B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2009
Môn thi: HOÁ HC; Khi: A
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề.
đề thi 438
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
Cho biết khi lượng nguyên t (theo đvC) ca các nguyên t:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho hn hp gm Fe và Zn vào dung dch AgNO3 đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu
được dung dch X gm hai mui và cht rn Y gm hai kim loi. Hai mui trong X là
A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. AgNO3 và Zn(NO3)2.
Câu 2: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dch HNO3 1M, đến khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu
được khí NO (sn phm kh duy nht) và dung dch X. Dung dch X có th hoà tan ti đa m gam Cu.
Giá tr ca m là
A. 3,84. B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.
Câu 3: Cho 3,024 gam mt kim loi M tan hết trong dung dch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sn phm kh duy nht, đktc) có t khi đối vi H2 bng 22. Khí NxOy và kim loi M là
A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hn hp hai este bng dung dch NaOH thu được 2,05 gam
mui ca mt axit cacboxylic và 0,94 gam hn hp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thc
ca hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp hai ancol no, đơn chc, mch h thu được V lít khí
CO2 ( đktc) và a gam H2O. Biu thc liên h gia m, a và V là:
A. m = 2a - V
11,2 . B. m = 2a - V
22,4 . C. m = a - V
5,6 . D. m = a + V
5,6 .
Câu 6: Cho 1 mol amino axit X phn ng vi dung dch HCl (dư), thu được m1 gam mui Y. Cũng 1 mol
amino axit X phn ng vi dung dch NaOH (dư), thu được m2 gam mui Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thc
phân t ca X là
A. C4H10O2N2. B. C4H8O4N2. C. C5H11O2N. D. C5H9O4N.
Câu 7: Hp cht hu cơ X tác dng được vi dung dch NaOH và dung dch brom nhưng không tác
dng vi dung dch NaHCO3. Tên gi ca X là
A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol.
Câu 8: Cho các hp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc vi dung
dch cht đin li thì các hp kim mà trong đó Fe đều b ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 9: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được to thành t các monome tương ng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chc X phn ng hoàn toàn vi HCl (dư), thu được 15 gam mui. S
đồng phân cu to ca X là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 8.
Trang 1/6 - Mã đề thi 438
Câu 11: Dãy các kim loi đều có th được điu chế bng phương pháp đin phân dung dch mui ca
chúng là:
A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba, Ag, Au.
Câu 12: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không cha không khí, sau mt thi gian thu được
4,96 gam cht rn và hn hp khí X. Hp th hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dch Y.
Dung dch Y có pH bng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Lên men m gam glucozơ vi hiu sut 90%, lượng khí CO2 sinh ra hp th hết vào dung
dch nước vôi trong, thu được 10 gam kết ta. Khi lượng dung dch sau phn ng gim 3,4 gam so
vi khi lượng dung dch nước vôi trong ban đầu. Giá tr ca m là
A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0.
Câu 14: Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron lp ngoài cùng là ns2np4. Trong hp cht
khí ca nguyên t X vi hiđro, X chiếm 94,12% khi lượng. Phn trăm khi lượng ca nguyên t X
trong oxit cao nht là
A. 50,00%. B. 40,00%. C. 27,27%. D. 60,00%.
Câu 15: Cho hn hp X gm hai ancol đa chc, mch h, thuc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn hn hp X, thu được CO2 và H2O có t l mol tương ng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hn hp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bng dung
dch NaOH, thu được hn hp X gm hai ancol. Đun nóng hn hp X vi H2SO4 đặc 140 oC, sau
khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá tr ca m là
A. 4,05. B. 8,10. C. 16,20. D. 18,00.
Câu 17: Nếu cho 1 mol mi cht: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 ln lượt phn ng vi lượng dư
dung dch HCl đặc, cht to ra lượng khí Cl2 nhiu nht là
A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2.
Câu 18: Dãy gm các cht đều tác dng được vi dung dch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
Câu 19: Đun nóng hn hp hai ancol đơn chc, mch h vi H2SO4 đặc, thu được hn hp gm các
ete. Ly 7,2 gam mt trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 ( đktc) và
7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH.
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
Câu 20: Cu hình electron ca ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bng tun hoàn các nguyên t
hoá hc, nguyên t X thuc
A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 21: Mt hp cht X cha ba nguyên t C, H, O có t l khi lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4.
Hp cht X có công thc đơn gin nht trùng vi công thc phân t. S đồng phân cu to thuc loi
hp cht thơm ng vi công thc phân t ca X là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 22: Dung dch X cha hn hp gm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nh t t tng git cho đến
hết 200 ml dung dch HCl 1M vào 100 ml dung dch X, sinh ra V lít khí ( đktc). Giá tr ca V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 23: Cho dãy các cht và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. S cht và ion có c tính oxi
hóa và tính kh
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 24: Dãy gm các cht đều điu chế trc tiếp (bng mt phn ng) to ra anđehit axetic là:
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 438
Câu 25: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dch X. Cho 110 ml dung dch KOH 2M vào X,
thu được a gam kết ta. Mt khác, nếu cho 140 ml dung dch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết
ta. Giá tr ca m
A. 20,125. B. 22,540. C. 17,710. D. 12,375.
Câu 26: Cho lung khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hn hp gm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phn
ng hoàn toàn, thu được 8,3 gam cht rn. Khi lượng CuO có trong hn hp ban đầu là
A. 4,0 gam. B. 0,8 gam. C. 8,3 gam. D. 2,0 gam.
Câu 27: Cho hn hp gm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dch cha hn hp gm
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được dung dch X và khí
NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml dung dch NaOH 1M vào dung dch X thì lượng kết ta thu
được là ln nht. Giá tr ti thiu ca V là
A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.
Câu 28: Hn hp khí X gm anken M và ankin N có cùng s nguyên t cacbon trong phân t. Hn
hp X có khi lượng 12,4 gam và th tích 6,72 lít ( đktc). S mol, công thc phân t ca M và N ln
lượt là
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
Câu 29: Cho phương trình hoá hc: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bng phương trình hoá hc trên vi h s ca các cht là nhng s nguyên, ti gin thì
h s ca HNO3
A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.
Câu 30: Cho 0,448 lít khí CO2 ( đktc) hp th hết vào 100 ml dung dch cha hn hp NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 1,970. B. 1,182. C. 2,364. D. 3,940.
Câu 31: Cho 0,25 mol mt anđehit mch h X phn ng vi lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3,
thu được 54 gam Ag. Mt khác, khi cho X phn ng vi H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phn
ng hết vi 0,25 mol H2. Cht X có công thc ng vi công thc chung là
A. CnH2n-3CHO (n 2). B. CnH2n-1CHO (n 2).
C. CnH2n+1CHO (n 0). D. CnH2n(CHO)2 (n 0).
Câu 32: Cho 3,68 gam hn hp gm Al và Zn tác dng vi mt lượng va đủ dung dch H2SO4 10%,
thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Khi lượng dung dch thu được sau phn ng là
A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.
Câu 33: Có ba dung dch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba cht lng: ancol
etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ng nghim riêng bit. Nếu ch dùng mt thuc th duy nht là dung
dch HCl thì nhn biết được ti đa bao nhiêu ng nghim?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 34: Cho hn hp khí X gm HCHO và H2 đi qua ng s đựng bt Ni nung nóng. Sau khi phn ng
xy ra hoàn toàn, thu được hn hp khí Y gm hai cht hu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu đưc 11,7 gam
H2O và 7,84 lít khí CO2 ( đktc). Phn trăm theo th tích ca H2 trong X là
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 35: Trường hp nào sau đây không xy ra phn ng hoá hc?
A. Sc khí H2S vào dung dch FeCl2. B. Cho Fe vào dung dch H2SO4 loãng, ngui.
C. Sc khí H2S vào dung dch CuCl2. D. Sc khí Cl2 vào dung dch FeCl2.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bng dung dch HNO3 loãng (dư), thu được dung dch X và
1,344 lít ( đktc) hn hp khí Y gm hai khí là N2O và N2. T khi ca hn hp khí Y so vi khí H2
là 18. Cô cn dung dch X, thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 34,08. B. 38,34. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 37: Xà phòng hoá mt hp cht có công thc phân t C10H14O6 trong dung dch NaOH (dư), thu
được glixerol và hn hp gm ba mui (không có đồng phân hình hc). Công thc ca ba mui đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Trang 3/6 - Mã đề thi 438
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.
D. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 38: Thuc th được dùng để phân bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala là
A. dung dch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kim.
C. dung dch NaCl. D. dung dch HCl.
Câu 39: Hiđrocacbon X không làm mt màu dung dch brom nhit độ thường. Tên gi ca X là
A. xiclopropan. B. etilen. C. xiclohexan. D. stiren.
Câu 40: Cho bn hn hp, mi hn hp gm hai cht rn có s mol bng nhau: Na2O và Al2O3; Cu
và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. S hn hp có th tan hoàn toàn trong nước (dư) ch to
ra dung dch là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol mt ancol X no, mch h cn va đủ 17,92 lít khí O2 ( đktc).
Mt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dng va đủ vi m gam Cu(OH)2 thì to thành dung dch có màu
xanh lam. Giá tr ca m và tên gi ca X tương ng là
A. 4,9 và glixerol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 9,8 và propan-1,2-điol.
Câu 42: Cho cân bng sau trong bình kín: 2NO2 (k)
Z
ZX
YZZ N2O4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi h nhit độ ca bình thì màu nâu đỏ nht dn. Phn ng thun có
A. H < 0, phn ng ta nhit. B.
Δ
Δ
H < 0, phn ng thu nhit.
C. H > 0, phn ng ta nhit. D.
Δ
Δ
H > 0, phn ng thu nhit.
Câu 43: Cho hn hp X gm hai axit cacboxylic no, mch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol
hn hp X, thu được 11,2 lít khí CO2 ( đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cn dùng 500 ml dung dch
NaOH 1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
Câu 44: Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thc là (NH4)2CO3.
B. Phân lân cung cp nitơ hoá hp cho cây dưới dng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
C. Amophot là hn hp các mui (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân hn hp cha nitơ, photpho, kali được gi chung là phân NPK.
Câu 45: Có năm dung dch đựng riêng bit trong năm ng nghim: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dch trên. Sau khi phn ng kết
thúc, s ng nghim có kết ta là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hn hp X gm Al và Sn bng dung dch HCl (dư), thu đưc 5,6 lít
khí H2 ( đktc). Th tích khí O2 ( đktc) cn để phn ng hoàn toàn vi 14,6 gam hn hp X là
A. 2,80 lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 1,68 lít.
Câu 47: Hp cht X mch h có công thc phân t là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phn ng va đủ
vi dung dch NaOH sinh ra mt cht khí Y và dung dch Z. Khí Y nng hơn không khí, làm giy qu
tím m chuyn màu xanh. Dung dch Z có kh năng làm mt màu nước brom. Cô cn dung dch Z thu
được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8.
Câu 48: Cacbohiđrat nht thiết phi cha nhóm chc ca
A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin.
Trang 4/6 - Mã đề thi 438
Câu 49: Cho hn hp gm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dch cha 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+
đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được mt dung dch cha ba ion kim loi. Trong các giá
tr sau đây, giá tr nào ca x tho mãn trường hp trên?
A. 1,2. B. 2,0. C. 1,5. D. 1,8.
Câu 50: Cho các hp cht hu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mch h); C3H4O2 (mch h, đơn
chc). Biết C3H4O2 không làm chuyn màu qu tím m. S cht tác dng được vi dung dch AgNO3
trong NH3 to ra kết ta là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho dãy chuyn hoá sau:
Phenol + X
⎯⎯ Phenyl axetat
⎯⎯⎯⎯⎯
o
+ NaOH (d)
t Y (hp cht thơm)
Hai cht X, Y trong sơ đồ trên ln lượt là:
A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 52: Dãy gm các dung dch đều tham gia phn ng tráng bc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 53: Trường hp xy ra phn ng là
A. Cu + HCl (loãng) B. Cu + HCl (loãng) + O2
C. Cu + H2SO4 (loãng) D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
Câu 54: Cho sut đin động chun ca các pin đin hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế
đin cc chun o+
Ag Ag
E=+0,8V.
Thế đin cc chun o
2+
Zn Zn
E o
2+
Cu Cu
Ecó giá tr ln lượt là
A. +1,56V và +0,64V. B. -1,56V và +0,64V. C. -1,46V và -0,34V. D. -0,76V và +0,34V.
Câu 55: Cht hu cơ X có công thc phân t C5H8O2. Cho 5 gam X tác dng va hết vi dung dch
NaOH, thu được mt hp cht hu cơ không làm mt màu nước brom và 3,4 gam mt mui. Công
thc ca X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOCH2CH=CHCH3.
C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. HCOOC(CH3)=CHCH3.
Câu 56: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau mt thi gian, thu được hn hp rn (có cha
mt oxit) nng 0,95m gam. Phn trăm khi lượng PbS đã b đốt cháy là
A. 74,69%. B. 64,68%. C. 95,00%. D. 25,31%.
Câu 57: Mt bình phn ng có dung tích không đổi, cha hn hp khí N2 và H2 vi nng độ tương
ng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phn ng tng hp NH3 đạt trng thái cân bng t oC, H2 chiếm 50%
th tích hn hp thu được. Hng s cân bng KC t oC ca phn ng có giá tr
A. 3,125. B. 0,500. C. 0,609. D. 2,500.
Câu 58: Cho sơ đồ chuyn hóa:
CH3CH2Cl KCN
⎯⎯X +
3o
HO
t
⎯⎯Y
Công thc cu to ca X, Y ln lượt là:
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 59: Dãy gm các cht và thuc đều có th gây nghin cho con người là
A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. penixilin, paradol, cocain.
C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin.
Trang 5/6 - Mã đề thi 438