Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn "Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân" sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I A.TRẮC NGHIỆM I. MỆNH ĐỀ TẬP HỢP Câu 1. Cho các phát biểu sau đây (I): “17 là số nguyên tố”. (II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”. (III): “Các em C14 hãy cố gắng học thật tốt nhé”. (IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được một đường tròn” Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề A.. B.. C.. . D.. Câu 2. Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác có diện tích bằng nhau”. Mệnh đề nào say đây đúng? A.Hai tam giác bằng nhaulà điều kiện cần để hai tam giác có diện tích bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhaulà điều kiện cần và đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau. D.Hai tam giác bằng nhaulà điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau. Câu 3. Cho mệnh đề “ Có một học sinh trong lớp không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là: A. “ Không có học sinh nào trong lớp chấp hành luật giao thông”. B. “ Mọi học sinh trong lớp chấp hành luật giao thông”. C. “ Có một học sinh trong lớp chấp hành luật giao thông”. D. “ Mọi học sinh trong lớp không chấp hành luật giao thông”. Câu 4. Cho là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ chẵn, là số chẵn” là mệnh đề: A. lẻ, là số lẻ. B. lẻ, là số chẵn. C. lẻ, là số lẻ. D. chẵn, là số lẻ. Câu 5. Chọn khẳng định sai. A.Mệnh đề và mệnh đề phủ định , nếu đúng thì sai và điều ngược lại chắc đúng. B.Mệnh đề và mệnh đề phủ định là hai câu trái ngược nhau. C.Mệnh đề phủ định của mệnh đề là mệnh đề không phải được kí hiệu là . D.Mệnh đề : “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định là: “ là số vô tỷ”. Câu 6. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. . B.. C.. D.. Câu 7. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: . A.Nếu thì . B. kéo theo . C. là điều kiện đủ để có . D. là điều kiện cần để có . Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”. A.Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C.Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 9. Cho mệnh đề “” Mệnh đề phủ định của là: A. . B.. C. Không tồn tại. D.. 1
- Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là: A. Tồn tại sao cho . B. Tồn tại sao cho . C. Tồn tại sao cho . D. Tồn tại sao cho . Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số nguyên tố” là : A. không là số nguyên tố. B.là hợp số. C. là hợp số. D.là số thực. Câu 12. Phủ định của mệnh đề là: A. . B.. C. . D.. Câu 13. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: A. . B.. C. . D.. Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. không chia hết cho . B.. C. . D. chia hết cho . Câu 15. Với giá trị thực nào của mệnh đề chứa biến là mệnh đề đúng: A.. B.. C. . D. . Câu 16. Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. . B.. C. . D. . Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.. B.. C. . D. . Câu 18. Cho biết là một phần tử của tập hợp , xét các mệnh đề sau: . ... Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 19. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ là một số tự nhiên”. A.. B.. C. . D. . Câu 20. Cho mệnh đề . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề ? A. . B.. C.. D.. Câu 21. Cho mệnh đề . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề và xét tính đúng sai của nó. A. . Đây là mệnh đề đúng. B. . Đây là mệnh đề đúng. C. . Đây là mệnh đề đúng. D. . Đây là mệnh đề sai. Câu 22. Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 4” với là số nguyên. Xét xem các mệnh đề và đúng hay sai? A. đúng và đúng. B.sai và sai. C. đúng và sai. D.sai và đúng. Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu tổng hai số thì có ít nhất một số lớn hơn 1. B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau. 2
- C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. chia hết cho chia hết cho. B. chia hết cho chia hết cho . C. chia hết cho chia hết cho . D. chia hết cho và chia hết cho . Câu 25. Cho , khẳng định nào sau đây đúng: A. . B.. C. . D. . Câu 26. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: A. . B.. C. . D. . Câu 27. Số phần tử của tập hợp là: A. . B.. C. . D. . Câu 28. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A.. B.. C.. D. . Câu 29. Cho . Tập có bao nhiêu tập con có phần tử? A. . B.. C. . D. . Câu 30. Cho tập hợp . Câu nào sau đây đúng? A. Số tập con của là . B. Số tập con của gồm có phần tử là . C. Số tập con của chứa số là . D. Số tập con của gồm có phần tử là . Câu 31. Cách viết nào sau đây là đúng: A. . B.. C.. D.. Câu 32. Cho các tập hợp: là bội số của . là bội số của . là ước số của . là ước số của . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B.. C.. D.. Câu 33. Cho hai tập hợp là bội số của và . {là bội số của }. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 34. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 35. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. B. C. D. Câu 36. Cho Tập hợp bằng? 3
- A. B. C. D. Câu 37. Cho Tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 38. Cho Tập hợp bằng: A. B. C. D. Câu 39. Cho Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. B. C. D. Câu 40. Cho tập hợp . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho tập . Tập C là tập nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Câu 42. Cho tập hợp . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng. A. . B. . C. . D. . Câu 43. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp . A. . B. . C.. D. . Câu 44. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 45. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 46. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp : A. B. C. D. Câu 47. Cho hai tập hợp . Tìm . A. B. C. D. Câu 48. Cho hai tập hợp ; . Tìm . A. B. C. D. Câu 49. Cho . Tìm . A. B. C. D. Câu 50. Cho 3 tập hợp , , . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 51. Cho hai tập hợp và . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 52. Cho hai tập hợp . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 53. Cho 3 tập hợp: ; và . Tính A.. B. . C. . D. . Câu 54. Cho Tìm A. B. C. D. 4
- Câu 55. Cho hai tập , . Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là: A. và B. C. D. Không có. Câu 56. Cho , . Khi đó : A. B. C. D. Câu 57. Cho , , Khi đó tập là: A. B. C. D. Câu 58. Cho , . Khi đó là: A. . B.. C.. D.. Câu 59. Cho . Khi đó là: A. . B.. C.. D.. Câu 60. Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 61. Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A.. B.. C. . D.. Câu 62. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. . B.. C. . D.. Câu 63. Cho tập hợp. Tập có mấy tập con? A. . B.. C. . D.. Câu 64. Khẳng định nào sau đây sai?Các tập với là các tập hợp sau? A. . B. . C. . D. . Câu 65. Phần bù của trong là A.. B.. C.. D.. Câu 66. Cho và . Khi đó là A.. B.. C.. D.. Câu 67. Cho và . Hỏi tập chứa bao nhiêu phần tử nguyên khác ? A.. B.. C.. D.. Câu 68. Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả Lý và Hóa, học sinh giỏi cả môn Toán, Lý, Hóa) Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp là: A. B. C. D. Câu 69. Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên. A. B. . C. . D. . 5
- Câu 70. Lớp có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hoá, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hoá, học sinh giỏi cả Lý và Hoá, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp là A. . B. . C. . D. . Câu 71. Lớp 10A có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Hóa và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa) Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. . B. . C. . D. . Câu 72. Một nhóm học sinh giỏi các môn: Anh, Toán, Văn. Có em giỏi Văn, em giỏi Anh, em giỏi Toán, em giỏi Văn và Toán, em giỏi Toán và Anh, em giỏi Văn và Anh, em giỏi cả ba môn. Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em học sinh? A. . B. . C. . D. Đáp án khác) Câu 73. Lớp 12D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Tiếng Anh, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên là bao nhiêu? A.11. B. 34. C. 1. D. 20. II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 74. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ? A.. B.. C.. D.. Câu 75. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình ? A.. B.. C.. D.. Câu 76. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B.. C.. D.. Câu 77. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B.. C.. D.. Câu 78. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ? A. . B.. C.. D.. Câu 79. Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. . B.. C.. D.. Câu 80. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình ? A. . B.. C.. D.. Câu 81. Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B.. C.. D.. Câu 82. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? A. . B.. C.. D.. Câu 83. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình A. . B.. C.. D.. Câu 84. Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ: là: A. . B.. C.. D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của . 6
- Câu 85. Mệnh đề nào sau đây sai? Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 86. Mệnh đề nào sau đây đúng? Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 87. Mệnh đề nào sau đây sai?. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 88. Mệnh đề nào sau đây đúng? Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 89. Mệnh đề nào sau đây đúng?. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 90. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình? A.. B.. C.. D.. Câu 91. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? A.. B.. C.. D.. Câu 92. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 93. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm A.. B.. C.. D.. Câu 94. Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm nào? A.. B.. C.. D.. Câu 95. Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D.. Câu 96. Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D.. 7
- Câu 97. Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A. B. C. D. Câu 98. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình là A.. B.. C.. D.. Câu 99. Cho bất phương trìnhcó tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A.. B.. C.. D.. Câu 100. Cho bất phương trình có tập nghiệm là . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.. B.. C.. D.. Câu 101. Miền nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 102. Miền nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 103. Miền nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 104. Miền nghiệm của bất phương trình là A. B. 8
- C. D. Câu 105. Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A.. B.. C. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ , với là là đường thẳng . D. Biểu diễn hình học của là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ , với là là đường thẳng . Câu 106. Cho hệ . Gọi là tập nghiệm của bất phương trình (1), là tập nghiệm của bất phương trình (2) và là tập nghiệm của hệ thì A.. B.. C. . D.. Câu 107. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? A.. B.. C.. D.. Câu 108. A.. B.. C.. D.. Câu 109. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D. 9
- Câu 110. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A. B.. C.. D. Câu 111. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A.Không có. B. C. D.. Câu 112. Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? A.. B.. C.. D. 10
- Câu 113. Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A. B. C.. D. Câu 114. Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây? A.. B. C. D. III. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Câu 115. Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C.. D.. Câu 116. Tập xác định của hàm số là A. . B.. C.. D.. Câu 117. Tập xác định cua ham sô la ̉ ̀ ́ ̀ A.. B. . C.. D. . 11
- Câu 118. Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D.. Câu 119. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 120. Tập xác định của hàm số là A. . B. C. D. Câu 121. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 122. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 123. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 124. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 125. Tập xác định của hàm số là A. B.C. D. Câu 126. Tập xác định của hàm số là: A.. B.. C.. D.. Câu 127. Tìm tập xác định của hàm số . A. B.. C.. D. Câu 128. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 129. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 130. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 131. Tìm tập xác định của hàm số A.. B.. C.. D.. Câu 132. Tập xác định của hàm số là A.. B. . C. . D. . Câu 133. Tìm tập xác định của hàm số . A.. B. . C.. D. . Câu 134. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. . B.. C.. D. . Câu 135. Tìm tập xác định của hàm số . A.. B.. C.. D.. Câu 136. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 137. Tập xác định của hàm số là 12
- A. B.C. D. Câu 138. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 139. Tìm tập xác định của hàm số . A.. B.. C.. D.. Câu 140. Cho hàm số . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số ? A. . B.. C.. D.. Câu 141. Tập xác định của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 142. Tập xác định của hàm số là A.. B. . C.. D. . Câu 143. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 144. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 145. Tập xác định của hàm số A.. B. . C.. D. . Câu 146. Chọn khẳng định đúng? A. Hàm số được gọi là nghịch biến trên nếu . B. Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu . C. Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu . D.Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu . Câu 147. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ? A. B. C. D.. Câu 148. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ? A.. B.. C.. D. Câu 149. Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng . Khẳng định nào sau đây đúng? A.Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng . Câu 150. Cho hàm số có tập xác định là và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . 13
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 151. Ham sô co tâp xac đinh va co đô thi nh ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ư hinh ve ̀ ̃ ̣ Mênh đê nao sau đây ̀ ̀ đung ́ ? A. Đô thi ham sô căt truc hoanh theo môt dây cung co đô dai băng ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ . B. Ham sô đông biên trên khoang . ̀ ́ ̀ ́ ̉ C. Ham sô nghich biên trên khoang . ̀ ́ ̣ ́ ̉ D. . Câu 152. Tìm để hàm số nghịch biến trên . A.. B.. C.. D.. Câu 153. Hàm số có giá trị nhỏ nhất khi A.. B.. C.. D.. Câu 154. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số? A. B. C. D. Câu 155. Cho hàm số . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. . B.. C.. D.. Câu 156. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 157. Đồ thị của hàm số đi qua điểm nào sau đây? A. B. C. D. Câu 158. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ? A. B. C. D. Câu 159. Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng ? A. B. C. D. Câu 160. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau : 14
- A.. B.. C.. D.. Câu 161. Parabol có điểm với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị của là A.. B.. C.. D.. Câu 162. Hàm số , đồng biến trong khoảng nào sau đậy? A. B. C. D. Câu 163. Cho ham sô . Khăng đinh nao sau đây sai? ̀ ́ ̉ ̣ ̀ A. Trên khoang ham sô đông biên. ̉ ̀ ́ ̀ ́ B. Ham sô nghich biên trên khoang va đông biên trên khoang . ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ C. Trên khoang ham sô nghich biên. ̉ ̀ ́ ̣ ́ D. Ham sô nghich biên trên khoang va đông biên trên khoang . ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ Câu 164. Hàm số có sự biến thiên trong khoảng (2;+ ) là A. tăng. B. giảm. C. vừa tăng vừa giảm. D. không tăng không giảm. Câu 165. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. B. C. D. Câu 166. Khoảng đồng biến của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 167. Khoảng nghịch biến của hàm số là A.. B.. C.. D.. Câu 168. Cho hàm số Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 169. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B. . C. . D. . Câu 170. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . B.. C.. D.. Câu 171. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 172. Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 173. Cho hàm số, là tham số. Khi hàm số đồng biến trên khoảng nào? A.. B.. C.. D.. Câu 174. Cho hàm số bậc hai có đồ thị , đỉnh của được xác định bởi công thức nào? A.. B.. C.. D.. Câu 175. Cho parabol . Điểm nào sau đây là đỉnh của ? 15
- A.. B.. C.. D.. Câu 176. Trục đối xứng của đồ thị hàm số, là đường thẳng nào dưới đây? A. B. C. D. Không có. Câu 177. Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 178. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y y y O 1 x x O 1 O 1 x Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình . B. Hình . C. Hình . D. Hình . Câu 179. Bảng biến thi của hàm số là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 180. Bảng biến thiên của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 181. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số ? A. . B. . 16
- C. . D. . Câu 182. Đồ thị hàm số , có hệ số là A. B. C. D. Câu 183. Cho parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 184. Nếu hàm số có và thì đồ thị hàm số của nó có dạng A. . B. . C. . D. . y = ax 2 + bx + c, ( a > 0, b < 0, c > 0 ) Câu 185. Cho hàm số thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình sau: A. Hình (4). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (1) Câu 186. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A.. B.. C.. D.. Câu 187. Cho hàm số có bảng biến thiên trên nửa khoảng như hình vẽ dưới đây: 17
- Xác định dấu của , , . A. . B. . C. . D.. Câu 188. Cho hàm số có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B.. C.. D.. Câu 189. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A., , . B., , . C., , . D., , . Câu 190. Cho hàm số có đồ thị như bên. y x O Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B.. C.. D. Câu 191. Cho hàm số . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng? A.. B. . C. . D. . Câu 192. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? 18
- A. . B.. C.. D.. Câu 193. Cho hàm số có thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. hình . B. hình . C. hình . D. hình . Câu 194. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B.. C. . D. . Câu 195. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.. B.. C.. D.. IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 196. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A.. B.. C.. D. Câu 197. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D.1 Câu 198. Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 199. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. B. 19
- C. D. Câu 200. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.. B.. C.. D.. Câu 201. Đẳng thức nào sau đây sai? A.. B.. C.. D.. Câu 202. Giá trị bằng bao nhiêu? A. . B.. C.. D.. Câu 203. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A.. B.. C.. D.. Câu 204. Giá trị của bằng bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. Câu 205. Tính giá trị của biểu thức . A.. B. . C. . D. . Câu 206. Giá trị của là A.. B.. C.. D.. Câu 207. Giá trị của biểu thức là A.. B.. C.. D.. Câu 208. Giá trị của biểu thức là A.. B.. C.. D.. Câu 209. Tổng bằng A.. B.. C.. D.. Câu 210. Giá trị của là A.. B.. C.. D.. Câu 211. Giá trị của là A.. B.. C.. D.. Câu 212. Biểu thức có giá trị bằng A. . B.. C. . D. . Câu 213. Cho Tính giá trị của biểu thức sau: . A.. B.. C.. D.. Câu 214. Biết . Hỏi giá trị của bằng bao nhiêu? A.. B. . C. . D. . Câu 215. Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B.. C. . D. . Câu 216. Cho tam giác , có độ dài ba cạnh là . Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh , là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B.. C. . D. . 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p | 121 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p | 98 | 6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 81 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 69 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 186 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p | 52 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
4 p | 76 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 48 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 72 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 58 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 92 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 110 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn