CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG CAO ĐẲNG THƢƠNG MẠI
CHƢƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
)
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TOÁN KINH TẾ
1. Thông ti 1.1. - Huỳnh Ngọc Tuấn; Cử nhân; Địa chỉ: 45 Dũng sĩ Thanh Khê, Đà Nẵng; Điện thoại: 0949.432.555; Email: thubon41@gmail.com
- Đinh Thị Thùy Linh; Cử nhân; Địa chỉ: 45 Dũng sĩ Thanh Khê, Đà Nẵng; Điện thoại: 0935.888.034; Email: thuylinh04tt@yahoo.com
- Phan Thị Ngọc Nhung; Cử nhân; Địa chỉ: 45 Dũng sĩ Thanh Khê, Đà Nẵng; Điện thoại: 0936.137.110; Email: nhungphan238@gmail.com
1.2. - Tên đơn vị: Bộ môn Cơ bản - Phụ trách bộ môn: Nguyễn Tiền Tiến - Địa chỉ: 45 Dũng sĩ Thanh Khê, Đà Nẵng - Điện thoại: (0511.3) 811.053; nhánh: 124 - Email: bomoncoban@yahoo.com
2. Thông tin chung
: 0030091
: 3
: Cơ sở ngành
: Bắt buộc
h viên: năm thứ nhất
: Toán cao cấp.
2.1. Tên học phần: Toán kinh tế 2.2. M 2.3. Số 2.4. - - H - Học phần lý thuyết hay thực hành: Lý thuyết 2.5. 2.6. 2.7. : Khuyến nghị bố trí học sau hoặc song song với
2.8. - Lên lớp: học phần kinh tế vi mô và quản trị học. + Lý thuyết: 58 tiết 31 tiết
+ Thực hành (Bài tập): + Thi giữa học phần: - Tự học: 26 tiết (13 tiết chuẩn x 2) 01 tiết 90 giờ
3. Mục tiêu của học phần
3.1. : Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về toán kinh tế để học tập và nghiên cứu các học phần khác trong chƣơng trình giáo dục chuyên ngành.
3.2.
: Sinh viên giải đƣợc các bài tập toán kinh tế nhƣ: bài toán ƣớc lƣợng, bài toán tối ƣu, bài toán vận tải,... Qua đó, sinh viên có thể đƣa ra các phân tích và lựa chọn phƣơng án tối ƣu cho hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.3. : Giúp ngƣời học nhận thức đúng vị trí và vai trò của học phần; từ đó, có thái độ và động cơ học tập nghiêm túc, tích cực.
4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần bao gồm các nội dung chính sau: - Phần xác suất: phép thử và xác suất, đại lƣợng ngẫu nhiên, một số quy luật phân phối xác suất cơ bản;
- Phần thống kê toán: Lý thuyết mẫu, ƣớc lƣợng tham số, kiểm định giả thuyết; - Phần quy hoạch tuyến tính: Lý thuyết cơ bản về bài toán quy hoạch tuyến tính, phƣơng pháp đơn hình, bái toán đối ngẫu, ứng dụng bài toán quy hoạch tuyến tính.
5. Nội dung chi tiết học phần
PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
Chƣơng I. Phép thử và xác suất
I. Phép thử và biến cố
1. Phép thử 2. Biến cố 3. Phân loại các biến cố 4. Mối quan hệ giữa các biến cố
II. Xác suất
1. Các định nghĩa về xác suất 2. Các phép tính xác suất
Chƣơng II. Đại lƣợng ngẫu nhiên (ĐLNN)
I. Định nghĩa và phân loại đại lƣợng ngẫu nhiên
1. Định nghĩa
2. Các loại ĐLNN
II. Hàm phân phối xác suất
2
1. Định nghĩa
2. Các mệnh đề
III. Bảng phân phối và Hàm mật độ xác suất
1. Bảng phân phối 2. Hàm mật độ
IV. Các tham số đặc trƣng của đại lƣợng ngẫu nhiên
1. Kỳ vọng
2. Phƣơng sai
3. Mốt (Mod)
4. Trung vị (Median)
Chƣơng III. Một số quy luật phân phối xác suất cơ bản
I. Phân phối nhị thức
1. Định nghĩa
II. Phân phối Poisson
1. Định nghĩa 2. Một số định lý 3. Các tham số đặc trƣng
III. Phân phối chuẩn
1. Định nghĩa
2. Đồ thị của hàm mật độ và hàm phân phối của biến chuẩn
5. Một số định lý của biến chuẩn
PHẦN II. THỐNG KÊ TOÁN
Chƣơng IV. Lý thuyết mẫu
I. Mở đầu II. Các phƣơng pháp chọn mẫu
1. Phƣơng pháp chọn mẫu có lặp 2. Phƣơng pháp chọn mẫu không lặp 3. Phƣơng pháp chọn mẫu phân loại 4. Mẫu ngẫu nhiên và mẫu thực nghiệm
III. Các tham số đặc trƣng của mẫu
3
1. Kỳ vọng mẫu thực nghiệm 2. Phƣơng sai mẫu 3. Các đặt trƣng khác
Chƣơng V. Ƣớc lƣợng tham số
I. Khái niệm về ƣớc lƣợng
II. Các tiêu chuẩn về ƣớc lƣợng
1. Ƣớc lƣợng không chệnh 2. Ƣớc lƣợng bền vững 3. Ƣớc lƣợng hiệu quả
III. Phƣơng pháp ƣớc lƣợng khoảng của tham số
1. Khoảng tin cậy 2. Ƣớc lƣợng khoảng đối với kỳ vọng toán của X 3. Ƣớc lƣợng phƣơng sai của biến ngẫu nhiên chuẩn
Chƣơng VI. Kiểm định giả thuyết
I. Các khái niệm chung
1. Khái niệm về giả thuyết thống kê 2. Miền bác bỏ, các sai lầm và mức ý nghĩa của kiểm định giả thuyết
II. Kiểm định giả thuyết đối với các tham số đặc trƣng của biến ngẫu nhiên
1. Kiểm định giả thuyết về kì vọng toán biến ngẫu nhiên chuẩn
2. Kiểm định giả thuyết về phƣơng sai biến ngẫu nhiên chuẩn
PHẦN III. QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
Chƣơng VII. Lý thuyết cơ bản về bài toán quy hoạch tuyến tính
I. Giới thiệu về bài toán quy hoạch tuyến tính
1. Bài toán vốn đầu tƣ 2. Bài toán sản xuất 3. Bài toán vận tải
II. Định nghĩa và một số kết quả quan trọng
1. Quy hoạch tuyến tính tổng quát
2. Quy hoạch tuyến tính chuẩn tắc
3. Phƣơng án
4. Phƣơng pháp hình học
III. Dấu hiệu tối ƣu
1. Ma trận cơ sở - Phƣơng án cơ sở - Suy biến 2. Dấu hiệu bài toán tối ƣu
Chƣơng VIII. Phƣơng pháp đơn hình
I. Phƣơng pháp đơn hình cơ bản
4
1. Mở đầu 2. Giải thuật cơ bản 3. Giải thuật trong trƣờng hợp suy biến
II. Phƣơng pháp đơn hình cải tiến
1. Nhắc lại về ma trận nghịch đảo
1. Bài toán cải biên 2. Phƣơng pháp hai pha (hai chu kỳ)
Chƣơng IX. Bài toán đối ngẫu
I. Khái niệm về bài toán đối ngẫu
1. Đối ngẫu của bài toán quy hoạch tuyến tính chuẩn tắc 2. Định nghĩa đối ngẫu trong trƣờng hợp quy hoạch tuyến tính tổng quát 3. Các định lý về bài toán đối ngẫu II. Phƣơng pháp giải bài toán đối ngẫu
Chƣơng X. Ứng dụng bài toán quy hoạch tuyến tính
I. Bài toán vận tải
1. Mở đầu 2. Các khái niệm cơ bản 3. Bài toán vận tải cân bằng thu phát 4. Các bài toán đƣợc đƣa về bài toán vận tải
II. Bài toán dòng trên mạng
1. Mở đầu 2. Phát biểu bài toán dòng trên mạng
III. Bài toán quy hoạch nguyên
1. Mở đầu 2. Bài toán quy hoạch nguyên trong thực tế
6. Tài liệu học tập
6.1. T [1] Bài giảng Toán kinh tế; Bộ môn Cơ bản; Trƣờng Cao đẳng Thƣơng mại, 2011.
6.2. [2] GS Đặng Hấn; Quy hoạch tuyến tính; Trƣờng Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí
Minh, 1995.
5
[3] Nguyễn Ngọc Siêng; Xác suất thống kê; Đại học Đà Nẵng, 2000. [4] Nguyễn Thanh Sơn, Lê Khánh Luận; Lý thuyết xác xuất và thống kê toán; Nxb Thống kê, 2006. [5] Nguyễn Cao Văn (chủ biên); Bài tập xác xuất và thống kê; Nxb Giáo dục, 2002. [6] Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn, Phạm Trí Cao; Bài tập xác suất thống kê; Nxb Thống kê, 2006. [7] Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán; NXB Thống kê, 2005.
[8] PGS. TS. Nguyễn Cao Văn (Chủ biên), TS. Trần Thái Ninh, Trần Quốc Chiến; Giáo trình Quy hoạch tuyến tính; Đại học Đà Nẵng.
: Máy chiếu, máy tính xách tay, bảng, phấn, giấy 7. khổ lớn, nam châm.
8. giảng dạy
8.1. trình chung
- , giờ)
(tiết) Tổng số Nội dung
Tự học, tự nghiên cứu (giờ) Lý thuyết Thi giữa học phần Thực hành (BT, TL)
Chƣơng I 3 3 0 9 15
Chƣơng II 4 3 0 11 18
Chƣơng III 3 2 0 8 13
Chƣơng IV 2 2 0 6 10
Chƣơng V 4 3 0 11 18
Chƣơng VI 4 3 1 13 21
Chƣơng VII 3 1 0 7 11
Chƣơng VIII 4 4 0 12 20
Chƣơng IX 2 4 0 8 14
Chƣơng X 2 1 0 5 8
Cộng 31 90 26 01 148
8.2.
Tuần
Lý thuyết (2 tiết) Chƣơng I. Phép thử và xác suất: Mục I Thực hành (1 tiết) Bài tập chƣơng I
1 (3 tiết)
- Tìm hiểu đề cƣơng chi tiết học phần và chuẩn bị tài liệu học tập; - Ôn lại các khái niệm về tổ hợp, chỉnh hợp, hoán vị; - Nghiên cứu (NC) và làm bài tập (BT) chƣơng I TL1.
- Nhắc lại các khái niệm về hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp; - Trình bày, minh họa và phân biệt các khái niệm về phép thử và biến cố; - Quy nạp vấn đề; - HDSV làm BT; - HDSV chuẩn bị cho buổi học sau.
2 (3 tiết)
- NC định nghĩa về xác suất, NC chƣơng I mục II TL1; tham khảo TL7;
- Trình bày các khái niệm về xác suất, cho các ví dụ minh họa;
Lý thuyết (1 tiết) Chƣơng I. Phép thử và xác suất: Mục II
6
Thực hành (2 tiết) Bài tập chƣơng I
- Làm BT chƣơng I TL1 và tham khảo BT TL3, TL5.
- HDSV làm BT; - HDSV chuẩn bị bài học cho buổi sau.
3 (3 tiết)
Lý thuyết (2 tiết) Chƣơng II. Đại lƣợng ngẫu nhiên: M , II Thực hành (1 tiết) Bài tập chƣơng II
- NC chƣơng II TL1; - Tham khảo TL7; - Tìm các ví dụ thực tế minh họa cho các đại lƣợng ngẫu nhiên (ĐLNN); làm BT chƣơng II TL1.
- Trình bày và lấy ví dụ minh họa về ĐLNN; - HDSV phân biệt ĐLNN rời rạc và liên tục; vận dụng trong các tình trƣờng hợp cụ thể và làm BT; - Quy nạp vấn đề.
BT chƣơng II TL1;
4 (3 tiết)
- HDSV làm BT; - HDSV về hàm mật độ và hàm phân phối, các tham số đặc trƣng của ĐLNN; - Quy nạp vấn đề.
Thực hành (1 tiết) Bài tập chƣơng II Lý thuyết (2 tiết) Chƣơng II. Đại lƣợng ngẫu nhiên: Mục III, IV
- - Tham khảo BT TL3, TL5; - NC chƣơng II mục III, IV; - Tham khảo TL7.
- BT chƣơng II TL1; tham khảo BT TL3, TL5; - NC chƣơng III mục I TL1.
5 (3 tiết)
- HDSV làm BT; - HDSV giải đáp các thắc mắc về các đặc trƣng của ĐLNN; -
.
Thực hành (1 tiết) Bài tập chƣơng II Lý thuyết (2 tiết) Chƣơng III. Một số quy luật phân phối xác suất cơ bản: M I
Lý thuyết (1 tiết) Chƣơng III
6 (3 tiết)
BT chƣơng III TL1;
Thực hành (2 tiết) Bài tập chƣơng III
- và HDSV làm bài tập; - phân phối Poisson và thực tế; - Lấy các ví dụ minh họa; - Quy nạp vấn đề.
- NC chƣơng III mục II TL1; - Mối liên hệ của hàm phân phối chuẩn trong thực tế; - tham khảo TL3,TL5.
)
(2 Chƣơng IV. Lý thuyết mẫu: Mục I, II
7;
7 (3 tiết)
BT chƣơng IV
) IV
- NC chƣơng IV mục I, II, III TL1; - - TL1; tham khảo BT TL3, TL5.
- Trình bày các phƣơng pháp chọn mẫu; - HDSV tìm hiểu các tham số đặc trƣng của mẫu; - HDSV làm BT và chuẩn bị cho buổi học sau.
BT chƣơng IV TL1;
8 (3 tiết)
- - NC chƣơng V mục I, II; - Tham khảo TL7.
- HDSV làm BT; - Đặt vấn đề tham khảo, phát vấn, tìm hiểu và trao đổi các vấn đề; - Lấy các ví dụ minh họa; - Quy nạp vấn đề.
) V Lý thuyết (2 tiết) Chƣơng V. Ƣớc lƣợng tham số: Mục I, II.1
1;
)
- - NC chƣơng V TL1;
9 (3 + 2 tiết)
- HDSV làm BT; - HDSV các khái niệm về ƣớc lƣợng;
7
(2 ti
)
7.
- HDSV phƣơng pháp ƣớc lƣợng và các ví dụ minh họa trong thực tế.
Chƣơng V. Ƣớc lƣợng tham số: Mục II.2; II.3
- - Tham khảo bài tập TL3, TL5.
1;
.
)
- - Tham khảo BT TL3, TL5.
)
Chƣơng VI. Kiểm định giả thuyết: Mục I.1, I.2, II.1
- NC chƣơng VI mục I, II.1; - Tham khảo TL7; - Mô tả một số trƣờng hợp thƣờng gặp trong thực tế.
- kiểm định về kỳ vọng; - Đặt vấn đề tham khảo, phát vấn, trao đổi các vấn đề; - Quy nạp vấn đề.
10 (3 + 2 tiết)
)
)
Chƣơng VI. Kiểm định giả thuyết: Mục II.2
- HDSV làm BT; - Trình bày phƣơng pháp kiểm định về phƣơng sai, lấy ví dụ minh họa; - HDSV chuẩn bị bài học cho buổi học sau.
- Làm BT chƣơng VI TL1; - Tham khảo BT TL3, TL5; - NC chƣơng VI mục II.2 TL1; -
7.
- Làm BT chƣơng VI TL1; tham khảo BT TL3, TL5; - Ôn thi giữa học phần.
- HDSV làm BT; trao đổi thêm một số trƣờng hợp thƣờng gặp trong thực tế; - Tổ chức thi giữa học phần.
) Thực hành Bài tập chƣơng VI Thi giữa học phần (1 tiết)
)
11 (3 + 2 tiết)
2;
(2 ti Chƣơng VII. Lý thuyết cơ bản về bài toán quy hoạch tuyến tính (QHTT): Mục I, II
- HDSV giải đáp thắc mắc; - Đặt vấn đề NC, tham khảo, phát vấn và trao đổi các vấn đề về xây dựng bài toán QHTT; - Quy nạp vấn đề.
- NC chƣơng VII mục I, II,III TL1; - - Liên hệ một số mô hình trong thực tế, tìm hiểu mối liên hệ giữa bài toán QHTT và thực tiễn.
)
- HDSV làm BT; - Trao đổi thêm về dấu hiệu tối ƣu của bài toán QHTT, cho ví dụ minh họa; - HDSV chuẩn bị bài cho buổi học sau.
- Làm BT chƣơng VII TL1; - Tham khảo BT TL2; - NC chƣơng VIII mục I.1, I.2 TL1; - Tham khảo TL2.
Chƣơng VII. (tiếp theo): Mục III; Chƣơng VIII. Phƣơng pháp đơn hình: Mục I.1, I.2 Thực hành (1 tiết) Bài tập chƣơng VII
12 (3 + 2 tiết)
t)
Chƣơng VIII. Phƣơng pháp đơn hình: Mục I.3
2;
)
- NC chƣơng VIII mục I.3 TL1; - - Làm BT chƣơng VIII TL1.
- HDSV các vấn đề cơ bản về phƣơng pháp đơn hình, cho ví dụ minh họa; - Quy nạp vấn đề; - HDSV làm BT.
)
- Làm BT chƣơng VIII TL1; - NC chƣơng VIII mục II,
- SV; - HDSV làm BT;
13 (3 + 2 tiết)
)
8
Chƣơng VIII. Phƣơng pháp đơn hình: Mục II, III
- hợp cải biên của phƣơng pháp đơn hình, cho ví dụ minh họa; - HDSV một số mô hình ứng dụng trong thực tế.
III TL1; - Tham khảo TL2; - Hệ thống lại kiến thức về ma trận đã học; - Thử xây dựng một mô hình và đƣa ra phƣơng án tối ƣu.
)
Làm BT chƣơng VIII TL1
- HDSV làm BT; - Trình bày bài toán đối ngẫu và ứng dụng của nó trong thực tế.
)
- HDSV làm BT; - HDSV chuẩn bị cho buổi học sau.
- NC chƣơng IX mục I; - Làm BT chƣơng IX TL1; - Tham khảo BT TL2.
Lý thuyết Chƣơng IX. Bài toán đối ngẫu: Mục I ) Thực hành Bài tập chƣơng IX
)
14 (3 + 2 tiết)
Lý thuyết Chƣơng IX. Bài toán đối ngầu: Mục II
- HDSV làm BT; - Đặt vấn đề tham khảo, phát vấn, trao đổi các vấn đề; - HDSV chuẩn bị cho buổi học sau.
) Bài tập chƣơng IX
- NC chƣơng IX mục II TL1; - Tham khảo TL2. - Làm BT chƣơng IX TL1; - Tham khảo BT TL2.
Chƣơng X. Ứng dụng bài toán QHTT: Mục I, II, III
- NC chƣơng X mục I, II, III TL1; - Tham khảo TL2.
15 (2 + 2 tiết)
- Trình bày các ứng dụng bài toán QHTT trong thực tế, cho ví dụ minh họa; - HDSV làm BT; - HDSV chuẩn bị cho buổi học sau.
- Làm BT chƣơng X TL1; - Ôn thi kết thúc học phần.
- HDSV làm BT; - Hệ thống ôn tập.
9. Nhiệm vụ chung của sinh viên
- Chuẩn bị tài liệu học tập và tài liệu tham khảo theo hƣớng dẫn của giảng viên; - Nghiên cứu trƣớc giáo trình, tài liệu tham khảo mà giảng viên giới thiệu; - Tham dự đầy đủ và nghiêm túc các tiết học trên lớp; - Làm đầy đủ các bài tập theo yêu cầu của giảng viên; - Làm bài thi giữa học phần và dự thi kết thúc học phần.
10.
- Phải có trình độ, kỹ năng, kinh nghiệm và phƣơng pháp giảng dạy phù hợp; - Có thái độ nhiệt tình, tôn trọng và quan tâm giúp đỡ sinh viên.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
11.1.
:
9
11.1.1. - Kiểm tra thƣờng xuyên (bao gồm cả thái độ, sự chuyên cần…) : 10%
: 30 % : 60%
- Thi giữa học phần - 11.1.2. : Thực hiện theo mục 8 và kế hoạch của Trƣờng.
, theo Quy chế đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trƣờng.
11.2. Quy định về đ - Điểm kiểm tra thƣờng xuyên: Đánh giá thái độ học tập của sinh viên, thời gian tham gia các buổi học tại lớp, phát biểu xây dựng bài, làm bài tập và chuẩn bị bài ở nhà. Giảng viên điểm danh các buổi học tại lớp, yêu cầu làm bài tập nhỏ đột xuất và thông qua hoạt động của sinh viên trong các buổi học để cho điểm.
: Kiểm tra kiến thức của sinh viên theo các nội dung đã học bằng - hình thức làm bài kiểm tra viết tại lớp.
: Kiểm tra tổng quát kiến thức của học phần bằng hình thức -
thi viết. Việc tổ chức thi theo quy định của Trƣờng 12. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10, làm tròn đến một chữ số thập phân. Sau khi tính điểm học phần sẽ chuyển thành điểm chữ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trƣờng.
Đà Nẵng, ngày ... tháng ... năm 2011
KT.HIỆU TRƢỞNG PHÓ HIỆU TRƢỞNG
Nguyễn Tiền Tiến Đinh Văn Tuyên
10
Huỳnh Ngọc Tuấn