Trang 1/6 - đề thi 689
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: VT LÍ, Khi A
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 689
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Các bc x có bước sóng trong khong t 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia Rơnghen. B. tia hng ngoi. C. tia t ngoi. D. ánh sáng nhìn thy.
Câu 2: Bước sóng ca mt trong các bc x màu lc có tr s
A. 0,55 μm. B. 0,55 nm. C. 0,55 mm. D. 55 nm.
Câu 3: Đặt hiu đin thế u = U0sinωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đon mch RLC không phân
nhánh. Biết độ t cm và đin dung được gi không đổi. Điu chnh tr s đin tr R để công sut tiêu
th ca đon mch đạt cc đại. Khi đó h s công sut ca đon mch bng
A. 0,5. B. 2
2. C. 0,85. D. 1.
Câu 4: Mt t đin có đin dung 10 μF được tích đin đến mt hiu đin thế xác định. Sau đó ni hai
bn t đin vào hai đầu mt cun dây thun cm có độ t cm 1 H. B qua đin tr ca các dây ni,
ly π2 = 10. Sau khong thi gian ngn nht là bao nhiêu (k t lúc ni) đin tích trên t đin có giá
tr bng mt na giá tr ban đầu?
A. .s
300
1 B. .s
1200
1 C. .s
400
3 D. .s
600
1
Câu 5: Trên mt si dây dài 2 m đang có sóng dng vi tn s 100 Hz, người ta thy ngoài 2 đầu dây
c định còn có 3 đim khác luôn đứng yên. Vn tc truyn sóng trên dây là
A. 40 m/s. B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 100 m/s.
Câu 6: Biết s Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khi lượng mol ca urani U
238
92 là 238 g/mol. S nơtrôn
(nơtron) trong 119 gam urani U
238
92
A. 2,2.1025. B. 8,8.1025. C. 1,2.1025. D. 4,4.1025.
Câu 7: Đặt vào hai đầu đon mch RLC không phân nhánh mt hiu đin thế xoay chiu
ωtsinUu 0
= thì dòng đin trong mch là ).
6
π
ωtsin(Ii 0+= Đon mch đin này luôn có
A. ZL = ZC. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL = R.
Câu 8: Khi xy ra hin tượng cng hưởng cơ thì vt tiếp tc dao động
A. vi tn s ln hơn tn s dao động riêng. B. vi tn s nh hơn tn s dao động riêng.
C. mà không chu ngoi lc tác dng. D. vi tn s bng tn s dao động riêng.
Câu 9: Đặt vào hai đầu đon mch đin RLC không phân nhánh mt hiu đin thế xoay chiu có tn
s 50 Hz. Biết đin tr thun R = 25 , cun dây thun cm (cm thun) có L =
π
1 H. Để hiu đin
thế hai đầu đon mch tr pha 4
π so vi cường độ dòng đin thì dung kháng ca t đin là
A. 75 . B. 100 . C. 150 . D. 125 .
Câu 10: Gi s sau 3 gi phóng x (k t thi đim ban đầu) s ht nhân ca mt đồng v phóng x
còn li bng 25% s ht nhân ban đầu. Chu kì bán rã ca đồng v phóng x đó bng
A. 0,5 gi. B. 1 gi. C. 2 gi. D. 1,5 gi.
Câu 11: Hin tượng đảo sc ca vch quang ph (đảo vch quang ph) cho phép kết lun rng
A. nhit độ xác định, mt cht ch hp th nhng bc x nào mà nó có kh năng phát x
ngược li, nó ch phát nhng bc x mà nó có kh năng hp th.
B. các vch ti xut hin trên nn quang ph liên tc là do giao thoa ánh sáng.
Trang 2/6 - đề thi 689
C. trong cùng mt điu kin, mt cht ch hp th hoc ch bc x ánh sáng.
D. trong cùng mt điu kin v nhit độ và áp sut, mi cht đều hp th và bc x các ánh sáng
có cùng bước sóng.
Câu 12: Mt máy biến thế có cun sơ cp 1000 vòng dây được mc vào mng đin xoay chiu có
hiu đin thế hiu dng 220 V. Khi đó hiu đin thế hiu dng hai đầu cun th cp để h là 484 V.
B qua mi hao phí ca máy biến thế. S vòng dây ca cun th cp là
A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000.
Câu 13: Mt mch dao động đin t gm mt t đin có đin dung 0,125 μF và mt cun cm có độ
t cm 50 μH. Đin tr thun ca mch không đáng k. Hiu đin thế cc đại gia hai bn t đin là
3 V. Cường độ dòng đin cc đại trong mch là
A. 7,5 2A. B. 7,5 2mA. C. 0,15 A. D. 15 mA.
Câu 14: Trong mt đon mch đin xoay chiu không phân nhánh, cường độ dòng đin sm pha φ
(vi 0 < φ < 0,5π) so vi hiu đin thế hai đầu đon mch. Đon mch đó
A. ch có cun cm.
B. gm đin tr thun và t đin.
C. gm cun thun cm (cm thun) và t đin.
D. gm đin tr thun và cun thun cm (cm thun).
Câu 15: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg;
J1,6.10eV1 -19
=; c = 3.108 m/s. Năng lượng ti thiu để tách ht nhân C
12
6 thành các nuclôn riêng
bit bng
A. 44,7 MeV. B. 8,94 MeV. C. 72,7 MeV. D. 89,4 MeV.
Câu 16: Để kho sát giao thoa sóng cơ, người ta b trí trên mt nước nm ngang hai ngun kết hp
S1 và S2. Hai ngun này dao động điu hòa theo phương thng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng
không thay đổi trong quá trình truyn sóng. Các đim thuc mt nước và nm trên đường trung trc
ca đon S1S2 s
A. dao động vi biên độ bng na biên độ cc đại.
B. không dao động.
C. dao động vi biên độ cc tiu.
D. dao động vi biên độ cc đại.
Câu 17: Mt con lc đơn được treo trn mt thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lc dao động
điu hòa vi chu kì T. Khi thang máy đi lên thng đứng, chm dn đều vi gia tc có độ ln bng mt
na gia tc trng trường ti nơi đặt thang máy thì con lc dao động điu hòa vi chu kì T’ bng
A. .
2
T B. .
2
T C. . 2T D. 2T.
Câu 18: T không khí người ta chiếu xiên ti mt nước nm ngang mt chùm tia sáng hp song song
gm hai ánh sáng đơn sc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc x
A. gm hai chùm tia sáng hp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc x ca
chùm màu vàng nh hơn góc khúc x ca chùm màu chàm.
B. gm hai chùm tia sáng hp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc x ca
chùm màu vàng ln hơn góc khúc x ca chùm màu chàm.
C. ch là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm b phn x toàn phn.
D. vn ch là mt chùm tia sáng hp song song.
Câu 19: Hai dao động điu hòa cùng phương có phương trình ln lượt là (cm) )
6
π
πtsin(4x1=
(cm). )
2
π
πtsin(4x2= Dao động tng hp ca hai dao động này có biên độ
A. 34cm. B. 72cm. C. 22 cm. D. 32cm.
Câu 20: Trong mt đon mch đin xoay chiu ch có t đin thì hiu đin thế hai đầu đon mch
A. sm pha 4
π so vi cường độ dòng đin. B. sm pha 2
π so vi cường độ dòng đin.
C. tr pha 2
π so vi cường độ dòng đin. D. tr pha 4
π so vi cường độ dòng đin.
Trang 3/6 - đề thi 689
Câu 21: Ni dung ch yếu ca thuyết lượng t trc tiếp nói v
A. s hình thành các vch quang ph ca nguyên t.
B. s phát x và hp th ánh sáng ca nguyên t, phân t.
C. s tn ti các trng thái dng ca nguyên t hiđrô.
D. cu to ca các nguyên t, phân t.
Câu 22: Phn ng nhit hch là s
A. phân chia mt ht nhân rt nng thành các ht nhân nh hơn.
B. phân chia mt ht nhân nh thành hai ht nhân nh hơn kèm theo s ta nhit.
C. kết hp hai ht nhân rt nh thành mt ht nhân nng hơn trong điu kin nhit độ rt cao.
D. kết hp hai ht nhân có s khi trung bình thành mt ht nhân rt nng nhit độ rt cao.
Câu 23: Nhn định nào sau đây sai khi nói v dao động cơ hc tt dn?
A. Dao động tt dn có động năng gim dn còn thế năng biến thiên điu hòa.
B. Dao động tt dn là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
C. Trong dao động tt dn, cơ năng gim dn theo thi gian.
D. Lc ma sát càng ln thì dao động tt càng nhanh.
Câu 24: Mt con lc lò xo gm vt có khi lượng m và lò xo có độ cng k, dao động điu hòa. Nếu
tăng độ cng k lên 2 ln và gim khi lượng m đi 8 ln thì tn s dao động ca vt s
A. gim 4 ln. B. tăng 2 ln. C. tăng 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 25: Đặt hiu đin thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đon mch RLC không phân
nhánh. Biết đin tr thun ca mch không đổi. Khi có hin tượng cng hưởng đin trong đon mch,
phát biu nào sau đây sai?
A. Cm kháng và dung kháng ca đon mch bng nhau.
B. Cường độ hiu dng ca dòng đin trong mch đạt giá tr ln nht.
C. Hiu đin thế hiu dng hai đầu đin tr R nh hơn hiu đin thế hiu dng hai đầu đon
mch.
D. Hiu đin thế tc thi hai đầu đon mch cùng pha vi hiu đin thế tc thi hai đầu đin
tr R.
Câu 26: Mt ngun phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) vi t tính bng giây.
Trong khong thi gian 2 s, sóng này truyn đi được quãng đường bng bao nhiêu ln bước sóng?
A. 40. B. 20. C. 10. D. 30.
Câu 27: Mt chùm ánh sáng đơn sc tác dng lên b mt mt kim loi và làm bt các êlectrôn
(êlectron) ra khi kim loi này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba ln thì
A. động năng ban đầu cc đại ca êlectrôn quang đin tăng ba ln.
B. công thoát ca êlectrôn gim ba ln.
C. động năng ban đầu cc đại ca êlectrôn quang đin tăng chín ln.
D. s lượng êlectrôn thoát ra khi b mt kim loi đó trong mi giây tăng ba ln.
Câu 28: Mt sóng âm có tn s xác định truyn trong không khí và trong nước vi vn tc ln lượt là
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyn t nước ra không khí thì bước sóng ca nó s
A. gim 4,4 ln. B. gim 4 ln. C. tăng 4 ln. D. tăng 4,4 ln.
Câu 29: Phát biu nào là sai?
A. Nguyên tc hot động ca tt c các tế bào quang đin đều da trên hin tượng quang dn.
B. Có mt s tế bào quang đin hot động khi được kích thích bng ánh sáng nhìn thy.
C. Đin tr ca quang tr gim mnh khi có ánh sáng thích hp chiếu vào.
D. Trong pin quang đin, quang năng biến đổi trc tiếp thành đin năng.
Câu 30: Dòng đin chy qua mt đon mch có biu thc i = I0sin100πt. Trong khong thi gian t 0
đến 0,01s cường độ dòng đin tc thi có giá tr bng 0,5I0 vào nhng thi đim
A. s
300
1 .s
300
2 B. s
600
1 .s
600
5 C. s
400
1 .s
400
2 D. s
500
1 .s
500
3
Câu 31: Ln lượt chiếu vào catt ca mt tế bào quang đin các bc x đin t gm bc x có bước
sóng λ1 = 0,26 μm và bc x có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vn tc ban đầu cc đại ca các êlectrôn
quang đin bt ra t catt ln lượt là v1 và v2 vi 12 v
4
3
v=. Gii hn quang đin λ0 ca kim loi làm
catt này là
A. 0,90 μm. B. 1,45 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.
Trang 4/6 - đề thi 689
Câu 32: Đặt hiu đin thế πt100sin2100u =(V) vào hai đầu đon mch RLC không phân nhánh
vi C, R có độ ln không đổi và .H
π
1
L= Khi đó hiu đin thế hiu dng hai đầu mi phn t R, L
và C có độ ln như nhau. Công sut tiêu th ca đon mch là
A. 350 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 100 W.
Câu 33: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ca ánh sáng đơn sc, hai khe hp cách nhau 1 mm,
mt phng cha hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim này bng
A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,76 μm. D. 0,48 μm.
Câu 34: Mt vt nh thc hin dao động điu hòa theo phương trình (cm) )
2
π
πt4sin(10x += vi t
tính bng giây. Động năng ca vt đó biến thiên vi chu kì bng
A. 1,50 s. B. 1,00 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 35: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. ca mt cp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B. tính cho mt nuclôn.
C. ca mt cp prôtôn-prôtôn. D. tính riêng cho ht nhân y.
Câu 36: Hiu đin thế gia ant và catt ca mt ng Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ ln đin tích êlectrôn
(êlectron), vn tc ánh sáng trong chân không và hng s Plăng ln lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s
6,625.10-34 J.s. B qua động năng ban đầu ca êlectrôn. Bước sóng nh nht ca tia Rơnghen do ng phát ra
A. 0,4625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,6625.10-9 m. D. 0,5625.10-10 m.
Câu 37: Phát biu nào là sai?
A. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có s nơtrôn khác nhau nên tính cht hóa hc khác nhau.
B. Các nguyên t mà ht nhân có cùng s prôtôn nhưng có s nơtrôn (nơtron) khác nhau gi là đồng
v.
C. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có cùng v trí trong bng h thng tun hoàn.
D. Các đồng v phóng x đều không bn.
Câu 38: Trong mch dao động LC có đin tr thun bng không thì
A. năng lượng t trường tp trung t đin và biến thiên vi chu kì bng na chu kì dao động
riêng ca mch.
B. năng lượng đin trường tp trung t đin và biến thiên vi chu kì bng na chu kì dao động
riêng ca mch.
C. năng lượng đin trường tp trung cun cm và biến thiên vi chu kì bng chu kì dao động
riêng ca mch.
D. năng lượng t trường tp trung cun cm và biến thiên vi chu kì bng chu kì dao động riêng
ca mch.
Câu 39: Phát biu nào sai khi nói v sóng đin t?
A. Sóng đin t dùng trong thông tin vô tuyến gi là sóng vô tuyến.
B. Sóng đin t là s lan truyn trong không gian ca đin t trường biến thiên theo thi gian.
C. Trong sóng đin t, đin trường và t trường luôn dao động lch pha nhau 2
π
.
D. Trong sóng đin t, đin trường và t trường biến thiên theo thi gian vi cùng chu kì.
Câu 40: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong
nguyên t hiđrô chuyn t quĩ đạo dng có năng lượng eV 85,0Em= sang quĩ đạo dng có năng
lượng eV 60,13En= thì nguyên t phát bc x đin t có bước sóng
A. 0,0974 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,6563 μm. D. 0,4860 μm.
PHN RIÊNG: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, t câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Mt người mt không có tt quan sát mt vt qua mt kính hin vi quang hc trong trng
thái mt không điu tiết. Mt người đó có đim cc cn cách mt 25 cm. Th kính có tiêu c 4 cm và
Trang 5/6 - đề thi 689
vt cách vt kính cm.
12
13 Khi đó độ bi giác ca kính hin vi bng 75. Tiêu c vt kính f1 độ dài
quang hc δ ca kính hin vi này là
A. f1 = 1 cm và δ = 12 cm. B. f1 = 0,8 cm và δ = 14 cm.
C. f1 = 0,5 cm và δ = 11 cm. D. f1 = 1,2 cm và δ = 16 cm.
Câu 42: Hin tượng phn x toàn phn có th xy ra khi ánh sáng truyn theo chiu t
A. không khí vào thy tinh. B. không khí vào nước đá.
C. không khí vào nước. D. nước vào không khí.
Câu 43: Khi mt vt tiến li gn mt gương phng thì nh ca vt to bi gương
A. tiến ra xa gương.
B. tiến li gn gương và có kích thước tăng dn.
C. tiến li gn gương và có kích thước không đổi.
D. luôn luôn di chuyn ngược chiu vi chiu di chuyn ca vt.
Câu 44: Chiếu mt tia sáng đơn sc t không khí (chiết sut bng 1) vào mt phng ca mt khi
thy tinh vi góc ti 60o. Nếu tia phn x và tia khúc x vuông góc vi nhau thì chiết sut ca loi
thy tinh này bng
A. 3. B. 3
2. C. 2
3. D. 2.
Câu 45: Vt kính ca mt loi máy nh là thu kính hi t mng có tiêu c 7 cm. Khong cách t vt
kính đến phim trong máy nh có th thay đổi trong khong t 7 cm đến 7,5 cm. Dùng máy nh này có
th chp được nh rõ nét ca vt cách vt kính t
A. 7 cm đến 7,5 cm. B. 105 cm đến vô cùng.
C. mt v trí bt k. D. 7,5 cm đến 105 cm.
Câu 46: Đặt vt sáng nh AB vuông góc trc chính (A nm trên trc chính) ca mt thu kính mng
thì nh ca vt to bi thu kính nh hơn vt. Dch chuyn vt dc trc chính, v phía thu kính thì
nh ln dn và cui cùng bng vt. Thu kính đó là
A. phân kì.
B. hi t.
C. hi t nếu vt nm trong khong t tiêu đim đến vô cùng.
D. hi t nếu vt nm trong khong t tiêu đim đến quang tâm ca thu kính.
Câu 47: Vt kính và th kính ca mt loi kính thiên văn có tiêu c ln lượt là +168 cm và +4,8 cm.
Khong cách gia hai kính và độ bi giác ca kính thiên văn khi ngm chng vô cc tương ng là
A. 163,2 cm và 35. B. 172,8 cm và 35. C. 100 cm và 30. D. 168 cm và 40.
Câu 48: Mt người mt không có tt quan sát mt vt qua mt kính lúp có tiêu c 10 cm trong trng
thái ngm chng cc cn. Biết rng mt người đó có khong thy rõ ngn nht là 24 cm và kính đặt
sát mt. Độ bi giác ca kính lúp và độ phóng đại nh qua kính lúp ln lượt là
A. 4,5 và 6,5. B. 5,5 và 5,5. C. 3,5 và 5,3. D. 3,4 và 3,4.
Câu 49: Phát biu nào sai khi liên h mt vi máy nh (loi dùng phim) v phương din quang hc?
A. Thy tinh th có vai trò ging như vt kính.
B. Con ngươi có vai trò ging như màn chn có l vi kích thước thay đổi được.
C. nh ca vt do mt và máy nh thu được đều là nh tht.
D. Giác mc có vai trò ging như phim.
Câu 50: Mt lăng kính có tiết din thng là mt tam giác đều, ba mt như nhau, chiết sut 3n =,
được đặt trong không khí (chiết sut bng 1). Chiếu tia sáng đơn sc, nm trong mt phng tiết din
thng, vào mt bên ca lăng kính vi góc ti i = 60o. Góc lch D ca tia ló ra mt bên kia
A. gim khi i tăng. B. gim khi i gim.
C. tăng khi i thay đổi. D. không đổi khi i tăng.
Phn II. Theo chương trình phân ban (10 câu, t câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Phát biu nào sai khi nói v momen quán tính ca mt vt rn đối vi mt trc quay xác
định?
A. Momen quán tính ca mt vt rn đặc trưng cho mc quán tính ca vt trong chuyn động
quay.