intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo đề cương này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. ̉ ́ SƠ GIAO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO HÀ NỘI ̀ ́ TRƯƠNG THPT BĂC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: VẬT LÍ 11 Câu 1: Dao động điều hòa là A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian. B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định. C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian. D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thởi điểm t là A. ωt + φ. B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 3: [Trích đề thi THPT Quốc gia năm 2016] Một chất điểm dao động có phương trình x  10cos 15t   (x tính bằng cm; t tính bằng giây). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. −5 cm. C. 10 cm. D. −10 cm. Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần chất điểm đi được quãng đường dài 120 cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. 𝜋 Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 𝑥 = 5cos⁡(10𝜋𝑡 + 3 ) (cm). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng (𝜋) là A. 5 cm. B. −5 cm. C. 2,5 cm. D. −2,5 cm. Câu 7. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: 𝜋 𝑥 = 5√3cos⁡(10𝜋𝑡 + ) (cm) 3 Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của chất điểm bằng A. 2,5 cm. B. −5√3 cm. C. 5 cm. D. 2,5√3 cm. Câu 8. Một chất điểm 𝑀 chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính R, tốc độ góc Ω. Hình chiếu của 𝑀 trên đường kính biến thiên điều hoà có A. biên độ R. B. biên độ 2𝑅. C. pha ban đầu Ω t. D. độ dài quỹ đạo 4R. 𝜋 Câu 9. Phương trình dao động của một vật có dạng 𝑥 = −𝐴cos⁡(𝜔𝑡 + 3 ) (cm). Pha ban đầu của dao động là 𝜋 𝜋 2𝜋 2𝜋 A. 3 . B. − 3 . C. . D. − . 3 3
  2.   Câu 10: Phương trình x  Acos  t   cm biểu diễn dao động điều hòa của một chất điểm. Gốc thời gian  3 đã được chọn khi A A. li độ x  và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. 2 A B. li độ x  và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. 2 A C. li độ x   và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. 2 A D. li độ x   và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. 2 Câu 11: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ. Câu 12: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là A. 25 Hz. B. 0,025 Hz. C. 50 Hz. D. 0,05 Hz Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là A. 0,5π rad. B. – 0,5π rad. C. 0,25π rad. D. π rad. Câu 16. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì⁡T = 1 s. Tần số góc 𝜔 của dao động là A. 𝜋(rad/s). B. 2𝜋(rad/s). C. 1(rad/s). D. 2 (rad/s). Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc 𝜔 = 10𝜋(rad/s). Tần số của dao động là A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 5𝜋Hz.
  3. Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của chất điểm là A. 2 s. B. 30 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: 𝜋 𝑥 = 5√3cos⁡(10𝜋𝑡 + ) (cm) 3 Tần số của dao động là A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 10𝜋Hz. D. 5 Hz. Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: 𝜋 𝑥 = 6cos⁡(4𝜋𝑡 + ) (cm) 3 Chu kì của dao động là A. 4 s. B. 2 s. C. 0,25 cm. D. 0,5 s. Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: 𝜋 𝜋 𝑥 = 10cos⁡( 𝑡 + ) (cm) 3 2 Tại thời điểm t vật có li độ 6 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau 9 s kể từ thời điểm 𝑡 thì vật đi qua li độ A. 3 cm đang hướng về vị trí cân bằng B. −3 cm đang hướng về vị trí biên. C. 6 cm đang hướng về vị trí biên. D. −6 cm đang hướng về vị trí cân bằng. Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos2πt (cm) (t đo bằng giây). Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10⁡cm⁡và⁡đang⁡chuyển⁡động⁡theo⁡chiều⁡dương thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/6 (s) là A. 10 cm B. 20 cm. C. -20 cm. D. -10 cm Câu 23: Chu kì dao động là A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s. B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần. Câu 24: Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi A. tần số và biên độ. B. pha ban đầu và biên độ. C. biên độ. D. tần số và pha ban đầu. Câu 25: Pha ban đầu φ cho phép xác định A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ. D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
  4. Câu 26: Ðồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A. Ðiều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này? A. hai dao động ngược pha nhau. B. Cùng qua vị trí cân bằng theo một hướng. C. Độ lệch pha của hai dao động là 2π. D. hai dao động vuông pha Câu 27: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng biên độ. Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận rằng là A. hai dao động cùng pha. B. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2. C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2. D. hai dao động vuông pha Câu 28: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ thị ta có thể kết luận rằng là A. hai dao động cùng pha. B. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 một góc /2. C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc /2. D. hai dao động ngược pha Câu 29: Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là  5t    5t   x  4 cos     cm  . x  4 cos     cm  . A.  3 3 B.  3 3  5t    5t   x  4 cos     cm  . x  4 cos     cm  . C.  6 3 D.  6 3 Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có toạ độ x = 0 đến điểm có toạ độ x = A/2 là A. T/24. B. T/16. C. T/6. D. T/12. Câu 31: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ là 0,25 (s) . Chu kỳ của con lắc A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 2 s Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm) . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. π Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos (4πt + 3 ) cm. Quãng đường vật đi được kể
  5. từ khi bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm t = 0,5 s là A. 12 cm. B. 24 cm. C. 18 cm. D. 9 cm. 5𝜋 Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos⁡(2𝜋t + ) (cm). Tính quãng 6 đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t 2 = 2,5 s. A. 40 cm. B. 60 cm. C. 120 cm. D. 50 cm. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s. C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2 B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2 C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2 D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2 Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(5πt – π/6) cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s) là A. 10π 3 cm/s và –50π2 cm/s2 B. 10π cm/s và 50 3π2 cm/s2 C. -10π 3 cm/s và 50π2 cm/s2 D. 10π cm/s và -50 3π2 cm/s2. Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng A. vmax = A2ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω2 Câu 39: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là v 2vmax v 2vmax A. amax = max B. amax = C. amax = max D. amax =  T T 2T T Câu 40. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 41: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. cùng tần số và vuông pha với gia tốc C. khác tần số và vuông pha với li độ D. cùng tần số và cùng pha với li độ Câu 42: Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí biên A. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng 0. B.vận tốc và gia tốc bằng 0. C. vận tốc bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại. D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 15𝜋⁡𝑐𝑜𝑠(5𝜋 𝑡) ⁡𝑐𝑚/𝑠. Biên độ và chu kì dao động của chất điểm lần lượt là: A. 5 cm và o,4 s. B. 3 cm và 0,4 s. C. 3 cm và 2,5 s. D. 5 cm và 2,5 s. Câu 44: Một vật dao động điều hoà với tần số góc 5 rad/s. Tại thời điểm vật có li độ 3 cm thì nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác định biên độ. A. 5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 10 cm. Câu 45: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 1 rad/s. Khi vật có li độ là 5 cm thì tốc độ của nó bằng A. 5√3 cm/s B. 5√3 cm/s C. 15,03 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 46: Một vật dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 (cm) thì vận tốc v1  4 3 (cm/s), khi có li độ x 2  2 2 (cm) thì có vận tốc v2  4 2 (cm/s). Biên độ và tần số dao động của vật là A. 8 cm và 2 Hz. B. 4 cm và 1 Hz. C. 4 2 cm và 2Hz. D. 4 2 cm và 1Hz.
  6. Câu 47 (QG 2015): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m k 1 k 1 m A. ω = √ k B. ω = √m C. ω = 2π √m D. ω = 2π √ k Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là m k 1 k 1 m A. f = 2π√ k B. ω = 2π√m C. f = 2π √m D. ω = 2π √ k Câu 49: Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao động của con lắc là A. 20 Hz B. 3,18 Hz C. 6,28 Hz D. 5 Hz Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 4 (s) . B. 0,4 (s) . C. 25 (s) . D. 5 (s) . Câu 51: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động toàn phần mất 5 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng m của vật là A. 500 (g) B. 625 (g) . C. 1 kg D. 50 (g) Câu 52: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm được treo thẳng đứng. Khi mang vật có khối lượng 200 (g) thì lò xo có chiều dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là A. T = 0,397(s). B. T = 1 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1,414 (s). Câu 53: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2. Khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kì √T2 ⁡+⁡T2 1 2 2 2 T1 T2 A. T = T1 + T2 B. T = √T1 ⁡ + ⁡ T2 C. T = D. T = T1 T2 √T2 ⁡+⁡T2 1 2 Câu 54: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆ℓ. Chu kì dao động của con lắc này là g 1 g 1 ∆l ∆l A. 2π√∆l B. 2π √∆l C. 2π √ g D. 2π√ g Câu 55: Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. tần số, lực hồi phục và biên độ. B. biên độ, tần số và cơ năng. C. lực hồi phục, biên độ và cơ năng. D. cơ năng, tần số và lực hồi phục Câu 56: Vật dao động điều hòa có A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật. C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật. Câu 57. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi biên độ của dao động điều hoà của con lắc lò xo tăng gấp đôi? A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc. C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng của con lắc. Câu 58. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. chu kì dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động. Câu 59: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
  7. Câu 60 (QG-2015) : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. W = 2mω2 A2. B. W = 2mω2A. C. W = 2mωA2. D. W = mω2 A Câu 61: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mg 0 .2 B. mg 0 2 C. mg 0 .2 D. 2mg 0 . 2 2 4 Câu 62. Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm dao động là: 2𝜋 𝑥 = 𝐴cos⁡(𝜔𝑡 + ) (cm) 3 Biểu thức động năng của nó biến thiên theo thời gian là 𝑚𝐴2 𝜔2 𝜋 𝑚𝐴2 𝜔2 4𝜋 A. 𝑊0 = [1 + cos⁡(2𝜔𝑡 + )]. B. 𝑊d = [1 − cos⁡(2𝜔𝑡 + )]. 4 3 4 3 𝑚𝐴2 𝜔2 4𝜋 𝑚𝐴2 𝜔2 𝜋 C. 𝑊0 = [1 + cos⁡(2𝜔𝑡 + )]. D. 𝑊d = [1 − cos⁡(2𝜔𝑡 + )]. 4 3 4 3 Câu 63: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 64: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì tốc độ của vật là 40√3 cm/s. Lấy π = 3,14. Cơ năng của vật dao động là A. 64 mJ B. 32 mJ C. 96 mJ D. 128 mJ Câu 65: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì tốc độ của vật là 40√3 cm/s. Lấy π = 3,14. Cơ năng của vật dao động là A. 64 mJ B. 32 mJ C. 96 mJ D. 128 mJ π Câu 66: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + )cm. Chiều 6 dài tự nhiên của lò xo là 50 cm. Chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động của vật lần lượt là A. 60 cm và 52 cm B. 60 cm và 54 cm C. 58 cm và 50 cm D. 56 cm và 50 cm. Câu 67: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 80 N/m, quả nặng có khối lượng 320 g. Kích thích để cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại, cực tiểu trong quá trình quả nặng dao động là A. |F|max = 80 N, |F|min = 16 N. B. |F|max = 8 N, |F|min = 0 N. C. |F|max = 8 N, |F|min = 1,6 N. D. |F|max = 800 N, |F|min = 160 N. Câu 68: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = π2 = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 69: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Giữ vật sao cho lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó tốc độ 20π cm/s hướng lên trên. Sau đó con lắc dao động điều hòa với phương trình x = Acos(5πt + φ) với chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc truyền tốc độ. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Giá trị A và φ lần lượt là π π π π A. 4 cm và - B. 4√2 cm và 4 C. 4√2 cm và - D. 4√2 cmvà - 4 3 6
  8. Câu 70. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và vật đi được đoạn đường dài nhất trong thời gian 0,5 s là 4√2 cm. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật. π π A. x = 4 cos (πt − 2 ) (cm). B. x = 4√2 cos (πt − 2 ) (cm) π π C. 4√2 cos (πt + 2 ) (cm) D. 4 cos (2πt − 2 ) (cm) Câu 71(QG - 2016): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là l g 1 g 1 l A. 2π√g B. 2π√ l C. 2π √ l D. 2π √g Câu 72: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,5 s. B. 2 s C. 1 s D. 2,2 s Câu 73: Hai con lắc đơn dao động có chiều dài tương ứng ℓ1 = 10 cm, ℓ2 chưa biết, dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện được 20 dao động thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao động. Chiều dài con lắc thứ hai là A. ℓ2 = 20 cm. B. ℓ2 = 40 cm. C. ℓ1 = 30 cm. D. ℓ1 = 80 cm. Câu 74: Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì T1 = 3 (s), con lắc đơn có chiểu dài ℓ2 dao động với chu kì T2 = 4 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ2 + ℓ1 sẽ dao động với chu kì là A. T = 7 (s). B. T = 12 (s). C. T = 5 (s). D. T = 4/3 (s). Bài 75: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động với biên độ góc 60° tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là A 1− 0,5 3 J B. 5/36J. C. 125/9 J. D. 0,5 J. Bài 76: Một con lắc đơn, sợi dây có chiều dài 10 cm, và quả cầu nhỏ có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Nâng con lắc đến góc lệch 0,01 rad, rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hoà. Cơ năng dao động là A. 3 μJ. B. 4 μJ. C. 5 μJ. D. 6 μJ. Bài 77: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6°. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? A. ± 3,45°. B. ± 3,48°. C. ± 3,46°. D. ± 3,25°. Câu 78: Một vât có khối lượng 1 kg dao động diều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cho π2 = 10 thì biên độ dao động của vât là A. 60 cm. C. 3,75 cm. B. 15 cm. D. 30 cm.
  9. Câu 79: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình vẽ. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là A. 1 s và 4 N/m. B. 2π s và 40 N/m. C. 2π s và 4 N/m. D. 1 s và 40 N/m. Câu 80: Dao động tắt dần là một dao động có A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 81: Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. điện năng. D. quang năng. Câu 82: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động. Câu 83: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. Câu 84: Giảm xóc của ôtô là ứng dụng của dao động A. tắt dần. B. tự do. C. duy trì. D. cưỡng bức. Câu 85: Dao động tắt dần có A. lực tác dụng lên vật giảm dần theo thời gian. B. chu kì dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số dao động giảm dần theo thời gian. D. cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 86: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,25 s.Vận tốc của người đó là A. 1,6 m/s. B. 4,2 m/s. C. 4,8 m/s. D. 5,76 m/s. Câu 87: Con lắc đơn dài có chiều dài l = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc A. tăng. B. tăng lên rồi giảm. C. không đổi. D. giảm.
  10. Câu 88: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5 % sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5 %. B. 10 %. C. 9,8 %. D. 9, 5 %. Câu 89: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 40 N/m thực hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được biểu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng toàn phần của hệ khi cộng hưởng là A. 10-2 J. B. 1,25.10-2 J. C. 5.10-2 J. D. 2.10-2 J. Câu 90: Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc M dao động, thì các con lắc (1), (2), (3), (4) cũng dao động cưỡng bức theo. Con lắc nào dao động mạnh nhất trong 4 con lắc là con lắc số A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 91: Khi một sóng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là A. tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Câu 92: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. v  f. B. v  . C. v  . D. v  2f.  f Câu 93: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất. Câu 94: Chọn câu sai. Bước sóng  của sóng cơ học là A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. C. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 giây. D. hai lần khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha. Câu 95: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
  11. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 96: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 97. Vào một thời điểm Hình 8.1. là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là Hinh 8.1. A. 5 cm; 50 cm. B. 6 cm; 50 cm. C. 5 cm; 30 cm. D. 6 cm; 30 cm. Câu 98. Hình 8.2 là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước sóng của sóng này là Hình 8.2. A. 5 cm; 50 cm. B. 10 cm; 0,5 m. C. 5 cm; 0,25 m. D. 10 cm; 1 m. Câu 99. Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 120cm/s Câu 100. Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m. Câu 101. Một sóng hình sin lan truyền trên trục 𝑂𝑥. Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm.
  12. Câu 102. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là A. 4,8 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 48 cm. Câu 103: Tại điểm s trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần sổ 60 Hz. Khi đó hên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại 2 điểm M, N cách nhau 8 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 60 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 68,57 cm/s. B. 65,8 cm/s. C. 80cm/s. D. 75 cm/s. Câu 104: Một sóng ngang có bước sóng λ. truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 1,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống. D. dương và đang đi lên. Câu 105: Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao đọng điều hòa với tần số f tạo ra sóng truyền trên mặt thoáng với bước sóng λ . Xét hai phương truyền Ox và Oy vuông góc nhau. Hai điểm M và N trên mặt thoáng, M thuộc Ox và N thuộc Oy. Biết OM = 16λ; ON = 12λ. Trên đoạn MN, số điểm dao động đồng pha với dao động của nguồn O (không tính M và N) là: A. 10 B. 12 C. 8 D. 11.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2