229
ĐAU ĐU TR EM (R51)
1. ĐẠI CƯƠNG
Đau đầu mt tình hung lâm sàng thường gp tr em
nhưng khá khó khăn trong vic chn đoán nguyên nhân.
Đau đầu th mt triu chng ca mt bnh nào đó
nh hưởng lên các th th đau vùng đầu mt như khi choán
ch, tăng áp lc ni s, nhưng cũng có th mt bnh, chng
hn, đau đầu nguyên phát.
2. TIP CN
- Cn lưu ý các khai thác k tin s và bnh s t tr
người thân, tìm các du hiu cnh báo.
- Các du hiu cnh báo gm có:
+ Đau đu khi nm nga hoc vi nghim pháp
Valsalva.
+ Đau đu khi gng sc, ho.
+ Đau đu “sét đánh”.
+ Đau đu ln đu kết hp du hiu toàn tn khác.
+ Đau đu m triu chng th giác không phi
tin triu.
+ Đau đu nng hơn khi ngi dy.
+ Đau đu kèm các du hiu v vn nhãn th lc,
th trưng.
+ Đau đu c định hoc khu trú mt n kèm các triu
chng v ni tiết.
+ Đau đu có du thn kinh khu trú.
+ Đau đu tr suy gim min dch.
230
- Mt cách d nh hơn, th s dng các công c
SNOOP, trong đó:
+ S: Systemic symptoms/signs/disease: các triu
chng/du hiu/bnh lý toàn thân như st, huyết áp
tăng, đang nhim trùng, dùng thuc…
+ N: Neurologic symptoms/signs: có triu chng/du
hiu thn kinh.
+ O: Onset sudden: khi phát đt ngt.
+ O: Old: tui khi phát < 3 tui, mt s c gi cân
nhc xem tr dưi 6 tui là du hiu cnho.
+ P: Pattern change: thay đổi kiu đau, kiu đau khác
so vi q kh.
- Khi bt k du hiu cnh báo nào, cn nghĩ ti đau
đầu th phát tìm nguyên nhân đau đầu.
3. PHÂN LOI VÀ NGUYÊN NHÂN
- Hip hi đau đầu quc tế (International Headache
Society) đã gii thiu bng phân loi đau đầu dùng cho người
ln (chưa bng phân loi đau đầu dành riêng cho tr em,
nên tr em vn dùng chung bng phân loi này), n bn lưu
hành hin ti là IHS-3, trong đó có 3 nhóm chính là:
+ Đau đu ngun phát gm migraine, đau đu dng
căng thng các dng đau đầu nguyên phát khác
như đau đu cm, đau thn kinh sinh ba (ít gp
tr em).
+ Đau đu th phát, nhiu nguyên nhân gây đau đu
th phát, trong đó quan trng nht tăng áp lc ni
s và các bnh lý ln quan ng não.
231
+ Các dng đau vùng đu mt khác.
- Luôn luôn phi loi tr đau đầu th phát trước khi
chn đoán đau đầu nguyên phát.
4. MIGRAINE TR EM
- Migraine tr em cũng thường gp, tui khi phát
trung bình khong 6 tui, chiếm khong 5-10% tr tui đi
hc. Tin căn gia đình có th có người thân b đau đầu.
- Migraine trai thường khi phát sm hơn gái.
Tuy nhiên, khi đến tui dy thì, bé gái nhiu hơn bé trai.
- Tiêu chun chn đoán Migraine tr em không tin
triu theo IHS-3 (quy tc 5-4-3-2-1-0):
A. ít nht 5 đợt kch phát tha đủ các tiêu chun
t B-D.
B. Đợt đau đầu kéo dài t 2 đến 4 gi, th đến
3 ngày, (khi không điu tr hoc điu tr không
hiu qu).
C. Đau đầu có ít nht 2 trong 4 đặc tính sau đây:
§ Mt bên.
§ Mch đập.
§ Cường độ đau trung bình hoc nng.
§ Tăng khi hot động, đứng, leo.
D. Trong thi gian đau ít nht 1 trong 2 đặc tính
sau đây:
§ Nôn/Bun nôn.
§ S âm thanh và s ánh sáng.
!
232
E. Không (0) tha tiêu chun cho chn đoán khác.
- Tiêu chun chn đoán Migraine tr em tin triu
theo IHS-3 (quy tc 2-1-3-0):
A. ít nht 2 đợt kch phát tha đủ các tiêu chun
t B-D.
B. 1 hay nhiu tin triu quan sát được đầy đủ sau
đây: th giác, cm giác, nói/ngôn ng, vn động,
thân não, kết mc.
C. Ít nht 3 trong 6 đặc tính sau đây:
§ Ít nht 1 tin triu kéo dài trên 5 phút.
§ 2 hoc nhiu triu chng tin triu xy ra liên
tiếp nhau.
§ Mi loi tin triu kéo dài 5-60 phút.
§ Ít nht 1 tin triu xy ra 1 bên.
§ Ít nht 1 tin triu.
§ Đau đầu trong vòng 60 phút sau tin triu.
D. Không (0) tha tiêu chun cho chn đoán khác.
- Sinh bnh hc ca migraine tr em cũng chưa được
nghiên cu nhiu nhưng đa s các nghiên cu cũng ghi nhn
tương t sinh bnh hc migraine người ln. Nng độ CGRP
(calcitonin gene-related peptide) được ghi nhn tăng rõ rt
trong giai đon đau cp tính.
- Các biến th Migraine tr em: chóng mt kch phát
lành tính tr em, Migraine bng, ói ma chu k tr em
migrain ln cp, migraine thân nn, migraine lit na
người, migraine lit vn nhãn cũng có th xy ra tr em.
!
233
5. CN LÂM SÀNG
- Hình nh não (CT, MRI não) ch định khi có du hiu
cnh báo. Nếu có bt thường trên hình nh hc, cũng cn xem
xét bt thường đó phi nguyên nhân gây đau đầu
hay không.
- Đin não đồ: được ch định khi nghi ng đau đầu
biu hin ca đng kinh.
- Định lượng CGRP để chn đoán theo dõi migraine
chưa được tiến hành thường quy.
- Cn lâm sàng khác: X quang xoang cnh mũi, nếu cn.
6. CHN ĐOÁN
- Tiếp cn tin s bnh s, tuân th theo nguyên tc
tiếp cn đau đầu chung, tìm du hiu cnh báo.
- Khám thn kinh k lưng. Phn khám này luôn trong
gii hn bình thường ngoi tr nhng khiếm khuyết bm sinh
hay đã có t trưc khi đau đầu.
- Chn đoán đau đầu nguyên phát da trên tiêu chun
chn đoán.
7. X TRÍ
- Đánh giá tình trng tr và du hiu cnh báo.
- Xem xét tiêu chun chn đoán đau đầu nguyên phát,
trong đó có migraine.
- Ch định nhp cp cu:
+ Tr đang đau đu nng.
+ Tr du hiu cnh báo tăng áp lc ni s (nôn ói,
nhìn m, mch chm, huyết áp tăng).