Đề cương chi tiết học phần: Sinh học đại cương
lượt xem 6
download
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học sự sống: các đại phân tử sinh học; các cấp độ tổ chức sống; mô tả được cấu tạo của nhóm sinh vật nhân sơ và nhân thực; hiểu được bản chất của quá trình quang hợp và hô hấp tế bào, quá trình sinh sản, sinh trưởng và phát triển; cơ chế và vai trò của các hormon thực vật… Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Sinh học đại cương
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN BỘ MÔN SINH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: Sinh học đại cương Số tín chỉ: 2 Mã số: GBI121 Thái Nguyên, năm 2017
- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG - Mã số học phần: GBI121 - Số tín chỉ: 2 - Tính chất của học phần: Bắt buộc - Trình độ: dành cho sinh viên năm nhất - Học phần thay thế, tương đương: Không - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: CNTY, TY, MT, LN, QLTNR, NLKH, TT, SPKT, KN, PTNT, CNSH, CNSTH, CNTP, KTNN, QLĐĐ. 2. Phân bổ thời gian học tập - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 20 tiết - Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 5 tiết - Số tiết thí nghiệm, thực hành: 5 tiết (10 tiết thực dạy) - Số tiết sinh viên tự học: 0 tiết 3. Đánh giá học phần - Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần - Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ - Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm kết thúc học phần 4. Điều kiện học - Học phần học trước: Không - Học phần song hành: Không 5. Mục tiêu của học phần: 5.1. Kiến thức: - Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khoa học sự sống: các đại phân tử sinh học; các cấp độ tổ chức sống; mô tả được cấu tạo của nhóm sinh vật nhân sơ và nhân thực; hiểu được bản chất của quá trình quang hợp và hô hấp tế bào, quá trình sinh sản, sinh trưởng và phát triển; cơ chế và vai trò của các hormon thực vật… - Hướng dẫn sinh viên sử dụng kính hiển vi và cách làm tiêu bản. 5.2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn trồng trọt, nhân giống, nuôi cấy mô… - Sử dụng thành thạo kính hiển vi và biết cách làm tiêu bản tạm thời. 6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy 1
- Số Phương pháp giảng TT Nội dung kiến thức tiết dạy LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1. 5 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CƠ THỂ SỐNG 1.1 Thành phần hóa học của tế bào 0,5 1.1.1 Thành phần nguyên tố 1.1.2 Thành phần hợp chất của chất nguyên sinh Đàm thoại, giảng Các phương pháp xác định thành phần hóa học của giải, trực quan 1.1.3 tế bào 1.2 Nước 0,5 1.2.1 Đặc tính của nước Sự phân bố và các dạng tồn tại của nước trong cơ thể 1.2.2 sinh vật Vấn đáp, giảng 1.2.3 Nguồn gốc của nước trong cơ thể sinh vật giải, trực quan 1.2.4 Vai trò sinh học của nước 1.2.5 Cách xác định hàm lượng nước trong sinh phẩm 1.3 Hydratcarbon (xacarit hoặc gluxit) 1 1.3.1 Thành phần nguyên tố và công thức tổng quát 1.3.2 Nguồn gốc và sự phân bố xacarit trong cơ thể sinh vật Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận kết 1.3.3 Phân loại xacarit hợp trực quan hình 1.3.4 Ý nghĩa sinh học của xacarit ảnh 1.3.5 Phương pháp xác định xacarit trong sinh phẩm 1.4 Lipit 1 1.4.1 Đặc điểm 1.4.2 Tính chất 1.4.3 Nguồn gốc và sự phân bố của lipit trong cơ thể sinh vật Giảng giải, đàm thoại, thảo luận, 1.4.4 Phân loại lipit trực quan hình ảnh 1.4.5 Ý nghĩa sinh học của lipit 1.4.6 Phương pháp xác định lipit trong sinh phẩm 1.5 Protein 1 1.5.1 Thành phần nguyên tố 1.5.2 Đơn vị cấu tạo cơ sở của protein 1.5.3 Các bậc cấu trúc của protein Thuyết trình, đàm thoại, thảo luận 1.5.4 Hình dạng nhóm, trực quan. 1.5.5 Phân loại protein 1.5.6 Vai trò sinh học của protein 2
- 1.6 Axit nucleic (ADN và ARN) 1 Trực quan, thảo 1.6.1 Phân tử ADN (axit deoxyribonucleic) luận nhóm, giảng 1.6.2 Phân tử ARN (axit ribonucleic) giải 1.7 Những chất có hoạt tính sinh học cao Thảo luận nhóm 1.8 Ứng dụng của SHPT, thành tựu và triển vọng CHƯƠNG 2. 4 TỔNG QUAN VỀ TỔ CHỨC CỦA CÁC CƠ THỂ SỐNG 2.1 Các cấp tổ chức của thế giới sống 0,5 2.1.1 Các cấp tổ chức của thế giới sống Trực quan, giảng 2.1.2 Dấu hiệu đặc trưng của các cấp tổ chức sống giải 2.2 Các giới sinh vật 2.2.1 Giới Vấn đáp, đàm 2.2.2 Hệ thống phân loại 5 giới thoại 2.3 Nhóm cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào 0,5 2.3.1 Virus Đàm thoại, trực 2.3.2 Thể thực khuẩn – thể ăn khuẩn (bacteriophage) quan, thảo luận Nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân chưa 2.4 1 hoàn chỉnh (Prokaryote) 2.4.1 Đặc điểm sinh học đặc trưng 2.4.2 Hình dạng - kích thước Trực quan, giảng giải, đàm thoại, 2.4.3 Cấu trúc tế bào vi khuẩn thảo luận nhóm 2.4.4 Vai trò của vi khuẩn Nhóm cơ thể sống có cấu tạo tế bào với nhân hoàn 2.5 2 chỉnh (Eukaryote) 2.5.1 Đặc điểm sinh học đặc trưng Đàm thoại, trực 2.5.2 Cấu trúc tế bào nhân thực quan, giảng giải 2.6. Sơ đồ tổ chức cơ thể đa bào 2.6.1 Khái niệm về mô SV tự nghiên cứu 2.6.2 Các loại mô thực vật 2.6.3 Các loại mô động vật CHƯƠNG 3. 5 CÁC PHƯƠNG THỨC TRAO ĐỔI CHẤT 3.1 Sự trao đổi chất qua màng tế bào 1 3.1.1 Vận chuyển không trung gian Trực quan, đàm 3.1.2 Vận chuyển có trung gian thoại, thảo luận 3.1.3 Sự xuất - nhập bào 3
- 3.2 Quang hợp (photosynthesis) 2 3.2.1 Đại cương về quang hợp 3.2.2 Các sắc tố tham gia vào quá trình quang hợp Trực quan, đàm 3.2.3 Cơ chế của quá trình quang hợp thoại, thảo luận 3.2.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp nhóm, giảng giải 3.2. 5 Vai trò và tầm quan trọng của quang hợp 3.3 Hô hấp tế bào 2 3.3.1 Khái niệm Đàm thoại, thảo 3.3.2 Hô hấp kị khí (sự lên men) luận nhóm, trực 3.3.3 Hô hấp hiếu khí quan hình ảnh CHƯƠNG 4. 4 SỰ SINH SẢN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 4.1 Chu kỳ tế bào và sự phân chia tế bào ở Eukaryote 0,5 4.1.1 Chu kỳ tế bào (cell cycle) 4.1.2 Trực phân (phân bào không tơ - Binary fission) Trực quan, thảo 4.1.3 Phân bào nguyên nhiễm (nguyên phân - mitosis) 0,5 luận, đàm thoại 4.1.4 Phân bào giảm nhiễm (giảm phân – meiosis) 0,5 4.2 Sinh sản vô tính 0,5 4.2.1 Sự phân đôi Trực quan, đàm 4.2.2 Sinh sản sinh dưỡng thoại, thảo luận 4.2.3 Sinh sản bằng bào tử 4.3 Sinh sản hữu tính ở thực vật 1 4.3.1 Cấu tạo của hoa 4.3.2 Hoa thức - hoa đồ Phát vấn, giảng 4.3.3 Sự hình thành thể giao tử giải, trực quan 4.3.4 Sự thụ phấn (pollination) 4.3.5 Sự thụ tinh (fertilization) 4.3.6 Sự phát triển của hạt SV tự nghiên cứu 4.3.7 Sự hình thành quả 4.4 Sự sinh sản hữu tính ở động vật bậc cao (thú có vú) 1 4.4.1 Sự hình thành giao tử 4.4.2 Quá trình thụ tinh Trực quan, đàm thoại 4.5 Sự phát triển phôi 4.5.1 Sự phát triển phôi và nảy mầm ở thực vật Hạt kín SV tự nghiên cứu 4.5.2 Sự phát triển phôi của động vật có vú 4
- Chương 5. 4 TÍNH CẢM ỨNG VÀ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT 5.1 Tính cảm ứng của thực vật 1 5.1.1 Tính hướng của thực vật Thảo luận 5.1.2 Cử động cảm ứng nhóm 5.1.3 Các hormone thực vật 1,5 5.2 Tính cảm ứng của động vật 1,5 5.2.1 Hiện tượng phản xạ Vấn đáp, giảng 5.2.2 Thành phần và hoạt động của một cung phản xạ giải 5.2.3 Các loại phản xạ CHƯƠNG 6. SỰ TIẾN HÓA CỦA SINH VẬT 3 6.1 Các học thuyết tiến hóa 1 6.1.1 Học thuyết tiến hóa của Lamac Giảng giải, đàm thoại, thảo luận 6.1.2 Học thuyết tiến hóa của Đacuyn nhóm 6.2 Biến dị – nguồn nguyên liệu của tiến hóa 1 6.2.1 Biến dị đột biến Đàm thoại, thuyết 6.2.2 Biến dị tổ hợp trình 6.3 Các hình thức chọn lọc tự nhiên 0,5 6.3.1 Chọn lọc kiên định 6.3.2 Chọn lọc vận động - Thảo luận nhóm 6.3.3 Chọc lọc đứt đoạn 6.4 Sự cách ly và các cơ chế hình thành loài 0,5 6.4.1 Sự cách ly - Thảo luận 6.4.2 Các cơ chế hình thành loài nhóm THỰC HÀNH Kính hiển vi quang học và cách làm tiêu Bài 1 bản tạm thời GV hướng dẫn phương pháp 1.1 Quan sát tế bào biểu bì hành 1 SV thực hành và nhận xét. 1.2 Quan sát tế bào thịt rời ở quả cà chua chín Cuối buổi làm bài thu hoạch. 1.3 Quan sát tế bào niêm mạc miệng 1.4 Quan sát tế bào máu gà Quan sát tế bào vi khuẩn, nấm và Bài 2 nguyên sinh động vật GV hướng dẫn phương pháp 2.1 Quan sát vi khuẩn lactic 2.2 Quan sát tế bào nấm men 1 SV thực hành và nhận xét. 2.3 Quan sát tảo lục Cuối buổi làm bài thu hoạch. 2.4 Quan sát trùng roi 5
- Quan sát một số bào quan và thể vùi Bài 3 trong tế bào 3.1 Quan sát lục lạp trong lá rong đuôi chồn GV hướng dẫn phương pháp Quan sát sắc lạp trong tế bào biểu bì quả ớt 3.2 1,5 SV thực hành và nhận xét. chín Quan sát vô sắc lạp trong tế bào biểu bì lá Cuối buổi làm bài thu hoạch. 3.3 khoai lang 3.4 Quan sát hạt tinh bột ở củ khoai tây Quan sát cơ quan sinh sản ở thực vật và Bài 4 tế bào sinh dục ở động vật 4.1 Quan sát và phân tích hoa GV hướng dẫn phương pháp 4.2 Quan sát và phân tích quả 1,5 SV thực hành và nhận xét. 4.3 Quan sát tinh trùng tôm Cuối buổi làm bài thu hoạch. 4.4 Quan sát tinh trùng ếch 4.5 Quan sát tế bào trứng 7. Tài liệu tham khảo Tài liệu tiếng Việt [1]. Hoàng Đức Cự (2001), “Sinh học Đại cương”, tập 1, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. [2]. Hoàng Đức Cự (2001), “Sinh học Đại cương”, tập 2, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. [3]. W.D Phillips - TJ. Chilton (1997), “Sinh học”, tập 1, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. [4]. W.D Phillips - TJ. Chilton (1997), “Sinh học”, tập 2, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. [5]. Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng (2011), “Hóa sinh học”, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. [6]. Nguyễn Xuân Viết (2009), “Giáo trình tiến hóa”, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội Tài liệu nước ngoài [7]. J.N Davidson et al (1992), “The Biochemistry of the Nucleic Acids”, Chapman & Hall, London. [8]. J. Wilson & T. Hunt (1993), “Molecular Biology of The Cell, Garland Publishing”, Inc. 8. Cán bộ giảng dạy STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 1 Nguyễn Văn Tuân Khoa KHCB Tiến sĩ 2 Phạm Thị Thanh Vân Khoa KHCB Thạc sĩ 6
- 3 Mai Hoàng Đạt Khoa KHCB Thạc sĩ 4 Nguyễn Thị Mai Khoa KHCB Thạc Sĩ 5 Trần Minh Khương Khoa KHCB Thạc sĩ 6 Nguyễn Thị Thu Hương Khoa KHCB Thạc sĩ 7 Bế Bích Đào Khoa KHCB Thạc sĩ Thái Nguyên, ngày 12 tháng 03 năm 2017. Trưởng khoa Trưởng bộ môn Nguyễn Thị Dung Nguyễn Văn Tuân 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 90 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh học thủy sản
5 p | 72 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 51 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 77 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Dược liệu
7 p | 126 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 141 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 83 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Sản xuất và chế biến cây dược liệu
4 p | 62 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 74 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 63 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 70 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 53 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 112 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Hóa sinh đại cương (Mã học phần: CP02005)
11 p | 14 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán kinh tế (Mã số học phần: CS030)
19 p | 8 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Toán cho các nhà kinh tế (Mã học phần: TOCB1110)
10 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn