TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Lịch sử văn minh thế giới.
-Tên học phần tiếng Anh: History of world civilization.
-Mã học phần: 0101120682
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần song hành: Không.
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Nội dung học phần cung cấp cho người học có được những kiến thức cơ bản về
quá trình hình thành, phát triển của các nền văn minh tiêu biểu trên thế giới từ thời kỳ
cổ đại đến hiện đại, góp phần xây dựng quan điểm nhân văn, nhân sinh quan đúng đắn,
nâng cao lòng tự hào, biết trân quý những giá trị tinh thần, vật chất của văn minh loài
người, biết vận dụng một cách hữu ích vào công việc, đời sống; nhận thức được
những yếu tố cần kế thừa, phát huy hay loại trừ trong bối cảnh hội nhập thế giới, phục
vụ cho công cuộc xây dựng đất nước theo đường lối ng nghiệp hóa - hiện đại hóa,
với mục tiêu dân giàu, nước mạnh, hội công bằng, dân chủ, văn minh giữ gìn
bản sắc văn hóa dân tộc.
Trang bị kiến thức bản t những thành tựu chủ yếu về văn a vật chất
tinh thần của những nền văn minh lớn trong lịch sử loài người. Cụ thể với sự phát triển
rực rỡ của các nền văn minh phương Tây và phương Đông từ thời kỳ cổ đại đến thế kỷ
XX ảnh hưởng tác động qua lại giữa hai nền văn minh Á - Âu. Trong đó nổi bật
những nền văn minh sớm, nhấn mạnh các truyền thống văn hóa, văn minh đặc sắc
phương Đông, phương Tây cùng sức lan tỏa của ra toàn thế giới từ thời kỳ cổ đại
đến sự phát triển thịnh vượng của Văn minh phương Tây hiện đại.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho học
phần
1
Kiến thức
CO1
Sinh viên sau khi kết thúc học phần, hiểu được
nguồn gốc những thành tựu văn minh tiêu
biểu của nhân loại, hiểu được hệ thống các
khái niệm bản về văn hóa văn minh của
nhân loại.
Học phần cung cấp các tư liệu liên quan đến sự
hình thành phát triển của văn minh nhân
loại thông qua việc trình bày các nền văn minh
tiêu biểu như: (1) văn minh Ai Cập; (2) văn
minh Lưỡng Hà; (3) văn minh Trung Hoa; (4)
văn minh Ấn Độ; (5) văn minh A rập; (6) văn
minh Đông Nam Á; (7) văn minh Hy Lạp - La
Mã; (8) văn minh Tây Âu trung đại; (9) văn
minh công nghiệp; (10) văn minh thế kỷ XX...
PLO1 – PLO3
CO2
khả năng vận dụng các kiến thức của môn
học để liên hệ m rộng tầm hiểu biết với
các lĩnh vực có liên quan: Sử học, Dân tộc học,
Khảo cổ học và Du lịch....
PLO4 – PLO6
Kỹ năng
CO3
Trang bị cho người học những kỹ năng duy
từ những nghiên cứu thực tiễn (case study) từ
những tinh hoa của nhân loại, rèn luyện kỹ
năng làm việc theo nhóm, kỹ năng thuyết trình,
hùng biện về văn minh nhân loạitạo cho họ
khả năng thích nghi ứng xử hành xử văn
hóa - văn minh hiện đại trong các lĩnh vực hoạt
động xã hội.
PLO8 – PLO9
CO4
Hiểu và luôn có trách nhiệm, ý thức về hành vi
văn hóa của mình với cộng đồng môi
trường sống xung quanh, tác phong đạo đức
công dân, nhận thức và tuyên truyền những giá
trị tinh hoa nhân loại trong hội nhập văn hóa
toàn cầu.
PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 năng lực làm việc độc lập làm việc theo
nhóm, tinh thần học tập tự giác, sáng tạo. PLO11, PLO13
CO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nguyên tắc nghề
nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam
nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch.
PLO12, PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
2
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1,
CO2
CLO1
Biết n trọng tự hào, từ đó ý thức gìn giữ, bảo
tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp
của dân tộc trên sở tiếp thu những kiến thức bản
hệ thống về những thành tựu văn hóa, văn minh
nhân loại.
CLO2
ý thức tôn trọng các nền văn hóa, văn minh, biết
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại để làm giàu cho
vốn văn hóa truyền thống.
CLO3
Giải thích được các hoạt động trong thực tiễn trên
sở thuyết đã học. Nắm bắt được phương pháp
những thuyết nghiên cứu bản về văn hóa, văn
minh.
CO4 CLO4
thói quen quan tâm tới các vấn đề văn hóa đã
đang diễn ra trong đời sống hội. Củng cố nâng
cao vốn văn hóa cho bản thân, xây dựng lối sống lành
mạnh dựa trên các tiêu c Chân - Thiện - Mỹ, nhằm
góp phần hoàn thiện tâm hồn, nhân cách để trở thành
những con người phát triển toàn diện, hài hòa, tạo nền
tảng động lực cho sự phát triển bền vững của
hội.
CO5 CLO5
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO6 CLO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X X
2
X X
3
4
X X
5
X
3
6
X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1]. Vũ Dương Ninh (2016), Lịch sử văn minh thế giới, NXB Giáo dục.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[2]. Nguyễn Văn Ánh (2015), Lịch sử văn minh thế giới, NXB Giáo dục.
[3]. Phụng Hoàng, Bích Liên, Trần Hồng Ngọc (2011), Các công trình
kiến trúc nổi tiếng trong lịch sử thế giới cổ trung đại, NXB Giáo dục;
[4]. Trần Ngọc Thêm (2007), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Thành
phố Hồ Chí Minh;
[5]. Lương Duy Thứ (2000), Đại cương văn hóa phương Đông, NXB Giáo dục;
[6]. Will Durant (2004), Lịch sử văn minhRập, NXB Văn hóa Thông tin (bản
dịch của Nguyễn Hiến Lê);
[7]. Will Durant (2004), Lịch sử văn minh Ấn Độ, NXB Văn hóa Thông tin (bản
dịch của Nguyễn Hiến Lê);
[8]. Will Durant (2004), Lịch sử văn minh Trung Quốc, NXB Văn hóa Thông tin
(bản dịch của Nguyễn Hiến Lê).
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
4
Đánh giá cuối
kỳ
Thi trắc
nghiệm cuối
kỳ
(50 câu)
CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-
7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
5