ệ ệ ả ờ i: ệ ể ộ ậ ề ấ ộ ộ ớ ủ ề ặ
i.) Câu 1: khái ni m văn minh? So sánh khái ni m văn hóa văn minh? Tr l ệ Văn minh là trình đ phát tri n đ t ạ ế ừ ể t * Khái ni m văn minh: Theo t đi n ti ng Vi ườ ủ ấ ị ứ ộ ế đ n m t m c đ nh t đ nh c a xã h i loài ng i, có n n văn hoá v t ch t và tinh ư ữ ậ ầ th n v i nh ng đ c tr ng riêng.( Văn minh Ai C p. Ánh sáng c a văn minh. N n ườ ủ văn minh c a loài ng * So sánh văn hóa văn minh: Văn hóa Văn minh
ườ ấ ệ ướ i( cách nay c( cách ngày ấ ả ả ự ệ ể t ấ ổ ế ế ầ ệ Xu t hi n khi có con ng kho ng 2tr300 năm) Văn hóa là s khác bi Xu h ườ Th ế ướ ng tìm đ n cái riêng ng liên quan đ n tinh th n Xu t hi n khi có Nhà n nay kho ng 3500 năm) ư Văn minh th hiên s cao th p ướ Xu h ng cái chung, cái ph bi n ườ ng liên quan đên KHKTCN Th
ớ ể ử ề ị ạ i: các giai đo n phát tri n? ớ ả ờ
i: ờ ạ ế
ồ ồ ệ nông nghi p làm n n t ng: ự ng th c ệ ụ ả ủ ườ i ng s n xu t: s c lao đ ng c a con ng ộ ự ượ ụ ự ậ ươ Ấ ộ ố ng Đông: Châu Á, Châu Phi : Ai C p, L
ưỡ ng Hà, n Đ , Trung Qu c, Đông ồ ạ i ế ừ ng Tây: Hi L p =>La Mã=>Tây Âu: K th a ươ ố ộ ươ ơ ng Tây nhanh h n văn minh Ph ng Đông
ế ệ là công nghi p ưở ế ấ ng, nhà máy, l y kinh t công ệ ng nghi p là ch y u ề ả ử ụ ươ ấ ườ ứ ủ ộ i ụ ề ể ề ơ ổ ế
ủ ư ả s n ế ỉ Anh th k XVIII
ề ư ưở t ậ ệ ự ọ ể ự ộ ề ế Câu 2: Trình bày khái quát v l ch s văn minh Th Gi ế ớ ề trình bày khái quát các n n văn minh l n trên th gi i? Tr l ệ 1. Th i đ i văn minh nông nghi p( 4000 năm TCN TK XVII) ề ả Kinh t ươ + Tr ng cây l + Tr ng cây công nghi p: nho + Chăn nuôi du m c và buôn bán ộ ấ ứ L c l ơ Công c lao đ ng thô s Chia thành 2 khu v c là: + Ph ề Nam Á, Arap Các n n văn minh song song t n t ạ + Ph ể ủ ươ => T c đ Phát tri n c a văn minh Ph ệ 2. Văn minh công nghi p( TK XVII 1945) N n t ng kinh t ậ S d ng máy móc t p chung vào các công x ủ ế th ế L y máy móc thay th cho s c lao đ ng c a con ng Các n n văn minh phát tri n cao h n đi chinh ph c các n n văn minh khác => Ph ỏ ủ ề bi n, lan t a c a các n n văn minh ở Châu Âu Trung tâm ạ ộ Cu c cách m ng dân ch t ạ ệ ở Cách m ng công nghi p ạ Cách m ng v t ng ọ 3. Văn minh h u công nghi p( văn minh tin h c) ộ ậ Khoa h c kĩ thu t là đ ng l c phát tri n chính ệ Dây chuy n công nghi p hóa > t đ ng hóa
ộ ự ả ứ ủ ờ ề ệ ề ủ ườ i ể ủ ề ươ ổ ạ ấ ề ư ố ng Đông và văn minh Ph
: ng Đông ề ươ nhiên: ị ắ ề ị ồ ớ ế ủ i ti p giáp c a các n n văn ổ ả ạ ầ ậ ư ồ
ồ ả ưỡ ằ ở Tây Á g m Irag, Iran và bán đ o Arap ộ ệ ộ ổ ề ệ ng Hà: n m ộ ồ Ấ ồ ắ ệ ệ t Nam hi n nay
ề ệ ấ ể ằ ươ
ườ con ng i: ầ
ứ ệ ợ
ự ấ ệ c p ộ
ị ề ử ộ ộ cá nhân l ch s n i tr i
ề ị cung t ủ ị ươ ng Tây nhiên ị ạ ấ ằ ằ ở ủ ớ ố ấ vành đai ôn đ i nên s đa d ng c a gi ng loài th p ươ ồ ạ i cho phát tri n nông nghi p tr ng cây l ự ng th c ẳ ự ể ươ ệ ể ể ệ ng nghi p bi n ừ ơ ự ậ ợ i đ phát tri n th i đ ti p thu, tích lũy thành t u văn minh t n i khác
ở ư ậ ị ớ duy phóng khoáng>d ti p nh n, h p th giá tr m i ụ ố ậ ọ ớ ạ ộ ự ệ ả ờ Đ ng l c s n xu t chính: tri th c c a con ng ổ ệ Câu 3; phân tích đi u ki n hình thành và phát tri n c a các n n văn minh th i kì c ạ đ i? phân tích s gi ng và khác nhau trong các đi u ki n đó c a các n n văn minh ươ ng Tây c đ i? Ph ả ờ Tr l i: * Văn Minh Ph ệ ự 1.Đi u ki n t V trí đ a lí: + Bao g m Châu Á, và đông b c Châu Phi> biên gi minh> kh năng giao l u, trao đ i ậ + Văn minh Ai C p: g m Ai C p, Xu Đăng, LiBi, NuBi, Ephiopia, 1 ph n xa m c xahara + Văn minh L Ấ + Văn minh n Đ : g m n Đ hi n nay và pakistan, neepan, păngladek ầ ố + Văn minh Trung Hoa: g m Trung Qu c hi n nay, Mông C và m t ph n mi n B c Vi Sông ngòi: ọ ề + Đây là đi u ki n quan tr ng nh t đ hình thành các n n văn minh ồ ắ ồ + B i đ p phù sa đ ng b ng ị ng + Giá tr giao th ậ ệ + Cái nôi ngh thu t ưỡ ị ng + Giá tr tín ng ố ư 2. Dân c Nhân t ị c n cù ch u khó ế ầ Tinh th n đoàn k t ổ ư T duy khép kín, t ng h p bi n ch ng ộ ế xã h i: 3, Kinh t ự Nông nghi p: t Chính tr : quân ch chuyên quy n, đ c đoán ố Nhân t * Văn minh Ph ệ ự 1. Đi u ki n t ắ Đ a hình; Hy l p b chia c t La mã r t ít b ng ph ng N m => không thu n l ậ ợ ể Thu n l ậ ợ ể ế Thu n l 2. Dân cư ấ ễ ế ở C i m , t ề ắ ư T duy duy lí: tôn tr ng nguyên t c chung, truy n th ng lu t pháp s m ứ ả Năng đ ng, sáng t o, nhay bén, kh năng thích ng cao ậ ổ ạ ậ ủ Câu 4: Trình bày thành t u ngh thu t c a Ai C p c đ i? Tr l
ề ế ườ ự ề ấ i: * V ki n trúc: ổ ạ Ng ấ ườ ự ử ậ ả ể ế ậ b t nh t ph i k đ n là các kim t ổ i Ai C p c đ i đã xây d ng r t nhi u đ n đài, cung đi n, nh ng n i t k ra Kim ề tháp hùng vĩ, vĩnh c u. Ng ệ ư ế ế i thi
ầ ể ơ ự ườ tháp l n nh khác nhau trong đó có 3 Kim t ủ ướ ỏ ớ ấ ớ ế ớ c trên th gi ề ữ ọ ườ ữ ấ ớ i 230m. Đã m y ngàn năm qua các Kim t ậ ườ ậ ờ ướ ự c Kim t tháp”. ề ắ
ỉ ự tháp đ u tiên đ làm n i yên ngh cho các pharaon là Imhotép. Ng t i ta đã phát ệ ả ổ ự tháp n i hi n ra kho ng 70 Kim t ấ ổ ư ấ ự ằ ở ầ ế tháp Kêôp“gi y” c x a nh t, ti ng n m g n th đô Cairo. L n nh t là Kim t ọ ượ ấ ữ ậ i, gi y đ c g i là papes, papier ...Năm do v y ngôn ng nhi u n ộ ớ i 146m, đáy hinh vuông i Pháp là ( Kheops ) cao t 1822, m t nhà ngôn ng h c ng ớ ẫ ừ ự ỗ ạ tháp v n s ng s ng v i , m i c nh t ư ấ ả ọ ậ ề ợ ờ th i gian. Vì v y ng i Ai C p có câu “ T t c m i v t đ u s th i gian, nh ng ả ờ riêng th i gian ph i nghiêng mình tr * V điêu kh c: ệ ộ ậ ự Ngoài vi c xây d ng các lăng m , ng ờ ắ ở ầ ng mình s t ể ớ mu n th hi n Khephren là chúa t ể ạ ấ ượ i n t ng ư ng Nhân S (Sphinx ) ặ ư ử ớ ươ ng m t v i g v i trí khôn ườ ạ i và s c m nh c a s t ậ ổ ạ ứ ữ ủ ả ờ ổ ườ i Ai C p c còn đ l ặ ượ ấ ệ t nh t là t cho đ i sau qua các công trình điêu kh c. Đ c bi ứ ượ ự tháp Khephren. B c t g n Kim t hùng vĩ ể ệ ơ ố ẽ Khephren cao h n 20m này có l ủ ư ử ủ c a con ng . ự Câu 5: Trình bày nh ng thành t u KHTN c a Ai C p c đ i? Tr l i:
ồ ậ ề ng ộ ự ị ị ọ ậ ổ ổ ườ i Ai C p c đã v đ ả ỷ ả ẽ ượ ổ ủ ờ ầ ệ ọ ấ ỗ ờ ố ể ễ ế ọ ờ ồ ướ c. ọ ủ ỷ ợ ự
ề ườ ứ ệ ế ọ i Ai C p c cũng s m đ ơ ố ệ ượ ộ ể ầ ằ ầ ọ , do yêu c u làm thu l ậ ổ ớ ạ ừ ừ ọ ượ ề ề ầ ế ủ ạ ươ ề ằ ộ ủ ọ ạ ườ ề ậ ộ ạ i Ai C p c đã chia ra các chuyên khoa nh khoa n i, ngo i , ữ ệ ư ả ắ ả ọ ổ t gi ộ i ph u và ch a b nh b ng th o m c ổ ạ ẫ ủ ề ằ ưỡ ự ng hà c đ i? ả ờ ả c b n đ sao, h đã xác đ nh 12 cung * V thiên văn, ườ ạ hoàng đ o và sao Thu ,Kim, Ho , M c, Th . Ng i Ai C p c làm ra l ch d a vào ọ ộ ự s quan sát sao Lang ( Sirius ). M t năm c a h có 365 ngày, đó là kho ng cách ộ ọ ườ ấ ữ ng chân tr i. H chia m t năm gi a hai l n h th y sao Lang xu t hi n đúng đ ạ ượ ế ỗ c x p i đ làm 3 mùa, m i mùa có 4 tháng, m i tháng có 30 ngày. Năm ngày còn l ồ ặ ồ vào cu i năm làm ngày l . Đ chia th i gian trong ngày, h đã ch ra đ ng h m t ồ tr i và đ ng h n ế i và xây d ng nên ki n th c toán h c c a * V toán h c ọ ng c chú ý phát tri n. H dùng h đ m c s 10. H ự ấ r t thành th o các phép tính c ng tr , còn khi c n nhân và chia thì th c hi n b ng ệ ọ ộ c di n tích c a các hình hình cách c ng tr nhi u l n. V hình h c, h đã tính đ ả ọ ơ h c đ n gi n; đã bi t trong m t tam giác vuông thì bình ph ng c nh huy n b ng ươ ổ t ng bình ph ng hai c nh góc vuông. Pi c a h tính = 3,14 ọ , ng * V Y h c ạ ế m t, răng, d dày ... H đã bi ậ Câu 6: Trình bày thành t u lu t pháp c a n n văn minh L Tr l ủ ượ ổ c t i: Nhà n ầ ấ ả ứ i Sumer đ ọ c g i là Patêsi n m t ờ ươ ậ i nói c a vua là lu t pháp. Đ n th i v ủ ế ộ ch c theo ch đ quân ch ề ự ố ắ t c các quy n l c t i ổ ứ ộ ố ch c b ng qu c Hammurabi thì t ệ ướ ế ứ ủ ướ ươ c t ờ ộ ộ ậ ộ ề ắ ườ ộ ậ i th i Hammrabi ông cũng cho ra đ i m t b lu t, b lu t c kh c trên m t t m đá cao 2m25, r ng 2m. Đây là c ộ ấ i ngày nay bi ế ượ t đ Ấ ộ ổ ạ ủ ề ả ờ ườ ầ c ban đ u c a ng ượ chuyên ch , đ ng đ u là nhà vua đ ế ờ cao, l ố ng đ i hoàn thi n. máy nhà n ờ ế ỉ ướ Th k XVIII TCN, d ả ượ ồ này g m 282 đi u kho n, đ ế ớ ấ ộ ậ ổ i mà con ng b lu t c nh t th gi ự Câu 7: Trình bày thành t u tôn giáo c a n n văn minh n Đ c đ i? Tr l i:
ơ ả ư ạ ề ạ ậ ạ
ộ Ấ n Đ là n i s n sinh ra nhi u tôn giáo nh đ o Balamôn, đ o Ph t, đ o, Jain và ạ đ o Xích.
ả ờ
ạ ứ
ẳ ạ ả ắ ề ẳ ẳ
ậ ạ ủ ấ ấ Đ o Balamôn không có ng ạ ầ t, có hu ớ ạ ầ ạ ấ ả ệ ề ặ ọ ồ ể ệ ế ộ ẳ ề ị ả ưở ể ạ ế ỉ ạ ế ỉ ầ ầ ạ
ữ ờ ậ ỉ
ồ ệ
ứ ấ
ứ ế ậ i châu Á theo đ o Ph t tr ậ t bàn. (Vì v y, nh ng ng ờ ơ ị ườ ờ ậ ườ ạ ữ ẳ ẫ
ạ ế ỉ ạ * Đ o Balamôn ra đ i vào kho ng th k XV TCN, trong hoàn c nh đang có ự ấ ự ợ ấ s b t bình đ ng r t sâu s c v đ ng c p và đ o này ch ng minh cho s h p ủ lí c a tình tr ng b t bình đ ng đó. ạ ườ i sáng l p, không có giáo ch . Đ o Balamôn ỷ ầ ờ ầ ỷ ệ th th n Brama(th n Sáng t o), Visnu(th n B o v ), Siva(th n Hu di ộ ớ ệ t cái cũ thì m i có th sáng t o cái m i)...V m t xã h i, đ o Balamôn là công di ế ấ ủ ạ ụ ể ả c đ b o v ch đ đ ng c p. Giáo lí quan tr ng nh t c a đ o Balamôn là thuy t ể ng. Trong quá trình phát tri n, luân h i mà sau này nhi u tôn giáo khác ch u nh h ế ỉ ạ ạ đ o Balamôn có th chia làm 3 giai đo n: giai đo n Vêđa ( th k XV TCN th k V TCN ), giai đo n Balamôn ( th k V TCN đ u CN ), giai đo n Hinđu (đ u CN nay ) ử ả ạ * Đ o Ph t ra đ i vào kho ng gi a thiên niên k I TCN do thái t Xitđacta ậ ở ướ Gôtama, hi u là Sakya Muni (Thích Ca Mâu Ni) kh i x ng. Các tín đ Ph t ọ ậ ấ giáo l y năm 544 TCN là năm th nh t theo L ch Ph t, h cho là đây là năm ướ ữ ậ Đ c Ph t nh p ni c ế ể kia v n đ ý đ n ngày qua đ i h n ngày ra đ i, khác h n nh ng ng i theo đ o Thiên chúa). ậ ệ ề ế ố ồ ơ ả ủ ạ ổ ế ố ệ t d c, di ồ ệ ệ ế ế ế ườ ườ ủ ự ổ ệ ụ ể ừ ỏ ự ng ti ng đ gi ề ứ ế ụ ể ả ườ ưỡ ự ể ng đúng đ n. ắ ệ ụ t d c đ tr nghi p báo) i thoát kh i s luân h i, nghi p báo) ng chính tr c đ tu hànhBát chánh: ắ Ph i có suy nghĩ đúng đ n. ờ
ắ c m đúng đ n. ắ ng nh đúng đ n. ị ắ ớ ng mà suy nghĩ . ạ ậ ộ ả ả ả ả ả ả ả ả ậ Ph i t p trung t ớ i: Không gi t h i các đ ng v t. p.
ườ ủ ồ i khác. ố ế ớ ế ứ ệ Giáo lí c b n c a đ o Ph t là T di u đ (b n đi n suy xét kì di u): ề ự ổ ự • Kh đ (suy xét v s kh c c, luân h i, nghi p báo) ế ậ • Nhân đ T p đ (nguyên nhân c a s kh là d clòng ham mu n) t đ (con đ • Di ạ • Đ o đ (con đ ậ Đ c Ph t còn đ ra tám con đ • Chánh ki n:ế Ph i có tín ng ư • Chánh t duy: • Chánh ng :ữ Ph i có l i nói đúng. • Chánh nghi p:ệ Ph i có hành đ ng đúng . ộ ộ ố • Chánh m nh:ệ Ph i có cu c s ng đúng đ n. ơ ữ ướ • Chánh tinh ti n:ế Ph i có nh ng • Chánh ni m:ệ Ph i có nh ng đi u t ề ưở ữ ư ưở t • Chánh đ nh: ậ ề Đ o Ph t còn đ ra Ngũ gi ế ạ ấ • B t sát sinh: ấ ạ ặ Không tr m c ộ • B t đ o t c: ấ ọ • B t v ng ng : ấ • B t tà dâm: ấ ẩ • B t m t u: V m t th gi ậ ủ ươ ạ ậ ạ ả ướ ữ Không nói d i . ố ợ Không tham v hay ch ng c a ng ử Không u ng r ượư . ở ơ ả ủ ạ ộ i quan, n i dung c b n c a đ o Ph t là thuy t duyên kh i. ậ ạ ở , Vô ng Vô t o gi Do quan ni m duyên kh i sinh ra v n v t nên đ o Ph t ch tr ngã, Vô th ả ế ớ ạ ề ặ ệ ườ ng. ạ Vô t o gi ệ quan ni m, th gi ộ ấ ậ i này không do m t đ ng t ư ậ ệ ế ớ ư ể ả ố i cao nào t o ra, ộ ấ ự nhiên mà có và vô cùng vô t n. Nh v y là đ o Ph t không d a vào m t đ ng i cao nào đ gi ậ i thích v s xu t hi n th gi ạ i nh các tôn giáo khác. ự t ố t ự ộ ể ậ ắ ẩ ỉ ố ị ứ i m t cách c đ nh. ứ ng, hành , th c) ch ợ ậ ể ồ ạ ự ề ự ấ ấ ồ ạ ữ Vô ngã cho là không có nh ng th c th v t ch t t n t ụ ưở ủ ườ i cũng ch là t p h p c a Ngũ u n ( s c, th , t ả i lâu dài. Con ng ộ không ph i là m t th c th t n t
ổ ậ ạ ế ừ ế ớ ng cho là v n v t trong th gi i này bi n đ i không ng ng, không Vô th có gì là vĩnh c u c . ạ ầ ư ậ ấ ầ ườ ử ả ậ ữ ậ ơ ế t lí v nhân sinh quan. Đ o Ph t s khai lúc đ u không th i b t c ả ự ầ ủ ạ ạ Sakya Muni cũng không t
ắ ể ư ậ ở ư ề ệ ố ậ Qua nh ng giáo lí ban đ u c a đ o Ph t nh v y, ta th y lúc đ u đ o Ph t ờ ấ ứ ề ộ ỉ ch là m t tri ậ ổ ầ ộ ị ầ coi mình là th n m t v th n thánh nào. Ngay c Ph t t ữ ể ỳ ổ ứ ậ ổ ch c các tăng đoàn T Kheo (đoàn th nh ng thánh. Tuy Ph t t ả ạ ự tăng l kh p n i nh ng đó không ph i là m t t ế ộ ẳ
t đ ng c p, kêu g i lòng th ng ng ả ủ ươ i ch tr ề ấ ệ ẳ ữ ọ ọ ự ấ ươ ằ Sakya Muni có t ơ ấ ữ kh t th c) đ đi truy n bá đ o Ph t ộ ổ ứ ch c tôn giáo có h th ng chùa tháp nh ngày nay. Trong hoàn c nh xã h i đ y r y b t công do ch đ đ ng c p gây ra, thì ườ ừ ấ ậ ạ i(t i kêu g i s công b ng, lòng nhân ượ ộ ầ ẫ ng không phân bi ề ườ ấ c đông đ o ng ỳ ệ i dân h ệ ạ ủ ế ỉ ạ ổ ạ ộ ấ
ộ ả ấ
ủ ọ ở ề ậ
ở ề
ọ ủ ờ ổ ự ề ố
ả ờ ạ đ o Ph t l ờ ỉ ả bi h x ),tránh đi u ác, làm đi u thi n. Nh ng l ưở ứ ả ứ ng ng. đ c đó đã đ ả ạ * .Đ o JainK Na cũng xu t hi n vào kho ng th k VI TCN. Đ o này ch ươ ự ấ ự ng b t sát sinh m t cách c c đoan và nh n m nh s tu hành kh h nh. tr ủ ạ ế ỉ ệ ở Ấ ạ n Đ vào kho ng th k XV. Giáo lí c a đ o * Đ o Sikh Xích xu t hi n ồ ạ ự ế ợ ủ ạ ủ ạ Xích có s k t h p giáo lí c a đ o Hinđu và giáo lí c a đ o Islam. Tín đ đ o ấ Xích t p trung r t đông bang Punjap và ngôi đ n thiêng liêng c a h là ngôi Punjap. đ n Vàng Câu 8: Trình bày thành t u văn h c c a n n văn minh Trung Qu c th i c trung đ i?ạ Tr l
ấ ở ề ả ố Trung Qu c do nhi u tác gi ượ ầ ồ ỉ i: Văn h c: ọ ơ ổ ậ Kinh thi là t p th c nh t ử ư ậ ổ c Kh ng t ờ sáng tác th i s u t p và ch nh lí. Kinh thi g m có 3 ph n: Phong, XuânThu, đ Nhã, T ng. ụ ố ờ ơ ơ ườ ỗ ư ị ỉ ơ ớ tác gi ể ủ ạ ể ố ễ ể ủ ẩ ạ ủ ề Th Đ ng là th i kì đ nh cao c a n n th ca Trung Qu c. Trong hàng ngàn ả ổ ậ ạ n i b t lên ba nhà th l n đó là Lí B ch, Đ Ph , B ch C D . ế ạ ấ ờ ớ T i th i MinhThanh, ti u thuy t l ư ừ ủ ồ ầ ế ạ ử ủ ộ ượ ế ấ ờ ổ ự ệ ố
ả ờ ớ i r t phát tri n v i các tác ph m tiêu ỷ ử ủ bi u nh : Tam qu c chí di n nghĩa c a La Quán Trung, Thu h c a Thi N i Am, ộ ử ồ Tây du kí c a Ngô Th a Ân, Nho lâm ngo i s c a Ngô Kính T , H ng Lâu M ng ể ủ c đánh giá là ti u thuy t có giá c a Tào Tuy t C n...trong đó H ng lâu m ng đ ị tr nh t. ậ ủ ề Câu 9: Trình bày thành t u ngh thu t c a n n văn minh Trung Qu c th i c trung đ i?ạ Tr l
ộ ộ ử ạ ớ ỷ ạ ậ ẽ ố ặ ệ ạ ả ế ạ ổ ạ ừ ờ ụ ờ i: ạ H i ho : ạ ạ H i ho Trung Qu c có l ch s 5000 6000 năm v i các lo i hình: b ch ạ ưở ạ ả ng ho , b n ho , bích ho . Đ c bi ữ ậ ủ ướ ở ề ớ i các n nhi u t Châu Á. Cu n L c pháp lu n c a T Hách đã t ng k t nh ng c ộ ệ kinh nghi m h i ho t ị ệ t là ngh thu t v tranh thu m c, có nh h ố ỳ ế đ i Hán đ n đ i Tu .
Điêu kh c ắ ố Ở ổ ế ạ ầ ữ ư ầ ế ớ ượ ạ Trung Qu c cũng phân thành các ngành riêng nh : Ng c điêu, th ch điêu, ượ ờ ư ặ ượ ng ậ ượ ấ ng Ph t nghìn ng cao nh t th gi ọ ẫ ng T n ng u đ i T n, t i ), t ộ ạ ơ ắ ẩ m c điêu. Nh ng tác ph m n i ti ng nh c p t ậ ờ L c s n đ i Ph t đ i Tây Hán ( pho t m t nghìn tay. ế Ki n trúc
ữ ư ạ ườ ớ Cũng có nh ng công trình r t n i ti ng nh V n lí tr ng thành ( t i 6700 ở ắ B c Kinh. ờ ổ ố ố ự ư ưở ủ ề ấ ổ ế ử ấ ng c a n n văn minh Trung Qu c th i c trung t
ả ờ km ), Thành Tràng An, C cung, T c m thành Câu 10: Trình bày thành t u t đ i?ạ Tr l ươ
ng gia: ườ ữ ụ ọ i thích th gi i: ế Thuy t Âm d ươ Âm d ừ ờ ổ ạ ể ả th i c đ i đ gi ấ ọ ậ ượ ươ ng, Bát quái, Ngũ hành, Âm d ế ng, bát quái, ngũ hành, là nh ng thuy t mà ng ằ ế ớ i. H cho r ng trong vũ tr ậ c xâm nh p vào trong m i v t là âm và d ố i Trung Qu c đã ồ ạ i luôn t n t ươ ng ưỡ nêu ra t ạ hai lo i khí không nhìn th y đ ng nghi). ( l ế ố ạ ế ớ ấ ấ ấ Bát quái là 8 y u t t o thành th gi ờ ồ ử ấ ố c), Ly (l a), C n (núi), Đoài (h ). Trong Bát quái, hai qu i: Càn (tr i), Khôn (đ t), Ch n (s m), ẻ ấ ướ ọ ổ ố ạ ỷ Ngũ hành là: Kim, M c, Thu , Ho , Th . Đó là 5 nguyên t ộ ả T n (gió), Kh m (n Càn, Khôn là quan tr ng nh t. ộ ự ế ợ ươ ươ ạ t o thành v n khác nhau do t o hoá sinh ra. Sau này, ớ ng v i Ngũ ộ ạ ế ử ế ể ả ế ộ ng gia đã k t h p thuy t Âm d ủ ị thích các bi n đ ng c a l ch s xã h i . ng: ế ệ ấ ư ề ấ ộ ữ ấ ố Trung Qu c đã xu t hi n r t nhi u nh ng ề ủ ả i thích các v n đ c a ch c xã h i và gi ả ỉ ệ ậ ậ v t. Các v t khác nhau là do s pha tr n, t l ữ ườ nh ng ng i theo thuy t Âm d ồ ậ ụ hành r i v n d ng nó đ gi ề ư ưở t V t ố ở ờ Th i Xuân Thu Chi n Qu c, ế ể ổ ứ ữ ư ưở t ng đ a ra nh ng lí thuy t đ t ộ ố nhà t cu c s ng( Bách gia tranh minh ).
ể ử ươ ườ ả ố ị Nho gia: ạ Đ i bi u cho phái Nho gia là Kh ng T . Nho gia đ cao ch nhân, ch ễ ị tr , ph n đ i pháp tr . Nho gia đ cao Tam c ề ng, Ngũ th ng l ề ậ ổ ề ng Chính danh đ nh ph n và đ cao t ư ưở t ụ ị ủ ử ạ ổ ủ ữ ớ ng, cùng v i ọ ị ng Thiên m nh. Giá tr quan tr ng ấ t ệ ủ ươ ề ng c a Kh ng T là v giáo d c. Ông ch tr ọ ng d y h c cho t
ươ tr ư ưở t t ấ nh t trong t ả ọ c m i ng ớ ư ưở t ườ i. ờ ổ ậ ấ ề ế ộ ấ ế ư ị ủ ậ ệ ệ ố c đ cao m t cách tuy t đ i và nâng lên thành Nho giáo. ọ T i th i Hán Vũ Đ (14087 TCN), ch p nh n đ ngh c a Đ ng Tr ng Th , Hán Vũ Đ đã ra l nh “bãi tru t bách gia, đ c tôn Nho thu t”, Nho gia đã ượ ề đ
ử ạ ạ ẩ ờ ấ ủ ằ ơ ở ầ ự ủ ằ ứ ệ ớ ể ố ớ ộ ạ Đ o gia: ể ệ ư ử ể ạ Đ i bi u cho phái Đ o gia là Lão T và Trang T . Hai ông đã th hi n t ử ứ ủ ưở ng c a mình qua hai tác ph m Đ o đ c kinh và Nam Hoa kinh. Theo Lão T , t ướ ả ờ ấ ạ c c tr i đ t, n m trong tr i đ t. Qui “Đ o” là c s đ u tiên c a vũ tr , có tr ọ ậ ử ọ ế ậ lu t bi n hoá t thân c a m i s v t ông g i là “Đ c”. Lão T cho r ng m i v t sinh thành, phát tri n và suy vong đ u có m i liên h v i nhau. ặ ườ ề ạ ủ ọ i đ u không th c ủ ạ ộ ậ ừ ạ ụ ỗ ự ậ ề ử ư ưở ng c a phái Đ o gia mang n ng tính buông xuôi, T i th i Trang T , t t ể ưỡ ọ ằ xa lánh cu c đ i. H cho r ng m i ho t đ ng c a con ng ng ư ưở ạ ng an ph n, lánh đ i. t l đó sinh t ặ ờ ạ ơ ả ủ ạ ướ ệ ạ ố ộ ạ ẳ Phái Đ o giáo sinh ra sau này khác h n Đ o gia, m c dù có phái trong Đ o ư ạ ọ ọ ng nên h tr ng sinh, ượ ng lão quân”. H t nhân c b n c a Đ o giáo là t ằ ng th n tiên. Đ o giáo cho r ng s ng là m t vi c sung s ờ ộ ờ ờ i “đ o tr i”, t ạ ử giáo tôn Lão T làm “Thái th ầ ưở t ạ l c sinh.
ủ ươ ớ ị c h n v i phái Nho gia, phái Pháp gia ch tr Pháp gia: ẳ ượ Ng ể ộ ẻ ử ầ ng “pháp tr ”, coi nh ờ tr ”. Tiêu bi u cho phái Pháp gia là Hàn Phi T , m t k sĩ th i T n Thu ẹ ỷ ễ ị “l Hoàng.
ỉ ầ ậ ễ ể c ch c n pháp lu t nghiêm minh, rõ ràng, d hi u ử ị ướ Theo Hàn Phi T , tr n ầ ễ ườ ị ướ ầ ằ ề ọ ớ v i m i ng i, không c n l ấ c c n nh t 3 đi u: ượ c pháp lu t nghiêm minh, rõ ràng, d ễ ệ ộ ể ớ i, không phân bi ằ hi u, công b ng v i m i ng • Pháp: đó là ph i đ nh ra đ ọ ố nghĩa. Ông cho r ng tr n ả ị ậ ườ ự ế ậ ươ ậ • Th : Mu n th c thi pháp lu t thì các b c quân v t đó là quí t c hay dân đen. ữ ả ắ ng ph i n m v ng ế ề ẻ ậ ậ ả ườ ạ ưở ặ ỉ ạ ể ạ ứ ả ưở ộ ng xuyên. Th ậ ặ ộ ng, tr ng ph t. ng, ai có t ạ ọ ế ỉ ạ ệ ổ i. Thu t có 3 m t: b nhi m, kh o h ch ọ i ch căn c vào tài năng và và th ứ ạ lòng trung thành, không c n dòng dõi, đ c h nh. Kh o h ch là ph i ki m tra công ệ ủ ươ vi c th i thì ưở ừ tr ng ph t th t n ng, b t k là quí t c hay dân đen”, tr ng th ữ ng “ai có công thì th ọ ả Ng ử ế ọ ủ ế ng là M c T (Kho ng gi a th k V TCN đ n ặ ư ưở t ặ ng tri ủ ự ư ng ng “ th th c h danh” (l y th c đ t tên). T t t h c c a M c gia là nhân và nghĩa. ư ưở ự ặ ừ ờ ầ ng. T đ i T n, Hán ư ặ ặ ả ườ ầ ể ưở ng c a phái M c gia h u nh không còn đáng k . ố ự ư ườ ầ ớ ủ i Trung Qu c? ả ờ
ừ ờ ố i Trung Hoa phát minh t ườ ừ ạ ư ộ ế th i Chi n qu c sau khi tìm ra đá i ta dùng đá nam châm mài thành hình nh m t cái ế ườ c mài nh n và quay chi c thìa. . Khi chi c khi thìa ế ố ọ ề ướ ộ ủ ướ ườ ẽ ậ th ch”. Ng ượ ế ồ ng c a cán thìa s quay v h ẵ ng Nam. Vì v t ng i Trung Qu c g i
ượ ầ ố ở Trung Qu c t Thu c súng đ c phát minh ố ừ ệ ườ ề ỗ ố cách đây trên 1.000 năm. Đ u tiên là kali nitrát, diêm tiêu và than g . Các nhà luy n đan tri u Đ ng đã phát minh ra thu c
ườ ấ ấ i phát minh ra ngh làm gi y b ng v cây, s i Gi y: Ho n quan Thái Luân là ng ỏ ể ướ ừ ề c Thái Luân đã có ngh làm gi y ợ ả ế ỷ ứ ơ ớ ề ằ ố ấ ở Trung Qu c, có th là t i 100 năm. ồ ừ ề ủ ấ thói quen kí tên b ng tri n (con d u) c a ng ủ ộ ớ ằ ữ ắ ỗ ề ữ ạ ữ ứ ủ ư ế ườ ậ ườ i Trung Hoa ỏ ự i ta đã kh c nh ng con ch lên t m g , ph m t l p m c m ng lên ổ ế ệ gi y lên và g t nh đ in ch . Ngh in đã giúp cho vi c ph bi n, ệ i ngày càng thu n ti n và ẹ ể ng cũng nh ki n th c c a con ng
ọ ủ ề ổ ạ ự ả ờ ẻ quy n th , không chia x cho k khác. ậ • Thu t: đó là thu t dùng ng ạ ệ ậ ổ ng ph t. Thu t b nhi m là khi ch n quan l ầ ả ườ ưở ng ph t thì ch tr ạ ấ ể ặ ườ ề ướ i đ x M c gia: ạ ế ỉ ữ gi a th k IV TCN ). H t nhân t ấ ủ ươ ử ặ M c T còn là ng i ch tr ả ưở ệ ủ c a phái M c gia đ y thi n chí nh ng cũng không ít o t ủ ở ề tr v sau, nh h Câu 11: Trình bày 4 thành t u KHTN l n c a ng i: Tr l Kim chir nam do ng • ọ nam châm, còn g i là “t ồ ặ thìa r i đ t trên m t cái đ đ ng đ ạ ừ i, h d ng l ỉ là "kim ch Nam" • ừ t súng. ạ • ự gai, v i rách... Th c ra tr ớ ướ c Công nguyên, s m h n Thái Luân t th k th II tr ệ ắ • Ngh in b t ngu n t ườ ấ ừ ổ ạ c đ i. T đây, ng ỗ ặ ờ ấ ề ặ ấ b m t t m g , đ t t ưỡ ề truy n bá văn hóa, tín ng nhanh chóng h n.ơ Câu 12: Trình bày thành t u văn h c c a n n văn minh Hi La c đ i? Tr l i:
ộ ọ ậ ạ ủ ế
ầ ổ ạ ị ườ * Hi L p: ạ Văn h c Hy L p c đ i có th chia ra làm ba b ph n ch y u có liên ể ơ quan v i nhau, đó là th n tho i, k ch, th . ạ ể ớ Ng ả ầ i Hy L p có m t h th ng th n tho i r t phong phú đ mô t ủ sâu kín c a con ng ờ ộ ố ầ ợ ề ượ ệ ạ ớ ạ ạ ấ ộ ệ ố ư ệ nhiên, nói lên kinh nghi m cu c s ng và c tâm t ầ ư ề i ngày nay còn đ ề ả c nhi u môn ngh thu t ộ ướ ầ ạ ộ ữ ế ế ớ ả ộ ị ạ ố ế ỉ ố t ( nhà th Hy L p s ng vào th k VIII TCN ) h th ng l ả ầ ả ế ớ th gi i ầ ộ ố ườ ự i. H u t ệ ệ nh trong cu c s ng th i đó có vi c gì thì đ u có th n b o tr , lo v công vi c đó. ậ ở ạ Kho tàng th n tho i Hy L p mãi t ế ớ i khai thác. Đây là m t dân t c có m t kho tàng th n tho i mà c trên th gi các n ộ ớ ề ầ ề t, kho tàng th n nhi u dân t c l n trên th gi i ph i ghen t . V sau, khi có ch vi ạ ệ ố ơ ượ ạ i c Hêdi tho i này đ ẩ trong tác ph m Gia ph các th n.
ặ ệ Th ca là th lo i văn h c r t phát tri n, đ c bi ấ ớ ệ ề ể ạ ể ế ỉ ọ ấ ả ể ế ấ ế ạ ư ể ơ t nó có th m nh khi ch a ế ỉ ủ ẩ ữ ế t. Tiêu bi u nh t ph i k đ n tác ph m Iliat và Ôđixê c a Homer ( th k ư ơ ượ c công chúng a
ẫ ươ ị ng c a k ch nói ph ữ ả ơ Ơ , ị đây có c bi k ch l n hài k ch. ripit ư ơ ị ử ề
ờ ổ ạ ư ươ ế ị t k ch n i ti ng th i đó nh Etsin, Sôphôcl ể ạ ọ ả ổ ế
ế ọ ủ ề ổ ạ ự t h c c a n n văn minh Hi La c đ i? ả ờ i: ổ ạ ươ ươ ả ở ng Tây, ế ọ t h c ph ệ ườ ậ ng phái tri ọ ế ế ệ ườ ế ọ ủ đây có c hai ng c a tri ậ ạ ng phái duy v t là các t h c n i ti ng nh : Talét (Thales), Hêraclit (Heracleitus), Đêmôcrit t h c: Platôn, ng phái duy tâm là các nhà tri
có ch vi IX TCN ). T i th k VIIVI TCN xu t hi n nhi u nhà th đ ư thích nh Acsilôcút, Xôlông, Xaphô, Anacrêông... ủ ị Ở ạ ng Tây. Hy L p là quê h ư ổ ế Nh ng nhà vi ớ * La Mã: Văn h c La Mã c đ i cũng có nhi u th lo i nh th , k ch, s thi v i n i ti ng nh Xixêrông (Xixeron), Viêcghin (Vergil), Hôratiut các tác gi (Horatius). Câu 13: Trình bày thành t u tri Tr l * Hi l p: ạ Hy L p c đ i là quê h ạ ế ọ ườ t h c duy v t và duy tâm. Đ i di n cho tr tr ổ ư nhà tri ạ (Democritus)... Đ i di n cho tr Arixtôt. * La mã : ố ề ữ ậ ủ ế ọ ư ưở t ế ọ t h c Hy ể t h c tiêu bi u ủ ế ừ t h c La Mã cũng đã k th a truy n th ng c a tri ế ọ ng duy v t c a Đêmôcrit. Nh ng nhà tri ư ạ ờ ệ ự ổ ạ ậ ủ ề
i:
ổ ạ
ạ ế i n i b t ượ ư ổ ạ ộ ạ ể ữ ế ỉ ẫ ườ ể ể ế ỉ ể ế ơ ườ ế ệ ỡ ầ ướ ơ Các nhà tri ữ ế ừ L p, k th a nh ng t th i kì đó nh : Lucretius, Ciceron. Câu 14: Trình bày thành t u ngh thu t c a n n văn minh Hi La c đ i? ả ờ Tr l * Hi l p: ạ ạ ư ủ ủ ữ Nh ng công trình ki n trúc c a Hy L p c đ i không hùng vĩ nh c a Ai ế ạ ổ ậ ở ự ậ ổ ạ s thanh thoát, hài hoà. Các công trình ki n trúc C p c đ i nh ng nó l ậ ớ ề ự ữ ườ ở c xây d ng trên nh ng n n móng hình ch nh t v i ng đ Hy L p c đ i th ườ ề ổ ạ ặ ở ố ữ i Hy L p c đ i đã hình b n m t. Qua nhi u th k , ng nh ng dãy c t đá tròn ổ ể ệ ườ ộ i ta v n th hi n trong tr thành ra ba ki u c t mà ngày nay ng ng phái “c ị ả ữ đi n”. Ki u Đôric (th k VII TCN ), trên cùng là nh ng phi n đá vuông gi n d ở ỉ không có trang trí; ki u Lônic (t.k V TCN) c t đá tròn thon h n, có đ ng cong ố ế ỉ b n góc phi n đá hình vuông nh hai l n t c u n; ki u Côranh ( th k IV TCN ) có ữ nh ng cành lá d ng cao h n và b đ c u kì h n. ư ng cong, th ữ i nh ng đ ộ ọ ọ ố ườ ờ ấ ể ơ ề ở ườ Các công trình ki n trúc tiêu bi u th i b y gi ề ể ạ ượ ư ớ Milô, t ầ ể ơ ề ờ là đ n Pact nông (Parthenon) ờ ữ ầ ở núi Olempia, đ n th n th n Atena (Athena). ờ ẩ ề ạ ổ ạ i bây gi i nhi u tác ph m t ượ ệ ữ ở ng ng V n ắ ữ ng th n Hecmet...Nh ng nhà điêu kh c Hy L p c đ i cũng đ l ắ ẫ ượ ượ ng n th n Atena, t ư ể ờ
ế ớ ờ ầ Aten, đ n th th n D t (Zeus) ắ ở Các nhà điêu kh c ẫ ứ ự v n x ng đáng là m u m c cho điêu kh c nh các pho t ữ ầ ự L c sĩ ném đĩa, t tiêu bi u th i đó nh Phiđat ( Phidias), Mirông( Miron),Pêliklêt,(Polykleitos)... * La Mã: ộ ể ệ ủ ườ ệ ố ữ ữ ố ề ờ ị ế ế ầ ậ ợ ầ M t trong nh ng giá tr ki n trúc c a ng i La Mã th hi n qua các c u ằ vòm b ng đá. Nh nh ng chi c c u này mà h th ng giao thông n i li n các vùng ủ ế ế c a đ ch La Mã tr nên thu n l i. ắ ế ổ ế ơ ở ế ề ổ ế ế ả ờ ượ c nh c đ n là đ n Pact nông, ư ng Côlidê và Kh i hoàn môn. Ki n trúc s La Mã n i ti ng th i đó là Công trình ki n trúc La Mã n i ti ng hay đ ườ ấ đ u tr Vitorius.
ữ ắ ạ ữ ệ ậ ả ng còn l
ươ ề ớ ng Tây? ả ờ ứ ớ ắ Điêu kh c La Mã có cùng phong cách v i điêu kh c Hy L p. Nh ng b c ượ ạ ở thành Rôma và nh ng phù điêu trên Kh i hoàn môn là hi n v t tiêu t i ắ ể bi u cho điêu kh c La Mã. Câu 15: Trình bày v kito giáo v i văn minh Ph Tr l ầ ả i: ờ ở Đ o Kitô ra đ i ủ ầ ộ ở ế ườ i quí t c ữ ậ ượ ớ c truy n bá công khai, và các hoàng đ ạ ộ ợ ụ i d ng, đã công nh n đ o Kitô đ ế ỉ ủ ổ i nghèo kh . Sau này gi ề ở ế ộ ạ ạ ế ố ạ Giêrudalem vào kho ng đ u Công nguyên. Ban đ u đ o ố đ qu c ế đ qu c La Mã đã có 5 trung tâm Kitô là m t tôn giáo c a nh ng ng La Mã l La Mã còn ng h đ o Kitô. Đ n th k IV, giáo h i. ộ ị ế ể Do b t đ ng trong s gi ộ ở ạ ấ ồ ề ụ ả ệ ấ ự ả i thích thuy t “tam v nh t th ” và c vi c đ ng ị ạ ề La Mã đã b ộ ng Tây, giáo h i La Mã) và giáo ộ ở ươ ph ế ộ ở ươ ph ộ ề ả ự ch m nhau v khu v c truy n đ o nên đ n năm 1054, giáo h i Kitô ộ chia làm hai : giáo h i Thiên chúa ( giáo h i ố ộ h i Chính th ng ( giáo h i ộ ng Đông, giáo h i Hy L p). ế ế ự ấ ớ ư ị , chính tr , văn hoá, t ạ
ề ự ị ự ể ể ế ụ do trung đ i?( nguyên nhân hình thành và s phát ố ớ ự ủ do đ i v i s phát tri n văn minh , giáo d c, ki n trúc? ả ờ ạ Giáo h i Thiên chúa có th l c r t l n v c kinh t ờ ở ưở t Tây Âu trong th i kì trung đ i. ng Câu 16: ạ Câu 17: Trình bày v thành th t ị ự tri n)?phân tích vai trò, ý nghĩa c a thành th t ế ự Tây Âu trên các lĩnh v c kinh t Tr l ế nông nghi p ể ề ể ệ
ng nhân đã tìm t ử ầ ầ ủ ớ i ngã ba đ i, các c a hàng, công x ạ ị ự ể ệ ề ị ạ S ra đ i c a các thành th trung đ i, là bi u hi n c th c a n n kinh t ụ ể ủ ế ị ấ i: ừ ế ỉ ệ ẳ ệ ở T th k XI, kinh t Tây Âu phát tri n h n lên. Nông nghi p ợ ủ ể ạ ề ệ phát tri n t o đi u ki n cho th công nghi p p.tri n. Nhi u th th công khéo tay ể ở ườ ươ và các th ng, ngã ba sông đ m quán làm ăn. ể ưở ậ ợ ơ ữ ng ngày càng phát tri n, d n d n hình Nh ng n i thu n l thành nên các thành th trung đ i. ờ ủ ề ị ườ ườ ớ ế ự t ộ ế ươ ế ự t ươ ề nhiên đang b t n công. N n kinh t ạ ư ự ng r ng l n, nó t o ra s giao l u th ượ ạ ở ề c t o ra b i n n kinh t ng. Ch đ phong ki n phân tán đ ỏ ủ ề ề ậ ế ộ ế ở ng t p quy n do đòi h i c a n n kinh t ế hàng hoá ngày ữ ng xuyên gi a các ắ nhiên s p ế hàng
ế ỉ ế ề ị
ả ờ hàng hoá, nó báo n n kinh t ộ ỏ càng đòi h i m t th tr ế ộ ị đ a ph ộ ị b thay th b i m t ch đ trung hoc Câu 18: Trình bày, phân tích và đánh giá v phong trào phát ki n đ a lý th k XV XVI? Tr l
ế ỉ ở ầ hàng hoá ể ị ườ ườ ấ ư ả i: 1.1.1. Nguyên nhân: ế Th k XV, kinh t ng tăng cao. Giai c p t ề ị Tây Âu đã khá phát tri n, nhu c u v th ươ ng ng sang ph c t ở ộ ng Đông. ớ ữ ầ ề ầ ế ầ ố ừ ươ ươ ư ố s n Tây Âu mu n m r ng th tr tr ạ ừ ươ ồ ơ ướ ớ ph i nh ng ngu n vàng b c t Đông, m ạ T i Tây Âu, t ng l p giàu có cũng tăng lên do đó nhu c u v các m t hàng ụ ơ ng Đông nh tiêu, qu , tr m h ặ ng, l a t ph
ườ l a mà ng ng Tây đã bi t t ườ ạ ữ ế ế ừ ờ ổ ạ th i c đ i ấ ỉ , đi qua ch có m t ồ ấ ặ ả đ c s n, cao c p có ngu n g c t ọ ẳ ằ t m, ngà voi... tăng v t h n lên. ng t Trong khi đó, con đ ổ ố ạ ộ ị ế lúc đó l ạ m ng, vì v y ch có cách tìm m t con đ ườ ươ ơ ụ i ph ồ i đang b đ qu c Th Nhĩ Kì theo đ o H i chi m gi ng đi m i trên bi n. ả ườ ề ế i Tây Âu đã có nhi u ng ườ ồ ấ ả ượ ữ ọ ậ ỉ Lúc đó ng ọ ầ c u. H cũng đã đóng đ ớ ể thuy t Trái đ t hình i tin vào gi c nh ng con tàu bu m đáy nh n, thành cao, có kh năng
ướ ạ ề ươ ề ị ng v , đi u đó đã tăng c ph ả ữ ị
ế ỉ ầ ộ ườ ủ ồ ữ ứ ả ồ ộ ượ ạ ươ ỗ t đ i d i đ u có la bàn và th v ng, m i tàu l ỷ ủ ự ữ ế thêm s quy t tâm cho nh ng thu th dũng c m. ớ ế ộ 1.1.2. Nh ng cu c phát ki n đ a lí l n th k XVXVI: ế ướ ồ c đi đ u trong phong trào phát ki n Tây Ban Nha và B Đào Nha là hai n ả ậ ử Henri c a B Đào Nha sáng l p ng hàng h i do hoàng t ể ổ ch c nh ng cu c thám hi m i B Đào Nha t ị đ a lí. Năm 1415 m t tr ợ ừ ườ và b o tr . T đó, hàng năm ng ờ ể men theo b bi n phía tây Châu Phi. ồ ỉ Năm 1486, đoàn thám hi m B Đào Nha do B. Dias ch huy đã t ớ ượ ự c c c i đ ể ấ ọ ặ ọ ầ ầ ể Năm 1497, Vascô đ Gama (Vasco de Gama ) đã c m đ u đoàn thám hi m ồ i đ B Đào Nha t ườ ộ Ấ ặ ờ ặ nam Châu Phi, h đ t tên mũi đ t này là mũi Hy V ng . ơ ộ ớ ượ Ấ c n Đ . ạ i Tây Ban Nha l i đi tìm n Đ theo h Ng ể ư ạ ưở i t i đ ộ ề ườ ng là đã t ộ ổ i th dân Ấ ả ớ ớ ượ i đ ộ ườ ộ ộ ệ ớ ố ớ ộ ủ ườ ố t m t cu n sách đ ậ ướ ng M t tr i l n. Năm 1492, ả ầ ỉ m t đoàn thám hi m do C. Côlông ( C. Colombus) ch huy đã t c qu n đ o ữ ớ ượ Ấ ọ mi n trung Châu Mĩ, nh ng ông l c n Đ . Ông g i nh ng ả ở i Ý là Amerigo đây là Indians. Sau này, m t nhà hàng h i ng ng Ấ ộ Vespucci m i phát hi n ra n Đ c a Côlông không ph i là n Đ mà là m t vùng ể ấ ế i Châu Âu. Amerigo đã vi đ t hoàn toàn m i đ i v i ng ế ớ ấ ề ứ ch ng minh đi u đó. Vùng đ t m i đó sau này mang tên America. Th t đáng ti c cho C. Côlông. ể ớ ầ ế ớ ườ i. M t h m đ i g m 5 tàu v i 265 ng ươ ớ ờ ể ọ ự ượ ộ ạ ủ ộ ạ ươ c m t đ i d ượ ạ ươ t đ i d ố ư ặ ặ ươ ể ỏ ạ ỉ ủ ể i s ng sót tr v đ ườ ỏ ạ i b m ng trên t ế ấ ườ ầ ầ Năm 1519 1522, F. Magienlan đã c m đ u đoàn thám hi m Tây Ban Nha ượ ộ ồ ầ t i đã v l n đ u tiên đi vòng quanh th gi ẹ ể ộ ạ i b bi n phía đông c a Nam Mĩ. H đã đi theo m t eo bi n h p Đ i Tây D ng t ở ầ phía bên kia. ng mênh mông g n c c nam Châu Mĩ và sang đ ầ ồ ủ ng mênh mông đó, đoàn tàu bu m c a Magienlan h u Su t quá trình v ớ ạ ươ ộ ơ ng m i đó là Thái nh không g p m t c n bão đáng k nào. Ông đ t tên chođ i d ộ ủ ổ ở Philippin do trúng tên đ c c a th dân. Bình D ng. F.Magienlan đã b m ng ở ề ượ ớ ườ ố ươ ng. c t i quê h Đoàn thám hi m c a ông cũng ch có 18 ng ế ớ ữ ả ể ấ ả t c các vùng bi n và các hòn đ o trên th gi i vì nh ng 247 ng ầ ạ ượ ư nguyên nhân khác nhau. Nh ng thành công l n nh t mà chuy n đi đ t đ c là l n ầ đ u tiên con ng ớ i. i đã đi vòng quanh th gi ụ ế ớ ộ ủ ế ị
ự ế ầ ủ ữ 1.1.3. Tác d ng c a nh ng cu c phát ki n đ a lí: Các nhà thám hi m b ng nh ng chuy n đi th c t ằ ế ữ ấ ế ầ ọ ả ể ả ể đ y dũng c m c a mình thuy t Trái đ t hình c u. H còn cung c p cho các nhà khoa t m i v đ a lí, thiên văn, hàng h i, sinh v t h c... ứ đã ch ng minh cho gi ề ọ ấ h c r t nhi u hi u bi ả ế ộ ớ ề ị ế ữ ữ ế ớ ễ ấ ậ ọ ề ư ườ ấ th gi buôn, nh ng ng ế ớ ể ế ỉ ộ ự ế Sau nh ng cu c phát ki n này, m t s ti p xúc gi a các n n văn hoá trên ố i di n ra do các cá nhân có nguôn g c văn hoá khác nhau nh các giáo sĩ, nhà ữ ữ ộ M t làn sóng di chuy n dân c l n trên th gi ệ ữ i Châu Âu di chuy n sang Châu Mĩ, Châu Úc. Nhi u nô l ớ i trong th k XVIXVIII v i ề da đen ỏ ườ ứ ờ nh ng dòng ng cũng b c ớ i khai phá vùng đ t m i, nh ng quân nhân... ư ớ ể ươ ng x s sang Châu Mĩ . ế ớ ổ ứ ở ở i tr ề nên sôi n i, nhi u công ti buôn bán ậ ự ả ị ưỡ ng b c r i kh i quê h ạ Ho t đông buôn bán trên th gi ố ế ượ đ ộ c thành l p. ị ế ộ ị ệ da đen và sau này là ch đ th c ế ề ụ ư ậ ế ộ ự ể Hi u bi t v Leonardo de
ỡ ầ t m c qu c t ữ ư ạ Nh ng cu c phát ki n đ a lí này cũng gây ra không ít h u qu tiêu c c nh n n ướ p bóc thu c đ a, buôn bán nô l c ề Câu 19: Trình bày, đánh giá v văn hóa ph c h ng? Vanci? iả ờ Tr l :
ề ế ỉ ề ả ế ự t cung t Văn hoá Tây Âu th k V X d a trên n n t ng n n kinh t ế ổ ấ ạ ở ế ươ ư ớ ự ấ c p, ể ị ự ự s giao l u trao đ i r t h n ch , văn hoá vì v y cũng phát tri n không đáng k . ể ể ng công th ậ ớ ự T i th k XIV, v i s phát tri n kinh t ầ ầ ạ ị ữ
ụ ạ ự ổ ạ các thành th , quan ớ b n ch nghĩa d n d n hình thành và ngày càng l n m nh. Các nhà ế ậ ấ s n không còn ch u ch p nh n nh ng giáo lí phong ki n ờ ổ ạ i s huy hoàng c a văn hoá Tây Âu th i c đ i. ợ ợ i cho ớ phù h p v i mình, có l ề ố ổ ở Ý, vì ở ệ ả ữ ỏ ế ỉ ủ ấ ư ả ệ ả h s n xu t t ủ ư ưở ấ ư ả t t ng c a giai c p t ủ ọ ậ ỗ ộ ờ l i th i, h v n đ ng khôi ph c l ấ ế ố ữ ọ H tìm th y trong n n văn hoá c đ i nh ng y u t ộ ủ ề ữ ạ ể ấ i nh ng trói bu c c a n n văn hoá trung c . mình đ đ u tranh ch ng l ệ ụ ư ầ ấ Phong trào Văn hoá Ph c h ng xu t hi n đ u tiên ố ư ạ ố ị ề ả đây còn gi ụ ạ ề ế ề ệ ừ ứ ề ế ỉ đây th k XIV ấ ư ả ị ự ệ ấ b n do nh nh ng qu c gia nh . Quan h s n xu t t đã xu t hi n các thành th t ủ ế ổ ố ờ ố ị ế i là trung tâm c a đ qu c Rôma c đã chi m đ a v chi ph i đ i s ng văn hoá. Ý l ơ ạ ổ ạ ủ ữ ạ ậ ở ạ i nhi u di s n văn hoá c đ i c a Hy L p Rôma. H n đ i, vì v y l ướ ai h t, các nhà văn hoá Ý có đi u ki n khôi ph c l c tiên khi có i n n văn hoá tr đi u ki n. T Ý, phong trào lan sang Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đ c... ớ ầ ủ ệ T ng l p giàu có ố ề ị ậ ệ ề ệ ể ệ ự ở các thành th mu n th hi n s giàu sang c a mình qua ự ạ ẩ các dinh th và các tác ph m ngh thu t, đi u đó cũng t o đi u ki n cho các nhà ể ệ văn hoá th hi n tài năng. ụ ồ ờ Leonarda de Vanci: Nhà danh ho kh ng l ộ ộ ườ ề i thông thái trên nhi u lĩnh v c. Ông đã đ l ườ ư ữ ệ ư ưở ữ ứ ắ ề ướ ữ ậ ồ ữ ự ưở ư ả ủ ạ ộ ố ớ ị s n đ i v i l ch s ử ế ớ i? ả ờ
ế ớ ự ủ ộ ủ ế c h t là các n ố ế ộ ề ấ ế ờ ạ t y u. Giai c p t ị ươ ị ế ỉ ớ ự ng trên qui mô toàn th gi i s i đã tác đ ng t ướ ự ươ c bên b Đ i Tây D ng, s ộ ẽ ễ ấ ư ả s n ngày ế ư ế ề ặ ứ nh ng h ch a có đ a v chính tr t ng x ng, ch ờ ng th i ngày càng c n tr cách làm ăn c a h . Th k XVIXVIII ễ ắ ọ ư ả ở ủ ọ ư ả ở Tây Âu và B c Mĩ. s n ữ ệ ự ạ ượ ộ ư ả ướ ư ạ ạ s n Hà Lan ( 15661572), Cách m ng t s n nh : Cách m ng t ơ ổ ư ạ th i Ph c h ng là Lêôna đ ạ ữ i Ý. Ông không nh ng là m t ho sĩ Vanhxi ( Leonardo da Vinci), ông là m t ng ể ạ ộ ự thiên tài mà còn là m t con ng i ơ ố ạ ổ ế ứ nh ng b c ho n i ti ng nh B a ti c cu i cùng , Nàng Giôcôngđ ( La Joconde ), ử ụ ừ ế ỉ ẹ ồ ng s d ng Đ c m đ ng trinh trong hang đá. T th k XV, ông đã đ a ra ý t ủ ạ ẩ ạ ộ ẽ cánh qu t đ y n c cho thuy n thay mái chèo; v ra nguyên t c ho t đ ng c a ể ư ự máy bay tr c thăng, dù thoát hi m...nh ng nh ng kĩ thu t h i đó không cho phép ủ ệ ng c a mình. ông th c hi n nh ng ý t câu 20: Đánh giá chung vai trò, ý nghĩa c a cu c cách m ng t văn minh th gi i: Tr l ị ườ ể S phát tri n c a th tr ướ ể ề phát tri n c a nhi u qu c gia, tr ổ ề ặ thay đ i v m t ch đ xã h i s di n ra là đi u t ị ạ ớ càng l n m nh v m t kinh t ị ươ ộ đ chính tr đ ộ ề đã di n ra nhi u cu c cách m ng t ể B c chuy n đó đã đ ư ả ộ ậ ở ắ ế ạ ạ ạ c th c hi n qua hàng lo t nh ng cu c cách m ng s n Anh (1640 ư ả s n B c Mĩ (17751783), Cách m ng t ư ả t 1689), Chi n tranh giành đ c l p Pháp(17891799)... ộ ộ ế ữ ộ ư ậ ươ ế ỉ ờ ạ ằ ể ệ ư ả ự ạ ố ẽ ị ử ệ ề ạ ề Các cu c bi n đ ng xã h i đó tuy cách xa nhau v không gian, th i gian ậ ổ ố t đ ớ ự ế ư ả b n phát tri n. V i s t ư ả ờ ủ b n, s n và s ra đ i c a các qu c gia t ạ ể ng nghi p đã có đi u ki n phát tri n m nh m . L ch s nhân lo i đang ộ ớ ạ c sang m t giai đo n văn minh m i. ế ỉ ế ệ ộ ạ ơ ướ ễ ề c? ả ờ ờ ề cũng cách xa nhau hàng th k nh ng đ u có nh ng nét gi ng nhau là nh m l ề ế ộ ạ ng th i, t o đi u ki n cho kinh t ch đ l c h u đ ộ ợ ủ ắ th ng l i c a các cu c cách m ng t ệ ươ công th ướ b Câu 21: Di n bi n, ý nghĩa cu c cách m ng công nghi p th k XVIII? Nêu và đánh giá v James Watt và phát minh máy h i n Tr l i:
ễ ế
ộ ệ ở ẫ ớ Anh: ạ i cu c Cách m ng công nghi p
ầ ề ạ ằ ấ i n m g n nhau, đi u đó r t ệ ắ ở ầ ữ 2.1.1. V t Anh có nhi u m than, s t và các m này l ạ thu n l ồ ướ ộ ậ ợ i là ngu n lông c u trong n c và bông ế ậ ừ nh p t ở ứ ạ ả ậ ợ ể ư ả ả ướ ứ ừ ệ t cho ngành d t. ủ ể ạ ư Anh tuy không dài nh ng s c ch y khá m nh, đ đ ch y i đ đ a hàng hoá đi c. H i c ng Anh thu n l ắ i. ộ
ộ thành ệ ớ ư ả ớ ừ ổ ớ ấ ớ ộ ề ợ ắ ầ t ng l p quí t c m i, có quy n l ề ầ Nhu c u v lông c u đã d n t ấ ể ộ ấ ớ ổ ườ ở * Di n bi n: ề ệ 2.1. Nh ng đi u ki n d n t ề ự nhiên: ỏ ỏ ề ậ ợ ề ặ ế i v m t kinh t khi kh i đ u cu c cách m ng công nghi p. ệ ề V nguyên li u, Anh có thu n l ệ ầ ữ Mĩ, đó là nh ng nguyên li u c n thi Các dòng sông ậ ằ các máy v n hành b ng s c n ế ớ kh p th gi ề ặ 2.1.2. V m t xã h i: Giai c p quí t c Anh s m tham gia vào vi c kinh doanh và h tr ề i g n li n v i t ẫ ớ ấ ế ộ ấ ộ ỏ ng nông dân b d n đu i ra kh i ru ng đ t đã cung c p m t l ị các thành th . ị ồ ủ ng th công
ọ ở ủ ư ả s n. s n, có cách nhìn c a t ườ ữ i phong trào đu i nh ng ng i nông dân ra ồ ự ừ ỏ ỏ kh i ru ng đ t đ các nhà quí t c bi n đ t đai đó thành đ ng c nuôi c u. L c ộ ộ ượ ượ l ng l n lao đ ng cho các công tr * ý nghĩa: ị ấ ố ề ệ ị ị ớ ệ ờ ậ ộ ậ ề Nhi u khu công nghi p xu t hi n, dân t p trung ra các thành th ngày m t ệ ạ ẫ ớ ề nhi u d n t i quá trình đô th hoá th i c n đ i. Nhi u đô th v i dân s trên 1 tri u ườ ầ ng ớ ạ ề ố ượ ể ế ệ ừ 12 đ n 15 gi ệ ố ề ng. V i đi u ki n s ng ấ ộ ữ ờ nên nh ng cu c đ u ổ ả i ph i làm vi c t ớ i d n hình thành. ả ấ ỗ ự c c kh lúc đó, m i ngày l tranh c a giai c p vô s n đã s m n ra. ở ổ ộ ậ Anh đã n ra phong trào đ p phá máy móc. Đó là m t ấ ể bi u hi n đ u tranh b c phát. ấ ấ Giai c p vô s n cũng ngày càng phát tri n v s l ổ ả ủ ấ Năm 1811 1812, ệ ộ Bãi công là m t vũ khí đ u tranh ph bi n c a giai c p vô s n. Nhi u cu c ươ ả ế ề ng. ộ ở ổ ứ ữ ứ ộ ở ự ượ ỏ ấ ị ủ
ả ặ ầ ể ợ ụ ờ i d ng s c n ứ ướ ụ ệ ề ặ ấ ệ ấ ờ ề ạ ọ ng đ i h c đã phát minh ra máy h i n ể ặ ấ ứ ơ ơ ướ ế ữ ể ơ ớ ở ầ i hoá. ể ờ ạ ữ ế ộ
ệ ộ
ấ ề ợ ắ ớ ớ l p quí t c m i, có quy n l ầ ừ ề ấ ể ấ ớ ổ ườ ở ộ ổ ế ủ ộ ổ ổ Ở Anh, 1836 1848 còn n ra phong trào Hi n ch bãi công cũng đã n ra. ế ệ ơ ở Pháp, Đ c còn n ra nh ng cu c kh i nghĩa. Năm 1831 Quy t li t h n, ơ ạ ữ ữ ổ i Lion (Pháp) và S lêdin (Đ c) đã n ra nh ng cu c kh i nghĩa. Nh ng 1834 t ở ị ộ ả ỏ ứ ộ ấ giai c p vô s n đang tr thành l c l cu c đ u tranh này ch ng t ng chính tr đ c ấ ư ả ổ ự ố ậ s n. l p, đòi h i thay đ i s th ng tr c a giai c p t ộ ệ * james watt: Phát minh trong ngành d t cũng tác đ ng sang các ngành khác. Lúc ề ả ấ c ch y, đi u b y gi , các nhà máy d t đ u ph i đ t g n sông đ l ủ ệ đó b t ti n r t nhi u m t. Năm 1784, Giêm Oát (James Watt) ph tá thí nghi m c a ộ ườ m t tr c. Nh phát minh này, nhà máy ệ d t có th đ t b t c n i nào. Không nh ng th phát minh này còn có th coi là ố m c m đ u quá trình c gi ề Câu 22:Trình bày nh ng chuy n bi n v xã h i trong th i đ i văn minh công nghi p?ệ ả ờ i: Tr l ọ ở ớ ầ Giai c p quí t c Anh s m tham gia vào vi c kinh doanh và h tr thành t ng ủ ư ả ớ ư ả ộ ề s n, có cách nhìn c a t i g n li n v i t s n. ẫ ớ ườ ổ ữ i nông dân ra i phong trào đu i nh ng ng Nhu c u v lông c u đã d n t ự ừ ỏ ế ộ ộ ỏ ồ kh i ru ng đ t đ các nhà quí t c bi n đ t đai đó thành đ ng c nuôi c u. L c ộ ộ ượ ộ ỏ ượ l ng l n lao đ ng ng nông dân b d n đu i ra kh i ru ng đ t đã cung c p m t l cho các công tr ấ ấ ị các thành th ị ồ ủ ng th công
ủ ề ư ế ạ ờ ạ ệ ả ờ
ờ ủ ự ộ Câu 23: Đánh giá v cu c cách m ng tháng 10 Nga 1917 và hình thái ch nghĩa xã ộ h i th k XX nh th nào trong th i đ i hi n nay? Tr l Cách m ng tháng M i Nga và s ra đ i c a Liên Xô : ơ ẫ ẫ ớ ứ ự ả ữ ị ế ỉ i: ườ ạ ướ ế ỉ ầ Đ u th k XX, n ữ ư ả ớ i : mâu thu n gi a t ủ ớ ữ ế ố ớ ớ ự ứ ẫ i th nh t đã đ y các mâu thu n đó t ộ ạ s n ế ủ ấ ắ ợ ộ ị ẩ ổ ủ ư ả ở ậ ổ ế ộ t đ ch đ chuyên ch c a Nga hoàng, n ớ ư ả s n. Th ng l i này có ý nghĩa r t to l n đ i v i l ch s n ắ ủ ữ c Nga là n i ch a đ ng nh ng mâu thu n gay g t c a ế ữ ế s n v i vô s n, gi a đ a ch v i nông dân, gi a ch th gi ớ ộ ủ ế ế ộ ố đ c a đ qu c Nga hoàng v i các dân t c thu c đ a, gi a đ qu c Nga v i các đ ể ấ ế ớ ế ố qu c khác. Chi n tranh th gi i c c đi m. ạ ộ Nga. Cu c cách m ng Tháng 2/1917 đã n ra cu c cách m ng dân ch t ộ ở ướ c Nga tr thành m t tháng 2/1917 đã l ử ướ ố ớ ị ộ ướ c c c ng hoà t n Nga. ậ ươ ướ ừ ộ ở ề ườ ế ả ư ng đ a n t b n Lu n c c Nga t ư ng tháng T . ế ộ m t ch đ ế ớ ế ừ ướ c ngoài tr v đã vi n ạ ng tháng T đã v ch ra con đ i ch đ Xô Vi ươ ư ả s n ti n t t. Tháng 4/1917 Lênin t ư ậ ả B n Lu n c ế ộ ộ c ng hoà t ả ạ ấ ị ộ ạ ế ườ ế ớ ộ ạ ộ ỉ ả ướ Đ ng Bônsêvích và V. I . Lênin đã lãnh đ o giai c p công nhân Nga cùng i là nhân dân ti n hành cu c Cách m ng tháng M i ( theo l ch chung toàn th gi ớ 7/11/1917). Cu c cách m ng tháng M i Nga năm 1917 đã m ra m t k nguyên m i cho n i l ch s th gi ớ ị ủ ề ế ưở c Nga mà còn nh h ắ Ngay trong đêm th ng l ứ ầ ắ ậ ề ượ ề ậ ề ộ c. t đã đ ườ ở ậ ử ế ớ ng sâu đ m t i. ợ ầ ạ t do i đ u tiên c a Cách m ng, chính quy n Xô Vi ắ ớ ấ Lênin đ ng đ u đã ban hành S c lu t v hoà bình và S c lu t v ru ng đ t. T i ế tháng 3/1918 chính quy n Xô Vi ề Chính quy n Xô Vi ả ướ ắ ệ ế ỏ ự ư ị ọ ố ề ự ữ ộ ố ế ậ t l p trong c n c thi ộ ữ ạ ế t đã ban hành m t lo t nh ng s c l nh quan tr ng khác ề ấ ọ ươ ệ ẳ t đ ng c p và m i t c v phong ki n; tuyên b quy n ủ ề do ẳ ưỡ nh , xoá b s phân bi ề bình đ ng nam n ; Tuyên ngôn v quy n c a các dân t c ; tuyên b quy n t tín ng ố ế ế ạ ạ ộ ả ướ ạ T năm 1917 đ n 1920, N c Nga Xô Vi ẩ ng. ừ ộ ộ ọ ắ ượ ả t đã ph i ch ng l ả ậ c thành l p (g i t
ồ ướ ộ c c ng hoà t ự ị ế ỉ ả ướ ộ c c ng hoà liên bang và 20 n ự ị ộ ỉ i gi a th k XX Liên Xô đã g m 15 n tr và 10 khu dân t c. ạ ộ ố ớ ự ế ỉ ế ớ i? ả ờ ạ i n n ngo i ạ xâm và n i ph n. Sau khi đ y lùi n n ngo i xâm và n i ph n, ngày 30/12/1922 Liên ế ủ ộ bang C ng hoà xã h i ch nghĩa Xô Vi t là Liên Xô). t đã đ ướ ộ ầ c c ng hoà Liên bang (Nga, Ucraina, Bêlarutsia và Da Liên Xô lúc đ u g m có 4 n ự ị ể ử ơ tr . Sau kho ng n a th k phát tri n, Capcad ), 13 n tr và 6 t nh t ướ ộ ồ ế ỉ ữ ớ c c ng t ỉ ự ị hoà t tr , 8 t nh t Câu 24: Phân tích ý nghĩa cu c cách m ng KH KT CN th k XX đ i v i s hình ể thành và phát tri n văn minh th gi Tr l i: