CĐKT, ph n ánh c c u ngu n v n đ ệ ủ ả ế t, tài s n c a doanh nghi p đ cho bi ụ ớ ố ượ ồ ngu n v n đ
ợ ỉ
ỉ ồ ả ả ư ố ổ ả ạ ả ạ ợ đâu. Toàn b c hình thành, đ ợ ủ ở ữ ả ả c chia thành hai m c l n là n ph i tr và ngu n v n ch s h u. ả ợ ợ Ch tiêu A – N ph i tr là s t ng h p các ch tiêu thu c ch tiêu n ph i ả ả ắ ỉ i bán, ph i tr
ắ ế ạ ợ
ả ả ợ ố ệ ổ ấ ồ ố ỉ
ườ ạ ợ ừ ủ ỉ ồ ư ố
ư ồ ố XDCB...
ộ tr bao g m n ng n h n nh kho n vay ng n h n, ph i tr ng ả ộ ả công nhân viên, thu và các kho n ph i n p, vay dài h n, n dài h n và n khác. ủ ở ữ Ch tiêu B – Ngu n v n ch s h u, l y s li u t ng h p t các ch tiêu ủ ở ữ ộ ệ ố ồ thu c ngu n v n ch s h u nh ngu n v n kinh doanh, các quĩ c a doanh nghi p, ầ ư ố ậ ợ l i nhu n ch a phân ph i, ngu n v n đ u t Câu 2: (5 đi m)ể
ị ố ư ộ ườ ầ ế ạ ng xuyên c n thi ế t năm k ho ch (1,5
ầ 1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th đi m)ể
nc = V0bq * M1/M0 (1 + t%)
ụ ứ Áp d ng công th c V
+ V0bq = (1.200/2 + 1.400 + 1.500 +1.300 + 1400/2 )/4 = 1.375 trđ (0,25 đi m)ể
ẩ ầ
ả + Doanh thu thu n năm báo cáo = DTT s n ph m khác + Doanh thu thu n s n ph mA Mẩ ầ ả 0 = 8.930 + [1.850 x 1,4/1,1 ] = 8.930 + 2.354 = 11.284 trđ (0,5 đi m)ể
ế ạ ầ + Doanh thu thu n năm k ho ch:
M1 = 8.930 x 1,25 + [(3.000 – 3000 x10%) x 1,5/1,1] = 11.162,5 + 3.681,8 =
(cid:0)x )25,01(
14.844,3 trđ (0,5 đi m)ể
nc = 1.375 x
.14 .11
3,844 284
ố ư ộ ầ + Nhu c u v n l u đ ng: V = 1.357 trđ (0,25 đi m)ể
ứ ế ươ ố ư ể ộ ộ ố ố ệ t ki m t ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng. (0,5
2. Tính m c ti đi m)ể
L0 = M0/V0 = 11.284/1.375 = 8 vòng, Ko = 360/8 = 45 ngày
L1 = M1/V1 = 14.844,3/1.357 = 10,9 vòng , K1 = 360/10,9 = 33 ngày
Vtktgđ = M1/360 x(K1 – K0) = 14.844,3/360 x (3345) = 494,81 trđ
ậ ố ố ư ộ ế ươ ố V y s v n l u đ ng ti ệ t ki m t ng đ i là: 494,81 trđ
ợ ế ậ ợ ế ậ ạ i nhu n sau thu năm báo cáo và l ế i nhu n sau thu năm k ho ch (1
3. Tính l đi m)ể
ợ ậ
a, L i nhu n năm báo cáo = (8.930 – 6.500) + [(1.850 x 1,4/1,1) – (1.850 x 1,15)] = 2.430 + (2.354 – 2.127,5) = 2.656,5 trđ
ế ậ Thu thu nh p = 25% = 0,25 x 2.656,5 = 664,12
ể ậ ợ ế L i nhu n sau thu = 2.656,5 – 664,12 = 1.992,38 trđ (0,5 đi m)
ế ợ ạ ậ
b, L i nhu n năm k ho ch = [(8.930 x 1,25) – (6.500 x 0,95)] + [(2.700 x 1,5/1,1) – (27.000 x 1,15 x 0,94) = 4.987,5 + 763,1 = 5.750,6 trđ
ế ậ ợ ậ Thu thu nh p = 25% l i nhu n = 0,25 * 5.750,6 = 1.437,65 trđ
ế ậ ợ (0,5đi m)ể L i nhu n sau thu = 5.750,6 – 1.437,65 = 4.312,95 trđ
ố ả ế ạ ấ ậ 4. Tính t ỷ ấ ợ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch (2 đi m) ể
ố ố ị ỹ ế ầ ầ ấ ầ ố ỳ ỳ ỳ V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k s kh u hao lu k đ u k
= 25.500 – 7.800 = 17.700trđ (0,25 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ ố ỹ ế ố ỳ V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k s kh u hao lu k cu i k
ố ỳ
+ Nguyên giá TSCĐ cu i k = 25.500 – 350 – 730 + (980/1,1 + 44,5) = 25.355,4 trđ (0,25 đi m)ể
ố ấ ỹ ế ố ỳ
+ S kh u hao lu k cu i k = 7.800 + 600 – [(350 x 90%) + (730 x 40%)] = 8.400 – 607 = 7.793 trđ. (0,5 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ (0,25 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 25.355,4 – 7.793 = 17.562 trđ
ố ố ị ố ỳ ầ ỳ
V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 =( 17.700 + 17.562)/2 = 17.631 trđ (0,25 đi m)ể
ậ ỷ ấ ợ ậ ế ấ ạ ả ậ ợ su t l i nhu n sau thu v n s n xu t năm k ho ch = L i nhu n sau
ế ố ư ố ả ế ố V y t ấ thu /S d bình quân v n s n xu t
= 4.312,95/(17.631 + 1.357) = 4.322,95/ 18.988 = 0,227 hay 22,7%.(0,5 đi m)ể
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 07
Câu 1: ( 2 đi m)ể
ả ố ị ệ ấ (0,5 đi m)ể 1. Khái ni m kh u hao và hao mòn tài s n c đ nh
ố ị ị ử ụ ự ả ề ặ ị
ả ả ố ị
ị ủ ấ ố ị ả
ả ả ố ị ị ả ố ị ệ ố ủ ự ờ ữ ố ả ầ Hao mòn tài s n c đ nh là s gi m d n v giá tr s d ng và giá tr ho c gi m giá tr c a tài s n c đ nh. ổ ộ ồ Kh u hao tài s n c đ nh là s phân b m t cách có h th ng giá tr ph i thu h i ử ụ ủ c a tài s n c đ nh trong su t th i gian s d ng h u ích c a tài s n c đ nh đó
ệ ể ấ 2. Phân bi t kh u hao và hao mòn TSCĐ (1 đi m)
ấ Hao mòn TSCĐ Kh u hao TSCĐ
Khái ni m: ệ
ự ả ấ
ị ổ ấ ệ ố
ủ ạ ộ ự ị ố ả ờ
ữ ề ặ Hao mòn TSCĐ là s gi m sút v m t ị ử ụ giá tr và giá tr s d ng c a TSCĐ do ủ TSCĐ tham gia vào các ho t đ ng c a DN và do các nguyên nhân khác
ụ ượ
ộ Kh u hao TSCĐ là s phân b m t cách có h th ng giá tr ph i kh u hao ử ủ c a TSCĐ trong su t th i gian s ị ả ủ ụ d ng h u ích c a TS đó vào giá tr s n ị ẩ ph m, hàng hoá, d ch v đ c sáng t o raạ
ả ấ B n ch t:
ệ ượ ủ ủ ệ ộ ộ Là m t hi n t ng khách quan mà trong Là m t bi n pháp ch quan c a con
ị ử ụ ằ ườ ồ ố ố i nh m thu h i s v n đã đ u t
ộ ạ
ả
ộ ị ị ố
ế ả ầ ữ
ị quá trình s d ng, TSCĐ b hao mòn do các nguyên nhân khác nhau: tham gia vào ự ho t đ ng SXKD, các nguyên nhân t ữ nhiên (hao mòn h u hình: gi m sút giá tr và giá tr SD), do ti n b KHKT gây ra (hao mòn vô hình: gi m sút thu n tuý ề ặ v m t giá tr ).
ệ ồ ố ệ ờ
ầ ư ng ượ ầ ư vào TSCĐ. Vì TSCĐ đ mua c đ u t ượ ể ự ụ ắ ư ể s m đ s d ng nên đ c hi u nh ượ ụ ị ữ ộ ượ c phân ng giá tr h u d ng đ m t l ờ ố ph i cho SXKD trong su t th i gian ệ ử ụ s d ng h u ích. Do đó vi c trích ị ử ấ kh u hao là vi c phân ph i giá tr s ụ d ng TSCĐ đ ng th i là bi n pháp thu ồ ố h i v n.
ạ Ph m vi:
ấ ả ấ t c TSCĐ thu c s
ủ
ỉ ớ ố Ch tính và trích kh u hao đ i v i ạ ộ ữ nh ng TSCĐ tham gia vào ho t đ ng SXKD
ạ ộ ử ụ ộ ở Tính hao mòn cho t ể ả ữ h u c a DN k c TSCĐ tham gia vào SXKD hay không tham gia vào SXKD (s d ng cho ho t đ ng khác)
ố ệ M i quan h :
ơ ở ể ả ấ
ứ ủ ấ Hao mòn TSCĐ là c s đ tính kh u hao TSCĐ
ệ ớ ị
ấ
ộ ợ ế ộ ướ ị ợ Trích kh u hao TSCĐ ph i phù h p ớ v i m c đ hao mòn c a TSCĐ và ả ph i phù h p v i quy đ nh hi n hành ề v ch đ trích kh u hao TSCĐ do Nhà n c quy đ nh.
ươ ố ư ả ố ị ả ấ ầ (0,5 ng pháp tính kh u hao tài s n c đ nh theo s d gi m d n
ộ 3. N i dung ph đi m)ể
ộ ươ ủ ấ
ng pháp này s kh u hao hàng năm c a TSCĐ đ ở ầ ị ượ ấ
ấ ọ c xác đ u năm c a năm tính kh u hao kh u hao nhanh ỷ ệ l
ố ủ i c a TSCĐ ấ kh u hao c đ nh hàng năm (còn g i là t ố ư ư ị a. N i dung: Theo ph ấ ằ ị đ nh b ng cách l y giá tr còn l ộ ỷ ệ ớ nhân v i m t t l ươ theo ph ng pháp s d ). Công th c xác đ nh nh sau:
ạ ủ ố ị ứ MKi = Gdi x TKD
ạ ủ ứ
ủ ấ
ứ ằ ấ ị c xác đ nh b ng cách l y nguyên
Trong đó: ứ ấ ố MKi : S kh u hao TSCĐ năm th i ị ầ Gdi : Giá tr còn l i c a TSCĐ đ u năm th i ỷ ệ ố ị kh u hao c đ nh hàng năm c a TSCĐ TKD : T l ử ụ ứ ự các năm s d ng TSCĐ ( i = 1.n ) i : Th t ầ ạ ủ ị i c a TSCĐ đ u năm th i đ Giá tr còn l ấ ừ ỹ ế ế ượ ứ ầ giá TSCĐ tr đi kh u hao lu k đ n đ u năm th i.
ấ
ị kh u hao c đ nh hàng năm ( còn g i là t ấ ọ ươ kh u hao nhanh) đ ẳ ấ ườ kh u hao theo ph ố ị ấ ỷ ệ l ỷ ệ l ng pháp đ ượ c ớ ng th ng nhân v i
ộ ệ ố ề ỉ ỷ ệ T l ằ xác đ nh b ng cách l y t m t h s đi u ch nh.
TKD = TKH x Hd
ươ ườ ng pháp đ ẳ ng th ng.
kh u hao theo ph ỉ
ướ ườ ử ụ ệ ố Trong đó: ỷ ệ ấ TKH : T l ệ ố ề Hd : H s đi u ch nh ệ Theo kinh nghi m, các nhà kinh t ế ở các n c th ng s d ng h s nh ư
sau:
ế ế ệ ố ệ ố
ờ ạ ử ụ ờ ạ ử ụ ờ ạ ử ụ ở
Ư ượ ươ ể b. u, nh ể c đi m: Ph
TSCĐ có th i h n s d ng 3 đ n 4 năm thì h s là 1,5 TSCĐ có th i h n s d ng 5 đ n 6 năm thì h s là 2 ệ ố TSCĐ có th i h n s d ng trên 6 năm tr lên thì h s là 2,5. ấ ư ầ ồ ố ầ ệ Giúp cho doanh nghi p thu h i v n nhanh
ế ị ấ ố ớ ố ư ả ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có u đi m sau: ệ ở ữ nh ng năm đ u. Doanh nghi p ể ổ ti n kh u hao đ đ i m i máy móc, thi t b và
ừ ề ớ ượ ổ ả ấ ừ v a có th t p trung v n nhanh t công ngh k p th i v a gi m b t đ c t n th t do hao mòn vô hình.
ướ
ụ ế ể ấ ệ ị
ể ậ ệ ị Nhà n ể ệ ờ ừ c có th cho phép doanh nghi p áp d ng ph ệ ồ ố ươ ậ ượ ệ ề ề
ế ệ ấ ng pháp kh u hao ạ ệ nhanh đ tính chi phí kh u hao trong vi c xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p, t o ệ ư ộ đi u ki n cho doanh nghi p thu h i v n nhanh. Đi u đó đ c coi nh m t bi n pháp “ hoãn thu ” cho doanh nghi p.
ữ ư ể ạ Bên c nh nh ng u đi m trên, n u doanh nghi p th c hi n ph
ệ ờ ạ ươ ấ ữ ế ự nh ng năm đ u c a th i h n kh u hao s
ạ ả ệ ầ ủ ấ ợ ề ệ ng pháp ẽ i cho doanh nghi p trong
ế ị ệ ả ẩ ở này có h n ch : Giá thành s n ph m ớ ấ cao do ph i ch u chi phí kh u hao l n, đi u đó gây b t l ứ ạ ạ c nh tranh, vi c tính toán khá ph c t p.
ế ố ư ả ử ụ ớ
ỉ ỳ
1 = L0 + 1 = 4 + 1 = 5 vòng
ệ ạ ố ố ư ộ ể ể
1 = 3.000 trđ + (5.000 x 120.000) = 3.600 trđ
ế ầ ạ
)90
x 72( 360
ứ ế ệ ế ạ Câu 2: (5 đi m)ể ộ ệ 1. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng năm k ho ch so v i năm báo cáo qua ố ể ế ể các ch tiêu: s vòng quay, k luân chuy n bình quân và s v n l u đ ng có th ti t ố ư ộ ố ộ ki m do tăng t c đ luân chuy n v n l u đ ng so năm báo cáo. (1 đi m) Năm báo cáo: L0 = 360/K0 = 360/90 = 4 vòng K0 = 90 ngày ạ ế Năm k ho ch: L K1 = 360/5 = 72 ngày Doanh thu thu n năm k ho ch: M M c ti (cid:0) t ki m v n l u đ ng trong năm k ho ch = 600 ố ư ộ .3 (cid:0) Vtk = [M1 (K1 – K0)]/360 = 180 trđ
ố ế ậ i nhu n sau thu trên v n kinh doanh năm báo cáo và năm k ế
ạ
ấ ỷ ấ ợ ị 2. Xác đ nh t su t l ể ho ch. (2 đi m) a. Năm báo cáo (1 đi m)ể Kh u hao TSCĐ là: 2.000 x 10% = 200 trđ
(
2000
800
)
2000
1000
)
.1
100
( 2
.3
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) VCĐ bình quân = trđ
750
000 4
M L 0
(cid:0) (cid:0) VLĐ bình quân = trđ
ố V n kinh doanh bình quân = 750 + 1.100 = 1.850 trđ
ậ ủ
675
ế ậ ợ L i nhu n c a DN (EBT) = 3.000 – 0,75 x 3.000 – (141,1 + 200) – 800 x 10% = 328,9 trđ ợ L i nhu n sau thu (NI) = 328,9 (1 0,25%) = 246,675 trđ
%3,13
,246 850.1
(cid:0) ỷ ấ ợ ế ậ T su t l i nhu n sau thu : ROA = = 0,133
ụ 0 = 3.000trđ : 120.000 = 25.000 SP
.3
75,0
ế ể ạ b. Năm k ho ch: (1 đi m) ả ượ ng tiêu th : Q S n l Q1 = 25.000 + 5.000 = 30.000 SP
.5
000
1 =
000 .25
x 000
(cid:0) ị ả ế ẩ ơ ổ Chi phí bi n đ i 1đ n v s n ph m : v = 85.000đ/SP
ấ
262
000
000
620
.2(
.1
.1
)
)
.1
179
000 2
ậ ợ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Kh u hao TSCĐ = 200 + 620 x 10% = 262 trđ Chi phí lãi vay = (800 + 620) x 10% = 142 trđ EBT = 30.000 (0,120 0,085) – 262 – 141 – 142 = 504,9 trđ L i nhu n sau thu = 504,9 x 0,75 = 378,675 trđ 000 ế .2( (cid:0) VCĐ bình quân = trđ
ế ậ ớ
ỷ ấ ợ su t l ạ ế ố ấ ụ ả ẩ ả ầ
347
517,
VLĐ bình quân = M1 /L1 = (30.000 x 120.000)/5 = 720 trđ VKD bình quân = 1.179 + 720 = 1.899 trđ ROA = 378,675/1.899 = 0,199 hay 19,9% ể 3. Đ tăng t i nhu n sau thu trên v n kinh doanh thêm 5% so v i năm báo cáo thì năm k ho ch công ty c n s n xu t và tiêu th bao nhiêu s n ph m. (1 đi m)ể ROA = 0,133 + 0,05 = 0,183 NI = 0,183 x 1.899 = 347,517 trđ
356,463
75,0
(cid:0) (cid:0) trđ EBT = (cid:0)
I
F
1,141(
142
813
.28
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Q = (sp) (cid:0) (cid:0)
356,463 ,0 085 ế và tài chính năm k ho ch. (1 đi m)
ị ể ạ ế
517
.11
262 ) 120,0 4. Xác đ nh đi m hoà v n kinh t Đi m hoà v n kinh t 262 ,0
085
NI t %1 EBT v g ể ố 1,14 120,0 ố
F vg ể
ố ế ể (cid:0) (cid:0) (cid:0) Qh= (sp) (0,5 đi m)ể (cid:0)
Đi m hoà v n tài chính
1,141
142
.15
575
IF v g
262 ,0
120,0
085
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Qh = (sp) (0,5 đi m)ể (cid:0) (cid:0)
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 08
Câu 1: (2 đi m)ể
ự ậ ể ế ạ 1.Trình t l p k ho ch tài chính: (1 đi m)
ế ẩ ạ ạ ậ ạ
ể ạ ế ế ạ ạ ạ ạ ả ỉ ị Quá trình l p k ho ch tài chính có th chia thành 3 giai đo n: Giai đo n chu n b , giai đo n so n th o k ho ch, giai đo n hoàn ch nh k ho ch.
ị ậ ế ạ ạ ẩ Giai đo n chu n b l p k ho ch
ủ ế ủ ệ ậ ạ Công vi c ch y u c a giai đo n này là thu nh p và phân tích thông tin.
ế ị ườ th tr
ạ ộ ủ ng, thông tin là m t v n đ ờ ộ ấ ơ ở ượ
ặ
ế ị ệ ễ ậ
ữ ượ ạ c l ắ ụ ậ ề ề ị c nh ng thông tin đúng và k p th i là c s cho ế i, n u thi u thông tin ho c thông tin ạ ế ng l p k ho ch kinh doanh ử ệ
Ho t đ ng kinh doanh trong n n kinh t ệ ố s ng còn c a doanh nghi p. Có đ ế ế ị nhà kinh doanh ra quy t đ nh đúng. Ng ấ ượ ế ẫ sai l ch d dàng d n đ n quy t đ nh sai l m. Ch t l ộ ấ ớ ạ ư ế nói chung cũng nh k ho ch tài chính ph thu c r t l n vào vi c thu nh p và x lý phân tích thông tin.
ề ạ
ệ ậ ạ ộ ượ ầ ộ ự ầ ấ ế Đ l p k ho ch, doanh nghi p c n r t nhi u thông tin trong các lĩnh v c ủ ng thông tin c n thu th p cũng tùy thu c vào quy mô ho t đ ng c a
ể ậ khác nhau. L doanh nghi p.ệ
ữ ể ạ ầ ậ Nh ng thông tin c n thu th p có th chia làm hai lo i:
ề ố ệ + Thông tin v các nhân t bên ngoài doanh nghi p.
ề ố ệ + Thông tin v các nhân t bên trong doanh nghi p.
ả ế ử
ậ ầ ế ể ừ ơ ộ ữ ữ ể ể ầ ạ
ệ + Thông tin sau khi thu th p c n ph i ti n hành x lý, phân tích đ t đó rút ề ra nh ng đi m m nh, đi m y u và ti m năng c n khai thác, nh ng c h i cho doanh nghi p trong kinh doanh và tài chính.
ế ạ ạ ạ ả Giai đo n so n th o k ho ch
ơ ở ụ ự ệ ạ ả
ạ ộ Trên c s m c tiêu và k ho ch ho t đ ng th c hi n vi n so n th o k ệ ạ ự ế ố ế ạ ằ ầ ị
ệ ạ ộ ự ế ệ ả
ộ ạ ộ ả ệ ủ ế ồ ạ ho ch nh m xác đ nh nhu c u v n th c hi n các k ho ch ho t đ ng, các ngu n ả ả ố ầ v n c n huy đ ng, các bi n pháp đ m b o kh năng thanh toán và d tính k t qu tài chính ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ế ạ ạ ỉ Giai đo n hoàn ch nh k ho ch
ạ ượ ự ả ầ ế ế ạ ổ ế Sau khi k ho ch đ c d th o c n xem xét t ng k t k ho ch.
ủ ế ạ ắ ả + Cân nh c tính kh thi c a k ho ch.
ụ ự ế ầ ả ớ + Xem xét k t qu tài chính d tính v i m c tiêu ban đ u.
ứ ủ ả ộ ợ + Xem xét m c đ h p lý c a nh ng gi thi
c dùng đ d ế ế t kinh t ữ ặ ế ượ đ ế ữ ữ
ạ ộ ể ự ữ ệ đoán, phát hi n nh ng sai sót trong nh ng thông tin ho c nh ng khi m quy t trong các ho t đ ng.
ổ ả ề
Trên c s đó b sung đ k ho ch đ ế ơ c hoàn thi n h n (bao hàm c v ơ ạ ạ ộ ơ ở ỉ ượ ộ ệ ợ ề ạ ể ế xem xét đi u ch nh các k ho ch ho t đ ng m t cách phù h p h n).
ứ ủ ế ậ ể ế ạ 2. Căn c ch y u l p k ho ch tài chính (0,5 đi m)
ạ ộ ế ế ậ ạ ả ạ ấ ỹ Các k ho ch s n xu t – k thu t (k ho ch ho t đ ng)
ạ ằ ầ
ế ậ ể ự ậ ạ ả ấ
L p k ho ch tài chính cũng là quá trình l ế ờ ả ủ ể ư ạ ệ ố ứ ạ ồ ộ ồ ị ề ượ ng hóa b ng ti n các nhu c u và ế ệ ỹ i, đ ng th i xác đ nh và huy đ ng các ngu n v n đ đáp ng các
chi phí đ th c hi n các k ho ch s n xu t – k thu t và hi u qu c a các k ho ch này đ a l ầ nhu c u đó.
ậ
ứ ộ ạ ế ự ủ ế ỹ ộ ấ ớ ấ ầ ấ ậ
ể ầ ổ
ệ ậ ề ả ủ ả ỉ ơ ạ ế ệ ợ
ệ ậ ạ ậ ấ ạ Vì v y, m c đ xác th c c a k ho ch tài chính tùy thu c r t l n vào ch t ậ ượ ế ủ l ng c a các k ho ch s n xu t – k thu t. Tuy v y, cũng c n th y vi c l p k ệ ạ ho ch tài chính không ch đ n thu n là vi c tính toán chuy n đ i thành ti n mà ể thông qua vi c l p k ho ch tài chính còn ki m tra tính h p lý và hi u qu c a các ế ộ b ph n k ho ch khác.
ế ả K t qu phân tích đánh giá tình hình tài chính k tr ỳ ướ c
ế ữ ả
ướ ế ạ ộ ể ế
ế ạ ệ ệ ằ
ươ ng h ụ ữ ướ ữ ủ ề ể ế ề ắ ỉ
ạ ể ữ ừ ợ đó g i lên ph ề ạ ỳ Nh ng ý ki n rút ra qua phân tích đánh giá tình hình và k t qu tài chính k ủ c cho thá nh ng đi m m nh và nh ng đi m y u trong ho t đ ng tài chính c a tr ng và bi n pháp nh m khai thác th m nh, doanh nghi p, t ệ ti m năng và đi u ch nh kh c ph c nh ng đi m y u v tài chính c a doanh nghi p ỳ ế trong k k ho ch.
ế ượ ị ướ Các chi n l c hay đ nh h ng tài chính
ạ ế ệ ụ ể ủ ệ
ậ ầ
ế ượ ố ế ượ ầ ư ư ệ ộ ậ K ho ch tài chính là vi c c th hóa tài chính c a doanh nghi p. Do v y, ủ ơ ở c tài chính c a ế ượ ề ổ ế ượ , chi n l c huy đ ng v n, chi n l c v c
ả khi l p tài chính hàng năm c n ph i trên c s xem xét các chi n l doanh nghi p nh : Chi n l c đ u t ứ t c v.v.
ướ c đ i v i doanh nghi p. Và
ế ộ Các chính sách, ch đ tài chính c a Nhà n ự ế ệ ệ ữ ề ế ấ ủ ườ nh ng v n đ liên quan tr c ti p đ n môi tr ố ớ ủ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
ắ ế ữ ướ C n n m v ng các chính sách khuy n khích đ u t
ấ ố ị ể ệ
ả ổ ễ ầ ư ủ c a Nhà n ố ế ự
ầ ế ộ ng di n bi n thay đ i trong môi tr ị ườ ế ố ữ ế ể ủ ệ ự ế ứ ề ậ c, các lu t ữ và quy ch vay v n… Và nh ng ườ ng kinh doanh mà tr c ti p là môi ự ng ch ng khoán, s phát tri n c a các ế trên đ u liên quan đ n vi c d ki n tài
ủ ế thu , ch đ kh u hao tài s n c đ nh, các th l ế ướ xu h ư ự ườ tr ng tài chính nh s hình thành th tr Công ty cho thuê tài chính… Nh ng y u t ệ chính c a doanh nghi p.
ủ ậ ế ể ạ 3. Ý nghĩa c a l p k ho ch tài chính (0,5 đi m)
ệ ậ ườ ế ạ ả ạ
Vi c l p k ho ch tài chính giúp cho ng ầ ấ ị ừ ụ
ườ i lãnh đ o, ng i qu n lý xác ờ ả i trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. T đó, ế ị ệ ộ ả ủ ầ ư ắ ả ạ ớ ị đ nh rõ m c tiêu tài chính c n đ t t cân nh c xem xét tính kh thi, tính hi u qu c a các quy t đ nh đ u t ợ , tài tr .
ườ ụ ạ K ho ch tài chính là công c giúp cho ng
ạ ệ ố ơ ề
ệ ứ ớ
ạ ộ ữ ạ ộ ụ ề ề ờ ị ế ả i lãnh đ o, qu n lý doanh ự ệ ạ ộ t h n vi c đi u hành ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính nghi p th c hi n t ớ ộ ế ủ ộ ế ữ ơ và h n th n a là ch đ ng ng phó v i nh ng bi n đ ng trong kinh doanh so v i ể ạ ượ ỉ ừ ự ế d ki n, t đó đi u ch nh k p th i các ho t đ ng đ đ t đ c m c tiêu đ ra.
ế ứ ể ọ ố
ầ ư ệ ạ K ho ch tài chính là căn c quan tr ng đ vay v n hay thu hút các nhà ỏ ố khác b v n đ u t vào doanh nghi p. ầ ư đ u t
Câu 2: (5 đi m)ể
ế ế ạ ố ớ ả ượ ổ ng hoà v n năm k ho ch thay đ i th nào so v i năm báo cáo (1,5
1. S n l đi m)ể
a. Năm báo cáo
ả ượ ế ể S n l ố ng hoà v n kinh t là: (0,5 đi m)
150
440
)200
725
F (cid:0) v
g
110 ( 16,0(1
)15,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Qh = (sp) (cid:0) (cid:0)
ả ượ ể ố S n l ng hoà v n sau lãi vay (0,5 đi m)
1015 (
IF v g
500 200 31,0.1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Qh = sp) (cid:0) (cid:0)
ạ ế b. Năm k ho ch
ả ượ ể ố S n l ng hoà v n sau lãi vay (0,5 đi m)
1203
IF v g
500 50 31,0(1
256 )02,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Qh = (sp) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ậ ả ượ ế ố ớ V y s n l ạ ng hoà v n sau lãi vay năm k ho ch tăng so v i năm báo cáo 188 sp.
ố ư ộ ủ ể ế ạ ầ ị 2. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng c a DN năm k ho ch (1,5 đi m)
700
950
825
2
(cid:0) (cid:0) ồ + Hàng t n kho bình quân trong năm = trđ
500
800
650
2
(cid:0) (cid:0) ả ợ ừ + N ph i thu t khách hàng trong năm là: trđ
300
200
50
150
200
500
100 2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ả ả ợ + N ph i tr bình quân trong năm là: trđ
ỷ ệ ố ư ộ ầ ớ + T l nhu c u v n l u đ ng so v i DTT là:
825
500
650 5000
(cid:0) (cid:0) = = 0,195
ố ư ộ ế ạ ầ + Nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch là:
0,195 x 5000 x 1,4 = 1.365 trđ
ị ế ố ể ậ 3. Xác đ nh t ỷ ấ ợ su t l i nhu n sau thu v n kinh doanh (2 đi m)
Năm báo cáo (0,5 đi m)ể
EBT = 5000x1 – 5000x0,310 – 500 200 =2750 trđ
NI = 2750 x (10,25) = 2062,5 trđ
4300
3000
3650
2
(cid:0) (cid:0) VKD bình quân = trđ
57,0
NI VKD
2062 5, 3650
(cid:0) (cid:0) ROA =
ế ể ạ Năm k ho ch (0,5 đi m)
EBT = (5000 x1,4) –7000x(0,3100,020) (500 +50) – 256 = 4164 trđ
NI = EBT (1t%) = 4164(10,25) = 3123 trđ
4300
300
)50
(
4425
4300 2
7,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) VKD bình quân = trđ
3123 (cid:0) 4425
ROA =
ể ạ ượ ể Đ đ t đ c ROA = 15% (1 đi m)
Thì NI = 0,15 x 4425 = 663,75 trđ
885
75,663 75,0
(cid:0) EBT = trđ
F
I
550
256
2381
EBT g v
885 29,01
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Q = (sp) (cid:0) (cid:0)
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ĐÁP ÁN
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 09
ủ ố ư ộ ể
ể ố ố ứ ặ ố ư ệ ệ ủ ệ ể ộ Câu 1: (2 đi mể 1. Khái ni m và đ c đi m c a v n l u đ ng (0,5 đi m) Khái ni m: V n l u đ ng c a doanh nghi p là s v n ng ra đ hình thành nên
ả ư ủ ả ả ằ ộ ệ các tài s n l u đ ng nh m đ m b o cho quá trình kinh doanh c a doanh nghi p
ượ ự ệ ườ ố ư ụ ể ộ đ c th c hi n th ộ ng xuyên, liên t c. V n l u đ ng luân chuy n toàn b giá tr ị
ộ ầ ượ ể ộ ồ ộ ngay trong m t l n và đ c thu h i toàn b , hoàn thành m t vòng luân chuy n khi
ộ ỳ ế k t thúc m t chu k kinh doanh.
ủ ố ư ộ ể ặ Đ c đi m c a v n l u đ ng
ố ư ộ ể ệ ể ổ + V n l u đ ng trong quá trình chu chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi n.
ố ư ộ ầ ể ộ ị ượ ạ ộ + V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr ngay trong m t l n và đ c hoàn l i toàn
ỗ ỳ ộ b sau m i chu k kinh doanh.
ố ư ộ ầ ộ ộ ỳ + V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh.
ạ ố ư ộ ể ể ệ 2. Cách phân lo i v n l u đ ng theo hình thái bi u hi n (1,5 đi m)
ề ả ằ ả ố V n b ng ti n và các kho n ph i thu:
ặ ạ ề ề ằ ố ồ ỹ ề ử ề V n b ng ti n g m: Ti n m t t i qu , ti n g i Ngân hàng và ti n đang
ể ễ ể ề ệ ạ ạ ả ộ chuy n. Ti n là m t lo i tài s n có tính linh ho t cao, doanh nghi p có th d dàng
ể ả ợ ể ậ ặ ả ồ ạ chuy n đ i thành các lo i tài s n khác ho c đ tr ạ ộ n . Do v y, trong ho t đ ng
ộ ượ ệ ả ầ ỏ ỗ ề ầ ế kinh doanh đòi h i m i doanh nghi p c n ph i có m t l ng ti n c n thi ấ t nh t
ị đ nh.
ả ả ả ả ừ ủ ế Các kho n ph i thu: Ch y u là các kho n ph i thu t ể ệ khách hàng th hi n
ở ố ề ệ ợ s ti n mà các khách hàng n doanh nghi p phát sinh trong quá trình bán hàng,
ụ ướ ứ ị ướ ả ớ cung ng d ch v d ứ i hình th c bán tr c tr sau. Ngoài ra, v i m t s tr ộ ố ườ ng
ậ ư ắ ả ứ ế ể ướ ề ợ h p mua s m v t t ệ khan hi m, doanh nghi p còn có th ph i ng tr c ti n mua
ườ ừ ả ạ ứ hàng cho ng ứ i cung ng, t đó hình thành kho n t m ng.
ề ồ ố V n v hàng t n kho:
ấ ố ậ ư ố ệ ả Trong doanh nghi p s n xu t v n v t t ồ hàng hoá g m: V n v t t ậ ư ự ữ d tr ,
ẩ ạ ẩ ố ở ượ ọ ố ố ả v n s n ph m d dang, v n thành ph m. Các lo i này đ c g i chung là v n v ề
ồ ế ơ ủ ề ấ ồ ố hàng t n kho. Xem xét chi ti t h n cho th y, v n v hàng t n kho c a doanh
ệ ồ nghi p g m:
ậ ệ ố ậ ệ ạ ị V n nguyên v t li u chính: Là giá tr các lo i nguyên v t li u chính d tr ự ữ
ể ủ ả ự ấ ẩ ả ả ấ ợ cho s n xu t, khi tham gia vào s n xu t, chúng h p thành th c th c a s n ph m.
ạ ậ ệ ụ ự ữ ấ ả ố ị ậ ệ V n v t li u ph : ụ Là giá tr các lo i v t li u ph d tr cho s n xu t, giúp
ư ự ể ệ ẩ ả ợ ủ ả cho vi c hình thành s n ph m, nh ng không h p thành th c th chính c a s n
ủ ả ề ẩ ẩ ắ ổ ỉ ặ ị ph m, ch làm thay đ i màu s c, mùi v , hình dáng b ngoài c a s n ph m ho c
ậ ợ ự ề ệ ệ ấ ả ạ t o đi u ki n cho quá trình s n xu t kinh doanh th c hi n thu n l i.
ạ ộ ự ữ ệ ạ ố ị V n nhiên li u: ả ệ Là giá tr các lo i nhiên li u d tr dùn trong ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ạ ậ ư ụ ố ị ế ử ể V n ph tùng thay th : ế Là giá tr các lo i v t t ữ dùng đ thay th , s a ch a
ả ố ị các tài s n c đ nh.
ậ ố ạ ậ ệ ể ị V n v t đóng gói: ả Là giá tr các lo i v t li u bao bì dùng đ đóng gói s n
ụ ả ẩ ẩ ả ấ ph m trong quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m.
ụ ụ ụ ụ ụ ủ ạ ố ị V n công c d ng c : ụ Là giá tr các lo i công c d ng c không đ tiêu
ả ố ị ạ ộ ẩ chu n tài s n c đ nh dùng cho ho t đ ng kinh doanh.
ố ả ể ệ ề ằ ả ấ ẩ V n s n ph m đang ch : ế Là bi u hi n b ng ti n các chi phí s n xu t kinh
ạ ả ẩ ả ấ ỏ ị ả doanh đã b ra cho các lo i s n ph m đang trong quá trình s n xu t (Giá tr s n
ẩ ẩ ở ph m d dang, bán thành ph m).
ồ ề ự ế ả ư V n v chi phí tr tr c: ả ướ Là các kho n chi phí th c t đã phát sinh nh ng có
ỳ ả ụ ư ề ể ế ấ tác d ng cho nhi u chu k s n xu t kinh doanh nên ch a th tính h t vào giá thành
ẩ ỳ ượ ỳ ế ầ ẩ ả s n ph m trong k này, mà đ ả c tính d n vào giá thành s n ph m các k ti p theo
ả ế ư ứ ệ ậ ỹ nh chi phí c i ti n k thu t, chi phí nghiên c u thí nghi m.
ẩ ố ị ữ ả ẩ ượ ả ấ ạ V n thành ph m: Là giá tr nh ng s n ph m đã đ c s n xu t xong, đ t tiêu
ẩ ậ ượ chu n kĩ thu t và đã đ ậ c nh p kho.
ệ ươ ủ ế ề ạ ồ ố ị Trong doanh nghi p th ng m i, v n v hàng t n kho ch y u là giá tr các
ạ ự ữ lo i hàng hoá d tr .
ạ ố ư ộ ậ ợ ệ ề ệ ạ Vi c phân lo i v n l u đ ng theo cách này t o đi u ki n thu n l ệ i cho vi c
ứ ồ ự ữ ủ ả xem xét đáng giá m c t n kho d tr ệ và kh năng thanh toán c a doanh nghi p.
ẻ ệ ạ ặ ứ M t khác, thông qua cách phân lo i này có th tìm các bi n pháp phát huy ch c
ầ ố ố ư ế năng các thành ph n v n và bi ế ượ t đ ể ộ c k t câú v n l u d ng theo hình thái bi u
ệ ướ ệ ề ỉ ể ị hi n đ đ nh h ả ợ ng và đi u ch nh h p lý có hi u qu .
Câu 2: (5 đi m)ể
ơ ị (Đ n v tính: 1.000đ)
ậ ư ự ế ể 1. Chi phí v t t tr c ti p: ( 1 đi m)
SP A:
+NVL chính = (32 * 17) * 1.800 = 979.200
ụ + NVL ph = (15 * 8) * 1.800 = 216.000
ượ + Năng l ng = (2 * 20) * 1.800 = 72.000
SP B:
+NVL chính = (32 *20) * 1.700 = 1.088.000
ụ + NVL ph = (15 * 9) * 1.700 = 229.500
ượ + Năng l ng = (2 * 28) * 1.700 = 95.200
SP C:
+NVL chính = (32*18) * 1.500 = 864.000
ụ + NVL ph = (15 * 8) * 1.500 = 180.000
ượ + Năng l ng = (2 * 25) * 1.500 = 75.000
ự ế ể 2. Chi phí nhân công tr c ti p: (1 đi m)
SP A:
ề ươ + Ti n l ng = (10 * 7) * 1.800 = 126.000
+ Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ = 126.000 * 23% = 28.980
SP B:
ề ươ + Ti n l ng = (10 * 8) * 1.700 = 136.000
+ Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 136.000 * 23% = 31.280
SP C:
ề ươ + Ti n l ng = (10 * 6) * 1.500 = 90.000
+ Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 90.000 * 23% = 20.700
ể ổ 3. Phân b chi phí SX chung: (0,5 đi m)
.524 .136
500 000
524 352
. .
000 000
.90
000
126
.
000
ệ ố ổ H s phân b = = = 1,48 (cid:0) (cid:0)
SPA = 1,48 * 126.000 = 186.480
SP B = 1,48 * 136.000 = 201.280
SP C = 524.000 – 186.480 – 201.280 = 136.740
ể ổ ả 4. Phân b chi phí qu n lý DN: (0,5 đi m)
220 . .136
430 000
220 . 430 352 000 .
.90
000
126
.
000
ệ ố ổ H s phân b = = = 0,62 (cid:0) (cid:0)
+SP A = 0,62 * 126.000 = 78.120
+ SP B = 0,62 * 136.000 = 84.320
+ SPC = 220.430 – 78.120 – 84.320 = 57.990
ể ấ ả 5. Giá thành s n xu t: (0,5đi m)
SP A = 979.200 + 216.000 + 72.000 + 126.000 + 28.980 + 186.480 = 1.608.660
SP B = 1.088.000 + 229.500 + 95.200 + 136.000 + 31.280 + 201.280 = 1.781.260
SP C = 864.000 + 180.000 + 75.000 + 90.000 +20.700 + 136.740 = 1.366.440
ế ể ạ ả ổ ấ 6. T ng giá thành s n xu t năm k ho ch: (0,5đi m)
SP A = 32.560 + 1.608.660 – 38.420 = 1.602.800
SP B = 34.350 + 1.781.260 – 29.150 = 1.786.460
SP C = 35.450 + 1.366.440 – 25.630 = 1.376.260
7. Chi phí bán hàng: (0,5đi m)ể
SPA = 12 * 1.800 = 21.600
SP B = 12 * 1.700 = 20.400
SP C = 12 * 1.500 = 18.000
ể ộ ổ 8. T ng giá thành toàn b :(0,5đi m)
SP A = 1.602.800 + 78.120 + 21.600 = 1.702.520
SP B = 1.786.460+ 84.320 + 20.400 = 1.891.180
SP C = 1.376.260 + 57.990 + 18.000 = 1.452.250
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009– 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 10
Câu 1: (2 đi m)ể
ả ấ ẩ ả ệ ủ ượ c khái ni m chi phí s n xu t KD và giá thành s n ph m c a DN (0,5
ộ ằ ệ ề ữ ấ ấ ả ả ề ộ
ộ ầ
ể ữ ấ ờ ỳ ấ ị ộ
ữ ệ ề ằ ộ
ả ẩ ẩ ậ ữ ế
ậ ạ ộ ả ả ộ ẩ ụ ể ả
ụ ế ả ấ và
ạ ể ể 1.Trình bày đ đi m)ể Chi phí s n xu t (0,25đ) ố Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng hao phí v lao đ ng s ng, ể ế ệ ế lao đ ng v t hoá và nh ng chi phí c n thi t khác mà doanh nghi p đã chi ra đ ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t th i k nh t đ nh. Giá thành s n ph m (0,25đ) ộ ề ể Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng hao phí v lao đ ng ố ố ượ ng công s ng, lao đ ng v t hoá và nh ng hao phí khác có liên quan đ n kh i l ể ờ ạ ệ i th i đi m vi c, s n ph m, lao v hoàn thành không k các chi phí đó phát sinh t nào. 2.Trình bày cách phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo công d ng kinh t ị đ a đi m phát sinh (0,5 đi m)
ậ ệ ế ệ ệ tr c ti p: Là các chi phí v nguyên li u, v t li u, nhiên li u,
ụ ủ ệ ả ị Chi phí v t t ự ậ ư ự ự ế ề ẩ ấ ả ộ đ ng l c tiêu dùng tr c ti p cho s n xu t s n ph m và d ch v c a doanh nghi p.
ự ả
ườ ư ề ươ ự ế ả ế ấ ệ ả
ể ả ả ồ Chi phí nhân công tr c ti p: Bao g m các kho n mà doanh nghi p tr cho ụ ấ ng, ti n công và các kho n ph c p i lao đ ng tr c ti p s n xu t nh ti n l ế ộ và kinh phí công
ể ng, chi ăn ca, chi b o hi m xã h i, b o hi m y t ấ ủ ự ế ả ộ ề ng ả ấ ươ có tính ch t l ệ ủ đoàn c a công nhân tr c ti p s n xu t c a doanh nghi p
ồ ấ ả ả
ậ Chi phí s n xu t chung: G m các kho n chi phí chung phát sinh ụ ấ ệ ủ ng, b ph n kinh doanh c a doanh nghi p nh : Ti n l
ưở ệ ậ ấ
ụ ấ
ố ị ề ưở ưở ả ằ ạ ạ ấ ở ộ ở các phân ư ề ươ ng, ph c p ăn ca cho ụ ụ ụ ng, chi phí v t li u, công c , d ng c xu t dùng cho phân ị ng, chi phí d ch v mua ng, kh u hao tài s n c đ nh thu c ph m vi phân x ậ ả ng, b ph n s n xu t. ph m vi phân x ộ ưở x nhân viên phân x ộ ưở x ngoài và các chi phí b ng ti n phát sinh
ồ
ị ẩ ả ụ
ồ ạ ế ụ ấ ị ề ươ ồ
ả ệ ể ớ ậ ả
ằ ụ ư ấ ị ả ụ ồ
ẩ ả ả
ả
ồ ả
ế ư ệ
ả ả ạ ộ ộ ồ ề ươ ả ụ ấ ố
ả ả ể ậ ệ ủ ộ ấ ả ả ố ị ả ồ
ự ự ệ ề ằ ả ợ
ể ế ế ả ồ
ứ
ợ ấ ứ ệ ớ ả ế ạ ổ
ả
ề ủ ệ ủ ệ ả ẩ ấ
ố ụ ả Chi phí bán hàng: Bao g m các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th s n ả ư ng, các kho n ph c p tr cho nhân ph m hàng hóa, d ch v nh chi phí ti n l ậ i, ti p th , đóng gói, v n viên bán hàng, chi hoa h ng đ i lý, hoa h ng môi gi ậ ệ ươ i, chi phí v t li u, bao bì, ng ti n v n t chuy n, b o qu n, chi phí kh u hao ph ề ụ d ng c , đ dùng, các chi phí d ch v mua ngoài, các chi phí b ng ti n khác nh chi ả phí b o hành s n ph m, chi phí qu ng cáo… ệ Chi phí qu n lý doanh nghi p G m các chi phí qu n lý kinh doanh, qu n lý hành chính và các chi phí chung ủ ng và các khác có liên quan đ n ho t đ ng c a toàn doanh nghi p nh : Ti n l ở ị ả các kho n ph c p tr cho H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c và nhân viên qu n lý ệ phòng ban, chi b o hi m, kinh phí công đoàn c a b máy qu n lý doanh nghi p, các kho n chi phí v t li u, đ dùng văn phòng, kh u hao tài s n c đ nh chung cho doanh nghi p; các chi phí khác b ng ti n, d phòng n ph i thu khó đòi, d phòng t, công tác phí, các gi m giá hàng t n kho, phí ki m toán, chi phí ti p đón, khánh ti ộ ườ ả i lao đ ng; các kho n chi phí nghiên c u khoa kho n tr c p thôi vi c cho ng ưở ệ ọ ng sáng ki n, chi phí đào t o nâng cao h c, nghiên c u đ i m i công ngh , chi th ườ ệ ng. tay ngh c a công nhân, chi b o v môi tr ả 3.Phân bi t chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m c a doanh nghi p (1 đi m)ể ể Đi m gi ng nhau gi a CPSX và GTSP (0,25 đ)
ể ề ủ ữ ề ằ ộ ố ữ ệ
ữ ả
ữ ể ộ Đ u là bi u hi n b ng ti n c a nh ng hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng ấ ệ ậ v t hoá và nh ng hao phí khác mà doanh nghi p đã chi ra trong quá trình s n xu t Đi m khác nhau gi a CPSX và GTSP (0,75đ)
ả ề ượ ể
ỗ ố ượ ấ ữ Chi phí SX và GTSP có nh ng đi m khác nhau c v l Ch t: Giá thành là chi phí SX tính cho m i đ i t
ế ữ ố ượ ề ấ ng và v ch t ng đã hoàn thành, CPSX ố ượ ng ng SP hoàn thành và kh i l
ẩ ả ẩ ở
ả ả ẩ ở
ư ế ạ ẩ ỏ ở
là nh ng chi phí đã chi ra liên quan đ n kh i l ư ả ẩ s n ph m ch a hoàn thành. ế ả ượ ng: CPSX liên quan đ n s n ph m hoàn thành, s n ph m d dang và L ế ẩ ỏ ả ẩ s n ph m h ng còn giá thành s n ph m không liên quan đ n s n ph m d dang ủ ả ẩ ả ố ỳ cu i k và s n ph m h ng nh ng l i liên quan đ n chi phí s n ph m d dang c a ỳ ướ k tr
ố ệ ữ ệ ươ ng trình sau
= + + ỳ CPSX SP dở dang đ u kầ CPSX SP dở dang cu i kố ỳ ể c chuy n sang M i quan h gi a CPSX và GTSP có th bi u hi n qua ph CPSX chi ra trong kỳ ể ể Giá thành SP trong kỳ
Câu 2: (5 đi m)ể
ố ư ộ ử ụ ế ể ạ ầ ị 1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng bình quân s d ng năm k ho ch (2,5 đi m)
ố ư ộ V n l u đ ng bình quân năm báo cáo
140
150
120
120 2
140 2
135
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V0bq = trđ (0,25 đi m)ể (cid:0)
ế ạ ả ẩ ồ
ố S hàng t n kho s n ph m A năm k ho ch là: 20.000 x 10% = 2.000 sp (0,25 đi m)ể
ế ạ ể ẩ ả Giá thành SX s n ph m A năm k ho ch là: Z = 0,060 * 95% = 0,057 (trđ/sp) (0,25 đi m)
ấ ả ụ ế ạ ả ẩ Giá thành s n xu t s n ph m A tiêu th năm k ho ch là:
3.000 * 0,060 + (20.000 2000) * 0,057 = 1.206 trđ (0,25 đi m)ể
ể ổ Chi phí bán hàng và QLDN phân b cho SP A là: (0,25 đi m)
1.206 * 10% = 120,6 trđ (0,25 đi m)ể
ộ ả ụ ể ẩ Giá thành toàn b s n ph m A tiêu th là: 1.206 + 120,6 = 1.326,6 trđ (0,25 đi m)
ủ ả ế ẩ ầ ạ Doanh thu thu n năm k ho ch c a s n ph m A là:
(3.000 + 20.000 2.000) * 0,1 = 2.100 trđ (0,25 đi m)ể
20*
.2
ế ể ầ ạ Doanh thu thu n năm k ho ch = 2.100 + 600 = 2.700 trđ (0,25 đi m)
1 KM * 1 360
700 360
ố ư ộ ế ạ V n l u đ ng bình quân năm k ho ch là : V1bq = = =150trđ (0,25
ố ư ệ ố ỉ
ố ư ộ ượ ế ể ớ ỳ ế ạ ệ t ki m đ
đi m)ể ộ ả ử ụ 2. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng năm k ho ch qua các ch tiêu s vòng ố ố c so v i năm báo cáo. (1 quay, k luân chuy n v n l u đ ng và s v n ti đi m)ể
360
135
360
ỳ K luân chuy n VLĐ năm báo cáo là:
* 1620
0
K0 = = 30 ngày; ể V bq = 0* M
ố S vòng quay VLĐ năm báo cáo là:
12
360 K
360 30
0
(cid:0) (cid:0) L0 = vòng
ế ể ạ ỳ K luân chuy n VLĐ năm k ho ch là:
K1 = K0 – 10 = 3010 =20 ngày;
ế ạ ố S vòng quay VLĐ năm k ho ch là:
(cid:0) L1 = 18 vòng
(*
)
2700
)30
1
0
360 20 KKM 1 360
20(* 360
(cid:0) (cid:0) Vtk = = = 75 trđ
ị ế ố ể ế ạ
ợ ỷ ấ ợ su t l ướ c thu v n kinh doanh năm k ho ch (1,5 đi m) ạ ướ ậ i nhu n tr ế ế ậ c thu năm k ho ch là: (2.100 – 1.326,6) + (600 – 475) = 773,4 +
ế ế ậ ợ 3. Xác đ nh t L i nhu n tr 125 = 898,4 trđ ạ L i nhu n sau thu năm k ho ch là: 898,4 * (10,25) = 673,8 trđ
ố ố ị ầ ỳ V n c đ nh đ u k = 1200 – 200 = 1000 trđ
ố ố ị ố ỳ V n c đ nh cu i k = (1200 + 760 – 180) – (200 + 300 – 144) = 1780 – 356 = 1.424 trđ
( 1000
1424
)
.1
212
2
(cid:0) (cid:0) ố ố ị V n c đ nh bình quân = trđ
ố V n kinh doanh bình quân = 1.212 + 150 = 1.362 trđ
8,673 362 .1
NI VKD 1
ROA1 = = = 0,49
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 11
ặ ế ể ệ
ứ ể ỉ ủ ố
ế ụ ệ ế ủ
ệ ữ ữ ườ ờ ạ ườ ắ trái phi u. Doanh nghi p là ng
ườ ườ ớ ư ế ế i đi vay. Ng i mua trái phi u là ng
ộ ợ ố ệ ể ế ế ứ
ượ
ị ế ợ ứ ỳ ạ ượ c xác đ nh tr
ế ế ướ ị c xác đ nh tr ụ ộ ườ
ướ ữ ổ ườ ắ ị i n m gi
ế ườ
ọ ị ủ ấ ợ ượ ể ả ể i và đi m b t l i khi phát hành trái phi u t ế ạ i
ữ ế
ượ ừ ế ế ế ậ Câu 1: (2 đi m)ể ượ 1. Trình bày đ c khái ni m và đ c đi m c a trái phi u (0,5 đi m) ể ệ ệ Trái phi u doanh nghi p là ch ng ch vay v n do doanh nghi p phát hành th hi n ề ố ợ ứ ệ ự i t c và ti n vay vào nghĩa v và s cam k t c a doanh nghi p thanh toán s l ị i phát i n m gi nh ng th i h n xác đ nh cho ng ọ ườ hành v i t i cho vay còn g i là cách là ng trái chủ Trái phi u là ch ng khoán n , vi c phát hành trái phi u đ huy đ ng v n trung và dài h n.ạ ế Trái phi u luôn có k h n thanh toán và đ c. ạ ộ ả ướ c không ph thu c vào k t qu ho t đ ng L i t c trái phi u đ ượ ư ể ả ủ c a công ty. Khi công ty b thanh lý gi i th , ng c u tiên i mua trái phi u đ ế c ng c phi u. thanh toán tr ề ườ i cho công ty vay, h không có quy n tham gia vào i mua trái phi u là ng Ng ủ ả ệ vi c qu n lý công ty và nói chung không ph i ch u r i ro c a công ty ợ ữ 2. Phân tích đ ệ doanh nghi p (1 đi m) ể a.Nh ng đi m l M t là, l ị c tr vào thu nh p ch u thu khi tính thu thu
ậ
ư ộ ượ ế ả c , l
c nh ng đi m l ể ợ ơ ả i c b n khi phát hành trái phi u: ợ ứ ộ i t c trái phi u đ ệ nh p doanh nghi p Ở ầ ế h u h t các n ừ i t c trái phi u đ ế ị ướ ị ậ ậ
ợ ứ ế ả ả ộ ướ ế ế ệ c (ti
ớ ạ ở ứ ộ c xem nh m t kho n chi phí ề ượ c tr vào thu nh p ch u thu khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p, đi u này đ ệ ệ ợ t ki m i cho doanh nghi p do gi m b t s thu ph i n p vào Nhà n có l ậ ủ ề ti n thu ), tăng thu nh p c a các ch s h u. i t c trái phi u đ
ớ ố ủ ở ữ c gi ượ ấ ị ườ ế
ế ượ ườ ng đ ệ ể
ế ệ ử ụ ẽ ế ế ợ ứ Hai là, l ợ ứ L i t c trái phi u th ế ư ể ậ i nhu n thì vi c s d ng trái phi u đ huy đ ng thêm v n vay s nâng cao t
ủ ở ữ ố ề ẻ ả ậ m c đ nh t đ nh ơ ợ ứ ấ i t c c và th ng th p h n l ả t trong kinh doanh, có kh năng ỷ ậ i nhu n v n ch s h u mà không ph i chia s quy n phân chia thu nh p
i h n ướ ị c xác đ nh tr ố ọ ổ c phi u u đãi. N u doanh nghi p có tri n v ng t ợ ộ thu l ố ấ ợ su t l cao cho các trái chủ
ấ ơ ế ế ổ ườ ổ Ba là, chi phí phát hành trái phi u th p h n so c phi u th ế ư ng và c phi u u
đãi
ẫ ấ ế ườ ế ấ ơ ổ
m c r i ro th p h n c phi u th ả ề
ấ ơ
ủ ở ữ ệ ẻ ề ả ố ị ở ứ ủ Trái phi u h p d n công chúng ng và ệ ậ ế ư ổ c phi u u đãi; vì v y, chi phí cho vi c tuyên truy n qu ng cáo, phát hành và bán ế trái phi u là th p h n. ể B n là, ch s h u doanh nghi p không b chia s quy n qu n lý và ki m
ủ ệ soát doanh nghi p cho các trái ch
ủ ủ ợ ủ ủ ệ ề
ậ ệ ế ể ả
ể ưở ng gì t ệ ố ủ ở ữ ể ả
ế Trái ch là ch n c a doanh nghi p, trái ch không có quy n bi u quy t. ộ ớ i Do v y, vi c phát hành trái phi u đ huy đ ng tăng v n không nh h ệ ệ ủ ề quy n qu n lý và ki m soát doanh nghi p c a các ch s h u doanh nghi p hi n hành.
ủ ộ ơ ấ ệ ề ố ộ ỉ Năm là, giúp doanh nghi p ch đ ng đi u ch nh c c u v n m t cách linh
ho tạ
ợ ạ ệ Khi doanh nghi p làm ăn thành đ t, kh năng thu l
ng và tăng t
ể ể ủ ở ữ ậ ỷ ấ ợ su t l ấ ợ ng b t l i, khi th tr ố ượ ạ c l
ằ ướ ố ằ ị ườ ệ
ả ạ ể ạ c th i h n (n u doanh nghi p phát hành lo i trái phi u có th mua l
ượ ế ạ ệ
ỉ ắ ắ i nhu n là ch c ch n có ố ậ i nhu n v n ẹ i, đ thu h p i trái ế ạ i). ề c doanh nghi p s d ng m t cách linh ho t trong vi c đi u ế ộ ố ệ ệ ả ả t ki m và hi u qu
ữ
ạ
ệ ử ụ ả ử ụ ế i khi phát hành trái phi u ả ả ợ ứ ố ị i t c c đ nh đúng h n ệ ể ứ ấ ử ụ ế ộ
ả ể ủ
ơ ủ ườ ợ ụ ả ợ ứ ố ị ề ặ ẳ ậ ợ ng h p doanh thu và l
ả ở ộ ị ườ ộ th tăng huy đ ng v n vay nh m m r ng th tr ộ ế ch s h u. Ng ng bi n đ ng theo h ể ủ ộ quy mô kinh doanh, doanh nghi p có th ch đ ng gi m v n b ng cách mua l ờ ạ ệ ướ ế phi u tr ế ậ Vì v y, trái phi u đ ố ơ ấ ch nh c c u v n kinh doanh đ m b o s d ng v n ti ấ ợ b. Nh ng đi m b t l ộ Th nh t, bu c ph i tr l S d ng trái phi u bu c doanh nghi p ph i có nghĩa v tr l ề i nguy c r i ro trong tr ổ ủ ệ ể ồ ị
ế ệ ố ợ ủ i t c c đ nh ỳ ạ và đúng k h n cho các trái ch . Đi u này có th gây căng th ng v m t tài chính ủ ễ ẫ ớ i nhu n c a doanh và d d n t ả ợ ệ i nghi p không n đ nh, doanh nghi p không có đ ngu n tài chính đ trang tr i l ứ t c trái phi u. Làm tăng h s n c a DN
ứ ệ ố ợ ủ
ố ộ ế ị ườ
ằ
ủ ế ẽ ề ệ Th hai, làm tăng h s n c a doanh nghi p Phát hành trái phi u chính là huy đ ng thêm v n vay qua th tr ệ ố ợ ặ ể
ố ẩ ủ ở ữ ệ
ọ ự ồ ạ ủ ệ ợ
ả ả ợ ậ ng. Do v y ứ ộ ử ệ vi c tăng v n b ng cách phát hành trái phi u s làm tăng h s n và m c đ s ụ ệ ộ d ng đòn b y tài chính c a doanh nghi p. Đi u này m t m t có th nâng cao thu ậ ủ ặ nh p c a ch s h u khi doanh nghi p làm ăn có lãi; m t khác, cũng làm tăng nguy ệ ườ ơ ủ i c a doanh nghi p trong tr c r i ro, đe d a s t n t ng h p doanh nghi p ạ ả không đ m b o kh năng thanh toán các kho n n đúng h n.
ả ả ợ ố ứ
ỳ ạ ả ậ
ệ ệ ệ ộ ộ
ế ể ộ
ỳ ạ ế ệ ử ụ ơ ấ ả
ả ả ỳ ạ Th ba, ph i tr n g c đúng k h n ử ụ ợ ế Phát hành trái phi u là s d ng n vay có k h n hoàn tr , do v y doanh ả ề ả nghi p bu c ph i lo vi c hoàn tr ti n vay đúng k h n. N u m t doanh nghi p có ợ ấ ợ ườ ậ i nhu n dao đ ng th t th doanh thu và l ng, vi c s d ng trái phi u đ tài tr ố ệ ớ ễ ư ạ tăng v n dài h n d đ a doanh nghi p t i nguy c m t kh năng thanh toán, tăng ơ ị nguy c b phá s n.
ợ ệ ử ụ , s d ng trái phi u dài h n là vi c s d ng n trong th i gian dài
ộ ứ ư ử ụ ủ i hình th c trái phi u t
ứ ẩ ế ạ Th t ệ ử ụ ợ ướ Tác đ ng c a vi c s d ng n d ặ ộ
ở ệ ặ ặ
ư
ướ m r ng kinh doanh, nh ng n u vi c đ u t ng ho c trong b i c nh c a th tr
ệ ủ ị ề ệ ự i cho doanh nghi p nh : Giá tr ti n t
ố ả ư ả ợ ứ ả
ệ
ủ ế ầ ợ ố
ệ ờ ệ ế ớ i doanh nghi p ủ ể ẩ ự mang tính hai m t: M t m t, nó đóng vai trò đòn b y thúc đ y s phát tri n c a ể ạ ọ ự ồ ạ ơ i và phát tri n doanh nghi p; m t khác, nó l i tr thành nguy c đe d a s t n t ự ủ ố ế ệ ử ụ ệ ệ ể c a doanh nghi p. Vi c s d ng trái phi u có th giúp doanh nghi p tăng v n th c ầ ư ủ ế ệ ầ ư ở ộ ự ệ c a doanh hi n các d án đ u t ộ ự ế ị ườ ặ ệ ng có s bi n đ ng nghi p không đúng h ể ủ tăng lên, s phát tri n c a theo h ở ộ ố ợ ớ ệ khoa h c k thu t... thì vi c ph i hoàn tr l i t c và m t s n l n tr thành gánh ặ n ng đ i v i doanh nghi p. ệ ử ụ i h n nh t đ nh ấ ợ ướ ng b t l ọ ậ ỹ ố ớ ể ứ Th năm, vi c s d ng trái phi u đ tài tr nhu c u tăng v n c a doanh nghi p cũng có gi
ớ ạ ệ ể ể ệ ố ợ ượ ấ ị Các doanh nghi p không th đ h s n v ứ t quá xa m c thông th
ệ ố ợ ệ
ề ặ
ố ủ ồ ớ ạ ổ ứ ch c ngu n v n c a mình. Do đó, h s chính là y u t
ệ ế ố ặ ế ợ
x 100
ể ườ ng ủ ủ c a doanh nghi p trong cùng ngành kinh doanh (h s n trung bình c a ngành) – ả ầ i h n an toàn v m t tài chính mà các doanh nghi p c n ph i quan tâm đó là gi ớ ạ ệ ố i h n cho trong t đ t gi ủ ư ệ ử ụ ả kh năng vay n nói chung, cũng nh vi c s d ng trái phi u nói riêng c a doanh nghi p.ệ ậ 3. Tính bài t p (0,5 đi m)
100 . 100 .1
000 000 .
ế ệ ấ ổ ị ứ Lãi su t hi n hành = (Trái t c/Th giá c phi u) x 100 = =
TG
MG
MGxi
(
)
x 100
N TG
MG
2
9,09%/năm (0,5 đi m)ể (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ ấ Lãi su t đáo h n = (cid:0)
x )1,01(
100
000
11,1 5
x 100
x 100
%61,7
. 000 .1 050
.20 000
.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ố ố ớ ờ
1,11 2 Câu 2: (5 đi m)ể ứ ả ố ấ 2. Tính doanh thu hoà v n, công su t hoà v n và th i gian hoà v n? V i m c s n ẽ ồ ị ể xu t nh trên, công ty lãi hay l ? V đ th đi m hòa v n. (2 đi m)
300
320
v
g
12,0
ể ấ ỗ ố (cid:0) ư F = Qh = =4375 (sp) (0,5 đi m)ể (cid:0) (cid:0)
ệ
%10* 04,0 Sh = Qh * g = 4375 * 0,12 = 525 trđ (0,25 đi m)ể Qh < Q = 6.000 sp, Doanh nghi p lãi ể V đ th đi m hoà v n (0,75 đi m)
ẽ ồ ị ể ố
y
S, TC
S
ố
ể
Đi m hoà v n
TC
lãi
I
V
Sh= 525
lỗ
F
M
0
x
Qh=4375
x
ị ế ậ ỷ ấ ợ su t l i nhu n sau thu trên doanh thu và t ỷ ấ ợ su t l i nhu n sau thu ế
ế ể c thu = 720 – 350 – 6000 * 0,04 = 130 trđ (0,25 đi m)
ậ ậ ợ ợ ế ể ậ 2. Xác đ nh t ể ố trên v n kinh doanh. (1,5 đi m) ủ Doanh thu c a DN trong năm = 6000 * 0,12 = 720 trđ ướ L i nhu n tr L i nhu n sau thu = 130 130 * 25% = 97,5 trđ (0,25 đi m)
%5,13
5,97 720
(cid:0) ỷ ấ ợ ậ T su t l ế i nhu n sau thu trên doanh thu = (0,25 đi m)ể
%25,16
5,97 600
(cid:0) ỷ ấ ợ ế ậ T su t l ố i nhu n sau thu trên v n kinh doanh: ROA = (0,25 đi m)ể
ướ ế c thu = 880 – 675 = 205 trđ
ậ ậ ợ ợ ế 3. (1,5 đi m)ể Chi phí SXKD trong 1 năm là: 320 + 350 *10% + 8000 * 0,04 = 675 trđ Doanh thu = 8000 * 110 = 880 trđ L i nhu n tr L i nhu n sau thu = 205 * (1 0,25) = 153,75 trđ
%47,17
75,153 880
(cid:0) ỷ ấ ợ ậ T su t l ế i nhu n sau thu trên doanh thu =
%35,21
75,153 720
(cid:0) ỷ ấ ợ ế ậ T su t l ố i nhu n sau thu trên v n kinh doanh: ROA =
ư ậ ỷ ấ ợ ậ i nhu n sau thu trên doanh thu và t su t l i nhu n sau thu ế
ậ ế ế ề ớ ỷ ấ ợ su t l Nh v y t ạ ố trên v n kinh doanh năm k ho ch đ u tăng so v i năm báo cáo.
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 12
ả ứ ể ơ ệ i thích công th c tính lãi đ n, lãi kép (1 đi m)
Câu 1: (2 đi m)ể 1. Trình bày khái ni m và gi a. Lãi đ n:ơ
ượ ố ố ầ ư ự ố ố ị ầ ớ c xác đ nh d a trên s v n g c (v n đ u t ban đ u) v i 1 lãi
ấ ố ề Là s ti n lãi đ ấ ị su t nh t đ nh
ể ặ ố ờ ỉ Đ c đi m: Ch có v n sinh l i còn lãi không sinh l ờ i
ệ ụ ụ ạ ắ Áp d ng trong các nghi p v tài chính ng n h n
ứ ơ Công th c tính lãi đ n:
Fn = V0 (1 + i.n)
ị ươ ị ơ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: Fn: Giá tr t ng lai (Giá tr đ n) t i th i đi m cu i k th n
ố ố ầ ư ố ầ ố V0: S v n g c (v n đ u t ban đ u)
ấ ỳ ỳ i: Lãi su t/k (k : Tháng, quí, 6 tháng, năm…)
ố ỳ n: S k tính lãi
b. Lãi kép:
ờ ỳ ướ ượ ự ị c đó
ơ ở ố ề c xác đ nh d a trên c s s ti n lãi c a các th i k tr ố ể ủ ờ ỳ ế ứ ề ố ề Là s ti n lãi đ ố ượ ộ đ c g p vào v n g c đ làm căn c tính ti n lãi cho các th i k ti p theo
ẹ ẻ ữ ể ặ ẳ ố Đ c đi m: Ch ng nh ng v n sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đ lãi con)
ệ ụ ụ ạ Áp d ng trong các nghi p v tài chính dài h n
ứ Công th c tính lãi kép:
FVn = V0 (1+i)n
ậ ượ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: ị FVn : Giá tr kép nh n đ c t i th i đi m cu i k th n
ư V0, i, n nh trên
ể ậ 2. Tính bài t p (1 đi m)
10 (cid:0)
ề ư ố ề ậ ượ ế Đ n khi v h u s ti n ông A nh n đ c là:
1
1(
10 %) %10
(cid:0) ả ố FV = 10 * (Tra b ng tài chính s 3) = 10* 15,9374 = 159,374 trđ
Câu 2: (5 đi m)ể
ố ề ế ệ ạ ấ ủ 1. Tính s ti n kh u hao TSCĐ c a doanh nghi p năm k ho ch ( 2 đi m)ể
ế ạ ầ ấ ả ổ ị (0,25 đi m)ể T ng giá tr TSCĐ ph i trích kh u hao đ u năm k ho ch:
NGđ = NGđ(4) + NGt (4) – NGg(4) = 13.500 + 650 – 300 = 13.850 trđ
ế ạ ấ ị (1
ả ổ T ng giá tr bình quân TSCĐ tăng ph i trích kh u hao trong năm k ho ch: đi m)ể
(
264
)10*
(
680
500
)7*
)4*75(
(8*)1,1: 12
(cid:0) (cid:0) (cid:0) NGt b/q = (NGt * Tsd)/12 = 948,79 trđ
ế ả ạ ấ ị (0,5
ổ T ng giá tr bình quân TSCĐ gi m thôi trích kh u hao trong năm k ho ch: đi m)ể
(
730
)5*
)3*
108(
)1*
(
240 12
(cid:0) (cid:0) NGg bình quân = [(NGg * (12 – Tsd )]/12 = =373,16 trđ
ấ ả ổ ị ( 0,25 đi m)ể T ng giá tr bình quân TSCĐ ph i trích kh u hao:
NGkh = NGđ + NGt bình quân – NGg bình quân = 13.850 + 948,79 – 373,16 = 14.425,63 trđ
ố ề ấ ả ổ ( 0,25 đi m)ể T ng s ti n ph i trích kh u hao trong năm:
MKH = 14.425,63 * 10% = 1.445,56 trđ
ấ ử ụ ố ị ệ ỉ
ệ ệ ủ ấ ử ụ ị 2. Xác đ nh các ch tiêu: hi u su t s d ng v n c đ nh và hi u su t s d ng tài ả ố ị s n c đ nh c a doanh nghi p trong năm ố (2,5 đi m)ể
ố ố ị ỹ ế ầ ấ ầ ầ ố ỳ ỳ ỳ V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k S kh u hao lu k đ u k
ầ ố ỳ
ả + Nguyên giá TSCĐ đ u k = NGTSCĐ cu i quí 3 + NGTSCĐ tăng q4 – NGTSCĐ gi m q4 = 13.500 + 650 – 300 = 13.850 trđ
ấ ỳ ỹ ế ầ + Kh u hao lu k đ u k = 3.200
ậ ầ ỳ (0,25 đi m)ể V y VCĐ đ u k = 13.850 – 3.200 = 10.650 trđ
ỹ ế ố ỳ ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ V n c đ nh cu i k = NGTSCĐ cu i k Kh u hao lu k cu i k
t – NGg = 13.850 +264 + 618 + 500 + 75 –
ố ỳ
+ Nguyên giá TSCĐ cu i k = NGđ + NG 730 – 240 – 108 = 14.229 trđ (0,5 đi m)ể
ấ ỹ ế ỹ ế ầ ố ỳ ố ề ấ ấ ỳ
ố ề ả ấ ỳ
+ Kh u hao lu k cu i k = Kh u hao lu k đ u k + S ti n kh u hao tăng ỳ trong k S ti n kh u hao gi m trong k = 3.200 + 1.442,56 [(730 * 40%) + (240 * 50%) + 43,2] = 3.200 +1.442,56 – 455,2 = 4.187,36 trđ (0,5 đi m) ể
ố ỳ ậ (0,25 đi m)ể V y VCĐ cu i k = 14.229 – 4.187,36 = 10.041,64 trđ
ố ố ị ố ỳ ầ ỳ
V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 = (10.650+ 10.041,64)/2 = 10.345.82 trđ (0,25 đi m)ể
ệ ấ ử ụ ố ư ố ố ị ố ị ầ ố
ỳ Hi u su t s d ng v n c đ nh = Doanh thu thu n/ S d v n c đ nh bình quân (0,25 đi m)ể trong k = 34.960,8/10.345.82= 3,38
ệ ả ố ị ả ố ị ầ
ấ ử ụ Hi u su t s d ng tài s n c đ nh = Doanh thu thu n/ Nguyên giá tài s n c đ nh bình quân trong k ỳ
ố ỳ ỳ
ầ Mà NGTSCĐ bình quân = (NGTSCĐ đ u k + NGTSCĐ cu i k )/2 =(13.850 + 14.229)/2 = 14.039,5 trđ (0,25 đi m)ể
ấ ử ụ ệ ậ (0,25 đi m)ể V y hi u su t s d ng TSCĐ = 34.960,8/14.039,5 = 2,49
ố ố ị ậ 3. Tính t ỷ ấ ợ su t l i nhu n v n c đ nh (0,5 đi m)ể
ế ậ ả ộ Thu thu nh p DN ph i n p: 2.500 * 0,25 = 625 trđ
ế ậ ợ L i nhu n sau thu : 2.500 – 625 = 1.875 trđ
ỷ ấ ợ ậ ế ố ư ậ ợ i nhu n v n c đ nh = L i nhu n sau thu /S d bình quân VCĐ trong
ố ố ị T su t l ỳ k = 1.875/10.345.82 = 18 %.
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 13
Câu 1: (2 đi m)ể
ươ ẩ ủ ế ậ ấ ẩ ng pháp tính thu xu t kh u, nh p kh u c a doanh
ể ệ ộ 1. Trình bày n i dung và ph nghi p (1 đi m)
ị ử
ẩ ướ ẩ ế c đ a t ớ i ừ
ị ườ ế ố ượ ấ Đ i t ượ ư ừ ị ườ ệ t Nam; hàng hóa đ Vi ướ ế khu phi thu quan và th tr ậ ng ch u thu : Là hàng hóa xu t, nh p kh u qua các c a kh u, biên gi c vào khu phi thu quan và t ng trong n c. th tr ng trong n
ố ượ ị Đ i t ế ng không ch u thu :
ể ả ậ ử ẩ ng qua c a kh u, biên gi ớ i
ượ ườ ủ ặ ị ệ ẩ + Là các hàng hóa v n chuy n quá c nh ho c m n đ ể Vi ủ t Nam, hàng hóa chuy n kh u theo qui đ nh c a Chính ph .
ệ ệ ạ ợ ợ ạ + Hàng hóa vi n tr nhân đ o, hàng hóa vi n tr không hoàn l i.
ế ừ ướ ấ ẩ c ngoài; hàng hóa t ừ ướ n
khu phi thu quan xu t kh u ra n ỉ ử ụ ế ế
ầ ầ
ướ ủ ế c ngoài + Hàng hóa t ư ừ ừ t vào khu phi thu quan và ch s d ng trong khu phi thu quan, hàng hóa đ a t ộ ế ế khu phi thu quan này sang khi phi thu quan khác; hàng hóa là ph n d u khí thu c ẩ thu tài nguyên c a Nhà n ấ c khi xu t kh u.
ố ượ ộ
ế ng n p thu : Là các t ậ ế ấ ổ ứ ẩ ộ ch c, cá nhân có hàng hóa xu t, nh p kh u thu c ế ố ượ ẩ ẩ ậ ậ ộ ị Đ i t ố ượ đ i t ng ch u thu xu t, nh p kh u là đ i t ấ ấ ng n p thu xu t, nh p kh u.
ế ẩ ậ ự ế ặ ng đ n v t ng m t hàng th c t ấ xu t,
ị ừ ế ấ ứ ẩ ơ ế ậ ả ấ Căn c tính thu xu t, nh p kh u là s l ờ nh p kh u ghi trong t ố ượ khai h i quan, giá tính thu , thu su t.
ươ Ph ế ng pháp tính thu :
ế ố ế ấ Thu xu t S ượ l ng Giá tính thuế Thu ấ su t
ế = x x thu XNK
ẩ ậ nh p kh u ả ộ ph i n p hàng hóa th cự ế t XNK ị ơ đ n v hàng hóa
ế ệ ố ẽ ấ ố ượ ế ặ ơ N u áp d ng thu tuy t đ i s l y s l
ị ừ ế ố ớ ế ớ
ẩ ẩ ồ ụ ng đ n v t ng m t hàng XNK ứ ấ nhân (x) v i m c thu tuy t đ i c a chúng. Giá tính thu đ i v i hàng hóa xu t ạ ử kh u là giá bán t ệ ố ủ ợ i c a kh u theo h p đ ng.
ự ế ả ậ
ậ ớ ợ
ẩ ẽ ượ ẩ ợ ị ặ ấ ừ c quy đ nh cho t ng m t hàng t
ẩ ế ố ớ ế ả Giá tính thu đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá th c t ph i tr tính đ n ế ố ế ử ế ồ ầ ẩ c a kh u nh p đ u tiên theo h p đ ng, phù h p v i các cam k t qu c t . Thu ấ ố ớ ế ể ạ su t đ i v i hàng hóa xu t kh u s đ i bi u thu ấ xu t kh u.
ế ấ ố ớ ế ấ ư ồ ế ấ ẩ Thu su t đ i v i hàng hóa nh p kh u g m có thu su t u đãi, thu su t
ư ặ ệ ậ ườ u đãi đ c bi ế ấ t và thu su t thông th ng.
ấ ư ế ụ ậ ẩ ừ ướ Thu su t u đãi đ c bi n ự c th c
ớ ướ ặ ế ệ ề ẩ ệ ư ặ ệ ậ t v thu nh p kh u v i n t áp d ng cho hàng hóa nh p kh u t c ta. hi n u đãi đ c bi
ế ấ ươ ụ Thu su t thông th ng áp d ng cho hàng hóa nh p kh u t
ệ ố ệ ư ặ ệ ố ử ố ự i hu qu c, không th c hi n u đãi đ c bi ẩ ừ ướ ậ n ế ậ ệ ề t v thu nh p kh u v i Vi ự c không th c ệ ẩ ớ t
hi n đ i x t Nam…
ể ậ 2. Tính bài t p (1 đi m)
ậ ả ẩ ẩ Nh p kh u 12.000 s n ph m N
ế ể ẩ ậ Thu nh p kh u = (12.000 – 2.000) x 50.000 x10% = 50.000.000 đ (0,25 đi m)
ậ ả ẩ ẩ Nh p kh u 3.000 s n ph m M
ể ế ẩ ậ Thu nh p kh u = (3.000 – 300) x 3 x 20.870 x15% = 25.357.050 đ (0,25 đi m)
ấ ả ấ ẩ ẩ Xu t kh u 20 t n s n ph m P
ế ể ấ ẩ Thu xu t kh u = 200 x (4.000.000 + 200.000) x2% =16.800.000 đ (0,25 đi m)
ả ộ ậ V y công ty Z ph i n p:
ể ế ậ ẩ + Thu nh p kh u = 50.000.000 + 25.357.050 = 75.357.050 đ (0,5 đi m)
ế ể ấ ẩ + Thu xu t kh u = 16.800.000 đ (0,25 đi m)
Câu 2: (5 đi m)ể
ọ ự ự ể ả ẩ ơ ố ờ 1. L a ch n d án tiêu chu n th i gian hoàn v n gi n đ n (1 đi m)
ả ờ ầ ư Năm Dòng ti nề còn ph i thu ồ Th i gian thu h i
Vđ u t h iồ
A B C A B C A B C
0 100 100 100 (100) (100) (100)
(70) 30 50 50 (50) (50) 1 1
(30) 40 50 60 2 0,833 2 2
60 50 40 0,5 3
70 50 50 4
60 50 30 5
ồ ố ầ ư ủ ự ờ Th i gian thu h i v n đ u t c a d án A, B, C là:
TA = 2 + 0,5*12 = 2 năm 6 tháng
TB = 2 năm
TC = 1 + 0,833 * 12 = 1 năm 10 tháng
ồ ố ầ ư ự ờ ọ ự ự ấ D án C có th i gian thu h i v n đ u t nhanh nh t, nên l a ch n d án C
ấ ự ẩ ấ ọ ờ ự t kh u là 10%, hãy l a ch n d án tiêu chu n th i gian hoàn
ể ế ấ ế 2. N u lãi su t chi ố v n có chi ế t kh u (3 đi m)
ố ờ ế ấ ủ ự ượ ư ả ể Th i gian hoàn v n có chi t kh u c a d án A đ c tính nh b ng sau: (1 đi m)
ề ư Năm ự ế t
ồ ế Dòng ti n dề án A Dòng ti n chi kh uấ ầ còn Vđ u t ồ ả ph i thu h i ờ Th i gian thu h i lũy k
(100) 100 100 0
(72,73) 2 30 27,27 1
(39,67) 40 33,06 2
60 45,08 3
39,67/45,08 = 0,88 70 47,81 4
60 37,25 5
ố ờ ế ấ ự Th i gian hoàn v n có chi t kh u d án A là:
TA = 2 + 0,88 * 12 = 2 năm 10,56 tháng
ươ ự ố ờ ế ấ ự ể T ng t : Th i gian hoàn v n có chi t kh u d án B là: (1 đi m)
ề ố Năm ự ế t
ồ ế Dòng ti n dề án B Dòng ti n chi kh uấ ờ Th i gian thu h i lũy k
ư ầ V n đ u t ả còn ph i thu h iồ
100 100 (100) 0
50 45,45 (54,55) 2 năm 1
50 41,32 (13,23) 2
3 50 37,57
13,23/37,57 = 0,352 4 50 34,15
5 50 31,05
TB = 2 + 0,352 * 12 = 2 năm 4,2 tháng
ự ể D án C (1 đi m)
ề ố Năm ự ế t
ồ ế Dòng ti n dề án B Dòng ti n chi kh uấ ờ Th i gian thu h i lũy k
ư ầ V n đ u t ả còn ph i thu h iồ
0 100 100 (100)
1 50 45,45 (54,55) 2 năm
2 60 49,58 (4,97)
3 40 30,05 =
4,97/30,05 0,165 4 50 34,15
5 30 18,63
TC = 2 + 0,165 *12 = 2 năm + 2 tháng
ạ ừ ạ ự ự ự ự ẽ ượ ự ọ Vì 3 d án là lo i d án lo i tr nhau nên d án C s là d án đ c l a ch n.
ế ủ ự ẩ
ử ụ ể ượ ố ấ ể 3. N u chi phí s d ng v n bình quân c a d án là 10%, theo tiêu chu n NPV thì ự d án nào có th đ ậ c ch p nh n (1 đi m)
30 40 60 70 60
2
3
4
5
30 1,01
40 )1,01(
60 )1,01(
70 )1,01(
60 )1,01(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NPVA = 100 = 90,471 trđ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5
100
)1,01(1 1,0
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NPVB = 50 * = 89,54 trđ
2
3
4
5
50 1,01
60 )1,01(
40 )1,01(
50 )1,01(
30 )1,01(
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NPVC = 100 = 77,87 trđ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
A > NPVB > NPVC nên l a ch n d án A
ậ ọ ự ự V y NPV
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 14
Câu 1: (2 đi m)ể
ể ậ 1. So sánh thuê v n hành và thuê tài chính (1 đi m)
ệ ở ữ Thuê tài chính ậ ư ố Tiêu th cứ ề ở ữ 1. Quy n s h u ậ Thuê v n hành ề t quy n s h u và Gi ng nh thuê v n hành.
ớ ờ ơ ườ ờ ạ 2. Th i h n thuê ử Th
ủ ả
ồ ợ ỷ Tách bi ề ử ụ quy n s d ng. ắ ấ R t ng n so v i th i gian s ụ d ng c a tài s n thuê. ỷ ượ Đ c hu ngang h p đ ng thuê. ờ ng dài h n 60% th i ả ủ gian s d ng c a tài s n thuê. ề c quy n hu ử ụ Không đ ỷ
ồ ượ ồ
ọ ủ ọ ủ ề 3. Quy n hu ợ ngang h p đ ng 4. R i roủ ị i cho thuê ch u m i r i ro, Ng
ệ ạ ề thi
ườ ả ệ ạ ề t h i v tài s n cho thuê. ườ ọ ườ t h i v tài s n đ ườ ọ 5. Chi phí
ụ ả ị ụ ả ị
ể ể Ng thi ị i cho thuê ch u m i chi phí Ng ậ v n hành, b o trì, d ch v , phí ả b o hi m. ợ ngang h p đ ng. ị i thuê ch u m i r i ro, ả ượ c thuê. ị i thuê ch u m i chi phí Ng ậ v n hành, b o trì, d ch v , phí ả b o hi m.
ưở ườ ưở ườ ề ấ ng và kh u i cho thuê h ấ ng và kh u i thuê h
ề ề
ề ườ ưở ườ ưở Ng ừ tr vào ti n thuê. i cho thuê h Ng ng. Ng ừ tr vào ti n thuê. i cho thuê h Ng ng.
ả ườ ườ i cho thuê
ư 6. u đãi v thuế ồ Ti n b i 7. ề ườ ng v BH th ứ 8. Cung ng tài ả s n thuê Tài s n thuê do ng cung c p.ấ ả ng do i thuê đ t hàng, giao
ử ụ
ề ề ườ ậ ề 9. Ti n bán TS
ượ ộ ề ườ ả ớ ủ Ti n thu đ thuê thu c v ng ả c do bán tài s n i cho thuê.
t bế ị
ế ị ạ 10. Các lo i tài ườ ả s n th ng thuê Máy photocopy, vi tính, thi ế ị ụ gia d ng, thi t b văn phòng,… Tài s n cho thuê th ặ ng nh n và s d ng. ơ Ti n bán tài s n l n h n so ườ ị ớ i cho v i giá qui đ nh c a ng ưở ườ ng. i thuê h thuê thì ng ể ả ấ ộ B t đ ng s n, tàu bi n, máy bay, thi t b văn phòng,…
ể ợ ấ ợ ủ ủ ệ ệ i và b t l i c a vi c thuê tài chính c a doanh nghi p phi tài
2. Phân tích các đi m l chính (1 đi m)ể
ợ ể ấ ợ ủ ệ ử ụ i c a vi c s d ng thuê tài chính
ữ ố ớ i và b t l ệ ệ ử ụ
i sau: ể đi m l
ệ ộ
ụ ể ở ộ ứ ạ ầ ạ
ử ụ ệ
ộ ớ ố ố ư ậ ố ị ế ạ * Nh ng đi m l ữ Đ i v i doanh nghi p (phi tài chính) vi c s d ng thuê tài chính có nh ng ợ ể Thuê tài chính là m t công c tài chính giúp cho doanh nghi p có th ố tăng v n kinh doanh trung h n và dài h n đ đáp ng nhu c u m r ng kinh doanh. ộ + S d ng thuê tài chính giúp cho doanh nghi p huy đ ng nhanh chóng m t i d ng tài s n c đ nh. Nh v y, v i s v n h n ch doanh
ố ớ ng v n l n d ẫ ệ ướ ạ ể ở ộ ả ạ ộ
ượ l nghi p v n có th m r ng ho t đ ng kinh doanh. ể ử ụ ứ
ấ ố ư ệ ố ớ ề ử ụ
ẫ nguyên.
ệ ễ ng th c thuê tài chính s giúp cho doanh nghi p d dàng
+ S d ng hình th c bán và tái thuê có th giúp cho doanh nghi p có thêm ạ ộ ố v n kinh doanh nh t là tăng thêm v n l u đ ng mà quy n s d ng đ i v i các lo i ệ ữ ủ TSCĐ c a doanh nghi p v n gi ứ ươ ử ụ + S d ng ph ử ụ ộ ệ ẽ ớ ứ
ố ơ h n trong vi c huy đ ng và s d ng v n vay so v i các hình th c vay khác. ệ ể ự ử ụ ệ
S d ng thuê tài chính giúp cho doanh nghi p có th th c hi n nhanh ầ ư ớ ượ ị ờ ơ ộ ự chóng d án đ u t , ch p đ ở ẽ : B i l
c k p th i c h i kinh doanh. ề ự ả ọ ườ ế ị ậ ướ c
i đi thuê có quy n l a ch n các tài s n thi ế ị ớ + Ng ồ ả t b và tho thu n tr ầ ấ ề ợ v h p đ ng thi
ầ ư ượ ể ắ ợ ờ ớ t b v i nhà cung c p. Sau đó m i yêu c u Công ty cho thuê tài ả ậ vào tài s n chính tài tr . Do v y, có th rút ng n đ ế c th i gian ti n hành đ u t
thi ế ị t b .
ặ ườ ạ ướ ế ị ạ + M t khác, Công ty thuê tài chính th ng có m ng l i ti p th , đ i lý
ế ị ề ộ ộ ệ
ộ r ng rãi và có đ i ngũ chuyên gia có trình đ chuyên sâu v thi ườ ể ư ấ ữ ề ỹ ệ ủ ậ ế ị i thuê v k thu t, công ngh c a thi có th t
v n h u ích cho ng ượ ầ ử ụ t b , công ngh nên ườ i t b mà ng ả ờ ủ ữ ủ ạ ậ ỗ thuê c n s d ng. Tránh đ i th i c a tài s n.
ề c nh ng r i ro v tính l c h u và l ử ụ ể ấ ợ ủ ế ố ớ
ả Đi m b t l ị ệ i ch y u đ i v i doanh nghi p khi s d ng thuê tài chính là ử ụ ộ ươ ứ ố ớ ố ụ
ph i ch u chi phí s d ng v n v i m c đ t ợ ườ ậ ồ ố ố ợ ượ ả ng. G m: v n g c, lãi vay, l ớ ng đ i cao so v i tín d ng thông ừ ấ c kh u tr
ế ạ i nhu n h p lý, chi phí qu n lý đã đ ế ả ượ ưở th ề ệ v vi c khuy n khích các lo i thu mà tài s n đ ng. c h
ế ể ạ
ở ầ ấ ổ đ u năm KH là: 18.700 + 550 – 300 =
Câu 2: (5 đi m)ể ấ ố ề ủ ị 1. Xác đ nh s ti n kh u hao c a DN A năm k ho ch (2 đi m) ả ị T ng giá tr TSCĐ ph i trích kh u hao 18. 950 trđ (0,25 đi m)ể
)11*
525
410
)8*
)3*
(
797
320( 12
ả (cid:0) (cid:0) Nguyên giá TSCĐ tăng trong tháng 9 = (20.000 x 18.000) + 36.000.000 + 14.000.000 = 410 trđ (0,25 đi m)ể NGt bình quân tăng trong năm ph i trích KH ( (cid:0) trđ (0,5 đi m)ể =
150(
)4*
)9*
(
(
5,392
400 12
ả (cid:0) (cid:0) NGg bình quân gi m trong năm ko ph i trích KH 240 ả )6* (cid:0) = trđ (0,5 đi m)ể
ị ổ ả ạ ế
ả
kh = 19.354,5* 10% = 1.935,45 trđ
ổ ả ạ ế
ấ ử ụ ấ ử ụ ố ị ủ ệ ố
ỳ
ỹ ế ầ ầ ỳ ấ ầ ỳ ỳ
ố ỳ
ố ỳ ỹ ế
ấ T ng giá tr bình quân ph i trích kh u hao năm k ho ch: NGkh bình quân = NGđ + NGbq tăng – NGbq gi m = 18.950 + 797 – 392,5 = 19.354,5 trđ (0,25 đi m)ể ị T ng giá tr bq ph i trích KH năm k ho ch:M (0,25 đi m)ể ệ 2. Tính hi u su t s d ng v n c đ nh và hi u su t s d ng TSCĐ c a DN (2 đi m)ể NGTSCĐ đ u k = 18700 + 550 – 300 = 18.950 trđ ố ề ầ VCĐ đ u k = NGTSCĐ đ u k S ti n kh u hao lu k đ u k = 18.950 – 6.200 = 12.750 trđ NGTSCĐ cu i k = 18.950 + 525 + 320 + 410 + 250 – 150 – 400 240 = 19.665 trđ (0,5 đi m)ể KH lu k cu i k = 6.200 + 1.935,45 – [(150 * 80%) + (400 *40%) + (240 * 70%)] =
ỉ
ố ỳ = 6.200 + 1935,45 – 448 = 7.687,45 trđ (0,5 đ êm) ố ề ố ỳ ỹ ế ố ỳ
ố ư ố ỳ ỳ
ố ư ố ị ệ ố
.18
950
.19
765
.19
307
5,
2
VCĐ cu i k = NGTSCĐ cu i k S ti n KH lu k cu i k = 19.665 – 7.687,45 = 11.977,54 trđ ầ ỳ S d VCĐ bq trong k = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 = (12.750 + 11.977,54)/2 = 12.363,77 trđ ấ ử ụ Hi u su t s d ng v n c đ nh = DTT /S d VCĐ bq = 40.000/ 12.363,77 = 3,17 (cid:0) (cid:0) NG bình quân TSCĐ =
ế ố ế ậ ể ạ i nhu n sau thu v n kinh doanh năm k ho ch. (1 đi m)
ế
ử ụ ạ ấ ử ụ ệ Hi u su t s d ng TSCĐ = 40.000/19.307,5 = 2,07 ỷ ấ ợ su t l 3. Tính t ợ ậ L i nhu n sau thu = 2.820 * (10,25) = 2.115trđ ế ố ố ư ộ S v n l u đ ng bình quân s d ng trong năm k ho ch:
.10
000
M L
.40 000 4
(cid:0) (cid:0) Vbq1= trđ
ố V n kinh doanh bình quân = 12.363,77 + 10.000 = 22.363,77 trđ
.2 115 77,363 .22
(cid:0) ỷ ấ ợ ế ậ T su t l i nhu n sau thu VKD = 9,46%
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 15
Câu 1: (2 đi m)ể
ế ư ư ể ặ 1. Trình bày nh ng đ c tr ng c a c phi u u đãi (0,5 đi m)
ữ ế ư ổ ậ ề
ữ ổ C phi u u đãi là ch ng ch xác nh n quy n s h u trong công ty c ồ ế c phi u này đ ở ữ ượ ưở c h ổ ề ộ ố ng m t s quy n
ơ ớ ổ ủ ổ ỉ ứ ườ ắ i n m gi ườ ng.
ở ị ườ ề nhi u n ng ch ng khoán, ngày nay
ổ ướ c ạ ổ ạ ổ
ế ế ư ế ư ề nhi u n ư ướ ử ụ ủ ế ứ Cùng v i s phát tri n c a th tr ế ư ề ổ ầ ở c các Công ty c ph n ặ ầ ờ ph n đ ng th i cho phép ng ợ ư i u đãi h n so v i c đông th l ể ủ ớ ự ầ ổ các Công ty c ph n phát hành nhi u c phi u u đãi khác nhau. Tuy nhiên lo i c ườ phi u u đãi th c s d ng là lo i c ng đ ổ ứ phi u u đãi c t c, lo i c phi u này có các đ c tr ng ch y u sau:
ề ư
ầ ế ư ng, c phi u u đãi mang l ố ị
Quy n u tiên v c t c và thanh toán khi thanh lý công ty ớ ổ ổ Khác v i c phi u th ộ ng m t kho n l ế ủ ặ
ườ
ạ ườ ắ i n m gi i cho ng ướ ị ượ c xác đ nh tr ế ư ổ ị ế ủ ọ ướ ượ ể c các c t c tr i th thì c đông u đãi còn đ ị ổ c thanh toán giá tr c phi u c a h tr
ườ
ế ư ủ ề ổ
ầ ớ ề
ả ợ ợ ứ ổ ố ổ ứ ầ ư
ồ ạ ạ ứ ể
ế ư ế ố ượ ộ c c ng d n l ổ ể i t c là đ ả i và đ ướ ư
ằ ổ ị
ỏ
ườ ượ ư ng không đ
ề ườ ng, các c đông u đãi th ư ộ ồ ề ỏ ị ưở c h ng ề ấ
ể ầ ả ượ ạ ổ ề ổ ứ ế ữ ườ nó ả ợ ứ ổ ượ ưở đ c h c, không i t c c ph n c đ nh và đã đ ậ ạ ộ ả ộ ụ ph thu c vào k t qu ho t đ ng c a Công ty. M t khác c phi u u đãi còn nh n ổ ứ ặ ượ ổ ướ c các c đông th ng. Ngoài ra khi công ty b thanh lý ho c đ ổ ư ả gi c các ổ ng. c đông th ổ ứ ự S tích lũy c t c ổ Ph n l n các c phi u u đãi c a Công ty phát hành đ u là c phi u u đãi ặ ộ tích lũy. Đi u đó có nghĩa là, n u trong m t năm nào đó công ty g p khó khăn trong i t c c ph n u đãi. S c t c đó kinh doanh thì có th tuyên b hoãn tr n l ố ổ ỳ ế ế ượ ượ đ c chuy n sang k k ti p. S c c tích lũy l ố ả ổ ứ ứ ả ượ c khi công ty tuyên b tr c t c cho t c này ph i đ c tr cho c đông u đãi tr ư ổ ệ ợ ườ ả các c đông th i ích cho các c đông u đãi. ng. Quy đ nh này nh m b o v l ượ ưở ế ng quy n b phi u Không đ c h ớ ổ ổ Khác v i c đông th ả ế quy n b phi u đ b u ra H i đ ng qu n tr , cũng nh khi thông qua các v n đ quan tr ng trong qu n lý công ty.
ỹ ọ Qu thanh toán
ề ổ
ế ư ạ ả ổ ế ư M t s công ty phát hành c phi u u đãi có đi u kho n l p quĩ thanh toán ộ ỷ ệ ộ ố ượ ả ậ ng c phi u u đãi theo m t t i phóng m t s l i và gi l
ộ ố ằ ỗ nh m m i năm mua l ấ ị nh t đ nh.
ế ư ố ố
ộ ố ầ ở ướ ầ ổ các n
ạ ổ ệ ậ ế ư ớ ỹ
ờ ạ Th i h n ổ ờ ạ C phi u u đãi nói chung không có th i h n thanh toán v n g c. Tuy nhiên, ữ ế ổ c phát hành c phi u trong nh ng năm g n đây, m t s Công ty c ph n ờ ậ ớ ư u đãi v i vi c l p qu thanh toán, do v y v i lo i c phi u u đãi này có th i ạ h n thanh toán.
ộ ợ ằ ệ ể ệ ố i c a vi c huy đ ng v n b ng vi c phát hành
ấ ợ ủ ể i và b t l ệ i doanh nghi p (1,5 đi m)
ộ ắ ạ
ọ ế ả ả ứ ố ị ầ ư ố ớ Th nh t, không b t bu c ph i tr t c c đ nh đúng h n ủ ổ M t l
ỗ ặ ư ế ớ
ấ ả ả ể ả ỳ
ả ữ 2. Phân tích nh ng đi m l ạ ế ư ổ c phi u u đãi t ợ ể ữ a. Nh ng đi m l i ứ ấ ở ộ ợ i th quan tr ng c a c ph n u đãi đ i v i Công ty phát hành là ả ả ợ ứ ố ị i t c c đ nh nh ng khác v i trái phi u , Công ty phát hành ch m c dù ph i tr l ề ạ ế t ph i tr đúng h n hàng năm mà có th hoãn tr sang k sau. Đi u không nh t thi ả ơ ỏ này giúp cho công ty tránh kh i nguy c phá s n khi ho t đ ng kinh doanh đang ặ g p khó khăn, công ty không có kh năng tr c t c đúng h n.
ườ ạ ộ ạ ng
ổ
ế ư ơ ể ầ ọ i t c c ph n cao h n khi Công ty có tri n v ng thu đ
ườ
ổ ờ ư ả ổ ỉ ả ổ ứ ứ ầ ợ ứ ổ ả i t c c ph n th Th hai, có kh năng làm tăng l ổ ườ ả ệ Vi c phát hành c phi u u đãi có kh năng giúp cho các c đông th ng ượ ợ ậ ượ ợ ứ ổ c l i nhu n cao c l ạ ộ ả ậ ẻ ợ i nhu n cao ng không ph i chia s l ộ ư ả ổ cho c đông u đãi m t
ả ổ ứ thu đ trong ho t đ ng kinh doanh do c đông th ồ cho các c đông u đãi, đ ng th i Công ty ch ph i tr ổ kho n c t c không thay đ i.
ứ ượ ệ ẻ ề ề ả Th ba, giúp công ty tránh đ ể c vi c chia s quy n qu n lý và quy n ki m
ổ
ớ soát cho các c đông m i ổ ệ ệ ế ư Vi c phát hành c phi u u đãi m c dù d n t
ế ư ổ ổ
ề ẻ ườ ổ ệ ạ ủ ạ ộ ể
ị ớ
ứ ư ổ ả ầ ẫ ớ ặ i vi c tăng thêm các c đông; ậ ể ề tuy nhiên do các c đông u đãi không có quy n bi u quy t, vì v y các c đông th i c a công ty không b chia s quy n ki m soát các ho t đ ng kinh doanh c a công ty cho các c đông m i. ế ư ậ ấ ả ố , không ph i c m c , th ch p tài s n cũng nh l p quĩ thanh toán
ế ấ ế ư ệ ắ ả ổ ộ
ả ặ ổ
ờ ạ ổ ệ ử ụ ế ư
ộ ề ế
ữ ng hi n t ủ Th t ố ố v n g c ầ Vi c phát hành c phi u u đãi không b t bu c công ty ph i th ch p, c m ế ư ả ắ ố c tài s n. M t khác, do c phi u u đãi không có th i h n hoàn tr và không b t ả ậ ấ ậ bu c ph i l p quĩ thanh toán; do v y vi c s d ng c phi u u đãi có tính ch t ẻ m m d o và linh ho t h n trái phi u. ấ ợ b. Nh ng đi m b t l
ế ư ng cao h n, do m c đ
ổ ớ ế ơ ợ ứ i t c trái phi u ườ i t c c a c phi u u đãi th ơ ế ư vào c phi u u đãi cao h n so v i ng ơ ứ ườ ầ ư i đ u t ộ trái ạ ơ ể i ế ư ợ ứ ổ L i t c c phi u u đãi cao h n l ợ ứ ủ ổ ế ớ So v i trái phi u, l ườ ầ ư ố ớ i đ u t
ủ r i ro đ i v i ng phi u.ế
ế ủ
ậ ổ ợ ứ ổ ố ị c tr vào thu nh p ch u thu c a công ty ế ư ườ ừ ng, l
ậ ử ụ
ế ử ụ ượ ế L i t c c phi u đãi không đ ế ư ố ớ ổ Gi ng nh đ i v i c phi u th ế ủ ừ c tr vào thu nh p ch u thu c a công ty. Đi u này làm cho chi phí s d ng c ế ư
ơ ổ ế ử ụ ị ớ ế ư ế ố ầ ợ
ứ ể c các công th c tính thu : (0,5 đi m)
ế
ẩ ấ
ợ ứ i t c c phi u u đãi cũng không ổ ề ượ đ ấ phi u u đãi cao h n so v i chi phí s d ng trái phi u. Chính vì th , các công ty r t ệ ạ h n ch s d ng c phi u u đãi trong vi c tài tr nhu c u tăng v n. Câu 2: (5 đi m)ể 1. (1 đi m)ể ế ế ượ t đ * Vi ứ Công th c tính thu GTGT: ừ ươ ấ ng pháp kh u tr : + Theo ph ự ế ươ ng pháp tr c ti p trên GTGT + Theo ph ẩ ế ụ ặ ế ậ ế ứ ứ ứ ậ ả ộ Công th c tính thu xu t kh u, nh p kh u ph i n p ệ Công th c tính thu tiêu th đ c bi t ả ộ Công th c tính thu thu nh p DN ph i n p
ượ ộ ứ ể ế * Trình bày đ c n i dung căn c tính thu GTGT (0,5 đi m)
ế ở c thu các khâu:
ế
ế ề ẩ
ẩ ế
ế
ẩ ậ ể ả
ể ể ả
ị
ẩ ậ
ế ế
i c a kh u = (1.200 + 780) x 65% = 1.287 i c a kh u = (1.200 + 780 + 1.287) x 10% = 326,7 ượ ượ ừ ừ ấ ấ ế ế c kh u tr = 20.000 x 10% = 2.000 c kh u tr = 6.000 x10% = 600
ả ộ ủ ướ ế ọ c ng t = 250.000 x 0,03 x 2% = 150
ế ượ 2. Tính đ * Mua hàng (1,5 đi m)ể ẩ ủ ậ 1. Thu nh p kh u c a dây chuy n = 5.000 x 1% = 50 ả ộ ạ ử i c a kh u = (5.000 + 50) x 10 % = 505 Thu GTGT ph i n p t ẩ ủ ầ ự ậ 2. Thu nh p kh u c a m u th c ph m = 5.000 x 20% = 1.000 ả ộ ạ ử Thu GTGT ph i n p t i c a kh u = (5.000 + 1.000) x 10% = 600 ể 3. Giá CIF = giá FOB + chi phí v n chuy n, phí b o hi m ậ Giá CIF = giá FOB + chi phí v n chuy n, phí b o hi m Giá CIF = 0,025 + 0,005 = 0,03 ẩ ậ ế Tr giá tính thu nh p kh u = 40.000 x 0,03 = 1.200 ả ộ ạ ử ẩ Thu nh p kh u ph i n p t ả ộ ạ ử ẩ Thu GTGT ph i n p t ầ 4. Thu GTGt đ u vào đ ầ 5. Thu GTGT đ u vào đ * Tiêu thụ (1,5 đi m)ể 1. Thu XK ph i n p c a n ả ộ ủ ượ Thu XK ph i n p c a r
x
250
.
000
500
000
(cid:0) ọ ượ ướ ủ ể ế c hoàn = c ng t đ Thu NK c a NVL đ SX ra n u = 80.000 x 0,17 x 2% = 272 .1 500
x .80
000
8,124
000
(cid:0) ể ả ủ ế ấ Thu NK c a NVL đ s n xu t ra r ượ ượ u đ c hoàn =
x .80
000
92,205
000
(cid:0) ủ ế ể Thu TTĐB c a NVL đ SX ra r ượ ượ u đ c hoàn =
000 . 780 500 . .1 287 500 . ể
ể ậ ả
2. Giá CIF = giá FOB + chi phí v n chuy n, phí b o hi m Giá FOB = 0,037 0,002 = 0,035
ọ
ả ộ ủ ướ ả ộ ủ ượ ế ế Thu XK ph i n p c a n Thu XK ph i n p c a r
x
.60
000
120
000 .
000
(cid:0) ủ ế ể ọ ượ ướ Thu NK c a NVL đ SX ra n c hoàn = c ng t đ c ng t = 60.000 x 0,035 x2% = 42 u = 40.000 x 0,15 x 2% = 120 .1 500
x
.40
000
96,102
.1 500
287 .
000
(cid:0) ủ ể ế Thu NK c a NVL đ SX ra r ượ ượ u đ c hoàn =
ế ầ
ả ộ ạ ế ủ ượ 3. Thu GTGT đ u ra ph i n p c a n Thu TTĐB ph i n p t ả ộ ủ ướ i khâu bán c a r ọ c ng t = 70.000 x 0,033 x 10% = 231 u = 40.000 x 0,156 x 10% = 624
x
.40
000
96,102
.1 500
287 .
000
(cid:0) ế ượ ấ ượ ủ ả Thu TTĐB đ c hoàn c a NVL s n xu t r u =
ạ ế ả ộ
ể ẩ ả ộ ạ ử i c a kh u = 1.830 ấ ượ
ầ ả ộ ạ ử ẩ ừ c kh u tr = 4.031,7 i c a kh u nh p = 1.287
ậ ẩ i c a kh u = 584
0 = 624
c hoàn = 411,84 ả ượ ẩ u 24
c hoàn = 807,2 ượ ả ộ ả ộ * Các lo i thu ph i n p: (1 đi m) ế Thu NK ph i n p t ế Thu GTGT đ u vào đ ế Thu TTĐB ph i n p t ả ộ ạ ử ế Thu XK ph i n p t ượ ế Thu NK đ ế Thu TTĐB đ ế Thu TTĐB ph i n p khi bán s n ph m r ố ỳ ế Thu GTGT ph i n p cu i k = 624 – 4.031,7 = 3.407,7
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 16
ầ ư ạ ủ ể Câu 1: (2 đi m)ể ệ 1. Khái ni m đ u t dài h n c a DN (0,25 đi m)
ạ ủ ể ắ
ữ
ạ ộ ả ợ ỏ ố ố ị ớ ầ ộ ệ ố ị ng xuyên c n thi
ế ạ ể ể ế ặ
ằ
ạ ủ ố ả ể ầ ư dài h n c a doanh nghi p chính là ho t đ ng b v n đ mua s m, xây Đ u t ả ự d ng hình thành các tài s n c đ nh h u hình và tài s n c đ nh vô hình, hình thành ườ ả ư ộ ượ t phù h p v i m t qui mô kinh doanh ng tài s n l u đ ng th l ế ổ ố ặ ấ ị nh t đ nh ho c đ góp v n liên doanh dài h n ho c đ mua c phi u, trái phi u ị ủ ơ c a đ n v khác nh m thu l 2. Phân tích các nhân t dài h n c a DN (0,75 đi m) ậ i nhu n ưở ng t ợ nh h ớ ầ ư i đ u t
ế ủ ướ ệ ể ề ế a. Chính sách kinh t c a Nhà n c trong vi c phát tri n n n kinh t
ệ ế , Nhà n
Thông qua chính sách kinh t ườ ế , pháp lu t và bi n pháp kinh t ấ ể ả
ậ ướ ạ c t o ệ ng và hành lang cho các doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh, đi ạ ủ ế ạ môi tr theo quĩ đ o c a k ho ch vĩ mô
ướ ng đ u t
ầ ư phát tri n kinh doanh, khuy n khích các doanh ề c đ nh h ữ ệ ợ Nhà n ầ ư nghi p đ u t ướ ị vào nh ng ngành ngh có l ể ế ố ế i cho qu c k , dân sinh
ở ế ể ầ ư ướ
B i th , đ đi quy t đ nh đ u t ướ ệ ầ ế ư ế ế ị ế ủ c a nhà n , tr c cũng nh chính sách khuy n khích đ u t ả c tiên các doanh nghi p c n ph i xem ầ ư ,
xét đ n chính sách kinh t chính sách thu …ế
ị ườ b. Th tr ự ạ ng và s c nh tranh
ả ấ ị ườ ụ ả Trong s n xu t hàng hóa, th tr
ể ề ặ ệ
ệ ầ ư ạ ả
ế ị ữ ẩ ấ ầ ả ứ ườ i và t
ươ ọ ụ ả ứ ế ộ ẩ ng tiêu th s n ph m là m t căn c h t . V n đ đ t ra cho doanh i tiêu dùng ng lai ể ng tiêu th s n ph m là căn c quan tr ng đ
ọ ả ầ ư ể ả ả ứ ề ầ ư ấ ế ị ấ ứ s c quan tr ng đ doanh nghi p quy t đ nh đ u t ẩ đ s n xu t ra nh ng lo i s n ph m mà ng nghi p là ph i đ u t ệ ạ ị ườ ầ ng hi n t c n, t c là ph i căn c vào nhu c u s n ph m trên th tr ứ ẩ ể đ xem xét v n đ đ u t ệ doanh nghi p quy t đ nh đ u t ị ườ . Th tr ầ ư .
ế ố ạ ể ỏ khi xem xét th tr
ệ ả ị ườ ầ ư ng thì không th b qua y u t ứ , doanh nghi p ph i căn c vào tình hình hi n t
ị ườ c nh tranh. ệ ệ ạ ủ i c a doanh nghi p, ự ng và d đoán tình hình
ứ ầ ư ươ ợ Trong đ u t ầ ư Trong đ u t ạ tình hình c nh tranh gi a các doanh nghi p trên th tr trong t ữ ươ ể ng lai đ có ph ệ thích h p ng th c đ u t
ấ ế c. Lãi su t và thu trong kinh doanh
ố ả ầ ư ủ ệ ng t
ườ ả
Đây là y u t ệ ả ầ ư
ưở ớ ế nh h ầ ư ng đ th c hi n đ u t ề ng t c a doanh nghi p. Thông ươ ệ ng có, doanh nghi p ph i vay và đ ề ố trong kinh ậ ệ c a doanh nghi p. Do v y, doanh
i chi phí đ u t ế ố ế ậ ả ể ầ ư ế ị ệ ớ ưở i chi phí đ u t ể ự ố ự ngoài v n t th ấ ả ả nhiên ph i tr kho n lãi ti n vay. Lãi su t chính là chi phí v v n đ u t doanh, do v y nh h nghi p không th không tính đ n y u t ầ ư ủ ấ ề lãi su t ti n vay trong quy t đ nh đ u t .
ế ướ t và h
ủ ế ả ầ ư ướ ể ề ưở ớ ụ c đ đi u ti ng t i doanh thu tiêu th và l ẫ ng d n các ợ i
ọ ụ ấ Thu là công c r t quan tr ng c a Nhà n kinh doanh. Thu nh h ệ ậ ủ ế ệ doanh nghi p đ u t nhu n c a doanh nghi p.
ọ ệ ự ế d. S ti n b c a khoa h c công ngh
ơ ộ ặ ơ ể Có th là c h i ho c cũng có th là nguy c đe do đ i v i s đ u t ạ ố ớ ự ầ ư ủ c a
ộ ủ ể doanh nghi p.ệ
ầ ư ể ể ả ệ ể ạ ậ ấ ả Doanh nghi p ph i ch p nh n m o hi m trong đ u t ẩ đ phát tri n s n ph m
m iớ
ậ ế ệ
ộ ủ ầ ị ườ ế i làm ăn thua l ọ ng
ứ ộ ủ
ầ ư ề ế ị ỗ Trong s n xu t hàng hóa v i c ch th tr
ớ ự ế ệ N u doanh nghi p không ti p c n v i s ti n b c a khoa h c công ngh ớ ợ ỗ do không còn phù h p v i nhu c u th tr ủ ầ ư ấ ấ ị ng, m i quy t đ nh đ u t ề ả ươ ấ ng lai v s n xu t và v th tr ể đ u có th ề ị ườ ng
ẽ ẫ ớ s d n t e.. M c đ r i ro c a đ u t ớ ơ ế ị ườ ả ự ế ộ ắ ề ớ ủ g n li n v i r i ro nh t đ nh do s bi n đ ng trong t v..v
ứ ộ ủ ầ ỷ ấ ờ ể ế ị ầ ư C n đánh giá m c đ r i ro và t su t sinh l i đ xem xét quy t đ nh đ u t
ủ ả ệ f. Kh năng tài chính c a doanh nghi p
ệ gi ấ ị i h n nh t đ nh bao
M i doanh nghi p có ngu n tài chính đ đ u t ộ ố ự ồ ố ả ồ ỗ ồ ồ g m ngu n v n t ể ầ ư ở ớ ạ có và ngu n v n có kh năng huy đ ng
ế ị ầ ư ự ự ệ ể ượ Doanh nghi p không th quy t đ nh đ u t ệ th c hi n d án v t xa kh ả
ủ
5
i
n)
A
*
500
1(1 i
)12,01(1 12,0
ể năng tài chính c a mình ậ 2. Tính bài t p (1 đi m) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ừ ứ T công th c: PV = A * . (cid:0) (cid:0)
A
6048
500
7,138
ố (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tra b ng tài chính s 4 A ả ,3* trđ
Câu 2: (5 đi m)ể
ậ ả ế ể ủ
ỉ ể ượ c các ch tiêu (2 đi m) → ố ồ ố ồ ố giá v n
ố ụ
ố ợ ộ ậ ụ
ộ ầ ụ ố
ổ ả ạ i = 11.895 + 1500 = 13.395 trđ
ả
ừ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh = 2.745 – 366 – 732 = 1.647trđ
ổ
ế ả ộ ướ ậ
ả ạ ộ ể ế 1. Tính toán l p báo cáo k t qu kinh doanh năm N c a công ty Bình Minh (3 đi m) Tính đ ố 1.S vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán/S hàng t n kho bq hàng bán = 5 * 2.010.000 = 10.050 trđ 2. Giá v n hàng tiêu th = 10.050 – 900 = 9.150 trđ 3. L i nhu n g p = 30% giá v n hàng tiêu th = 0,3 * 9.150 = 2.745 trđ 4. Doanh thu thu n = LN g p + Giá v n hàng tiêu th = 2.745 + 9.150 = 11.895 trđ 5. T ng doanh thu = DTT + DT hàng hàng tr l 6. Chi phí bán hàng = 4% * 9.150 = 366 trđ 7. Chi phí qu n lý DN = 8% * 9.150 = 732 trđ 8. LN t 9. LN khác = 190 – 50 = 140 trđ ạ ộ 10. LN ho t đ ng tài chính = 100 trđ c thu = 1.687 trđ 11. T ng LN tr ế 12. Thu thu nh p ph i n p = 25% * 1.687 = 421,8 trđ ế 13. LN sau thu = 1.265,2 trđ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ngày 31/12/N (1 đi m)
ệ ồ ơ Đ n v tính: Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
ị ấ ụ
ừ ị Năm N 13.395 1.500
11.895 9.150
ề 2.745
ị ụ
ạ ộ
ạ ộ
ho t đ ng tài chính ậ
366 732 1.647 300 400 60 100 190 50 40
ướ ế c thu
ế
ợ 1.687 421,8 1.265,2
ấ ợ ế ố ế ạ ậ i nhu n sau thu v n kinh doanh bình quân năm k ho ch. (2
ố ố ị ầ
ỳ ố ỳ 1. DT bán hàng và cung c p d ch v ả ả 2. Các kho n gi m tr ề 3. DTT v bán hàng ố 4. Giá v n hàng bán ộ 5. LN g p v bán hàng 6. Chi phí bán hàng 7. Chi phí QLDN ấ 8. LN bán hàng và cung c p d ch v 9. DT ho t đ ng tài chính 10. Chi phí ho t đ ng tài chính Trong đó: Lãi vay ừ ạ ộ 11. LN t 12. Thu nh p khác 13. Chi phí khác ậ ợ 14. L i nhu n khác ậ ợ ổ i nhu n tr 15. T ng l ậ 16. Thu thu nh p DN ế ậ 17. L i nhu n sau thu ỷ 2. Tính t su t l đi m)ể V n c đ nh đ u k = 20.459 – 9.500 = 10.959 trđ Nguyên giá TSCĐ cu i k = 20.459 + 681,8 500 + 312 + 400 450 + 600 = 21.502,8 trđ
959.10
9,545.10
ỹ ế ố ỳ ố ỳ ấ ố ố ị Kh u hao lu k cu i k = 9.500 + 2.500 – 450 180 = 11.370 trđ V n c đ nh cu i k = 21.502,8 – 11.370 = 10.132,8 trđ (cid:0) (cid:0) ố ố ị V n c đ nh bình quân = trđ
.11
895
300
1
.3
3,096
1bq =
190 4
8,132.10 2 M L 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố ư ộ V n l u đ ng bình quân: V trđ
ố V n kinh doanh bình quân: 10.545,9 + 3.096,3 = 13.642,2 trđ
%10
2,265.1 .13 2,642
(cid:0) ỷ ấ ợ ậ T su t l ế ố i nhu n sau thu v n kinh doanh =
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 17
ố ố ị ệ ệ
ợ ấ ử ụ ố ố ị ể
ớ ố ư ặ ầ gi a doanh thu (ho c doanh thu) thu n v i s d bình quân
TT (
)
Thuan
ố Câu 1:(2 đi m)ể ả ử ụ ổ ỉ Các ch tiêu t ng h p đánh giá hi u qu s d ng v n c đ nh trong doanh nghi p. ỉ ệ 1.Ch tiêu hi u su t s d ng v n c đ nh:(0,5 đi m) a, Khái ni m:ệ ệ ỷ ệ ữ l Là quan h t ỳ VCĐ v n trong k .
H
SVCD
VCD
Bq
(cid:0) ứ b, Công th c:
ệ ấ ử ụ
ố ố ị
ươ ố ọ c tính theo ph ng pháp bình quân s h c
ở ầ ỳ ữ ố Trong đó: HSVCĐ Hi u su t s d ng VCĐ Tthu nầ Doanh thu (Doanh thu thu n ) ầ ỳ VCĐbq V n c đ nh bình quân trong k ỳ ượ S v n bình quân trong k đ ỳ đ u k và cuôí k . ố ố gi a s VCĐ (cid:0)
VCD
VCD
DK
CK
(cid:0)
VCD
Bq
2
VCD
NG
KHLK
dk
dk
dk
(cid:0) (cid:0)
VCD
NG
KHLK
ck
ck
ck
KHLK
KHLK
M
KHLK
ck
dk
k
tk
(cid:0) (cid:0) ặ ho c (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừ ả ầ ằ Doanh thu thu n b ng doanh thu th c hi n tr đi các kho n chi ấ t kh u bán
ế ế ả ị ệ ự ị ả ạ hàng, gi m giá hàng bán, tr giá hàng bán b tr l ế i, thu gián thu n u có.
ể ạ ả ồ ồ c, ý nghĩa: ố ố ị ỉ Ch tiêu này ph n ánh 1 đ ng v n c đ nh có th t o ra bao nhiêu đ ng
ầ
ỳ doanh thu ho c doanh thu thu n trong k . ể 2.. Hi u su t s d ng TSCĐ(0,5 đi m)
ầ ớ ặ ệ ấ ử ụ a, Khái ni m:ệ Là quan h t ệ ỷ ệ ữ l gi a doanh thu thu n v i nguyên giá bình quân TSCĐ trong
)
Thuan
k .ỳ
H
STSCD
TT ( NG
Bq
(cid:0) ứ b, Công th c:
ệ ấ ử ụ
ỳ ạ ả ỉ ượ c bao
HSTSCĐ Hi u su t s d ng TSCĐ: ầ ặ TThu nầ Doanh thu ho c doanh thu thu n BqNG Nguyên giá BQTSCĐ trong kỳ ộ ồ c, ý nghĩa: Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng TSCĐ trong k t o ra đ ầ ặ
ượ ể ồ nhiêu đ ng doanh thu ho c doanh thu thu n . ệ ng VCĐ: 3.Ch tiêu hàm l (M c đ m nhi m VCĐ)( 0,5 đi m)
ỳ ớ ỉ a, Khái ni mệ : Là quan h t ứ ả ệ ỷ ệ ữ ố ư l gi a s d bình quân VCĐ trong k v i
VCD
ầ ỳ doanh thu thu n trong k .
M
dVCD
TT
)
bq ( Thuan
(cid:0) ứ b, Công th c:
ệ
ứ ả MđVCĐ M c đ m nhi m VCĐ. VCĐbq VCĐ bình quân trong k ỳ TThu n ầ ặ ầ Doanh thu ho c doanh thu thu n
ầ ầ ể ạ ặ ả ồ ỉ c, ý nghĩa: Ch tiêu này ph n ánh đ t o ra 1 đ ng doanh thu ho c doanh thu thu n c n
ể ậ i nhu n VCĐ.(0.5 đi m)
ệ ỷ ệ ữ ợ ướ ế ế ặ ậ ồ ố bao nhiêu đ ng v n VCĐ. ỷ ấ ợ ỉ su t l .4. Ch tiêu t a, Khái ni m:ệ Là quan h t l gi a l ậ i nhu n tr ố c thu ho c sau thu thu nh p và s
VCĐ
)
Rong
T
*
100
SVCD
VCD
bq
ỳ ử ụ s d ng bình quân trong k . PP ( (cid:0) ứ b, Công th c:
i nhu n
ế ế ậ ặ ướ ỷ ấ ợ TSVCĐ T su t l ậ ợ Pròng L i nhu n tr ậ c thu (ho c sau thu thu nh p)
ạ
ỳ ố ố ố ị VCĐbq S v n c đ nh bình quân trong k . ợ ỉ Chú ý: Ch tính toán l ữ ậ ậ ư ả ạ
ề ủ ự ự ế ủ ự i nhu n có s tham gia tr c ti p c a TSCĐ t o ra . vì ạ ộ ế ầ th c n lo i nh ng kho n thu nh p khác nh lãi v ho t đ ng tài chính, lãi do góp ố v n liên doanh, lãi khác...vì không có s tham gia c a VCĐ.
ỉ
c, ý nghĩa: Ch tiêu này ph n ánh trong k c 100 đ ng VCĐ bình quân tham ạ ỳ ứ ế ướ ế ậ ồ ợ ồ c thu ( hoăc sau thu thu nh p) ả ậ i nhu n tr
ỉ ủ ư
ặ ệ ố ề ả ệ ố ổ
HS KNTTTQdk
(cid:0)
HS
0,3
KNTTTQ
(cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
HS
69,2
KNTTTQ
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ gia t o ra bao nhiêu đ ng l Câu 2:(5 đi m)ể 1.Tính các ch tiêu đ c tr ng tài chính c a công ty ABC năm N. ể 1.1. Các h s v kh năng thanh toán.(1 đi m) ả a, H s kh năng thanh toán t ng quát Tong tai san . . no Tong so . . .2 100 700 .2 500 930 ệ ệ ố
HS KNTTht
(cid:0)
HS
5.1
KNTTht
(cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
HS
5,1
KNTTht
HS KNTTnhanh
(cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ ả ờ b, H s kh năng thanh toán hi n th i Tai san ngan han . , . No ngan han . . 600 (cid:0) 400 750 (cid:0) 510 ệ ố (cid:0) (cid:0)
160
HS
3,0
KNTTnhanh
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
135
750
HS
4,0
KNTTnhanh
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ ả c, H s kh năng thanh toán Nhanh san Tai VTHH ngan han . . . No ngan han . . 600 320 400 410 510 ệ ố
HS KNTTht
(cid:0)
HS
05,5
KNTTht
(cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
HS
9,5
KNTTLV
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l n.ầ ả d, h s kh năng thanh toán lãi vay nhuan lai vay Loi truoc thue va . . . . . . vay Lai phai tra . . . 424 (cid:0) 84 95,719 95,121
ầ ư ể 1.2. Các h s v c c u tài chính và tình hình đ u t .(0,5 đi m)
ệ ố ề ơ ấ ệ ố ợ a, H s n
HS no
(cid:0)
192,0
noHS
(cid:0) (cid:0) ỳ ầ Đ u k l nầ
142,0
noHS
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ
ỷ ấ ự b, T su t t
TSTTTro
(cid:0)
TS
808,0
TTTro
(cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
TS
858,0
TTTro
No phai tra . . nguon von Tong . . .1 040 . 000 . 000 .5 420 880 . 600 193 450 .6 . ợ tài tr Nguon von chu so huu . . . . nguon von Tong . . .4 380 . 000 .5 420 . 000 .5 312 . 850 .6 193 . 450 ể ạ ộ ệ ố 1.3. H s ho t đ ng. (0,5 đi m) ố ư ộ a, Vòng quay v n l u đ ng
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ
VQVLD
vong
93,7
VQVLD
.6 130 600
180 750
.5 950 675
Doanh thu thuan . . VLDBQ
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
thuan .
VQVCD
vong
66,3
VQVCD
.6 130 500 .1
180 750 .1
.5 950 1625
Doanh thu . VCDBQ
2
b, Vòng quay VCĐ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
thuan .
HSVSXKDbq
vong
38,2
HS
VKD
.6 130 100 .2
180 500 .2
.5 950 2300
Doanh thu . VSXKDBQ
2
ệ ấ ố c, Hi u su t v n SXKD (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ờ
1.4.H s kh năng sinh l ậ ỷ ấ ợ i.(1 đi m) ố ệ ố ả a, T su t l ể i nhu n v n kinh doanh năm N.
TS
100
VKD
TS
100
%5,19
VKD
Loi nhuan rong . . VSXKD
bp
5,448 .2
.2
100
500
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỷ ấ ợ ậ ố b, T su t l ủ ở ữ i nhu n v n ch s h u
TS
100
%2,30
VKD
TS
100
VCSH
5,448 .1
.1
400
570
Loi nhuan rong . . VCSH
bp
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỷ ấ ơ ậ c, T su t l ố ố ị i nhu n v n c đ nh năm N
TS
100
%6,27
VCDbp
TS
100
VCD
5,448 .1
.1
500
750
Loi nhuan rong . . VCD
bp
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5,448
ỷ ấ ợ ậ d, T su t l ố ư ộ i nhu n v n l u đ ng năm N
TS
100
%4,66
VLDbq
TS
100
VLDbq
600
750
Loi nhuan rong . . VLD
bp
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ớ ự ủ ạ ộ
ẩ ể
ủ 2. So sánh v i chu n m c c a ngành đánh giá tình hình ho t đ ng tài chính c a ệ doanh nghi p. (2 đi m). ậ ư ỉ ả ể
ẩ ỉ TT Ch tiêu ự Chu n m c ngành
ổ ệ
tài tr ặ a, L p b ng các ch tiêu đ c tr ng tài chính (1 đi m) Doanh nghi pệ Năm N1 3,0 1,5 0,3 5,05 0,192 0,808
ệ
ố
ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ ỷ ấ ợ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2,5 1,4 0,9 5,3 0,4 0,6 8,0 3,8 2,5 25% 3,5% 28%
năm N 2,69 1,5 0,4 5,9 0,142 0,858 7,93 3,66 2,38 19,5% 30,2% 27,6% ể ủ ệ
ầ ư .
ả ề ế ấ ề ề ả ả Kh năng thanh toán t ng quát ả ờ Kh năng thanh toán hi n th i ả Kh năng thanh toán nhanh ả Kh năng thanh toán laĩ vay ệ ố ợ H s n ợ ỷ ấ ự t su t t Vòng quay VLĐ ấ Hi u su t VCĐ ộ ố Vòng quay toang b v n ậ i nhu n VKD T su t l ủ ở ữ ậ i nhu n v n ch s h u T su t l ậ T su t l i nhu n VCĐ b, Đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p.(1 đi m) V kh năng thanh toán. K t c u tài chính và tình hình đ u t V tình hình ho t đ ng. V kh năng sinh l ạ ộ ờ i.
Ộ Ệ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thiề : ĐA KTDN LT 18
Câu 1: (2 đi m)ể
ươ ố ư ộ ị ế ầ ng pháp xác đ nh nhu c u v n l u đ ng gián ti p
ộ Trình bày n i dung ph trong doanh nghi p.ệ
ộ ươ
ự ở ờ ỳ ướ ủ ể ự ế ử ụ ng pháp: a, N i dung ph D a vào tình hình th c t th i k tr c c a DN đ xác
s d ng VLĐ ự ổ ề ầ ị đ nh nhu c u VLĐ cho th i k ti p theo khi có s thay đ i v quy mô SX.
ờ ỳ ế ươ ặ ủ ng pháp này là;
ố ự ề
ụ ế
ệ ả ể ể ế ạ ặ
ả ế ầ
M1 Vnc = V0bq x x (1+ t%) M0
ể Đ c đi m c a ph ệ + D a vào th ng kê kinh nghi m v VLĐ bình quân năm báo cáo, ạ + Nhi m v SXKD năm k ho ch ố ộ + Kh năng tăng ho c gi m t c đ luân chuy n VLĐ năm k ho ch đ xác ạ ủ ị đ nh nhu c u VLĐ c a DN năm k ho ch. b. Công th c :ứ
ầ ế ạ
ứ
ể ể
ỷ ệ ả ặ ố ế ạ ớ Trong đó: Vnc: Là nhu c u VLĐ năm k ho ch. ố ư V0bq: S d VLĐ bình quân năm báo cáo. ổ ạ ế M1: T ng m c luân chuy n VLĐ năm k ho ch ổ M0: T ng múc luân chuy n VLĐ năm báo cáo. t: T l gi m ho c tăng s ngày luân VLĐ năm k ho ch so v i năm báo
cáo.
ầ ừ Doanh thu thu n = Doanh thu Các kho n gi m tr
ạ ừ ả ế ế ả
ị ả ạ ươ ả ả ộ ừ ấ Hàng b tr l tính theo ph ồ ả doanh thu( Bao g m: i, gi m giá hàng bán và các kho n thu gián thu ,lo i tr thu VAT ng pháp kh u tr mà DN ph i n p cho nhà n c)
ứ ướ Tính VLĐ bình quân năm báo cáo theo công th c sau:
V
V
V
V
q
q
q
q 1
2
3
4
V
bq
0
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ho cặ
V
V
V 2
V 2
V 2
cq
cq
dq 1
cq 1
3
4
2
V
bq
0
cq )15(2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ầ
ố
ể ế ạ ặ ả tăng ho c gi m k luân chuy n VLĐ năm k ho ch so v i năm báo
Trong đó: V0bq Là VLĐ bình quân trong kỳ Vq1 ; Vq2 ; Vq3 ; Vq4 Là VLĐ bình quân các quý 1,2,3,4,năm báo cáo Vđqi Là VLĐ đ u quý 1. Vcq1 ; Vcq2 ; Vcq3 ; Vcq4 Là VLĐ cu i quý 1,2,3,4, năm báo cáo ớ T l ượ ỳ ứ ị ỷ ệ c xác đ nh theo công th c sau: cáo đ
K
0
x 100
1 K
K 0
(cid:0) t% =
ỷ ệ ả ố ỳ ể ế ạ ặ Trong đó: t%: Là t ớ gi m ho c tăng s k luân chuy n VLĐ năm k ho ch so v i l
ế
ố ư ế ạ c đoán nhanh nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch các DN
ể ể ự ế ể ướ đ ứ ổ ộ ể ự ườ ố năm báo cáo. ạ ỳ K1: K luân chuy n VLĐ năm k ho ch. ỳ K0: K luân chuy n VLĐ năm báo cáo. ầ Trên th c t ự ng d a vào t ng m c luân v n và vòng quay VLĐ đ d tính. th
M 1 L 1
Vnc =
ạ ể ứ
ổ ể ự ế
Trong đó: ổ ố ệ ự ể ỳ ố ứ ạ ở ộ ả
ạ
ượ ứ ế ạ ố ố ế M1: T ng m c luân chuy n năm k ho ch. ạ ỳ ế ố ư ộ L1: S vòng quay v n l u đ ng k k ho ch. ổ ố ể ứ Vi c d tính t ng m c luân chuy n v n năm k ho ch có th d a vào t ng ế m c luân chuy n v n k báo cáo có xét đ n kh năng m r ng quy mô kinh doanh ế năm k ho ch. S vòng quay năm k ho ch đ
ị ặ ủ ủ ộ
ủ ả ố ớ i kh năng tăng t c đ
ỳ ế
ớ ỳ ầ ạ ầ ừ ạ ị c xác đ nh căn c vào s vòng quay VLĐ bình quân c a các DN trong cùng m t ngành ho c vòng quay VLĐ c a các DN cùng ố ộ ngành hoăc s vòng quay VLĐ c a DN năm báo cáo có xét t luân chuy n VLĐ k k ho ch so v i k báo cáo. Đ xác đ nh nhu c u VLĐ c n thi
ế ổ ợ ố ế t năm k ho ch cho t ng khâu KD. DN tr ng VLĐ phân b h p lý trên các khâu KD theo th ng kê
ướ ể ể ứ ể có th căn c vào t ệ ở kinh nghi m ỷ ọ các năm tr c.
ươ
ế ng pháp gián ti p: ư ể ế ố ơ Vđt = Vnc x TLdt Vsx = Vnc x TLsx Vlt = Vnc x TLlt ậ d, Nh n xét ph ng pháp gián ti p có u đi m là t ng đ i đ n gi n,
ể ạ ị ươ ầ ả ế c tính nhanh chóng nhu c u VLĐ năm k ho ch đ xác đ nh
ướ ợ ồ
ươ Ph Giúp DN ợ ngu n tài tr phù h p. ượ ể ứ ộ ự ế ươ ấ ơ c đi m m c đ chính xác th p h n ph ng pháp tr c ti p.
ệ ố ề ơ ấ ả
ầ ư
Nh Câu 2: (5 đi m)ể 1. Tính các h s v kh năng thanh toán, các h s v c c u tài chính và tình hình đ u t 1.1. Các h s v kh năng thanh toán(1 đi m)
ệ ố ề ể . (2 đi m) ệ ố ề ả ệ ố ổ
HS KNTTTQdk
(cid:0)
HS
21,5
KNTTTQ
(cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
HS
03,7
KNTTTQ
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ ể ả a, H s kh năng thanh toán t ng quát Tong tai san . . no Tong so . . 000.420.5 040 .1 000. .6 193 450. 880 600 . ệ ệ ố
HS KNTTht
(cid:0)
HS
89,2
KNTTht
(cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
HS
56,4
KNTTht
000. 000. 450. 600.
HS KNTTnhanh
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ ả ờ b, H s kh năng thanh toán hi n th i Tai san ngan han . , . han No ngan . . 620.1 560 192.2 480 ệ ố (cid:0) (cid:0)
650
000.
000.70
HS
607,1
KNTTnhanh
560
000.
(cid:0) (cid:0) ả a, H s kh năng thanh toán Nhanh san Tai VTHH ngan han . . . No ngan han . . 620.1 000. (cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
.2
192
.
450
.60
000
HS
,3
404
KNTTnhanh
496 .
550. 600
480
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ
1.2. Các h s v c c u tài chính và tình hình đ u t ầ ư (1 đi m)ể .
a, H s n
HS no
(cid:0) ệ ố ề ơ ấ ệ ố ợ No phai tra . . nguon von Tong . .
192,0
noHS
(cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
142,0
noHS
000.040.1 000.420.5 880 600. 193.6 450.
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ
ỷ ấ ự T su t t
TSTTTro
(cid:0)
TS
808,0
TTTro
(cid:0) (cid:0) ầ ỳ Đ u k l nầ
TS
858,0
TTTro
(cid:0) (cid:0) ố ỳ Cu i k l nầ
ợ tài tr Nguon von chu so huu . . . . von Tong nguon . . 380.4 000. 420.5 000. .5 312 850. 193.6 450. ồ ế ử ụ ủ ố ố ộ
ể
ố ủ ễ ồ ễ 2. Hãy phân tích di n bi n ngu n v n và s d ng v n c a công ty sau m t năm ho t đ ng. (3 đi m) ử ụ ế 2.1.B ng kê di n bi n ngu n và s d ng v n c a công ty ABC (1 đi m)
ể ơ ạ ộ ả Đ n v : Trđ
Tài s nả 01/01/N 31/12/N Chênh l chệ
ử ụ S d ng v nố
ị Di nễ bi nế ngu nồ
ắ ả
458.300 50.000 227.600
ạ A/Tài s n ng n h n I, Ti nề II,ĐT TCNH ả III, Ph i thu ậ ư IV, V t t HH V, TSLĐ khác 1.620.000 2.192.450 450.000 100.000 350.000 650.000 70.000 908.300 150.000 577.600 496.550 60.000 458.300 50.000 227.600 153.450 10.000 153.450 10.000
ạ
ữ
340.000
253.000
3.800.000 4.001.000 3.550.000 3.297.000 2.750.000 2.837.000 3.330.000 3.670.000 340.000 253.000 833.000 580.000 410.000 650.000 240.000 390.000 650.000 290.000 100.000 0 50.000 290.000 50.000 190.000
ả
360.000
6.000
354.000 360.000 6.000 350.000 360.000 6.000 100.000 100.000
ộ
ắ ả B/Tài s n dài h n I, TSCĐ 1,TSCĐ h u hình Nguyên giá Hao mòn lũy kế 2,TSCĐ vô hình Nguyên giá Hao mòn lũy kế 3, CP XDCB dở dang ấ ộ II, ĐT b t đ ng s n Nguyên giá Hao mòn lũy kế III,ĐT TC dài h nạ ả C ng tài s n ố ồ Ngu n v n ả ả ợ A/N ph i tr ạ ắ ợ I/N ng n h n ạ 1, Vay ng n h n 250.000 5.420.000 6.193.450 01/01/N 31/12/N 1.040.000 880.000 480.000 560.000 15.000 80.000 65.000 65.000
ả ng ườ i 20.000 20.000 380.000 360.000
26.000 8.400 80.000 26.000 8.400 80.000 24.000 61.600 400.000
ủ
801.800 135.000 45.000 86.050
50.000 70.000 480.000 4.380.000 5.312.850 4.220.000 5.137.850 3.420.000 4.221.800 801.800 135.000 440.000 305.000 45.000 140.000 95.000 86.050 136.050 50.000 150.000 200.000 350.000 150.000 ố v n
160.000 175.000 15.000 15.000
ồ ố
ố
ố ề S ti n 801.800 290.000 ở % 43% 15,5%
ả 2, Ph i tr bán ả ộ 3,Ph i n p NS ả ộ 4,Ph i n p khác II/Vay dài h nạ ố B/ v n Ch SH ủ ố I,V n ch SH ố ổ ầ 1, V n c ph n ỹ 2,Qu ĐTPT ỹ ự 3,Qu d phòng TC ậ ợ 4,L i nhu n ồ 5,Ngu n ĐTXDCB ồ II, Ngu n kinh phí khác ộ 5.420.000 6.193.450 C ng ngu n v n 1.865.300 1.865.300 ể ễ ế ả ồ ử ụ 2.2. B ng kê phân tích di n bi n ngu n s d ng v n (1 đi m) ồ ế ố ề ố ử ụ ễ Di n bi n ngu n S ti n S d ng v n % ố ặ ề 458.300 Tăng ti n m t 24,6% Tăng v n CSH ả ầ ư ấ 19.3% Gi m CP XDCB d 360.000 b t ĐS Tăng đ u t dang
340.000 18,2% Tăng hao mòn TSCĐ 253.000 13,6%
HH ả ồ ả
ả
12,2% Gi m hàng t n kho ỹ Tăng qu ĐTPT 8% ư 5.4% Tăng LN ch a Phân 153.450 135.000 86.050 Tăng TSCĐ h uữ hình ả Tăng kho n ph i thu Gi m NV ĐTXDCB ư Tăng đàu t TCDH 227.600 150.000 100.000 8,2% 7,2% 4,6%
ph iố
ạ
ắ ả ả
ỹ ự ả ả ườ 4,3% Tăng HM TSCĐ vô hình 3,5% Tăng qu d phòng TC 2,7% Tăng ph i tr ng i bán 50.000 45.000 20.000 80.000 65.000 50.000 2,7% 2,4% 1,1%
ớ ộ ồ Gi m vay dài h n ạ Gi m vay ng n h n Tăng ĐT TC ng nắ h nạ ả Gi m b t n p NS 26.000 1,4% Tăng ngu n kinh phí 15.000 0,8%
ả ả ả Gi m ph i tr khác 8.400 khác ả 0,5% Gi m TSLĐkhác
tăng hao mòn BĐS
10.000 0,5% 0,3% 6.000 1.865.300 100% 1.865.300 100% C ngộ
ể
C ngộ 2.3. Nh n xét ( 1đi m) ế ế ộ ộ ố ố ươ ể ể ậ ệ ố ả Bi n đ ng tài s n trong năm (s tuy t đ i) (0,5 đi m) ố ả Bi n đ ng tài s n trong năm (s t ng đ i) (0,5 đi m)
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 19
ể ạ ượ ệ ạ ể ị ượ c xác đ nh cho lo i SP có th so sánh đ c và đ ượ c
ể ệ ỉ
n
Câu 1: ( 2 đi m)ể ạ ỉ 1. Các ch tiêu h giá thành SP (0,5 đi m) Vi c h giá thành SP đ th hi n qua hai ch tiêu sau: ủ ứ ạ ượ ủ a, M c h giá thành c a SPHH so sánh đ c c a DN:
Z
Z
S i
i
S i
i
1
1
1
0
i
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Mz= (cid:0)
ứ ạ
ẩ ẩ ơ ơ
k so sánh.
ả ẩ ượ
Mz
ố ượ ạ ả ỷ ệ ạ Trong đó: ượ c. Mz : là m c h giá thành SPHH so sánh đ ạ ở ỳ ố ị ả k g c. Zi0: Gía thành đ n v s n ph m lo i i ị ả ỳ ạ Zi1 : Giá thành đ n v s n ph m lo i i k so sánh. ạ ở ỳ ượ ẩ c lo i i ng s n ph m so sánh đ Si1 S l c ( i = 1,n ) i: Lo i s n ph m so sánh đ ượ b, T l h giá thành SPHH so sánh đ c.
X 100
Tz%=
n
i
S i
Z i
1
0
i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ẩ ả ượ c.
ượ h giá thành s n ph m so sánh đ c.
ơ ị
ạ ở ỳ ạ ượ
2. Ý nghĩa h giá thành s n ph m c a DN.(0,5 đi m)
ể ứ ữ ể k so sánh. ể ạ ụ ủ ế H th p giá thành SP là nhi m v ch y u đ DN có th đ ng v ng c nh
1 Trong đó: ỷ ệ ạ l Tz : là t ứ ạ Mz : M c h giá thành SPHH so sánh đ ỳ ố Zi0 : Giá thành đ n v SP lo i i k g c. ố ượ c lo i i ng SP so sánh đ Si1 : S l ủ ẩ ả ạ ệ ạ ấ tranh trên th tr ạ ấ
ị ườ ng.
ợ H th p giá thành trong DN làm cho l
ậ ủ ộ ờ ố ở ộ ủ ệ ề
ượ ả ệ ỹ ủ i nhu n c a DN tăng lên, các qu c a ộ DN ngày càng m r ng, đ i s ng c a CNV ngày m t nâng cao, đi u ki n lao đ ng ngày càng đ c c i thi n.
ả ướ ạ ể ở ộ ồ ọ H giá thành trong ph m vi c n ả c là ngu n quan tr ng đ m r ng tái s n
ấ
ể ả ệ ầ t ki m VCĐ.
ạ xu t XH. ạ ạ ấ c nhu c u VLĐ và ti ệ ế ạ ấ ạ ọ ớ ượ H giá thành có th gi m b t đ ề H th p giá thành còn t o đi u ki n quan tr ng h th p giá bán SP, t o l ạ ợ i
ạ ế
ệ ấ ả ẩ
t gi a chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m trong doanh ể
ố th cho DN trong c nh tranh. ả ữ 3. Phân bi ệ nghi p. (1 đi m) ể Đi m gi ng nhau gi a CPSX và GTSP (0,25 đ)
ể ề ủ ữ ề ằ ố ộ ữ ệ
ữ ả
ữ ể ộ Đ u là bi u hi n b ng ti n c a nh ng hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng ấ ệ ậ v t hoá và nh ng hao phí khác mà doanh nghi p đã chi ra trong quá trình s n xu t Đi m khác nhau gi a CPSX và GTSP (0,75đ)
ả ề ượ ể
ỗ ố ượ ấ ữ Chi phí SX và GTSP có nh ng đi m khác nhau c v l Ch t: Giá thành là chi phí SX tính cho m i đ i t
ế ữ ố ượ ề ấ ng và v ch t ng đã hoàn thành, CPSX ố ượ ng ng SP hoàn thành và kh i l
ả ẩ ẩ ở
ả ả ẩ ở
ư ế ẩ ạ ỏ ở
là nh ng chi phí đã chi ra liên quan đ n kh i l ẩ ư ả s n ph m ch a hoàn thành. ế ả ượ L ng: CPSX liên quan đ n s n ph m hoàn thành, s n ph m d dang và ế ỏ ẩ ẩ ả s n ph m h ng còn giá thành s n ph m không liên quan đ n s n ph m d dang ủ ả ẩ ả ố ỳ cu i k và s n ph m h ng nh ng l i liên quan đ n chi phí s n ph m d dang c a ỳ ướ k tr
ố ệ ữ ệ ươ ng trình sau
= + + ỳ CPSX SP dở dang đ u kầ CPSX SP dở dang cu i kố ỳ ể c chuy n sang M i quan h gi a CPSX và GTSP có th bi u hi n qua ph CPSX chi ra Trong kỳ ể ể Giá thành SP trong kỳ
ố ượ ế ạ ụ ể ẩ ả Câu 2: ( 5 đi m)ể 1. Tính s l ng s n ph m tiêu th năm k ho ch.(1 đi m)
ố ượ ể ầ ẩ ả ồ ị Xác đ nh s l ng s n ph m t n kho năm báo cáo chuy n sang đ u năm k ế
ho ch.ạ
Q1đkA = Q0ckA = Q0đkA + Q0sxA Q0ttA
= 20 + 450 445 = 25
Q1đkB = Q0ckB = Q0đkB + Q0sxB Q0ttB
= 18 +370 + 373 =15
ố ượ ụ ế ẩ ạ ả Xác đinh s l ng s n ph m tiêu th năm k ho ch
Q1ttA = Q1đkA + Q1sxA – Q1ckA
= 25 + 460 35 = 450
QttB = Q1đkA + Q1sxA – Q1ckA
= 15 +350 65 = 300
ấ ả ả ổ ị ạ ả Xác đ nh chi phí s n xu t chung, chi phí qu n lý phân b cho các lo i s n
ề ươ ẩ ổ ủ ế ỉ ph m;(các chi phí trên phân b theo ti n l ự ng c a công nhân tr c ti p và ch phân
ố ượ ụ ả ổ b cho s l ẩ ng s n ph m tiêu th ).
ộ ơ ị ả ự ế ữ ể ẩ ị 2. Xác đ nh nh ng chi phí tr c ti p cho m t đ n v s n ph m.(0,5 đi m)
ẩ ả ụ ả Kho n m c ả ơ Ti nề S n ph m B Đ/M cứ
ẩ S n ph m A Đ n giá 9.550 đ/kg 1.500 đ/kg 15.000 đ/giờ ng CNTT
Đ/M cứ 120 kg 10 kg 40 giờ 23% TL Ti nề 855.000 18.000 525.000 120.750
ạ ả ủ 1 NVL chính 2,VL phụ ề ươ 3, Ti n l ủ BHXH c a CNTT ề ươ 3. Tính ti n l 1.140.000 90 kg 15.000 12 kg 600.000 35 giờ 138.000 ẩ ự ế ủ ng c a công nhân tr c ti p c a 2 lo i s n ph m
(0,5 đi m)ể
TLSPA = 600.000 đ/SP X 450 SP = 270.000.000 đ.
TLSPB = 525.000 đ/SP X 300 SP = 157.500.000 đ
ổ ộ T ng c ng 427.500.000 đ
Tong
ể ấ ả ổ 2.3. Phân b chi phí s n xu t chung tính cho 1 SP (0,5 đi m)
CPSXC
TL
SPi
SPi
CPSXC . Tong TL .
(cid:0) (cid:0) ố ượ : S l ng SP
CPSXC
270
.
000
.
000
111
.
284
.
211
/
450
247
.
298
SPA
176 . 200 . 000 427 . 500 . 000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
CPSXC
157
.
500
.
000
.64
915
.
789
/
300
216
.
386
SPB
176 . 200 . 000 427 . 500 . 000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Tong
ơ ị ổ ể ả 4.. .. Phân b chi phí Qu n lý DN cho 1 đ n v SO (0,5 đi m)
CPQLDN
TL
SPi
SPi
CPQLDN . Tong TL .
(cid:0) (cid:0) ố ượ : S l ng SP
CPQLDN SPA = 245.600.000/427.500.000 x 270.000.000 /450 = 344.702 CPQLDN SPB = 245.600.000/427.500.000 x 157.500.000 /300 = 301.614
ơ ị ả ậ ả ố ượ ẩ ộ 5. L p b ng tính giá thành toàn b cho 1 đ n v s n ph m và cho s l ả ng s n
ế ạ ể ẩ ph m A,B năm k ho ch. (2 đi m)
ị ả ế ẩ ạ ả ơ B ng tính giá thành đ n v s n ph m năm k ho ch
ả SPA SPB
ụ TT Kho n m c 1
ụ
2
ự ế
3
ả
4, 5
1.155.000 1.140.000 15.000 738.000 600.000 138.000 247.298 2.140.298 220.000 344.702 2.705.000 873.000 855.000 18.000 645.750 525.000 120.750 216.386 1.735.136 210.000 301.614 2.246.750
ế ạ ự ế Chi phí NVL Tr c ti p NVL chính ậ ệ V t li u ph ự ế Chi phí nhân công tr c ti p TL CN tr c ti p SX ự ế BHXH CN tr c ti p Chi phí SX chung ấ Giá thành s n xu t Chi phí bán hàng Chi phí QLDN Giá thành toàn bộ ả ượ Giá thành s n l ng Hàng hóa tiêu thu năm k ho ch. (1 đi m)ể
ả 450 SPA 300 SPB
ụ TT Kho n m c 1
ụ
2
ự ế
3
ả
4, 5
ự ế Chi phí NVL Tr c ti p NVL chính ậ ệ V t li u ph ự ế Chi phí nhân công tr c ti p TL CN tr c ti p SX ự ế BHXH CN tr c ti p Chi phí SX chung ấ Giá thành s n xu t Chi phí bán hàng Chi phí QLDN Giá thành toàn bộ 519.750.000 513.000.000 6.750.000 332.100.000 270.000.000 62.100.000 111.284.211 963.134.211 99.000.000 155.115.789 1.214.550.000 261.900.000 256.500.000 5.400.000 193.725.000 157.500.000 36.225.000 64.915.789 520.540.789 63.000.000 90.484.211 674.025.000
ứ ạ ỉ ỷ ệ ạ ữ ủ ả ẩ 6. Tính ch tiêu m c h giá thành và t l h giá thành c a nh ng s n ph m so
ượ ế ạ ớ . (0,5 đi m)ể sánh đ c năm k ho ch so v i năm báo cáo
ỉ SPA SPB T ngổ
ế
ị ị
TT Ch tiêu 1 2 3 4 5 6 7 ạ ụ SL hh tiêu th năm k ho ch ơ Giá thành đ n v năm N1 ơ Giá thành đ n v năm N Si1 X Zi1 Si1 X Zi0 ứ ạ M c h giá thành ỷ ệ ạ h giá thành T l 450 3.009.440 2.699.000 1.214.550.000 1.354.248.000 139.698.000 10,3% 300 2.342.550 2.241.500 672.450.000 702.765.000 30.315.000 4,3% 1.887.000.000 2.057.013.000 170.013.000 8,3%
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 20
ạ ụ ệ ể ế . Ý nghĩa cách
ể
ả ố ị ủ ộ ệ ượ c chia làm hai
ạ
Câu 1: (2 đi m)ể 1. Phân lo i TSCĐ theo hình thái bi u hi n và công d ng kinh t ạ phân lo i (1 đi m) ươ Theo ph lo i: Tài s n c đ nh h u hình và tài s n c đ nh vô hình. ữ ng pháp này, toàn b tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ ả ố ị ả ả ố ị ậ ữ ố ị a. Tài s n c đ nh h u hình:
ạ ộ ữ ạ ộ ả ố ị ấ Là nh ng tài s n c đ nh có hình thái v t ch t ứ
ể
ệ ử ụ ụ ể c th do doanh nghi p s d ng cho ho t đ ng kinh doanh. Thu c lo i này, căn c ế ụ vào công d ng kinh t có th chia thành các nhóm sau. ậ ư ế ộ Nhà c a, v t ki n trúc: Là toàn b các công trình ki n trúc nh nhà làm
ầ ố ệ ướ c, đ
ng sá, c u c ng, c u t u … ế ị ườ ộ ế ầ ầ t b : Là toàn b các lo i máy móc, thi
ế ị ạ ế ị t b chuyên dùng, máy móc thi ạ t b dùng trong ho t t b công
ươ ẫ ạ Ph
ề ậ ồ ệ ng ti n v n t b truy n d n: G m các lo i ph ề ẫ ế ị t b truy n d n v thông tin,
ả ườ i đ t ệ ướ đi n n ế ị ề ể ng bi n … các thi , hàng hoá…
ụ ữ ụ Thi
ử vi c, nhà kho, hàng rào, tháp n ế ị Máy móc, thi ư ệ ủ ộ đ ng c a doanh nghi p nh máy móc, thi ề ệ tác, dây chuy n công ngh … ươ ậ ả i, thi ng ti n v n t ườ ng sông, đ ng b , đ ề ả ậ ư i v t t ả t b , d ng c qu n lý: Là nh ng thi ệ ế ị ụ ư t b , d ng c dùng trong công tác ế ị ệ ử , t b đi n t
ệ ộ ườ c, băng truy n t ế ị ụ ạ ộ ụ ả ế ị ụ ấ ượ ườ
ủ ng ki m tra ch t l ư súc v t làmậ
t b d ng c đo l ườ ư qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh máy vi tính, thi ụ ng, máy hút b i, hút m … thi nh cà phê, cao su, chè, cây ăn qu …), ữ ư ậ ả ho c súc v t cho s n ph m ( vi c ( ệ
ẩ ả nh bò s a, trâu s a …). ư ặ ả ố ị ữ ả ố ị ẩ ộ ệ t
ệ ậ ả kê vào năm lo i trên nh trang nh, tác ph m ngh thu t…
ể V n cây lâu năm ( nh trâu, bò …) ạ Các lo i tài s n c đ nh khác: Là toàn b các tài s n c đ nh khác ch a li ạ ả ẩ ữ ậ ư ố ị b. Tài s n c đ nh vô hình:
ị ượ
ử ụ ố ượ ệ ụ ị ấ ấ ặ ị ả ấ Là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t ạ ả c giá tr , do doanh nghi p qu n lý và s d ng trong các ho t ng khác thuê phù
ả ố ị ẩ
ỉ ượ ậ ị
ượ ế ế
ả ố ị ộ ượ ủ ệ ự ố ị ả ư nh ng xác đ nh đ ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ớ ợ h p v i tiêu chu n tài s n c đ nh vô hình. ừ Tài s n c đ nh vô hình ch đ c th a nh n khi xác đ nh đ ượ ầ ư ị ớ ể ệ th hi n m t l c đ u t ng giá tr l n đã đ ườ ỳ k kinh doanh c a doanh nghi p. Thông th ị ủ c giá tr c a nó, ề có liên quan tr c ti p đ n nhi u chu ồ ng, tài s n c đ nh vô hình g m các
ề ử ụ ề ấ
ờ ạ ằ ạ ầ ề ả ệ lo i sau: Quy n s d ng đ t có th i h n, nhãn hi u hàng hoá, quy n phát hành, ph n m m máy vi tính, b n quy n, b ng sáng ch , …
ế ườ ấ ả ề Ph
ệ
ợ ầ ư ế ị ả ạ ươ ng pháp phân lo i này giúp cho ng ả ề ầ c c c u đ u i qu n lý th y đ ầ ư ứ ể dài ợ ệ cho phù h p và có bi n pháp qu n lý phù h p
ạ ặ ỗ
ả ụ ố ị ụ ụ
ặ ể ề ầ ể
ụ
ố ộ
ự ẩ ị
ấ
ữ ượ đ
ị ộ
ượ ơ ấ ể ố ị ư vào tài s n c đ nh theo hình thái bi u hi n, là căn c đ quy t đ nh đ u t t ỉ ơ ấ ạ h n ho c đi u ch nh c c u đ u t ả ố ị ớ v i m i lo i tài s n c đ nh. ự ậ ệ ữ 2. So sánh s khác nhau gi a nguyên v t li u, công c d ng c , tài s n c đ nh. ệ (V khái ni m, đ c đi m, yêu c u qu n lý). (1 đi m) ậ ệ Nguyên v t li u ợ Là đ i tu ng lao đ ng, ấ tham gia c u thành nên ể ủ ả th c th c a s n ph m Tham gia vào 1 chu kỳ ả s n xu t kinh doanh Không gi c hình ấ ậ ầ thái v t ch t ban đ u. ể ị ượ c chuy n Giá tr đ ộ ầ ị ế h t m t l n vào giá tr ẩ ả s n ph m
ứ ộ ả ố ị Tài s n c đ nh ủ ộ ư ệ li u lao đ ng ch Là t ờ ị ớ ế y u có giá tr l n và th i ử ụ gian s d ng dài Tham gia vào nhi uề ỳ chu k kinh doanh. ữ ượ ẫ V n gi đ c hình ấ ậ ầ thái v t ch t ban đ u . ể ị ượ c chuy n Giá tr đ ầ ừ ị d ch t ng ph n vào chi phí SX kinh doanh theo m c đ hao mòn.
c hình ầ ệ
ạ
ả ố ạ ệ ậ ị ng s
ớ ạ ị ộ H ch toán toàn b giá tr ố ượ ộ ầ m t l n vào đ i t ng ấ ử ụ s d ng khi xu t dùng
ầ ừ H ch toán t ng ph n ử ố ượ giá tr vào đ i t ứ ụ d ng du i hình th c ấ trích kh u hao.
ả ụ ụ Công c d ng c ộ ư ệ li u lao đ ng Là t ẩ ủ không đ tiêu chu n ủ quy đ nh c a TSCĐ Tham gia vào 1 ho cặ ỳ ố 1 s chu k SX kinh doanh. ể ể Giá tr có th chuy n ặ ầ ế h t m t l n ho c ổ ầ ượ c phân b d n vào đ ỳ ừ t ng chu k SX kinh doanh. ẫ ữ ượ đ V n gi ậ thái hi n v t ban đ u Qu n lý và h ch toán ừ gi ng v t li u. (Tr ị ụ công c DC có giá tr ả ớ l n ph i theo dõi phân ổ ầ b d n)
ổ ả ế ủ
ụ ả ồ ượ c
A)
ị ụ
B)
ụ ị
ậ ẩ ị Câu 2 : (5 đi m)ể ị 1. Xác đ nh t ng doanh thu c a DN (DT có c thu ) (1đ) ẩ ổ T ng DT = DT tiêu th s n ph m (A + B) + DT hàng NK + GT hoa h ng đ ngưở h Xác đ nh DT tiêu th SP A(T TA = StA*GA SA = 300 +200 – (2000 *10%) = 2.100sp TA = 2100 * 154.000 = 323.400.000đ Xác đ nh DT tiêu th SP B(T TB = StB*GB SB = SđB + SxB ScB = 500+3000(3000*10%) = 3.200sp TB = 3200 * 187.000 = 598.400.000đ Xác đ nh doanh thu bán hàng nh p kh u
ồ ừ ng t
ỳ ổ
ị ủ ả ấ l h giá thành c a sp A và B s n xu t trong k ỳ
100
%77,8
100
Z
(%)
.90
0
.000.50 000 ) ( 3000 000 ả ộ
Z ZQ i i 1 ổ
ị TNK = 3000 *352.000 = 1.056.000.000đ ạ ượ ưở Hoa h ng đ c h bán đ i lý (1800 * 130.000)*5%=11.700.000đ ủ T ng doanh thu c a DN trong k T = 323.400.000+ 598.400.000+1.056.000.000+11.700.000 = 1.985.500.000đ ỷ ệ ạ ứ ạ 2. Xác đ nh m c h giá thành và t (1đ) ứ ạ ị Xác đ nh m c h giá thành Mz = (cid:0) (Qi1Zi1)(Qi1Zi0) Mz = [(2000*80.000)(2000*90.000)]+[(3000*120.000)(3000*130.000) Mz = 50.000.000đ ỷ ệ ạ Xác đ nh t h giá thành l (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
000 ) ướ c (3đ)
ị ố
ị
ầ ầ ế ế ừ ượ ấ c kh u tr
ế ế ế ế ế ấ ế ả ộ ầ
ế
ậ ế ủ ỳ
ổ ế ủ
ủ ế ậ
ượ ừ
ấ c kh u tr ậ ầ ủ ị ế ế ế
ủ ế ế ậ ậ ẩ ẩ
ế ế
ế ầ ủ ẩ
2000 .130 ( ế 3. Xác đ nh t ng s thu DN ph i n p cho nhà n Xác đ nh thu VAT Thu VAT ph i n p = Thu VAT đ u ra – Thu VAT đ u vào đ + Thu VAT đ u ra = Doanh thu tính thu x Thu su t thu VAT tA* giá tính thuế ế DT tính thu SPA = S = 2100 x154.000 (1+10%) = 294.000.000đ tB* giá tính thuế DT tính thu SPB = S = 3200 x187.000 (1+10%) = 544.000.000đ ẩ DT tính thu c a k nh p kh u = 3.000 x 352.000(1+10%) = 960.000.000đ T ng DT tính thu c a DN: 294.000.000+544.000.000+960.000.000+11.700.000= 1.809.700.000đ ầ V y thu VAT đ u ra c a DN 1.809.700.000 x 10% = 180.970.000đ ế Xác đ nh thu VAT đ u vào đ ẩ ầ + Thu VAT đ u vào c a hàng nh p kh u = SL hàng hoá NK x giá tính thu xThu su tấ Giá tính thu VAT c a hàng nh p kh u = giá nh p kh u+thu NK+ thuê TTĐB Thu NK 1đvsp X = 20.000 * 20% = 40.000đ/sp ế ấ ế Thu TTĐB1đvsp X = Giá tính thu TTĐB x thu su t = (20.000+40.000)*30% = 72.000đ/sp (cid:0) Giá tính thu đ u vào c a hàng nh p kh u là: ậ 200.000 + 40.000+72.000 = 312.000đ/sp ừ ủ
(cid:0) ượ ế ẩ ậ ấ ầ c kh u tr c a hàng nh p kh u là Thu VAT đ u vào đ
ượ ế ấ ổ ừ c kh u tr là
(3000*312.000)*10% = 93.600.000đ (cid:0) T ng thu VAT đ u vào đ ầ 50.000.000+93.600.000 = 143.600.000đ
(cid:0) ế Thu VAT ph i n p là
ị ẩ ế
ị ế
ị
ế ợ
ế ả ộ ế ế ổ
ẩ ậ ợ
ẩ ậ ố
ả ộ 180.970.000143.600.000 = 37.370.000đ ả ộ ậ Xác đ nh thu nh p kh u ph i n p (3000 x 200.000)*20% = 120.000.000đ ả ộ Xác đ nh thu TTĐB ph i n p [(3000x(200.000+40.000)]x30% = 216.000.000đ ả ộ ậ Xác đ nh thu thu nh p DN ph i n p ế ấ ế Thu TN ph i n p= (DT tính thu chi phí h p lý)* thu su t + DT tính thu = T ng DT Thu gián thu = 1.809.700.000 – (37.370.000+120.000.000+216.000.000) = 1.772.330.000đ ố + Chi phí h p lý = chi phí sp(A+B) + giá v n hàng nh p kh u Chi phí SX và TTSP = ZSX+ CPBHH+CPQL Giá thành SXSP A = (300 x 90.000) +(1800x80.000) = 171.000.000 Giá thành SXSP B = (500 x 130.000)+(2700x120.000) = 389.000.000 (cid:0) GT toàn b c a SPA và B ộ ủ (171.000.000+389.000.000)*(1+10%) = 616.000.000đ Giá v n hàng nh p kh u: 3000 x 200.000 = 600.000.000đ (cid:0) ỳ ợ chi phí h p lý trong k
ỳ ậ ế
ế
ả ộ ố ổ ế
616.000.000 + 600.000.000 = 1.216.000.000đ ị Thu nh p ch u thu trong k 1.772.330.000 – 1.216.000.000 + 11.700.000 = 568.030.000đ ỳ ả ộ Thu TNDN ph i n p trong k : 568.030.000 * 25% = 142.007.500đ ỳ T ng s thu DN ph i n p trong k : 37.370.000 + 120.000.000 + 216.000.000 + 142.007.500 = 515.377.500đ
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 21
ể ơ ả ệ ứ i thích công th c tính lãi đ n, lãi kép (1 đi m)
ầ ư ự ố ị ầ ớ ố ố ượ ố c xác đ nh d a trên s v n g c (v n đ u t ban đ u) v i 1 lãi
ấ ặ ố i còn lãi không sinh l ờ i
ụ ắ ạ Câu 1: (2 đi m)ể 1. Trình bày khái ni m và gi a. Lãi đ n:ơ ố ề Là s ti n lãi đ ấ ị su t nh t đ nh ờ ỉ ể Đ c đi m: Ch có v n sinh l ệ ụ Áp d ng trong các nghi p v tài chính ng n h n
ứ ơ Công th c tính lãi đ n:
Fn = V0 (1 + i.n)
ờ ể ố ỳ ứ i th i đi m cu i k th n
ạ ầ ố ố ng lai (Giá tr đ n) t ầ ư ị ơ ban đ u)
ị ươ Fn: Giá tr t ố ố V0: S v n g c (v n đ u t ấ ỳ ỳ i: Lãi su t/k (k : Tháng, quí, 6 tháng, năm…) ố ỳ n: S k tính lãi
ờ ỳ ướ ượ ự ị c đó
ủ ờ ỳ ế ứ ề
ố ệ ụ ụ ạ
ứ Trong đó: b. Lãi kép: ơ ở ố ề ố ề c xác đ nh d a trên c s s ti n lãi c a các th i k tr Là s ti n lãi đ ố ể ố ượ ộ đ c g p vào v n g c đ làm căn c tính ti n lãi cho các th i k ti p theo ẹ ẻ ữ ẳ ể ặ Đ c đi m: Ch ng nh ng v n sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đ lãi con) Áp d ng trong các nghi p v tài chính dài h n Công th c tính lãi kép:
FVn = V0 (1+i)n
ậ ượ ạ ố ỳ ứ ể ờ c t i th i đi m cu i k th n
Trong đó:
10
1
%)
10
1(
ọ (cid:0) (cid:0) ậ 2. Tính bài t p (1 đi m) ố ề G i A là s ti n ph i tr hàng năm 1( (cid:0) PV = A * ị FVn : Giá tr kép nh n đ ư V0, i, n nh trên ể ả ả 10 %) %10
520 = A * 15,9374 * 1,1 ồ ệ A = 47,77 tri u đ ng
ả ả ậ ố ề
ố ử ụ ố ề ấ
k
kh
T
k
ấ ấ V y s ti n ph i tr hàng năm là 42,73 trđ Câu 2: (5 đi m)ể ị 1. Xác đ nh s ti n kh u hao và phân ph i s d ng s ti n kh u hao (2đ) ị Xác đ nh s ti n kh u hao (Mk) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố ề ố ề NG
t
g
NG
NG
NG
NG
kh
d
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
đ)
ầ ấ ả + Xác đ nh nguyên giá TSCĐ ph i tính kh u hao đ u năm KH (NG
n
NG
t
.000.600
2
sd
t
NG
000.000.570
t 12
i
1
ị NGđ = 12.000.000.000đ ị (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + Xác đ nh nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao tăng năm KH 000 ấ ả 000.000.720 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ (cid:0)
n
NG
t
12(
)
sd
g
160
12(
g
NG
000.80
000.
12
9 12 ả 000. 12
i
1
ị ấ (cid:0) (cid:0) (cid:0) + Xác đ nh nguyên giá TSCĐ bình quân gi m ph i tính kh u hao năm KH 000. ả )6 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ (cid:0)
(cid:0)NG
570 .
.
000
.80
000
.
000
.12
490
.
000
.
000
.000
000
000
.
(cid:0) Nguyên giá bình quân TSCĐ ph i tính KH năm KH (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ ả 000
ố ề
.12 ấ S ti n kh u hao năm KH
Mk = 12.490.000.000 x 10% = 1.249.000.000đ ố ề ấ
ử ụ ừ ố ấ ề Phân ph i và s d ng s ti n kh u hao + Ti n kh u hao t
ngân sách 1.249.000.000 x 40% = 499.600.000đ
ề ấ ừ ồ ự + Ti n kh u hao t ngu n t có
ề ừ ấ + Ti n kh u hao t
1.249.000.000 x 30% = 374.700.000đ ồ ngu n đi vay 1.249.000.000 x 30% = 374.700.000đ
ị ộ ủ ụ ổ
ả ổ 2. Xác đ nh t ng giá thành sx và t ng giá thành toàn b c a sp tiêu th (1đ) B ng tính gí thành sp (đvt:đ)
ẩ Chi phí
ấ ươ ả ng
ả S n ph m A 65.000 46.000 7.000 118.000 3.000 4.000 125.000 B 85.000 57.500 8.000 150.500 2.500 4.000 157.000
ụ 1. Chi phí nguyên li uệ 2.CPTL và các kho n có tính ch t l 3. Chi phí SXC Giá thành SX 4. Chi phí BH 5. Chi phí QLDN Giá thành toàn bộ ủ Giá thành SX c a Sp tiêu th
(6000 x 118.000) + (4000 x 150.500) = 1.310.000.000đ
ộ ụ Giá thành toàn b SP tiêu th
ị ố (6000 x 125.000) + (4000 x 157.000) = 1.378.000.000đ ả ộ ướ c (2đ)
ế ế ầ ừ ấ c kh u tr
ế ổ 3. Xác đ nh t ng s thu DN ph i n p cho nhà n ế * Thu VAT ượ ế Thu VAT ph i n p = Thu VAT đ u ra – Thu VAT đ u vào đ ế ả ộ ầ ầ ế ấ ế ế
ế Thu VAT đ u ra = Doanh thu tính thu x Thu su t thu VAT ướ c + DT tính thu SPA tiêu th trong n
ụ (6000 – 2000) x 150.000 = 600.000.000đ
ế + DT tính thu SPB
(4000 – 1200)x 185.000 = 518.000.000đ
ụ ệ + DT tiêu th nguyên li u Y
5000
.200
000
000.
(cid:0) (cid:0) đ (cid:0)
42000 %51 ế
(cid:0) DT tính thu VAT
600.000.000 + 518.000.000+200.000.000 = 1.318.000.000đ
ế ầ Thu VAT đ u ra:
1.318.000.000 x 5% = 65.900.000đ ị ừ ấ c kh u tr
ượ ệ ầ ủ ế Xác đ nh thu VAT đ u vào đ ầ + Thu VAT đ u vào c a nguyên li u X
ủ ệ ầ + Thu VAT đ u vào c a nguyên li u Y
ế (14.000 x 20.000) x 5% = 14.000.000đ ế (20.000 x 30.000) x 5% = 30.000.000đ
ế ầ ượ ừ Thu VAT đ u vào đ ấ c kh u tr
(cid:0) ả ộ Thu VAT ph i n p
ả ộ ế * Xác đ nh thu TN ph i n p
ế ế ậ ị
14.000.000 + 30.000.000 = 44.000.000đ ế 65.900.000 44.000.000 = 21.900.000đ ị ế ấ Thu TN ph i n p = Thu nh p ch u thu x thu su t ị ả ộ ị ế ậ
ậ ế ế
Xác đ nh thu nh p ch u thu ị + Thu nh p ch u thu SP A = DT tính thu – chi phí ế ủ DT tính thu c a SP A = (2000 x 160.000) + (4000 x 150.000) = 920.000.000đ ủ
Chi phí c a SP A = 6000 x 125.000 = 750.000.000đ ậ ế ị
ế ủ ậ Thu nh p ch u thu SP A = 920.000.000750.000.000 = 170.000.000đ ị + Thu nh p ch u thu c a sp B
746.000.000(4000 x 157.000) = 118.000.000đ
ệ ậ ị ụ ế ủ + Thu nh p ch u thu c a nguyên li u tiêu th
(cid:0) (5.000x 40.000) – (5000 x 30.000) = 50.000.000đ ỳ ế ậ ị thu nh p ch u thu trong k
(cid:0) 170.000.000+118.000.000+50.000.000 = 338.000.000 ế ả ộ Thu TN DN ph i n p
ế ạ ả ộ ổ ế
338.000.000 x 25% = 84.500.000đ ố T ng s thu ph i n p ngân sách năm k ho ch 21.900.000 + 84.500.000 = 106.400.000đ
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 22
Câu 1: ( 2 đi m)ể ả ệ ố ổ
- H s kh năng thanh toán t ng quát ệ ố ả
ớ ổ ử ụ ổ ả
ả ả ợ ệ ạ ạ ắ ợ ệ ỉ ệ ữ ổ gi a t ng + Khái niêm: H s kh năng thanh toán t ng quát là quan h t l ả ố ợ ệ tài s n mà hi n nay doanh nghi p đang qu n lý s d ng v i t ng s n ph i tr (n dài h n, n ng n h n)
ả
ổ
T ng tài s n
ệ ố
ổ
H s thanh toán t ng quát=
ổ
ợ
T ng n
+ Công th c :ứ
ỏ ơ ự ủ ế ệ ả
ệ ố + ý nghĩa: N u h s này nh h n 1 là báo hi u s phá s n c a doanh ộ nghi p , v n ch s h u b m t toàn b .
ệ ệ ố - H s kh năng thanh toán hi n th i ờ
ố ả ệ ủ ở ữ ị ấ ệ ệ ữ ả ạ ắ ả ố ợ
ả ư ộ Tài s n l u đ ng
ệ ố
ệ
ả
ờ
H s kh năng thanh toán hi n th i=
ạ
ắ
ổ
ợ
T ng n ng n h n
ắ + Khái ni m: Là m i quan h gi a tài s n ng n h n và các kho n n ng n h nạ + Công th c:ứ
ả ư ộ ả ứ ủ ả ả ộ ố + ý nghĩa: H s này ph n ánh m c đ đ m b o c a tài s n l u đ ng đ i
ệ ố ắ ợ ạ
ệ ố
ướ ề ả ợ ự ệ c đo v kh năng tr n ngay không d a vào vi c bán
ả ư ộ
ậ ư
ố
Tài s n l u đ ng – v n v t t
hàng hoá
ệ ố
ả
hàng hoá
ả ớ v i các kho n n ng n h n. - H s kh năng thanh toán nhanh ả ả ệ + Khái ni m: Là th ạ ậ ư các lo i v t t + Công th c:ứ H s kh năng thanh toán nhanh=
ạ
ắ
ợ
ổ
T ng n ng n h n
ứ ủ ả ả ỉ
+ ý nghĩa: Ch tiêu này ph n ánh kh năng thanh toán t c thì c a doanh nghi pệ
ệ ố
- H s thanh toán lãi vay ệ ệ ữ ợ ướ ế ớ ậ i nhu n tr c thu và lãi vay so v i lãi vay
ậ
ợ
ướ
ế
L i nhu n tr
c thu và lãi vay
ệ ố
ả
H s kh năng thanh toán lãi vay =
Lãi vay ph i trả ả
+ Khái ni m: Là quan h gi a l ph i trả ả + Công th c:ứ
ệ ố ủ ả ố
ử ụ ệ ả ơ ớ ố
ệ ệ ủ ử ụ + ý nghĩa: H s này ph n ánh hi u q a s d ng v n vay c a doanh nghi p, ệ ố ệ ế n u h s này l n h n 1 doanh nghi p s d ng v n vay có hi u qu và ượ ạ i. c l ng
ợ ướ ế ạ ủ ị ậ i nhu n tr c thu ệ ế c a doanh nghi p X năm k ho ch? Câu 2: (5 đi m)ể 1. Xác đ nh l
ố ượ ế ạ ụ ả ẩ Tính s l ng s n ph m tiêu th năm k ho ch.
ố ượ ế ư ế ể ạ ầ ẩ ả ị Xác đ nh s l ng s n ph m k t d năm báo cáo chuy n sang đ u năm k ho ch.
(0.25 đi m)ể
Q1đkA = Q0ckA = Q0đq4A + Q0sxq4A Q0ttq4A
= 1000 + 5.200 – 5.600 = 600 sp
Q1đkB = Q0ckB = Q0đq4B + Q0sxq4B Q0ttq4B
= 1.200 +5.500 – 6.000 =700sp
ố ượ ế ể ạ ẩ ả ồ ố ị Xác đ nh s l ng s n ph m t n kho cu i năm k ho ch (0.25 đi m)
ẩ ả : 5% * 24.000 =1.230 sp
ả ẩ : 10% * 30.000 = 3.500 sp
ẩ ả - S n ph m A - S n ph m B - S n ph m C :0
ố ượ ụ ể ế ạ ẩ ả Xác đinh s l ng s n ph m tiêu th năm k ho ch (0.5 đi m)
Q1ttA = Q1đkA + Q1sxA – Q1ckA
= 600 + 24.000 – 1.230 = 23.970 sp
QttB = Q1đkA + Q1sxA – Q1ckA
= 700 +30.000 3.000 = 27.700 sp
Q1ttC = 3.000 sp
ụ ế ẩ ả ị Xác đ nh doanh thu tiêu th các s n ph m năm k ho ch ạ (0.5 đi m)ể
ố ượ ả ụ ụ Doanh thu tiêu th = Giá bán * s l ẩ ng s n ph m tiêu th
ẩ ả : 20.000 * 23.970 =479.400.000 đ
ả ẩ : 28.000 * 27.700 = 775.600.000 đ
ả ẩ - S n ph m A - S n ph m B - S n ph m C : 30.000 * 3.000 = 90.000.000 đ
ụ ả ẩ ả ổ T ng doanh thu tiêu th c ba s n ph m là : 479.400.000 + 775.600.000 +
90.000.000 =1.313.000.000 đ
ấ ơ ị ỳ ế ể ạ ẩ ả ả Giá thành s n xu t đ n v các s n ph m k k ho ch là: (0.25 đi m)
ẩ ả : 70% * 20.000 = 14.000 đ /sp
ẩ ả : 70% * 28.000 = 17.600 đ/sp
ẩ ả - S n ph m A - S n ph m B - S n ph m C : 70% * 30.000 = 21.000 đ/sp
ấ ủ ố ượ ả ị ụ ỳ ế ẩ ạ ả Xác đ nh giá thành s n xu t c a s l ng s n ph m tiêu th k k ho ch: (0.5
đi m)ể
ẩ ả : 600 * 15.000 + (23.970 – 600) * 14.000 = 336.180.000 đ
ẩ ả : 700 * 28.000 + (27.700 – 700) * 17.600 = 497.800.000 đ
ả ẩ - S n ph m A - S n ph m B - S n ph m C : 21.000 * 3.000 = 63.000.000 đ
ấ ủ ố ượ ổ ụ ẩ ả ả T ng giá thành s n xu t c a s l ng s n ph m tiêu th : 336.180.000+
497.800,000 + 63.000.000 =893.980.000 đ
ể
ợ ợ
ẩ ầ ụ ả ho t đ ng s n xu t tiêu th s n ph m= Doanh thu thu n – giá
ủ ố ượ ậ ừ ạ ộ ị ho t đ ng bán hàng: (0.5 đi m) i nhu n t Xác đ nh l ộ ừ ậ ị i nhu n g p t Xác đ nh l ạ ộ ộ ừ ậ ợ L i nhu n g p t ố v n (giá thành c a s l bán hàng: ả ấ ụ ng sp tiêu th )
LNG = 1.313.000.000 893.980.000 = 419.020.000 đ
ừ ạ ộ LN t ho t đ ng bh = LNG – CP bán hàng & QLDN
= 419.020.000 – 404. 020.000 = 15.000.000 đ
ợ ậ ừ ạ ộ ể ị Xác đ nh l i nhu n t ho t đ ng tài chính (0.5 đi m)
ạ ộ ố Doanh thu ho t đ ng tài chính = 15% * v n góp + lãi TGNH
ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính = 15% * 200.000.000đ + 100.000.000
= 130.000.000 đ
ạ ộ Chi phí ho t đ ng tài chính = 0
LN hđtc = 130.000.000 – 0 = 130.000.000đ
ợ ậ ừ ạ ộ ể ị Xác đ nh l i nhu n t ho t đ ng khác (0.5 đi m)
ậ
Thu nh p khác = 1.500.000 + (110.000.000 (200.000.000 – 100.000.000)= 11.500.000đ
Chi phí khác = 500.000đ
LN khác = 11.500.000 – 500.000 = 11.000.000 đ
ổ ị ợ ướ ế ể Xác đ nh t ng l ậ i nhu n tr c thu (0.25 đi m)
tthh + LN hđtc + LN hđkhác
ợ ướ ổ T ng l ậ i nhu n tr ế c thu = LN
ợ ướ ế ậ i nhu n tr c thu = 15.000.000 + 130.000.000 + 11.000.000 = 156.000.000
ổ T ng l đ
ể ế ế ạ ố ị 2. Xác đ nh s thu GTGT ph i n p năm k ho ch (1 đi m)
ế ầ ố ị ả ộ Xác đ nh s thu GTGT đ u ra = 10%* 1.313.000.000 + 5%* 110.000.000
= 136.800.000 đ
ả ộ ế ế ầ ố ượ ừ ế S thu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra Thu GTGT đ ấ c kh u tr
= 136.800.000 – 116.800.000 = 20.000.000 đ
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 23
Câu 1: (2 đi m)ể
r
ố ầ ư ủ ự ầ ư ậ ị i nhu n bình quân v n đ u t c a d án đ u t Xác đ nh t
d
(cid:0)
ầ ư ậ i nhu n bình quân v n đ u t c a d án đ u t
ầ ư ủ ự ự ế ế ạ i ố rP :L i nhu n sau thu bình quân hàng năm d ki n do DAĐT mang l
n
ỷ ấ ợ su t l P(cid:0) SV V ỷ ấ ợ + TSV: T su t l ậ ợ + ầ ư ố ờ trong su t th i gian đ u t
P rt
t
r
P
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
1 n ầ ư n
ủ ự ầ ư + bình quân hàng năm c a d án đ u t ố dV : V n đ u t
V dt
t
d
V
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
SV >0 đ u có th đ ự
ề ế
ố ớ ố ớ ự
1 n ọ ự ự Đánh giá và l a ch n d án ộ ậ ự + Đ i v i các d án đ c l p: N u T ạ ừ ự + Đ i v i các d án lo i tr nhau: d án nào có T
ọ ể ượ ự c l a ch n ơ ẽ SV cao h n s là d án t ố t
h n.ơ
ủ ươ ng pháp
ễ ơ
ế ể ờ ậ ượ ợ c l ậ i nhu n
c đi m c a ph ả ư ỗ ự ể ng lai c a m i d án.
Ư ể ượ * u nh ể ư + u đi m: Đ n gi n, đ tính toán ượ + Nh c đi m: ch a tính đ n các th i đi m khác nhau nh n đ ươ ủ trong t Câu 2: (5 đi m)ể
ế ạ ụ ả ẩ ị 1. Xác đ nh doanh thu tiêu th s n ph m năm k ho ch.
ố ượ ế ư ế ể ầ ạ ẩ ả ị Xác đ nh s l ng s n ph m k t d năm báo cáo chuy n sang đ u năm k ho ch.
(0.25 đi m)ể
Q1đkA = Q0ckA = Q0đnA + Q0sxA Q0ttA
= 1.500 + (75.000 + 25.000) – (74.500 + 26.000) = 1.000 sp
Q1đkB = Q0cnB = Q0đnB + Q0sxB Q0ttB
= 5.000 +(80.000 +21.000) – (81.000 + 23.000) = 2.000sp
ố ượ ế ể ấ ả ạ ẩ ả Xác đinh s l ng s n ph m s n xu t năm k ho ch (0.25 đi m)
ả ẩ S n ph m A: (75.000 + 25.000) + 5.000 = 105.000 sp
ả ẩ S n ph m B: (80.000 +21.000) + 4.000 = 105.000 sp
ố ượ ụ ể ế ạ ẩ ả Xác đinh s l ng s n ph m tiêu th năm k ho ch (0.5 đi m)
Q1ttA = 1.000 + 85% *105.000 = 90.250 sp
QttB = 2.000 +85% 105.000 = 91.250 sp
ụ ế ẩ ả ị Xác đ nh doanh thu tiêu th các s n ph m năm k ho ch ạ (1 đi m)ể
ố ượ ả ụ ụ Doanh thu tiêu th = Giá bán * s l ẩ ng s n ph m tiêu th
ế ạ ả ẩ Giá bán các s n ph m năm k ho ch:
ế ạ ớ ả Giá bán năm k ho ch gi m 5% so v i năm báo cáo
ế ậ ạ V y Giá bán năm k ho ch = 95% giá bán năm báo cáo
ế ạ Giá bán năm k ho ch spA= 95% * 100.000 = 95.000 đ/sp
ế ạ Giá bán năm k ho ch spB= 95% * 24.000 = 22.800 đ/sp
ụ ế ạ ẩ ả Doanh thu tiêu th các s n ph m năm k ho ch
ả ẩ : 95.000 * 90.250 =8.573.750.000 đ
ẩ ả - S n ph m A - S n ph m B : 22.800 * 91.250 = 2.080.500.000 đ
ụ ả ả ổ ẩ T ng doanh thu tiêu th c hai s n ph m là: 8.573.750.000 + 2.080.500.000 =
10.654.250.000 đ
ị ợ ậ ừ ạ ộ ụ 2. Xác đ nh l i nhu n t ho t đ ng tiêu th hàng hoá
ủ ể ế ạ ả ẩ ấ ả ị Xác đ nh giá thành s n xu t năm k ho ch c a các s n ph m (0.25 đi m)
ấ ơ ả ị Giá thành s n xu t đ n v sp A= 85% * 95.000 đ/sp = 80.750 sp
ấ ơ ả ị Giá thành s n xu t đ n v spB= 85% * 22.800 = 19.380 đ/sp
ủ ể ả ẩ ả ấ ị Xác đ nh giá thành s n xu t năm báo cáo c a các s n ph m (0.25 đi m)
ấ ơ ả ị Giá thành s n xu t đ n v sp A= 85% * 100.000 đ/sp = 85.000 sp
ấ ơ ả ị Giá thành s n xu t đ n v spB= 85% * 24.000 = 20.400 đ/sp
ấ ủ ố ượ ả ổ ị ụ ế ẩ ả Xác đ nh t ng giá thành s n xu t c a s l ạ ng s n ph m tiêu th năm k ho ch
ể ả ẩ các s n ph m A, B (0.5 đi m)
ả ấ Giá thành s n xu t sp A= 85.000 * 1.000 + 80.750 * (90.250 – 1.000) =
7.291.937.500 đ
ấ ả Giá thành s n xu t spB= 20.400 * 2.000 + 19.380 * (91.250 – 2.000) =
1.770.465.000 đ
ẩ ả ổ T ng giá thành s n ph m A, B = 7.291.937.500 + 1.770.465.000 =
9.062.402.500đ
LN = 10.654.250.000 9.062.402.500 = 1.591.847.500đ
ả ộ ố ế ị 3. Xác đ nh s thu GTGT ph i n p năm k ho ch (1 đi m)
ế ố ị ế ạ ầ Xác đ nh s thu GTGT đ u ra = 10%* 10.654.250.000 ể = 1.065.425.000 đ
ả ộ ế ế ầ ố ượ ừ ế S thu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra Thu GTGT đ ấ c kh u tr
= 1.065.425.000 – 876.625.000 = 188.800.000 đ
ố ể ệ ấ ế ệ ế ạ 4. Tính hi u su t luân chuy n VLĐ và s VLĐ ti t ki m năm k ho ch
(1đ) ấ ể ể
ệ ố ầ Hi u su t luân chuy n VLĐ (0.5 đi m) ể + S l n luân chuy n VLĐ
L = M/Vbq = 10.650.250.000/2.073.250.000 = 5,14 vòng/năm
ể ố + S ngày luân chuy n VLĐ
ể ố ế K = 360/L = 360/5.14 = 70 ngày/vòng ố ộ ệ t ki m do tăng t c đ luân chuy n v n
ố ố ư ộ S v n l u đ ng ti Vtktgđ = M1/360 (k1 – k0) = 10.650.250.000/360 * (70 90) = 591.680.555 đ
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 24
Câu 1: ( 2 đi m )ể
ể ợ ế ữ a. Nh ng đi m l i th :
ạ ư ượ ầ ư c v n đ u t Giúp công ty tăng đ
ố ả ả ợ ứ ố ị
ợ ể ở ộ i nhu n ho c b l
ể ượ ầ ư ử ụ ế ỉ ợ ứ ổ c ít l i t c c ph n cho các c đông th
ậ ế
ả ượ ầ ặ ơ c nguy c ph i t
ổ ả ch c l ế
ả ư
ỳ ạ ủ ộ ử ụ ộ ố ị ố
ợ ầ ư ử ụ ợ
ổ ệ
dài h n nh ng công ty không có nghĩa ộ ố ộ ụ ắ i t c c đ nh nh s d ng v n vay. Khi công ty huy đ ng v b t bu c ph i tr l ặ ị ỗ ố ậ v n theo cách này đ m r ng kinh doanh n u ch thu đ ố ườ ổ ng thì công ty có th tuyên b không phân chia l ề ượ ợ ả ợ ứ ổ i t c c ph n. Đi u c l cho đ n khi công ty thu đ i nhu n và có kh năng tr l ả ị ặ ả ổ ứ ạ i ho c b phá s n. M t khác, này giúp công ty gi m đ ệ ộ ườ ằ ộ ố ng ra công chúng là m t vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành c phi u th ả ố ố ừ ươ bên ngoài, nh ng công ty không ph i hoàn tr v n ng pháp huy đ ng v n t ph ạ ề ố g c theo k h n c đ nh. Đi u này giúp công ty ch đ ng s d ng v n linh ho t ặ ả trong kinh doanh mà không ph i lo gánh n ng n n n” nh s d ng n vay. ế Vi c phát hành thêm c phi u th ả ả ườ ệ ố ợ ệ ố ợ ứ ộ ữ ứ ộ ữ ừ ừ
ả ố
ộ ố ườ ế ơ
ễ ể ấ ổ
ẫ ớ ổ
ầ ư ườ ế
ố ơ ớ ổ ắ
ườ ầ ư ự
ng tài s n th c trong công ty. Do v y thông th ị ấ ư ế ế ng không b m t giá nh trái phi u.
ể
ố ng ra công chúng làm tăng thêm v n ắ ủ ở ữ ủ đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c ch s h u c a công ty, t ắ ủ ề v tài chính c a công ty, t đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c ơ ở ủ ề v tài chính c a công ty, trên c s đó càng làm tăng thêm kh năng vay v n và ệ ệ ứ ộ m c đ tín nhi m cho doanh nghi p. ườ ợ ổ ượ ớ ng h p c phi u th Trong m t s tr ng đ c bán ra d dàng h n so v i ộ ố ế ạ ế ế ư ổ ườ c phi u u đãi và trái phi u dài h n. C phi u th ng có th h p d n m t s ầ ư ở ứ ợ ứ ế ư ơ ị ớ ạ i t c cao (không b gi m c l nhóm các nhà đ u t i h n) h n so v i c phi u u ạ ế ổ ố ớ ặ ng còn t o ra rào đãi và trái phi u. M t khác đ i v i nhà đ u t thì c phi u th ố ế ạ ủ ạ ở ế ư t h n so v i c phi u u đãi và trái phi u. B i ch n ch ng tác h i c a l m phát t ế ổ ế ổ ầ ư ề ở ữ ể ạ ng đ i bi u cho quy n s h u cho công ty, đ u t vào c phi u vì c phi u th ả ườ ườ ậ ộ ượ vào m t l ng là đ u t th ng ườ ổ ờ ỳ ạ trong th i k l m phát thì c phi u th b. Nh ng đi m b t l ệ ườ ế ổ ữ ấ ợ i Vi c phát hành c phi u th
ủ ể ề ổ ề ể ả ớ ng ra công chúng làm tăng thêm c đông m i ư ế đó ph i phân chia quy n bi u quy t, quy n ki m soát c a công ty cũng nh ừ t
ớ ố ậ ề ể ề
ớ ổ ặ ậ ậ
ổ ả ể ế ệ ệ
ể ữ
ợ ầ ể ế i nhu n cao n u s d ng trái phi u đ đáp ng nhu c u tăng v n s ấ ợ i ỏ ẻ ạ i khác. Nh ng công ty đang làm ăn phát đ t có ố ẽ ứ
ậ ổ ườ ế ử ụ ệ ổ quy n phân ph i thu nh p cao cho các c đông m i. Đi u này có th gây b t l cho các c đông hi n hành. Vì v y các công ty m i thành l p ho c các công ty nh ườ th ng né tránh vi c phát hành thêm c phi u ra bên ngoài đ không ph i chia s ề quy n ki m soát công ty con ng ả kh năng thu l ợ ơ có l
ổ ệ ư ồ ớ i h n cho các c đông hi n hành so v i vi c phát hành thêm c phi u m i. ng nh hoa h ng cho ng
Chi phí phát hành c phi u th ả ổ ế ườ ả ế ư ổ
ườ ơ
ệ vào các lo i ch ng khoán khác. Đ th c hi n tr n v n đ t phát hành c
ừ ơ
ạ ượ ố ổ ả
ề ướ
nhi u n ợ ứ
ừ ề ệ ầ ợ ứ ổ i t c c ph n c, l ợ ứ ế i t c i t c trái phi u hay l ề c tính tr vào thu nh p ch u thu c a doanh nghi p. Đi u này làm cho
ế ị ơ ử ụ ườ ế ế ổ ượ không đ ti n vay đ chi phí s d ng c phi u th
ớ ế ườ i b o lãnh, chi ớ ơ phí qu ng cáo ...nói chung cao h n so v i chi phí phát hành c phi u u đãi và trái ứ ộ ủ ầ ư ổ ế ế ng có m c đ r i ro cao h n so phi u. Nguyên nhân là do đ u t vào c phi u th ổ ợ ẹ ọ ứ ớ ầ ư ể ự v i đ u t ệ ộ ườ ầ ư ả ả ế i đ u t phi u ph i thu hút đ đó, các chi phí qu ng trên di n r ng h n; t c ng ườ ơ ế ng ph i cao h n. cáo, chi phí phân ph i c phi u th ệ ở ậ ế Theo cách đánh thu thu nh p doanh nghi p ị ậ c tính vào thu nh p ch u thu trong khi đó l ượ ậ ử ụ ệ ng cao h n nhi u so v i chi phí s d ng trái phi u. ổ ế ư ớ ổ ế ẽ ậ ế ủ ề Vi c phát hành thêm c phi u s làm tăng c phi u l u hành , do v y nên
ệ ầ ư ả ẽ ụ ệ ề ế ả ầ ộ vi c đ u t ố kém hi u qu s làm s t gi m c ph n đi u này tác đ ng đ n giá c ổ
ị ườ ế phi u trên th tr ng.
ổ ế ế ể ườ ế ị ầ ư
ợ ạ ể ứ ng đáp ng i và
ắ ệ sau đây:
ợ ướ ố ả ế doanh thu và l
C n l u ý đ đi đ n quy t đ nh phát hành thêm c phi u th ầ ạ nhu c u tăng v n dài h n cho kinh doanh, bên c nh vi c xem xét các đi m l ế ố ấ ợ ầ i c n ph i xem xét, cân nh c thêm các y u t b t l Tr ủ ậ ủ ự ổ ấ ề
ậ ế ố c h t là y u t ư ổ ườ ị ợ ố
ứ ộ ủ ơ ố
ể ệ ệ ở ế ấ ế i nhu n c a công ty. N u tình hình kinh ườ ng v doanh thu doanh c a công ty ch a n đ nh th hi n qua s thay đ i b t th ế ổ ằ ợ ng h p này vi c tăng v n b ng cách phát hành c phi u i nhu n; trong tr và l ợ ệ ủ ố ớ ườ ng là h p lí h n so v i vay v n. B i n u vay v n thì m c đ r i ro c a vi c th ố ộ huy đ ng v n do ph i tr l
ế ố i c a công ty cũng là y u t
ế ấ ấ
ọ ạ ộ ớ
ở ứ ộ ệ ế ườ ệ ằ ấ ố ổ ả ầ ọ quan tr ng c n ph i ệ ố ợ ế ề ế ứ m c cao so v i các doanh nghi p khác ho t đ ng trong cùng ậ ể ng là có th ch p nh n
ả ả ợ ứ ố ị i t c c đ nh là r t cao. ệ ạ ủ Tình hình tài chính hi n t ố ồ ắ cân nh c, trong đó k t c u ngu n v n là v n đ h t s c quan tr ng. N u h s n ủ c a công ty đã ngành thì vi c huy đ ng v n b ng phát hành c phi u th c.ượ đ
ể ề ế Quy n ki m soát công ty cũng là y u t
ấ ế ố ượ ề đ ể ệ ề c nhi u công ty chú ý. N u các ộ nguyên quy n ki m soát công ty thì vi c huy đ ng
ượ
ườ ườ ế ế ượ ắ ế c tính đ n. ế ố ầ c n đ
ệ ế ố ng không đ ng cũng là y u t ặ ng ti n huy đ ng v n. M c dù chi phí phát hành c
ạ ấ ị ơ ữ ệ ằ ớ ộ ố ổ ề ữ ọ ổ c đông coi tr ng v n đ gi ổ ằ ố v n b ng phát hành thêm c phi u th ổ Chi phí phát hành c phi u th ươ ệ trong vi c tìm ki m các ph ớ ườ ế phi u th ố ả ợ ườ tr c cân nh c kĩ ổ ộ ề ứ ng lâu h n so v i các lo i ch ng khoán khác, tuy nhiên trong nhi u ế ng h p v i nh ng b i c nh nh t đ nh, vi c huy đ ng v n b ng c phi u
ụ ệ ườ
ộ ơ ớ ấ ế ị ế ổ ườ ề ư ế ẫ ậ ớ ng có nhi u u th n i tr i h n so v i các công c khác thì vi c ch p nh n ng v i chi phí phát hành khá cao v n là quy t đ nh đúng
th ổ phát hành c phi u th đ n.ắ
Câu 2: ( 5 đi m )ể
ấ ả ẩ ị ả ỗ ơ
ẩ ể ỗ ả
ẩ ả
ự ế
ự ế
ẩ ả
ự ế
ự ế ả ỗ ơ ị ả ẩ ấ
ả ả
ề ươ ộ 1/ Tính giá thành s n xu t m i đ n v s n ph m: (1.000đ) Chi phí NVL TT & CP NC TT m i s n ph m A, B (0,5 đi m) * S n ph m A: Chi phí NVL tr c ti p: = (15 * 4 + 1 * 4) (15 * 50% * 1) = 56.5/sp Chi phí NC tr c ti p: = 20 * 10 * 1,23 = 246/sp * S n ph m B: Chi phí NVL tr c ti p: = (20 * 4 + 6 * 1) (20 * 50% * 1) = 76/sp Chi phí NC tr c ti p: = (16 * 10 * 1,23) = 196,8/sp ổ Phân b chi phi s n xu t chung cho m i đ n v s n ph m (1 đi m) ề ươ Ti n l ề ươ Ti n l ổ C ng t ng ti n l ể ng CNSX s n ph m A = 15.000 * 20 *10 = 3.000.000 ng CNSX s n ph m B = 10.000 * 16 *10 = 1.600.000 4.600.000 ẩ ẩ ng SP A & SPB
ổ Phân b cho SPA = * 3.000.000 =2.060.000 3.160.0000 4.600.000
ổ * 1.600.000 Phân b cho SPA = =1.100.000
ỗ ơ ỗ ơ
ị ả ị ả ơ ơ
ẩ
ụ ể ổ 3.160.0000 4.600.000 ị * Chi phí SXC tính cho m i đ n v SPA = 2.060.000 /15.000= 137,3 /sp ị * Chi phí SXC tính cho m i đ n v SPB = 1.100.000/10.000 = 110 /sp ẩ * Zsx đ n v s n ph m A = 56.5 + 246 + 137,3 = 439,89 /sp ẩ * Zsx đ n v s n ph m B = 76 + 196,8 + 110 = 382,713 /sp ị ả ỗ ơ 2/ Tính Ztt cho m i đ n v s n ph m ả Phân b chi phí BH cho s n ph m tiêu th : (0,25 đi m)
ổ Phân b cho SPA = * 3.000.000 =1.014.782 ẩ 1.556.0000 4.600.000
ổ Phân b cho SPB = * 1.600.000 =541.217 1.556.0000 4.600.000
ổ ỗ ả ụ ể ẩ
Phân b chi phí BH cho m i s n ph m tiêu th (0,25 đi m): SPA = 1.014.782/ 15.000 = 67,65/sp
SPB = 541.217/ 10.000 = 54,12/sp
ụ ể ổ ả Phân b chi phí QLDN cho s n ph m tiêu th (0,25 đi m)
ổ Phân b cho SPA = * 3.000.000 =1.076.087 ẩ 1.556.0000 4.600.000
ổ Phân b cho SPB = * 1.600.000 =573.913 1.556.0000 4.600.000
ổ ẩ ụ ỗ ả ể
ỗ ả ụ ẩ ng m i s n ph m tiêu th : (0,5)
ậ ế ế ố ạ Phân b và chi phí QLDN cho m i s n ph m tiêu th : (0,25 đi m) SPA = 1.076.087/ 15.000 = 71,74/sp SPB = 573.913/ 10.000 = 57,39/sp ố ượ ộ Tính giá thành toàn b cho s l SPA = 439,89 + 67,65 + 71,74 = 579,3 /sp SPB = 382,71 + 54,12 + 57,39 = 494,22 /sp 3/ L p k ho ch chi phí s n xu t theo y u t ể 2 đi m
ấ ả ế ố Y u t chi phí
ề ươ ng
ị ằ
ế ố ấ
ồ
ộ ừ ế ệ ừ ệ ấ
ố ỳ ủ ỳ ủ ầ ệ ệ
ộ ổ ng
ả ượ ố ỳ ủ ả ệ ẩ ở Đvt: 1.000đ ố ề S ti n 2.870.000 1.700.000 520.000 650.000 6.715.800 5.460.000 1.255.800 678.000 436.800 150.000 10.850.600 4 180.000 470.000 + 78.000 10.274.600 617.000
ấ ủ ả ả ẩ 1. Chi phí NVL mua ngoài NVL chính VL ph ụ Nhiên li u ệ 2. Chi phí nhân công Ti n l BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ ấ 3. Chi phí kh u hao TSCĐ ụ 4. Chi phí d ch v mua ngoài ề 5. Chi phí b ng ti n ả A/ C ng chi phí s n xu t theo y u t 6. Tr ph li u thu h i 7. Tr chi phí không có tính ch t công nghi p: ỳ ư ả ướ c 8. ± Chênh l ch d đâu k và cu i k c a chi phí tr tr ư ố ỳ ả ả 9. ± Chênh l ch d cu i k và đ u k c a chi phí ph i tr ấ ả B/ C ng chi phí s n xu t trong t ng s n l ỳ ư ầ 10. ± Chênh l ch d đ u k và cu i k c a s n ph m d dang ổ C/ T ng giá thành s n xu t c a s n ph m hàng hoá 9.657.600
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 25
Câu 1: ( 1 đi m)ể ự ủ ệ ấ ả ừ D báo báo cáo tài chính c a doanh nghi p ph i xu t phát t ạ ầ nhu c u ho ch
ế ượ ự ủ ệ ả ộ ị đ nh các chi n l c tài chính c a doanh nghi p và d a vào kh năng, trình đ thu
ử ậ ả ưở ủ ệ ế th p, x lý các thông tin nh h ng đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p. Công
ự ệ ể ả ậ ặ ộ tác d báo báo cáo tài chính có th do b ph n chuyên trách đ m nhi m, ho c có
ự ể ệ ế ệ ượ ế ố th do chính k toán doanh nghi p th c hi n, đ ạ c ti n hành qua b n giai đo n
ủ ế ấ ch y u sau đ y:
ệ ố ủ ế ị ỉ
ượ ự ệ ậ ộ Giai đo n 1ạ : Xác đ nh h th ng ch tiêu ch y u trong các báo cáo tài chính ự ự c giao trách nhi m chính trong công tác d báo d a ặ ầ c n d báo ho c b ph n đ
ữ ụ ự ữ ệ ủ ắ trên kinh nghi m làm công tác d báo, n m v ng nh ng m c tiêu kinh doanh c a
ệ ữ ụ ệ ậ ố ớ ỉ doanh nghi p, xác l p m i quan h gi a các m c tiêu kinh doanh v i các ch tiêu
ủ ế ể ự ủ ệ ọ ỉ trong báo cáo tài chính c a doanh nghi p đ l a ch n các ch tiêu ch y u trong báo
ả ự ầ cáo tài chính c n ph i d báo.
ư ầ ử ụ ự ệ ọ : S u t m tài li u, l a ch n thông tin, s d ng các ph ươ ng
Giai đo n 2ạ ự ử ệ ậ ợ ượ ể ư pháp d báo thích h p, x lý các thông tin, tài li u đã thu th p đ c đ đ a ra d ự
ụ ể ề ị ả ượ ệ ố ủ ừ ự ỉ ỉ th o c th v đ nh l ng c a t ng ch tiêu trong h th ng ch tiêu d báo.
ự ả ệ ố ỉ ượ ử ậ ộ c g i cho các b ph n liên quan
Giai đo n 3ạ : H th ng ch tiêu d th o đ ỉ ệ ự ệ ủ ế ủ ế ế đ n vi c th c hi n các ch tiêu báo cáo tài chính ch y u, ý ki n đánh giá c a các
ự ủ ề ả ậ ọ ỉ ộ b ph n có liên quan v tính khoa h c và kh thi c a các ch tiêu d báo, các nhân
ự ể ộ ỉ ố t ế ừ có th tác đ ng đ n t ng ch tiêu d báo.
ậ ậ ự ế ộ ổ ợ ủ Giai đo n 4ạ : B ph n l p d báo cáo tài chính t ng h p ý ki n đánh giá c a
ự ậ ộ ỉ ỉ ệ ố các b ph n có liên quan, hoàn ch nh h th ng ch tiêu d báo trong các báo cáo tài
ệ ệ ố ự ệ chính, trình duy t h th ng d báo cáo tài chính doanh nghi p.
2
ươ ể ậ 2. Tính đ c bài t p (1 đi m)
1
%25,10
)
%10 2
x 12
(cid:0) (cid:0) Tính ief = (1 + (0,5 đi m)ể
2
f
1
%)51(10
10
)2%,5(
025,11
%10 2
1(10 (cid:0)
1%)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Tính FVn = trđ (1 đi m) ể (cid:0) (cid:0)
25,10 ủ ả
= 11,025 trđ
ặ ho c = ố ề S ti n lãi c a c năm là: 11,025 – 10 = 1,025 trđ
ấ ủ ế ệ ạ ơ ồ ị
ể ầ ỳ
ế ạ
NG
T
ti
sdi
i
1
NG
t
Câu 2: ( 5 đi m )ể ố ề ị 1. Xác đ nh s ti n kh u hao c a DN A năm k ho ch (Đ n v tính: Tri u đ ng) (2 đi m)ể Nguyên giá TSCĐ đ u k = 43.570 + 850 370 = 44.050 (0,25 đi m) Nguyên giá TSCĐ tăng trong tháng 7 năm k ho ch: (20.000 * 18.000) + 36 + 10 = 406 (0,25 đi m)ể n (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
450
10*
12 661
8*
350(5*
2*)1,1:
8,037.1
406 12
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = (0,5 đi m)ể
T
12(
)
NG ti
sdi
i
1
NGg
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
360
6*
12 3*
450
1*
5,362
540 12
tNG
9NG
KHNG = NGđ +
(cid:0) (cid:0) (cid:0) = (0,5 đi m)ể
ả ử ụ
ệ ố ố ị ố ố ị ủ ể ể ỉ ạ ế
ố ố ị ỳ
ầ ố ỳ
ỹ ế ố ỳ
ố ố ị ố ỳ = 44.050 + 1.037,8 – 362,5 = 44.725,3 (0,2 đi m)ể MKH = 44.725,3 x 10% = 44.72,53 (0,3 đi m)ể ệ 2. Đánh giá hi u qu s d ng v n c đ nh qua các ch tiêu: (2 đi m) ấ ử ụ a. Hi u su t s d ng v n c đ nh c a DN năm k ho ch. (1,5 đi m) ỳ ầ NG TSCĐ đ u k = 44.050 V n c đ nh đ u k = 44.050 – 12.680 = 31.370 NG TSCĐ cu i k = 44.050 + 450 + 661 + 406 + 318 + 1.000 – 380 – 540 – 450 = 44.515 (0,5 đi m)ể ấ Kh u hao lu k cu i k = 12.680 + 4.472,53 – 304 – 162 – 135 = 16.551,53 (0,5 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 45.515 – 16.551,53 = 28.963,47
ố ố ị ệ ấ ử ụ ố ố ị ể ầ ể
ứ ầ ồ
NG
d
c
NG
KH
ể ệ V n c đ nh bq = (31.370 + 28.963,47) / 2 = 30.166,73 (0,3 đi m) Hi u su t s d ng v n c đ nh = 85.760 / 30.166,73 = 2,84 l n(0,2 đi m) C 1 đ ng VCĐ t o ra 2,84 đ doanh thu thu n b. Hi u su t s d ng TSCĐ (0,25 đi m) (cid:0) ạ ấ ử ụ NG (cid:0)
.44
050
.44
2 515
.44
5,282
2
(cid:0) (cid:0)
93,1
(cid:0) ệ ấ ử ụ Hi u su t s d ng TSCĐ = l nầ
ứ ầ
.85 760 .44 5,282 ạ C 1 đ ng nguyên giá TSCĐ t o ra 1,93 đ ng doanh thu thu n c.Xác đ nh m c đ m nhi m VCĐ (0,25 đi m)
VCD
bq
.30
ứ ả ồ ể ồ ị ệ
DT t
73,166 760
.85
= 0,35
(cid:0)
Mđn =
ố ố ị ậ ứ ầ ầ V y c 1đ doanh thu thu n c n 0,35 đ v n c đ nh.
ậ ạ ế ủ ế ố ỉ ấ ợ ể i nhu n sau thu v n kinh doanh c a DN năm k ho ch (1 đi m)
ể
lbq = M1/L1 = 85.760/4 =
ử ụ ế ạ
ử ụ ố
ế
ế ậ ợ 3. Tính t su t l ố S ngày luân chuy n VLĐ năm KH = 100 – 10 = 90 ngày ố S vòng quay VLĐ năm KH = 360/90 = 4 vòng ố ố ư ộ S v n l u đ ng bình quân s d ng năm k ho ch V 21.440 (0,25 đi m) ể V n kinh doanh bình quân s d ng trong năm = 30.166,73 + 21.440 = 51.606,73 trđ (0,25 đi m)ể ả ộ ậ Thu thu nh p DN ph i n p = 8.000 x 0,25 = 2000 ể L i nhu n sau thu 8.000 – 2.000 = 6.000 (0,25 đi m)
P VKD
TSVKD = x 100
%6,11
.6 000 73,606 .51
(cid:0) = (0,25 đi m)ể
ứ ạ ượ ồ ợ ầ ậ ợ ậ C 100 đ VCĐ t o ra đ c 11,6 đ ng l i nhu n thu n hay l ế i nhu n sau thu .
.
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 26
ặ ể ế ệ
ố ế ể ứ ủ ỉ
ụ ệ ế ủ
ệ ữ ữ ườ ờ ạ ườ ắ trái phi u. Doanh nghi p là ng
ườ ườ ớ ư ế ế i đi vay. Ng i mua trái phi u là ng
ợ ế ệ ứ ể ế ố ộ
ỳ ạ ượ ế
c. ượ ư ườ ướ ị c xác đ nh tr ế i mua trái phi u đ c u tiên thanh toán ể i th , ng
ị i n m gi
c ng ườ
ả ườ ắ ế ữ ổ c phi u. ườ ế i mua trái phi u là ng ả
ọ ị ủ ế ả ữ ổ ự ố ườ ế i cho công ty vay, h không có quy n tham gia vào ủ ng và trái phi u
ườ ụ ứ ề ế ề ng và trái phi u đ u là ch ng khoán có giá và đ u là công c mà
ể ử ụ ị ườ ể ố ộ ng
ự Câu 1: (2 đi m)ể 1.Trình bày khái ni m và đ c đi m c a trái phi u (0,5 đi m) ể ệ ệ Trái phi u doanh nghi p là ch ng ch vay v n do doanh nghi p phát hành th hi n ề ố ợ ứ ệ ự i t c và ti n vay vào nghĩa v và s cam k t c a doanh nghi p thanh toán s l ị i phát i n m gi nh ng th i h n xác đ nh cho ng ọ ườ hành v i t i cho vay còn g i là cách là ng trái chủ Trái phi u là ch ng khoán n , vi c phát hành trái phi u đ huy đ ng v n trung và dài h n.ạ Trái phi u luôn có k h n thanh toán và đ Khi công ty b thanh lý gi ướ tr ề Ng ệ vi c qu n lý công ty và nói chung không ph i ch u r i ro c a công ty 2. So sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a c phi u th ự ố a. S gi ng nhau: (0,25đ) ế ổ C phi u th ệ doanh nghi p có th s d ng đ huy đ ng v n qua th tr b. S khác nhau: (1,25)
ổ ổ ườ ườ
ế ế ệ ợ ộ ể ng ứ ng là lo i ch ng khoán ườ ế ng
ố C phi u th ạ C phi u th ổ ố v n, vi c phát hành c phi u th ủ ở ữ làm tăng v n ch s h u Trái phi uế ệ ứ ế Trái phi u là ch ng khoán n , vi c ố ế phát hành trái phi u đ huy đ ng v n trung và dài h n.ạ
ế ổ ế
ượ ổ Trái phi u luôn có k h n thanh toán ướ và đ ị c xác đ nh tr ỳ ạ c
ng
ườ ỏ ố
ế
ườ ế ổ ệ ng cho ng ng c phi u th
ượ
ụ ộ ụ ườ ng ph thu c ủ ế ỳ ạ ườ ng không có k h n C phi u th ế ườ phi u i mua c thanh toán, ng ượ ự ế ố c tr c ti p rút v n ra th không đ ộ ể ỉ kh i công ty mà ch có th rút v n m t ể cách gián ti p thông quan vi c chuy n ườ ượ nh i khác ế ợ ứ ổ L i t c c phi u th ạ ộ ả vào k t qu ho t đ ng c a công ty
ướ ạ ộ
ườ
ữ ổ
c u tiên thanh toán tr ế ế ế
ườ ề ọ
ệ
ả ả ị ủ ủ ị ả ữ
ế ấ ổ ế ợ ứ ị ế c xác đ nh L i t c trái phi u đ ả ế ộ tr c không ph thu c vào k t qu ị ủ ho t đ ng c a công ty. Khi công ty b ả ể i mua trái thanh lý, gi i th , ng ế ướ ượ ư phi u đ c ườ ắ c phi u. i n m gi ng ườ Ng i cho i mua trái phi u là ng công ty vay, h không có quy n tham gia vào vi c qu n lý công ty và nói chung không ph i ch u r i ro c a công ty. Chi phí phát hành trái phi u th p. ườ ng
ệ ệ ị
ể ẻ ủ ở ư ề
ổ
ượ ượ ầ vào c tính vào
ợ ứ ậ ừ ệ
ế ổ
ế ấ ớ ạ ở i h n ế ượ c gi ườ ng cao ớ ạ ở i h n
ợ ứ ứ ộ ấ ị ợ ứ ổ ị ậ ử ụ ổ ấ ị ợ ứ ứ ộ ị Ch s h u doanh nghi p không b ả chia s quy n qu n lý và ki m soát ủ ệ doanh nghi p cho các trái ch . ế L i t c trái phi u đ c tính tr ị ế ủ thu nh p ch thu c a doanh nghi p ử ụ Chi phí s d ng trái phi u th p L i t c trái phi u đ m c đ nh t đ nh ổ ườ ổ ườ i mua c phi u th Ng ng là c ủ ở ủ ườ ứ i ch s đông c a công ty, t c là ng ả ề ủ ữ h u c a công ty, có quy n qu n lý ủ công ty và ph i gánh ch u nh ng r i ro ủ c a công ty. Chi phí phát hành c phi u th cao. ẻ ủ ở ữ Ch s h u doanh nghi p b chia s ề ể ả quy n qu n lý và ki m soát doanh ệ nghi p cho các c đông L i t c c ph n không đ thu nh p ch u thuê Chi phí s d ng c phi u th ế L i t c c phi u không gi m c đ nh t đ nh
Câu 2: (5 đi m)ể 1. (0,5đ)
ế
ấ ứ Công th c tính thu GTGT: ừ ươ ng pháp kh u tr : + Theo ph
ế ầ ế ầ = Thu GTGT đ u ra ừ ả ố S thu GTGT ph i n pộ ế Thu GTGT đ u vào ấ ượ c kh u tr đ
ươ + Theo ph
ấ ế ế ế ị ị = X ả ố S thu GTGT ph i n pộ ế ị ự ế ng pháp tr c ti p trên GTGT ủ ị Giá tr gia tăng c a ụ hàng hoá, d ch v ch u thu Thu su t thu GTGT ụ ủ c a hàng hoá, d ch v đó
ủ
ụ GTGT c a hàng hóa, ị d ch v
= ố ế
= x x ế Thu XK,NK ả ộ ph i n p ế ơ Giá tính thu đ n ặ ị ừ v t ng m t hàng ố ủ Doanh s c a hàng ụ ị hoá, d ch v bán ra ượ S ng l hàng hoá XK,NK ủ ố Giá v n c a hàng hoá, ụ ị d ch v bán ra ế ấ Thu su t thu ặ ừ XK,NK t ng m t hàng
ế ậ ị ế ế ấ ế = Thu nh p ch u thu X Thu su t thu TNDN ả Thu TNDN ph i n pộ
2. (1.5đ)
ẻ
ầ
ươ ướ c
ồ
ầ
ế ấ ệ
ẩ
ế ấ ẻ ạ :
ệ ồ
ầ
ẩ ậ ấ
ồ ự ế 1. Tr c ti p bán l Doanh thu: 40.000 sp x [ 71.500đ/sp/(1+10%)] = 2.600 tri uệ ệ VAT đ u ra: 2.600 x 10% = 260 tri u ạ ng m i trong n 2. Bán cho công ty th Doanh thu: 90.000 sp x [68.200đ/sp/(1+10%)] = 5.580 tri uệ ệ ầ VATđ u ra: 5.580 x 10% = 558 tri u 3. Bán cho siêu th :ị ệ Doanh thu: 20.000 sp x 63.000 đ ng/sp = 1.260 tri u ệ VAT đ u ra: 1.260 x 10% = 126 tri u 4. Bán cho doanh nghi p ch su t: ệ ồ Doanh thu: 30.000 sp x 68.000 đ ng/ sp = 2.040 tri u ệ ấ Thu xu t kh u: 2.040 x 2% = 40,8 tri u 5. Xu t cho đ i lý bán l Doanh thu: 30.000 sp x [72.600đ/sp/(1+10%)] = 1.980 tri u đ ng ệ VATđ u ra: 1.980 x 10% = 198 tri u 6. Bán cho công ty xu t nh p kh u: ồ Doanh thu : ( 30.000sp x 64.000 đ ng/sp) – ( 1.000sp x 64.000 đ ng/sp x
10%) = 1.913,6 tri uệ
ầ ự ế ướ ấ
c ngoài: ồ
ế ẩ ấ ồ ệ VATđ u ra: 1.913,6 x 10% = 191,36 tri u ẩ 7. Tr c ti p xu t kh u ra n ệ Doanh thu: 20.000 sp x 75.000 đ ng/sp = 1.500 tri u ệ Thu xu t kh u: 20.000sp x 73.000 đ ng/sp x 2% = 29,2 tri u
ấ 3. Tính thu xu t kh u (0,25đ) ả ộ ấ ẩ ẩ ệ Thu xu t kh u ph i n p trong năm = 29,2 + 40,8 = 70 tri u
4. Tính thu GTGT (0.25đ)
ế ế ế ế ế ả ộ ế ầ ầ ượ c
ấ
ượ ệ ấ ồ c kh u tr : 524 tri u đ ng
Thu GTGT ph i n p = Thu GTGT đ u ra – Thu GTGT đ u vào đ ừ kh u tr . ệ ầ Thu GTGT đ u ra: 260 + 558 + 126 + 198 + 191,36 = 1.333.36 tri u ừ ầ Thu GTGT đ u vào đ ệ ả ộ Thu GTGT ph i n p = 809,36 tri u
ế ế ế ế 5. Tính thu TNDN (1đ)
Doanh thu = 2.600 + 5.580 + 1.260 + 2.040 + 1.980 + 1.913,6 + 1.500 =
16.873,6 (0,25đ)
ấ ể ả
ể ả ấ
ệ
ượ ụ ừ Chi phí đ s n xu t 280.000 sp trong năm: + NVL chính: 20.400 kg x 200.000 đ/kg = 4.080 tri uệ ụ ệ + NVL ph và NL khác: 1.520 tri u ề ươ ệ + Ti n l ng: [ (1,5/150) x 280.000] + 200 = 3.000 tri u ệ ấ + Kh u hao TSCĐ: 2.130 tri u + Chi phí khác: 200 + ( 920 – 90 ) = 1.030 tri uệ Chi phí đ s n xu t 280.000 sp trong năm: 4.080 + 1.520 + 3.000 + 2.130 + 1.030 = 11.760 tri u (0,25đ) Chi phí đ c tr ( cho 260.000 sp tiêu th ) trong năm:
ệ [ ( 11.760/280.000) x 260.000] + 352 + 106 + 1.012 + 604 + 70 + (20.000 sp x 0,002 trđ/sp) + 105 + 105 + ( 210 – 3 ) + 126,5 + 132 + 3 = 13.782,5 tri u (0,25đ)
ậ ậ
ả ộ ế ệ ệ Thu nh p khác: 12,6 tri u ế Thu nh p tính thu : [( 16.873,6 – 13.782,5 + 12,6) 200] = 2.891,1 tri uệ Thu TNDN ph i n p = 2.891,1 x 25% = 722,775 tri u (0,25đ)
ầ
ừ ế ả ẩ ả ấ
6. Tính doanh thu, doanh thu thu n (0,5 đ) ầ Doanh thu thu n = Doanh thu các kho n gi m tr thu xu t kh u= 16.873,670 =16.803,6 tri uệ
ở ể ố 7. Tính giá v n hàng bán
ụ khâu tiêu th (0,5 đi m) ồ
ụ ề ươ ệ ng: (1.5/150 x 180.000) + 200 = 3.000 tri u ấ
ủ ệ NVL: 4.080 tri u đ ng ệ NVL ph và NL khác: 1.520 tri u Ti n l ệ Kh u hao TSCĐ: 2.130 tri u CP khác: 200 + ( 929 90 )= 1.030 tri uệ Giá thành c a 280.000 sp = 11.760
ị ệ Zđ n v = 11.760/280.000 = 0,042 tri u
ỗ ả ủ ệ ẩ ấ ậ ơ ố V y giá v n xu t kho c a m i s n ph m là 0,042 tri u
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 27
Câu 1: (2 đi m)ể
ệ ể ấ 1. Khái ni m kh u hao TSCĐ (0,25 đi m)
ả ấ ổ ộ ố ị ệ
ố ị ả ấ ờ
ủ ệ ố Kh u hao tài s n c đ nh: là vi c tính toán và phân b m t cách có h th ng ử ủ nguyên giá c a tài s n c đ nh vào chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian s ụ d ng c a tài s n c đ nh.
ả ả ố ị ệ ệ ự ấ ọ ươ
Ngoài vi c doanh nghi p l a ch n ph ượ ấ ng pháp đ tính kh u hao thì v n đ ồ ủ ố ề c quan tâm. Do đó ta có th th y ngu n v n c a doanh
ể ượ ầ tính nguyên giá cũng đ nghi p có th b o toàn và phát tri n đ
ả ầ ấ
ể ể ấ ả ư c c n ph i l u ý: ủ ả ủ ợ ể ả ị ị ấ ng pháp tính kh u hao phù h p.
ấ
ươ ờ ố ề ạ ể ượ ấ ằ ấ ệ + Xác đ nh đúng giá tr nguyên giá c a tài s n c a tài s n c n tính kh u hao. + Ph + Th i gian tính kh u hao. + S ti n tính kh u hao đ ỹ i đ hình thành qu kh u hao nh m tái c trích l
ể ấ ạ t o TSCĐ. ệ 2.Phân bi t kh u hao và hao mòn TSCĐ (0,75 đi m)
ấ
ấ
ả ệ ố ự ả ố ị ả ủ ủ ạ ộ ụ ượ ổ ộ ấ ử ụ ị ả ạ ệ ị ệ c sáng t o ra. ủ
ủ ồ ố ố ườ ằ ộ i nh m thu h i s v n đã đ u t Hao mòn TSCĐ * Khái ni m:ệ ề ặ Hao mòn TSCĐ là s gi m sút v m t ị ử ụ giá tr và giá tr s d ng c a TSCĐ do ủ TSCĐ tham gia vào các ho t đ ng c a doanh nghi p và do các nguyên nhân khác. ả
ạ ộ ả
ấ ự ấ * B n ch t: ệ ượ ộ ng khách quan mà trong Là m t hi n t ị ử ụ quá trình s d ng, TSCĐ b hao mòn do các nguyên nhân khác nhau: Tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh (SXKD), ữ nhiên (Hao mòn h u các nguyên nhân t ấ ồ ố Kh u hao TSCĐ ự Kh u hao TSCĐ là s phân b m t cách ủ ị có h th ng giá tr ph i kh u hao c a ữ ờ TSCĐ trong su t th i gian s d ng h u ẩ ích c a tài s n đó vào giá tr s n ph m, hàng hoá, d ch v đ Là m t bi n pháp ch quan c a con ầ ư ng ượ ầ ư c đ u t mua vào TSCĐ. Vì TSCĐ đ ư ộ ể ể ử ụ ắ ượ c hi u nh m t s m đ s d ng nên đ ụ ố ượ ượ ị ữ c phân ph i ng giá tr h u d ng đ l ử ụ ờ ố cho SXKD trong su t th i gian s d ng ữ ệ h u ích. Do đó, vi c trích kh u hao là ờ ị ệ vi c phân ph i giá tr TSCĐ đ ng th i là
ị ử ụ
ả ế ộ ệ ỉ ố ớ ả ậ ầ ạ ộ ồ ố bi n pháp thu h i v n. ữ ấ Ch tính và trích kh u hao đ i v i nh ng TSCĐ tham gia vào ho t đ ng SXKD.
ợ ấ
ệ ủ ệ ị
ứ ộ ả Trích kh u hao ph i phù h p m c đ ả ợ ớ hao mòn c a TSCĐ và ph i phù h p v i ề ế ộ ấ quy đ nh hi n hành v ch đ trích kh u ị ướ hao TSCĐ do Nhà n c quy đ nh. ử ụ ạ
ị hình: Gi m sút giá tr và giá tr s d ng), ọ ỹ do ti n b khoa h c k thu t gây ra (Hao ề ặ mòn vô hình: gi m sút thu n tuý v m t giá tr ).ị ạ * Ph m vi: ộ ấ ả t c các TSCĐ thu c Tính hao mòn cho t ể ả ở ữ ủ s h u c a doanh nghi p k c TSCĐ tham gia vào SXKD hay không tham gia ộ d ng cho ho t đ ng vào SXKD (s khác). ố ệ
ơ ở ể
k = 1/5 * 100 = 20% (0,25 đi m)ể
ấ ậ (1 đi m)ể
kh = 20% * 2 = 40% (0,25 đi m)ể ư
ứ ấ ấ c m c kh u hao cho bài t p kh u hao bình quân: T kh u hao c đ nh: T
ả ố ị ủ (0,5 đi m)ể
ệ ồ
ứ ứ ấ ị ạ i
ấ M c kh u hao hàng năm 200 * 40% = 80 120 * 40% = 48 72 * 40% = 28,8 43,2 * 40% = 17,28 25,92 * 40% = 10,368 M c kh u hao lu k 80 128 156,8 174,08 184,448 ỹ ế Giá tr còn l 120 72 43,2 25,92 15,552
* M i quan h ấ Hao mòn TSCĐ là c s đ tính kh u hao TSCĐ ượ 2.Tính đ ỷ ệ l + Tính t ố ị ỷ ệ l + Tính t ấ ả ả ế + K t qu b ng tính kh u hao hàng năm c a tài s n c đ nh nh sau: ơ ị Đ n v tính: 1tri u đ ng Năm 1 2 3 4 5 Câu 2: (5 đi m)ể
ế ị ợ ế ậ (1 đi m)ể 1. Xác đ nh thu TNDN và l i nhu n sau thu ?
ợ ế c thu và lãi vay ệ ố H s thanh toán lãi vay = = 4 ướ ậ L i nhu n tr Lãi vay ph i trả ả
ồ
ậ ậ ế ế ệ ồ ệ c thu và lãi vay: 4 x 100 = 400 (tri u đ ng) c thu : 400 – 100 = 300 (tri u đ ng)
ả ộ ệ ế ồ
→ ợ → ợ → → ợ ế ệ ậ ồ ướ L i nhu n tr ướ L i nhu n tr ậ Thu thu nh p công ty ph i n p: 300 x 25% = 75 (tri u đ ng) L i nhu n sau thu : 300 – 75 = 225 (tri u đ ng)
ứ ộ ủ ộ ị (1,5 đi m)ể 2. Xác đ nh m c đ tác đ ng c a các nhân t ố ớ t i ROE
ậ i nhu n sau thu ế = = 10% ả
ậ ỷ ấ ợ T su t l ổ trên t ng tài s n ả ợ ế L i nhu n sau thu ả ổ T ng tài s n ổ ồ ồ ệ ố T ng tài s n = 225/10% = 2.250 (tri u đ ng) = T ng ngu n v n
→ ổ Mà:
ệ ố ợ = H s n = 50% ợ ổ
ệ
ủ ở ữ ệ ồ
ế ậ ố ủ ở ữ i nhu n sau thu trên v n ch s h u: 225/1.125 = 0,2 (hay 20%)
ả ả N ph i tr ồ ố T ng ngu n v n → ợ ả ả ồ N ph i tr : 50% x 2.250 = 1.125 (tri u đ ng) → ố ồ Ngu n v n ch s h u: 2.250 1.125 = 1.125 (tri u đ ng) → ỷ ấ ợ T su t l Mà:
ợ ế ệ ố H s lãi ròng = = = 0,0703 ậ L i nhu n sau thu Doanh thu thu nầ 225 3.200
ả ổ Vòng quay t ng tài s n = = = 1,42 ả ổ Doanh thu thu nầ T ng tài s n 3.200 2.250
= = 2 ệ ố ợ 1 1 H s n 1 1 – 50%
ư ậ ả ủ ở ữ i nhu n v n ch s h u gi m 0,0703
ậ ố ệ ố ợ ầ
ự ế ả ố ế (2,5 đi m)ể
ả ồ ệ ố ồ
ở câu 2 ta có ồ ệ ạ
ớ ổ ợ ắ ợ ệ ạ ồ ệ ố ỷ ấ ợ Nh v y: H s lãi ròng làm cho t su t l ổ ầ l n; vòng quay t ng tài s n làm ROE tăng 1,42; H s n làm ROE tăng lên 2 l n 3. D ki n b ng cân đ i k toán V i t ng ngu n v n là 2.250 (tri u đ ng) N ng n h n: 30% x 1.125 = 337,5 (tri u đ ng) N dài h n: 1.125 337,5 = 787,5 (tri u đ ng)
ả ệ ố ệ ờ H s thanh toán hi n th i = = 3 ắ ạ
ạ ắ
ả ả ạ ạ Tài s n ng n h n ắ ợ N ng n h n ồ ệ ệ Tài s n ng n h n: 3 x 337,5 = 1.012,5 (tri u đ ng) ồ Tài s n dài h n: 2.250 1.012,5 = 1.237,5 (tri u đ ng)
ệ ố ồ
→ → Ta có giá v n hàng bán: 3.200 – 400 – 100 = 2.700 (tri u đ ng) →
ồ Vòng quay hàng t n kho = = 6
Giá v n hàng bán Hàng t n kho bình quân ồ ố ồ ệ ồ Hàng t n kho bình quân = 2.700/6 = 450 (tri u đ ng)
ả → Mà: ả Vòng quay các kho n ph i thu: 360/36 = 10 (vòng)
ả ả Kho n ph i thu bình quân = ả ả Doanh thu thu nầ Vòng quay các kho n ph i thu
ệ ồ
ả ả ả ắ ạ Kho n ph i thu bình quân: 3.200/10 = 320 (tri u đ ng) ả ư ộ ằ ố Tài s n ng n h n khác (v n b ng ti n, tài s n l u đ ng khác):
ồ
→ → ề 1.012,5 – 320 – 450 = 242,5 (tri u đ ng) → ả ệ ự ế ố ế B ng cân đ i k toán d ki n:
ắ
ố Tài s nả ạ ả I. Tài s n ng n h n ề ằ 1. V n b ng ti n ố ề S ti n 1.012,5 242,5 ố ồ Ngu n v n ả ả ợ I. N ph i tr ạ ắ ợ 1. N ng n h n ồ ệ Đvt: tri u đ ng ố ề S ti n 1.125 337,5
ả ạ ợ 2. N dài h n 787,5
ạ
ả ổ ồ ổ ả 2. Kho n ph i thu ồ 3. Hàng t n kho ả II. Tài s n dài h n T ng tài s n 320 450 1.237,5 2.250 ủ ở ữ ố ồ II. Ngu n v n ch s h u ố T ng ngu n v n 1.125 2.250
Ộ Ủ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ Ộ ự Đ c ộ l p – T do – H nh Ệ ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 28
ặ ể
ố ố ứ ủ ố ư ộ ệ
ả ủ ả ộ ằ
ể ủ ể ụ ộ
ố ư ộ ượ ể ồ ộ
ỳ
ể ệ
ổ ộ ầ ượ ể i toàn
ỳ
ặ ể ố ư ộ ố ư ộ ỗ ố ư ộ ầ ộ ỳ Câu 1: (2 đi m)ể ệ ể 1. Trình bày khái ni m và đ c đi m c a v n l u đ ng (0,5 đi m) ố ư ệ Khái ni m: V n l u đ ng c a doanh nghi p là s v n ng ra đ hình thành nên ộ ả ư ệ các tài s n l u đ ng nh m đ m b o cho quá trình kinh doanh c a doanh nghi p ị ộ ườ ệ ự ượ c th c hi n th ng xuyên, liên t c. V n l u đ ng luân chuy n toàn b giá tr đ ộ ầ c thu h i toàn b , hoàn thành m t vòng luân chuy n khi ngay trong m t l n và đ ộ ế k t thúc m t chu k kinh doanh. Đ c đi m: ể + V n l u đ ng trong quá trình chu chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi n. ạ ị ộ + V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr ngay trong m t l n và đ c hoàn l ộ b sau m i chu k kinh doanh. ộ + V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh.
ệ ố ố ị ố ư ộ ể 2. Phân bi t v n c đ nh và v n l u đ ng. (0,5 đi m)
ố ố ị V n c đ nh ố ư ộ V n l u đ ng
ệ
ướ ề ộ ố ư ậ ủ ố ầ ư ứ ệ ướ ề c v tài s n c ộ ả c v tài s n ng tr
ộ ậ ủ ố ố ị V n c đ nh c a doanh nghi p là b ph n ố ả ầ ư ứ ủ ố c a v n đ u t ng tr đ nhị ủ V n l u đ ng c a doanh nghi p là b ph n c a v n đ u t ư ộ l u đ ng
ố ố ị ố ộ ư
ể ổ ể ổ ể V n c đ nh trong quá trình chu chuy n ệ không thay đ i hình thái bi u hi n
V n l u đ ng trong quá trình chu ể chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi nệ
ố ố ư ể ộ
ượ c hoàn l ị ạ i
ể ừ ớ ượ ồ ộ ỳ ộ V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr ộ ầ ngay trong m t l n và đ ỗ toàn b sau m i chu k kinh doanh
ầ ỗ ỳ ị ố ị ầ V n c đ nh d ch chuy n t ng ph n vào ẩ ị ả ạ c sáng t o ra giá tr s n ph m m i đ ị ừ ượ ỳ c thu h i giá tr t ng trong k và đ ph n sau m i chu k kinh doanh
ề ỳ ư ộ ộ
ố ố ị ớ ộ ố ầ ộ ỳ V n c đ nh tham gia vào nhi u chu k kinh ể doanh m i hoàn thành m t vòng chu chuy n V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh
ể ậ 2. Tính bài t p (1 đi m)
ố ố ư ộ ử ụ ể Tính s v n l u đ ng bình quân s d ng trong năm (0,75 đi m)
+ 115 + 120 + 125 + 130 2
110 2 4 = 120 tri uệ Vbq =
120
ố ư ộ ể ố S ngày luân chuy n v n l u đ ng trong năm N:
360 (cid:0) 3
K = ngày (0,25 đi m)ể
Câu 2: (5 đi m)ể
(2 đi m)ể
ị 1. Xác đ nh NPV: ự * D án A: ấ ứ ớ ủ
ề ệ ạ ộ ế ậ ấ ỗ ợ
ệ ồ
ồ ố ư ệ ộ ồ ế ị ứ ị t b là 8 tri u đ ng, thu h i v n l u đ ng 50
ố ệ
50
x
250
50
95
36,75
NPVA
5
12 %12
1(
15
8 %)
M c kh u hao hàng năm c a máy m i: ồ 250/5 = 50 (tri u đ ng) Dòng ti n ho t đ ng m i năm (L i nhu n sau thu + Kh u hao TCSĐ): 60 x (1 25%) + 50 = 95 (tri u đ ng) Cu i năm th 5: giá tr thanh lý thi ồ tri u đ ng. ị ệ ạ Giá tr hi n t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ủ ự i thu n c a d án A: 5 1(1 %) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0)
ự
ứ ệ
ầ ấ ậ ồ ế ấ ậ ỗ ợ
ồ
ệ ế ị ứ ị ồ ố ư ệ ộ ồ t b là 10 tri u đ ng, thu h i v n l u đ ng 50
ố ệ
5
%)
50
x
5,102
50
54,73
280
NPVB
5
10 %)
1(
12
* D án B: M c kh u hao hàng năm: 280/5 = 56 (tri u đ ng). Thu nh p thu n m i năm (L i nhu n sau thu + Kh u hao TCSĐ): (110 – 48) x (1 – 25%) + 56 = 102,5 (tri u đ ng) Cu i năm th 5: giá tr thanh lý thi ồ tri u đ ng. ị ệ ạ Giá tr hi n t (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0) ầ ủ ự i thu n c a d án B: 1(1 12 %12
ự * D án C: ấ ứ ớ ủ
ề ế ậ ấ ợ
ồ
ế ị ể ị ồ ố ư ộ t b là không đáng k , thu h i v n l u đ ng 50
ố ệ
5
x
220
50
84
17,61
NPVC
5
12 %12
50 12
%)
1(
M c kh u hao hàng năm c a máy m i: ệ ồ 220/5 = 44 (tri u đ ng) ạ ộ ỗ Dòng ti n ho t đ ng m i năm (L i nhu n sau thu + Kh u hao TCSĐ): ệ 40 + 44 = 84 (tri u đ ng) ứ Cu i năm th 5: giá tr thanh lý thi ồ tri u đ ng. ị ệ ạ Giá tr hi n t (cid:0) (cid:0) (cid:0) ầ ủ ự i thu n c a d án C: 1(1 %) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0)
ế nhau thì công ty Ng c Thanh nên ch n mua thi ế ị ủ ả t b c a c 3
ọ ế ị ợ vào 3 thi ọ i nhu n (NPV > 0)
ậ ọ ừ ế ế ị ủ t b c a
ầ ư ự ấ ộ ậ ự N u 3 d án đ c l ự ệ doanh nghi p vì d án đ u t ạ ự N u 3 d án lo i tr ệ doanh nghi p Nam An, vì d án đ u t ầ ư ề t b trên đ u có l ọ nhau thì công ty Ng c Thanh nên ch n mua thi ế ị t b này có NPV cao nh t. vào thi
ọ ự ầ ư (3 đi m)ể :
5
50
x
250
50
95
72,7
NPV 1
5
20 %20
8 %)
20
ế ấ ử ụ ự 2. S d ng IRR l a ch n d án đ u t ự * D án A: ọ Ch n lãi su t chi (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ 1 = 20% ta có: t kh u i 1(1 %) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0)
5
1( ấ 2 = 25% ta có: t kh u i 1(1 %)
50
x
250
50
95
51,25
NPV 2
5
25 %25
8 %)
1(
25
ấ ọ ế Ch n lãi su t chi (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0)
ỷ ấ T su t sinh l ợ ộ ộ i n i b :
IRR = 20% + = 21,16% │ 7,72 x (25% – 20%) │ 7,72 + 25,51
5
%)
1(1
50
x
280
50
5,102
65,0
NPV 1
5
10 %)
20
ấ ế ự * D án B: ọ Ch n lãi su t chi t kh u i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0)
5
1(1
%)
50
x
280
50
5,102
688,34
NPV 2
5
1(
10 %)
25
ấ ọ ế Ch n lãi su t chi t kh u i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0) ấ 1 = 20% ta có: 20 %20 1( ấ 2 = 25% ta có: 25 %25
ỷ ấ T su t sinh l ợ ộ ộ i n i b :
IRR = 20% + = 20,09% 0,65 x (25% – 20%) │ │ 0,65 + 34,688
5
%)
x
220
50
84
31,1
NPV 1
5
50 20
%)
ấ ế ự * D án C: ọ Ch n lãi su t chi (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0) ấ 1 = 20% ta có: t kh u i 1(1 20 %20
5
%)
x
220
50
84
72,27
NPV 2
5
1( ấ 2 = 25% ta có: 1(1 25 %25
1(
50 25
%)
ấ ọ ế Ch n lãi su t chi t kh u i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ồ (tri u đ ng) (cid:0)
ỷ ấ T su t sinh l ợ ộ ộ i n i b :
IRR = 20% + = 20,02%
ấ ế 1,31 x (25% – 20%) │ │ 1,31 + 27,72 ọ ự ng pháp IRR thì công ty nên ch n d án A vì có IRR cao nh t n u các d ự
ự ầ ư ự ự ả ả vào c 3 d án vì c 3 d án
ử ụ ố ươ Theo ph ạ ừ án lo i tr nhau. ộ ậ ế N u các d án đ c l p nhau thì công ty nên đ u t ơ ề đ u có IRR cao h n chi phí s d ng v n.
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ậ ự Đ c ộ l p – T do – H nh ạ phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 29
ầ ư ạ ủ ể Câu 1: (2 đi m)ể ệ 1. Khái ni m đ u t dài h n c a DN (0,25 đi m)
ạ ủ ể ắ
ữ
ạ ộ ả ợ ỏ ố ố ị ớ ầ ộ ệ ố ị ng xuyên c n thi
ế ạ ể ế ể ặ
ằ
ạ ủ ố ả ể ầ ư Đ u t dài h n c a doanh nghi p chính là ho t đ ng b v n đ mua s m, xây ả ự d ng hình thành các tài s n c đ nh h u hình và tài s n c đ nh vô hình, hình thành ườ ả ư ộ ượ ng tài s n l u đ ng th t phù h p v i m t qui mô kinh doanh l ế ổ ố ặ ấ ị nh t đ nh ho c đ góp v n liên doanh dài h n ho c đ mua c phi u, trái phi u ị ủ ơ c a đ n v khác nh m thu l 2. Phân tích các nhân t dài h n c a DN (0,75 đi m) ậ i nhu n ưở ng t ợ nh h ớ ầ ư i đ u t
ế ủ ướ ề ệ ể ế a. Chính sách kinh t c a Nhà n c trong vi c phát tri n n n kinh t
ệ ế , Nhà n
Thông qua chính sách kinh t ườ ế , pháp lu t và bi n pháp kinh t ấ ể ả
ậ ướ ạ c t o ệ ng và hành lang cho các doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh, đi ạ ủ ế ạ môi tr theo quĩ đ o c a k ho ch vĩ mô
ướ ng đ u t
ầ ư phát tri n kinh doanh, khuy n khích các doanh ề c đ nh h ữ ệ ợ Nhà n ầ ư nghi p đ u t ướ ị vào nh ng ngành ngh có l ể ế ố ế i cho qu c k , dân sinh
ở ế ể ầ ư ướ
B i th , đ đi quy t đ nh đ u t ướ ệ ầ ế ư ế ế ị ế ủ c a nhà n , tr c cũng nh chính sách khuy n khích đ u t ả c tiên các doanh nghi p c n ph i xem ầ ư ,
xét đ n chính sách kinh t chính sách thu …ế
ị ườ b. Th tr ự ạ ng và s c nh tranh
ả ấ ị ườ ụ ả Trong s n xu t hàng hóa, th tr
ể ề ặ ệ
ệ ầ ư ạ ả
ế ị ữ ẩ ấ ầ ả ứ ườ i và t
ươ ọ ụ ả ứ ế ộ ẩ ng tiêu th s n ph m là m t căn c h t . V n đ đ t ra cho doanh i tiêu dùng ng lai ể ng tiêu th s n ph m là căn c quan tr ng đ
ọ ả ầ ư ể ả ứ ả ề ầ ư ấ ế ị ấ ứ s c quan tr ng đ doanh nghi p quy t đ nh đ u t ẩ đ s n xu t ra nh ng lo i s n ph m mà ng nghi p là ph i đ u t ệ ạ ị ườ ầ ng hi n t c n, t c là ph i căn c vào nhu c u s n ph m trên th tr ứ ẩ ể đ xem xét v n đ đ u t ệ doanh nghi p quy t đ nh đ u t ị ườ . Th tr ầ ư .
ế ố ạ ể ỏ khi xem xét th tr
Trong đ u t ầ ư ệ ạ ủ ệ ả ị ườ ầ ư ng thì không th b qua y u t ứ , doanh nghi p ph i căn c vào tình hình hi n t c nh tranh. ệ i c a doanh nghi p, Trong đ u t
ạ ị ườ ự ng và d đoán tình hình
ứ ầ ư ươ ợ tình hình c nh tranh gi a các doanh nghi p trên th tr trong t ữ ươ ể ng lai đ có ph ệ thích h p ng th c đ u t
ấ ế c. Lãi su t và thu trong kinh doanh
ố ả ầ ư ủ ệ ng t
ườ ả
Đây là y u t ệ ả ầ ư
ưở ớ ế nh h ầ ư ng đ th c hi n đ u t ề ng t c a doanh nghi p. Thông ươ ệ ng có, doanh nghi p ph i vay và đ ề ố trong kinh ậ ệ c a doanh nghi p. Do v y, doanh
i chi phí đ u t ế ố ế ậ ả ể ầ ư ế ị ệ ưở ớ i chi phí đ u t ể ự ố ự ngoài v n t th ấ ả ả nhiên ph i tr kho n lãi ti n vay. Lãi su t chính là chi phí v v n đ u t doanh, do v y nh h nghi p không th không tính đ n y u t ầ ư ủ ấ ề lãi su t ti n vay trong quy t đ nh đ u t .
ế ướ t và h
ủ ế ả ầ ư ướ ể ề ưở ớ ụ c đ đi u ti ng t i doanh thu tiêu th và l ẫ ng d n các ợ i
ọ ụ ấ Thu là công c r t quan tr ng c a Nhà n kinh doanh. Thu nh h ệ ậ ủ ế ệ doanh nghi p đ u t nhu n c a doanh nghi p.
ự ế ộ ủ ọ ệ d. S ti n b c a khoa h c công ngh
ơ ộ ặ ơ ể Có th là c h i ho c cũng có th là nguy c đe do đ i v i s đ u t ạ ố ớ ự ầ ư ủ c a
ể doanh nghi p.ệ
ầ ư ể ể ả ệ ể ậ ạ ả ấ Doanh nghi p ph i ch p nh n m o hi m trong đ u t ẩ đ phát tri n s n ph m
m iớ
ậ ế ệ
ộ ủ ầ ị ườ ế i làm ăn thua l ọ ng
ứ ộ ủ ẽ ẫ ớ s d n t e.. M c đ r i ro c a đ u t
ớ ơ ỗ Trong s n xu t hàng hóa v i c ch th tr
ớ ự ế ệ N u doanh nghi p không ti p c n v i s ti n b c a khoa h c công ngh ớ ợ ỗ do không còn phù h p v i nhu c u th tr ủ ầ ư ấ ớ ủ ế ị ườ ộ ự ế ươ ầ ư ề ế ị đ u ng, m i quy t đ nh đ u t ấ ề ả ng lai v s n xu t
ả ể ắ ề ấ ị có th g n li n v i r i ro nh t đ nh do s bi n đ ng trong t ề ị ườ và v th tr ng v..v ầ ỷ ấ ầ ư ờ ể ế ị i đ xem xét quy t đ nh đ u t su t sinh l
ả ứ ộ ủ C n đánh giá m c đ r i ro và t ệ ủ f. Kh năng tài chính c a doanh nghi p
ệ gi ấ ị i h n nh t đ nh bao
M i doanh nghi p có ngu n tài chính đ đ u t ộ ố ự ồ ố ả ồ ỗ ồ ồ g m ngu n v n t ể ầ ư ở ớ ạ có và ngu n v n có kh năng huy đ ng
ế ị ầ ư ự ự ệ ể ượ Doanh nghi p không th quy t đ nh đ u t ệ th c hi n d án v t xa kh ả
ệ (Đvt: tri u đ ng)
ể ồ (2,5 đi m)ể
ị
ư ồ
ả ượ ướ ủ năng tài chính c a mình ể Câu 2: (5 đi m) ố 1. Đi m hoà v n: ổ ơ ế Chi phí bi n đ i đ n v : 0,04 + 0,015 + 0,005 = 0,06 ố ị Chi phí c đ nh kinh doanh (ch a bao g m lãi vay): 70 + 60 + 10 + 20 = 160 ồ ố ị Chi phí c đ nh kinh doanh (đã bao g m lãi vay): 70 + 60 + 10 + 20 + 200 x 10% = 180 ố * S n l ng hoà v n (tr c lãi vay) :
ướ c lãi vay):
ả ượ ố ng hoà v n (sau lãi vay) :
TR,T
TR,T
TR
TR
C
C
TC
TC
400
450
VC
VC
FC
FC
16
18
0
0
Q
Q
4.00
4.50
0
0
0
0
ướ Tr
160/(0,1 – 0,06) = 4.000 (SP) ố Doanh thu hoà v n (tr 4.000 x 0,1 = 400 * S n l 180/(0,1 – 0,06) = 4.500 (SP) ố Doanh thu hoà v n (sau lãi vay): 4.500 x 0,1 = 450 ồ ị Đ th :
c lãi vay Sau lãi vay
ẩ
(0,5 đi m)ể ố
ế ầ ả ụ 2. Đòn b y kinh doanh: ướ ậ ợ L i nhu n tr → ứ ả ượ M c s n l c thu mong mu n: 45/(100% 25%) = 60 ấ ng c n s n xu t và tiêu th là:
Q = = 6.000 (SP) 60 + 180 0,1 – 0,06
Hay
Q = = 6.000 (SP)
60 + 200 x 10% + 160 0,1 – 0,06 ứ ả ượ ẩ ạ ng trên là: i m c s n l Đòn b y kinh doanh t
DOL = = 3 6.000 x (0,1 – 0,06) 6.000 x (0,1 – 0,06) – 160
ứ ả ượ ả ượ ế T i m c s n l ng là 6.000 SP n u tăng s n l ệ ng tiêu th c a doanh nghi p
ướ ệ ụ ủ c thu và lãi vay c a doanh nghi p tăng 3%.
ủ ủ ở ữ ế ố → ạ ợ lên 1% thì l ỷ ấ ợ 3. T su t l ế ậ i nhu n tr ậ i nhu n sau thu trên v n ch s h u:
ệ ố ả ổ ROE = H s lãi ròng x Vòng quay t ng tài s n x ệ ố ợ (0,75 đi m)ể 1 1 H s n
ạ ượ ạ ứ Trong đó: Doanh thu đ t đ c t i m c 6.000SP là: 6.000 x 0,1 = 600
ệ ố
600/500 = 1,2 → ệ ố ợ 1/(1H s n ) = 1/0,6 = 1,67 45/600 = 0,075 ả 200/500 = 40%
ệ ố ả ổ ầ
ớ (1,25 đi m)ể
ơ ậ ừ ơ đ n đ t hàng cũ là: 4.200 x (0,1 – 0,06) – 180 = 12 ậ ừ ơ đ n đ t hàng m i là: 6000 x (0,09 – 0,06) 180 = 0 ệ ợ ợ ậ ặ ậ ố
ớ Ủ Ộ Ộ
ộ ậ ự ạ H s lãi ròng: ổ Vòng quay t ng tài s n: ệ ố ợ H s n : → ROE = 0,075 x 1,2 x 1,67 = 0,15 ả ư ậ Nh v y: H s lãi ròng làm gi m ROE, Vòng quay t ng tài s n làm ROE tăng 1,2 ệ ố ợ ầ l n; H s n làm ROE tăng 1,67 l n ặ ậ 4. Nên nh n đ n đ t hàng m i hay không? ặ L i nhu n t ớ ặ L i nhu n t ơ V y doanh nghi p nên nh n đ n đ t hàng m i là hòa v n. Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 30
ạ ố ư ộ ệ ể ể
ố ả ả
ằ ố ề ằ ặ ạ ử ề ồ
Câu 1: (2 đi m)ể 1. Trình bày cách phân lo i v n l u đ ng theo hình thái bi u hi n (1 đi m) a. V n b ng ti n và các kho n ph i thu: ề V n b ng ti n g m: Ti n m t t ạ ộ ề ể ễ ề ệ ả
ỹ ề ạ ể ả ợ ể ể ả ậ ặ ồ
ề ệ ầ ầ ả ỏ ỗ
i qu , ti n g i Ngân hàng và ti n đang chuy n. Ti n là m t lo i tài s n có tính linh ho t cao, doanh nghi p có th d dàng ạ ộ ạ chuy n đ i thành các lo i tài s n khác ho c đ tr n . Do v y, trong ho t đ ng ấ ế ộ ượ kinh doanh đòi h i m i doanh nghi p c n ph i có m t l t nh t ng ti n c n thi ị đ nh.
ả ả ả ừ ả
ứ ả ớ ủ ế Các kho n ph i thu: Ch y u là các kho n ph i thu t ợ ứ i hình th c bán tr
ả ứ ể
ả ạ ứ ừ
ề ồ ể ệ khách hàng th hi n ở ố ề ệ s ti n mà các khách hàng n doanh nghi p phát sinh trong quá trình bán hàng, ụ ướ ị ộ ố ườ ướ cung ng d ch v d c tr sau. Ngoài ra, v i m t s tr ng ậ ư ắ ợ ề ướ ệ ế h p mua s m v t t c ti n mua khan hi m, doanh nghi p còn có th ph i ng tr ứ ườ hàng cho ng i cung ng, t đó hình thành kho n t m ng. ố b. V n v hàng t n kho:
ậ ư ố
ệ ả Trong doanh nghi p s n xu t v n v t t ố ấ ố ẩ ồ hàng hoá g m: V n v t t ượ ẩ ở c g i chung là v n v
ạ ố ế ơ ọ ồ ủ ấ ậ ư ự ữ d tr , ề ố t h n cho th y, v n v hàng t n kho c a doanh
ệ ồ ố ả v n s n ph m d dang, v n thành ph m. Các lo i này đ ề ồ hàng t n kho. Xem xét chi ti nghi p g m:
ố ậ ệ ậ ệ ạ ị V n nguyên v t li u chính:
ể ủ ả ự ữ ẩ ả ấ ả ấ Là giá tr các lo i nguyên v t li u chính d tr cho s n xu t, khi tham gia vào s n xu t, chúng h p thành th c th c a s n ph m.
ự ụ ự ữ ị ố ả
ợ ạ ậ ệ ợ ậ ệ V n v t li u ph : ệ ự ư ẩ
ẩ ẩ ắ ỉ
ậ ợ ệ ấ ả ấ ụ Là giá tr các lo i v t li u ph d tr cho s n xu t, giúp ả ủ ả cho vi c hình thành s n ph m, nh ng không h p thành th c th chính c a s n ặ ị ổ ph m, ch làm thay đ i màu s c, mùi v , hình dáng b ngoài c a s n ph m ho c ạ t o đi u ki n cho quá trình s n xu t kinh doanh th c hi n thu n l ể ủ ả i.
ề ệ ự ữ ạ ộ ệ ạ ị ề V n nhiên li u: ự ả ệ Là giá tr các lo i nhiên li u d tr dùn trong ho t đ ng s n
ấ
ạ ậ ư ị ế ử ể ế Là giá tr các lo i v t t ữ dùng đ thay th , s a ch a
ậ ị ể ố xu t kinh doanh. ụ ố V n ph tùng thay th : ả ố ị các tài s n c đ nh. ố V n v t đóng gói: ả Là giá tr các lo i v t li u bao bì dùng đ đóng gói s n
ẩ ạ ậ ệ ph m trong quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m.
ố ả ụ ụ ụ ả ị ẩ ạ ụ ụ ụ ủ V n công c d ng c : ấ ụ Là giá tr các lo i công c d ng c không đ tiêu
ẩ chu n tài s n c đ nh dùng cho ho t đ ng kinh doanh.
ạ ộ ể ấ ả ằ ề ệ ả ố ị ẩ V n s n ph m đang ch :
ấ ả ẩ ố ả ỏ
ẩ
ư ả
ụ ự ế ể ư ế ấ
ỳ ế ầ ẩ ẩ
ư ứ ậ ỹ
ị ữ ả ẩ ấ ạ ố c s n xu t xong, đ t tiêu
ẩ ậ ẩ chu n kĩ thu t và đã đ
ế Là bi u hi n b ng ti n các chi phí s n xu t kinh ạ ả ị ả doanh đã b ra cho các lo i s n ph m đang trong quá trình s n xu t (Giá tr s n ẩ ở ph m d dang, bán thành ph m). ồ ề ả ướ Là các kho n chi phí th c t V n v chi phí tr tr c: đã phát sinh nh ng có ề ỳ ả tác d ng cho nhi u chu k s n xu t kinh doanh nên ch a th tính h t vào giá thành ả ượ ỳ ả c tính d n vào giá thành s n ph m các k ti p theo s n ph m trong k này, mà đ ệ ả ế nh chi phí c i ti n k thu t, chi phí nghiên c u thí nghi m. ượ ả V n thành ph m: Là giá tr nh ng s n ph m đã đ ậ ượ c nh p kho. ươ ệ ủ ế ề ạ ố ồ ị ng m i, v n v hàng t n kho ch y u là giá tr các
ạ
Trong doanh nghi p th ự ữ lo i hàng hoá d tr . ệ ạ ề ậ ợ Vi c phân lo i v n l u đ ng theo cách này t o đi u ki n thu n l
ạ ố ư ộ ứ ồ ủ ả
ặ
ế ố ợ
ẻ ấ ố ư ệ ệ ề ầ ả ợ ng và đi u ch nh h p lý có hi u qu .
ậ ệ ụ ụ ố ị ữ ụ ả
ề ể ể ầ ả ặ ệ ệ i cho vi c ệ ự ữ và kh năng thanh toán c a doanh nghi p. xem xét đánh giá m c t n kho d tr ệ ứ ạ M t khác, thông qua cách phân lo i này có th tìm các bi n pháp phát huy ch c ể ộ ế năng các thành ph n v n và bi t đo c k t câ v n l u d ng theo hinh thái bi u ỉ ướ ể ị hi n đ đ nh h ự 2. So sánh s khác nhau gi a nguyên v t li u, công c d ng c , tài s n c đ nh ệ (V khái ni m, đ c đi m, yêu c u qu n lý) (1 đi m)
ậ ệ ụ ụ ụ Nguyên v t li u Công c d ng c ả ố ị Tài s n c đ nh
ố ộ ộ ư ệ
li u lao đ ng ch ị ớ
ẩ ự ị
ấ
ữ ượ đ
ị ộ
ợ Là đ i tu ng lao đ ng, ấ tham gia c u thành nên ể ủ ả th c th c a s n ph m Tham gia vào 1 chu kỳ ả s n xu t kinh doanh c hình Không gi ầ ấ ậ thái v t ch t ban đ u. ể ị ượ c chuy n Giá tr đ ộ ầ ị ế h t m t l n vào giá tr ẩ ả s n ph m
ứ ộ ủ Là t ờ ế y u có giá tr l n và th i ử ụ gian s d ng dài Tham gia vào nhi uề ỳ chu k kinh doanh. ữ ượ ẫ c hình V n gi đ ầ ấ ậ thái v t ch t ban đ u . ể ị ượ Giá tr đ c chuy n ầ ừ ị d ch t ng ph n vào chi phí SX kinh doanh theo m c đ hao mòn.
c hình ầ ệ
ạ
ả ố ạ ệ ậ ị ng s
ớ ạ ị ộ H ch toán toàn b giá tr ố ượ ộ ầ m t l n vào đ i t ng ấ ử ụ s d ng khi xu t dùng
ừ ầ H ch toán t ng ph n ử ố ượ giá tr vào đ i t ứ ụ d ng du i hình th c ấ trích kh u hao.
ư ệ ộ li u lao đ ng Là t ẩ ủ không đ tiêu chu n ủ quy đ nh c a TSCĐ Tham gia vào 1 ho cặ ỳ ố 1 s chu k SX kinh doanh. ể ể Giá tr có th chuy n ặ ầ ế h t m t l n ho c ổ ầ ượ c phân b d n vào đ ỳ ừ t ng chu k SX kinh doanh. ẫ ữ ượ đ V n gi ậ thái hi n v t ban đ u Qu n lý và h ch toán ừ gi ng v t li u. (Tr ị ụ công c DC có giá tr ả ớ l n ph i theo dõi phân ổ ầ b d n)
Câu 2: (5 đi m)ể
ộ ơ ỳ ế ị ả ạ ẩ ấ ả Tính giá thành s n xu t, giá thành toàn b đ n v s n ph m A, B, C k k ho ch
ố ượ ấ ẩ ả (0,25 đi m)ể 1. S l ả ng s n ph m s n xu t năm KH:
+ SP A = (50 + 350 60) * 1,3 = 442 SP
+ SP B = ( 35 + 210 45) * 1,3 = 260 SP
+ SP C = (30 + 120 – 20) * 1,3 = 169 SP
ậ ư ứ ộ ơ ị (0,5 đi m)ể 2. M c tiêu hao v t t , lao đ ng cho 1đ n v SP:
+ SP A = (15.000*8) +(12.000*3) +(20.000*10) = 356.000 đ
+ SP B = (15.000*5) +(12.000*1,5) +(20.000*8) = 253.000 đ
+ SP C = (15.000 * 3) + (112.000 * 1) + (20.000 *7) = 197.000đ
ứ ộ (0,25 đi m)ể ộ 3. M c tiêu hao lao đ ng cho toàn b SP:
+ SP A = (20.000x10) * 442 = 88.400.000đ
+ SP B = (20.000x8) * 260 = 41.600.000đ
+ SP C = (20.000x7) * 169 = 23.660.000đ
(0,25 đi m)ể 4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo t ỷ ệ l 23%:
+ SP A = 88.400.000 x 23% = 20.332.000đ
+ SP B = 41.600.000 x 23% = 9.568.000đ
+ SPC = 23.660.000 x 23% = 5.441.800đ
ị ả ẩ ơ (0,25 đi m)ể 5. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính cho 1 đ n v s n ph m:
+ SP A = 20.332.000 : 442 = 46.000đ
+ SP B = 9.568.000 : 260= 36.800đ
+ SP C = 5.441.800 : 169 = 32.200đ
ề ươ ấ ả ổ (1 đi m)ể 6. Phân b chi phí s n xu t chung theo ti n l ng công nhân SX
ệ ố ổ phân b = 115.245.000/(88.400.000 + 41.600.000 + 23.660.000) =
+ H s 115.245.000/153.660.000 = 0,75
+ SP A = 0,75 * 88.400.000 = 66.300.000 đ
+ SP B = 0,75 * 41.600.000 = 31.200.000 đ
+ SP C = 0,75 * 23.660.000 = 17.745.000 đ
ấ ả ơ ổ ị (0,25 đi m)ể 7. Chi phí s n xu t chung phân b cho 1 đ n v SP là:
+ SP A = 66.300.000/442 = 150.000 đ
+ SP B = 31.200.000 /260 = 120.000 đ
+ SP C = 17.745.000 /169 = 105.000 đ
ề ươ ệ ả ổ (1 đi m)ể 8. Phân b chi phí qu n lý doanh nghi p theo ti n l ng công nhân SX
ệ ố ổ phân b = 95.269.200/(88.400.000 + 41.600.000 + 23.660.000) =
+ H s 95.269.200/153.660.000 = 0,62
+ SP A = 0,62 * 88.400.000 = 54.808.000 đ
+ SP B = 0,62 * 41.600.000 = 25.792.000 đ
+ SP C = 0,62 * 23.660.000 = 14.669.200 đ
ả ổ ơ ị (0,25 đi m)ể ệ 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p phân b cho 1 đ n v SP là:
+ SP A = 54.808.000/442 = 124.000 đ
+ SP B = 25.792.000/260 = 99.200 đ
+ SP C = 14.669.200 /169 = 86.800 đ
ị ả ẩ ả ơ (0,5 đi m)ể ấ 10. Giá thành s n xu t 1 đ n v s n ph m:
+ SP A = 356.000 + 46.000 + 150.000 = 552.000đ
+ SP B = 253.000 + 36.800 + 120.000 = 409.800đ
+ SP C = 197.000 + 32.200 + 105.000 = 334.200đ
ị ả ẩ ơ (0,5 đi m)ể ộ 11. Giá thành toàn b 1 đ n v s n ph m:
+ SP A = 552.000 + 124.000 + 11.000 = 687.000đ
+ SP B = 409.800 + 99.200 + 11.000 = 520.000đ
+ SP C = 334.200 + 86.800 + 11.000 = 432.000đ
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 31
Câu 1: (2 đi m)ể
ườ ữ ề ng nh ng quy n sau: (0,5 đi m) 1. Ng i s h u c phi u th
ườ ở ữ ổ ề ế ả ườ
ượ ưở ng đ c h ể Quy n trong qu n lý và ki m soát công ty: C đông th ộ ồ ổ ị ượ ử ả ỏ ể ượ ế ị ề c quy n ng đ c tham gia quy t đ nh các
ế ọ ứ tham gia b phi u và ng c vào h i đ ng qu n tr ; đ ố ớ ấ v n đ quan tr ng đ i v i ho t đ ng công ty.
ố ớ ổ
ề ậ ủ
ạ ộ ề ủ ả Quy n đ i v i tài s n c a công ty: C đông th i nhu n c a công ty chia cho c đông hàng năm d ườ ặ ể ả ổ ổ i th ho c phá s n c đông th ườ ướ ng đ
ượ ng đ i hình th c l ượ ả ợ ậ ề c quy n nh n ứ ợ ứ ổ i t c c ộ ậ ị ả ề c quy n nh n m t ả i c a công ty sau khi đã thanh toán các kho n n , các kho n chi
ư ầ ợ ph n l ầ ph n. Khi công ty b gi ạ ủ ị ầ ph n giá tr còn l phí và thanh toán cho các c đông u đãi.
ề ể ở ữ ề ổ
ườ ể ự ố
ề c quy n chuy n nh ế ạ ổ ướ ườ ầ ầ ổ ng quy n s h u c ph n: C đông th ượ ề ư c quy n rút v n tr c ti p ra kh i công ty, nh ng đ ứ ề ở ữ ổ i hình th c bán l ỏ i khác d ng không ượ ng ặ ể ạ i i c phi u ho c đ l
ổ ượ Quy n chuy n nh ế ượ đ quy n s h u c ph n cho ng ừ ế i th a k . cho ng
ề ng có th đ c h
ề ườ ổ ề ầ
ứ ổ
ị
ụ ể ườ ể ượ ưở ổ ủ ế ể Ngoài các quy n ch y u k trên, c đông th ng các ớ ướ ượ ư ư c u tiên mua tr c các c ph n m i do Công ty phát quy n khác nh quy n đ ề ệ ặ ề ượ ụ ụ công ty, s biên c xem xét, tra c u, trích l c ho c sao ch p đi u l hành, quy n đ ạ ộ ổ ạ ộ ổ ế ổ ể ế ủ ọ ả b n h p Đ i h i c đông, các ngh quy t c a Đ i h i c đông, ki m tra s sách k ề ệ ủ ị c a công ty. toán v…v theo qui đ nh c th trong đi u l
ổ ế ế ng và trái phi u DN
ườ ể
ế ứ ườ ự ố ổ ụ ng và trái phi u đ u là ch ng khoán có giá và đ u là công c tài
ề ị ườ ể ố ộ ng
ệ : (1,5 đi m)ể
ự ổ ổ ườ ườ
ể ng ứ ng là lo i ch ng khoán ườ ế ng
ợ ộ ả ả ạ ợ
ố ế ế ổ
ượ ổ 2. So sánh c phi u th S gi ng nhau: (0,5 đi m) ề ế + C phi u th ể ử ụ chính mà doanh nghi p có th s d ng đ huy đ ng v n qua th tr S khác nhau ế C phi u th ạ ế C phi u th ổ ệ ố v n, vi c phát hành c phi u th ủ ở ữ làm tăng v n ch s h u ườ C phi u th thanh toán, ng Trái phi uế ệ ứ ế Trái phi u là ch ng khoán n , vi c ố ế phát hành trái phi u đ huy đ ng v n trung và dài h n làm tăng n ph i tr Trái phi u luôn có k h n thanh toán ướ và đ ỳ ạ ng không có k h n ế ườ phi u ị c xác đ nh tr ỳ ạ c i mua c
ườ ượ
ự ỉ ng không đ ỏ
ộ
ượ ườ ế ng c phi u th
ượ
ụ ộ ụ ườ ng ph thu c ủ ế ố ế c tr c ti p rút v n th ố ể ra kh i công ty mà ch có th rút v n ệ ế m t cách gián ti p thông quan vi c ổ ể chuy n nh ng cho ườ i khác ng ế ợ ứ ổ L i t c c phi u th ạ ộ ả vào k t qu ho t đ ng c a công ty
ướ ạ ộ
ườ
ữ ổ
c u tiên thanh toán tr ế ế ế
ườ ề ọ
ệ
ả ả ị ủ ủ ị ả ữ
ế ấ ổ ế ợ ứ ị ế c xác đ nh L i t c trái phi u đ ả ế ộ c không ph thu c vào k t qu tr ị ủ ho t đ ng c a công ty. Khi công ty b ả ể i mua trái thanh lý, gi i th , ng ướ ượ ư ế phi u đ c ườ ắ i n m gi c phi u. ng ườ Ng i cho i mua trái phi u là ng công ty vay, h không có quy n tham gia vào vi c qu n lý công ty và nói chung không ph i ch u r i ro c a công ty. Chi phí phát hành trái phi u th p. ườ ng
ệ ệ ị
ể ẻ ủ ở ữ ề
ổ
ượ ượ ầ vào c tính vào
ợ ứ ậ ừ ệ
ế ổ
ế ấ ớ ạ ở i h n ế ượ c gi ườ ng cao ớ ạ ở i h n
ợ ứ ứ ộ ấ ị ợ ứ ổ ị ậ ử ụ ổ ấ ị ợ ứ ứ ộ ị Ch s h u doanh nghi p không b ả chia s quy n qu n lý và ki m soát ủ ệ doanh nghi p cho các trái ch . ế L i t c trái phi u đ c tính tr ế ủ ị thu nh p ch thu c a doanh nghi p ử ụ Chi phí s d ng trái phi u th p L i t c trái phi u đ m c đ nh t đ nh ổ ườ ổ ườ i mua c phi u th Ng ng là c ủ ở ủ ườ ứ i ch s đông c a công ty, t c là ng ả ề ủ ữ h u c a công ty, có quy n qu n lý ủ công ty và ph i gánh ch u nh ng r i ro ủ c a công ty. Chi phí phát hành c phi u th cao. ẻ ủ ở ữ Ch s h u doanh nghi p b chia s ể ả ề quy n qu n lý và ki m soát doanh ệ nghi p cho các c đông L i t c c ph n không đ thu nh p ch u thuê Chi phí s d ng c phi u th ế L i t c c phi u không gi m c đ nh t đ nh
Câu 2: (5 đi m)ể
ơ ị (Đ n v tính: 1.000đ)
ậ ư ự ế ể 1. Chi phí v t t tr c ti p: ( 1 đi m)
SP A:
+NVL chính X = (30*15) * 1.500 = 675.000
+ NVL chính Y = (32*14) * 1.500 = 672.000
ụ + NVL ph = (15* 8) * 1.500 = 180.000
SP B:
+NVL chính X = (30*18) * 1.200 = 648.000
+ NVL chính Y = (32 *16) * 1.200 = 614.400
ụ + NVL ph = (15 * 10) * 1.200 = 180.000
SP C:
+NVL chính X = (30*20) * 1.700 = 1.020.000
+ NVL chính Y = (32 * 19) * 1.700 = 1.033.600
ụ + NVL ph = (15 * 11) * 1.700 = 280.500
ự ế ể 2. Chi phí nhân công tr c ti p: (1 đi m)
SP A:
ề ươ + Ti n l ng = (12 * 6) * 1.500 = 108.000
+ Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ = 108.000 * 23% = 24.840
SP B:
ề ươ + Ti n l ng = (12 * 8) * 1.200 = 115.200
+ Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 115.200 * 23% = 26.496
SP C:
ề ươ + Ti n l ng = (12 * 10) * 1.700 = 204.000
+ Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 204.000 * 23% = 46.920
ể ổ 3. Phân b chi phí SX chung: (0,5 đi m)
ệ ố ổ H s phân b = 448.560/ (108.000 + 115.200 + 204.000) = 1,05
SPA = 1,05 * 108.000 = 113.400
SP B = 1,05* 115.200 = 120.960
SP C = 1,05 * 204.000 = 214.200
ể ổ ả 4. Phân b chi phí qu n lý DN: (0,5 đi m)
ệ ố ổ H s phân b = 179.424/ (108.000 + 115.200 + 204.000) = 0,42
+SP A = 0,42 * 108.000 = 45.360
+ SP B = 0,42 * 115.200 = 48.384
+ SPC = 0,42 * 204.000 = 85.680
ể ỳ 5. Chi phí phát sinh trong k : (0,5đi m)
SP A = (675.000 + 672.000 + 180.000) + (108.000 + 24.840) + 113.400 = 1.773.240
SP B = (648.000 + 614.400 + 180.000) + 115.200 + 26.496 + 120.960 = 1.705.056
SP C = 1.020.000 + 1.033.600 + 280.500 + 204.000 + 46.920 + 214.200 = 2.799.220
ể ấ ổ ả 6. T ng giá thành s n xu t: (0,5đi m)
SP A = 29.760 + 1.773.240 – 35.120 = 1.767.880
SP B = 30.650 + 1.705.056 – 28.640 = 1.707.066
SP C = 31.320 + 2.799.220 – 35.164 = 2.795.376
7. Chi phí bán hàng: (0,5đi m)ể
SPA = 10 * 1.500 = 15.000
SP B = 10 * 1.200 = 12.000
SP C = 10 * 1.700 = 17.000
ể ộ ổ 8. T ng giá thành toàn b :(0,5đi m)
SP A = 1.767.880 + 45.360 + 15.000 = 1.828.240
SP B = 1.707.066 + 48.384 + 12.000 = 1.767.450
SP C = 2.795.376 + 85.680 + 17.000 = 2.898.056
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 32
Câu 1: (2 đi m)ể
ả ẩ ể
ộ ằ ề ệ ữ ệ ả ả ấ ấ ề ộ
ộ ầ
ể ữ ấ ờ ỳ ấ ị ộ
ữ ệ ề ằ ộ
ả ẩ ẩ ậ ữ ế
ậ ạ ộ ả ả ộ ẩ ụ ể ả
ể ả ả ấ
ệ t chi phí s n xu t và giá thành s n ph m (1 đi m) ố 1. Khái ni m chi phí SXKD và giá thành s n ph m (0,5 đi m) Chi phí s n xu t (0,25đ) ố Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng hao phí v lao đ ng s ng, ể ế ệ ế t khác mà doanh nghi p đã chi ra đ ti n lao đ ng v t hoá và nh ng chi phí c n thi hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t th i k nh t đ nh. Giá thành s n ph m (0,25đ) ộ ề ể Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng hao phí v lao đ ng ố ố ượ ng công s ng, lao đ ng v t hoá và nh ng hao phí khác có liên quan đ n kh i l ể ờ ạ ệ vi c, s n ph m, lao v hoàn thành không k các chi phí đó phát sinh t i th i đi m nào. ẩ 2.Phân bi ể Đi m gi ng nhau gi a CPSX và GTSP (0,25 đ)
ể ề ữ ủ ề ằ ộ ố ữ ệ
ữ ả
ữ ể ộ Đ u là bi u hi n b ng ti n c a nh ng hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng ấ ệ ậ v t hoá và nh ng hao phí khác mà doanh nghi p đã chi ra trong quá trình s n xu t Đi m khác nhau gi a CPSX và GTSP (0,75đ)
ả ề ượ ể
ỗ ố ượ ấ ữ Chi phí SX và GTSP có nh ng đi m khác nhau c v l + Ch t: Giá thành là chi phí SX tính cho m i đ i t
ữ ố ượ ế ề ấ ng và v ch t ng đã hoàn thành, CPSX ố ượ ng ng SP hoàn thành và kh i l
ẩ ẩ ả ở
ế ả ẩ ẩ + L ẩ ế ả ẩ ả ở là nh ng chi phí đã chi ra liên quan đ n kh i l ư ả s n ph m ch a hoàn thành. ượ ng: CPSX liên quan đ n s n ph m hoàn thành, s n ph m d dang và ỏ ả s n ph m h ng còn giá thành s n ph m không liên quan đ n s n ph m d dang
ư ả ỏ ạ ế ả ẩ ở ủ i liên quan đ n chi phí s n ph m d dang c a
ẩ ố ỳ cu i k và s n ph m h ng nh ng l ỳ ướ k tr
ố ệ ữ ệ ươ ng trình sau
= + + ỳ CPSX SP dở dang đ u kầ CPSX SP dở dang cu i kố ỳ ể c chuy n sang M i quan h gi a CPSX và GTSP có th bi u hi n qua ph CPSX chi ra trong kỳ ể ể Giá thành SP trong kỳ
ơ ồ ố ệ ữ ể ả ả ấ ẩ
3. S đ m i quan h gi a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m (0,5 đi m) ầ ở ỳ ở
ỳ Giá thành SP = CPSX d dang đ u k + CPSX phát sinh trong k CPSX d dang cu i kố ỳ
ẩ ở ả Giá thành s n ph m
CPSX d dang cu i kố ỳ
CPSX phát sinh trong kỳ
CPSX ở d dang ỳ đ u kầ
Câu 2: (5 đi m)ể
ị ố ư ộ ườ ầ ế ạ ng xuyên c n thi ế t năm k ho ch (1,5
ầ 1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th đi m)ể
nc = V0bq * M1/M0 (1 + t%)
ụ ứ Áp d ng công th c V
+ V0bq = (1.300/2 + 1.000 + 1.200 +1.500 + 1400/2 )/4 = 1.262,5 trđ (0,25 đi m)ể
ầ ả ẩ ầ
ả + Doanh thu thu n năm báo cáo = DTT s n ph m khác + Doanh thu thu n s n ẩ 0 = 9.500 + [1.960 x 1.100.000/1,1 ] = 9.500 + 1.960 = 11.460 trđ (0,5 ph mA M đi m)ể
ế ạ ầ + Doanh thu thu n năm k ho ch:
M1 = 9.500 x 1,2 + [(2.200 – 176) x 1.450.000/1,1] = 11.400 + 2.668 = 14.068 trđ (0,5 đi m)ể
nc = 1.262,5 x (14.068/11.460)*(10,2) = 1.239,85 trđ
ầ ố ư ộ
+ Nhu c u v n l u đ ng: V (0,25 đi m)ể
ế ươ ố ư ể ố ộ ộ ố ứ ệ t ki m t ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng. (0,5
2. Tính m c ti đi m)ể
L0 = M0/V0 = 11.460/1.262,5 = 9 vòng, Ko = 360/9 = 40 ngày
L1 = M1/V1 = 14.068/1.239,85 = 11,34 vòng , K1 = 360/11,34 = 32 ngày
Vtktgđ = M1/360 x(K1 – K0) = 14.068/360 x (3240) = 312,62 trđ
ậ ố ố ư ộ ế ươ ố V y s v n l u đ ng ti ệ t ki m t ng đ i là: 312,62 trđ
ợ ế ậ ợ ế ậ ạ i nhu n sau thu năm báo cáo và l ế i nhu n sau thu năm k ho ch (1
3. Tính l đi m)ể
ợ ậ
a, L i nhu n năm báo cáo = (9.500 – 6.500) + [(1.960 x 1,1/1,1) – (1.960 x 0,98)] = 3.000 + 39,2 = 3.039,2 trđ
ế ậ Thu thu nh p = 0,25 x 3.039,2 = 759,8 trđ
ế ể ậ ợ L i nhu n sau thu = 3.039,2 – 759,8 = 2.279,4 trđ (0,5 đi m)
ợ ậ ế ạ
b, L i nhu n năm k ho ch = [(9.500 x 1,2) – (6.500 x 0,94)] + [(2.024 x 1,45/1,1) – (2.024 x 0,98 x 0,95) = (11.400 – 6.110) + (2.668 – 1.884,344) = 5.290 783,656 = 4.506,344 trđ
ế ậ ợ ậ Thu thu nh p = 25% l i nhu n = 0,25 * 4.506,344 = 1.126,586 trđ
ế ậ ợ (0,5đi m)ể L i nhu n sau thu = 4.506,344 – 1.126,586 = 3.379,758 trđ
ố ả ế ạ ấ ậ 4. Tính t ỷ ấ ợ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch (2 đi m) ể
ố ố ị ỹ ế ầ ầ ấ ầ ố ỳ ỳ ỳ V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k s kh u hao lu k đ u k
= 20.840 – 6.500 = 14.340trđ (0,25 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ ố ỹ ế ố ỳ V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k s kh u hao lu k cu i k
ố ỳ
+ Nguyên giá TSCĐ cu i k = 20.840 + (250 + 242/1,1) – (320 + 450) = 20.540 trđ (0,25 đi m)ể
ố ấ ỹ ế ố ỳ
+ S kh u hao lu k cu i k = 6.500 + 600 – [(320 x 70%) + (450 x 80%)] = 6.500 + 600 584 = 6.516 trđ. (0,5 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ (0,25 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 20.540 – 6.516 = 14.024 trđ
ố ố ị ố ỳ ầ ỳ
V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 =( 14.320 + 14.024)/2 = 14.182 trđ (0,25 đi m)ể
ậ ỷ ấ ợ ậ ế ạ ậ ả ấ ợ su t l i nhu n sau thu v n s n xu t năm k ho ch = L i nhu n sau
ế ố ư ố ả ế ố V y t ấ thu /S d bình quân v n s n xu t
= 3.379,758/(14.182 + 1.239,85) = 21,9%.(0,5 đi m)ể
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 33
ế ố ớ ể ậ ẩ Câu 1: (2 đi m)ể 1.Giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u: (0,5 đi m)
ế ế Giá tính thu GTGT ẩ ậ Giá nh p kh u Thuế Thu TTĐB
ớ ủ ậ ố đ i v i hàng nh p = ạ t ẩ i c a kh u + nh pậ + ế (N u có)
nh pậ kh uẩ
kh uẩ Trong đó:
ẩ ạ ử ẩ ậ ậ ẩ ồ ị ậ + Giá nh p kh u t ề i c a kh u nh p là giá hàng nh p kh u đã g m Tr giá ti n
ậ ả ố ế ể ớ hàng công (+) V i chi phí v n t ả i và chi phí b o hi m qu c t .
ế ẩ ượ ẩ ạ ủ ằ ậ ậ ẩ ị ậ + Thu nh p kh u đ c tính b ng tr giá nh p kh u t ớ i c a kh u nh p nhân v i
ế ấ ậ ẩ ế thu su t thu nh p kh u.
ố ớ ế ế ế ồ ị ị + Đ i v i hàng ch u thu TTĐB tr giá tính thu GTGT cũng bao g n thu TTĐB
ẩ ậ ủ c a hàng nh p kh u.
ế ố ớ ả ế ố ậ ẩ ồ ế ẩ ậ Giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u bao g m c y u t thu nh p kh u. Vì:
ế ế ạ ượ ủ ả ị + Thu GTGT là lo i thu gián thu đ c tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng
ư ừ ả ườ ầ hoá trong quá trình l u thông t ấ ế s n xu t đ n tay ng i tiêu dùng. Là ph n giá tr ị
ớ ạ ấ ẩ ậ ả m i t o ra trong quá trình s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên Hàng nh p kh u Liên
ủ ế ả ấ ả ố quan đ n quá trình s n xu t kinh doanh c a hai qu c gia. Là hàng s n xu t t ấ ạ i
ướ ụ ạ ệ ủ n c ngoài trong khi đó hàng tiêu th t i Vi ế t nam. Do đó Thu GTGT c a hàng
ề ộ ậ ẩ ậ ẩ ị ị nh p kh u là tr giá ti n c ng thêm trên tr giá hàng nh p kh u.
ế ự ế ượ ộ ế ẩ ậ ị + Ngoài ra: Thu nh p kh u cũng là thu tr c thu. Thu đ c c ng vào tr giá
ẩ ậ ườ ế ẩ ả ậ ị hàng nh p kh u, ng ậ i tiêu dùng ph i ch u giá hàng nh p kh u đã có thu nh p
kh u.ẩ
ế ố ế ả ơ ộ + Thu GTGT không ph i là y u t ầ chi phí mà đ n thu n là c ng thêm ngoài
ừ ủ ế ậ ẩ ồ giá bán. Mà t ậ các lý do trên giá bán c a hàng nh p kh u đã bao g m thu nh p
kh u.ẩ
ế ế ậ ẩ ẩ ả ồ ị ậ Do đó tr giá tính thu GTGT hàng nh p kh u bao g m c thu nh p kh u.
ệ ể ế ế ế ặ 2. Trình bày khái ni m, đ c đi m thu TTĐB, so sánh thu TTĐB và thu GTGT
(1,5 đi m)ể
ệ ế ế ế ộ ắ Khái ni m thu TTĐB: Thu TTĐB là s c thu tiêu dùng (gián thu) đánh vào m t
ụ ặ ệ ằ ụ ướ ị ị ố s hàng hoá d ch v đ c bi t n m trong danh m c Nhà n c quy đ nh.
ộ ố ụ ặ ế ị ệ ụ ặ Là thu đánh vào m t s hàng hoá d ch v đ c bi ị t: hàng hoá, d ch v đ c bi ệ t
ượ ụ ậ ậ ỗ ố ở ộ ỳ ị đ c quy đ nh b i m i qu c gia, tu thu c vào phong t c, t p quán, thu nh p bình
ủ ố quân c a qu c gia đó.
ặ ệ ấ ượ ữ ụ ầ Hàng hoá đ c bi ị t là nh ng hàng hoá d ch v có tính ch t v t trên nhu c u ph ổ
ờ ố ủ ộ ợ ẻ ả ứ ưở thông c a đ i s ng xã h i, hàng không có l i cho s c kho , nh h ng môi
ườ ể ả ưở ự ủ ờ ố ế ộ tr ng, lãng phí và có th nh h ng đ n tiêu c c a đ i s ng xã h i.
ể ặ Đ c đi m:
ế ượ ế ạ ộ ầ ả ấ ộ + Là thu gián thu m t giai đo n: Thu đ ậ c thu m t l n vào khâu s n xu t, nh p
ụ ế ạ ẩ ặ ộ ị kh u ho c kinh doanh hàng hoá d ch v . Là thu thu m t giai đo n nên không gây
ấ ừ ậ ệ ế ầ ặ ả ặ trùng l p: các m t hàng s n xu t t ị v t li u đ u vào đã ch u thu TTĐB khi bán ra
ế ớ ượ ủ ố ừ ố ế ế ấ bán v i giá có thu và đ ầ c kh u tr s thu TTĐB đ u vào c a s thu trong s ố
ươ ứ ậ ệ ủ v t li u c a hàng bán ra t ng ng.
ế ườ ứ ộ ế ườ ượ + Thu TTĐB th ng có m c đ ng viên cao. Thu TTĐB th ng đ c thu trên giá
ơ ở ặ ị ườ ườ ượ ế ấ ứ ớ tr ho c trên c s đo l ng khác và th ng đ ơ c thu v i m c thu su t cao h n
ế ạ ườ ệ ả ạ ả ấ các lo i thu thông th ng khác. Xét trên khía c nh qu n lý, vi c s n xu t và cung
ứ ặ ặ ệ ế ề ấ ỉ ế ng các m t hàng đ c bi t không ch liên quan đ n v n đ kinh t ồ ổ , phân b ngu n
ụ ể ề ế ề ấ ặ ộ ự l c mà còn liên quan đ n các v n đ xã h i. M t này còn là công c đ đi u ti ế t
ướ ẫ ả ữ ấ ấ ỉ h ặ ng d n s n xu t và tiêu dùng nh ng m t hàng có tính ch t xa x . Xét trên khía
ố ượ ậ ố ữ ườ ạ c nh phân ph i thu nh p, đ i t ng tiêu dùng nh ng hàng hoá này th ng là các
ề ậ ằ ậ ế ố ượ đ i t ứ ộ ng có thu nh p cao. Vì v y m c đ ng viên cao còn nh m đi u ti ậ t thu nh p
ườ ả ằ ậ ằ ộ ủ c a ng ả i có thu nh p cao nh m đ m b o công b ng xã h i.
ụ ế ị ườ ụ ề ổ ộ + Danh m c hàng hoá ch u thu TTĐB th ng không nhi u thay đ i ph thu c vào
ề ệ ể ế ứ ố ộ ư đi u ki n phát tri n kinh t xã h i và m c s ng dân c
ể ế ặ ế So sánh đ c đi m thu TTĐB và thu GTGT
ế ượ ề ế ố ậ ộ + Gi ng nhau: đ u là thu gián thu. Thu đ c là m t ph n công thêm ngoài giá
ườ ườ ế ố ị bán và ng i tiêu dùng là ng i ch u thu cu i cùng.
ế ộ ế ỉ ế ạ ộ + Khác nhau: Thu TTĐB là thu m t giai đo n. Thu ch đánh vào m t khâu trong
ư ừ ả ấ ế ư ế quá trình l u thông hàng hoá t s n xu t đ n tiêu dùng. Nh ng thu GTGT là thu ế
ấ ả ạ ạ ằ ổ gián thu đánh vào t ế ủ t c các giai đo n. T ng thu c a các giai đo n chính b ng s ố
ế ườ ả ị thu mà ng i tiêu dùng ph i ch u.
ề ế ủ ườ ế ộ ế Ngoài ra: Thu TTĐB đi u ti ậ t thu nh p c a ng i lao đ ng còn thu GTGT có
ậ ớ ỹ tính lu thoái so v i thu nh p.
Câu 2: (5 đi m)ể
ỗ ơ ị ả ể ẩ ấ ả ơ ị 1. Tính giá thành s n xu t m i đ n v s n ph m: (Đ n v tính: đ) (2 đi m)
ả ẩ * S n ph m A:
ự ế Chi phí NVL tr c ti p: = (15 x 4.000 + 4 x 1.000) (4 x 50% x 1.000) = 62.000đ /sp
ự ế Chi phí NC tr c ti p: = 20 x 10.000 x 1,23 = 246.000đ/sp
ả ẩ * S n ph m B:
ự ế Chi phí NVL tr c ti p: = (20 x 4.000 + 6 x 1.000) (4 x 50% x 1.000) = 84.000 /sp
ự ế Chi phí NC tr c ti p: = (16 x 10.000 x 1,23) = 196.800đ /sp
ỗ ơ ị ả ẩ ả ấ ổ * Phân b chi phi s n xu t chung cho m i đ n v s n ph m:
ề ươ ả ẩ Ti n l ng CNSX s n ph m A = 15.000 x 20 x10.000 = 3.000.000.000đ
ề ươ ả ẩ Ti n l ng CNSX s n ph m B = 10.000 x 16 x10.000 = 1.600.000.000đ
3.192.000.000 ổ x 3.000.000.000 = 2.081.739.130đ Phân b cho SPA = 3.000.000.000 + 1.600.000.000
ổ Phân b cho SPB = 3.192.000.000 2.081.739.130 = 1.110.260.870đ
ỗ ơ ị * Chi phí SXC tính cho m i đ n v SPA = = 138.783đ /sp
2.081.739.13 0 15.000
ỗ ơ ị * Chi phí SXC tính cho m i đ n v SPB = = 111.026 đ /sp 1.110.260.870 10.000
ị ả ẩ ơ * Zsx đ n v s n ph m A = 62.000 + 246.000 + 138.783 = 446.783đ /sp
ị ả ẩ ơ * Zsx đ n v s n ph m B = 84.000 + 196.800 + 111.026 = 391.826đ /sp
ỗ ơ ị ả ể ẩ 2/ Tính Ztb cho m i đ n v s n ph m (1 đi m)
ả ẩ ổ ụ * Phân b chi phí BH và chi phí QLDN cho s n ph m tiêu th :
SPA = X 3.000.000.000 = 2.111.739.130đ
3.238.000.00 0 4.600.000.00 0
ỗ ả ẩ ổ SPB = 3.238.000.000 2.111.739.130 = 1.126.260.870 ụ * Phân b chi phí BH và chi phí QLDN cho m i s n ph m tiêu th :
= 140.783đ/sp SPA =
2.111.739.13 0 15.000
SPB = = 112.626,087đ/sp 1.126.260.870 10.000
ỗ ơ ị ả ụ ẩ * Tính giá thành tiêu th cho m i đ n v s n ph m:
SPA = 446.783 + 140.783 = 587.566đ /sp
SPB = 391.826 + 112.626,087 = 504.452,087đ /sp
ậ ế ế ố ấ ạ ả ể (2 đi m)
ồ ơ ị 3/ L p k ho ch chi phí s n xu t theo y u t Đ n v tính: 1.000 đ ng
ế ố chi phí
ề ươ ng
ị ằ
ế ố ấ
ồ
ộ ừ ế ệ ừ ệ ấ
ố ỳ ủ ỳ ủ ầ ệ ệ
ộ ấ ng
ổ ả ượ ố ỳ ủ ả ệ ẩ ở
ổ ẩ Y u t 1. Chi phí NVL mua ngoài NVL chính VL ph ụ Nhiên li u ệ 2. Chi phí nhân công Ti n l BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ (23%) ấ 3. Chi phí kh u hao TSCĐ ụ 4. Chi phí d ch v mua ngoài ề 5. Chi phí b ng ti n ả A/ C ng chi phí s n xu t theo y u t 6. Tr ph li u thu h i 7. Tr chi phí không có tính ch t công nghi p: ả ướ ư ỳ 8. ± Chênh l ch d đâu k và cu i k c a chi phí tr tr c ả ả ư ố ỳ 9. ± Chênh l ch d cu i k và đ u k c a chi phí ph i tr ả B/ C ng chi phí s n xu t trong t ng s n l ư ầ ỳ 10. ± Chênh l ch d đ u k và cu i k c a s n ph m d dang ấ ủ ả ả C/ T ng giá thành s n xu t c a s n ph m hàng hoá ố ề S ti n 2.870.000 1.700.000 520.000 650.000 6.715.800 5.460.000 1.255.800 678.000 436.800 150.000 10.850.600 4 180.000 470.000 + 78.000 10.274.600 617.000 9.657.600
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 34
Câu 1: (2 đi m)ể
ữ ể ợ ấ ợ ủ ệ ằ ộ i và b t l ố i c a vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành
ế ể 1. Trình bày nh ng đi m l ổ c phi u ra công chúng (1,5 đi m)
ợ ể a. Đi m l i:
ạ ư ượ ầ ư c v n đ u t Giúp công ty tăng đ
ố ả ả ợ ứ ố ị
ợ ể ở ộ i nhu n ho c b l
ể ượ ầ ư ử ụ ỉ ế ợ ứ ổ c ít l i t c c ph n cho các c đông th
ậ ế
ả ượ ầ ặ ơ c nguy c ph i t
ổ ả ch c l ế
ả ư
ố ỳ ạ ủ ộ ử ụ ộ ố ị
ợ ư ử ụ ợ ầ
ổ ệ
dài h n nh ng công ty không có nghĩa ộ ố ộ ụ ắ i t c c đ nh nh s d ng v n vay. Khi công ty huy đ ng v b t bu c ph i tr l ặ ị ỗ ố ậ v n theo cách này đ m r ng kinh doanh n u ch thu đ ố ườ ổ ng thì công ty có th tuyên b không phân chia l ề ả ợ ứ ổ ượ ợ i t c c ph n. Đi u i nhu n và có kh năng tr l cho đ n khi công ty thu đ c l ả ị ặ ả ổ ứ ạ i ho c b phá s n. M t khác, này giúp công ty gi m đ ệ ộ ườ ằ ộ ố ng ra công chúng là m t vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành c phi u th ả ố ố ừ ươ bên ngoài, nh ng công ty không ph i hoàn tr v n ng pháp huy đ ng v n t ph ạ ề ố g c theo k h n c đ nh. Đi u này giúp công ty ch đ ng s d ng v n linh ho t ặ ả trong kinh doanh mà không ph i lo gánh n ng n n n” nh s d ng n vay. ế Vi c phát hành thêm c phi u th ả ả ườ ệ ố ợ ệ ố ợ ứ ộ ữ ứ ộ ữ ừ ừ
ả ố
ộ ố ườ ế ơ
ễ ể ấ ổ
ẫ ớ ổ
ầ ư ườ ế
ố ơ ớ ổ ắ
ườ ầ ư ự
ng tài s n th c trong công ty. Do v y thông th ị ấ ư ế ế ng không b m t giá nh trái phi u.
ố ng ra công chúng làm tăng thêm v n ủ ở ữ ủ ắ đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c ch s h u c a công ty, t ắ ủ ề v tài chính c a công ty, t đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c ơ ở ủ ề v tài chính c a công ty, trên c s đó càng làm tăng thêm kh năng vay v n và ệ ệ ứ ộ m c đ tín nhi m cho doanh nghi p. ợ ổ ườ ượ ớ ng h p c phi u th Trong m t s tr ng đ c bán ra d dàng h n so v i ộ ố ế ạ ế ế ư ổ ườ c phi u u đãi và trái phi u dài h n. C phi u th ng có th h p d n m t s ế ư ơ ị ớ ạ ầ ư ở ứ ợ ứ i h n) h n so v i c phi u u nhóm các nhà đ u t i t c cao (không b gi m c l ạ ế ổ ố ớ ặ ng còn t o ra rào thì c phi u th đãi và trái phi u. M t khác đ i v i nhà đ u t ế ạ ủ ạ ở ế ư t h n so v i c phi u u đãi và trái phi u. B i ch n ch ng tác h i c a l m phát t ề ở ữ ể ế ổ ầ ư ạ vào c phi u ng đ i bi u cho quy n s h u cho công ty, đ u t vì c phi u th ườ ậ ả ộ ượ ng vào m t l th ườ ổ trong th i k l m phát thì c phi u th ể b. Đi m b t l
ố ổ ế ườ ng là đ u t ờ ỳ ạ ấ ợ i: ệ ườ ế ổ Vi c phát hành c phi u th
ổ ề ủ ề ể ả
ể ớ ề ề ể ậ ố
ậ ậ ặ ổ ớ
ệ ệ ế ể ả ổ
ườ ề ườ ữ ể ạ ớ ng ra công chúng làm tăng thêm c đông m i ư ế ừ đó ph i phân chia quy n bi u quy t, quy n ki m soát c a công ty cũng nh t ấ ợ ổ i quy n phân ph i thu nh p cao cho các c đông m i. Đi u này có th gây b t l ỏ cho các c đông hi n hành. Vì v y các công ty m i thành l p ho c các công ty nh ẻ th ng né tránh vi c phát hành thêm c phi u ra bên ngoài đ không ph i chia s i khác. Nh ng công ty đang làm ăn phát đ t có quy n ki m soát công ty con ng
ợ ứ ể ầ ế i nhu n cao n u s d ng trái phi u đ đáp ng nhu c u tăng v n s ố ẽ
ậ ổ ế ử ụ ệ ả kh năng thu l ợ ơ có l
ồ ổ ệ ư
ổ ổ ế ườ ả ế ư Chi phí phát hành c phi u th ả
ơ ổ ườ
ệ vào các lo i ch ng khoán khác. Đ th c hi n tr n v n đ t phát hành c
ơ ừ
ả ạ ượ ố ổ
ề ướ
nhi u n ợ ứ
ề ừ ệ ầ ợ ứ ổ i t c c ph n c, l ợ ứ ế i t c i t c trái phi u hay l ề c tính tr vào thu nh p ch u thu c a doanh nghi p. Đi u này làm cho
ổ ế ế ị ơ ế ủ ề ườ ớ ng cao h n nhi u so v i chi phí s d ng trái phi u.
ớ ớ i h n cho các c đông hi n hành so v i vi c phát hành thêm c phi u m i. ế ườ ng nh hoa h ng cho ng i b o lãnh, chi ớ ơ phí qu ng cáo ... nói chung cao h n so v i chi phí phát hành c phi u u đãi và trái ứ ộ ủ ế ế ầ ư ng có m c đ r i ro cao h n so phi u. Nguyên nhân là do đ u t vào c phi u th ổ ể ự ợ ẹ ọ ớ ầ ư ứ v i đ u t ả ệ ộ ả ế ườ ầ ư đó, các chi phí qu ng trên di n r ng h n; t phi u ph i thu hút đ i đ u t c ng ườ ơ ế ng ph i cao h n. cáo, chi phí phân ph i c phi u th ệ ở ậ ế Theo cách đánh thu thu nh p doanh nghi p ị ậ c tính vào thu nh p ch u thu trong khi đó l ượ ậ ử ụ ầ ư ượ không đ ti n vay đ chi phí s d ng c phi u th ế ế ị ườ ể ổ
ể ạ ợ ế ứ ng đáp ng i và
ắ ệ sau đây:
ố ả ế ướ ợ doanh thu và l
ử ụ ế C n l u ý đ đi đ n quy t đ nh phát hành thêm c phi u th ạ ầ nhu c u tăng v n dài h n cho kinh doanh, bên c nh vi c xem xét các đi m l ế ố ấ ợ ầ i c n ph i xem xét, cân nh c thêm các y u t b t l Tr ủ ậ ủ ự ổ ấ ề
ế ố c h t là y u t ư ổ ườ ị ợ ậ ố
ứ ộ ủ ơ ố
ể ệ ệ ở ế ấ ế i nhu n c a công ty. N u tình hình kinh ườ ng v doanh thu doanh c a công ty ch a n đ nh th hi n qua s thay đ i b t th ổ ế ằ ợ ng h p này vi c tăng v n b ng cách phát hành c phi u và l i nhu n; trong tr ợ ệ ủ ố ớ ườ ng là h p lí h n so v i vay v n. B i n u vay v n thì m c đ r i ro c a vi c th ố ộ huy đ ng v n do ph i tr l
ế ố i c a công ty cũng là y u t
ế ấ ấ
ọ ạ ộ ớ
ở ứ ộ ệ ế ườ ệ ằ ấ ố ổ ả ầ ọ quan tr ng c n ph i ệ ố ợ ế ề ế ứ m c cao so v i các doanh nghi p khác ho t đ ng trong cùng ậ ể ng là có th ch p nh n
ả ả ợ ứ ố ị i t c c đ nh là r t cao. ệ ạ ủ Tình hình tài chính hi n t ố ồ ắ cân nh c, trong đó k t c u ngu n v n là v n đ h t s c quan tr ng. N u h s n ủ c a công ty đã ngành thì vi c huy đ ng v n b ng phát hành c phi u th c.ượ đ
ể ề ế Quy n ki m soát công ty cũng là y u t
ấ đ ể ế ố ượ ề ệ ề c nhi u công ty chú ý. N u các ộ nguyên quy n ki m soát công ty thì vi c huy đ ng
ượ
ế ế ườ ườ ượ ắ ế c tính đ n. ế ố ầ c n đ
ế ệ ố ng không đ ng cũng là y u t ặ ng ti n huy đ ng v n. M c dù chi phí phát hành c
ạ ấ ị ơ ữ ệ ộ ố
ằ ệ ụ
ổ ấ ế ị ớ ề ư ế ộ ơ ớ ế ổ ườ ẫ c cân nh c kĩ ổ ộ ề ứ ng lâu h n so v i các lo i ch ng khoán khác, tuy nhiên trong nhi u ế ng h p v i nh ng b i c nh nh t đ nh, vi c huy đ ng v n b ng c phi u ậ ớ ng có nhi u u th n i tr i h n so v i các công c khác thì vi c ch p nh n ng v i chi phí phát hành khá cao v n là quy t đ nh đúng
ể ề ữ ọ ổ c đông coi tr ng v n đ gi ổ ằ ố v n b ng phát hành thêm c phi u th ổ Chi phí phát hành c phi u th ươ ệ trong vi c tìm ki m các ph ớ ườ ế phi u th ườ ố ả ợ tr ườ th ổ phát hành c phi u th đ n.ắ ậ 2. Tính bài t p: (0,5 đi m)
ố ượ ố ố ầ ộ S l ế ổ ng c phi u = ộ ổ S v n c n huy đ ng ế Giá trên m t c phi u ộ
ầ c n huy đ ng ế ổ ố ượ ng c phi u S l 450.000.000 = 45.000 cổ = 10.000 ộ ầ c n huy đ ng phi uế
ầ ổ ị ị ườ ộ ổ ủ ầ Th giá 1 c ph n sau khi Giá th tr ng c a toàn b c ph n = ổ ế ố ổ T ng s c phi u ế ớ ổ phát hành c phi u m i
ầ ổ ị Th giá 1 c ph n sau khi 155.000x20.000+450.000.000 = 17.750 đ = 155.000+45.0000 ế ớ ổ phát hành c phi u m i
Câu 2: (5 đi m)ể
ị ố ư ộ ườ ầ ế ạ ng xuyên c n thi ế t năm k ho ch (1,5
ầ 1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th đi m)ể
nc = V0bq * M1/M0 (1 + t%)
ụ ứ Áp d ng công th c V
+ V0bq = (1.000 + 1.200 + 1.300 +1.500 )/4 = 1.250 trđ (0,25 đi m)ể
ả ộ ế
ụ ả ộ ế ụ (0,25
+ M0 = (Doanh thu tiêu th 3 quí thu GTGT ph i n p 3 quí) + (Doanh thu tiêu th quí 4 thu GTGT ph i n p quí 4) = (3.620 970) + (1.450 350) = 3.750 trđ đi m)ể
ụ ả ế ạ ẩ
+ Doanh thu tiêu th s n ph m năm k ho ch = (3.620 + 1.450) * 1,4 = 7.098 trđ (0,25 đi m)ể
M1 = 7.098 – 1.520 = 5.578 trđ (0,25 đi m)ể
t% = (K1 – K0 )/K0
K0 = (360*V0bq ) /M0 = (360 * 1.250) / 3.750 = 120 ngày
K1 = 120 15 = 105 ngày
t% = ( 105 120)/120 = 0,125 (0,25 đi m)ể
nc = 1.250 * (5.578 / 3.750) * (1 0,125) = 1.626,92 tri u đ ng
ệ ồ (0,25 đi m)ể V y Vậ
ố ư ộ ố ầ ể ỉ ỳ
ể ệ ả ử ụ 2. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng qua các ch tiêu s l n luân chuy n, k ố ư ộ luân chuy n v n l u đ ng (1 đi m)ể
Lbc = M0/V0bq = 3.750/1.250 = 3 vòng (0,25 đi m)ể
Lkh = M1/V1bq = 5.578/1.626,92 = 3,4 vòng(0,25 đi m)ể
Kbc = 360/3 = 120 ngày(0,25 đi m)ể
Kkh = 360/3,4 = 105 ngày(0,25 đi m)ể
ế ố ư ể ả ố ộ
ứ ộ ỏ 3 vòng lên 3,4 vòng, ch ng t DN đã s
ệ ệ ạ Đánh giá: Năm k ho ch, s ngày luân chuy n v n l u đ ng gi m 15 ngày so năm ử ừ ố ư báo cáo, vòng quay v n l u đ ng tăng t ả ố ư ộ ụ d ng hi u qu v n l u đ ng hi n có.
ế ươ ố ư ể ộ ố ộ ố ứ ệ t ki m t ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng. (0,5
3. Tính m c ti đi m)ể
ệ ồ Vtktgđ = M1/360 (K1 – K0) = 5.578/360(105120) = 232,42 tri u đ ng
ậ ố ố ư ộ ế ươ ệ ố ồ V y s v n l u đ ng ti ệ t ki m t ng đ i là: 232,42 tri u đ ng
ố ả ế ấ ạ ậ 4. Tính t ỷ ấ ợ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch (2 đi m) ể
1 = 0,25
ợ ế ế ầ ạ ậ ạ
L i nhu n năm k ho ch = 25% doanh thu thu n năm k ho ch = 0,25 *M * 5.578 = 1.394,5 trđ (0,25 đi m)ể
ế ậ ợ ể ậ Thu thu nh p = 25% l i nhu n = 0,25 * 1.394,5 = 348,625 trđ (0,25 đi m)
ế ậ ợ (0,25đi m)ể L i nhu n sau thu = 1.394,5 – 348,625 = 1.045,875 trđ
ố ố ị ỹ ế ầ ấ ầ ầ ố ỳ ỳ ỳ V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k s kh u hao lu k đ u k
= (6.200 + 750 400) – 1.900 = 6.550 – 1.900 = 4.650 trđ (0,25 đi m)ể
ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ ố ỹ ế ố ỳ V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k s kh u hao lu k cu i k
ố ỳ ể + Nguyên giá TSCĐ cu i k = 6.550 + 550 500 = 6.600 trđ (0,25 đi m)
ỹ ế ố ỳ ể ấ ố + S kh u hao lu k cu i k = 1.900 +250 – (500 * 0,6) = 1.850 trđ (0,5 đi m)
ố ố ị ố ỳ (0,25 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 6.600 – 1.850 = 4.750 trđ
ố ố ị ố ỳ ầ
ỳ V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 =( 4.650 + 4750)/2 = 9.400/2 = 4.700 trđ (0,25 đi m)ể
ướ ế ả ậ ạ ấ ậ ố ợ i nhu n v n s n xu t năm k ho ch = L i nhu n tr
ỷ ế ố ấ ợ su t l ư ả ố
ậ V y t c (sau) ấ thu /S d bình quân v n s n xu t = 1.045,875/(4.700 + 1.626,92) = 1.045,875/6.326,92 = 16,53%. (0,5 đi m)ể
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 35
ệ ả ứ ể Câu 1: (2 đi m)ể 1. Trình bày khái ni m và gi i thích công th c tính lãi kép (0,5 đi m)
ờ ỳ ướ ượ ự ị c đó
ơ ở ố ề c xác đ nh d a trên c s s ti n lãi c a các th i k tr ố ể ủ ờ ỳ ế ứ ề ố ề Là s ti n lãi đ ố ượ ộ đ c g p vào v n g c đ làm căn c tính ti n lãi cho các th i k ti p theo
ẹ ẻ ữ ể ặ ẳ ố Đ c đi m: Ch ng nh ng v n sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đ lãi con)
ụ ệ ụ ạ
ứ Áp d ng trong các nghi p v tài chính dài h n Công th c tính lãi kép:
FVn = V0 (1+i)n
ố ỳ ứ ể Trong đó: i th i đi m cu i k th n
ố ố ậ ượ ạ ầ ư ờ ầ c t ban đ u)
ị FVn : Giá tr kép nh n đ ố ố V0: S v n g c (v n đ u t ấ ỳ ỳ i: Lãi su t/k (k : Tháng, quí, 6 tháng, năm…) ố ỳ n: S k tính lãi
ể
ố ề ể ậ 2. Tính bài t p: (1,5 đi m) ỗ S ti n m i năm công ty A ph i tr : (0,5 đi m)
PV = A x ả ả 1 – (1 + i)n i
ả 6.345 = A x Tra b ng tài chính s 4
=> A = = 1.500 (trđ)
1 – (1 + 11% )6 11% ố 6.345 4,23 ể ả ợ ế ệ ả ạ ồ ơ ị B ng k ho ch tr n : (1 đi m) Đ n v : tri u đ ng
ả ợ ợ
n ỳ ư D đ u kầ ố ợ ư D n cu i kỳ Tr n trong k T ngổ ỳ ợ ố N g c Lãi
Kỳ hạ n 1 2 3 6.345 5.542,95 4.652,675 1.500 1.500 1.500 802,05 890,275 988,206 697,95 609,725 511,794 5.542,95 4.652,675 3.664,469
4 5 6 3.664,469 2.567,561 1.349,993 1.500 1.500 1.500 1.096,908 1.217,568 1.349,993 403,092 282,432 150,007 2.567,561 1.349,993 0
Câu 2: (5 đi m)ể
ậ ả ể ế ủ
ỉ ể ượ c các ch tiêu (2 đi m) → ố ố ồ ồ ố giá v n
ố ể
ộ ậ ụ
ộ ầ ụ
ổ ả ạ i = 10.093,75 + 1.300 = 11.393,75
ả ạ ộ ừ ho t đ ng kinh doanh = 2.018,75 – 242,25 – 565,25 = 1.211,25 trđ(0,2
ể
ể ổ
c thu = 1.211,25 + 50 + 120 = 1331,255 trđ(0,2 đi m) ể ế ả ộ ướ ậ
ế ể
ả ạ ộ ể ế 1. Tính toán l p báo cáo k t qu kinh doanh năm N c a công ty X (3 đi m) Tính đ ố 1.S vòng quay hàng t n kho = Giá v n hàng bán/S hàng t n kho bq hàng bán = 4,5 * 1.950 = 8.775 trđ (0,1 đi m)ể ụ 2. Giá v n hàng tiêu th = 8.775 – 700 = 8.075 trđ(0,1 đi m) ố ợ 3. L i nhu n g p = 25% giá v n hàng tiêu th = 0,25 * 8.075 = 2.018,75 trđ (0,2 đi m)ể ố 4. Doanh thu thu n = LN g p + Giá v n hàng tiêu th = 2.018,75 + 8.075 = 10.093,75 trđ(0,2 đi m)ể 5. T ng doanh thu = DTT + DT hàng hàng tr l trđ(0,2 đi m)ể 6. Chi phí bán hàng = 3% * 8.075 = 242,25 trđ(0,1 đi m)ể ể 7. Chi phí qu n lý DN = 7% * 8.075 = 565,25 trđ(0,1 đi m) 8. LN t đi m)ể 9. LN khác = 180 – 60 = 120 trđ(0,1 đi m)ể ạ ộ 10. LN ho t đ ng tài chính = 350 – 300 = 50 trđ(0,1 đi m) 11. T ng LN tr ế 12. Thu thu nh p ph i n p = 25% * 1331,255 = 332,81375 trđ(0,2 đi m) 13. LN sau thu = 1331,255 332,81375 = 998,44125 trđ(0,2 đi m) Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ngày 31/12/N (1 đi m)
ệ ồ ơ Đ n v tính: Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
ị ấ ụ
ừ ị Năm N 11.393,75 1.300
10.093,75 8.075
ề 2.018,75
ị ụ
ạ ộ
ạ ộ
1. DT bán hàng và cung c p d ch v ả ả 2. Các kho n gi m tr ề 3. DTT v bán hàng ố 4. Giá v n hàng bán ộ 5. LN g p v bán hàng 6. Chi phí bán hàng 7. Chi phí QLDN ấ 8. LN bán hàng và cung c p d ch v 9. DT ho t đ ng tài chính 10. Chi phí ho t đ ng tài chính Trong đó: Lãi vay 242,25 565,25 1.211,25 350 300 40
ho t đ ng tài chính ậ
50 180 60 120
ế ướ c thu
ế
ợ 1.331,255 332,81375 998,44125
ấ ợ ế ố ế ạ ậ i nhu n sau thu v n kinh doanh bình quân năm k ho ch. (2
ố ố ị ể ầ
ỳ ố ỳ
ỹ ế ố ỳ
684.9
.10
492
2
ố ố ị ố ỳ ể (cid:0) ừ ạ ộ 11. LN t 12. Thu nh p khác 13. Chi phí khác ậ ợ 14. L i nhu n khác ậ ợ ổ i nhu n tr 15. T ng l ậ 16. Thu thu nh p DN ế ậ 17. L i nhu n sau thu ỷ 2. Tính t su t l đi m)ể V n c đ nh đ u k = 18.800 – 7.500 = 11.300 trđ(0,2 đi m) Nguyên giá TSCĐ cu i k = 18.800 + 500 + 550 + 320 – 450 – 410 – 400 = 18.910 trđ (0,3 đi m)ể ấ Kh u hao lu k cu i k = 7.500 + 2.450 – (450 * 80% + 410 * 40% + 400 *50%) = 7.500 + 2.450 – 724 = 9.266 trđ (0,3 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 18.910 – 9.266 = 9.684 trđ (0,2 đi m) 300.11 (cid:0) ố ố ị V n c đ nh bình quân = trđ(0,25 đi m)ể
.10
75,093
350
180
1
.3
25,541
1bq =
3
M L 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ư ộ ố V n l u đ ng bình quân: V trđ(0,25
ể đi m)ể ố V n kinh doanh bình quân: 10.492 + 3.541,25 = 14.033,25 trđ(0,25 đi m)
%1,7
,998 44125 25,033.14
(cid:0) ỷ ấ ợ ậ T su t l ế ố i nhu n sau thu v n kinh doanh = (0,25 đi m)ể
Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề Ố Ẳ Ề
Ệ Ề Ế Ệ
Ề
ề ĐÁP ÁN Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGH : K TOÁN DOANH NGHI P Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA KTDN LT 36
Câu 1: (2 đi m)ể * Khái ni mệ
ủ ế ế ả ị ị ị Thu giá tr gia tăng là thu tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng hóa, d ch
ừ ả ấ ư ế ụ v phát sinh trong quá trình t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng
ể ặ * Đ c đi m:
ế ề ế ế ạ ổ ố Thu GTGT là thu tiêu dùng đánh trên nhi u giai đo n và t ng s thu thu
ế ạ ằ ườ đ ượ ở c ố các giai đo n đúng b ng s thu tính trên giá bán cho ng ố i tiêu dùng cu i
cùng.
ế ế ạ ộ ượ ấ Thu GTGT thu c lo i thu gián thu, đ ủ c c u thành vào giá thanh toán c a
ụ ườ ế ị ườ ố ườ ộ ị hàng hoá, d ch v , ng i ch u thu là ng i tiêu dùng cu i cùng, ng ế i n p thu là
ườ ả ấ ở ể ủ ạ ị ng i s n xu t kinh doanh ụ các giai đo n luân chuy n c a hàng háo, d ch v .
ế ậ ế ể ệ Thu GTGT có tính trung l p kinh t cao th hi n:
ị ả ế ố ưở ạ ủ ở ự + S thu GTGT không b nh h ng b i s phân chia các giai đo n c a quá
ả ấ trình s n xu t, kinh doanh.
ế ả ố ưở ạ ộ ả ủ ự ế ế ế + S thu GTGT không nh h ả ng tr c ti p đ n k t qu c a ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ơ ơ ế ấ ỹ ậ Thu GTGT có tính ch t lu thoái so v í thu nh p
ế ệ ổ Thu GTGT có tính lãnh th rõ r t.
* BT tính:
ế Thu NK = (20020) x (150+10) x 150% x 20.000 = 864.000.000đ
ế Thu TTĐB = ((20020) x (150+10) x 20.000 + 864.000.000 ) x 45% =
648.000.000đ.
ế Thu GTGT = ((20020) x (150+10) x 20.000 + 864.000.000 + 648.000.000 ) x 10%
= 208.800.000đ
Câu 2: (5 đi m)ể
1
+ t (1 %)
ố ư ộ ế ạ ầ ị 1.Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch (2đ)
M M
0
Vnc=V 0bq
1)
ị ượ ể ế ạ Xác đ nh t ng l
ầ ổ ng luân chuy n năm k ho ch (M ế M1=Doanh thu thu n = Doanh thu Thu gián thu
ị ế ạ
ẩ ầ Xác đ nh doanh thu thu n năm k ho ch ả Doanh thu s n ph m A
ệ ồ (1300013000 x 10%) x 110000=1287tri u đ ng
ẩ ả Doanh thu s n ph m B
ệ ồ (1500015000 x 5%) x 165000=2351,25tri u đ ng
ẩ ả Doanh thu s n ph m C
ệ ồ (1250012500 x 10%) x 330000=3712,5 tri u đ ng
ổ T ng doanh thu
ệ ồ
1300013000 x 10%
= 10% 117
ế ầ ủ ả Thu VAT đ u ra c a s n ph m A
� x �+ �
� ( � �
ệ ồ tri u đ ng 1287+2351,25+3712,5=7350,75tri u đ ng ẩ ) 110000 x 1 10%
1500015000 x 5%
= 10% 213, 75
ủ ả ế ầ Thu VAT đ u ra c a s n ph m B
� x �+ �
� ( � �
ệ ồ tri u đ ng ẩ ) 165000 x 1 10%
1250012500 x 10%
= 10% 337,5
ủ ả ế ầ Thu VAT đ u ra c a s n ph m C
� x � �
� ( � �
ệ ồ tri u đ ng
ẩ ) 330000 x + 1 10% ẩ ổ ầ ủ ả
ệ ồ
ệ ồ
ế T ng thu VAT đ u ra c a s n ph m A,B,C là: 117+213,75+337,5=668,25 tri u đ ng M1=(7350,75+1767,5)(668,25+200)=8250 tri u đ ng ỉ ệ ế ể ạ ả ộ ỳ ớ ố ư tăng gi m k luân chuy n v n l u đ ng năm k ho ch so v i
0
=
t
%
100
K K 1 K
0
ị Xác đ nh t l năm báo cáo ( t%). -
=
= -
t
%
100
16, 67%
60 72 72
K1=K012=7212=60 ngày -
nc)
ầ ạ
1500
= (1 16, 67%) 1374,95
- ệ ồ tri u đ ng ố ư ộ Nhu c u v n l u đ ng năm k ho ch (V ncV = ế 8250 7500 ệ
ể ỳ ả ử ụ 2.Đánh giá hi u qu s d ng VLĐ (0.5đ) Đánh giá qua ch tiêu k luân chuy n VLĐ
ỉ
K1=60 ngày K0=72 ngày
K1 ể ầ ế
K t lu n: K luân chuy n v n l u đ ng năm k ho ch ng n h n năm báo cáo 12
ngày
Đánh giá qua ch tiêu l n luân chuy n VLĐ ỉ
L0=5 vòng , L1=6 vòng
L1>L0
ậ ố ộ ố ư ộ ể ế ạ ơ ế
ộ t ki m VLĐ D =
V bq V
0 = = = 1250 V
gt ệ K t lu n: T c đ luân chuy n v n l u đ ng năm k ho ch nhanh h n năm báo cáo
m t vòng
ứ ế
M c ti
+ M c ti (cid:0) - ệ
ệ ố
ứ ế
t ki m tuy t đ i
V
gt M K
x
7500 60
0
1
360
360
= -
1250 1500 250 D =
V (cid:0) - ậ ế ệ ố ế ệ t ki m tuy t đ i m t l ộ
ệ ệ
ỏ ượ ể ể ử ụ ộ ượ
ng
ng v n này có th rút ra kh i vòng luân chuy n s d ng vào ệ nc 0 = = = 1650 V
gt ứ ế K t lu n:
ể
ố
Do tăng t c đ luân chuy n VLĐ nên doanh nghi p ti
ố
VLĐ là 250 tri u, l
vi c khác + M c ti (cid:0) - ươ
V ệ
t ki m t
D =
V ố
ng đ i
V
gt 275, 05 D =
V (cid:0) - ộ ế ệ ệ
t ki m t ượ ệ ố ố
ố ư
ỏ ồ
ng v n l u đ ng là 275,05 tri u đ ng, l
ỉ ợ ụ ể ổ ươ
ệ
ượ i d ng b ng cách tăng t ng l ố
ng đ i
ng v n này doanh nghi p không
ằ
ng luân ố ư ộ ả ỏ ể ố ặ
ả ộ ế ệ ị ị ượ ế ế ầ ầ ừ ấ
c kh u tr M K
x
8250 72
1
360
360
= -
1374,95 1650
ế
ể
ậ
K t lu n: Do t c đ luân chuy n VLĐ tăng nên doanh nghi p ti
ộ
ộ ượ
m t l
ể
th rút ra kh i vòng luân chuy n mà ch l
chuy n mà không ph i b thêm v n ho c ít v n l u đ ng
3. Xác đ nh s thu doanh nghi p ph i n p ngân sách (1.5đ)
Xác đ nh thu VAT
Thu VAT ph i n p=Thu VAT đ u rathu VAT đ u vào đ
Thu VAT đ u ra ố
ế
ả ộ
ầ ế
ế ồ ệ ậ ị ậ ệ ế ậ ế
ế (668,25+200)350=518,25 tri u đ ng
ế
ậ
ị ế ủ
ế ị ẩ - x x
13000 13000 10% 70000 �
x
� trđ ả
Chi phí s n ph m B - x �
x
� trđ ả ẩ ị - x �
x
� trđ ụ ẩ ổ ệ
Xác đinh thu thu nh p doanh nghi p
ế ấ
ả ộ
Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p= thu nh p ch u thu x Thu su t
ệ
Thu nh p ch u thu c a doanh nghi p=Doanh thu tính thu Chi phí
Doanh thu tính thu = 8250 trđ
Xác đ nh chi phí
ủ ả
Chi phí c a S n ph m A
(
�
�
ẩ
(
�
x
15000 15000 5% 110000
�
Xác đ nh chi phí s n ph m C
(
�
x
12500 12500 10% 240000
�
ủ ả
T ng chi phí c a s n ph m tiêu th
900,9+1724,25+2970+1200=6795,15 trđ ậ ế ủ ị ệ
Thu nh p ch u thu c a doanh nghi p
82506795,15=1454,85trđ ế ả ộ
ậ
Thu thu nh p ph i n p ổ ế n = ị ệ ạ ươ ể ư ấ 1454,85 x 25%=363,7125 trđ
ả ộ
T ng thu ph i n p ngân sách
518,25+363,7125=881,9625trđ
ng pháp giá tr hi n t 4. Dùng ph ầ
i thu n đ t v n cho DN (1đ) NPV CF
0 t CF
t
+
r ) i =
1 = + + + + - (cid:0) NPV 240 2 3 4 5 117,12
+
(1 10%) 80,5
+
(1 10%) = (1
22
+
(1 10%)
+
+ + 48, 4
+
(1 10%)
+ = - 106, 48
+
(1 10%)
tr - (20 40 60 80 50) 240 10
ự
K t lu n: NPV>0 doanh nghi p nên l a ch n ph ệ ế ậ ọ ươ ẽ ng án này vì s có lãi. Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 37 Câu 1: (2 đi m)ể ấ ẩ ả ả ệ ủ ượ c khái ni m chi phí s n xu t KD và giá thành s n ph m c a DN (0,5 ộ ằ ề ệ ữ ấ
ấ ả
ả ề ộ ộ ầ ể
ữ
ấ ờ ỳ ấ ị ộ ữ ề ệ ằ ộ ả
ẩ
ẩ
ậ ữ ế ậ
ạ ộ
ả
ả
ộ
ẩ ụ ể ả ụ ế ấ ả và ạ
ể ể 1.Trình bày đ
đi m)ể
Chi phí s n xu t (0,25đ)
ố
Chi phí s n xu t là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng hao phí v lao đ ng s ng,
ể ế
ệ
ế
t khác mà doanh nghi p đã chi ra đ ti n
lao đ ng v t hoá và nh ng chi phí c n thi
hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t th i k nh t đ nh.
Giá thành s n ph m (0,25đ)
ộ
ề
ể
Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n toàn b nh ng hao phí v lao đ ng
ố
ố ượ
ng công
s ng, lao đ ng v t hoá và nh ng hao phí khác có liên quan đ n kh i l
ể
ờ
ạ
ệ
vi c, s n ph m, lao v hoàn thành không k các chi phí đó phát sinh t
i th i đi m
nào.
2.Trình bày cách phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo công d ng kinh t
ị
đ a đi m phát sinh (0,5 đi m) ậ ệ ệ ế ệ
tr c ti p: Là các chi phí v nguyên li u, v t li u, nhiên li u, ụ ủ ệ ả ị Chi phí v t t
ự ậ ư ự
ự ế ề
ẩ ấ ả
ộ
đ ng l c tiêu dùng tr c ti p cho s n xu t s n ph m và d ch v c a doanh nghi p. ự ả ườ ư ề ươ ự ế ả ế
ấ ệ
ả ể ả ả
ồ
Chi phí nhân công tr c ti p: Bao g m các kho n mà doanh nghi p tr cho
ụ ấ
ng, ti n công và các kho n ph c p
i lao đ ng tr c ti p s n xu t nh ti n l
ế
ộ
và kinh phí công ể
ng, chi ăn ca, chi b o hi m xã h i, b o hi m y t
ấ ủ ự ế ả ộ
ề
ng
ả
ấ ươ
có tính ch t l
ệ
ủ
đoàn c a công nhân tr c ti p s n xu t c a doanh nghi p ồ ả ấ ả ậ Chi phí s n xu t chung: G m các kho n chi phí chung phát sinh
ụ ấ ệ ủ
ng, b ph n kinh doanh c a doanh nghi p nh : Ti n l ưở ệ ậ ấ ụ ấ ố ị
ề ưở
ưở ả
ằ ạ
ạ ấ ở ộ ở
các phân
ề ươ
ư
ng, ph c p ăn ca cho
ụ
ụ ụ
ng, chi phí v t li u, công c , d ng c xu t dùng cho phân
ị
ng, chi phí d ch v mua
ng, kh u hao tài s n c đ nh thu c ph m vi phân x
ậ ả
ng, b ph n s n xu t.
ph m vi phân x ộ
ưở
x
nhân viên phân x
ộ
ưở
x
ngoài và các chi phí b ng ti n phát sinh ồ ẩ ụ ả ị ề ươ
ồ ụ ấ
ị ế ạ ồ ớ
ậ ả ươ ể ệ ả ấ ả ụ ả
Chi phí bán hàng: Bao g m các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th s n
ả
ng, các kho n ph c p tr cho nhân
ậ
i, ti p th , đóng gói, v n
ậ ệ
i, chi phí v t li u, bao bì, ư
ph m hàng hóa, d ch v nh chi phí ti n l
viên bán hàng, chi hoa h ng đ i lý, hoa h ng môi gi
ng ti n v n t
chuy n, b o qu n, chi phí kh u hao ph ụ ồ ư ụ ề ằ ị ả ả ả ẩ ụ
d ng c , đ dùng, các chi phí d ch v mua ngoài, các chi phí b ng ti n khác nh chi
phí b o hành s n ph m, chi phí qu ng cáo… ả ệ
Chi phí qu n lý doanh nghi p ồ ả ệ ế ư ố ả ụ ấ ề ươ
ả ả
ạ ộ
ộ ồ ồ ả ả
ả
ể
ậ ệ ủ ộ
ấ ả
ả ố ị ệ ự ự ề ằ ả ợ ể ế ế ả ồ ứ ợ ấ
ứ ệ
ớ ả
ế ạ ổ ả ề ủ
ệ ủ ệ ả ẩ ấ ố G m các chi phí qu n lý kinh doanh, qu n lý hành chính và các chi phí chung
ủ
ng và các
khác có liên quan đ n ho t đ ng c a toàn doanh nghi p nh : Ti n l
ở
ị
ả
các
kho n ph c p tr cho H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c và nhân viên qu n lý
ệ
phòng ban, chi b o hi m, kinh phí công đoàn c a b máy qu n lý doanh nghi p, các
kho n chi phí v t li u, đ dùng văn phòng, kh u hao tài s n c đ nh chung cho
doanh nghi p; các chi phí khác b ng ti n, d phòng n ph i thu khó đòi, d phòng
t, công tác phí, các
gi m giá hàng t n kho, phí ki m toán, chi phí ti p đón, khánh ti
ộ
ườ
ả
i lao đ ng; các kho n chi phí nghiên c u khoa
kho n tr
c p thôi vi c cho ng
ưở
ệ
ọ
ng sáng ki n, chi phí đào t o nâng cao
h c, nghiên c u đ i m i công ngh , chi th
ườ
ệ
ng.
tay ngh c a công nhân, chi b o v môi tr
ả
3.Phân bi
t chi phí s n xu t kinh doanh và giá thành s n ph m c a doanh nghi p (1
đi m)ể
ể
Đi m gi ng nhau gi a CPSX và GTSP (0,25 đ) ể ề ủ ữ ề ằ ộ ố ữ
ệ ữ ả ữ ể ộ
Đ u là bi u hi n b ng ti n c a nh ng hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng
ấ
ệ
ậ
v t hoá và nh ng hao phí khác mà doanh nghi p đã chi ra trong quá trình s n xu t
Đi m khác nhau gi a CPSX và GTSP (0,75đ) ả ề ượ ể ỗ ố ượ ấ ữ
Chi phí SX và GTSP có nh ng đi m khác nhau c v l
Ch t: Giá thành là chi phí SX tính cho m i đ i t ế ữ ố ượ ề ấ
ng và v ch t
ng đã hoàn thành, CPSX
ố ượ
ng ng SP hoàn thành và kh i l ẩ ả ẩ ở ẩ ả ả ở ư ế ạ ẩ ỏ ở là nh ng chi phí đã chi ra liên quan đ n kh i l
ư
ả
ẩ
s n ph m ch a hoàn thành.
ế ả
ượ
ng: CPSX liên quan đ n s n ph m hoàn thành, s n ph m d dang và
L
ế
ỏ
ẩ
ả
ẩ
s n ph m h ng còn giá thành s n ph m không liên quan đ n s n ph m d dang
ủ
ả
ẩ
ả
ố ỳ
cu i k và s n ph m h ng nh ng l
i liên quan đ n chi phí s n ph m d dang c a
ỳ ướ
k tr ố ệ ữ ệ ươ ng trình sau = + + ỳ CPSX SP dở
dang đ u kầ CPSX SP dở
dang cu i kố ỳ ể
c chuy n sang
M i quan h gi a CPSX và GTSP có th bi u hi n qua ph
CPSX chi
ra
trong kỳ ể ể
Giá thành
SP trong
kỳ Câu 2: (5 đi m)ể ố ề ệ ế ạ ấ ủ
1. Tính s ti n kh u hao TSCĐ c a doanh nghi p năm k ho ch ( 2 đi m)ể ế ấ ầ ạ ả ổ ị (0,25 đi m)ể T ng giá tr TSCĐ ph i trích kh u hao đ u năm k ho ch: NGđ = NGđ(4) + NGt (4) – NGg(4) = 14.800 + 760 – 450 = 15.110 trđ ế ấ ạ ị (0,75 ả
ổ
T ng giá tr bình quân TSCĐ tăng ph i trích kh u hao trong năm k ho ch:
đi m)ể ( 480 )11* ( 550 ( 600 4*)1,1: )10*
12 (cid:0) (cid:0) NGt bình quân = (NGt * Tsd)/12 = = 1.080,15trđ ế ạ ả ấ ị (0,5 ổ
T ng giá tr bình quân TSCĐ gi m thôi trích kh u hao trong năm k ho ch:
đi m)ể ( 500 )8* ( 420 )7* ( 650 )6* ( 410 )3* 12 (cid:0) (cid:0) (cid:0) NGg bình quân = [(NGg * (12 – Tsd )]/12 = = 1.005,83 trđ ả ấ ổ ị ( 0,25 đi m)ể T ng giá tr bình quân TSCĐ ph i trích kh u hao: NGkh = NGđ + NGt bình quân – NGg bình quân = 15.110 + 1.080,15 – 1.005,83 =
15.184,32 trđ ố ề ấ ả ổ ( 0,25 đi m)ể T ng s ti n ph i trích kh u hao trong năm: MKH = 15.184,32 * 10% = 1.518,432 trđ ấ ử ụ ố ị ệ ỉ ệ
ệ ủ ấ ử ụ
ị
2. Xác đ nh các ch tiêu: hi u su t s d ng v n c đ nh và hi u su t s d ng tài
ả ố ị
s n c đ nh c a doanh nghi p trong năm ố
(2,5 đi m)ể ố ố ị ỹ ế ầ ấ ầ ầ ố ỳ ỳ ỳ V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k S kh u hao lu k đ u k ầ ố ỳ ả + Nguyên giá TSCĐ đ u k = NGTSCĐ cu i quí 3 + NGTSCĐ tăng q4 – NGTSCĐ
gi m q4 = 14.800 + 760 – 450 = 15.110 trđ ấ ỳ ỹ ế ầ
+ Kh u hao lu k đ u k = 3.800 ậ ầ ỳ (0,25 đi m)ể V y VCĐ đ u k = 15.110 – 3.800 = 11.310 trđ ỹ ế ố ỳ ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ V n c đ nh cu i k = NGTSCĐ cu i k Kh u hao lu k cu i k t – NGg = 15.110 + (480 + 550 + 545,45) – ố ỳ + Nguyên giá TSCĐ cu i k = NGđ + NG
500 – 420 – 650 410 = 14.705,45 trđ (0,5 đi m)ể ấ ỹ ế ố ỳ ỹ ế ầ ố ề ấ ấ ỳ ỳ ố ề ả ấ + Kh u hao lu k cu i k = Kh u hao lu k đ u k + S ti n kh u hao tăng
ỳ
trong k S ti n kh u hao gi m trong k = 3.800 + 1.518,432 – [(500 * 80%) +
(420 * 50%) + 650*40% + 410*40%] = 3.800 +1.518,432 – 1.034 = 4.284,432 trđ
(0,5 đi m) ể ố ỳ ậ (0,25 đi m)ể V y VCĐ cu i k = 14.705,45 – 4.284,432 = 10.421,018 trđ ố ố ị ố ỳ ỳ ầ
V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 = (11.310+
10.421,018)/2 = 10.865,509 trđ (0,25 đi m)ể ệ ấ ử ụ ố ư ố ố ị ố ị ầ ố ỳ Hi u su t s d ng v n c đ nh = Doanh thu thu n/ S d v n c đ nh bình quân
(0,25 đi m)ể
trong k = 40.600/10.865,509= 3,74 ệ ả ố ị ả ố ị ầ ấ ử ụ
Hi u su t s d ng tài s n c đ nh = Doanh thu thu n/ Nguyên giá tài s n c đ nh
bình quân trong k ỳ ố ỳ ỳ ầ
Mà NGTSCĐ bình quân = (NGTSCĐ đ u k + NGTSCĐ cu i k )/2 =(15.110 +
14.705,45)/2 = 14.907,725 trđ (0,25 đi m)ể ấ ử ụ ệ ậ (0,25 đi m)ể V y hi u su t s d ng TSCĐ = 40.600/14.907,725 = 2,72 ố ố ị ậ 3. Tính t ỷ ấ ợ
su t l i nhu n v n c đ nh (0,5 đi m)ể ả ộ ế ậ Thu thu nh p DN ph i n p: 4.100 * 0,25 = 1.025 trđ ế ậ ợ L i nhu n sau thu : 4.100 – 1.025 = 3.075 trđ ỷ ấ ợ ố ố ị ế ố ư ậ ậ ợ i nhu n v n c đ nh = L i nhu n sau thu /S d bình quân VCĐ trong T su t l
ỳ
k = 3.075/10.865,509 = 28,3 %. Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 38 Câu 1: (2 đi m)ể ị ệ ạ ủ ả ả ế ề ậ ấ ả Giá tr hi n t i c a kho n ti n ph i tr n u ch p nh n ĐCH1 là: 100
.
1( x
000
%20
%)
13 100
.
1( 000
13 x
%30
2%) 100
.
1( x
000
%50
3%)
13 PV1 = + + = 17.699+23.494+34.653 = 75.846 (cid:0) (cid:0) (cid:0) %25 ị ệ ạ ủ ả ả ế ề ấ ậ ả Giá tr hi n t i c a kho n ti n ph i tr n u ch p nh n ĐCH2 là: 100
.
1( x
000
(cid:0) %)
13 100
.
1( x
000
%25
2%)
13 100
.
1( x
000
%25
3%)
13 100
.
1( x
000
%25
4%)
13 (cid:0) PV2 = + + = (cid:0) (cid:0) (cid:0) 22.124+19.579+17.326+15.333 = 74.362 ị ệ ạ ủ ả ả ế ề ấ ậ ả Giá tr hi n t i c a kho n ti n ph i tr n u ch p nh n ĐCH3 là: x
000
%20
%)
13 100
.
1( 100
.
1( 100
.
1( x
000
%20
3%)
13 100
.
1( x
000
%20
4%)
13 x
000
%20
2%)
13
= 20.000+17.699+15.663+13.861+12.266= 79.489 PV3 = 100.000x 20% + + + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ị ệ ạ ủ ả ả ế ề ấ ậ ả i c a kho n ti n ph i tr n u ch p nh n ĐCH4 là: Giá tr hi n t
PV4 = 85.000 ứ ậ ậ ấ ơ V y công ty X nên ch p nh n đ n chào hàng th 2 Câu 2: (5 đi m)ể ị ố ư ộ ườ ầ ế ạ ng xuyên c n thi ế
t năm k ho ch (1,5 ầ
1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th
đi m)ể nc = V0bq * M1/M0 (1 + t%) ụ ứ Áp d ng công th c V + V0bq = (1.000 + 1.200 + 1.300 +1.500 )/4 = 1.250 trđ (0,25 đi m)ể ả ộ ế ụ
ả ộ ế ụ
(0,25 + M0 = (Doanh thu tiêu th 3 quí thu GTGT ph i n p 3 quí) + (Doanh thu tiêu th
quí 4 thu GTGT ph i n p quí 4) = (3.450 950) + (1.650550) = 3.600 trđ
đi m)ể ụ ả ế ạ ẩ + Doanh thu tiêu th s n ph m năm k ho ch = (3.450 + 1650) * 1,55 = 7.905 trđ
(0,25 đi m)ể M1 = 7.905 – 1380 = 6.525 trđ (0,25 đi m)ể t% = (K1 – K0 )/K0 K0 = (360*V0bq ) /M0 = (360 * 1.250) / 3.600 = 125 ngày K1 = 125 15 = 110 ngày t% = ( 110 125)/125 = 0,12 (0,25 đi m)ể nc = 1250 * (6525/3600) * (10,12) = 1.993,75 trđ (0,25 đi m)ể V y Vậ ố ư ộ ố ầ ể ỉ ỳ ể ệ
ả ử ụ
2. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng qua các ch tiêu s l n luân chuy n, k
ố ư ộ
luân chuy n v n l u đ ng (1 đi m)ể Lbc = M0/V0bq = 3600/1250 = 2,88 vòng Lkh = M1/V1bq = 6525/1993,75 = 3,27 vòng Kbc = 360/2,88 = 125 ngày Kkh = 360/3,27 = 110 ngày ế ố ư ể ả ố ứ ộ ỏ ộ
2,88 vòng lên 3,27 vòng, ch ng t ạ
ố ư
ả ố ư ộ ệ ệ Đánh giá: Năm k ho ch, s ngày luân chuy n v n l u đ ng gi m 15 ngày so năm
ừ
báo cáo, vòng quay v n l u đ ng tăng t
DN đã
ử ụ
s d ng hi u qu v n l u đ ng hi n có. ế ươ ố ư ể ố ố ộ ộ ứ ệ
t ki m t ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng. (0,5 3. Tính m c ti
đi m)ể Vtktgđ = M1/360 (K1 – K0) = 6525/360(110125) = 271,875 trđ ậ ố ố ư ộ ế ươ ố V y s v n l u đ ng ti ệ
t ki m t ng đ i là: 271,875 trđ ố ả ế ạ ấ ậ 4. Tính t ỷ ấ ợ
su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch (2 đi m) ể 1 = 0,28 ợ ế ế ạ ầ ạ ậ L i nhu n năm k ho ch = 28% doanh thu thu n năm k ho ch = 0,28 *M
* 6525 = 1827 trđ (0,25 đi m)ể ế ậ ợ ể ậ Thu thu nh p = 25% l i nhu n = 0,25 * 1827 = 456,75 trđ (0,25 đi m) ế ậ ợ (0,25đi m)ể L i nhu n sau thu = 1827 – 456,75 = 1.370,25 trđ ố ố ị ỹ ế ầ ấ ầ ầ ố ỳ ỳ ỳ
V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k s kh u hao lu k đ u k = (5600 + 650 400) – 1.780 = 5.850 1780 = 4.070 trđ (0,25 đi m)ể ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ ố ỹ ế ố ỳ
V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k s kh u hao lu k cu i k ố ỳ ể + Nguyên giá TSCĐ cu i k = 5.850 +500 550 = 5.800 trđ (0,25 đi m) ỹ ế ố ỳ ể ấ ố + S kh u hao lu k cu i k = 1.780 +180 – (550 * 0,6) = 1.630 (0,5 đi m) ố ố ị ố ỳ (0,25 đi m)ể V n c đ nh cu i k = 5.800 – 1.630 = 4.170 trđ ố ố ỳ ầ ỳ
ố ị
V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 =( 4.070 + 4.170)/2 =
4.120 trđ (0,25 đi m)ể ấ ợ ướ ế ậ ạ ấ ả ậ ố ợ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch = L i nhu n tr ỷ
ế ố ư ấ ả ố c (sau)
(0,5 ậ
V y t
thu /S d bình quân v n s n xu t = 1.370,25/(4.120 + 1.993,75) = 22,4 %.
đi m)ể Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 39 Câu 1: (2 đi m)ể ể ặ ủ ố ư ộ
ệ ệ
ố ư ố ố ứ ủ ệ ể ộ ể
1. Trình bày khái ni m và đ c đi m c a v n l u đ ng (0,5 đi m)
Khái ni m: V n l u đ ng c a doanh nghi p là s v n ng ra đ hình thành nên ả ư ủ ả ằ ả ộ ệ
các tài s n l u đ ng nh m đ m b o cho quá trình kinh doanh c a doanh nghi p ượ ự ệ ườ ố ư ụ ể ộ đ c th c hi n th ộ
ng xuyên, liên t c. V n l u đ ng luân chuy n toàn b giá tr ị ộ ầ ượ ể ồ ộ ộ ngay trong m t l n và đ c thu h i toàn b , hoàn thành m t vòng luân chuy n khi ộ ỳ ế
k t thúc m t chu k kinh doanh. ể ặ Đ c đi m: ố ư ộ ể ể ệ ổ + V n l u đ ng trong quá trình chu chuy n luôn thay đ i hình thái bi u hi n. ố ư ộ ầ ể ộ ị ượ ạ ộ
+ V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr ngay trong m t l n và đ c hoàn l i toàn ỗ ỳ ộ
b sau m i chu k kinh doanh. ố ư ộ ầ ộ ộ ỳ + V n l u đ ng hoàn thành m t vòng tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh. ệ ố ố ị ố ư ộ 2. Phân bi t v n c đ nh và v n l u đ ng. (0,5 đi m)ể ố ố ị
V n c đ nh ố ư ộ
V n l u đ ng ố
ậ ệ
ướ ố ộ
ề
c v tài ng tr ộ
ệ
ề
ướ
c v tài ng tr ố ị
ủ
V n c đ nh c a doanh nghi p là b
ầ ư ứ
ủ
ph n c a v n đ u t
ả ố ị
s n c đ nh ộ
ố ư
ủ
V n l u đ ng c a doanh nghi p là b
ầ ư ứ
ố
ủ
ậ
ph n c a v n đ u t
ả ư ộ
s n l u đ ng ố ố ị ộ ố ư ể ổ ể ổ ể
V n c đ nh trong quá trình chu chuy n
ệ
không thay đ i hình thái bi u hi n V n l u đ ng trong quá trình chu
ể
chuy n luôn thay đ i hình thái bi u
hi nệ ố ố ư ể ộ ượ c hoàn l ị
ạ
i ể ừ
ớ ượ
ồ ộ ỳ ầ
ố ị
ị
V n c đ nh d ch chuy n t ng ph n vào
ạ
ẩ
ị ả
c sáng t o ra
giá tr s n ph m m i đ
ị ừ
ượ
ỳ
c thu h i giá tr t ng
trong k và đ ộ
V n l u đ ng chuy n toàn b giá tr
ộ ầ
ngay trong m t l n và đ
ỗ
toàn b sau m i chu k kinh doanh ầ ỗ ỳ ph n sau m i chu k kinh doanh ố ố ị ề ư ộ ộ ớ ộ ố
ầ ộ ỳ V n l u đ ng hoàn thành m t vòng
tu n hoàn sau m t chu k kinh doanh ỳ
V n c đ nh tham gia vào nhi u chu k
kinh doanh m i hoàn thành m t vòng
chu chuy nể ể ậ
3. Tính bài t p (1 đi m) ố ố ư ộ ử ụ ể Tính s v n l u đ ng bình quân s d ng trong năm (0,75 đi m) + 115 + 120 + 125 + 130
2 110
2
4 Vobq = = 120 tri uệ 120 ố ư ộ ể ố S ngày luân chuy n v n l u đ ng trong năm N: 360 (cid:0)
3 K = ngày (0,25 đi m)ể Câu 2: (5 đi m)ể ộ ơ ỳ ế ị ả ạ ẩ ả ấ Tính giá thành s n xu t, giá thành toàn b đ n v s n ph m A, B, C k k ho ch ố ượ ấ ẩ ả (0,25 đi m)ể 1. S l ả
ng s n ph m s n xu t năm KH: + SP A = (80 + 180 40) * 1,3 = 286SP + SP B = ( 100 + 210 50) * 1,3 = 338SP + SP C = (90 + 190 – 30) * 1,2 = 300 SP ậ ư ứ ộ ơ ị (0,5 đi m)ể 2. M c tiêu hao v t t , lao đ ng cho 1đ n v SP: + SP A = (7500*16) +(9500*14) +(5300*8) +(15000*12) = 475.400 đ + SP B = (9500*16) +(7500*19) +(5300*11) +(15000*14) = 562.800 đ + SP C = (7500 * 17) + (9500 * 15) + (5300 * 10) + (15000 * 11) = 488.000đ ứ ộ (0,25 đi m)ể ộ
3. M c tiêu hao lao đ ng cho toàn b SP: + SP A = (15.000x12) * 286 = 51.480.000đ + SP B = (15.000x14) * 338 = 70.980.000đ + SP C = (15.000x11) * 300 = 49.500.000đ (0,25 đi m)ể 4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo t ỷ ệ
l 23%: + SP A = 51.480.000 x 23% = 11.840.400đ + SP B = 70.980.000 x 23% = 16.325.400đ + SPC = 49.500.000 x 23% = 11.385.000đ ị ả ẩ ơ (0,25 đi m)ể 5. BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính cho 1 đ n v s n ph m: + SP A = 11.840.400 : 286 = 41.400đ + SP B = 16.325.400 : 338 = 48.300đ + SP C = 11.385.000 : 300 = 37.950đ ề ươ ấ ả ổ (1 đi m)ể 6. Phân b chi phí s n xu t chung theo ti n l ng công nhân SX ệ ố ổ phân b = 124.570.000/(51.480.000 + 70.980.000 + 49.500.000) = + H s
124.570.000/171.960.000 + SP A = 124.570.000/171.960.000 * 51.480.000 = 37.292.763 đ + SP B = 124.570.000/171.960.000 * 70.980.000 = 51.418.810 đ + SP C = 124.570.000 – 37.292.763 – 51.418.810 = 35.858.427 đ ấ ả ơ ổ ị (0,25 đi m)ể 7. Chi phí s n xu t chung phân b cho 1 đ n v SP là: + SP A = 37.292.763/286 = 130.394 đ + SP B = 51.418.810 /338 = 152.127 đ + SP C = 35.858.427 /300 = 119.528 đ ề ươ ệ ả ổ (1 đi m)ể 8. Phân b chi phí qu n lý doanh nghi p theo ti n l ng công nhân SX ệ ố ổ phân b = 109.850.000/(51.480.000 + 70.980.000 + 49.500.000) = + H s
109.850.000/171.960.000 + SP A = 109.850.000/171.960.000* 51.480.000 = 32.886.008 đ + SP B = 109.850.000/171.960.000 * 70.980.000 = 45.342.830 đ + SP C = 109.850.000 – 32.886.008 – 45.342.830 = 31.621.162 đ ả ơ ổ ị (0,25 đi m)ể ệ
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p phân b cho 1 đ n v SP là: + SP A = 32.886.008/286 = 114.986 đ + SP B = 45.342.830/338 = 134.150 đ + SP C = 31.621.162 /300 = 105.404 đ ị ả ẩ ả ơ (0,5 đi m)ể ấ
10. Giá thành s n xu t 1 đ n v s n ph m: + SP A = 475.400 + 41.400 + 130.394 = 647.194đ + SP B = 562.800 + 48.300 + 152.127 = 763.227đ + SP C = 488.000 + 37.950 + 119.528 = 645.478đ ị ả ẩ ơ (0,5 đi m)ể ộ
11. Giá thành toàn b 1 đ n v s n ph m: + SP A = 647.194 + 114.986 + 35.000 = 797.180đ + SP B = 763.227 + 134.150 + 35.000 = 932.377đ + SP C = 645.478 + 105.404 + 35.000 = 785.882đ Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Ẳ
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009– 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 40 ả ứ ơ ệ i thích công th c tính lãi đ n, lãi kép Câu 1: (2 đi m)ể
1. Trình bày khái ni m và gi
a. Lãi đ n:ơ ượ ố ố ầ ư ự ố ố ị ầ ớ c xác đ nh d a trên s v n g c (v n đ u t ban đ u) v i 1 lãi ấ ố ề
Là s ti n lãi đ
ấ ị
su t nh t đ nh ể ặ ố ờ ỉ
Đ c đi m: Ch có v n sinh l i còn lãi không sinh l ờ
i ệ ụ ụ ạ ắ Áp d ng trong các nghi p v tài chính ng n h n ứ ơ Công th c tính lãi đ n: Fn = V0 (1 + i.n) ị ươ ị ơ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: Fn: Giá tr t ng lai (Giá tr đ n) t i th i đi m cu i k th n ố ố ầ ư ố ầ ố
V0: S v n g c (v n đ u t ban đ u) ấ ỳ ỳ i: Lãi su t/k (k : Tháng, quí, 6 tháng, năm…) ố ỳ
n: S k tính lãi b. Lãi kép: ờ ỳ ướ ượ ự ị c đó ơ ở ố ề
c xác đ nh d a trên c s s ti n lãi c a các th i k tr
ố ể ủ
ờ ỳ ế ứ ề ố ề
Là s ti n lãi đ
ố
ượ ộ
đ c g p vào v n g c đ làm căn c tính ti n lãi cho các th i k ti p theo ẹ ẻ ữ ể ặ ẳ ố Đ c đi m: Ch ng nh ng v n sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đ lãi con) ệ ụ ụ ạ Áp d ng trong các nghi p v tài chính dài h n ứ Công th c tính lãi kép: FVn = V0 (1+i)n ậ ượ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: ị
FVn : Giá tr kép nh n đ c t i th i đi m cu i k th n ư V0, i, n nh trên ể ậ
2. Tính bài t p (1 đi m) 10 (cid:0) ề ư ố ề ậ ượ ế Đ n khi v h u s ti n ông A nh n đ c là: 1 1( 10
%)
%10 (cid:0) ả ố FV = 10 * (Tra b ng tài chính s 3) = 10* 15,934 = 159,374 trđ obp):
ồ ố ư ộ ỳ Câu 2: (5 đi m)ể
ầ
Nhu c u v n l u đ ng bình quân trong k báo cáo (K
Vobp= (1116+1290+1350+1440)/4 = 1.299(tri u đ ng) ứ ố ư ộ ở ỳ ế ạ ể
M c luân chuy n v n l u đ ng ệ
k k ho ch (M
ồ ệ 0): 1):
M1 = 15.000 + 15.000x25% = 18.750 (tri u đ ng)
ố ư ộ
S l n luân chuy n v n l u đ ng trong năm báo cáo(L
Lo=M0/Vobp= 15.000/1.299 = 11,547 (l n)ầ ố ầ ể 0): ố ố ư ộ ể S ngày luân chuy n v n l u đ ng k báo cáo là(K ở ỳ
Ko= 360/Lo= 360/11,547 = 31 (ngày) 1): ố ầ ể ạ ỳ ế
ố ư ộ
S l n luân chuy n v n l u đ ng trong k k ho ch (L
L1 = 11,547 + 11,547 x25% = 14,43 (l n) ầ 1): ố ư ộ ể ố ở ỳ ế S ngày luân chuy n v n l u đ ng ạ
k k ho ch là (K ố ư ể ả ộ ở ỳ ế ớ ỳ ạ K1 = 360 / L1 = 360/14,43 = 25 (ngày)
tăng gi m ngày luân chuy n v n l u đ ng k k ho ch so v i k báo ỷ ệ
T l
cáo(T%): Nhu c u v n l u đ ng trong k k ho ch là: ỳ ế ạ
ồ
ệ ứ ế ệ ươ T%= (25 31)/31 = 19,35 %
ầ ố ư ộ
Vbp = 18750 /14.43 = 1.299(tri u đ ng)
ố
ng đ i t ki m t 2. M c ti ồ ệ ộ ể Vtkld = 18.750/360(25 – 31) = 312,5 (tri u đ ng)
ố ứ ể ệ ổ ậ ố i nhu n v n kinh doanh
ụ
ẩ ộ ả ạ ỳ ế
ồ ệ ướ ế ế ạ ậ ợ L i nhu n tr ố
Do tăng t c đ luân chuy n v n nên doanh nghi p có th tăng thêm t ng m c luân
ố
ể
chuy n v n
ỷ ấ ợ
3. T su t l
Giá thành toàn b s n ph m tiêu th trong k k ho ch:
= 12.100 – 12.100 x 4% = 11.616 (tri u đ ng)
c thu năm k ho ch là:
ồ ệ = 18.750 – 11.616 = 7.134 (tri u đ ng) ố ố ị ầ ỳ V n c đ nh đ u k là: ệ ồ = NGTSCĐ – KHLK = 22.800 – 1.560 = 21.240 (tri u đ ng) ố ố ị ố ỳ V n c đ nh cu i k là: = (22800+1800*1.05+450640)–(1560+4000640) = 24500–4920 = 19.580
ệ
ồ
ố ố ố ị (tri u đ ng)
S v n c đ nh bình quân: ệ ồ = (21240 + 19580 )/2 = 20.410 (tri u đ ng) ỷ ấ ợ ậ ố T su t l i nhu n v n kinh doanh là:
= 7134/(20410+1299) = 0.328 =32.8% Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 41 Câu 1: (2 đi m)ể ả ố ị ệ ấ (0,5 đi m)ể 1. Khái ni m kh u hao và hao mòn tài s n c đ nh ố ị ị ử ụ ự ả ề ặ ị ả
ả ố ị ị ủ
ấ ố ị ả ả
ả ố ị ị
ả ố ị ệ ố
ủ ự
ờ ữ ố ả
ầ
Hao mòn tài s n c đ nh là s gi m d n v giá tr s d ng và giá tr ho c gi m
giá tr c a tài s n c đ nh.
ổ ộ
ồ
Kh u hao tài s n c đ nh là s phân b m t cách có h th ng giá tr ph i thu h i
ử ụ
ủ
c a tài s n c đ nh trong su t th i gian s d ng h u ích c a tài s n c đ nh đó ệ ể ấ 2. Phân bi t kh u hao và hao mòn TSCĐ (1 đi m) ấ Hao mòn TSCĐ Kh u hao TSCĐ Khái ni m: ệ ự ả ấ ị ổ
ấ ệ ố ủ
ạ ộ ự
ị
ố ả
ờ ữ ề ặ
Hao mòn TSCĐ là s gi m sút v m t
ị ử ụ
giá tr và giá tr s d ng c a TSCĐ do
ủ
TSCĐ tham gia vào các ho t đ ng c a
DN và do các nguyên nhân khác ụ ượ ộ
Kh u hao TSCĐ là s phân b m t
cách có h th ng giá tr ph i kh u hao
ử
ủ
c a TSCĐ trong su t th i gian s
ị ả
ủ
ụ
d ng h u ích c a TS đó vào giá tr s n
ị
ẩ
c sáng
ph m, hàng hoá, d ch v đ
t o raạ ả ấ B n ch t: ệ ượ ủ ủ ệ ộ ộ
Là m t hi n t ng khách quan mà trong Là m t bi n pháp ch quan c a con ị ử ụ ằ ườ ồ ố ố i nh m thu h i s v n đã đ u t ộ ạ ả ộ ị ị ố ế
ả ầ ữ ị quá trình s d ng, TSCĐ b hao mòn do
các nguyên nhân khác nhau: tham gia vào
ự
ho t đ ng SXKD, các nguyên nhân t
ữ
nhiên (hao mòn h u hình: gi m sút giá
tr và giá tr SD), do ti n b KHKT gây
ra (hao mòn vô hình: gi m sút thu n tuý
ề ặ
v m t giá tr ). ệ
ồ ố
ệ ờ ầ ư
ng
ượ ầ ư
vào TSCĐ. Vì TSCĐ đ
mua
c đ u t
ư
ượ
ể ự ụ
ắ
ể
s m đ s d ng nên đ
c hi u nh
ượ
ụ
ị ữ
ộ ượ
c phân
ng giá tr h u d ng đ
m t l
ờ
ố
ph i cho SXKD trong su t th i gian
ệ
ử ụ
s
d ng h u ích. Do đó vi c trích
ị ử
ấ
kh u hao là vi c phân ph i giá tr s
ụ
d ng TSCĐ đ ng th i là bi n pháp thu
ồ ố
h i v n. ạ ấ ả t c TSCĐ thu c s ấ ố ủ ỉ
ớ
Ch tính và trích kh u hao đ i v i
ạ ộ
ữ
nh ng TSCĐ tham gia vào ho t đ ng
SXKD ạ ộ ử ụ Ph m vi:
ộ ở
Tính hao mòn cho t
ể ả
ữ
h u c a DN k c TSCĐ tham gia vào
SXKD hay không tham gia vào SXKD
(s d ng cho ho t đ ng khác) ố ệ
M i quan h : ơ ở ể ả ấ ứ ủ ấ
Hao mòn TSCĐ là c s đ tính kh u
hao TSCĐ ệ ớ ị ấ ộ
ợ
ế ộ
ướ ị ợ
Trích kh u hao TSCĐ ph i phù h p
ớ
v i m c đ hao mòn c a TSCĐ và
ả
ph i phù h p v i quy đ nh hi n hành
ề
v ch đ trích kh u hao TSCĐ do
Nhà n c quy đ nh. ươ ố ư ả ố ị ả ấ ầ (0,5 ng pháp tính kh u hao tài s n c đ nh theo s d gi m d n ộ
3. N i dung ph
đi m)ể ộ ươ ủ ấ ng pháp này s kh u hao hàng năm c a TSCĐ đ
ở ầ
ị ượ
ấ ấ ọ c xác
đ u năm c a năm tính kh u hao
kh u hao nhanh ỷ ệ
l ố
ủ
i c a TSCĐ
ấ
kh u hao c đ nh hàng năm (còn g i là t
ố ư ư ị a. N i dung: Theo ph
ằ
ấ
ị
đ nh b ng cách l y giá tr còn l
ộ ỷ ệ
ớ
l
nhân v i m t t
ươ
theo ph ng pháp s d ). Công th c xác đ nh nh sau: ạ ủ
ố ị
ứ
MKi = Gdi x TKD ạ ủ ứ ủ ấ ứ ấ ằ ị c xác đ nh b ng cách l y nguyên Trong đó:
ứ
ấ
ố
MKi : S kh u hao TSCĐ năm th i
ị
ầ
Gdi : Giá tr còn l
i c a TSCĐ đ u năm th i
ỷ ệ
ố ị
kh u hao c đ nh hàng năm c a TSCĐ
TKD : T l
ứ ự
ử ụ
các năm s d ng TSCĐ ( i = 1.n )
i : Th t
ầ
ạ ủ
ị
i c a TSCĐ đ u năm th i đ
Giá tr còn l
ấ
ừ ỹ ế ế ượ
ứ ầ giá TSCĐ tr đi kh u hao lu k đ n đ u năm th i. ấ ị kh u hao c đ nh hàng năm ( còn g i là t
ấ ọ
ươ kh u hao nhanh) đ
ẳ ấ
ườ kh u hao theo ph ố ị
ấ ỷ ệ
l ỷ ệ
l
ng pháp đ ượ
c
ớ
ng th ng nhân v i ộ ệ ố ề ỉ ỷ ệ
T l
ằ
xác đ nh b ng cách l y t
m t h s đi u ch nh. TKD = TKH x Hd ươ ườ ng pháp đ ẳ
ng th ng. kh u hao theo ph
ỉ ướ ườ ử ụ ệ ố Trong đó:
ỷ ệ
ấ
TKH : T l
ệ ố ề
Hd : H s đi u ch nh
ệ
Theo kinh nghi m, các nhà kinh t ế ở các n c th ng s d ng h s nh ư sau: ế
ế ệ ố
ệ ố ờ ạ ử ụ
ờ ạ ử ụ
ờ ạ ử ụ ở Ư ượ ươ ể b. u, nh ể
c đi m: Ph TSCĐ có th i h n s d ng 3 đ n 4 năm thì h s là 1,5
TSCĐ có th i h n s d ng 5 đ n 6 năm thì h s là 2
ệ ố
TSCĐ có th i h n s d ng trên 6 năm tr lên thì h s là 2,5.
ấ
ư
ầ
ồ ố ầ ệ
Giúp cho doanh nghi p thu h i v n nhanh ế ị ấ ố ớ ố ư ả
ng pháp kh u hao theo s d gi m d n có u đi m sau:
ệ
ở ữ
nh ng năm đ u. Doanh nghi p
ể ổ
ti n kh u hao đ đ i m i máy móc, thi
t b và ừ ề
ớ ượ ổ ả ấ ừ
v a có th t p trung v n nhanh t
công ngh k p th i v a gi m b t đ c t n th t do hao mòn vô hình. ướ ụ
ế ể
ấ ệ
ị ể ậ
ệ ị
Nhà n
ể
ệ ờ ừ
c có th cho phép doanh nghi p áp d ng ph
ệ
ồ ố ươ
ậ
ượ ề ệ ề ế ệ ấ
ng pháp kh u hao
ạ
ệ
nhanh đ tính chi phí kh u hao trong vi c xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p, t o
ệ
ư ộ
đi u ki n cho doanh nghi p thu h i v n nhanh. Đi u đó đ
c coi nh m t bi n
pháp “ hoãn thu ” cho doanh nghi p. ữ ư ể ạ Bên c nh nh ng u đi m trên, n u doanh nghi p th c hi n ph ệ
ờ ạ ươ
ấ ữ ế
ự
nh ng năm đ u c a th i h n kh u hao s ạ
ả ề ệ
ầ ủ
ấ ợ ệ ng pháp
ẽ
i cho doanh nghi p trong ế
ị
ệ ả
ẩ ở
này có h n ch : Giá thành s n ph m
ớ
ấ
cao do ph i ch u chi phí kh u hao l n, đi u đó gây b t l
ứ ạ
ạ
c nh tranh, vi c tính toán khá ph c t p. Câu 2: (5 đi m)ể ố ư ộ ử ụ ế ể ạ ầ ị 1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng bình quân s d ng năm k ho ch (2,5 đi m) ố ư ộ V n l u đ ng bình quân năm báo cáo 160 120 130 140
2 160
2 140 4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V0bq = trđ (0,25 đi m)ể (cid:0) 0= 30 (ngày) ố ư ộ ố ể
S ngày luân chuy n v n l u đ ng K ế ạ ả ẩ ồ ố
S hàng t n kho s n ph m A năm k ho ch là: 20.000 x 10% = 2.000 sp (0,25
đi m)ể ế ả ẩ ạ
Giá thành SX s n ph m A năm k ho ch là: Z = 60.000 * 90% = 54.000 (đ/sp)
(0,25 đi m)ể ấ ả ụ ế ạ ả ẩ Giá thành s n xu t s n ph m A tiêu th năm k ho ch là: 3.000 * 60.000 + (20.000 2000) * 54.000 = 1.152 trđ (0,25 đi m)ể ể ổ Chi phí bán hàng và QLDN phân b cho SP A là: (0,25 đi m) 1.152 * 10% = 115,2 trđ (0,25 đi m)ể ộ ả ụ ể ẩ Giá thành toàn b s n ph m A tiêu th là: 1.152 + 115,2 = 1267,2 trđ (0,25 đi m) ủ ả ế ẩ ầ ạ Doanh thu thu n năm k ho ch c a s n ph m A là: (3.000 + 20.000 2.000) * 100.000 = 2.100 trđ (0,25 đi m)ể .2 20* ế ầ ạ ể Doanh thu thu n năm k ho ch = 2.100 + 600 = 2.700 trđ (0,25 đi m) 1bq = 1 KM
* 1
360 700
360 ố ư ế ạ ộ V n l u đ ng bình quân năm k ho ch là: V = =150trđ ệ ạ ố ỉ ố ư
ộ ố ư ượ ế ớ ế
ệ
t ki m đ (0,25 đi m)ể
ộ
ả ử ụ
2. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng năm k ho ch qua các ch tiêu s vòng
ố ố
ể
ỳ
c so v i năm báo cáo.
quay, k luân chuy n v n l u đ ng và s v n ti
(1 đi m)ể 360 140 360 ỳ K luân chuy n VLĐ năm báo cáo là: *
1680 0 K0 = = 30 ngày ể
V bq =
0*
M ố S vòng quay VLĐ năm báo cáo là: 12 360
K 360
30 0 (cid:0) (cid:0) L0 = vòng ể ế ạ ỳ K luân chuy n VLĐ năm k ho ch là: K1 = K0 – 10 = 3010 =20 ngày; ế ạ ố S vòng quay VLĐ năm k ho ch là: (cid:0) L1 = 18 vòng (* ) )30 2700 0 1 360
20
KKM
1
360 (cid:0) (cid:0) Vtk = = 75 trđ = 20(*
360
ậ
i nhu n tr
ế
ế ị ế ố ướ ế ạ c thu v n kinh doanh năm k ho ch (1,5 đi m)
ạ ỷ ấ ợ
su t l
ướ ể
c thu năm k ho ch là: (2100 – 1267,2)+(600 475) = 957.8 trđ ậ
ậ ợ
ợ ế ế 3. Xác đ nh t
L i nhu n tr
ạ
L i nhu n sau thu năm k ho ch là: 957,8 * (10,25) = 718,4 trđ ố ố ị ầ ỳ V n c đ nh đ u k = 1500 – 300 = 1200 trđ ố ố ị ố ỳ V n c đ nh cu i k = (1500 + 960 – 180) – (300 + 500 – 144) = 1.624 trđ (
1200 1624 ) .1 412 2 (cid:0) (cid:0) ố ố ị V n c đ nh bình quân = trđ ố V n kinh doanh bình quân = 1.412 + 150 = 1.562 trđ NI
VKD
1 4,718
562
.1 ROA1 = = = 46% Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 42 Câu 1:(2 đi m)ể ả 4 1. FV = 150 * (1 + 9%)3 = 150 * 1,2950 = 194.25 trđ (Tra b ng tài chính 1) (0,5
đi m)ể 1 )09,01( )09,01(
09,0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ả 2. FV = 30 * 30 * 4,5731 * 1,09 = 149,54 trđ (Tra b ng tài chính 3) (0,75 đi m)ể 4 1 )09,01( )09,01(
09,0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 3. FV = A * 175,9 (cid:0) A * 4,5731 * 1,09 = 175,9 (cid:0) A = 35,28 trđ (0,75 đi m)ể Câu 2: (5 đi m)ể ơ ị (Đ n v tính: 1.000đ) ậ ư ự ế ể 1. Chi phí v t t tr c ti p: ( 1 đi m) SP A: +NVL chính = (32.000*17) * 1.800 = 979.200 ụ + NVL ph = (15.000 * 8) * 1.800 = 216.000 ượ + Năng l ng = (2.000 * 20) * 1.800 = 72.000 SP B: +NVL chính = (32.000*20) * 1.700 = 1.088.000 ụ + NVL ph = (15.000 * 9) * 1.700 = 229.500 ượ + Năng l ng = (2.000 * 28) * 1.700 = 95.200 SP C: +NVL chính = (32.000*18) * 1.500 = 864.000 ụ + NVL ph = (15.000 * 8) * 1.500 = 180.000 ượ + Năng l ng = (2.000 * 25) * 1.500 = 75.000 ự ế ể 2. Chi phí nhân công tr c ti p: (1 đi m) SP A: ề ươ + Ti n l ng = (10.000 * 7) * 1.800 = 126.000 + Trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ = 126.000 * 23% = 28.980 SP B: ề ươ + Ti n l ng = (10.000 * 8) * 1.700 = 136.000 + Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 136.000 * 23% = 31.280 SP C: ề ươ + Ti n l ng = (10.000 * 6) * 1.500 = 90.000 + Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 90.000 * 23% = 20.700 ể ổ 3. Phân b chi phí SX chung: (0,5 đi m) .524
.136 500
000 .90 000 126 . 000 524
352 .
. 500
000 ệ ố ổ H s phân b = = = 1,49 (cid:0) (cid:0) SPA = 1,49 * 126.000 = 187.147 SP B = 1,49 * 136.000 = 202.648 SP C = 524.000 – 187.147– 202.648 = 134.105 ể ổ ả
4. Phân b chi phí qu n lý DN: (0,5 đi m) 220
.
.136 430
000 220
.
430
352
000
. .90 000 126 . 000 ệ ố ổ H s phân b = = = 0,63 (cid:0) (cid:0) ấ ả ể ổ ể ổ +SP A = 0,63 * 126.000 = 78.904
+ SP B = 0,63 * 136.000 = 85.166
+ SPC = 220.430 – 78.904 – 85.166 = 56.360
5. Giá thành s n xu t: (0,5đi m)
SP A = 979.200 + 216.000 + 72.000 + 126.000 + 28.980 + 187.747 = 1.609.927
SP B = 1.088.000 + 229.500 + 95.200 + 136.000 + 31.280 + 202.648 = 1.782.628
SP C = 864.000 + 180.000 + 75.000 + 90.000 + 20.700 + 134.105 = 1.363.805
ấ
ả
6. T ng giá thành s n xu t: (0,5đi m)
SP A = 32.560 + 1.609.927 – 38.420 = 1.604.067
SP B = 34.350 + 1.782.628 – 29.150 = 1.787.828
SP C = 35.450 + 1.363.805 – 25.630 = 1.373.625
7. Chi phí bán hàng: (0,5đi m)ể
SPA = 12.000 * 1.800 = 21.600
SP B = 12.000 * 1.700 = 20.400
SP C = 12.000 * 1.500 = 18.000
ể
ộ
8. T ng giá thành toàn b :(0,5đi m)
SP A = 1.604.067 + 78.904 + 21.600 = 1.704.571
SP B = 1.787.828 + 85.166 + 20.400 = 1.893.394
SP C = 1.373.625 + 56.360 + 18.000 = 1.447.985 Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 43 Câu 1: (2 đi m)ể ể ể ệ ố 1. Khái ni m đi m hoà v n: (0,5 đi m) ể ạ ỏ ạ
ằ
i đó doanh thu bán hàng b ng v i chi phí đã b ra. T i ố
ố ể
ể Đi m hòa v n là đi m mà t
ệ
đi m hòa v n, doanh nghi p không có lãi và cũng không b l ớ
ị ỗ
. ố ệ ườ ợ i ta còn phân bi t ra 2 tr ố
ể
ng h p là đi m hòa v n ế ể ố ể
Khi xem xét đi m hòa v n, ng
kinh t ườ
và đi m hòa v n tài chính. ể ể ế ể ấ ả ổ ị ố
ổ ư ồ ổ ổ ế
ả ả ố ằ
là đi m bi u th doanh thu b ng t ng chi phí s n xu t kinh
Đi m hòa v n kinh t
ố ị
doanh g m t ng chi phí bi n đ i và t ng chi phí c đ nh kinh doanh (ch a tính lãi
vay v n kinh doanh ph i tr ). ể ạ ố ướ ế ằ T i đi m hòa v n kinh t ế ợ
, l ậ
i nhu n tr c lãi vay và thu b ng 0. ể ể ạ ố ằ ổ ả
i đó bi u th doanh thu b ng t ng chi phí s n ấ ố ể
ị
Đi m hòa v n tài chính: là đi m t
ả ả
xu t kinh doanh và lãi vay v n kinh doanh ph i tr . ố ợ ướ ệ ằ ậ
i nhu n tr c thu c a doanh nghi p b ng 0. ế ả ứ ả ượ ể ố ố i thích công th c tính s n l ế ủ
ng hoà v n, doanh thu hoà v n (1 đi m) F ả ượ ạ
ể
T i đi m hòa v n này l
t và gi
2. Vi
ứ
Công th c tính s n l ố
ng hoà v n g v Qh = (cid:0) Trong đó: ả ượ ụ ể ạ ượ ẩ ầ ả Qh: là s n l ng s n ph m c n tiêu th đ đ t đ ố
c hòa v n (S n l ả ượ
ng hoà v n)ố ố ị ổ F: là t ng chi phí c đ nh kinh doanh ổ ơ ị ả ế ẩ v: là chi phí bi n đ i đ n v s n ph m ị ả ơ
g: là giá bán đ n v s n ph m F ứ ẩ
ố
Công th c tính doanh thu hoà v n h = (cid:0)1 V
S Sh = g x Qh ho c Sặ Trong đó: ị ế ổ
ổ
ổ F: T ng đ nh phí
V: T ng bi n phí
S: T ng doanh thu
ả ồ ị ể ẽ ể ố 3. V và mô t đ th đi m hoà v n (0,5 đi m) y S,
TC S Đi m hoà v n TC lãi I V Sh lỗ F M 0 x Qh x ườ ị ả ượ ể 0x: Là đ ng bi u th s n l ng bán ra ị ổ ụ ể ổ 0y: Là tr c bi u th t ng doanh thu (S) và t ng chi phí (TC) ố ị ể ị MF: Bi u th chi phí c đ nh ế ể ị ổ
0v: Bi u th chi phí bi n đ i ng t ng chi phí (MTC //0v) ổ
ườ
MTC: Là đ
ườ
ng doanh thu
0S: Là đ
ố
ể
I: Là đi m hòa v n
Sh: Là doanh thu hòa v nố ế ạ ổ ở ầ ấ ể
đ u năm KH là: 19700+560–400 = t) ( 550 )11* )8* ( 454 )3* ( ,1 017 7. 600
12 ấ ả Câu 2: (5 đi m)ể
ấ
ố ề
ủ
ị
1. Xác đ nh s ti n kh u hao c a DN A năm k ho ch (2 đi m)
ả
ị
T ng giá tr TSCĐ ph i trích kh u hao
19.860 trđ (0,25 đi m).ể
Nguyên giá TSCĐ tăng trong tháng 9 = (20000*20000)*1.1+14000000 = 454 trđ
(0,25 đi m)ể
Nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao tăng trong năm KH là: (NG (cid:0) (cid:0) (cid:0) = trđ (0,5 đi m)ể ả ả NGg bình quân gi m trong năm ko ph i trích KH 150( )9* )6* ( 240 )4* ( 5,392 400
12 (cid:0) (cid:0) (cid:0) = trđ (0,5 đi m)ể ị ổ ả ạ ấ ế ả kh = 20.485,2* 10% = 2.048,52 ị ổ ả ạ ế ố ệ ủ ố ị ấ ử ụ ấ ử ụ ỳ ầ ầ
ỳ ỹ ế ầ ố ề ầ ỳ ỳ ố ỳ ỳ ố
ỉ ố ỳ ố ỳ ố ỳ ố ề ỹ ế ố ỳ ố ư ầ ỳ ấ ử ụ ố ư ố ị ố 19860 20924 .20 392 2 T ng giá tr bình quân ph i trích kh u hao năm k ho ch:
NGkh bình quân = NGđ + NGbq tăng – NGbq gi m = 19.860 + 1017,7 – 392,5 =
20485,2 (0,25 đi m)ể
T ng giá tr bq ph i trích KH năm k ho ch:M
(0,25 đi m)ể
ệ
2. Tính hi u su t s d ng v n c đ nh và hi u su t s d ng TSCĐ c a DN (2
đi m)ể
NGTSCĐ đ u k = 19700+560–400 = 19860 trđ
ấ
VCĐ đ u k = NGTSCĐ đ u k S ti n kh u hao lu k đ u k = 198606200
= 13,660 trđ
NGTSCĐ cu i k = 19860+550+600+454+250150400240 = 20.924 trđ (0,5
đi m)ể
ỹ ế
KH lu k cu i k = 6200 + 2048,52[(150*80%)+(400*40%)+(240*70%)] =
7800,52 trđ (0,5 đ êm)
VCĐ cu i k = NGTSCĐ cu i k S ti n KH lu k cu i k = 20.924 –
7800,52 = 13123,48 trđ.
ỳ
S d VCĐ bq trong k = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 = (13660+13123,48)/2
= 13391,74 trđ.
ệ
Hi u su t s d ng v n c đ nh = DTT /S d VCĐ bq = 50000/13391,74 = 3,73
(trđ) (cid:0) (cid:0) NG bình quân TSCĐ = ế ố ế ậ ể ạ i nhu n sau thu v n kinh doanh năm k ho ch. (1 đi m) ế ử ụ ạ ấ ử ụ
ệ
Hi u su t s d ng TSCĐ = 50.000/20.392 = 2,45
ỷ ấ ợ
su t l
3. Tính t
ợ
ậ
L i nhu n sau thu = 2.820 * (10,25) = 2.115trđ
ế
ố ố ư ộ
S v n l u đ ng bình quân s d ng trong năm k ho ch: .10 000 M
L .40
000
4 (cid:0) (cid:0) Vbq1= trđ (cid:0)74, ố V n kinh doanh bình quân = 13391,74 + 10.000 = 23391,74trđ .2
115
23391 ỷ ấ ợ ế ậ T su t l i nhu n sau thu VKD = 9,04% Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 44 Câu 1: (2 đi m)ể ể ậ 1. So sánh thuê v n hành và thuê tài chính (1 đi m) ệ ở ữ Thuê tài chính
ậ
ư
ố Tiêu th cứ
ề ở ữ
1. Quy n s h u ậ
Thuê v n hành
ề
t quy n s h u và Gi ng nh thuê v n hành. ớ ờ ơ ườ ờ ạ
2. Th i h n thuê ử Th ủ ả ợ ồ ỷ Tách bi
ề ử ụ
quy n s d ng.
ắ
ấ
R t ng n so v i th i gian s
ụ
d ng c a tài s n thuê.
ỷ
ượ
Đ c hu ngang h p đ ng thuê. ờ
ng dài h n 60% th i
ả
ủ
gian s d ng c a tài s n thuê.
ề
c quy n hu ử ụ
Không đ ỷ ồ ượ
ồ ọ ủ ọ ủ ề
3. Quy n hu
ợ
ngang h p đ ng
4. R i roủ ị
i cho thuê ch u m i r i ro, Ng ệ ạ ề thi ườ
ả
ệ ạ ề
t h i v tài s n cho thuê.
ườ ọ ườ
t h i v tài s n đ
ườ ọ 5. Chi phí ụ ả ị ụ ả ị ể ể Ng
thi
ị
i cho thuê ch u m i chi phí
Ng
ậ
v n hành, b o trì, d ch v , phí
ả
b o hi m. ợ
ngang h p đ ng.
ị
i thuê ch u m i r i ro,
ả ượ
c thuê.
ị
i thuê ch u m i chi phí
Ng
ậ
v n hành, b o trì, d ch v , phí
ả
b o hi m. ưở ườ ưở ườ ề ấ
ng và kh u i cho thuê h ấ
ng và kh u i thuê h ề ề ề ườ ưở ườ ưở Ng
ừ
tr vào ti n thuê.
i cho thuê h
Ng ng. Ng
ừ
tr vào ti n thuê.
i cho thuê h
Ng ng. ả ườ ườ i cho thuê ư
6. u đãi v
thuế
ồ
Ti n b i
7.
ề
ườ
ng v BH
th
ứ
8. Cung ng tài
ả
s n thuê Tài s n thuê do ng
cung c p.ấ ả
ng do
i thuê đ t hàng, giao ử ụ ề ề ườ
ậ
ề 9. Ti n bán TS ượ
ộ ề ườ ả ớ
ủ Ti n thu đ
thuê thu c v ng ả
c do bán tài s n
i cho thuê. t bế ị ế ị ạ
10. Các lo i tài
ườ
ả
s n th
ng thuê Máy photocopy, vi tính, thi
ế ị
ụ
gia d ng, thi t b văn phòng,… Tài s n cho thuê th
ặ
ng
nh n và s d ng.
ơ
Ti n bán tài s n l n h n so
ườ
ị
ớ
i cho
v i giá qui đ nh c a ng
ưở
ườ
ng.
i thuê h
thuê thì ng
ể
ả
ấ ộ
B t đ ng s n, tàu bi n, máy
bay, thi t b văn phòng,… ể ợ ấ ợ ủ ủ ệ ệ i và b t l i c a vi c thuê tài chính c a doanh nghi p phi tài 2. Phân tích các đi m l
chính (1 đi m)ể ợ ể ấ ợ ủ ệ ử ụ i c a vi c s d ng thuê tài chính ữ
ố ớ i và b t l
ệ ệ ử ụ i sau: ể
đi m l ệ ộ ụ
ể ở ộ ứ ạ ầ ạ ử ụ ệ ộ
ớ ố ố ư ậ ố ị ế ạ * Nh ng đi m l
ữ
Đ i v i doanh nghi p (phi tài chính) vi c s d ng thuê tài chính có nh ng
ợ
ể
Thuê tài chính là m t công c tài chính giúp cho doanh nghi p có th
ố
tăng v n kinh doanh trung h n và dài h n đ đáp ng nhu c u m r ng kinh doanh.
ộ
+ S d ng thuê tài chính giúp cho doanh nghi p huy đ ng nhanh chóng m t
i d ng tài s n c đ nh. Nh v y, v i s v n h n ch doanh ố ớ
ng v n l n d
ẫ
ệ ướ ạ
ể ở ộ ả
ạ ộ ượ
l
nghi p v n có th m r ng ho t đ ng kinh doanh.
ể ử ụ ứ ấ ố ư ệ
ố ớ ề ử ụ ẫ nguyên. ệ ễ ng th c thuê tài chính s giúp cho doanh nghi p d dàng + S d ng hình th c bán và tái thuê có th giúp cho doanh nghi p có thêm
ạ
ộ
ố
v n kinh doanh nh t là tăng thêm v n l u đ ng mà quy n s d ng đ i v i các lo i
ệ
ữ
ủ
TSCĐ c a doanh nghi p v n gi
ứ
ươ
ử ụ
+ S d ng ph
ử ụ
ộ
ệ ẽ
ớ ứ ố
ơ
h n trong vi c huy đ ng và s d ng v n vay so v i các hình th c vay khác.
ệ ể ự ử ụ ệ S d ng thuê tài chính giúp cho doanh nghi p có th th c hi n nhanh
ầ ư ớ ượ ị ờ ơ ộ ự
chóng d án đ u t , ch p đ ở ẽ
: B i l c k p th i c h i kinh doanh.
ề ự ả ọ ườ ế ị ậ ướ
c i đi thuê có quy n l a ch n các tài s n thi
ế ị ớ + Ng
ồ ả
t b và tho thu n tr
ầ ấ ề ợ
v h p đ ng thi ầ ư ượ ể ắ ợ ờ ớ
t b v i nhà cung c p. Sau đó m i yêu c u Công ty cho thuê tài
ả
ậ
vào tài s n
chính tài tr . Do v y, có th rút ng n đ ế
c th i gian ti n hành đ u t thi ế ị
t b . ặ ườ ạ ướ ế ị ạ + M t khác, Công ty thuê tài chính th ng có m ng l i ti p th , đ i lý ế ị ề ộ ộ ệ ộ
r ng rãi và có đ i ngũ chuyên gia có trình đ chuyên sâu v thi
ườ ể ư ấ ữ ề ỹ ệ ủ ậ ế ị i thuê v k thu t, công ngh c a thi có th t v n h u ích cho ng
ượ ầ ử ụ t b , công ngh nên
ườ
i
t b mà ng
ả ờ ủ ủ ữ ạ ậ ỗ thuê c n s d ng. Tránh đ i th i c a tài s n. ề
c nh ng r i ro v tính l c h u và l
ử ụ ể ấ ợ ủ ế ố ớ ả Đi m b t l
ị ệ
i ch y u đ i v i doanh nghi p khi s d ng thuê tài chính là
ử ụ ộ ươ ứ ố ớ ố ụ ph i ch u chi phí s d ng v n v i m c đ t
ợ ườ ậ ồ ố ố ợ ượ ả ng. G m: v n g c, lãi vay, l ớ
ng đ i cao so v i tín d ng thông
ừ ấ
c kh u tr ế ạ i nhu n h p lý, chi phí qu n lý đã đ
ế ả ượ ưở th
ề ệ
v vi c khuy n khích các lo i thu mà tài s n đ ng. c h Câu 2: (5 đi m)ể ị ố ư ộ ườ ầ ế ạ ng xuyên c n thi ế
t năm k ho ch (1,5 ầ
1. Xác đ nh nhu c u v n l u đ ng th
đi m)ể nc = V0bq * M1/M0 (1 + t%) ụ ứ Áp d ng công th c V + V0bq = (1600 + 1760 + 1800 + 1500)/4 = 1665 trđ (0,25 đi m)ể ả ộ ụ ụ
ả ộ ế ế
+ M0 = (Doanh thu tiêu th 3 quí thu GTGT ph i n p 3 quí) + (Doanh thu tiêu th
0 = 5000 trđ (0,25 đi m)ể
quí 4 thu GTGT ph i n p quí 4) M ụ ả ế ạ ẩ + Doanh thu tiêu th s n ph m năm k ho ch ( M1 ) M1 = Mo*1,4 = 5.000*1,4 =7000 trđ (0,25 đi m)ể t% = (K1 – K0 )/K0 K0 = (360*V0bq ) /M0 = (1665 x 360) / 5000 = 120 (ngày) K1 = 120 20 = 100 (ngày) T% = (100 120)/120 = 16,67% (0,25 đi m)ể ậ (0,25 đi m)ể V y Vnc = 1665 x (7000 /5000) x (1 + 16,67%) = 1942,42 trđ ố ư ộ ố ầ ể ỉ ỳ ể ệ
ả ử ụ
2. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng qua các ch tiêu s l n luân chuy n, k
ố ư ộ
luân chuy n v n l u đ ng (1 đi m)ể Lo = Mo/Vobq = 5000/1665 = 3,003 (l n)ầ L1 = M1/Vbq = 7000/1942,42 = 3,604 (l n)ầ Kbc = 360/3,003 = 120 ngày Kkh = 360/3,604 = 100 ngày ộ ố ả ế ể ố ư ỏ ứ ạ
ố ư 3.003 vòng lên 3,604 vòng, ch ng t ộ ố ộ ế ể ứ ố ư ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng. ộ
ả ố ư ộ
ố
ươ
ệ
t ki m t (0,5 ố ế ươ ậ ố ố ư ộ ệ
t ki m t
ố ả ạ 1 = 0,4 * (2 đi m) ể
ạ ế ế ầ ậ
ợ
ố ố ị ỹ ế ầ ế
ỳ ấ ầ ố ố ị ố ỳ ố ỳ ấ ố ố ỳ ể ể ố ấ
ố ố ị ố ỳ (0,25 đi m)ể ố ỳ ố ị ầ ố Đánh giá: Năm k ho ch, s ngày luân chuy n v n l u đ ng gi m 20 ngày so năm
ừ
DN
báo cáo, vòng quay v n l u đ ng tăng t
ệ
ệ
ử ụ
đã s d ng hi u qu v n l u đ ng hi n có.
3. Tính m c ti
đi m)ể
Vtkld = M1/360*(K1Ko) =7000/360*(100 120) = 388,89 trđ
ng đ i là: 388,89 trđ
V y s v n l u đ ng ti
ế
ấ
ậ
ỷ ấ ợ
su t l
4. Tính t
i nhu n v n s n xu t năm k ho ch
ạ
ậ
ợ
L i nhu n năm k ho ch = 40% doanh thu thu n năm k ho ch = 0,4 *M
7000 = 2800 trđ (0,25 đi m)ể
(0,25đi m)ể
L i nhu n sau thu = 2800*0.75= 2100 trđ
ỳ
ố
ỳ
ầ
V n c đ nh đ u k = Nguyên giá TSCĐ đ u k s kh u hao lu k đ u k
= (4000+800200) 1650 = 2950 trđ (0,25 đi m)ể
ỹ ế ố ỳ
V n c đ nh cu i k = Nguyên giá TSCĐ cu i k s kh u hao lu k cu i k
+ Nguyên giá TSCĐ cu i k = =4600+550600 = 4.550 trđ (0,25 đi m)
ỹ ế ố ỳ
+ S kh u hao lu k cu i k = 1650 +165300 = 1515 (0,5 đi m)
V n c đ nh cu i k =4550 1515 = 3035 trđ
ỳ
V n c đ nh bình quân = (VCĐ đ u k + VCĐ cu i k )/2 = (2950 + 3035)/2
=2992,5 trđ (0,25 đi m)ể ấ ợ ướ ế ậ ấ ạ ả ậ ố ợ su t l i nhu n v n s n xu t năm k ho ch = L i nhu n tr ỷ
ế ố ư ấ ả ố c (sau)
(0,5 ậ
V y t
thu /S d bình quân v n s n xu t =2100/(2992,5 + 1942,42) = 42,55%.
đi m)ể Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 45 ặ ế ể ệ ứ ể
ỉ ủ
ố ế
ụ ệ
ế ủ ệ ữ ữ ườ ờ ạ ườ ắ trái phi u. Doanh nghi p là ng ườ ườ ớ ư ế
ế i đi vay. Ng i mua trái phi u là ng ợ ộ ố ế ệ ể ế ứ ượ ị ế ợ ứ ỳ ạ
ượ c xác đ nh tr ế
ế ướ
ị
c xác đ nh tr
ụ
ộ
ườ ướ ữ ổ ườ ắ ị
i n m gi ế ườ ọ
ị ủ
ấ ợ ượ ể ả
ể
i và đi m b t l i khi phát hành trái phi u t c nh ng đi m l ế ạ
i ể ữ ế ượ ừ ế ế ế ậ ị
c tr vào thu nh p ch u thu khi tính thu thu ậ ư ộ ượ ế ả c , l Câu 1: (2 đi m)ể
ượ
1. Trình bày đ
c khái ni m và đ c đi m c a trái phi u (0,5 đi m)
ể ệ
ệ
Trái phi u doanh nghi p là ch ng ch vay v n do doanh nghi p phát hành th hi n
ề
ố ợ ứ
ệ
ự
i t c và ti n vay vào
nghĩa v và s cam k t c a doanh nghi p thanh toán s l
ị
i phát
i n m gi
nh ng th i h n xác đ nh cho ng
ọ
ườ
hành v i t
i cho vay còn g i là
cách là ng
trái chủ
Trái phi u là ch ng khoán n , vi c phát hành trái phi u đ huy đ ng v n trung và
dài h n.ạ
ế
Trái phi u luôn có k h n thanh toán và đ
c.
ạ ộ
ả
ướ
c không ph thu c vào k t qu ho t đ ng
L i t c trái phi u đ
ượ ư
ể
ả
ủ
c a công ty. Khi công ty b thanh lý gi
i th , ng
c u tiên
i mua trái phi u đ
ế
c ng
c phi u.
thanh toán tr
ề
ườ
i cho công ty vay, h không có quy n tham gia vào
i mua trái phi u là ng
Ng
ủ
ả
ệ
vi c qu n lý công ty và nói chung không ph i ch u r i ro c a công ty
ợ
ữ
2. Phân tích đ
ệ
doanh nghi p (1,5 đi m)
ợ ơ ả
ể
a.Nh ng đi m l
i c b n khi phát hành trái phi u:
ợ ứ
ộ
i t c trái phi u đ
M t là, l
ệ
nh p doanh nghi p
Ở ầ
ế
h u h t các n
ừ i t c trái phi u đ
ế
ị ướ
ị ậ ậ ợ ứ
ế
ả ả ộ ướ ế ế ệ
c (ti ớ ạ ở ứ ộ c xem nh m t kho n chi phí
ề
ượ
c tr vào thu nh p ch u thu khi xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p, đi u này
đ
ệ
ệ
ợ
t ki m
i cho doanh nghi p do gi m b t s thu ph i n p vào Nhà n
có l
ậ ủ
ề
ti n thu ), tăng thu nh p c a các ch s h u.
i t c trái phi u đ ớ ố
ủ ở ữ
c gi
ượ ấ ị
ườ ế ế ượ
ườ
ng đ
ệ ể ế
ệ ử ụ ẽ ế ế
ợ ứ
Hai là, l
ợ ứ
L i t c trái phi u th
ế ư
ể
ậ
i nhu n thì vi c s d ng trái phi u đ huy đ ng thêm v n vay s nâng cao t ủ ở ữ ố
ề ẻ ả ậ m c đ nh t đ nh
ơ ợ ứ
ấ
i t c
c và th
ng th p h n l
ả
t trong kinh doanh, có kh năng
ỷ
ậ
i nhu n v n ch s h u mà không ph i chia s quy n phân chia thu nh p i h n
ướ
ị
c xác đ nh tr
ố
ọ
ổ
c phi u u đãi. N u doanh nghi p có tri n v ng t
ợ
ộ
thu l
ố
ấ ợ
su t l
cao cho các trái chủ ế ế ấ ơ ổ ườ Ba là, chi phí phát hành trái phi u th p h n so c phi u th ế
ổ
ng và c phi u ư u đãi ẫ ấ ế ườ ế ấ ơ ổ m c r i ro th p h n c phi u th
ả ề ấ ơ ủ ở ữ ệ ẻ ề ả ố ị ở ứ ủ
Trái phi u h p d n công chúng
ng và
ệ
ậ
ế ư
ổ
c phi u u đãi; vì v y, chi phí cho vi c tuyên truy n qu ng cáo, phát hành và bán
ế
trái phi u là th p h n.
ể
B n là, ch s h u doanh nghi p không b chia s quy n qu n lý và ki m ủ ệ
soát doanh nghi p cho các trái ch ủ ủ ợ ủ ủ ệ ề ậ ệ ế ể ả ể
ưở
ng gì t
ệ ố
ủ ở ữ ể ả ế
Trái ch là ch n c a doanh nghi p, trái ch không có quy n bi u quy t.
ộ
ớ
i
Do v y, vi c phát hành trái phi u đ huy đ ng tăng v n không nh h
ệ
ệ ủ
ề
quy n qu n lý và ki m soát doanh nghi p c a các ch s h u doanh nghi p hi n
hành. ủ ộ ơ ấ ệ ề ố ộ ỉ Năm là, giúp doanh nghi p ch đ ng đi u ch nh c c u v n m t cách linh ho tạ ợ ạ ệ Khi doanh nghi p làm ăn thành đ t, kh năng thu l ng và tăng t ể ể
ủ ở ữ ậ
ỷ ấ ợ
su t l
ấ ợ ng b t l i, khi th tr ố
ượ ạ
c l ằ ướ
ố ằ
ị ườ
ệ ả
ạ ể ạ
c th i h n (n u doanh nghi p phát hành lo i trái phi u có th mua l ượ ế
ạ ệ ỉ ắ
ắ
i nhu n là ch c ch n có
ố
ậ
i nhu n v n
ẹ
i, đ thu h p
i trái
ế
ạ
i).
ề
c doanh nghi p s d ng m t cách linh ho t trong vi c đi u
ế ộ
ố ệ ệ ả ả t ki m và hi u qu ữ ạ ệ ử ụ
ả ử ụ
ế
i khi phát hành trái phi u
ả ả ợ ứ ố ị
i t c c đ nh đúng h n
ệ ể
ứ ấ
ử ụ ế ộ ả
ể ủ ơ ủ ườ ợ ụ ả ợ ứ ố ị
ề ặ
ẳ
ậ
ợ
ng h p doanh thu và l ả
ở ộ
ị ườ
ộ
th tăng huy đ ng v n vay nh m m r ng th tr
ộ
ế
ch s h u. Ng
ng bi n đ ng theo h
ể ủ ộ
quy mô kinh doanh, doanh nghi p có th ch đ ng gi m v n b ng cách mua l
ờ ạ
ệ
ướ
ế
phi u tr
ế
ậ
Vì v y, trái phi u đ
ố
ơ ấ
ch nh c c u v n kinh doanh đ m b o s d ng v n ti
ấ ợ
b. Nh ng đi m b t l
ộ
Th nh t, bu c ph i tr l
S d ng trái phi u bu c doanh nghi p ph i có nghĩa v tr l
ề
i nguy c r i ro trong tr
ổ ủ ệ ể ồ ị ế
ệ ố ợ ủ i t c c đ nh
ỳ ạ
và đúng k h n cho các trái ch . Đi u này có th gây căng th ng v m t tài chính
ủ
ễ ẫ ớ
i nhu n c a doanh
và d d n t
ả ợ
ệ
i
nghi p không n đ nh, doanh nghi p không có đ ngu n tài chính đ trang tr i l
ứ
t c trái phi u.
Làm tăng h s n c a DN ứ ệ ố ợ ủ ố ộ ế ị ườ ằ ủ ế ẽ
ề ệ
Th hai, làm tăng h s n c a doanh nghi p
Phát hành trái phi u chính là huy đ ng thêm v n vay qua th tr
ệ ố ợ
ặ ể ố
ẩ
ủ ở ữ ệ ọ ự ồ ạ ủ ệ ợ ả ả ợ ậ
ng. Do v y
ứ ộ ử
ệ
vi c tăng v n b ng cách phát hành trái phi u s làm tăng h s n và m c đ s
ụ
ệ
ộ
d ng đòn b y tài chính c a doanh nghi p. Đi u này m t m t có th nâng cao thu
ậ ủ
ặ
nh p c a ch s h u khi doanh nghi p làm ăn có lãi; m t khác, cũng làm tăng nguy
ệ
ườ
ơ ủ
i c a doanh nghi p trong tr
c r i ro, đe d a s t n t
ng h p doanh nghi p
ạ
ả
không đ m b o kh năng thanh toán các kho n n đúng h n. ả ả ợ ố ứ ỳ ạ ả ậ ệ ệ ệ ộ ộ ế ể ộ ỳ ạ
ế
ệ ử ụ
ơ ấ ả ả ả
ỳ ạ
Th ba, ph i tr n g c đúng k h n
ử ụ
ợ
ế
Phát hành trái phi u là s d ng n vay có k h n hoàn tr , do v y doanh
ả ề
ả
nghi p bu c ph i lo vi c hoàn tr ti n vay đúng k h n. N u m t doanh nghi p có
ợ
ấ
ợ
ườ
ậ
i nhu n dao đ ng th t th
doanh thu và l
ng, vi c s d ng trái phi u đ tài tr
ố
ệ ớ
ễ ư
ạ
tăng v n dài h n d đ a doanh nghi p t
i nguy c m t kh năng thanh toán, tăng
ơ ị
nguy c b phá s n. ợ ệ ử ụ , s d ng trái phi u dài h n là vi c s d ng n trong th i gian dài ộ ứ ư ử ụ
ủ i hình th c trái phi u t ứ
ẩ ế
ạ
Th t
ệ ử ụ
ợ ướ
Tác đ ng c a vi c s d ng n d
ặ
ộ ở ệ ặ
ặ ư ướ m r ng kinh doanh, nh ng n u vi c đ u t
ng ho c trong b i c nh c a th tr ệ ủ
ị ề ệ ự i cho doanh nghi p nh : Giá tr ti n t ả ố ả
ư
ả ợ ứ ệ ủ ế ầ ợ ố ệ ờ
ệ
ế ớ
i doanh nghi p
ủ
ể
ẩ ự
mang tính hai m t: M t m t, nó đóng vai trò đòn b y thúc đ y s phát tri n c a
ể
ạ
ọ ự ồ ạ
ơ
i và phát tri n
doanh nghi p; m t khác, nó l
i tr thành nguy c đe d a s t n t
ự
ủ
ố
ế
ệ ử ụ
ệ
ệ
ể
c a doanh nghi p. Vi c s d ng trái phi u có th giúp doanh nghi p tăng v n th c
ầ ư ủ
ế
ệ
ầ ư ở ộ
ự
ệ
c a doanh
hi n các d án đ u t
ộ
ự ế
ị ườ
ặ
ệ
ng có s bi n đ ng
nghi p không đúng h
ể ủ
tăng lên, s phát tri n c a
theo h
ở
ộ ố ợ ớ
ệ
khoa h c k thu t... thì vi c ph i hoàn tr l
i t c và m t s n l n tr thành gánh
ặ
n ng đ i v i doanh nghi p.
ệ ử ụ
i h n nh t đ nh ấ ợ
ướ
ng b t l
ọ
ậ
ỹ
ố ớ
ể
ứ
Th năm, vi c s d ng trái phi u đ tài tr nhu c u tăng v n c a doanh
nghi p cũng có gi ớ ạ
ệ ể ể ệ ố ợ ượ ấ ị
Các doanh nghi p không th đ h s n v ứ
t quá xa m c thông th ệ ố ợ ệ ề ặ ố ủ ồ ớ ạ
ổ ứ
ch c ngu n v n c a mình. Do đó, h s chính là y u t ệ
ế ố ặ
ế ợ ả ử ụ ố ư ủ ộ ỉ ế ể ạ obq) là: ầ ố ư ộ ỳ ườ
ng
ủ
ủ
c a doanh nghi p trong cùng ngành kinh doanh (h s n trung bình c a ngành) –
ả
ầ
i h n an toàn v m t tài chính mà các doanh nghi p c n ph i quan tâm
đó là gi
ớ ạ
ệ ố
i h n cho
trong t
đ t gi
ủ
ư ệ ử ụ
ả
kh năng vay n nói chung, cũng nh vi c s d ng trái phi u nói riêng c a doanh
nghi p.ệ
Câu 2: ( 5 đi m)ể
ệ
1. Đánh giá hi u qu s d ng v n l u đ ng qua các ch tiêu L và K c a năm k
ho ch (3 đi m)
Nhu c u v n l u đ ng trong k báo cáo (V ể ệ Vobq = (160/2 + 130 + 120 + 150 + 160/2 )/4 = 140 (tri u) (0,25 đi m) ố ư ộ ứ ở ỳ ể
M c luân chuy n v n l u đ ng k báo cáo (Mo) :
ồ ệ ể ồ ả
ố ượ
ng t n kho cu i k báo cáo : 5000 + 2.000 – 4.000 = 3.000 ( s n
ể ỳ ế ạ M0 = Mo = 2130 450 = 1680 (tri u đ ng) (0,25 đi m)
ố ỳ
S l
ẩ
ph m) (0,25 đi m)
ụ
ố ượ
S l ng tiêu th trong k k ho ch là: ể ẩ ả = 3.000 + 20.000 – 20.000x10% = 21.000 (s n ph m) (0,25 đi m) ố ầ ố ư ộ ể
S l n luân chuy n v n l u đ ng k báo cáo là: (Lo):
ầ ể ố ư ộ ố ỳ ở ỳ
Lo = Mo/Vobq = 1680/140 = 12 (l n) (0,25 đi m)
S ngày luân chuy n v n l u đ ng trong k báo cáo (Ko) là: ể
360 Ko = = Ko = (140 x 360) / 1680 = 30 (ngày) (0,25 đi m)ể ứ ể ạ xVobp
M
0
ể
M c luân chuy n v n l u đ ng
M1 = 21.000 x 0.1 = 2.100 (tri u đ ng) ố ư ộ
ệ ở ỳ ế
k k ho ch (M1): (0,25 đi m)
ồ ể ố ư ộ ỳ ế ạ ố S ngày luân chuy n v n l u đ ng trong k k ho ch là(K1) ố ư ộ ể ả ở ỳ ế ớ ỳ ạ ỷ ệ K1 = K0 10 =20 (ngày)
tăng gi m ngày luân chuy n v n l u đ ng k k ho ch so v i k báo cáo T l
là: T% = (K1 – Ko)/Ko = (20 30)/30 = 33.33% (0,5 đi m)ể nc) ầ ố ư ộ ỳ ế ạ ệ ồ ể
ể ệ ồ Nhu c u v n l u đ ng trong k k ho ch là (V
Vnc = 140 x (2100 /1680) x (1 33,33%) = 116,67 (tri u đ ng) (0,25 đi m)
ho c (Vặ
nc = (M1*K1)/360 = (2.100*20)/360 = 116,67 (tri u đ ng) (0,5 đi m) ố ư ộ ở ế ạ năm k ho ch là (L1): 1 = 360/K1 =360/20 = 18 (L) v y Lậ K1 = ố ộ ố (1 đi m)ể Vòng quay v n l u đ ng
360
L
1
ứ ế ệ ươ
t ki m t 2. M c ti ng đ i do tăng t c đ chu chuy n v n l u đ ng: ể ố ư ộ
Mtkld = (M1/360) (K1 – K0) = (2.100/360)(2030) = 58.33( tri u)ệ ủ ệ ị ướ ế ố c thu v n kinh doanh c a doanh nghi p.(2 ỷ ấ ợ
su t l ậ
i nhu n tr ẩ ạ ộ 3. Xác đ nh t
đi m)ể
Giá thành toàn b tiêu th s n ph m trong k k ho ch là: ỳ ế
ồ ụ ả
GTGB = 1500 – 150x3% = 1455 (tri u đ ng)
ế ủ ỳ ế ướ ạ ậ ợ L i nhu n tr ệ ồ ệ
c thu c a k k ho ch là:
= M1 – GTGB = 2.100 – 1455 = 645 (tri u đ ng) ỳ ế ạ ố ố ị ầ V n c đ nh đ u k k ho ch là: ệ ồ = NGTSCĐ – KHLK = =1600 400 = 1200 (tri u đ ng)
ố ỳ ế ả ố ị Nguyên giá tài s n c đ nh cu i k k ho ch là: ồ ạ
ệ =1600+600+420200100=2320 (tri u đ ng) ế ố ỳ ế ạ ấ Kh u hao lũy k cu i k k ho ch là: ệ ồ =400+500200*70%100*70% = 690 (tri u đ ng) ố ố ị ố ỳ V n c đ nh cu i k là: ồ = NGTSĐ – KHLK =2320 690 = 1630 (tri u đ ng) ố ố ị bp) là: ố ư ộ ệ
ỳ ế ạ
V n c đ nh bình quân trong k k ho ch là:
ồ
ệ
= (1200 + 1630)/2 =1415 (tri u đ ng)
ỳ ế
ầ
Nhu c u v n l u đ ng bình quân k k ho ch (V
ệ
= (M1/L1) = 2.100/18 = 116.67 (tri u đ ng) ủ ỳ ế ỷ ấ ợ ạ ế ố ạ
ồ
c thu v n kinh doanh c a k k ho ch là: T su t l ậ
i nhu n tr ướ
=645/(1415 + 116,67) = 42,11% Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 46 ế ố ớ ể ẩ ậ Câu 1: (2 đi m)ể
1.Giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u: (0,5 đi m) ế ế Giá tính thu GTGT ẩ
ậ
Giá nh p kh u Thuế Thu TTĐB ớ ủ ậ
ố
đ i v i hàng nh p = ạ
t ẩ
i c a kh u + nh pậ + ế
(N u có) nh pậ kh uẩ kh uẩ
Trong đó: ẩ ạ ử ậ ậ ẩ ẩ ồ ị ậ
+ Giá nh p kh u t ề
i c a kh u nh p là giá hàng nh p kh u đã g m Tr giá ti n ậ ả ố ế ể ớ
hàng công (+) V i chi phí v n t ả
i và chi phí b o hi m qu c t . ế ẩ ượ ẩ ạ ủ ẩ ằ ậ ậ ị ậ
+ Thu nh p kh u đ c tính b ng tr giá nh p kh u t ớ
i c a kh u nh p nhân v i ế ấ ẩ ậ ế
thu su t thu nh p kh u. ố ớ ế ế ế ồ ị ị + Đ i v i hàng ch u thu TTĐB tr giá tính thu GTGT cũng bao g n thu TTĐB ậ ẩ ủ
c a hàng nh p kh u. ế ố ớ ả ế ố ậ ẩ ồ ế ẩ ậ Giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u bao g m c y u t thu nh p kh u. Vì: ế ế ạ ượ ủ ả ị + Thu GTGT là lo i thu gián thu đ c tính trên kho n giá tr tăng thêm c a hàng ư ừ ả ườ ầ hoá trong quá trình l u thông t ấ ế
s n xu t đ n tay ng i tiêu dùng. Là ph n giá tr ị ớ ạ ậ ẩ ấ ả m i t o ra trong quá trình s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên Hàng nh p kh u Liên ủ ế ả ả ấ ố quan đ n quá trình s n xu t kinh doanh c a hai qu c gia. Là hàng s n xu t t ấ ạ
i ướ ụ ạ ệ ủ n c ngoài trong khi đó hàng tiêu th t i Vi ế
t nam. Do đó Thu GTGT c a hàng ề ộ ậ ẩ ậ ẩ ị ị nh p kh u là tr giá ti n c ng thêm trên tr giá hàng nh p kh u. ế ự ế ượ ế ậ ẩ ộ ị + Ngoài ra: Thu nh p kh u cũng là thu tr c thu. Thu đ c c ng vào tr giá ậ ẩ ườ ế ẩ ậ ả ị hàng nh p kh u, ng ậ
i tiêu dùng ph i ch u giá hàng nh p kh u đã có thu nh p kh u.ẩ ế ố ế ả ầ ơ ộ + Thu GTGT không ph i là y u t chi phí mà đ n thu n là c ng thêm ngoài giá ừ ủ ế ẩ ẩ ậ ồ bán. Mà t ậ
các lý do trên giá bán c a hàng nh p kh u đã bao g m thu nh p kh u. ế ế ậ ẩ ẩ ả ồ ị ậ
Do đó tr giá tính thu GTGT hàng nh p kh u bao g m c thu nh p kh u. ế ể ế ế ệ ặ 2. Trình bày khái ni m, đ c đi m thu TTĐB, so sánh thu TTĐB và thu GTGT (1,5 đi m)ể ệ ế ế ế ộ
ắ
Khái ni m thu TTĐB: Thu TTĐB là s c thu tiêu dùng (gián thu) đánh vào m t ụ ặ ệ ằ ụ ướ ị ị
ố
s hàng hoá d ch v đ c bi t n m trong danh m c Nhà n c quy đ nh. ộ ố ụ ặ ế ị ệ ụ ặ Là thu đánh vào m t s hàng hoá d ch v đ c bi ị
t: hàng hoá, d ch v đ c bi ệ
t ượ ụ ậ ậ ỗ ố ở ộ ỳ ị đ c quy đ nh b i m i qu c gia, tu thu c vào phong t c, t p quán, thu nh p bình ủ ố quân c a qu c gia đó. ặ ệ ấ ượ ữ ụ ầ Hàng hoá đ c bi ị
t là nh ng hàng hoá d ch v có tính ch t v t trên nhu c u ph ổ ờ ố ủ ộ ợ ẻ ả ứ ưở thông c a đ i s ng xã h i, hàng không có l i cho s c kho , nh h ng môi ườ ể ả ưở ự ủ ờ ố ế ộ tr ng, lãng phí và có th nh h ng đ n tiêu c c a đ i s ng xã h i. ể ặ Đ c đi m: ế ượ ế ạ ộ ầ ấ ả ộ
+ Là thu gián thu m t giai đo n: Thu đ ậ
c thu m t l n vào khâu s n xu t, nh p ụ ế ạ ẩ ặ ộ ị kh u ho c kinh doanh hàng hoá d ch v . Là thu thu m t giai đo n nên không gây ấ ừ ậ ệ ế ầ ặ ả ặ
trùng l p: các m t hàng s n xu t t ị
v t li u đ u vào đã ch u thu TTĐB khi bán ra ế ớ ượ ủ ố ừ ố ế ế ấ bán v i giá có thu và đ ầ
c kh u tr s thu TTĐB đ u vào c a s thu trong s ố ươ ứ ậ ệ ủ
v t li u c a hàng bán ra t ng ng. ế ườ ứ ộ ế ườ ượ + Thu TTĐB th ng có m c đ ng viên cao. Thu TTĐB th ng đ c thu trên giá ơ ở ặ ị ườ ườ ượ ế ấ ứ ớ tr ho c trên c s đo l ng khác và th ng đ ơ
c thu v i m c thu su t cao h n ế ạ ườ ệ ả ạ ả ấ các lo i thu thông th ng khác. Xét trên khía c nh qu n lý, vi c s n xu t và cung ứ ặ ặ ệ ề ế ấ ỉ ế ng các m t hàng đ c bi t không ch liên quan đ n v n đ kinh t ồ
ổ
, phân b ngu n ụ ể ề ế ề ấ ặ ộ ự
l c mà còn liên quan đ n các v n đ xã h i. M t này còn là công c đ đi u ti ế
t ướ ẫ ả ữ ấ ấ ỉ h ặ
ng d n s n xu t và tiêu dùng nh ng m t hàng có tính ch t xa x . Xét trên khía ố ượ ậ ố ữ ườ ạ
c nh phân ph i thu nh p, đ i t ng tiêu dùng nh ng hàng hoá này th ng là các ề ằ ậ ậ ế ố ượ
đ i t ứ ộ
ng có thu nh p cao. Vì v y m c đ ng viên cao còn nh m đi u ti ậ
t thu nh p ườ ằ ả ằ ậ ộ ủ
c a ng ả
i có thu nh p cao nh m đ m b o công b ng xã h i. ụ ế ị ườ ụ ề ộ ổ + Danh m c hàng hoá ch u thu TTĐB th ng không nhi u thay đ i ph thu c vào ệ ể ề ế ứ ố ộ ư đi u ki n phát tri n kinh t xã h i và m c s ng dân c ế ể ặ ế
So sánh đ c đi m thu TTĐB và thu GTGT ế ượ ế ề ố ậ ộ + Gi ng nhau: đ u là thu gián thu. Thu đ c là m t ph n công thêm ngoài giá ườ ườ ế ố ị bán và ng i tiêu dùng là ng i ch u thu cu i cùng. ế ộ ế ỉ ế ạ ộ + Khác nhau: Thu TTĐB là thu m t giai đo n. Thu ch đánh vào m t khâu trong ư ừ ả ấ ế ư ế quá trình l u thông hàng hoá t s n xu t đ n tiêu dùng. Nh ng thu GTGT là thu ế ấ ả ạ ạ ằ ổ gián thu đánh vào t ế ủ
t c các giai đo n. T ng thu c a các giai đo n chính b ng s ố ế ườ ả ị thu mà ng i tiêu dùng ph i ch u. ề ế ủ ườ ế ộ ế
Ngoài ra: Thu TTĐB đi u ti ậ
t thu nh p c a ng i lao đ ng còn thu GTGT có ậ ớ ỹ tính lu thoái so v i thu nh p. ố ề ấ k kh T k ị Câu 2: (5 đi m)ể
ấ
ố ử ụ
ị
1. Xác đ nh s ti n kh u hao và phân ph i s d ng s ti n kh u hao (2đ)
ể
ấ
Xác đ nh s ti n kh u hao (Mk) (1,5 đi m) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ố ề
ố ề
NG t g NG NG NG NG kh d (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ) ấ ầ ả
+ Xác đ nh nguyên giá TSCĐ ph i tính kh u hao đ u năm KH (NG n NG t 000 000 600 2 . . . . sd t NG 570 . 000 . 000 t
12 i 1 ị
NGđ = 12.000.000.000đ
ị (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + Xác đ nh nguyên giá TSCĐ bình quân ph i tính kh u hao tăng năm KH
000 ả
720 ấ
000 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ (cid:0) n NG t 12( ) sd g 000 160 12( g NG .80 000 . 000 12 9
12
ả
.
000
12 i 1 ị ấ (cid:0) (cid:0) (cid:0) + Xác đ nh nguyên giá TSCĐ bình quân gi m ph i tính kh u hao năm KH
. ả
)6 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ (cid:0) .570 . 000 .80 000 . 000 .12 490 . 000 . 000 000 000 . . (cid:0)NG
ấ .12
000
S ti n kh u hao năm KH (cid:0) Nguyên giá bình quân TSCĐ ph i tính KH năm KH (cid:0) (cid:0) (cid:0) đ ả
000 ố ề ể ấ ử ụ
ừ ề Mk = 12.490.000.000 x 10% = 1.249.000.000đ
ố
Phân ph i và s d ng s ti n kh u hao (0,5 đi m)
ấ
+ Ti n kh u hao t ố ề
ngân sách
1.249.000.000 x 40% = 499.600.000đ ề ấ ừ ồ ự + Ti n kh u hao t ngu n t có ề ừ ấ + Ti n kh u hao t 1.249.000.000 x 30% = 374.700.000đ
ồ
ngu n đi vay
1.249.000.000 x 30% = 374.700.000đ ị ộ ủ ụ ổ ả ổ
2. Xác đ nh t ng giá thành sx và t ng giá thành toàn b c a sp tiêu th (1đ)
B ng tính gí thành sp (đvt:đ) ẩ Chi phí ấ ươ ả ng ả
S n ph m
A
65.000
46.000
7.000
118.000
3.000
4.000
125.000 B
85.000
57.500
8.000
150.500
2.500
4.000
157.000 ụ 1. Chi phí nguyên li uệ
2.CPTL và các kho n có tính ch t l
3. Chi phí SXC
Giá thành SX
4. Chi phí BH
5. Chi phí QLDN
Giá thành toàn bộ
ủ
Giá thành SX c a Sp tiêu th (6000 x 118.000) + (4000 x 150.500) = 1.310.000.000đ ộ ụ Giá thành toàn b SP tiêu th ị ổ (6000 x 125.000) + (4000 x 157.000) = 1.378.000.000đ
ả ộ ướ c (2đ) ố
ả ộ ể ế
ế ế ế ầ ừ ấ
c kh u tr ế
3. Xác đ nh t ng s thu DN ph i n p cho nhà n
* Thu VAT ph i n p (1 đi m)
ượ
ả ộ
Thu VAT ph i n p = Thu VAT đ u ra – Thu VAT đ u vào đ
ế
ầ ầ
ế ấ ế ế ế Thu VAT đ u ra = Doanh thu tính thu x Thu su t thu VAT
ướ
c + DT tính thu SPA tiêu th trong n ụ
(6000 – 2000) x 150.000 = 600.000.000đ ế + DT tính thu SPB (4000 – 1200)x 185.000 = 518.000.000đ ụ ệ + DT tiêu th nguyên li u Y 5000 200 . 000 . 000 (cid:0) (cid:0) đ (cid:0) 42000
%51
ế (cid:0) DT tính thu VAT 600.000.000 + 518.000.000+200.000.000 = 1.318.000.000đ ế ầ Thu VAT đ u ra: 1.318.000.000 x 5% = 65.900.000đ
ị ừ ấ
c kh u tr ượ
ệ ầ
ủ ế ế
Xác đ nh thu VAT đ u vào đ
ầ
+ Thu VAT đ u vào c a nguyên li u X ủ ệ ầ + Thu VAT đ u vào c a nguyên li u Y (14.000 x 20.000) x 5% = 14.000.000đ
ế
(20.000 x 30.000) x 5% = 30.000.000đ ế ầ ượ ừ Thu VAT đ u vào đ ấ
c kh u tr (cid:0) ả ộ Thu VAT ph i n p ả ộ ể ế ế ế ậ 14.000.000 + 30.000.000 = 44.000.000đ
ế
65.900.000 44.000.000 = 21.900.000đ
ị
ế ấ
Thu TN ph i n p = Thu nh p ch u thu x thu su t
ị * Xác đ nh thu TN ph i n p (1 đi m)
ả ộ
ị
ị ế ậ ậ ế ế Xác đ nh thu nh p ch u thu
ị
+ Thu nh p ch u thu SP A = DT tính thu – chi phí
ế ủ
DT tính thu c a SP A = (2000 x 160.000) + (4000 x 150.000) = 920.000.000đ
ủ Chi phí c a SP A = 6000 x 125.000 = 750.000.000đ
ậ ế ị ế ủ ậ Thu nh p ch u thu SP A = 920.000.000750.000.000 = 170.000.000đ
ị
+ Thu nh p ch u thu c a sp B 746.000.000(4000 x 157.000) = 118.000.000đ ệ ậ ị ụ ế ủ
+ Thu nh p ch u thu c a nguyên li u tiêu th (cid:0) (5.000x 40.000) – (5000 x 30.000) = 50.000.000đ
ỳ ế ậ ị
thu nh p ch u thu trong k (cid:0) Thu TN DN ph i n p ế ạ ả ộ ổ ế 170.000.000+118.000.000+50.000.000 = 338.000.000
ế
ả ộ
338.000.000 x 25% = 84.500.000đ
ố
T ng s thu ph i n p ngân sách năm k ho ch
21.900.000 + 84.500.000 = 106.400.000đ Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 47 ẩ ạ ạ ạ
ạ ự ậ
l p k ho ch tài chính: (1 đi m)
ậ ỉ ạ ả ạ ế Câu 1: (2 đi m)ể
ế
1.Trình t
ị
ế
Quá trình l p k ho ch tài chính có th chia thành 3 giai đo n: Giai đo n chu n b ,
giai đo n so n th o k ho ch, giai đo n hoàn ch nh k ho ch. ế ậ
ế ị ườ
th tr ạ
ệ
ạ ộ
ủ ng, thông tin là m t v n đ
ờ ượ ặ ế ị ễ ệ ậ ữ
ượ ạ
c l
ắ
ụ ậ ể
ể
ạ
ạ
ạ
ề
ề
ị
c nh ng thông tin đúng và k p th i là c s cho
ế
i, n u thi u thông tin ho c thông tin
ạ
ế
ng l p k ho ch kinh doanh
ử
ệ ề ệ
ậ ạ ộ ượ ầ ộ ự
ầ ấ
ế
Đ l p k ho ch, doanh nghi p c n r t nhi u thông tin trong các lĩnh v c
ủ
ng thông tin c n thu th p cũng tùy thu c vào quy mô ho t đ ng c a ạ
ạ
ế
ị ậ
ẩ
Giai đo n chu n b l p k ho ch
ủ ế ủ
Công vi c ch y u c a giai đo n này là thu nh p và phân tích thông tin.
ộ ấ
Ho t đ ng kinh doanh trong n n kinh t
ệ
ơ ở
ố
s ng còn c a doanh nghi p. Có đ
ế
ế ị
nhà kinh doanh ra quy t đ nh đúng. Ng
ấ ượ
ế
ẫ
sai l ch d dàng d n đ n quy t đ nh sai l m. Ch t l
ộ ấ ớ
ạ
ư ế
nói chung cũng nh k ho ch tài chính ph thu c r t l n vào vi c thu nh p và x
lý phân tích thông tin.
ạ
ể ậ
khác nhau. L
doanh nghi p.ệ ầ ạ ể ữ ề
ề ệ
ệ ạ ầ ể ể ữ ể ừ
ơ ộ ữ ệ ạ ế ạ ả ự ệ ạ ả ậ
Nh ng thông tin c n thu th p có th chia làm hai lo i:
ố
bên ngoài doanh nghi p.
+ Thông tin v các nhân t
ố
bên trong doanh nghi p.
+ Thông tin v các nhân t
ử
ả ế
ậ ầ
đó rút
+ Thông tin sau khi thu th p c n ph i ti n hành x lý, phân tích đ t
ề
ế
ra nh ng đi m m nh, đi m y u và ti m năng c n khai thác, nh ng c h i cho
doanh nghi p trong kinh doanh và tài chính.
ạ
Giai đo n so n th o k ho ch
ạ ộ
ạ
ơ ở ụ
Trên c s m c tiêu và k ho ch ho t đ ng th c hi n vi n so n th o k
ệ
ự ế
ố ế ạ ằ ầ ị ệ
ạ ộ
ự ệ ế ả ả
ệ ủ ế
ồ
ạ
ho ch nh m xác đ nh nhu c u v n th c hi n các k ho ch ho t đ ng, các ngu n
ả
ả
ố ầ
v n c n huy đ ng, các bi n pháp đ m b o kh năng thanh toán và d tính k t qu
tài chính ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ế ạ ế ế ạ ạ ổ c d th o c n xem xét t ng k t k ho ch. ụ ế ầ ả ộ
ạ ộ
ỉ
ạ
Giai đo n hoàn ch nh k ho ch
ượ ự ả ầ
ế
Sau khi k ho ch đ
ạ
ủ ế
ả
ắ
+ Cân nh c tính kh thi c a k ho ch.
ớ
ự
+ Xem xét k t qu tài chính d tính v i m c tiêu ban đ u. ả ủ ứ thi ộ ợ
+ Xem xét m c đ h p lý c a nh ng gi ữ ữ ế ượ
đ
ế ế
t kinh t
ữ
ặ c dùng đ d
ế ể ự
ữ
ệ
đoán, phát hi n nh ng sai sót trong nh ng thông tin ho c nh ng khi m quy t trong
các ho t đ ng. ổ ả ề ề ệ
ợ ượ
ộ ơ ở
ỉ ạ
ạ ộ ơ
c hoàn thi n h n (bao hàm c v
ơ ậ ế ạ
ạ
ấ ạ ộ
ể ế
Trên c s đó b sung đ k ho ch đ
ế
xem xét đi u ch nh các k ho ch ho t đ ng m t cách phù h p h n).
ế
2. Căn c ch y u l p k ho ch tài chính (0,5 đi m)
ả ầ ạ
ạ ạ ộ
ằ ậ ấ ả ạ ứ ủ ế ậ
ế
ậ
ế
ể ự ị ồ ộ ồ ạ ệ
ố ư ạ ả ủ
ể ỹ
Các k ho ch s n xu t – k thu t (k ho ch ho t đ ng)
L p k ho ch tài chính cũng là quá trình l
ế
ờ ứ ể
ạ
ề
ượ
ng hóa b ng ti n các nhu c u và
ế
ệ
ỹ
i, đ ng th i xác đ nh và huy đ ng các ngu n v n đ đáp ng các chi phí đ th c hi n các k ho ch s n xu t – k thu t và hi u qu c a các k
ho ch này đ a l
ầ
nhu c u đó.
ậ ứ ộ
ạ
ế ự ủ ế
ỹ ộ ấ ớ
ấ
ầ ậ ấ ể ầ ổ ệ ậ
ề
ả ủ ả
ỉ ơ
ạ ế ệ ợ ệ ậ
ạ
ả ỳ ướ
c ấ
ạ
Vì v y, m c đ xác th c c a k ho ch tài chính tùy thu c r t l n vào ch t
ậ
ượ
ế
ủ
l
ng c a các k ho ch s n xu t – k thu t. Tuy v y, cũng c n th y vi c l p k
ệ
ạ
ho ch tài chính không ch đ n thu n là vi c tính toán chuy n đ i thành ti n mà
ể
thông qua vi c l p k ho ch tài chính còn ki m tra tính h p lý và hi u qu c a các
ế
ộ
b ph n k ho ch khác.
ế
ữ ế ả ế
ạ ộ ướ ể ế ế ạ ệ ệ ằ ươ
ng h
ụ ữ
ướ
ữ ủ ề ể ế ề ắ ỉ ể
ữ
ạ
ợ
ừ
đó g i lên ph
ề
ạ
ế ượ ị c hay đ nh h ng tài chính ướ
ệ ụ ể ủ ế ệ ậ ầ ế ượ
ố ế ượ ầ ư ư ệ ộ ậ
K t qu phân tích đánh giá tình hình tài chính k tr
ỳ
Nh ng ý ki n rút ra qua phân tích đánh giá tình hình và k t qu tài chính k
ủ
tr
c cho thá nh ng đi m m nh và nh ng đi m y u trong ho t đ ng tài chính c a
ng và bi n pháp nh m khai thác th m nh,
doanh nghi p, t
ệ
ti m năng và đi u ch nh kh c ph c nh ng đi m y u v tài chính c a doanh nghi p
ỳ ế
trong k k ho ch.
Các chi n l
ậ
ạ
K ho ch tài chính là vi c c th hóa tài chính c a doanh nghi p. Do v y,
ơ ở
ủ
c tài chính c a
ế ượ ề ổ
ế ượ
, chi n l c huy đ ng v n, chi n l c v c ả
khi l p tài chính hàng năm c n ph i trên c s xem xét các chi n l
c đ u t
doanh nghi p nh : Chi n l
ứ
t c v.v. ướ c đ i v i doanh nghi p. Và ế ữ ế ộ
Các chính sách, ch đ tài chính c a Nhà n
ự ế ố ớ
ủ
ng kinh doanh c a doanh nghi p. ữ ề
ắ ủ
ườ
nh ng v n đ liên quan tr c ti p đ n môi tr
ế ướ C n n m v ng các chính sách khuy n khích đ u t ấ ể ệ ố ị ả
ổ ễ ầ ư ủ
c a Nhà n
ố
ế
ự ấ
ầ
ế ộ
ng di n bi n thay đ i trong môi tr
ị ườ
ế ố ữ ế
ủ
ể
ệ ự ế ứ
ề ệ
ệ
ậ
c, các lu t
ữ
và quy ch vay v n… Và nh ng
ườ
ng kinh doanh mà tr c ti p là môi
ự
ng ch ng khoán, s phát tri n c a các
ế
trên đ u liên quan đ n vi c d ki n tài ủ ủ ậ ể ế
thu , ch đ kh u hao tài s n c đ nh, các th l
ướ
ế
xu h
ư ự
ườ
ng tài chính nh s hình thành th tr
tr
Công ty cho thuê tài chính… Nh ng y u t
ệ
chính c a doanh nghi p.
ạ
ế
3. Ý nghĩa c a l p k ho ch tài chính (0,5 đi m) ệ ậ ườ ế ạ ả ạ Vi c l p k ho ch tài chính giúp cho ng
ầ ấ ị ừ ụ ườ
i lãnh đ o, ng
i qu n lý xác
ờ
ả
i trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. T đó,
ế ị
ệ ộ
ả ủ ầ ư ắ ả ạ ớ
ị
đ nh rõ m c tiêu tài chính c n đ t t
cân nh c xem xét tính kh thi, tính hi u qu c a các quy t đ nh đ u t ợ
, tài tr . ườ ụ ạ K ho ch tài chính là công c giúp cho ng ạ
ệ ố ơ ề ệ
ứ ớ ạ ộ
ữ
ạ ộ ụ ề ề ờ ị ả
ế
i lãnh đ o, qu n lý doanh
ự
ệ
ạ ộ
t h n vi c đi u hành ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng tài chính
nghi p th c hi n t
ế
ủ ộ
ế ữ
ớ
ộ
ơ
và h n th n a là ch đ ng ng phó v i nh ng bi n đ ng trong kinh doanh so v i
ể ạ ượ
ỉ
ừ
ự ế
đó đi u ch nh k p th i các ho t đ ng đ đ t đ
d ki n, t c m c tiêu đ ra. ế ứ ể ố ọ ầ ư ệ ạ
K ho ch tài chính là căn c quan tr ng đ vay v n hay thu hút các nhà
ỏ ố
khác b v n đ u t vào doanh nghi p. ầ ư
đ u t
Câu 2: (5 đi m)ể ố ượ ế ạ ể ấ ả ẩ ả S l ng s n ph m s n xu t trong năm k ho ch là: (0,25 đi m) ẩ ả SP (A) =(80+18040)+(80+18040)*30% = 286 (s n ph m ) ẩ ả SP(B) = (100+21050)+(100+21050)*30%= 338 (s n ph m) ẩ ả SP (C) = (90+22060)+(90+22060)*30% = 325 (s n ph m) ẩ ả SP (D) = 170+170*30% = 221 (s n ph m) ự ế ể ậ ệ
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p (1 đi m) + SP(A) = (286*7.500*16)+(286*14*9.500)+(286*8*5.300) = ể ồ 34.320.000 + 38.038.000 + 12.126.400 = 84.484.400 (đ ng) (0,25 đi m) + SP(B) = (338*7500*19) + (338*16*9500)+(338*11*5300) = 48.165.000 +51.376.000 +19.705.400 = 119.246.400 (đ) (0,25 đi m)ể + SP (C) = (325*7500*15)+(325*9500*17)+(325*5300*9) = 104.552.500 ể ồ (đ ng) (0,25 đi m) + SP(D) = (221*7500*17)+(221*9500*14)+(221*5300*12) = 71.626.100 ể ồ (đ ng) (0,25 đi m) ự ế ể Chi phí nhân công tr c ti p (0,25 đi m) SP(A) = (15.000*12*286 ) *1.23 = 63.320.400 (đ) SP(B) = (15.000*14*338)* 1.23 = 87.305.400 (đ) SP(C) = (15.000*12*325) *1.23 = 71.955.000 (đ) SP (D) = (15.000*15*221) *1.23 = 61.161.750 (đ) ả ấ ể Chi phí s n s t chung: (1 đi m) SP(A) = (51.480.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000)*140.570.000= 31.369.806(đ)
(0,25 đi m)ể SP(B) = (70.980.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000)*140.570.000= 43.252.308(đ)
(0,25 đi m)ể SP (C) = (58.500.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000)*140.570.000 =35.647.506(đ)
(0,25 đi m)ể SP (D) = (49.725.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000)*140.570.000 =30.300.380 (đ)
(0,25 đi m)ể ể ả ấ Giá thành s n xu t : (1 đi m) SP(A) = 84.484.400 + 63.320.400 + 31.369.806 = 179.174.606 (đ) (0,15 đi m)ể SP(B) = 119.246.400 + 87.305.400 + 43.252.308 = 249.804.108 (đ) (0,15 đi m)ể SP (C) = 104.552.500 +71.955.000 +35.647.506 = 212.155.006 (đ) (0,15 đi m)ể SP (C) = 71.626.100 + 61.161.750+30.300.380= 163.088.230 (đ) (0,15 đi m)ể ể ơ ị Giá thành đ n v SP(A)= 179.174.606/286 = 626.485(đ/sp) (0,1 đi m) ể ơ ị Giá thành đ n v SP(B) = 249.804.108/338 = 739.065(đ/sp) (0,1 đi m) ể ơ ị Giá thành đ n v SP (C) = 212.155.006/325 = 652.785 (đ/sp) (0,1 đi m) ể ơ ị Giá thành đ n v SP (D) = 163.088.230./221 = 737.956 (đ/sp) (0,1 đi m) ệ ể ả Chi phí qu n lý doanh nghi p (1 đi m) SP(A) = (51.480.000/(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000)*110.850.000
= 24.737.447(đ) (0,15 đi m)ể SP(B) = (70.980.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000))*110.850.000 = 341.07.692(đ)
(0,15 đi m)ể SP (C) = 58.500.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000)*110.850.000 =28.110.735(đ)
(0,15 đi m)ể SP (D) = (49.725.000/
(51.480.000+70.980.000+58.500.000+49.725.000))*110.850.000 = 23894125(đ)
(0,15 đi m)ể ộ ả ệ ẩ ả + Chi phí qu n lý doanh nghi p cho m t s n ph m SP(A) = 24.737.447/286 = 86.495 (đ/sp) (0,1 đi m)ể SP(B) = 34.107.692/338 =100.910 (đ/sp) (0,1 đi m)ể SP (C) = 28.110.735/325 = 86.495 (đ/sp) (0,1 đi m)ể SP(D) = 23.894.125/221 = 108.118 (đ/sp) (0,1 đi m)ể ộ ơ ị ể Giá thành toàn b đ n v (0,5 đi m) ể ộ Giá thành toàn b = GTSXĐV + CPBH + CPQLDN (0,1 đi m) SP(A) = 626.485+86.495+20.000 = 732.980 (đ/sp) (0,1 đi m)ể SP (B) = 739.065+100.910 +20.000 = 859.975 (đ/sp) (0,1 đi m)ể SP (C) = 652.785+86.495 +20.000 = 759.280 (đ/sp) (0,1 đi m)ể SP (D) = 737.956+108.118 +20.000 =866.074 (đ/sp) (0,1 đi m)ể Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 48 ộ Câu 1: (2 đi m)ể
1. N i dung: ộ ả ả ả ợ ổ ổ ố ế
ệ ệ ả ả ạ ố ế ả ượ ậ ố ế ậ
ờ ể
ộ ể ả
i m t th i đi m. B ng cân đ i k toán đ ắ ố B ng cân đ i k toán là m t báo cáo tài chính t ng h p, ph n nh t ng quát
ồ
ủ
ả
ộ
toàn b tài s n hi n có c a doanh nghi p theo hai cách đánh giá: Tài s n và ngu n
ứ ả
ờ
ố
i th i đi m l p báo cáo. B ng cân đ i k toán là b c nh
v n hình thành tài s n t
ệ ạ
ủ
tài chính c a doanh nghi p t
c l p theo
nguyên t c cân đ i: Ồ Ố Ổ Ả Ổ
T NG TÀI S N = T NG NGU N V N ế ả V m t kinh t ề ặ
ự ầ
ề ặ ầ ố ử ụ ả
ớ ự ụ ắ ả ợ ươ ổ
ệ
, qua vi c xem xét ph n “Tài s n”, cho phép đánh giá t ng
ộ ử ụ
ể ệ ố
quát năng l c và trình đ s d ng v n. V m t pháp lý, ph n “Tài s n” th hi n s
ả
ệ
ề
ti m l c mà doanh nghi p có quy n qu n lý, s d ng lâu dài g n v i m c đích thu
ượ
i ích trong t
đ ề
ng lai. c các kho n l ế ấ
2. K t c u: ế ấ ằ ả ể
ả ế ấ ủ ạ ả ầ
ố ế
ộ ạ ồ ủ ả
ớ ả
Ph n “Tài s n” n m bên trái (v i b ng k t c u theo ki u hai bên) c a b ng
ệ
cân đ i k toán, ph n ánh qui mô và k t c u các lo i tài s n c a doanh nghi p.
ả
Toàn b tài s n g m hai lo i: ả ư ộ ầ ư ắ ạ A. Tài s n l u đ ng và đ u t ng n h n ị ổ ả ề ở ữ ủ ộ ả
ả ử ụ ữ ể ặ ộ ồ ộ ộ
ầ ư ỳ
ạ ắ ồ ự ế
ờ
Ph n ánh t ng giá tr tài s n thu c quy n s h u c a công ty có đ n th i
ể
ườ
ờ
đi m báo cáo. Đây là nh ng tài s n mà th i gian s d ng, luân chuy n th
ng
ả ư
ề
ướ
i m t năm ho c m t chu k kinh doanh. Tài s n l u đ ng bao g m: Ti n, Các
d
ả ư
ả
ả
ả
kho n đ u t
tài chính ng n h n; Các kho n ph i thu; Hàng t n kho; Tài s n l u
ệ
ộ
đ ng khác; Chi s nghi p ả ố ị ầ ư ạ B. Tài s n c đ nh và đ u t dài h n ầ ư ạ ổ ộ ỉ ị ả
ả ượ ợ
ả
dài h n là ch tiêu t ng h p ph n ánh toàn b giá
ạ
ầ ư
tài chính dài h n,
ạ
c, ký quĩ dài h n ố ị
ự
ờ ệ ạ ể ố ị
ả
Tài s n c đ nh và đ u t
ả
ạ ủ
i c a tài s n c đ nh, giá tr th c c a các kho n đ u t
tr còn l
ơ ả
ả
các kho n chi phí xây d ng c b n d dang và các kho n ký c
ủ
c a doanh nghi p t ị ự ủ
ở
i th i đi m báo cáo. ả ả ố ị ị ủ ế
ị ố ị ạ ả ị i. Tài s n c đ nh bao g m toàn b tài s n c ệ ở ữ
ồ ả ố ị
ả ố ị
ự ơ ả ượ ạ ả ố ị
ả
K toán tài s n c đ nh ph i ph n ánh ba giá tr c a tài s n c đ nh. Nguyên
ố
ộ
ồ
ả
giá, giá tr hao mòn và giá tr còn l
ố
ồ
ừ
ệ
ủ
ộ
ị
các ngu n v n khác
đ nh hi n có thu c s h u c a doanh nghi p hình thành t
ạ
ệ
ả ố ị
ả
nhau. Ngoài ra, còn bao g m c tài s n c đ nh mà doanh nghi p thuê dài h n (thuê
ả
ả
ồ
tài chính
tài chính). Tài s n c đ nh bao g m: Tài s n c đ nh; Các kho n đ u t
ạ
ở
dài h n; Chi phí xây d ng c b n d dang; Các kho n ký quĩ, ký c ầ ư
c dài h n. ế ố
ệ ề ặ
ề ặ ấ
ả ườ ử ụ
ườ ử ụ
ố ố ấ ệ
ề ố ủ
ả ố ư ả ả ầ
ượ
c
i s d ng th y đ
ủ
i s d ng b ng cân
ệ
c trách nhi m c a doanh nghi p v t ng s v n đã đăng ký
ướ
c, v s tài s n đã hình thành b ng v n vay ngân hàng và
ợ ớ
ng khác cũng nh trách nhi m ph i thanh toán các kho n n v i
ớ ổ ủ ớ ệ
ớ ấ ồ
, ng
Khi xem xét ph n “Ngu n v n”, v m t kinh t
ạ
ự
th c tr ng tài chính c a doanh nghi p. V m t pháp lý, ng
ề ổ
ượ
ố ế
đ i k toán th y đ
ằ
ớ
kinh doanh v i Nhà n
ố
ố ượ
v n vay đ i t
ộ
ườ
ng i lao đ ng, v i c đông, nhà cung c p, v i trái ch , v i ngân sách… ằ ế ấ ộ ố ồ ầ
ả ượ ượ ủ ả
ể
ớ ả
Ph n “Ngu n v n” n m bên ph i (v i b ng k t c u ki u hai bên) c a b ng
ấ
ả
c huy đ ng vào s n xu t kinh doanh. Nó
ộ
ợ ừ
c tài tr t
ố
ồ ố
ả
ồ
ượ
ơ ấ
CĐKT, ph n ánh c c u ngu n v n đ
ệ
ủ
ả
ế
t, tài s n c a doanh nghi p đ
cho bi
ụ ớ
ố ượ
ồ
ngu n v n đ ợ ỉ ỉ
ồ ả ả
ư ố ổ
ả ạ ả ạ ợ đâu. Toàn b
c hình thành, đ
ủ ở ữ
ả ả
ợ
c chia thành hai m c l n là n ph i tr và ngu n v n ch s h u.
ợ
ả
ợ
Ch tiêu A – N ph i tr là s t ng h p các ch tiêu thu c ch tiêu n ph i
ả ả
ắ ỉ
i bán, ph i tr ắ
ế ạ ợ ả ả
ợ
ố ệ ổ ấ ố ồ ỉ ườ
ạ
ợ ừ
ủ ỉ
ồ ư ố ư ố ồ XDCB... ộ
tr bao g m n ng n h n nh kho n vay ng n h n, ph i tr ng
ả ộ
ả
công nhân viên, thu và các kho n ph i n p, vay dài h n, n dài h n và n khác.
ủ ở ữ
các ch tiêu
Ch tiêu B – Ngu n v n ch s h u, l y s li u t ng h p t
ủ ở ữ
ộ
ệ
ố
ồ
thu c ngu n v n ch s h u nh ngu n v n kinh doanh, các quĩ c a doanh nghi p,
ầ ư
ố
ậ
ợ
i nhu n ch a phân ph i, ngu n v n đ u t
l
Câu 2: (5 đi m)ể ộ ơ ị ả ể ả ẩ ị ấ
1. ( 2 đi m ). Xác đ nh giá thành s n xu t và giá thành toàn b đ n v s n ph m A ụ ế ả ấ ả ạ và B năm k ho ch ( Chi phí s n xu t theo kho n m c ) ự ế ộ ơ ị ả ể ẩ ả *B ng tính chi phí tr c ti p cho m t đ n v s n ph m. (0,5 đi m) ơ ị ồ
(Đ n v : đ ng ) ả ẩ ẩ S n ph m X ị ơ ụ
ả
Kho n m c Đ n giá Đ n vơ
tính ố ề
S ti n ố ề
S ti n Số
ngượ
l Kg ậ ệ
ậ ệ ụ ế ạ ờ 12.000d/kg
3.000 đ/kg
2.500 đ/giờ 30
8
100 ả
S n ph m Y
Số
nượ
l
g
40
12
80 1.Nguyên v t li u chính
2.Nguyên v t li u ph
công gh t o
3.Gi
ả
4. Các kho n trích theo 360.000
24.000
250.000
57.500 480.000
36.000
200.000
46.000 ị ươ
l ng theo t ỷ ệ
l quy đ nh ờ ế ạ công ch t o ) ị ả ể ẩ ( 23% gi
ơ
ị
*Xác đ nh chi phí chung cho 1 đ n v s n ph m X và Y (0,5 đi m) CGT
TLCNSX ụ ứ Áp d ng công th c: CGTSP = x TLSP TLCNSX = ( 250.000 đ x 900 ) + ( 200.000 đ x 600 ) = 345.000.000 đ 225.000.000 + 120.000.000 đ .20.55
345
. 000 000
. d
000 TLSXC(SPX) = x 225.000.000 đ = 36.000.000 đ 36.000.000 đ : 900 SP = 40.000 đ .55
345 200
. .
000 000
. d
000 TLSXC(SPY) = x 120.000.000 = 19.200.000 d 19.200.000 đ : 600 = 32.000 đ ể ả ẩ ả ị ệ
*Xác đ nh chi phí qu n lý doanh nghi p cho s n ph m X và Y (0,5 đi m) CPQLDN (SPx) = x 250.000 đ = 20.000 đ CPQLDN (SPY) = x 200.000 đ = 16.000 đ 27.600.000
345.000.000
27.600.000
345.000.000 ụ ể ả ả *Ta có b ng tính giá thành theo kho n m c (0,5 đi m) ơ ị Đ n v : ( 1.000 đ ) ẩ ẩ ả ươ ả ả
S n ph m X
384
250 + 57,5 = 307,5 ả
S n ph m Y
516
200 + 46 = 246 ả 32
15
16
825 40
15
20
766,5 ụ
Kho n m c chi phí
ự ế
1.Chi phí tr c ti p
ề
2.Ti n l
ng và các kho n có t/c
ngươ
l
ấ
ả
3.Chi phí s n xu t chung
4.Chi phí bán hàng
ệ
5.Chi phí qu n lý doanh nghi p
ZTB đ n vơ ị ứ ạ ể ị ỷ ệ ạ ả ẩ 2. ( 1 đi m ). Xác đ nh m c h giá thành và t h giá thành s n ph m X l ế ạ ớ và Y năm k ho ch so v i năm báo cáo ứ ạ ể ị * Xác đ nh m c h giá thành (0,5 đi m) n ụ ứ
Áp d ng công th c i 1 Mz = (cid:0) ( SiL x ZiL ) – ( SiL x Zi0 ) (cid:0) MZ (x ) = ( 900 x 766,5 ) – ( 900 x 850,080 ) = 75.222(ngđ) MZ (Y) = ( 600 x 825 ) – ( 600 x 939,550) = 68.730(ngđ) MZ n ỷ ệ ạ ể *T l h giá thành (0,5 đi m) Si ( )0 L xZi i 1 x 100 = 75.222.000 / 900x850.080=9,83% % TZ(X) = (cid:0) (cid:0) TZ(Y) =68.730.000/600x939.550 = 12,19 % MZTB ( X + Y ) = 75.222.000 đ + ( 68.730.000 đ ) = 143.952.000 đ Tz(X+Y) = 143.952.000 /(900x850.080 + 600x939.550) = 10,83 % ế ế ể ậ ị ị ệ
3. ( 2 đi m ). Xác đ nh thu giá tr gia tăng và thu thu nh p doanh nghi p ả ộ
ph i n p ả ộ ể ế ị ị *Xác đ nh thu giá tr gia tăng ph i n p: (1 đi m) ố ị ị ị
ượ = ế
S thu giá tr gia
ả ộ
tăng ph i n p ế
Thu giá tr gia
tăng đ u raầ ế
Thu giá tr gia tăng
ấ
ầ
c kh u
đ u vào đ
trừ ế ầ ị ị *Xác đ nh thu giá tr gia tăng đ u ra: ế Thu GTGT SP X = 1.138.500 x 900 SP x 10% = 102.465.000 đ ế Thu GTGT SP Y = 1.225.500 x 600 SP x 10% = 73.530.000 đ ___________________________________________________ ố ế ổ ầ ị T ng s thu giá tr gia tăng đ u ra: 175.935.000 đ ế ầ ị ượ ừ ị
Xác đ nh thu giá tr gia tăng đ u vào đ ấ
c kh u tr ậ ệ + Nguyên v t li u chính: 54 kg x 12.000 x 10% = 64.800.000 đ ậ ệ ụ + Nguyên v t li u ph : 15kg x 3.000 x 10% = 4.500.000 đ ________________________________________________ ố ổ ế ầ ượ ừ ấ T ng s thu GTGT đ u vào đ c kh u tr = 69.300.000 đ ậ ố ả ộ ế ỳ V y s thu GTGT ph i n p trong k là: 175.935.0 69.300.000 = 106.635.000 đ ả ộ ể ệ ế ậ ị * Xác đ nh thu thu nh p doanh nghi p ph i n p (1 đi m) ị ợ ướ ế ế ậ + Xác đ nh l ậ
i nhu n tr c thu thu nh p = doanh thu – chi phí – thu gián thu ậ ợ ướ ế ả ẩ L i nhu n tr c thu s n ph m X 1.024.650.000 đ – 689.850.000đ = 334.800.000 đ ậ ợ ướ ế ủ L i nhu n tr c thu c a SP Y: 735.300.000 đ – 495.000.000 đ = 240.300.000 đ ộ C ng: 334.800.000 đ + 240.300.000 đ = 575.100.000đ ậ ợ ướ ế ậ L i nhu n tr c thu thu nh p: 575.100.000– 106.635.000 đ = 468.465.000đ ệ ế ế ậ ị ế ấ
ả ộ
Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p là = DT ch u thu x thu su t ả ộ ế ậ Thu thu nh p ph i n p =468.465.000 đ x 25% = 117.116.250 đ ả ộ ư ậ ỳ ố ệ ế Nh v y trong k s thu GTGT doanh nghi p ph i n p là 106.635.000 đ và ế ậ ả ộ
thu thu nh p ph i n p là 117.116.250 đ. Ộ Ộ Ủ ộ ậ ự ạ Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 49 ủ ổ ế ư ữ ể ặ Câu 1: (2 đi m)ể
ư
1. Nh ng đ c tr ng c a c phi u u đãi (0,5 đi m) ề ư ầ ế ư
ng, c phi u u đãi mang l
ố ị ặ ủ Quy n u tiên v c t c và thanh toán khi thanh lý công ty
ớ ổ
ổ
Khác v i c phi u th
ộ
ng m t kho n l
ế ườ ể ượ ọ ướ ạ
ườ ắ
i n m gi
i cho ng
ướ
ị
ượ
c xác đ nh tr
ế ư
ổ
ị
ế ủ ị ổ
c thanh toán giá tr c phi u c a h tr c các c t c tr
i th thì c đông u đãi còn đ ườ ế ư ủ ề ổ ầ ớ
ề ả ợ ợ ứ ổ ố ổ ứ ầ ư ồ ạ ạ ứ ể ế ư
ế
ố
ượ ộ
c c ng d n l
ổ ể
i t c là đ
ả i và đ
ướ ư ằ ổ ị ỏ ườ ượ ư ng không đ ề
ườ
ng, các c đông u đãi th
ư ộ ồ ề ỏ ị ưở
ng
c h
ề
ấ ể ầ
ả ề ổ ứ
ế
ữ
ườ
nó
ả ợ ứ ổ
ượ ưở
c, không
đ
c h
i t c c ph n c đ nh và đã đ
ậ
ạ ộ
ả
ộ
ụ
ph thu c vào k t qu ho t đ ng c a Công ty. M t khác c phi u u đãi còn nh n
ổ ứ
ặ
ượ
ổ
ướ
c các c đông th
ng. Ngoài ra khi công ty b thanh lý ho c
đ
ổ
ư
ả
gi
c các
ổ
ng.
c đông th
ổ ứ
ự
S tích lũy c t c
ổ
Ph n l n các c phi u u đãi c a Công ty phát hành đ u là c phi u u đãi
ặ
ộ
tích lũy. Đi u đó có nghĩa là, n u trong m t năm nào đó công ty g p khó khăn trong
i t c c ph n u đãi. S c t c đó
kinh doanh thì có th tuyên b hoãn tr n l
ố ổ
ỳ ế ế
ượ
ượ
đ
c chuy n sang k k ti p. S c
c tích lũy l
ố ả ổ ứ
ứ
ả ượ
c khi công ty tuyên b tr c t c cho
t c này ph i đ
c tr cho c đông u đãi tr
ư
ổ
ệ ợ
ả
ườ
i ích cho các c đông u đãi.
các c đông th
ng. Quy đ nh này nh m b o v l
ượ ưở
ế
ng quy n b phi u
Không đ
c h
ổ
ớ ổ
Khác v i c đông th
ả
ế
quy n b phi u đ b u ra H i đ ng qu n tr , cũng nh khi thông qua các v n đ
quan tr ng trong qu n lý công ty. ề ổ ế ư ả ạ ổ ọ
Qu thanh toán
ế ư
M t s công ty phát hành c phi u u đãi có đi u kho n l p quĩ thanh toán
ộ ỷ ệ
ộ ố ượ ả ậ
ng c phi u u đãi theo m t t i phóng m t s l i và gi l ỹ
ộ ố
ằ
ỗ
nh m m i năm mua l
ấ ị
nh t đ nh. ố ố ộ ố ướ ế ư
ầ
ỹ các n
ế ư ổ
ờ ạ ậ ớ ệ ậ ớ ờ ạ
Th i h n
ờ ạ
ổ
C phi u u đãi nói chung không có th i h n thanh toán v n g c. Tuy nhiên,
ế ư
ổ ầ ở
ữ
trong nh ng năm g n đây, m t s Công ty c ph n
c phát hành c phi u u
ạ ổ
đãi v i vi c l p qu thanh toán, do v y v i lo i c phi u u đãi này có th i h n thanh
toán. ấ ợ ủ ệ ằ ộ ợ ể ữ ố
i c a vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành i và b t l
ể ể ượ ạ ư ầ ư 2. Phân tích nh ng đi m l
ế
ổ
c phi u ra công chúng (1,5 đi m)
ợ
ữ
i:
a. Nh ng đi m l
Giúp công ty tăng đ c v n đ u t ố
ả ả ợ ứ ố ị ể ở ộ ợ i nhu n ho c b l ể ư ử ụ
ế
ỉ
ợ ứ ổ ượ
ầ c ít l
i t c c ph n cho các c đông th ế ậ ầ
ặ ượ ả ơ
c nguy c ph i t ả
ch c l
ế ổ ư ả ộ
ố ị ử ụ ủ ộ ỳ ạ ố ư ử ụ ợ ầ ợ dài h n nh ng công ty không có nghĩa
ộ
ố
ộ
ụ ắ
i t c c đ nh nh s d ng v n vay. Khi công ty huy đ ng
v b t bu c ph i tr l
ặ ị ỗ
ố
ậ
v n theo cách này đ m r ng kinh doanh n u ch thu đ
ố
ườ
ổ
ng
thì công ty có th tuyên b không phân chia l
ề
ượ ợ
ả ợ ứ ổ
i t c c ph n. Đi u
c l
cho đ n khi công ty thu đ
i nhu n và có kh năng tr l
ả
ị
ặ
ả ổ ứ ạ
i ho c b phá s n. M t khác,
này giúp công ty gi m đ
ệ
ộ
ườ
ằ
ộ
ố
ng ra công chúng là m t
vi c huy đ ng v n b ng cách phát hành c phi u th
ả ố
ố ừ
ươ
bên ngoài, nh ng công ty không ph i hoàn tr v n
ng pháp huy đ ng v n t
ph
ạ
ề
ố
g c theo k h n c đ nh. Đi u này giúp công ty ch đ ng s d ng v n linh ho t
ặ
ả
trong kinh doanh mà không ph i lo gánh n ng n n n” nh s d ng n vay. ố ổ ệ ườ ng ra công chúng làm tăng thêm v n ch s ừ ắ ề ứ ộ ữ ế
Vi c phát hành thêm c phi u th
ệ ố ợ ủ ả
ệ ố ợ ắ ề
ệ ơ ộ ố ườ ổ ễ
ể ấ ẫ
ớ ổ ế ườ ầ ư ắ ớ ổ ố ơ ự ườ
ầ ư ế ế ư ng tài s n th c trong công ty. Do v y thông th
ị ấ ng không b m t giá nh trái phi u. ể ổ ế ườ ủ ở
ủ
ữ ủ
đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c v tài chính c a
h u c a công ty, t
ứ ộ ữ
ả
ừ
đó làm gi m h s n và tăng thêm m c đ v ng ch c v tài chính c a công ty,
công ty, t
ả
ố
ứ ộ
ệ
ơ ở
trên c s đó càng làm tăng thêm kh năng vay v n và m c đ tín nhi m cho doanh nghi p.
ườ
ợ ổ
ượ
ớ
ế
ng h p c phi u th
Trong m t s tr
ng đ
c bán ra d dàng h n so v i
ộ ố
ế
ạ
ế
ế ư
ổ
ườ
c phi u u đãi và trái phi u dài h n. C phi u th
ng có th h p d n m t s
ầ ư ở ứ ợ ứ
ế ư
ơ
ị ớ ạ
i t c cao (không b gi
m c l
nhóm các nhà đ u t
i h n) h n so v i c phi u u
ạ
ế
ổ
ố ớ
ặ
ng còn t o ra rào
đãi và trái phi u. M t khác đ i v i nhà đ u t
thì c phi u th
ố
ế
ạ ủ ạ
ở
ế ư
t h n so v i c phi u u đãi và trái phi u. B i
ch n ch ng tác h i c a l m phát t
ế
ổ
ế
ổ
ầ ư
ề ở ữ
ể
ạ
ng đ i bi u cho quy n s h u cho công ty, đ u t
vào c phi u
vì c phi u th
ả
ườ
ườ
ậ
ộ ượ
vào m t l
ng là đ u t
th
ng
ườ
ổ
ờ ỳ ạ
trong th i k l m phát thì c phi u th
b. Nh ng đi m b t l
ệ ữ
ấ ợ
i
Vi c phát hành c phi u th ả ể ề ủ ổ
ề ố ậ ể ề ề ể
ớ ớ ổ ậ ậ ặ ệ
ệ ế ể ả ổ ể ữ ể ầ ợ ế
i nhu n cao n u s d ng trái phi u đ đáp ng nhu c u tăng v n s ườ
ế ử ụ
ệ ậ
ổ ớ
ng ra công chúng làm tăng thêm c đông m i
ư
ế
ừ
đó ph i phân chia quy n bi u quy t, quy n ki m soát c a công ty cũng nh
t
ấ ợ
ổ
i
quy n phân ph i thu nh p cao cho các c đông m i. Đi u này có th gây b t l
ỏ
cho các c đông hi n hành. Vì v y các công ty m i thành l p ho c các công ty nh
ườ
ẻ
th
ng né tránh vi c phát hành thêm c phi u ra bên ngoài đ không ph i chia s
ề
ạ
i khác. Nh ng công ty đang làm ăn phát đ t có
quy n ki m soát công ty con ng
ố ẽ
ứ
ả
kh năng thu l
ợ ơ
có l ệ
ư ổ ồ ớ
i h n cho các c đông hi n hành so v i vi c phát hành thêm c phi u m i.
ng nh hoa h ng cho ng Chi phí phát hành c phi u th
ả ổ
ế
ườ ả
ế ư ổ ườ ơ ệ vào các lo i ch ng khoán khác. Đ th c hi n tr n v n đ t phát hành c ừ ơ ạ
ượ
ố ổ ả ề ướ nhi u n
ợ ứ ừ ề ệ ầ
ợ ứ ổ
i t c c ph n
c, l
ợ ứ
ế
i t c
i t c trái phi u hay l
ề
c tính tr vào thu nh p ch u thu c a doanh nghi p. Đi u này làm cho ế ủ
ề ế
ị
ơ ườ ế ổ ớ ng cao h n nhi u so v i chi phí s d ng trái phi u. ớ
ườ
ế
i b o lãnh, chi
ớ
ơ
phí qu ng cáo ...nói chung cao h n so v i chi phí phát hành c phi u u đãi và trái
ứ ộ ủ
ầ ư
ổ
ế
ế
ng có m c đ r i ro cao h n so
phi u. Nguyên nhân là do đ u t
vào c phi u th
ổ
ể ự
ứ
ợ
ẹ
ọ
ớ ầ ư
v i đ u t
ả
ệ ộ
ườ ầ ư
ả
ế
đó, các chi phí qu ng
trên di n r ng h n; t
i đ u t
c ng
phi u ph i thu hút đ
ườ
ơ
ế
ng ph i cao h n.
cáo, chi phí phân ph i c phi u th
ệ ở
ậ
ế
Theo cách đánh thu thu nh p doanh nghi p
ị
ậ
c tính vào thu nh p ch u thu trong khi đó l
ượ
ậ
ử ụ
ầ ư ượ
không đ
ti n vay đ
chi phí s d ng c phi u th
ế ế ị ườ ể ổ ể ạ ợ ế
ứ
ng đáp ng
i và ắ ệ
sau đây: ố
ả
ế ướ ợ doanh thu và l ử ụ
ế
C n l u ý đ đi đ n quy t đ nh phát hành thêm c phi u th
ạ
ầ
nhu c u tăng v n dài h n cho kinh doanh, bên c nh vi c xem xét các đi m l
ế ố
ấ ợ ầ
i c n ph i xem xét, cân nh c thêm các y u t
b t l
Tr
ủ ậ ủ
ự ổ ấ ề ế ố
c h t là y u t
ư ổ
ườ ị
ợ ậ ố ứ ộ ủ ơ ố ể ệ
ệ
ở ế
ấ ế
i nhu n c a công ty. N u tình hình kinh
ườ
ng v doanh thu
doanh c a công ty ch a n đ nh th hi n qua s thay đ i b t th
ổ
ế
ằ
ợ
ng h p này vi c tăng v n b ng cách phát hành c phi u
và l
i nhu n; trong tr
ợ
ệ
ủ
ố
ớ
ườ
ng là h p lí h n so v i vay v n. B i n u vay v n thì m c đ r i ro c a vi c
th
ố
ộ
huy đ ng v n do ph i tr l ế ố i c a công ty cũng là y u t ả ả ợ ứ ố ị
i t c c đ nh là r t cao.
ệ ạ ủ
Tình hình tài chính hi n t
ố
ồ
ắ ế ấ ề ế ứ ấ ọ cân nh c, trong đó k t c u ngu n v n là v n đ h t s c quan tr ng. N u h s n ả
ầ
ọ
quan tr ng c n ph i
ệ ố ợ
ế ạ ộ ớ ở ứ
ộ ệ
ế ườ ệ ấ ằ ố ổ m c cao so v i các doanh nghi p khác ho t đ ng trong cùng
ậ
ể
ng là có th ch p nh n ủ
c a công ty đã
ngành thì vi c huy đ ng v n b ng phát hành c phi u th
c.ượ
đ ế ề ể Quy n ki m soát công ty cũng là y u t ấ ệ đ
ể ế ố ượ
ề ề
c nhi u công ty chú ý. N u các
ộ
nguyên quy n ki m soát công ty thì vi c huy đ ng ượ ế
ế ườ
ườ ượ ắ ế
c tính đ n.
ế ố ầ
c n đ ệ ế ố ng không đ
ng cũng là y u t
ặ
ng ti n huy đ ng v n. M c dù chi phí phát hành c ạ
ấ ị ơ
ữ ệ ộ ố ằ
ệ ụ ổ
ấ
ế ị ớ
ề ư
ế ộ ơ
ớ ế ổ
ườ ẫ c cân nh c kĩ
ổ
ộ
ề
ứ
ng lâu h n so v i các lo i ch ng khoán khác, tuy nhiên trong nhi u
ế
ng h p v i nh ng b i c nh nh t đ nh, vi c huy đ ng v n b ng c phi u
ậ
ớ
ng có nhi u u th n i tr i h n so v i các công c khác thì vi c ch p nh n
ng v i chi phí phát hành khá cao v n là quy t đ nh đúng ệ ồ ế ạ ủ ể ấ ệ ầ ỳ ề ữ
ọ
ổ
c đông coi tr ng v n đ gi
ổ
ằ
ố
v n b ng phát hành thêm c phi u th
ổ
Chi phí phát hành c phi u th
ươ
ệ
trong vi c tìm ki m các ph
ớ
ườ
ế
phi u th
ố ả
ợ
ườ
tr
ườ
th
ổ
phát hành c phi u th
đ n.ắ
Câu 2: (5 đi m)ể
ơ ị
ố ề
ị
1. Xác đ nh s ti n kh u hao c a DN A năm k ho ch. (2 đi m) (Đ n v tính: Tri u đ ng)
ồ
Nguyên giá TSCĐ đ u k =28000+490360 = 28130 (tri u đ ng) 600 x11 + 420 x 8 + [(600:1,1) x2] NG TSCĐ bq tăng = = 920,91 (0,75 đi m)ể 12 400 x7 + 760 x 6 + 500 x5 + 460 x 4 ả NG bq gi m = = 975 (0,75 đi m)ể 12
ấ ể ả NG TSCĐ bq ph i tính kh u hao = 28130+920,91+975 = 28075,91 (0,25 đi m) MKH = 28075,91 x 10% = 2807,59 (0,25 đi m)ể ạ ệ ế ể ủ ố ố ị ấ ử ụ
ỳ ỳ ồ ệ ố ố ị ấ ể ố ỳ ệ ồ ể ệ ồ ố ố ị
ố ố ị
ệ ấ ử ụ ố ố ị ể ế ố ể
ạ ế ể i nhu n sau thu v n kinh doanh năm k ho ch (1 đi m) ấ ử ụ
ỷ ấ ợ
su t l
ậ ế ế ậ ợ
ố ế ạ 2. Tính hi u su t s d ng v n c đ nh c a DN năm k ho ch. (2 đi m)
ầ
NG TSCĐ đ u k = 28130
ầ
V n c đ nh đ u k = 281308200 = 19.930 (tri u đ ng)
ố ỳ
ệ
NGTSCĐ cu i k = 28130+(600+420+600/1,1)(400+760+500+460) = 27575,45 (tri u
ể
ồ
đ ng ) (0,5 đi m)
ỹ ế ố ỳ
Kh u hao lu k cu i k
= 8200+2807,59(400*80%+760*25%+500*30%+460*40%) = 10163,59 (tri uệ
ồ
đ ng) (0,5 đi m)
V n c đ nh cu i k =27575,4510163,59= 17411,86 (tri u đ ng)
V n c đ nh bq = (19930+17411,86)/2 = 18670,93 (tri u đ ng) (0,25 đi m)
Hi u su t s d ng v n c đ nh = 50680/18670,93 = 2,714 (0,25 đi m)
TSCĐ bình quân = (28130+ 27575,45)/2 = 27852,73(0,25 đi m)ể
ệ
Hi u su t s d ng TSCĐ = 50680/27852,73 = 1,82 (0,25 đi m)
ậ
3. Tính t
ả ộ
Thu thu nh p DN ph i n p = 3.100 x 0,25 = 775 trđ
L i nhu n sau thu = 3.100 775 = 2.325 trđ
ố ư ộ
S vòng quay v n l u đ ng năm k ho ch = 360/60 = 6 vòng ố ố ư ộ ế ạ ử ụ ử ụ ố
ỷ ấ ợ ế ố ậ S v n l u đ ng bình quân s d ng năm k ho ch V1bq = M1/L1 = 45.650/6 = 7.608
trđ
V n kinh doanh bình quân s d ng trong năm = 18670,93+7608 = 26278,93 trđ
T su t l i nhu n sau thu v n kinh doanh = 2325/26278,93 = 8,84%. Ộ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ự ộ ậ ạ Ệ
Ủ
Đ c l p – T do – H nh phúc Ề Ố Ẳ Ề Ệ
Ề Ế Ệ Ề ề ĐÁP ÁN
Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (2009 – 2012)
NGH : K TOÁN DOANH NGHI P
Ế
MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH
Mã đ thi: ĐA KTDN LT 50 ả ứ ể ơ ệ i thích công th c tính lãi đ n, lãi kép (1 đi m) Câu 1: ( 2 đi m)ể
1. Trình bày khái ni m và gi
a. Lãi đ n:ơ ượ ố ố ầ ư ự ố ố ị ầ ớ c xác đ nh d a trên s v n g c (v n đ u t ban đ u) v i 1 lãi ấ ố ề
Là s ti n lãi đ
ấ ị
su t nh t đ nh ể ặ ố ờ ỉ
Đ c đi m: Ch có v n sinh l i còn lãi không sinh l ờ
i ệ ụ ụ ạ ắ Áp d ng trong các nghi p v tài chính ng n h n ứ ơ Công th c tính lãi đ n: Fn = V0 (1 + i.n) ị ươ ị ơ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: Fn: Giá tr t ng lai (Giá tr đ n) t i th i đi m cu i k th n ố ố ầ ư ố ầ ố
V0: S v n g c (v n đ u t ban đ u) ấ ỳ ỳ i: Lãi su t/k (k : Tháng, quí, 6 tháng, năm…) ố ỳ
n: S k tính lãi b. Lãi kép: ờ ỳ ướ ượ ự ị c đó ơ ở ố ề
c xác đ nh d a trên c s s ti n lãi c a các th i k tr
ố ể ủ
ờ ỳ ế ứ ề ố ề
Là s ti n lãi đ
ố
ượ ộ
đ c g p vào v n g c đ làm căn c tính ti n lãi cho các th i k ti p theo ẹ ẻ ữ ể ặ ẳ ố Đ c đi m: Ch ng nh ng v n sinh ra lãi mà lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đ lãi con) ệ ụ ụ ạ Áp d ng trong các nghi p v tài chính dài h n ứ Công th c tính lãi kép: FVn = V0 (1+i)n ậ ượ ạ ố ỳ ứ ể ờ Trong đó: ị
FVn : Giá tr kép nh n đ c t i th i đi m cu i k th n ư ấ V0, i, n nh trên
ể
ậ
1. Tính bài t p (1 đi m)
a. Lãi su t trung bình: *%8 *%10 *%12 3
12 4
12 6
12 (cid:0)i %69,9 6
12 3
12 4
12 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (0,5 đi m)ể (cid:0) (cid:0) n = V0 (1 + i.n) ượ ị ươ ứ b. Tính đ c giá tr t ng lai theo công th c: V = 100 (1+13/12 * 9,69%) = 110,4975 trđ (0,5 đi m).ể ổ ấ ả ẩ ẩ ả ả ẩ ả ể ạ ụ ệ ể Câu 2 : (5 đi m)ể
ị
1. Xác đ nh t ng giá thành s n xu t s n ph m A, s n ph m B và s n ph m C năm
ế
k ho ch (3,5 đi m)
ệ
= Chi phí nguyên li u chính + Nguyên li u ph + Chi phí nhân công
ệ
+ Chi phí nguyên li u chính (0,5 đi m) SP(A)= 15*30*1500 = 675.000 (nghìn đ ng)ồ
SP(B) = 30*18*1200 = 648.000(nghìn đ ng)ồ
SP(C) =30*17*1300 = 663.000(nghìn đ ng)ồ ụ ể ệ
+ Chi phí nguyên li u ph (0,5 đi m) ờ ẩ + Chi phí gi ế ạ ả
công ch t o s n ph m. SP(A) = 6*12*1500 = 108.000 (nghìn đ ng)ồ
SP(B) = 8*12*1200 = 115.200 (nghìn đ ng)ồ
SP(C) = 9*12*1300 = 140.400 (nghìn đ ng)ồ
(0,5 đi m)ể
SP(A) = 6*10*1500 = 90.000 (nghìn đ ng)ồ
SP(B) = 7*10*1200 = 84.000 (nghìn đ ng)ồ
SP(C) = 5*10*1300 = 65.000 (nghìn đ ng)ồ
ả ể ấ ủ
+ Trích BHXH, BHYT, KPCĐ c a công nhân s n xu t. (0,5 đi m) ồ SP(A) = 90000*23% = 20.700 (nghìn đông)
SP(B) = 84000*23% = 19.320 (nghìn đ ng)
SP(C) = 65000*23% = 14.950 (nghìn đ ng)ồ ể ng. (0,5 đi m) x
.1 500 122 . 250 .1 500 .1 300 (cid:0) SP(A) = (nghìn đ ng)ồ (cid:0) (cid:0) x
.1 200 .97 800 500 .1 .1 300 000 (cid:0) SP(B) = (nghìn đ ng)ồ (cid:0) (cid:0) x
.1 300 105 . 950 .1 (cid:0) SP(C) = (nghìn đ ng)ồ (cid:0) (cid:0) 500
.1
ả 300
ẩ
+ T ng chi phí s n xu t s n ph m A ; SP B và SP C là: (0,5 đi m) ưở
ả
+ Chi phí qu n lý phân x
326
.
000
.1
200
326
.
000
.1
200
326
.
200
.1
ấ ả ể ổ SP(A) = 675000+108000+90000+20700+122250 = 1.015.950 (nghìn đ ng)ồ
SP(B) = 648000+115200+84000+19320+97800 = 964.320 (nghìn đ ng)ồ
SP(C) = 663000+140400+65000+14950+105950 = 989.300 (nghìn đ ng)ồ ả ấ ủ ả ể ẩ ầ ố Giá thành s n xu t c a s n ph m A là: (0,5 đi m)
ZA= SP đ u năm + T CF – SP cu i năm = 32000+1015950– 35604 = 1.012.346
(nghìn đ ng)ồ ầ ố ầ ố ZB= SP đ u năm + T CF – SP cu i năm = 27000+964320 – 25186 = 966.134 (nghìn
đ ng)ồ
ZB= SP đ u năm + T CF – SP cu i năm = 25000+98930019000 = 995.300 (nghìn
đ ng)ồ ị ộ ủ ả ả ẩ ả ẩ ẩ ể ế ạ ổ
2. Xác đ nh t ng giá thành toàn b c a s n ph m A; s n ph m B và s n ph m C
năm k ho ch. (1,5 đi m) ẩ ả
ẩ = + + Chi phí
bán hàng ụ ụ Giá thành toàn bộ
ủ ả
c a s n ph m, hàng
ị
hóa, d ch v ấ
Giá thành s n xu t
ủ ả
c a s n ph m hàng
ị
hóa, d ch v Chi phí qu nả
lý doanh
nghi pệ x
1.012.346 ả ể 1.012.346 995.300 SP(A) = = 71.489 (nghìn đ ng)ồ (cid:0) (cid:0) x 966.134 226 .68 1.012.346 995.300 (cid:0) SP(B) = (nghìn đ ng)ồ (cid:0) (cid:0) x 995 300 285 .70 . (cid:0) SP(C) = (nghìn đ ng)ồ (cid:0) (cid:0) 995.300
ể 1.012.346
ộ ả
Giá thành toàn b s n ph m (0,5 đi m) ệ
+ Chi phí qu n lý doanh nghi p và chi phí bán hàng. (1 đi m)
210.000
966.134
210.000
966.134
210.000
966.134
ẩ SP(A) = 1012346+71489 = 1.083.835 (nghìn đ ng)ồ
SP(B) = 966134+68226= 1.034.360 (nghìn đ ng)ồ
SP(C) = 995300+70285= 1.065.585 (nghìn đ ng)ồ)
(
)
=
+
1 10% 900,9
(
)
)
=
+
1 10% 1724, 25
)
(
)
=
+
1 10% 2970
ố
ể