Trang 1/5 - đề thi 418
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: SINH HC, Khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 418
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (43 câu, t câu 1 đến câu 43):
Câu 1: Phát biu nào sau đây sai v vai trò ca quá trình giao phi trong tiến hoá?
A. Giao phi góp phn làm tăng tính đa dng di truyn.
B. Giao phi làm trung hòa tính có hi ca đột biến.
C. Giao phi cung cp nguyên liu th cp cho chn lc t nhiên.
D. Giao phi to ra alen mi trong qun th.
Câu 2: Trong chn ging, người ta tiến hành t th phn bt buc và giao phi cn huyết nhm
A. tăng biến d t hp. B. to dòng thun.
C. tăng t l d hp. D. gim t l đồng hp.
Câu 3: Phát biu nào sau đây không phi là quan nim ca Đacuyn?
A. Loài mi được hình thành dn dn qua nhiu dng trung gian dưới tác dng ca chn lc t
nhiên theo con đường phân li tính trng.
B. Ngoi cnh thay đổi chm chp, sinh vt có kh năng thích ng kp thi.
C. Toàn b sinh gii ngày nay là kết qu quá trình tiến hóa t mt ngun gc chung.
D. Chn lc t nhiên tác động thông qua đặc tính biến d và di truyn ca sinh vt.
Câu 4: Mt cơ th có tế bào cha cp nhim sc th gii tính XAXa. Trong quá trình gim phân phát
sinh giao t, mt s tế bào cp nhim sc th này không phân li trong ln phân bào II. Các loi giao
t có th được to ra t cơ th trên là:
A. XAXa, O, XA, XAXA. B. XAXa , XaXa, XA, Xa, O.
C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O. D. XAXA , XAXa, XA, Xa, O.
Câu 5: Đột biến gen tri phát sinh trong quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng không có kh
năng
A. di truyn qua sinh sn hu tính. B. to th khm.
C. nhân lên trong mô sinh dưỡng. D. di truyn qua sinh sn vô tính.
Câu 6: Hin tượng nào sau đây là đột biến?
A. Người b bch tng có da trng, tóc trng, mt hng.
B. Cây si rng lá vào cui mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
C. S lượng hng cu trong máu ca người tăng khi đi lên núi cao.
D. Mt s loài thú thay đổi màu sc, độ dày ca b lông theo mùa.
Câu 7: Gii hn năng sut ca ging được quy định bi
A. k thut canh tác. B. điu kin thi tiết. C. kiu gen. D. chế độ dinh dưỡng.
Câu 8: người, bnh máu khó đông do mt gen ln (m) nm trên nhim sc th X không có alen
tương ng trên nhim sc th Y quy định. Cp b m nào sau đây có th sinh con trai b bnh máu
khó đông vi xác sut 25%?
A. XmXm × X mY. B. XM XM × XM Y. C. X MXm × Xm Y. D. Xm Xm × XM Y.
Câu 9: Hoá cht gây đột biến nhân to 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dng
A. thay thế cp A-T bng cp G-X. B. thay thế cp G-X bng cp X-G.
C. thay thế cp A-T bng cp T-A. D. thay thế cp G-X bng cp A-T.
Câu 10: mt loài thc vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 24, nếu có đột biến d bi xy ra thì
s loi th tam nhim đơn có th được to ra ti đa trong qun th ca loài là
A. 48. B. 36. C. 24. D. 12.
Trang 2/5 - đề thi 418
Câu 11: Mt qun th có 100% cá th mang kiu gen Aa t th phn liên tiếp qua 3 thế h. Tính theo
lí thuyết, t l các kiu gen thế h th ba s là:
A. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
Câu 12: Trong chn ging cây trng, hoá cht thường được dùng để gây đột biến đa bi th
A. NMU. B. 5BU. C. EMS. D. cônsixin.
Câu 13: Theo quan nim hin đại, cơ s vt cht ch yếu ca s sng là
A. saccarit và phôtpholipit. B. prôtêin và axit nuclêic.
C. prôtêin và lipit. D. axit nuclêic và lipit.
Câu 14: K thut cy gen hin nay thường không s dng để to
A. th đa bi. B. hoocmôn insulin.
C. cht kháng sinh. D. hoocmôn sinh trưởng.
Câu 15: Phát biu không đúng v đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm phát sinh các alen mi trong qun th.
B. Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên nhim sc th.
C. Đột biến gen làm biến đổi mt hoc mt s cp nuclêôtit trong cu trúc ca gen.
D. Đột biến gen làm biến đổi đột ngt mt hoc mt s tính trng nào đó trên cơ th sinh vt.
Câu 16: Theo quan nim ca Lamac, có th gii thích s hình thành đặc đim c dài hươu cao c
do
A. s tích lũy các biến d c dài bi chn lc t nhiên.
B. hươu thường xuyên vươn dài c để ăn các lá trên cao.
C. s chn lc các đột biến c dài.
D. s xut hin các đột biến c dài.
Câu 17: Phát biu nào sau đây không đúng v quá trình hình thành loài mi bng con đường địa lí
(hình thành loài khác khu vc địa lý)?
A. Trong nhng điu kin địa lý khác nhau, chn lc t nhiên đã tích lu các đột biến và biến d t
hp theo nhng hướng khác nhau.
B. Hình thành loài mi bng con đường địa lý din ra chm chp trong thi gian lch s lâu dài.
C. Điu kin địa lý là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi tương ng trên cơ th sinh vt,
t đó to ra loài mi.
D. Hình thành loài mi bng con đường địa lý thường gp c động vt và thc vt.
Câu 18: Theo quan nim tiến hóa hin đại, chn lc t nhiên tác động lên mi cp độ t chc sng,
trong đó quan trng nht là s chn lc cp độ
A. qun xã và h sinh thái. B. phân t và tế bào.
C. qun th và qun xã. D. cá th và qun th.
Câu 19: Quá trình tiến hoá dn ti hình thành các hp cht hu cơ đầu tiên trên Qu đất không có s
tham gia ca nhng ngun năng lượng:
A. tia t ngoi, hot động núi la. B. tia t ngoi và năng lượng sinh hc.
C. hot động núi la, bc x mt tri. D. phóng đin trong khí quyn, tia t ngoi.
Câu 20: Trong k thut cy gen vi mc đích sn xut các chế phm sinh hc trên quy mô công
nghip, tế bào nhn được dùng ph biến là vi khun E. coli vì
A. E. coli không mn cm vi thuc kháng sinh.
B. E. coli có tn s phát sinh đột biến gây hi cao.
C. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rt phc tp.
D. E. coli có tc độ sinh sn nhanh.
Câu 21: Đặc trưng cơ bn người mà không các loài vượn người ngày nay là
A. có h thng tín hiu th 2. B. đẻ con và nuôi con bng sa.
C. kh năng biu l tình cm. D. b não có kích thước ln.
Câu 22: Trong quá trình tiến hoá nh, s cách li có vai trò
A. làm thay đổi tn s alen t đó hình thành loài mi.
B. tăng cường s khác nhau v kiu gen gia các loài, các h.
C. xóa nhòa nhng khác bit v vn gen gia hai qun th đã phân li.
D. góp phn thúc đẩy s phân hoá kiu gen ca qun th gc.
Trang 3/5 - đề thi 418
Câu 23: Phát biu nào sau đây không đúng v người đồng sinh?
A. Nhng người đồng sinh cùng trng sng trong hoàn cnh khác nhau có nhng tính trng khác
nhau thì các tính trng đó chu nh hưởng nhiu ca môi trường.
B. Nhng người đồng sinh cùng trng sng trong hoàn cnh khác nhau có nhng tính trng khác
nhau thì các tính trng đó do kiu gen quy định là ch yếu.
C. Nhng người đồng sinh khác trng thường khác nhau nhiu đặc đim hơn người đồng sinh
cùng trng.
D. Nhng người đồng sinh cùng trng không hoàn toàn ging nhau v tâm lí, tui th và s biu
hin các năng khiếu.
Câu 24: Loi đột biến cu trúc nhim sc th ít gây hu qu nghiêm trng cho cơ th
A. đảo đon. B. mt đon ln.
C. lp đon và mt đon ln. D. chuyn đon ln và đảo đon.
Câu 25: S trao đổi chéo không cân gia 2 cromatit khác ngun gc trong mt cp nhim sc th
tương đồng có th làm xut hin dng đột biến
A. đảo đon và lp đon. B. lp đon và mt đon.
C. chuyn đon tương h. D. chuyn đon và mt đon.
Câu 26: Phương pháp gây đột biến nhân to thường ít được áp dng
A. vi sinh vt. B. thc vt. C. nm. D. động vt bc cao.
Câu 27: Nhân t làm biến đổi thành phn kiu gen và tn s tương đối các alen ca qun th theo
mt hướng xác định là
A. giao phi. B. cách li. C. đột biến. D. chn lc t nhiên.
Câu 28: Gi s mt qun th giao phi trng thái cân bng di truyn có 10000 cá th, trong đó 100
cá th có kiu gen đồng hp ln (aa), thì s cá th có kiu gen d hp (Aa) trong qun th s
A. 1800. B. 900. C. 8100. D. 9900.
Câu 29: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái nim
A. biến d t hp. B. biến d cá th. C. đột biến. D. đột biến trung tính.
Câu 30: Tính trng s lượng thường
A. ít chu nh hưởng ca môi trường. B. có mc phn ng hp.
C. do nhiu gen quy định. D. có h s di truyn cao.
Câu 31: Để chn to các ging cây trng ly thân, lá, r có năng sut cao, trong chn ging người ta
thường s dng phương pháp gây đột biến
A. đa bi. B. chuyn đon. C. mt đon. D. d bi.
Câu 32: Hai loài sinh hc (loài giao phi) thân thuc thì
A. giao phi t do vi nhau trong điu kin t nhiên.
B. hoàn toàn khác nhau v hình thái.
C. hoàn toàn bit lp v khu phân b.
D. cách li sinh sn vi nhau trong điu kin t nhiên.
Câu 33: Trường hp nào sau đây có th to ra hp t phát trin thành người mc hi chng Đao?
A. Giao t cha nhim sc th s 22 b mt đon kết hp vi giao t bình thường.
B. Giao t cha 2 nhim sc th s 23 kết hp vi giao t bình thường.
C. Giao t cha 2 nhim sc th s 21 kết hp vi giao t bình thường.
D. Giao t không cha nhim sc th s 21 kết hp vi giao t bình thường.
Câu 34: Bng phương pháp gây đột biến và chn lc không th to ra được các chng
A. vi sinh vt không gây bnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
B. penicillium có hot tính pênixilin tăng gp 200 ln chng gc.
C. vi khun E. coli mang gen sn xut insulin ca người.
D. nm men, vi khun có kh năng sinh sn nhanh to sinh khi ln.
Câu 35: Mt gen có 4800 liên kết hiđrô và có t l A/G = 1/2, b đột biến thành alen mi có 4801 liên
kết hiđrô và có khi lượng 108.104 đvC. S nuclêôtit mi loi ca gen sau đột biến là:
A. T = A = 599, G = X = 1201. B. T = A = 601, G = X = 1199.
C. T = A = 598, G = X = 1202. D. A = T = 600, G = X = 1200.
Trang 4/5 - đề thi 418
Câu 36: Nguyên nhân ca hin tượng bt th thường gp con lai gia hai loài khác nhau là
A. tế bào ca cơ th lai xa không mang các cp nhim sc th tương đồng.
B. tế bào cơ th lai xa mang đầy đủ b nhim sc th ca hai loài b m.
C. tế bào cơ th lai xa có kích thước ln, cơ th sinh trưởng mnh, thích nghi tt.
D. tế bào ca cơ th lai xa cha b nhim sc th tăng gp bi so vi hai loài b m.
Câu 37: Cho mt cây cà chua t bi có kiu gen AAaa lai vi mt cây lưỡng bi có kiu gen Aa. Quá
trình gim phân các cây b m xy ra bình thường, các loi giao t được to ra đều có kh năng th
tinh. T l kiu gen đồng hp t ln đời con là
A. 1/36. B. 1/12. C. 1/6. D. 1/2.
Câu 38: Nhng loi enzim nào sau đây được s dng trong kĩ thut to ADN tái t hp?
A. Amilaza và ligaza. B. ARN-pôlimeraza và peptidaza.
C. Restrictaza và ligaza. D. ADN-pôlimeraza và amilaza.
Câu 39: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan h gn gũi nht vi người là
A. gôrila. B. đười ươi. C. tinh tinh. D. vượn.
Câu 40: Theo quan nim hin đại, nhân t làm trung hoà tính có hi ca đột biến là
A. giao phi. B. chn lc t nhiên. C. các cơ chế cách li. D. đột biến.
Câu 41: Qun th nào sau đây đã đạt trng thái cân bng di truyn?
A. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. B. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa.
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. D. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
Câu 42: Gen A dài 4080Å b đột biến thành gen a. Khi gen a t nhân đôi mt ln, môi trường ni bào
đã cung cp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuc dng
A. thêm 1 cp nuclêôtít. B. mt 2 cp nuclêôtít.
C. thêm 2 cp nuclêôtít. D. mt 1 cp nuclêôtít.
Câu 43: Phát biu nào dưới đây không đúng vi tiến hoá nh?
A. Tiến hoá nh din ra trong thi gian lch s tương đối ngn, phm vi tương đối hp.
B. Tiến hoá nh là quá trình biến đổi tn s alen và tn s kiu gen ca qun th qua các thế h.
C. Tiến hoá nh din ra trong thi gian địa cht lâu dài và ch có th nghiên cu gián tiếp.
D. Tiến hoá nh là quá trình biến đổi vn gen ca qun th qua thi gian.
PHN RIÊNG: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (7 câu, t câu 44 đến câu 50):
Câu 44: Để xác định mt tính trng do gen trong nhân hay gen trong tế bào cht quy định, người ta
thường tiến hành
A. lai phân tích. B. lai xa. C. lai thun nghch. D. lai khác dòng.
Câu 45: Trong trường hp mi gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn. Phép lai
nào sau đây không làm xut hin t l kiu hình 1 : 2 :1 đời F1?
A. aB
Ab
x
ab
AB
: P , các gen liên kết hoàn toàn.
B. aB
Ab
x
aB
Ab
: P , các gen liên kết hoàn toàn.
C. ab
Ab
x
ab
Ab
: P , các gen liên kết hoàn toàn.
D. aB
Ab
x
aB
Ab
: P , có hoán v gen xy ra mt gii vi tn s 40%.
Câu 46: Tp hp sinh vt nào dưới đây được xem là mt qun th giao phi ?
A. Nhng con cá sng trong cùng mt cái h.
B. Nhng con mi sng trong mt t mi chân đê.
C. Nhng con gà trng và gà mái nht mt góc ch.
D. Nhng con ong th ly mt mt vườn hoa.
Trang 5/5 - đề thi 418
Câu 47: Cho lai hai cây bí qu tròn vi nhau, đời con thu được 272 cây bí qu tròn, 183 cây bí qu
bu dc và 31 cây bí qu dài. S di truyn tính trng hình dng qu bí tuân theo quy lut
A. liên kết gen hoàn toàn. B. tương tác b tr.
C. tương tác cng gp. D. phân li độc lp ca Menđen.
Câu 48: Prôtêin không thc hin chc năng
A. xúc tác các phn ng sinh hoá. B. tích lũy thông tin di truyn.
C. điu hoà các quá trình sinh lý. D. bo v tế bào và cơ th.
Câu 49: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Phân t tARN và rARN có cu trúc mch đơn, phân t mARN có cu trúc mch kép.
B. Trong phân t ARN có cha gc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Mt b ba mã di truyn có th mã hoá cho mt hoc mt s axit amin.
D. sinh vt nhân chun, axit amin m đầu chui pôlipeptit s được tng hp là metiônin.
Câu 50: Trong mt cái ao, kiu quan h có th xy ra gia hai loài cá có cùng nhu cu thc ăn là
A. cnh tranh. B. vt ăn tht – con mi.
C. ký sinh. D. c chế cm nhim.
Phn II. Theo chương trình phân ban (7 câu, t câu 51 đến câu 57):
Câu 51: Yếu t quyết định mc độ đa dng ca mt thm thc vt cn là
A. gió. B. nước. C. ánh sáng. D. không khí.
Câu 52: Trong h sinh thái rng mưa nhit đới, nhóm sinh vt có sinh khi ln nht là
A. sinh vt tiêu th cp I. B. sinh vt tiêu th cp II.
C. sinh vt phân hy. D. sinh vt sn xut.
Câu 53: Trong trường hp mi gen qui định mt tính trng và tính trng tri là tri hoàn toàn, cơ th
có kiu gen AaBbDd t th phn s thu được đời con có s kiu gen và kiu hình ti đa là
A. 8 kiu hình ; 12 kiu gen. B. 4 kiu hình ; 9 kiu gen.
C. 8 kiu hình ; 27 kiu gen. D. 4 kiu hình ; 12 kiu gen.
Câu 54: Nm và vi khun lam trong địa y có mi quan h
A. cnh tranh. B. hi sinh. C. ký sinh. D. cng sinh.
Câu 55: người, kiu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiu gen IBIB, IBIO quy định nhóm máu
B; kiu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiu gen IOIO quy định nhóm máu O. Ti mt nhà h sinh,
người ta nhm ln 2 đứa tr sơ sinh vi nhau. Trường hp nào sau đây không cn biết nhóm máu ca
người cha mà vn có th xác định được đứa tr nào là con ca người m nào?
A. Hai người m có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa tr có nhóm máu O và nhóm máu
AB.
B. Hai người m có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa tr có nhóm máu O và nhóm máu A.
C. Hai người m có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa tr có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người m có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa tr có nhóm máu B và nhóm máu O.
Câu 56: Phát biu nào sau đây đúng vi tháp sinh thái?
A. Tháp khi lượng bao gi cũng có dng chun.
B. Các loi tháp sinh thái bao gi cũng có đáy ln, đỉnh hướng lên trên.
C. Các loi tháp sinh thái không phi bao gi cũng có đáy ln, đỉnh hướng lên trên.
D. Tháp s lượng bao gi cũng có dng chun.
Câu 57: Gii thích nào dưới đây không hp lí v s tht thoát năng lượng rt ln qua mi bc dinh
dưỡng?
A. Phn ln năng lượng b tiêu hao qua hô hp, to nhit cho cơ th.
B. Mt phn năng lượng mt qua các phn rơi rng (lá rng, xác lt...).
C. Mt phn năng lượng mt qua cht thi (phân, nước tiu...).
D. Phn ln năng lượng được tích vào sinh khi.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------