TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN TH
B MÔN LCH S LP 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K I
NĂM HC: 2024 2025
1. Mc tiêu:
1.1. Kiến thc: hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Trình bày được tiền đề ca các cuc cách mạng tư sản v kinh tế, chính tr, xã hội, tư ng.
- Phân tích được mc tiêu, nhim v, giai cấp lãnh đạo, động lc ca các cuc cách mng.
- Trình bày được kết quả, ý nghĩa của cuc cách mạng tư sản.
- Trình bày được s xác lp ca CNTB Châu Âu và Bc M.
- Trình bày được s phát trin ca CNTB t t do cạnh tranh sang độc quyn.
- Trình bày được quá trình m rộng xâm lược thuộc địa và phát trin ca CNTB.
- Nêu được khái nim CNTB hiện đại. Nêu được tiềm năng và thách thức ca CNTB hiện đại.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng
- Rèn luyn kĩ năng vận dng kiến thức cơ bản để tr li câu hi trc nghim các mức độ khác
nhau.
- Kĩ năng so sánh, phân tích và liên hệ các s kin lch s thế gii.
2. Ni dung:
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
TT
Ni dung kiến thc
Cấp độ t
Tng s câu
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
TL
1
Bài 1: Mt s vấn đề chung v
cách mạng tư sản
4
4
2
12
1
2
Bài 2: S xác lp và phát trin ca
CNTB
4
4
2
12
1
Tng
8
8
4
24
2
2.2. Câu hi và bài tp minh ha
Phn 1: Trc nghim:
a/ Nhn biết
Câu 1. Đâu nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ của các cuộc cách mạng sản thời cận đại?
A. Chế độ phong kiến mâu thuẫn với giai cấp tư sản.
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa nhà vua với các địa chủ.
C. Sự xung đột giữa các tôn giáo lớn ở Anh và Pháp.
D. Trào lưu Triết học Ánh sáng đã được phổ biến.
Câu 2. nh đạo ca các cuc cách mạng tư sản t gia thế k XVI đến đầu thế k XX là giai cp
A. địa ch. B. nông dân. C. công nhân. D. tư sản.
Câu 3. Cui thế k XIX đầu thế k XX, các nước tư bn ch nghĩa đã chuyển sang giai đoạn
A. t do cnh tranh. B. cải cách đất nước.
C. đế quc ch nghĩa. D. ch nghĩa phát xít.
Câu 4. Động lực nào quyết định thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại?
A. Giai cấp lãnh đạo và quần chúng nhân dân.
B. Giai cấp lãnh đạo và những nhà tư tưởng.
C. Điều kiện lịch sử và các nhân tố khách quan.
D. Điều kiện lịch sử và các nhân tố chủ quan.
Câu 5. sao bắt đầu từ thế kỷ XVII, mâu thuẫn giữa chế độ phong kiến giai cấp sản trở
nên gay gắt?
A. Chế độ phong kiến cản trở sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt do chính sách của chế độ phong kiến.
C. Yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa xâm nhập ngày càng sâu vào nông nghiệp.
D. Vào đầu thế kỷ XVIII chế độ phong kiến bước vào giai đoạn khủng hoảng.
Câu 6. Trong các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại, thuật ngữ “quý tộc mới” được hiểu là:
A. một bộ phận quý tộc kinh doanh theo hướng tư bản chủ nghĩa.
B. những người có thế lực về chính trị nhưng non yếu về kinh tế.
C. bộ phận đại diện quyền lợi cho dân nghèo, thiếu đất canh tác.
D. bộ phận kiên quyết nhất thúc đẩy cách mạng đi đến đỉnh cao.
Câu 7. Đầu thế k XX, h thng thuộc địa ca ch nghĩa thực dân không được thiết lp đâu?
A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu M.
Câu 8. Thế k XIX, hai quc gia không b biến thành thuộc địa châu Á là:
A. Nht Bn và Ấn Độ. B. Nht Bn và Xiêm.
C. Triu Tiên và Hàn Quc. D. Vit Nam và Trung Quc.
Câu 9. T sau Chiến tranh thế gii th hai (1945) đến nay, thut ng o được dùng để ch ch
nghĩa tư bản?
A. ch nghĩa tư bản hiện đại. B. đế quc ch nghĩa.
C. ch nghĩa thực dân mi. D. ch nghĩa thực dân cũ.
Câu 10. Mt trong những đặc điểm ca ch nghĩa tư bản hiện đại là?
A. xut hin các t chức độc quyn. B. xut hiện các độc quyn nhà nước.
C. tiến hành cách mng công nghip. D. sn xut hàng hoá theo dây chuyn.
b/ Thông hiu
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây là tiềm năng phát triển ca ch nghĩa tư bản hiện đại?
A. Quân sự, văn hóa. B. Văn hóa – giáo dc.
C. Chính tr, ngoi giao. D. Khoa hc công ngh.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là thách thức mà ch nghĩa tư bản hiện đại phải đối mt?
A. S phát trin mnh m ca khoa hc công ngh.
B. S sáp nhp của các công ty độc quyền lũng đoạn.
C. S vươn lên mạnh m của các nước đang phát triển.
D. Khng hong kinh tế, tài chính mang tính toàn cu.
Câu 3. Mt trong những ý nghĩa của các cuc cách mạng tư sn t gia thế k XVI đến đầu thế k
XX là gì?
A. Gii quyết triệt để mi yêu cu ca nông dân.
B. M đường cho ch nghĩa tư bản phát trin.
C. Xóa b được tình trng áp bc trong xã hi.
D. Đưa giai cấp công nhân lên nm chính quyn.
Câu 4. Thời cận đại, đâu là mục đích của giai cấp tư sản khi mượn ngọn cờ cải cách tôn giáo?
A. Làm nền tảng tư tưởng. B. Phát triển nền kinh tế.
C. Tấn công vào địa chủ. D. Cổ vũ cho sự xâm lược.
Câu 5. Vì sao cách mạng tư sản Pháp 1789 được đánh giá là cuộc cách mạng triệt để nhất thời kỳ
cận đại?
A. Thiết lập chế độ quân chủ lập hiến khi cách mạng thắng lợi.
B. Xóa bỏ được giai cấp bóc lột, đưa nhân dân làm chủ đất nước.
C. Xác lập địa vị thống trị của nước Pháp về kinh tế và chính trị.
D. Vì giải quyết được đầy đủ các nhiệm vụ của cách mạng tư sản.
Câu 6. Các cucch mạng sản t gia thế k XVI đến đầu thế k XX thng lợi có ý nghĩa quan
trọng nào sau đây?
A. Gii quyết triệt để mi yêu cu ca nông dân.
B. M đường cho ch nghĩa tư bản phát trin.
C. Xóa b được tình trng áp bc trong xã hi.
D. Đưa giai cấp công nhân lên nm chính quyn.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của thuộc địa đối với các nước đế
quc?
A. Nơi cung cấp nhiên liu và nhân công.
B. Th trường đầu tư và tiêu thụ hàng hóa.
C. Là cơ sở phc v cho các cuc chiến tranh.
D. Là đồng minh chiến lược trong chiến tranh.
Câu 8. Đâu ngun nhân quan trng nht dn ti s xut hin các t chức độc quyn c nước
tư bản t thế k XIX?
A. Quá trình tp trung sn xut và tp trung tư bản.
B. Do s xâm lược và m rng h thng thuộc địa.
C. Ra đời ch nghĩa đế quc và chiến tranh thế gii.
D. Ch nghĩa tư bản hiện đại ra đời và t thích nghi.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phi thách thc ch nghĩa bản hiện đại đang phải
đối mt?
A. Khng hong kinh tế, tài chính. B. S chênh lch giàu nghèo.
C. Tốc độ phát trin kinh tế toàn cu. D. T nn xã hi, phân bit chng tc.
Câu 10. Nội dung nào sau đây phn ánh đúng đim tiến b ca Tuyên ngôn Độc lp (1776)
nước MTuyên ngôn Nhân quyn và Dân quyn (1789) nước Pháp?
A. Đề cao quyn công dân và quyền con người.
B. Bo v quyn li cho tt c các tng lp trong xã hi.
C. Bo v quyn lợi tư hữu cho giai cấp tư sản.
D. Quyền tư hữu là quyn thiêng liêng, bt kh xâm phm.
c/ Vn dng
Câu 1. Các cuc chiến tranh giành độc lp ca 13 thuộc địa Anh Bắc Mĩ (cuối thế k XVIII)
và cuc cách mạng tư sản Anh (thế k XVII), cách mạng tư sản Pháp (cui thế k XVIII) có
điểm giống nhau nào sau đây?
A. Chng thực dân Anh, giành độc lp dân tc.
B. M đường cho ch nghĩa tư bản phát trin.
C. Có s lãnh đạo ca tng lp quý tc mi.
D. Diễn ra dưới hình thc mt cuc ni chiến.
Câu 2. Cách mạng tư sản Pháp (cui thế k XVIII) được đánh giá cuộc cách mạng tư sn trit
để nht thi cận đại vì lí do nào sau đây?
A. Giai cấp tư sản lãnh đạo liên minh vi quý tộc lãnh đạo qun chúng nhân dân.
B. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế và nhân dân được làm ch đất nước.
C. Gii quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân và thc hin các quyền bình đẳng.
D. Các nhim v ca mt cuc cách mạng tư sản đã được gii quyết triệt để.
Câu 3. Yếu t nào sau đây đưa đến s chuyn biến ca ch nghĩa tư bn t t do cnh tranh sang
giai đoạn độc quyn?
A. S phát trin ca lực lượng sn xuất dưới tác dng ca tiến b khoa hc - k thut.
B. S sáp nhp của các công ty độc quyn và s ra đời các t chc tín dng quc tế.
C. S ra đời và phát trin ca các t chc liên kết khu vc nhiều nơi trên thế gii.
D. S hình thành phát trin ca các trung tâm kinh tế tài chính nhiều nơi trên thế gii.
Câu 4. Tiền đề của các cuộc cách mạng tư sản Anh, chiến tranh giành độc lập ở 13 thuộc địa Anh
ở Bắc Mỹ có điểm giống nhau là gì?
A. Về tư tưởng, trào lưu triết học Ánh sáng phát triển với nhiều đại diện tiêu biểu.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển trong lòng chế độ phong kiến.
C. Mâu thuẫn xã hội gay gắt, nhất là về mâu thuẫn giữa các đẳng cấp trong xã hội.
D. Thể chế chính trị quân chủ chuyên chế được đặt dưới sự cai trị của vua Lu-i XVI.
Câu 5. Đim chung nht trong quá trình phát trin ca ch nghĩa bản các nước Anh, Pháp,
Đức, Mĩ cuối thế k XIX- đầu thế k XX là
A. s hình thành các t chức độc quyn xuyên quc gia trong công nghip.
B. đã hoàn thành quá trình chuyên môn hóa sản xut mi ngành kinh tế.
C. s tp trung sn xut và các t chức độc quyn chi phối đời sng xã hi.
D. tp trung sn xuất và các nhà tư bản ln liên minh với nhau thành tơrớt.
Phn 2: T lun
Câu 1: Trình bày tiền đề ca các cuc cách mạng tư sản v kinh tế, chính tr, xã hội và tư tưởng?
Câu 2: Phân tích được mc tiêu, nhim v, giai cấp lãnh đạo, động lc ca các cuc cách mng
tư sản?
Câu 3: Trình bày kết quả, ý nghĩa ca các cuc cách mạng tư sản.
Câu 4: Trình y quá trình các nước đế quc phương Tây mở rộng xâm lược thuộc địa. Thuộc địa
có vai trò như thế nào đối với các nước đế quc?
Câu 5: Nêu khái nim ch nghĩa tư bản hiện đại, s khác bit v đặc điểm gia ch nghĩa tư bn
độc quyn và ch nghĩa tư bn hiện đại là ? Tiềm năng và thách thc ca ch nghĩa tư bản hin
đại ? Chn phân tích mt thành tu ca ch nghĩa bản hiện đại tác động đến cuc sng
ngày nay?
2.3. Đề minh ha
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI GIA HC K I
NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN THI: LCH S 11
Thời gian: 45’
I. Trc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu 1. Đặc điểm ca ch nghĩa tư bản cui thế k XIX đầu thế k XX là gì?
A. chuyển sang giai đoạn độc quyn. B. ch nghĩa tư bản t do cnh tranh.
C. ch nghĩa tư bản hiện đại ra đời. D. lp ra các t chc kinh tế quc tế.
Câu 2. Cui thế k XIX, đầu thế k XX, đế quốc nào sau đây có hệ thng thuộc địa rng
ln nht châu Phi?
A. Pháp B. Đức C. Anh D. M
Câu 3. Tiền đề của các cuộc cách mạng tư sản Anh, chiến tranh giành độc lập ở 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ có điểm giống nhau là gì?
A. Về tư tưởng, trào lưu triết học Ánh sáng phát triển với nhiều đại diện tiêu biểu.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển trong lòng chế độ phong kiến.
C. Mâu thuẫn xã hội gay gắt, nhất là về mâu thuẫn giữa các đẳng cấp trong xã hội.
D. Thể chế chính trị quân chủ chuyên chế được đặt dưới sự cai trị của vua Lu-i XVI.
Câu 4. Vào đầu thế kỷ XVIII, một trong những nguyên nhân làm cho mâu thuẫn trong
hội châu Âu ngày càng gay gắt?
A. cách mạng công nghiệp nổ ra. B. giai cấp vô sản phát triển.
C. chế độ phong kiến suy tàn. D. các cuộc cải cách tôn giáo.
Câu 5. Nội dung nào sau đây là tiền đề về xã hội dẫn đến sự bùng nổ và thắng lợi của các
cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX?
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến.
B. Giai cấp sản đồng minh thế lực rất về kinh tế.
C. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tỉnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh.
D. u thuẫn giữa giai cấp sản với quý tộc phong kiến ngày càng sâu sắc.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiền đề về kinh tế của các cuộc cách mạng
tư sản thời cận đại?
A. Chế độ phong kiến chuyên chế hoặc chế độ thuộc địa kìm hãm kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Chế độ phong kiến chuyên chế đã thúc đẩy kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.
C. Sự cai trị của chính quốc đối với thuộc địa đã thúc đẩy kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển.
D. Kinh tế bản chủ nghĩa ra đời đồng thời với sự xác lập của chế độ phong kiến chuyên
chế.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải mục tiêu đấu tranh của các cuộc cách mạng tư
sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX?
A.
Xóa b ách áp bc bóc lt ca chế độ phong kiến, thc n.
B.
M đưng cho bn ch nghĩa phát trin.
C.
Xóa b trit để nhng mâu thun trong hi.
D.Xóa b nhng rào cn kìm hãm s phát trin ca kinh tế bn ch nghĩa.
Câu 8. Kết quả chung của các cuộc cách mạng tư sản là thiết lập chế độ nào?
A. tư bản chủ nghĩa. B.quân chủ lập hiến.
C. cộng hòa D. dân chủ đại nghị.
Câu 9. Nội dung nào sau đây tiền đề về kinh tế dẫn đến sự bùng nổ thắng lợi của các
cuộc cách mạng tư sản từ giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX?
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thay thế hoàn toàn quan hệ phong kiến.
B. Triết học Ánh sáng ra đời, thức tĩnh, dọn đường cho quần chúng đấu tranh.
C. Giai cấp tư sản và đồng minh có thế lực rất lớn cả về kinh tế và chính trị.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa ra đời và phát triển trong lòng chế độ phong kiến.
Câu 10. Lực lượng nào sau đây không phải lãnh đạo của các cuộc cách mạng sản từ
giữa thế kỉ XVI đến đầu thế kỉ XX?
A. Giai cấp tư sản. B. Quý tộc mới.
C. Giai cấp công nhân. D. Quý tộc tư sản hóa.
Câu 11. Từ đầu thế kỉ XIX, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công
các nước tư bản phương Tây đã tăng cường
A. hợp tác và mở rộng đầu tư. B. thu hút vốn đầu tư bên ngoài.
C. xâm lược và mở rộng thuộc địa. D. đổi mới hình thức kinh doanh.
Câu 12. Chủ nghĩa đế quốc ra đời từ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX hệ quả trực tiếp của
quá trình
A. xâm lược thuộc địa. B. giao lưu buôn bán.
C. mở rộng thị trường. D. hợp tác kinh tế.
Câu 13. Điểm tương đng gia cách mạng sản Anh, chiến tranh giành độc lp ca 13
thuộc địa Anh Bc M và cách mạng tư sản Pháp là gì?
A. Giai cấp tư sản độc quyền lãnh đạo cách mng.
B. M đường cho s phát trin ca ch nghĩa tư bản
C. Sau cách mng, chế độ quân ch lp hiến được thiết lp
D. S dng tôn giáo cải cách làm “ngọn cờ” tập hp lực lượng.
Câu 14. Vào cui thế k XIX đầu thế k XX, s kiện nào ới đây đã góp phn m rng
phm vi ca ch nghĩa tư bản khu vc Châu Á?
A. Nht Bn tiến hành cải cách, canh tân đất nước.
B. c cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
C. Cách mng tháng tám Vit Nam thành công
D. Duy Tân mu tut (1898) Trung Quc thành công.
Câu 15. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về các t chức độc quyn các nước bản
vào cui thế k XIX đầu thế k XX?
A. Đánh du ch nghĩa tư bản chuyn t giai đoạn độc quyn sang t do cnh tranh
B. Không có kh ng chi phối đời sng kinh tế - chính tr của các nước tư bản
C. Là s liên minh giữa các nhà tư bản lớn để tp trung sn xut hoc tiêu th hàng hóa
D. Ch nh thành các liên kết ngang gia nhng xí nghip trong cùng mt ngành kinh tế.
Câu 16. Trong xã hội Pháp trước cách mạng giai cấp nào chiếm đa số?
A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp công nhân.
C. Thợ thủ ng. D. Quý tộc phong kiến.
Câu 17: Trong những năm cuối thế k XIX đầu thế k XX, cùng vi việc các nước đế quc
đẩy mạnh xâm lược thuộc địa ch nghĩa tư bản đã.
A. được xác lp châu Âu và khu vc Bc M
B. được xác lp các quốc gia Pháp, Đức, Italia.
C. m rng phm vi ảnh hưởng trên toàn thế gii.
D. Suy yếu và b thu hp phm vi ảnh hưởng.
Câu 18: Mt trong nhng tiềm năng của ch nghĩa tư bản hiện đại là:
A. thu hẹp được khong cách giàu nghèo trong xã hi.
B. Có b dày kinh nghiệm và phương pháp quản lý kinh tế.
C. Gii quyết mt cách triệt để mi mâu thun trong xã hi.
D. Hn chế và tiến ti xóa b s bất bình đẳng trong xã hi.
Câu 19. Chủ nghĩa đế quốc tiến hành xâm lược thuộc địa nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tìm kiếm thị trường, thu lợi nhuận đầu bản nước ngoài.
B. Giúp đỡ kinh tế và khai hóa văn minh cho các nước chậm phát triển.
C. Di dân sang các nước chậm phát triển, giải quyết khủng hoảng dân số.
D. Thúc đẩy sự giao lưu kinh tế văn hóa giữa các quốc gia, dân tộc.
Câu 20. Sức sản xuất phát triển cao của chủ nghĩa tư bản hiện đại dựa trên cơ sở gì?
A. sự phát triển của thuật trong sản xuất hàng hóa.
B. luôn điều chỉnh để tồn tại và phát triển trong bối cảnh mới.
C. quản điều tiết kinh tế của nhà nước bn.
D. sự phong phú và đa dạng của nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 21: Ni dung nào sau đây phn ánh đúng đc trưng ca ch nga đế quc?
A. S dung hợp tư bản ngân hàng với tư bản công nghiệp thành tư bản tài chính
B. Ch nga bản đc quyn nhà nước cao n là đc quyn xuyên quc gia.
C. Lc lượng lao đng có nhng chuyn biến v cơ cu, trình đ chuyên môn, nghip v
D. Có sc sn xut phát trin cao trên cơ sở thành tu ca cách mng khoa hc công ngh
Câu 22: S phát trin ca ch nga tư bn din ra theo trình t nào sau đây?
A. CNTB t do cạnh tranh => CNTB độc quyn => CNTB hiện đại
B. CNTB độc quyn => CNTB hiện đại => CNTB t do cnh tranh
C. CNTB t do cnh tranh => CNTB hiện đại => CNTB độc quyn
D. CNTB hiện đại => CNTB độc quyn => CNTB t do cnh tranh