TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKI LP 11
LTTN 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN ĐA LÍ LP 11 2024-2025
I. LÍ THUYT
Bài 1. S khác biệt vê trình độ phát trin kinh tế - xã hi của các nhóm nước
S KHÁC BIT V KINH T - XÃ HI CA CÁC NHÓM NƯC
l. V kinh tế: S KHÁC BIT V KINH T GIỮA CÁC NHÓM NƯỚC TRÊN TH GII
Ch tiêu
Nhóm nước phát trin
Nhóm nước đang phát triển
Quy mô GDP
Ln.
Trung bình và thp
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Khá ổn định.
Khá cao.
Cơ cấu ngành kinh tế
- Công nghip hóa sm.
- Phát trin kinh tế tri thc.
Chuyn dịch theo hướng công
nghip hóa - hiện đi hóa
Trình độ phát trin kinh tế
Cao.
Chưa cao.
2. V xã hi:S KHÁC BIT V MT S KHÍA CNH XÃ HI GIỮA CÁC NHÓM NƯỚC TRÊN TH GII
Ch tiêu
Nhóm nước đang phát triển
Đặc điểm dân s
- T l gia tăng dân số giảm nhưng vẫn cao.
- Cơ cấu dân s tr và đang già hóa.
Nguồn lao động
- Nhiu quc gia thiếu vic làm.
Đô thị hóa
- Tốc độ đô thị hóa nhanh.
- T l dân thành th chưa cao.
Tui th, giáo dc, y tế
- Đã và đang được ci thin.
Chất lượng cuc sng
- các mc: cao, trung bình và thp
Bài 2. Toàn cu hóa và khu vc hóa kinh tế
I. TOÀN CU HÓA KINH T
2. H qu ca toàn cu hóa kinh tế
Tích cc
Tiêu cc
- Tăng cường chuyên môn hóa và hợp tác hóa, thúc đẩy phân công lao động.
- To ra s dch chuyn v lao động, vn, công ngh, tri thc. Phát trin các mạng lưới,
chui liên kết toàn cu.
- Có s chuyn dịch cơ cấu kinh tế: phát trin công nghip chế biến, chế to, dch v
hàm lượng công ngh và tri thc cao phát trin xanh và bn vng.
- Gia tăng sự phân hóa
trình độ phát trin kinh tế
và khong cách giàu
nghèo.
3. Ảnh hưởng ca toàn cu hóa kinh tế đối với các nước trên thế gii
Tích cc
Tiêu cc
- Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- Thúc đẩy ci cách kinh tế, hoàn thiện cơ sở h tng, th chế, ci thin môi
trường đầu tư và kinh doanh,...
- Gia tăng các nguồn lc bên ngoài.
- Gia tăng sự ph thuc ln nhau.
- Gây ra các vấn đề cn gii quyết: môi
trưng, rác thi...
Bài 4. Mt s t chc quc tế và khu vc, an ninh toàn cu
I. MT S T CHC QUC T VÀ KHU VC
1. Liên hp quc (The United Nations - UN)
Tiêu chí
Ni dung
Tên gi
Liên hp quc (The United Nations-UN).
Thi gian thành lp
Năm 1945.
Thành viên
193 quốc gia thành viên (năm 2021). Việt Nam tham gia năm 1977.
Tr s
Niu Oóc (New York-Hoa K).
Mc tiêu
- Duy trì hòa bình và an ninh quc tế.
- Thúc đẩy quan h hu ngh gia các quc gia.
- Gii quyết các vấn đề quc tế trên cơ sở tôn trng các quyền con người và quyn t do cơ
bn cho tt c mọi người, không phân bit chng tc, màu da, ngôn ng và tôn giáo.
- Xây dựng UN là trung tâm điều hòa các n lc quc tế vì các mc tiêu chung.
2. T chức Thương mại Thế gii (The World Trade Organization - WTO)
Tiêu chí
Ni dung
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKI LP 11
LTTN 2
Tên gi
Thương mại Thế gii (The World Trade Organization - WTO)
Thi gian thành lp
Năm 1995
Thành viên
164 thành viên (năm 2021). Vit Nam gia nhập năm 2007 (là thành viên thứ 150)
Tr s
Giơ-ne-vơ (Geneve-Thy S).
Mc tiêu
- Thúc đẩy tăng trưởng thương mi hàng hóa và dch v trên thế gii.
- Thúc đẩy s phát trin các th chế th trường, gii quyết các bất đồng và tranh chấp thương
mi.
- Nâng cao mc sng, tạo công ăn, việc làm cho người dân, bảo đảm các quyn và tiêu chun
lao động ti thiu.
II. AN NINH TOÀN CU VÀ BO V HÒA BÌNH TRÊN TH GII
a) An ninh lương thực
Tiêu chí
Ni dung
Quan nim
Là việc đảm bo mọi người có quyn tiếp cn các nguồn lương thực một cách đầy đủ, an toàn để
duy trì cuc sng kho mnh.
Biu hin
Luôn là vấn đề trng yếu ca tt c các quc gia trên thế gii trong nhiu thp k qua.
Nguyên nhân
Xung đột vũ trang, chiến tranh, biến đổi khí hu, thiên tai, dch bnh,...
Hu qu
Làm gián đoạn ngun sn xut và cung ứng lương thực, thc phm.
Gii pháp
Nâng cao vai trò ca các t chc quc tế như Tổ chức Lương thực và Nông nghip ca Liên hp
quốc (FAO), Chương trình Lương thực thế gii (WEP), Nhóm Ngân hàng Thế gii (WBG),...
b) An ninh năng lượng
Tiêu chí
Ni dung
Quan nim
Là s đảm bảo đầy đủ năng lượng, dưới nhiu hình thức khác nhau để phc v cho nhu cu ca
con người và cho các hoạt động kinh tế - xã hi.
Biu hin
Vấn đề đảm bảo an ninh năng lượng là hết sc cp thiết.
Nguyên nhân
Những thay đổi trong th trưng du m và các năng lượng khác, cùng s xut hin nhiều nguy
như: xung đột vũ trang, biến đổi khí hu,...
Hu qu
- Ảnh hưởng tới đi sống người dân.
- Ảnh hưởng trc tiếp ti các ngành kinh tế.
- Gia tăng xung đột, tranh chấp tài nguyên, nguy cơ bất n chính tr - xã hi.
Gii pháp
- Đẩy mnh tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái to.
- Khai thác hp lí các ngun tài nguyên và tìm kiếm các nguổn năng lượng mi.
- Các quc gia phi hp với nhau để gii quyết các vấn đề năng lượng.
- Tăng cường vai trò ca các t chc quc tế như: OPEC, Liên hp quc,...
Bài 6,7. Khu vc m latinh
I. ĐIỀU KIN T NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. Địa hình và đất
Nhìn chung, khu vc M La-tinh có cấu trúc địa hình tương đối đa dạng, phc tp, vi nhiu dạng địa hình.
Đặc điểm
nh ng
- Phía tây là min núi cao, gồm: sơn nguyên ,
vùng núi tr , núi cao An-đét
- Có tiềm năng lớn v khoáng sn, thủy điện và du lch.
- Khó khăn trong phát triển giao thông vn tải, cư trú.
- Ảnh hưởng nhiu ca thiên tai.
- Phía đông: núi thấp, sơn nguyên với đất
feralit là ch yếu. Có mt s đồng bng vi
đất phù sa màu m.
- Thun li trồng cây lương thực, cây công nghiệp, chăn nuôi gia
súc.
- Vùng bin Ca-ri-bê có nhiều đảo, đất màu
m.
- Thun li trng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và phát trin
du l
2. Khí hu
Đặc điểm
Ảnh hưởng
Tính cht nóng, m. Có nhiều đới và kiu
khí hu khác nhau
* Thun li:
- Phát trin nông nghip nhiệt đới.
* Khó khăn:
- Mt s khu vc có khí hu khc nghit
- Chu ảnh hưởng ca bão nhiệt đới và lũ lt.
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKI LP 11
LTTN 3
3. Bin
Đặc điểm
Ảnh hưởng
- Có vùng bin rng ln. Giàu tim
năng:
+ Tài nguyên sinh vt bin phong phú.
+ B bin có nhiều vũng, vịnh nước
sâu.
+ Có nhiu bãi biển đẹp.
+ Vùng thm lục địa có nhiu du m
và khí t nhiên.
* Thun li:
- Phát trin khai thác thy sn.
- Xây dng và phát trin cng bin.
- Phát trin du lch.
- Phát trin công nghip khai thác, chế biến khoáng sn.
* Khó khăn:
- Tài nguyên biển đang bị khai thác quá mc dn tới nguy cơ cạn kit.
- Vấn đề ô nhiễm môi trường bin ngày càng nghiêm trng.
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HI
Ni dung
Đặc điểm
Ảnh hưởng
Quy mô dân s
- Quy mô ln: Khong 652 triệu người
(năm 2020).
- Có s chênh lch ln gia các quc
gia.
* Thun li:
- Nguồn lao động di dào.
- Th trường tiêu th rng ln.
- Thun lợi thu hút đầu tư nước ngoài.
- S đa dạng v dân tc góp phn to nên s đa dng
v văn hóa, truyền thng.
* Khó khăn:
- Gây ra nhng sc ép v vấn đề vic làm.
- Phân b dân cư không hợp lí dn tới khó khăn trong
khai thác tài nguyên thiên nhiên và phát trin kinh tế.
- Các vấn đề cn gii quyết khác như: an ninh xã hi,
vấn đề việc làm, di cư,...
T l gia tăng dân
s
- Khá thp: khoảng 0, 94% (năm 2020)
- Có s chênh lch gia các quc gia.
Thành phần dân cư
Đa dạng.
Cơ cấu dân s
Đang trong thi kì dân s vàng và có
s thay đổi theo hướng già hóa.
Mật độ dân s
Trung bình khá thấp: 32 người/km2
(năm 2020) và phân bố không đều.
II. CÁC NGÀNH KINH T
Ngành kinh tế
Đặc điểm
1. Nông nghip
- Có nhiều điều kin thun lợi để phát trin nông nghip.
- Cơ cấu cây trng rt đa dạng:
+ Cây lương thực chính: ngô, lúa mì
+ Cây công nghip là thế mạnh: cà phê, ca cao, đậu tương, mía, thuốc lá, bông, cao su,...
- Vt nuôi ch yếu: bò, gia cm.
- Phát triển theo hướng chuyên môn hóa, hiện đại hóa
2. Công nghip
- Vai trò quan trng trong nn kinh tế.
- Khai khoáng rt phát trin:
+ Sn xuất 45% lượng đồng, 50% lượng bạc, 21% lượng km ca thế gii.
+ Khai thác nhiu du m và khí t nhiên, ni bt -nê-xu-ê-la, Mê-hi-cô,…
- Chú trng phát trin công nghip chế biến, chế to (ô tô, máy bay),... Phát trin mnh nht
Ác-hen-ti-na, Bra-xin, Chi-lê, Mê-hi-cô.
II. BÀI TP BIỂU Đ BNG S LIU
Câu 1: Cho bng s liu: BẢNG 1.1. CƠ CẤU KINH T BRA-XIN NĂM 2000 VÀ NĂM 2019(Đơn v: %)
Năm
Nông nghip
Công nghip
Dch v
Thuế sn phm
2000
4,8
23,0
58,3
13,9
2019
5,9
17,7
62,9
13,5
(Ngun: WB, 2022)
a.Hãy v biểu đồ th hiện cơ cấu kinh tế Braxin năm 2000 và 2019?
b.Hãy nhn xét s thay đổi cơ cấu kinh tế Braxin năm 2000 và 2019?
Câu 2: Cho bng s liu: BNG 1.2. KHAI THÁC DU M CA MT S C M LATINH
Quc gia
Sản lượng (nghìn thùng/ngày)
Xếp hng trên thế gii
Bra-xin
2800
10
-hi-
2100
12
-lôm-bi-a
886
20
-nê-xu-ê-la
877
21
Ê-cu-a-đo
531
28
Ac-hen-ti-na
531
28
(Ngun: WB, 2022)
a.Hãy v biểu đồ th hin th hin sản lượng khai thác du m ca mt s nước M Latinh năm 2021
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKI LP 11
LTTN 4
b.Hãy nhn xét s khác nhau v sản lượng khai thác du m ca mt s nước M Latinh năm 2021
Câu 3: Cho bng s liu: BNG 1.3. GDP CA MT S C M LATINH NĂM 2020
Quc gia
Tng GDP (T USD)
GDP/Người (USD)
Bra-xin
1434,08
6747
-hi-
1076,16
8347
Ac-hen-ti-na
388,28
8557
Pa-na-ma
52,94
12269
-nê-du-ê-la
47,26
1662
(Ngun: WB, 2022)
a.Hãy v biểu đồ th hin th hin GDP ca mt s c M Latinh năm 2021
b.Hãy nhn xét s khác nhau v GDP ca mt s nước M Latinh năm 2021?
Câu 4: Cho bng s liu: BNG 1.4. T L DÂN THÀNH TH KHU VC M LATINH QUA CÁC NĂM
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
T l (%)
40,0
49,5
57,3
64,5
70,5
75,3
78,4
81,1
(Ngun: WB, 2022)
a.Hãy v biểu đồ th hin th hin th hin t l dân thành th khu vc M Latinh qua các năm
b.Hãy nhn xét s khác nhau v t l dân thành th khu vc M Latinh qua các năm?
A. Kết hp. B. Đưng. C. Tròn. D. Ct.
III. BÀI TP TRC NGHIM
I - S KHÁC BIT V TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIN KINH T - XÃ HI CA CÁC NHÓM NƯỚC
Câu 1. Nhóm nước phát trin có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. t trng của địch v trong GDP thp.
C. ch s phát triển con người còn thp. D. t trng ca nông nghip còn rt ln.
Câu 2: Nhóm nước đang phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. t trng ca dch v trong GDP cao.
C. ch s phát triển con người còn thp. D. t trng ca nông nghip rt nh bé.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát trin?
A. GDP bình quân đầu người cao. B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiu.
C. Ch s phát triển con người cao. D. Còn có n c ngoài nhiu.
Câu 4: Các nước đang phát triển có đặc điểm
A. GDP bình quân đầu người cao. B. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiu.
C. ch s phát triển con người cao. D. còn có n nước ngoài nhiu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
A. GDP bình quân đầu người thp. B. Ch s phát triển con người thp.
C. Đầu tư nước ngoài (FDI) nh. D. Các khon n c ngoài rt nh.
Câu 6: Các nước phát triển có đặc đim là
A. GDP bình quân đầu người thp. B. Ch s phát triển con người thp.
C. Đầu tư nước ngoài (FDI) nh. D. Các khon n c ngoài rt nh.
Câu 7: Các quốc gia đang phát triển thưng có
A. chi s phát trin con người thp. B. nn công nghip phát trin rt sm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao. D. t sut t vong người già rt thp.
Câu 8: Các nước công nghip mới là nước
A. bắt đầu công nghip hóa sm. B. đã tiến hành đô th hóa t lâu.
C. có ngành dch v rt phát trin. D. t trng nông nghip rt thp.
Câu 9: c công nghip mi là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình
A. đô thị hóa và đạt được trình độ phát trin công nghiệp, đô thị nht định.
B. công nghiệp hóa và đạt được trình đ phát trin công nghip nhất định.
C. chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát trin công nghip nhất định.
D. liên hợp hóa và đã đạt được trình độ phát trin công nghip nhất định.
Câu 10: Quc gia (hoc lãnh th) nào sau đây ở châu M được xếp vào nước công nghip mi?
A. Hàn Quc. B. Xin-ga-po. C. Đài Loan. D. Bra-xin.
Câu 11: Các quc gia (hoc lãnh th) nào sau đây châu Á được xếp vào nước công nghip mi?
A. Hàn Quc, Xin-ga-po, Đài Loan. B. Xin-ga-po, Đài Loan, Ac-hen-ti-na.
C. Đài Loan, Ac-hen-ti-na, Xin-ga-po. D. Xin-ga-po, Bra-xin, Mê-hi-cô.
Câu 12: Các nước phát triển thường có thu nhập bình quân đầu người
A. trung bình cao và thp.B. trung bình cao và cao.C. thp và trung bình thp. D. trung bình thp và cao.
Câu 13: Các nước đang phát triển thưng có thu nhập bình quân đầu người
A. trung bình cao và thp.B. trung bình cao và cao.C. thp và trung bình thp. D. trung bình thp và cao.
TỔ: ĐỊA LÍ
TRƯỜNG THPT: NGUYN BNH KHIÊM
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HKI LP 11
LTTN 5
Câu 14: Các nước có GDP/người cao tp trung nhiu khu vc
A. Đông Á. B. Trung Đông, C. Bc M. D. Đông Âu.
Câu 15: Các nước có thu nhp mc thp hin nay hu hết đều
A. châu Âu. B. Bc M. C. châu Phi. D. Bc Á.
Câu 16: Các nước phát triển trình độ phát trin kinh tế -hội cao hơn hẳn các nước đang phát triển, th hin ch yếu
vic
A. chiếm phn ln giá tr xut khu ca thế gii. B. t trng ca khu vc kinh tế dch v chưa cao.
C. công nghip - xây dựng tăng trưởng rt nhanh. D. tốc độ tăng trưởng ca nn kinh tế mc ln.
Câu 17: Các nước đang phát triển phân bit với các nước phát trin bi mt trong nhng tiêu chí
A. GDP bình quân đầu người thấp hơn nhiều. B. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài mc cao.
C. ch s cht lượng cuc sng (HDI) cao. D. dch vt trng cao trong nn kinh tế.
Câu 18: Các nước phát trin phân bit với các nước đang phát triển
A. gia tăng tự nhiên dân s rt thp. B. cơ cấu dân s trẻ, lao động đông.
C. tui th thp, t sut t vong cao. D. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về s thay đổi t trọng các ngành trong cơ cu nn kinh tế của các nước đang phát
trin?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng gim. B. Công nghip và xây dựng tăng nhanh.
C. T trng dch vnhiu biến động. D. Nông - lâm - ngư có xu hướng tăng.
Câu 20: Để nâng cao trình độ phát trin kinh tế, các nước đang phát triển hin nay tập trung đẩy mnh
A. công nghip hóa. B. đô thị hóa. C. xut khu. D. dch v.
II - TOÀN CU HÓA, KHU VC HÓA KINH T VÀ AN NINH TOÀN CU
Câu 1: T chức nào sau đây có mục đích là xây dựng môi trường kinh doanh bình đẳng và thun li?
A. T chức Thương mi Thế gii. B. Qu Tin t quc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế gii (WB). D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 2: Vấn đề nào sau đây chỉ đưc gii quyết khi có s hp tác cht ch ca tt c các nước trên toàn thế gii?
A. S dụng nước ngt. B. An ninh toàn cu.
C. Chống mưa axit. D. Ô nhim không khí.
Câu 3: Toàn cu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quc gia trên thế gii v
A. sn xuất, thương mi, tài chính. B. thương mi, tài chính, giáo dc.
C. tài chính, giáo dc và chính tr. D. giáo dc, chính tr và sn xut.
Câu 4: Mt trong nhng biu hin ca toàn cu hóa kinh tế
A. trao đổi hc sinh, sinh viên thun li gia nhiều nước. B. tăng cường hp tác v văn hóa, văn nghệ và giáo dc.
C. đẩy mnh hoạt động giao lưu văn hóa gia các dân tc. D. đầu tư nước ngoài ngày càng m rng gia các
nước.
Câu 5: Biu hiện nào sau đây không thuộc toàn cu hóa kinh tế?
A. Th trường tài chính quc tế m rng. B. Thương mi quc tế phát trin mnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Các t chc liên kết kinh tế ra đời.
Câu 6: Các nước nhn đầu tư có cơ hội để
A. tn dng các li thế tài nguyên. B. s dụng đất đai, lao động giá r.
C. thu hút vn, tiếp thu công ngh. D. s dụng ưu thế th trường ti ch.
Câu 7: Các nước đầu tư có cơ hội để
A. thu hút vn, tiếp thu các công ngh mi. B. thu hút các bí quyết qun lý kinh doanh.
C. gii quyết việc làm và đào tạo lao động. D. tn dng li thế v lao động, th trường.
Câu 8: Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mnh m đầu tư nước ngoài?
A. Tài chính, ngân hàng, bo him. B. Nông nghip, thy li, giáo dc.
C. Văn hóa, giáo dục, công nghip. D. Du lch, công nghip, giáo dc.
Câu 9: Biu hin ca th trường tài chính quc tế m rng là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cu m rng toàn thế gii.B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dch
v.
C. vai trò ca T chc Thương mại Thế gii ngày càng ln. D. các công ti xuyên quc gia hoạt động vi phm vi
rng.
Câu 10: Biu hin của Thương mi Thế gii phát trin mnh là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cu m rng toàn thế gii. B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực
dch v.
C. vai trò ca T chc Thương mại Thế gii ngày càng rt ln. D. các công ti xuyên quc gia hot động vi phm vi rt
rng.
Câu 11: Biu hin ca việc tăng cường đầu tư nước ngoài
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cu m rng toàn thế gii.B. dòng tiền đầu tư ra nước ngoài tăng ngày càng nhanh.