1
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - M BẮC GIANG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày tháng năm 2020
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
1.
Thông tin chung về học phần
- Mã học phần: KTO2008
- Số tín chỉ: 03
-
Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Toán Xác suất thống kê; Nguyên lý thống kê kinh tế
- Các học phần song hành: ..................................................................................
- c yêu cầu với học phần (nếu có): ..................................................................
-
Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Kế toán, khoa Kinh tế - Tài chính
-
Số tiết quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Hoạt động theo nhóm: ............... tiết
* Thảo luận:. ....... . . . . ....... . . . . ... tiết + Tự học: 90 giờ
* Làm bài tập: .............................. tiết + Tự học có hướng dẫn: ................ giờ
+ Thực hành, thí nghiệm: 30 tiết * Bài tập lớn (tiểu luận) ................. giờ
2. Thông tin chung về các giảng viên
TT
Học hàm, học vị, họ
tên
Số điện
thoại
Email
1
ThS. Hoàng Nguyệt
Quyên
0973943266
quyenhn129@gmail.com
2
TS. Phạm Thị Dinh
0975194298
dinhcdnlbg@gmail.com
3
ThS. Hoàng Ninh Chi
0918022866
ninhchi28@gmail.com
3. Mục tiêu của học phần
- Yêu cầu về kiến thức
Sinh viên trình bày được các phương pháp thống căn bản sử dụng trong việc thu
thập phân ch dữ liệu trong phạm vi doanh nghiệp, làm sở để thể ra các quyết
định trong kinh doanh, trong quản lý.
2
- Yêu cầu về kỹ năng
+ ý thức tự giác, cần chịu khó trong quá trình học tập: hăng hái phát biểu ý
kiến tham gia y dựng bài giảng, tích cực đối thoại với giáo viên, chủ động sáng tạo
trong bài trình bày nhóm, các i tập về nhà. khả năng tự học, tự nghiên cứu các
vấn đề không quá phức tạp.
+ kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thuyết trình. Từ những hiểu
biết, khả năng truyền đạt vấn đề giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển
tải, phổ biến kiến thức khi thực hiện các nhiệm vụ cụ thể thuộc lĩnh vực chuyên môn
thống doanh nghiệp như: Tính toán được các chỉ tiêu thống trong doanh nghiệp;
Vận dụng các phương pháp thống để phân tích được các chỉ tiêu trong doanh nghiệp:
Thống kê lao động và năng suất lao động; thống kê tiền lương; thống kê hiệu quả sản xuất
kinh doanh; thống tài sản cố định; thống kết quả sản xuất kinh doanh; thống giá
thành; thốngvốn và kết quả hoạt động tài chính…
- Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
+ Sinh viên ý thức trách nhiệm công dân, thái độ đạo đức nghề nghiệp:
đúng đắn, trung thực, khách quan; ý thức kỷ luật tác phong công nghiệp; khả năng
làm việc theo nhóm; khả năng tiếp thu và ứng dụng những thành tựu mới của khoa học
vào thực tiễn công tác thống kê doanh nghiệp. Có ý thức tuân thủ luật thống kê và các quy
định hiện hành.
Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2
4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO Learning Out comes)
STT
CĐR
(LO)
Mô tả CĐR học phần
1
Chuẩn đầu ra về kiến thức
LO.1.1
Hiu đưc nhng vấn đề chung về thống doanh nghiệp, các nội dung
phương pháp tính, phân tích, ý nghĩa các chỉ tiêu thống trong doanh
nghiệp.
LO.1.2
Vận dụng các nguyên tắc, nội dung, phương pháp thống kê để xác định,
nh phân tích các chỉ tiêu: kết quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp; giá thành; lao động; tài sản cố định; hiệu quả kinh doanh; vốn
trong doanh nghiệp.
2
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
LO.2.1
Xác định được nội dung phương pháp phân tích các các chỉ tiêu
thống kê trong doanh nghiệp.
LO.2.2
Phân tích được phương pháp tính với các chỉ tiêu thống doanh
nghiệp.
3
Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
3
LO.3.1
khả năng làm việc trong các nhóm để thảo luận giải quyết các
vấn đề liên quan đến công tác thống trong các doanh nghiệp; phản
biện các vấn đề liên quan đến thống kê trong doanh nghiệp.
LO.3.2
khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để thực hiện
công tác thống kê trong doanh nghiệp. Tuân thủ luật thống kê 2015.
Ghi chú: hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra
học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
- Vị trí: Là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức ngành gồm 3 tín chỉ.
- Vai trò: Học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thưc bản về thống
trong doanh nghiệp.
- Quan hệ của học phần này với các học phần khác thuộc chương trình đào tạo:
học phần thuộc kiến thức ngành, có mối quan hệ mật thiết với các học phần: toán xác xuất
thống kê; nguyên lý thống kê kinh tế.
- Khối lượng kiến thức cần trang bị cho người học: Vai trò của thông tin; Đối
tượng phạm vi nghiên cứu thống doanh nghiệp. Tính toán được các chỉ tiêu thống
trong doanh nghiệp; Vận dụng các phương pháp thống để phân tích được các chỉ tiêu
trong doanh nghiệp: Thống kê lao động và năng suất lao động; thốngtiền lương; thống
hiệu quả sản xuất kinh doanh; thống tài sản cố định; thống kết quả sản xuất kinh
doanh; thống kê giá thành; thống kê vốn và kết quả hoạt động tài chính…
6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần
Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó:
+ Mc 1: Thp (Nh: Bao gm vic người hc th nh li các điều đặc
bit hoc tng quát, trn vn hoc mt phn các quá trình, các dng thc, cu trúc…
đã được hc. cp độ này người hc cn nh li đúng điều được hỏi đến).
+ Mức 2: Trung bình (Hiểu: cấp đnhận thức này, người học cần nắm được ý
nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ).
+ Mc 3: Cao (Vn dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Ngưi hc kh
năng chia c ni dung, các thông tin thành nhng phn nh để th ch ra các
yếu t, các mi liên h, các nguyên tc cu trúc ca chúng).
Bài giảng
Chuẩn đầu ra của học phần
LO.1.1
LO.1.2
LO.2.1
LO.2.2
LO.3.1
LO.3.2
Chương 1
2
Chương 2
2
3
3
3
2
2
Chương 3
2
3
3
3
2
2
4
Chương 4
2
3
3
3
2
2
Chương 5
2
3
3
3
2
2
Chương 6
2
3
3
3
2
2
Chương 7
2
3
3
3
2
2
7. Danh mục tài liệu
7.1. Tài liệu học tập chính:
1. Phạm Ngọc Kiểm, Nguyễn Công Nhự, Bùi Đức Triệu (2009), Giáo trình Thống
kê doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê.
7.2. Tài liệu tham khảo:
2. Bùi Đức Triệu (2012), Giáo trình Thống kê kinh tế, Nhà xuất bản Đại học Kinh
Tế Quốc Dân.
3. Chu Văn Tuấn (2010), Giáo trình Thống doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài
chính, Hà Nội.
4. Chu Văn Tuấn (2010), Thống doanh nghiệp hướng dẫn trlời thuyết và
giải bài tập, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
5. Trần Ngọc Phác, Trần Thị Kim Thu (2006), Giáo trình thuyết Thống , Nhà
xuất bản Thống kê, Hà Nội.
6. Quốc Hội (2015), Luật Thống , Luật số: 89/2015/QH13 ban hành ngày
23/11/2015, có hiệu lực ngày 1/7/2016.
7. Tổng cục Thống kê (2018), Hệ thống ngành kinh tế quốc dân ở Việt Nam.
8. Quy định của học phần
8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận
- Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần.
- Tích cực, chủ động tham gia thảo luận nhóm.
- Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3)
8.2. Phần thí nghiệm, thực hành:
- Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Kết thúc bài thực hành phải nộp báo cáo đầy đủ.
(Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3)
8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không)
8.4. Phần khác (không)
9. Phương pháp giảng dạy
5
- Phần thuyết: Sử dụng phương pháp thuyết giảng, nêu vấn đề, phát vấn, giải thích,
phân tích, khái quát hóa.
- Phần thực hành: Giao đề i hướng dẫn sinh viên thực hiện, thu sản phẩm
đánh giá.
(Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3)
10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập
10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được thể hiện, đánh giá được
các kết quả học tập của học phần:
+ Phương pháp kiểm tra, đánh giá: Kiểm tra thường xuyên và thi kết thúc học phần
+ Hình thức kiểm tra, đánh giá: Tự luận/vấn đáp/trắc nghiệm
(Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4)
10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số
+ Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10.
+ Trọng số đánh giá kết quả học tập
Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập
R của học phần
Điểm kiểm tra quá trình
Điểm thi
Chuyên
cần
Bài kiểm tra
thường xuyên
Bài thi giữa
học phần
Thi tự luận/ trắc
nghiệm/vấn đáp
10%
10%
20%
50%
Thống kê doanh nghiệp
X
X
X
X
Bảng 2: Đánh giá học phần
Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần
TT
Hình thức
Trọng số
điểm
Tiêu chí đánh giá
CĐR
của HP
Điểm
tối đa
1
Điểm chuyên
cần, ý thức học
tập, tham gia
thảo luận
10%
Thái độ tham dự (2%)
Trong đó:
- Luôn chú ý tham gia c hoạt
động (2%)
- Khá chú ý, có tham gia (1,5%)
- Có chú ý, ít tham gia (1%)
- Không chú ý, không tham gia (0%)
2
Thời gian tham dự (8%)
- Nếu vắng 01 tiết trừ 1 %
- Vắng quá 20% tổng số tiết của học
phần thì không đánh giá.
8