intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương học phần Truyền thông Marketing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

17
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Môn học Truyền thông marketing nhằm trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để xây dựng, phân tích, đánh giá các vấn đề truyền thông của doanh nghiệp, có khả năng tự thiết kế và tổ chức thành công các dự án truyền thông marketing, góp phần nâng cao hiệu quả của chiến lược marketing chung của doanh nghiệp đặt trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 với xu hướng chuyển đổi số đang phát triển mạnh mẽ hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương học phần Truyền thông Marketing

  1. 1. Học phần: TRUYỀN THÔNG MARKETING (MARKETING COMMUNICATIONS) 2. Mã học phần: MKT3006 3. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ 4. Trình độ: Đại học 5. Học phần điều kiện học trước: MKT2001- Marketing căn bản 6. Mô tả chung Môn học Truyền thông marketing nhằm trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để xây dựng, phân tích, đánh giá các vấn đề truyền thông của doanh nghiệp, có khả năng tự thiết kế và tổ chức thành công các dự án truyền thông marketing, góp phần nâng cao hiệu quả của chiến lược marketing chung của doanh nghiệp đặt trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 với xu hướng chuyển đổi số đang phát triển mạnh mẽ hiện nay. Truyền thông marketing đi theo quan điểm truyền thông tích hợp (IMC) nhằm tìm hiểu và đáp ứng tập trung cho khách hàng một cách tốt hơn dựa trên các đối thoại liên tục, thay vì quan điểm truyền thông truyền thống đa phần dựa trên các mục tiêu về tài chính. Chiến lược truyền thông marketing tích hợp sẽ liên kết được tất cả các chức năng của truyền thông marketing nhằm xây dựng một hình ảnh thương hiệu thống nhất, tập trung và bền vững. Bên cạnh đó, môn học cũng cung cấp các kiến thức và kỹ năng chuyên biệt của từng công cụ và kỹ thuật của truyền thông marketing như quảng cáo, khuyến mại, quan hệ công chúng, marketing trực tiếp và đặc biệt truyền thông trên nền tảng internet với các định dạng số hóa đa dạng và mới mẻ. 7. Chuẩn đầu ra của học phần Sau khi học xong môn học này, sinh viên có khả năng: Mã Cấp độ theo TT Tên chuẩn đầu ra CĐR Bloom Phân biệt & đánh giá các phương thức truyền thông 4 1 CLO1 marketing trong bối cảnh toàn cầu hoá và số hoá Lập kế hoạch truyền thông marketing ngắn hạn/ dài hạn 6 2 CLO2 cho thương hiệu sản phẩm/công ty Triển khai thực hiện các công cụ truyền thông theo yêu 6 cầu của doanh nghiệp: Quảng cáo, Quan hệ công chúng 3 CLO3 (PR), Bán hàng cá nhân, Khuyến mại, Marketing trực tiếp, Truyền thông trên nền tảng Internet 4 CLO4 Có tư duy sáng tạo trong hoạt động truyền thông 3
  2. marketing Trình bày kết quả kế hoạch/chương trình truyền thông 5 CLO5 marketing bằng văn bản và thuyết trình hiệu quả (tiếng Việt và tiếng Anh) Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong thiết kế và 6 CLO6 triển khai các chương trình truyền thông hiệu quả 8. Nhiệm vụ của sinh viên: - Trước mỗi buổi học (theo syllabus và lesseon plan đã công bố), sinh viên cần đọc và nghiên cứu trước tài liệu, giáo trình, đồng thời hoàn thành bài tập về nhà, nộp đúng thời gian quy định. Bất kỳ lý do nộp trễ đều không được chấp nhận. - Sinh viên cần tham gia đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 2/3 số tiết của môn học để có điểm TP1 và TP2, và đủ điều kiện tham gia thi cuối học kỳ. Nghỉ học cần thông báo cho giáo viên trong vòng 12h của buổi học. - Chủ động và tích cực tham gia học tập trực tuyến trên Elearning và các phần mềm giảng dạy và học tập trực tuyến của Khoa/ Bộ môn tổ chức. - Mọi vi phạm về đạo đức và hành vi học tập theo quy định đều không được xem xét và chấp nhận kết quả. 9. Tài liệu học tập: TL1. Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. TL3. Bản soạn thảo Giáo trình “Truyền thông marketing” năm 2020 của Tập thể Giảng viên môn học. TL4. Integrated Marketing Communications: Strategic Planning Perspectives, 4th Edition, Keith J. Tuckwell (2014), Pearson Education Canada (ebook). 10. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ. 11. Nội dung chi tiết học phần CHƯƠNG 1: TRUYỀN THÔNG MARKETING THEO QUAN ĐIỂM TÍCH HỢP 1.1 Sự thay đổi bản chất và vai trò của truyền thông marketing hiện . đại 1.1.1 Giới thiệu chung về truyền thông marketing
  3. 1.1.2 Những thay đổi trong truyền thông marketing hiện đại 1.2 Truyền thông marketing tích hợp (IMC) . 1.2.1 Marketing tích hợp 1.2.2 IMC- một thuyết luận mới của marketing hiện đại 1.2.3 Các đặc điểm của IMC 1.3 Các nguyên nhân dẫn đến việc hình thành và phát triển IMC 1.3.1 Công nghệ và Internet 1.3.2 Toàn cầu hóa 1.3.3 Thương hiệu và tầm quan trọng của việc xây dựng hình ảnh thương hiệu 1.4 Các công cụ truyền thông của IMC 1.4.1 Quảng cáo 1.4.2 Quan hệ cộng đồng 1.4.3 Khuyến mại 1.4.4 Bán hàng cá nhân 1.4.5 Marketing trực tiếp 1.4.6 Truyền thông trên nền tảng Internet Tài liệu học tập TL1. Chap. 1-2, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.1-2-3, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. TK1. Chap. 11, Giáo trình Quản trị Marketing, PGS.TS Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn (2012), NXB Thống kê, 2012 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRUYỀN THÔNG 2.1 Các tổ chức truyền thông marketing . 2.1.1 Các thành phần tham gia chương trình IMC 2.1.2 Các hình thức tổ chức của một hãng truyền thông 2.2 Hãng quảng cáo . 2.2.1 Vai trò của Hãng quảng cáo
  4. 2.2.2 Phân loại hãng quảng cáo 2.3 Các dịch vụ chuyên biệt . 2.3.1 Dịch vụ marketing trực tiếp 2.3.2 Dịch vụ khuyến mại 2.3.3 Dịch vụ quan hệ cộng đồng 2.3.4 Dịch vụ truyền thông trực tuyến Tài liệu học tập TL1. Chap. 3, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.4, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 3: TRUYỀN THÔNG THEO ĐỊNH HƯỚNG HÀNH VI KHÁCH HÀNG 3.1 Tổng quan về hành vi người tiêu dùng . 3.1.1 Hành vi người tiêu dùng 3.1.2 Tiến trình ra quyết định của người tiêu dùng 3.2 Ảnh hưởng của môi trường đến hành vi tiêu dùng . 3.2.1 Các yếu tố văn hóa 3.2.2 Các yếu tố xã hội 3.2.3 Các yếu tố nhóm tham khảo 3.2.4 Các yếu tố cá nhân 3.3 Quá trình truyền thông theo định hướng hành vi khách hàng . 3.3.1 Bản chất của truyền thông 3.3.2 Mô hình truyền thông căn bản Tài liệu học tập TL1. Chap. 4, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.5, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 4: TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
  5. 4.1 Nguồn truyền thông . 4.1.1 Tính tin cậy 4.1.2 Tính hấp dẫn 4.1.3 Tính gây ảnh hưởng 4.2 Các yếu tố thông điệp . 4.2.1 Cấu trúc thông điệp 4.2.2 Nội dung thông điệp 4.2.3 Hình thức thể hiện thông điệp 4.3 Kênh truyền thông . 4.3.1 Kênh cá nhân và kênh đại chúng 4.3.2 Hiệu ứng của truyền thông đại chúng lựa chọn 4.3.3 Ảnh hưởng của môi trường đến quyết định thiết lập kênh Tài liệu học tập TL1. Chap 5-6, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2014), 10th Editio Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition.n TL2. Chap.6-7, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 5: HOẠCH ĐỊNH KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG MARKETING THEO QUAN ĐIỂM TÍCH HỢP 5.1. Xác định mục đích và ngân sách truyền thông 5.1.1 Xác định các mục tiêu của kế hoạch IMC 5.1.2 Phương pháp tiếp cận DAGMAR để thiếp lập mục tiêu 5.1.3 Các phương pháp phân bổ ngân sách 5.2. Tiến trình hoạch định Kế hoạch IMC 5.2.1 Phân tích môi trường truyền thông marketing 5.2.2 Xác định mục tiêu marketing và mục tiêu truyền thông 5.2.3 Xác định công chúng mục tiêu 5.2.4 Xây dựng thông điệp truyền thông 5.2.5 Kênh và công cụ truyền thông . 5.2.6 Phân bổ ngân sách truyền thông
  6. . 5.2.7 Triển khai các hoạt động truyền thông . 5.2.8 Đánh giá hiệu quả truyền thông . Tài liệu học tập TL1. Chap. 7, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.8, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 6: QUẢNG CÁO SÁNG TẠO VÀ KÊNH TRUYỀN THÔNG (MEDIA) 6.1. Chiến lược sáng tạo 6.1.1. Sáng tạo quảng cáo 6.1.2. Các thách thức trong sáng tạo quảng cáo 6.1.3. Nguồn nhân lực sáng tạo quảng cáo 6.2. Hoạch định chiến lược sáng tạo quảng cáo 6.2.1. Dữ liệu của sáng tạo 6.2.2. Tiến trình sáng tạo 6.2.3. Nội dung sáng tạo 6.3 Kênh truyền thông đại chúng: Truyền hình – Truyền thanh 6.3.1. Truyền hình 6.3.2. Đài phát thanh 6.4 Kênh truyền thông đại chúng: Quảng cáo trên báo in 6.4.1. Vai trò của báo và tạp chí 6.4.2. Xếp loại báo, tạp chí 6.4.3. Ưu nhược điểm của quảng cáo trên báo, tạp chí 6.4.4. Chi phí quảng cáo trên báo và tạp chí 6.5 Kênh truyền thông đại chúng: Quảng cáo ngoài trời 6.5.1. Quảng cáo ngoài trời 6.5.2. Quảng cáo tại các điểm chờ giao thông 6.5.3. Quảng cáo tại cửa hàng 6.5.4. Quảng cáo khác Tài liệu học tập
  7. TL1. Chap. 8-9-10-11-12-13, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.9-10-12-16, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 7: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7.1 Quan hệ công chúng (Public Relations) là gì? 7.1.1. Định nghĩa về Quan hệ công chúng (PR) 7.1.2. Vai trò của Quan hệ công chúng (PR) 7.1.3. Các chức năng của PR theo quan điểm marketing 7.2 Tiến trình thực hiện PR 7.2.1. Xác định và đánh giá thái độ của công chúng 7.2.2. Xây dựng một kế hoạch PR 7.2.3. Ưu nhược điểm của PR 7.2.4. Đo lường hiệu quả PR 7.3 Tuyên truyền (Publicity) 7.3.1. Quyền năng của Publicity 7.3.2. Kiểm soát và phát hành Publicity 7.3.3. Ưu nhược điểm của Publicity 7.3.4. Đo lường hiệu quả Publicity Tài liệu học tập TL1. Chap. 17, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.21, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 8: KHUYẾN MẠI VÀ BÁN HÀNG CÁ NHÂN 8.1 Vai trò và sự phát triển của các hình thức khuyến mại 8.1.1. Vai trò của khuyến mại 8.1.2. Nguyên nhân tăng trưởng của khuyến mại 8.1.3. Phân loại các hình thức xúc tiến bán 8.2 Khuyến mại dành cho Người tiêu dùng 8.2.1. Mục tiêu của khuyến mại tiêu dùng 8.2.2. Hàng mẫu 8.2.3. Phiếu giảm giá
  8. 8.2.4. Hàng thưởng 8.2.5. Thi, bốc thăm trúng thưởng 8.2.6. Chương trình tính điểm trung thành 8.2.7. Các hình thức khác 8.3 Tiếp thị thương mại/ Trade oriented Sales promotion 8.3.1. Mục đích của tiếp thị thương mại 8.3.2. Cuộc thi và khen thưởng 8.3.3. Chiết khấu 8.3.4. Hỗ trợ trưng bày tại điểm bán 8.3.5. Các công cụ khác 8.4 Bán hàng cá nhân 8.4.1. Vai trò mới của bán hàng cá nhân 8.4.2. Bản chất của bán hàng cá nhân 8.4.3. Ưu nhược điểm của bán hàng cá nhân 8.4.4. Phối hợp bán hàng cá nhân với các công cụ truyền thông khác 8.4.5. Đánh giá hiệu quả bán hàng Tài liệu học tập TL1. Chap. 16 & 22, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.18-19-20-22-23, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 9: MARKETING TRỰC TIẾP VÀ TRUYỀN THÔNG TRỰC TUYẾN 9.1 Marketing trực tiếp là gì? 9.1.1. Các khái niệm căn bản 9.1.2. Sự phát triển của marketing trực tiếp 9.1.3. Vai trò của marketing trực tiếp trong chương trình IMC 9.1.4 Ưu nhược điểm của marketing trực tiếp 9.1.5. Nguồn cung cấp cơ sở dữ liệu 9.2 Các công cụ của Marketing trực tiếp 9.2.1. Gửi thư trực tiếp 9.2.2. Catalogues, tờ rơi 9.2.3. Teleshopping 9.2.4. Telemarketing 9.3 Truyền thông trên nền tảng (Communication based-Internet) 9.3.1. Vai trò của truyền thông trên Internet
  9. 9.3.2. Ưu nhược điểm của Truyền thông trên Internet 9.3.3. Truyền thông trên mạng xã hội (social media) 9.3.4. Truyền thông qua website, điện thoại thông minh Tài liệu học tập TL1. Chap. 14-15, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.13-14-15, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ TRUYỀN THÔNG 10.1 Tại sao cần phải đo lường hiệu quả truyền thông 10.1.1. Vai trò của nghiên cứu marketing 10.1.2 Quy trình nghiên cứu hiệu quả truyền thông marketing 10.2 Đo lường hiệu quả truyền thông marketing 10.2.1 Đo lường hiệu quả thông điệp sáng tạo 10.2.2 Đo lường hiệu quả khuyến mại 10.2.3 Đo lường hiệu quả truyền thông trên nền tảng mạng xã hội 10.2.4 Đo lường hiệu quả truyền thông các công cụ khác Tài liệu học tập TL1. Chap. 18, Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communication Perspective, Belch & Belch (2018), 9th Edition, International Edition. TL2. Chap.17, Advertising Promotion and Other Aspects of Integrated Marketing Communications, 9th Edition, Terence A. Shimp, J. Craig Andrews (2013), Cengage Publisher. TL3. Chap.12, Integrated Marketing Communications: Strategic Planning Perspectives, 4th Edition, Keith J. Tuckwell (2014), Pearson Education Canada.
  10. 12. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần C C C C C C L L Tên chương L L L L O O6 O1 O3 O4 O5 2 Chương 1: Tổng quan về truyền thông X marketing Chương 2: Phân tích môi trường truyền X X thông Chương 3: Truyền thông theo định hướng X X hành vi khách hàng Chương 4: Phân tích tiến trình truyền thông X X X Chương 5: Hoạch định kế hoạch truyền X X X X thông marketing (Marcom Plan) Chương 6: Quảng cáo sáng tạo và kênh X X X X X X truyền thông Chương 7: Quan hệ công chúng X X X X Chương 8: Khuyến mại và bán hàng cá nhân X X X X X Chương 9: Marketing trực tiếp và truyền X X X X X X thông trên nền tảng Internet Chương 10: Đo lường hiệu quả truyền thông X X X X 13. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học tập Tên phương pháp STT Mã CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 giảng dạy, học tập CLO6 1 TLM1 Giải thích cụ thể X X X 2 TLM2 Thuyết giảng X X X X 3 TLM3 Tham luận 4 TLM4 Giải quyết vấn đề 5 TLM5 Tập kích não 6 TLM6 Học theo tình huống X X X 7 TLM7 Đóng vai 8 TLM8 Trò chơi X 9 TLM9 Thực tập, thực tế 10 TLM10 Tranh luận 11 TLM11 Thảo luận 12 TLM12 Học nhóm X X
  11. 13 TLM13 Câu hỏi gợi mở 14 TLM14 Dự án nghiên cứu X X X X X 15 TLM15 Học trực tuyến X X X 16 TLM16 Bài tập ở nhà X X 17 TLM17 Khác 14. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết) Số tiết tín chỉ Phương pháp giảng dạy Chương Lý Thực hành/ Tổng thuyết thảo luận(*) số Chương 1 4 2 6 TLM 1,2,6 Chương 2 2 1 3 TLM 1,2,6,12,14,15,16 Chương 3 2 1 3 TLM 1,2,6,12,15 Chương 4 3 2 5 TLM 1,2,8,12,14,15,16 Chương 5 2 1 3 TLM 1,2,6,12,14 Chương 6 2 1 3 TLM 1,2,8,12,14,16 Chương 7 2 1 3 TLM 1,2,6,12,14,15 Chương 8 2 1 3 TLM 1,2,12,14,15 Chương 9 3 3 6 TLM 1,2,6,12,14 Chương 10 1 9 10 TLM 2,14 Tổng 23 22 45 Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận trên thiết kế x 2. 15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)
  12. C C C C C C L L L L L L TT Mã Tên phương pháp đánh giá O O O O O O 1 2 3 4 5 6 1 AM1 Đánh giá chuyên cần X X X 2 AM2 Đánh giá bài tập X X X 3 AM3 Đánh giá thuyết trình 4 AM4 Đánh giá hoạt động 5 AM5 Nhật ký thực tập 6 AM6 Kiểm tra tự luận 7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm X 8 AM8 Bảo vệ và thi vấn đáp X X X X 9 AM9 Báo cáo X X X X X 10 AM10 Đánh giá thuyết trình X X X 11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm X X X X 12 AM12 Báo cáo khóa luận 13 AM13 Khác 16. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá PP CL Nội Tỷ lệ CL CL CL CL CL TT Tuần đánh O6 dung (%) O1 O2 O3 O4 O5 giá Chươ AM1, 1 1-14 ng 1- AM2, 20% X X X 9 AM7 Chươ AM9, 2 8 ng 2- AM1 20% X X X X 5 0 AM9, Chươ AM1 3 15 ng 5- 0, 30% X X X X X 10 AM1 1 Chươ Theo ng 1 4 AM8 30% X X X X lịch đến 10 Tổng cộng 100%
  13. Xác nhận của Khoa/Bộ môn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1