ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐK ROBOT CÔNG NGHIỆP
Câu 1: Trình bày các phép biến đổi ta đ cơ bản trong k thut Robot?
- Phép biến đổi tnh tiến
Trình bày đưc ni dung phép biến đổi và đưa ra được công thc tng quát
-Phép biến đổi tọa đ khi quay quanh 1 trc
Trình bày đưc ni dung của phép quay đơn, đưa ra đưc công thức quay đơn theo 3 trục
x, y, z
- Phép biến đổi kết hp
Trình bày đưc nội dung và đưa ra 1 ví d tng quát kết hợp được 2 hoc nhiu phép biến
đổi đơn
- Phép biến đổi so vi khung tọa độ dch chuyn
Trình bày đưc nội dung và đưa ra 1 ví d tng quát kết hợp được 2 phép hoc nhiu biến
đổi vi khung tọa độ dch chuyn
Câu 2: Trình bày v phương pháp Denavit-Hartenberg giải bài toán động hc v trí Robot?
- Quy tc DH các h tọa độ
Trình bày đưc các nguyên tc xây dng khung tạo độ thanh ni i
- Quan h gia 2 khung tạo độ i và i-1 được xác định bng các phép biến đổi theo th
t.
Đưa ra được trình t các phép biến đổi ca mi quan h gia 2 khung tạo độ i và i-
1 𝐴𝑖=𝑅𝑜𝑡 (𝑧,𝜃𝑖)𝑇𝑟𝑎𝑛𝑠(0,0,𝑑𝑖)𝑡𝑟𝑎𝑛𝑠(𝑎𝑖,0,0)𝑅𝑜𝑡(𝑥,𝛼𝑖)
𝐴𝑖=[𝑐𝜃𝑖−𝑠𝜃𝑖𝑐𝛼𝑖𝑠𝜃𝑖𝑠𝛼𝑖𝑎𝑖𝑐𝜃𝑖
𝑠𝜃𝑖𝑐𝜃𝑖𝑐𝛼𝑖𝑐𝜃𝑖𝑠𝛼𝑖𝑎𝑖𝑠𝜃𝑖
0
0𝑠𝛼𝑖
0𝑐𝛼𝑖
0𝑑𝑖
1]
Câu 3: Trình bày phép quay Roll-Pitch -Yaw (RPY) trong k thut Robot?
- Quy tc gn h trc ta đ ca RPY
RPY là mt phép quay phc hợp được s dng khi nghiên cu chuyển động ca con tàu.
+ Trc x là trc thẳng đứng và vuông góc vi con tàu_ khi con tàu quay quanh trc x ssex
làm cho con tầu đổi hướng (Yaw)
+ Trc y vuông góc vi thân tàu. Khi con tàu quay quanh trc y, con tàu s b lc nganh
(Pitch)
+ Trc z nn dọc thoe hướng tiến ca con tàu.
-Trình t ca phép quay RPY
+ Quay h ta đ gc quanh trc z mt góc 𝜃
+Quay tiếp h ta đ gc quanh trc y mt góc 𝛽
+ Quay tiếp h ta đ gc quanh trc x mt góc 𝛼
Trình t ca phép RPY: 𝑅𝑅𝑃𝑌=𝑅𝑜𝑠(𝑧,𝜃)𝑅𝑜𝑠(𝑦,𝛽)𝑅𝑜𝑠(𝑧,𝛼)
Câu 4: Trình bày v phương pháp biểu din v trí, biu diễn hướng trong k thut Robot ?
Câu 5: y trình y v vai trò ca Sensor trong Robot công nghip, các thông s bản
ca Sensor là gì?
Câu 6: áp dng các phép biến đổi đơn theo khung tọa độ c định hoc khung tạo độ gc:
VD1: Một điểm P [7,3,2]T đt trong khung ta độ B. xác đnh tọa độ điểm P trong khung
tọa độ gc khi dch chuyn khung tọa độ B bng các phép biến đổi so vi khung tọa đ
gc theo th t sau.
- Quay xung quanh trc z mt góc 900
- Quay xung quanh trc y mt góc 900
- Tnh tiến theo các trục x, y, z tương ứng vi 4, -3, 7 đơn vị
VD2: Mt khung tọa đ B đưc quay xung quanh trc x mt góc 900, tiếp theo tnh tiến
theo trc z hin tại 1 đoạn 6 đơn vị, tiếp theo quay xung quanh trc z ca khung tọa độ
chun mt góc 900. Cui cùng tnh tiến dc theo trc y hin ti một đoạn3 đơn vị. Xác định
v trí cui cùng của điểm P [2,8,3]T đặt trong khung ta đ B.
7. Bài toán động lc hc thun:
VD1: Cho cơ cấu robot như trong hình v.
- Xây dng khung to đ thanh ni và lp bng thông s theo Denavit-Hartenberg
- Tìm ma trận xác định hướng và v trí điểm cui ca tay Robot. Giải thích ý nghĩa của
ma trn này ?
- - Xác định v trí hướng tay khi: d1=30 cm, 1=60o, a2 = 40cm, 2=90o, d3 = 20
cm?
Gii:
Bng thông s D-H
Joint i
i
i
ai(cm)
di(cm)
1
1
90
0
d1
2
2
-90
a2
0
3
0
0
0
d3
d1
a2
d3
VD2:
Bng thông s D_H
Joint i
i
i
ai(cm)
di(cm)
1
1
90
0
d1
2
2
0
a2
0
3
3
0
a3
0
4
4
0
a4
0
VD3:
Bng thông s D_H
Joint i
i
i
ai(cm)
di(cm)
1
1
0
a1
d1
2
-90
-90
0
d2
3
0
0
0
d3
VD4:
Bng thông s D_H
Joint i
i
i
ai(cm)
di(cm)
1
1
-90
0
d1
2
2
90
0
d2
3
0
0
0
d3
8. Bài toán động lc hc ngưc.
9. Bài toán qu đạo
10. Môi trưng lp trình Robot công nghip là gì?
11. Trình y v phương pháp lp trình nhp lnh cho Robot công nghiệp ưu nhược
điểm của phương pháp?
12. Phương pháp lập trình m theo mu (kiu dy- hc) cho robot công nghip ưu
nhược đim của phương pháp?
13. Trình y v phương pháp lập trình kiu dy học phương pháp lập trình hướng
robot?