Ề ƯƠ Ớ Ữ Ữ Ậ Đ C NG ÔN T P GI A KÌ I MÔN NG VĂN L P 12
Ọ Ầ Ậ Ị PH N I: NGH LU N VĂN H C
Ế BÀI 1: TÂY TI N ( Quang Dũng)
Ứ Ơ Ả Ế A. KI N TH C C B N.
ả Quang Dũng
ẽ ạ ơ 1.Tác gi ệ Là ngh sĩ đa tài: làm th , v tranh, sáng tác nh c....
ạ ồ ậ Phong cách: h n h u, lãng m n, tài hoa
ả ấ ứ:
2.Hoàn c nh sáng tác, xu t x ộ ơ ậ ế ữ ữ ị ộ ộ ượ c thành l p năm 1947, gi a nh ng ngày
ố ộ ự ầ
ạ ộ ẻ ơ
ị ề ị ệ ượ ệ ớ ứ ng Lào, có nhi m v b o v biên gi
ệ ề ắ ớ ộ ộ ụ ả ộ ự ượ
ộ ừ ố ợ ố t – Lào và ph i h p v i b đ i Lào đánh tiêu hao l c l ẫ ổ ư ế ế ầ ớ
ư ả ồ ế ở t c vi
ớ ơ ư ầ ờ ơ ị ỗ ộ Phù L u Chanh (Hà Tây) trong n i nh và tình c m đ ng đ i thôi ớ Nh Tây
ổ ạ ủ “Tây Ti n” là tên c a m t đ n v b đ i đ ế ổ ủ ầ đ u vô cùng gian kh c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp. Lính TT ph n đông là ủ ế thanh niên Hà N i, trong đó có nhi u HS, SV, tri th c tr . Đ n v này ho t đ ng ch y u ớ i trên đ a bàn núi r ng mi n Tây B c sang t i Th ạ ng quân đ i Pháp. Sinh ho t Vi ạ ơ vô cùng thi u th n và gian kh nh ng lính Tây Ti n v n ph i ph i tinh th n lãng m n anh hùng. ơ ượ Bài th đ ố thúc cu i năm 1948, lúc QD r i xa đ n v ch a lâu. Bài th ban đ u có tên là Ti nế , sau đ i l i là
ộ
Tây Ti nế .. ơ 3. N i dung bài th ườ ề ả ề ắ ng hành quân trên n n c nh thiên nhiên mi n Tây B c:
ơ ở ầ ả ạ ằ ỗ ờ
ế ơ ồ ớ ặ a. Nh ch ng đ ớ Đo n th m đ u b ng n i nh bao trùm c không gian, th i gian: “Sông Mã xa r i Tây Ti n i,
ớ ề ừ Nh v r ng núi nh ch i v i.”
ể ộ ỗ ớ ổ “ i” g i m t n i nh không kìm nén n i trong
+ Ki u câu c m thán và thán t ậ ế ọ ớ ơ ơ ả ế ế lòng, b t lên thành ti ng g i thi
ụ ể ủ ỗ ớ “ ơ ơ nh v ra tr ng thái c th c a n i nh , hình t ượ ng
ợ ừ ơ t tha, trìu m n. ạ ư ẽ ậ ụ + C m t ớ ớ ộ ỗ ớ ỗ ừ Nh ch i v i” hoá n i nh . Đó là m t n i nh mênh mông, vô t n
ủ ả ớ ủ ứ ắ ỗ ơ ừ B c tranh hoành tráng c a c nh núi r ng Tây B c trong n i nh c a nhà th :
ươ ấ ỏ “Sài Khao s ng l p đoàn quân m i,
ườ ơ ề M ng Lát hoa v trong đêm h i”
ơ ệ ườ ự ể ợ ị Nhà th li ẻ t kê các đ a danh tiêu bi u: Sài Khao, M ng Lát g i lên s xa xôi, h o
lánh, hoang vu.
1
ươ ư ặ ả ố ướ ươ ng dày đ c nh mu n ngăn c n b c chân,
ỏ : S ế
ấ “Sài Khao s ng l p đoàn quân m i” ắ che l p bóng dáng đoàn quân Tây Ti n. ề ẹ ơ ề ơ ợ
ườ ữ ườ ữ ừ ở Câu th nhi u thanh b ng, nh nhàng: “M ng Lát hoa v trong đêm h i” g i lên i lính b t g p nh ng cánh hoa r ng n trong đêm đêm
ệ ắ ắ ặ ố ỷ ố ẳ ơ “D c lên khúc khu , d c thăm th m ằ ẻ ẹ ủ v đ p c a núi r ng (nh ng ng ư ầ ươ đ y s t (đêm h i).
ừ ng) nh ng kh c nghi ồ ử ờ Heo hút c n mây súng ng i tr i”
ệ ừ ố ề ắ ễ ả ạ “d c” + t l ặ i ch ng
ẳ ừ láy “khúc khu u”, “thăm th m” + nhi u thanh tr c di n t ầ ỷ ắ ở Đi p t ườ đ ng hành quân đ y khó khăn, tr c tr .
ử ờ ồ “Heo hút c n mây súng ng i tr i”
ưở ẽ ạ ườ i lính
ư ạ ị Cách nói đùa vui tinh ngh ch “Súng ng i tr i” + trí t hành quân lên núi cao, súng nh ch m t ượ ử ờ ng m nh m (ng ng t ờ ổ ẫ ạ ớ ờ i tr i): dù gian kh v n l c quan yêu đ i.
ướ ướ “Ngàn th ố c xu ng
ơ c lên cao ngàn th ư Nhà ai Pha Luông m a xa kh i”
ơ ơ ư ẻ ệ ả ố i hình nh hai d c núi vút lên cao
ạ ả ườ ấ ố ợ ậ ố ẽ ạ ị Nh p th 4/3 + ngh thu t đ i, câu th nh b đôi v l ể ồ ổ i. r i đ xu ng r t nguy hi m, t o c m giác r n ng
ư ơ “Nhà ai Pha Luông m a xa kh i”
ấ ượ ữ ề ể ằ ơ ư ồ ng nh ng ngôi nhà nh b ng b nh trên bi n kh i
ơ ẹ
Câu th toàn thanh b ng: gây n t ạ ạ t o vè đ p lãng m n. ề ề ầ
“Chi u chi u oai linh thác g m thét ườ ườ ọ ị Đêm đêm M ng H ch c p trêu ng i”
ữ ườ ị
ườ ị ợ ấ ữ ề ế ầ ấ ạ ả (M ng H ch), nh ng hình nh giàu giá tr g i hình (thác g m ủ i): Càng làm tăng thêm v hoang vu c a mi n đ t d ; các chi n sĩ Tây
ố ặ ớ ữ ẻ ng xuyên đ i m t v i nguy hi m
ườ ể ộ i lính hy sinh trong cu c hành quân
ề Nh ng tên mi n đ t l ọ thét, c p trêu ng ườ ế Ti n th ả Hình nh ng ạ ầ ướ ữ “Anh b n dãi d u không b c n a
ụ ỏ ờ
G c lên súng mũ b quên đ i” ườ ặ ệ ứ ườ ề ố ng hành quân gian kh , nhi u ng
i lính đã ngã xu ng vì ki ộ ị ờ ỏ ổ ộ ồ ỏ ỉ ư t s c nh ng ờ ng nh v n ch a ch u r i b cu c hành quân cùng đ ng đ i (ch “b quên đ i” khi
ư ướ ữ Trên ch ng đ ư ẫ ườ d chân “không b
c n a”). ủ ệ ấ ả ả ỗ “Nh ôiớ ừ Trong c nh heo hút c a núi r ng, b ng xu t hi n hình nh:
ế ơ ế ơ
Tây Ti n c m lên khói, Mai Châu mùa em th m n p xôi”. ữ ườ ộ ả ừ
ạ ơ ầ ạ i lính t m d ng chân trong m t b n làng nào đó, ẻ ổ + Sau bao nhiêu gian kh , nh ng ng ồ ơ quây qu n bên nhau bên c nh n i c m d o th m.
ế ươ ầ ơ ơ ừ ạ ượ i đ c trao t tay
ng n p đ u mùa càng thêm th m, l ệ ố ớ ự ế ọ ả ẳ + N p Mai Châu v n đó th m, h em: làm gi m b t s căng th ng, m t nh c.
2
ằ ệ ữ ệ ườ ạ ơ
ự ắ ạ tình đan xen, đo n th đó d ng l ở Ở i con đ ả ự ng hành ộ ế đó đoàn quân Tây Ti n đó tr i qua cu c hành
ữ ầ ể ấ ườ B ng bi n pháp hi n th c và tr ừ quân gi a núi r ng Tây B c hi m tr . ổ ư quân đ y gian kh nh ng cũng m áp tình ng i.
ẻ ẹ ủ ườ ế i lính Tây Ti n :
ạ b. V đ p lãng m n, hào hùng c a ng ấ ượ ườ ộ ẻ ẹ ế ệ ậ ấ ớ ng ng i lính Tây Ti n xu t hi n v i m t v đ p đ m ch t bi tráng:
Hình t ế ọ
“Tây Ti n đoàn binh không m c tóc ơ ơ
ự ậ ả ọ ợ ệ ư ấ ậ t ngã nh ng đ m ch t ngang
ườ ế ề ộ ........ Đêm m Hà N i dáng ki u th m” ọ ọ + Hình nh ch c l c: “không m c tóc” g i ra s th t nghi ủ tàng c a ng i lính Tây Ti n.
ả ư ẻ ề ợ ố
ỵ ổ ậ ổ ố ừ ư ữ
ườ ẻ i lính.
ệ ẫ ẫ + Hình nh “Quân xanh màu lá” g i lên dáng v xanh xao ti u tu vì s t rét nh ng v n ả toát lên dáng v oai nh nh ng con h ch n r ng thiêng, làm n i b t tính cách dũng c m ủ c a ng ự ắ ừ ắ
ượ ộ ướ + S oai phong l m li t cũng đ ờ ự r c cháy căm h n, mang m ng
ắ ữ ộ c th hi n qua ánh m t “M t tr ng”: ánh m t d d i, c gi ồ ơ ẹ ế ộ
ơ ọ
ộ ẻ ẹ ề ự ươ ể ệ ế ẻ t k thù. ườ ề ẻ ẹ ồ ề i lính Tây Ti n:“Đêm m Hà N i dáng ki u ẻ ủ ng V đ p v s hi sinh c a
ườ ế ạ + Nét đ p lãng m n trong tâm h n ng th m” T ng trang tr ng khi nói v v đ p các cô gái Hà N i: bên trong cái dáng v oai hùng, d d n là trái tim, là tâm h n khao khát yêu đ ng ừ ữ ữ ằ i lính Tây Ti n:
ả ươ “R i rác biên c ứ ồ ễ ng m vi n x
ộ
ừ
ọ ầ Hán Vi ưở t c kính, trang tr ng “biên c ả ồ ễ ữ ế ả ấ
ớ ạ ẽ
....... Sông Mã g m lên khúc đ c hành” ọ ệ ổ + Các t tr ng, âm h hoang biên gi ẻ ẹ ứ ạ ươ ng, m vi n x ” t o không khí trang ơ ừ ồ ủ ng bi hùng làm gi m đi hình nh c a nh ng n m m chi n sĩ n i r ng i l nh l o, hoang vu. ể ệ ượ ườ i lính:
+ V đ p bi tráng cũn đ ườ ẳ c th hi n qua khí phách ng ế ờ ế “Chi n tr ng đi ch ng ti c đ i xanh”
ẹ ự ế ế ế ạ ồ ng anh hùng lãng m n, coi cái ch t nh t a lông h ng, quy t tâm hi n dâng s ự
ấ ướ ưở Lí t ố s ng cho đ t n
c. ộ
ẻ ẹ ữ
c l ế ườ ế ủ ồ ủ ự “Áo bào” g i lên v đ p bi tráng c a s hi sinh: nh ng cái ch t c a đ ng ậ ế ủ ườ ọ ự “Áo bào .... khúc đ c hành” ừ ữ ướ ệ ợ T ng ữ ộ đ i gi a chi n tr
ươ ự ơ anh v đ t i anh hùng chi n tr n. ế ủ ề ng khi nói v cái ch t c a
ệ ườ ấ ng thành s hi sinh r t sang tr ng c a ng ề ấ ” làm v i đi s bi th ả ế Bi n pháp nói gi m: “ ng
ệ ộ ệ Sông Mã ... đ c hành Bi n pháp c
i lính Tây Ti n. ườ ng đi u: ấ ư ễ ạ ườ ế ườ i lính Tây Ti n. Ng i lính
ế ằ Thiên nhiên đó t u lên khúc nh c hùng tráng đ a ti n ng ạ Tây Ti n ra đi trong khúc nh c vĩnh h ng
3
ữ ạ ắ ơ ọ ườ
ơ ộ ữ ạ ạ ặ ườ i lính i đó
ưở ng bi tráng, đo n th kh c h a chân dung ng ệ t là tính cách hào hoa lãng m n – Nh ng con ng ờ ẻ ẹ ủ ộ ằ B ng nh ng câu th mang âm h ế ừ ngo i hình đ n n i tâm, đ c bi t làm nên v đ p hào khí c a m t th i.
Ệ Ề Ậ
ả
ế ơ ị ề ạ i!
B. Đ LUY N T P. ậ ủ ơ Đ 1ề : C m nh n c a anh/ch v đo n th : ồ Sông Mã xa r i Tây Ti n ...............................
ế ơ
Mai Châu mùa em th m n p xôi. Dàn bài
ở ớ ề ế ệ ơ Gi i thi u vài nét chính v Quang Dũng và bài th Tây Ti n. M bài:
ớ ệ ạ ơ Gi i thi u đo n th (chép l ạ i).
Thân bài:
ả ắ
ệ ệ ề ắ ạ ằ ữ ộ Hình nh thiên nhiên Tây B c hùng vĩ, d d i; ậ c kh c ho b ng nhi u bi n pháp ngh thu t
ị ạ ườ ả ợ ạ đ a danh l tai : “Sài Khao”, “M ng Lát”, “Pha Luông”,…g i lên c m giác xa
ỷ ứ ẳ : “Khúc khu u”, “thăm th m”, “heo hút”, có s c di n t ễ ả
ạ láy đ y ch t t o hình ệ ừ ề ể ả ậ ở 1. ượ đ ặ ắ đ c s c: ộ M t lo t xôi, hoang dã. ầ Nhi u ề t ừ ấ ượ ẽ m nh m , gây n t
ố ướ i ti u đ i đ c s c c lên cao, ngàn th
ấ ạ ng, làm hi n rõ hình nh núi r ng g p gh nh, hi m tr . ố ướ ố ặ ắ : “Ngàn th ắ ừ ứ ố ể ơ
ư ơ ớ ầ ứ ơ ộ ữ ạ ả ố i v a th m ng, tr
c xu ng” – “Nhà Ph i thanh tài hoa, l ẽ ai Pha Luông m a xa kh i”, góp ph n v nên b c tranh thiên nhiên Tây B c v a hoành ạ ừ tráng, hoang s v i núi cao, d c đ ng, l tình, t o c m giác êm ái, thanh th n. ả
ế ả ữ Hình nh đoàn quân Tây Ti n trong nh ng
ổ ộ 2. cu c hành quân gian kh :
ố ủ ừ ề ơ
ặ ớ ử ờ ầ ọ Đ i m t v i thiên nhiên hoang s , hùng vĩ, c nh thâm u, huy n bí c a r ng thiêng: ườ “súng ng i tr i”, “thác g m thét/c p trêu ng ả i”.
ướ ữ ỏ ườ ặ ng hành quân: “không b ả ờ c n a”, “b quên đ i” (cách nói gi m
ữ Hy sinh gi a ch ng đ ủ ộ đ c đáo c a Quang Dũng).
ấ ả ữ ớ ơ
Ấ ơ m áp tình quân dân sau nh ng ngày hành quân v t v : “nh ôi…c m lên khói…th m ế n p xôi”.
ế ữ ọ ữ ề ệ ả ạ ằ ạ B ng bút pháp lãng m n có nh ng sáng t o v hình nh, ngôn ng gi ng đi u, K t bài:
ữ ừ ể ộ ở ả c m t cách sinh đ ng c nh núi r ng hi m tr ,
ấ ồ ộ ắ ỏ ạ ượ ễ ả ượ ự đ c s ngang tàng r n r i và ch t h n nhiên, tinh
ủ ắ Quang Dũng không nh ng kh c ho đ ữ ộ d d i, hoang vu mà còn di n t ế ườ ị ngh ch c a ng i lính Tây Ti n.
4
ế ạ ườ Đ 2ề : Phân tích hình nh ng
ơ i lính Tây Ti n trong đo n th : ọ ế
ộ .
ệ ề ớ ế ơ ả Tây Ti n đoàn binh không m c tóc ..................................... ầ Sông Mã g m lên khúc đ c hành Dàn bài: ở Gi i thi u vài nét chính v Quang Dũng và bài th Tây Ti n.
M bài: ệ ớ ạ ơ ạ Gi i).
i thi u đo n th (chép l ấ ầ ả ườ ệ ế ạ i lính Tây Ti n hi n lên qua đo n
Thân bài c n phân tích m y ý chính: Hình nh ng ơ ớ th v i:
ệ ữ ộ ẻ ầ ọ ườ , dáng v oai phong d d i: “đ u không m c tóc”, “xanh màu
ng ắ ừ ữ
ạ Di n m o khác th lá”, “d oai hùm”, “m t tr ng”. ố ệ ớ ể ườ ế ạ ố Ng
ư ự
ộ ố ơ ổ ườ ạ ủ ự ng m o, làm cho s gian kh d
ủ ư ả ợ ẻ ườ ẫ ờ ả i lính v n toát lên khí phách làm kinh s k thù.
ộ ớ ồ ề ề ơ Tâm h n lãng m n
ữ ng v Hà N i v i nh ng “dáng ki u th m”. ồ
i lính v i căn b nh s t rét hi m nghèo, cu c s ng sinh ho t thi u th n làm ắ ụ ệ tóc r ng, da xanh xao, nh ng ngòi bút lãng m n c a nhà th đã ph lên hi n th c kh c ươ ộ ệ ấ t y m t màn s nghi ng nh gi m đi. Trong gian ấ ử nan th thách, dáng d p ng ạ : h ướ ế ấ ỏ ạ Đoàn quân Tây Ti n g m nh ng chàng trai v a x p bút nghiên, b l ườ ẵ ừ ế ấ ư ủ ả ổ ộ i Hà N i sau i lính Hà thành
ề ỗ ữ ố ế ư l ng, s n sàng chi n đ u cho T qu c, nh ng b n ch t hào hoa c a ng ộ ẫ v n có ch cho m t “dáng ki u th m”.
ẳ ự ề ấ ả ơ ế ờ
ế ườ ừ ứ ươ ế ầ ng, m vi n x , chi n tr
ồ ễ ổ ệ ợ ườ ừ : ch ng ti c đ i xanh, áo bào (mĩ t ) thay chi u, v đ t (nói gi m), ộ ng, khúc đ c hành: ế i lính Tây Ti n t g i không khí trang tr ng, c kính. Chân dung ng
Hán Vi ấ ờ S hi sinh bi tráng sông Mã g m lên (nhân hoá); biên c ọ ữ nh ng t ả ph ng ph t hình bóng tráng sĩ th i xa x a.
ắ ư ơ ở ệ
ế
ạ ớ ẻ ẹ ế ầ ổ ố ằ ườ dung ng th n “quy t t cho T qu c quy t sinh”, m t ph m ch t ng
ạ ứ ự ớ i lính b đ i c H . ừ ấ ắ ủ ộ ề ẩ ộ ộ ụ ồ ờ sau 1945, th i gian càng ườ ấ ệ t Nam t
ự B ng bút pháp lãng m n trên c s hi n th c, Quang Dũng đã kh c ho b c chân i lính Tây Ti n v i v đ p hào hùng, hào hoa và s hi sinh bi tráng v i tinh ẩ ế ử ơ ơ ị ề ữ ẻ ẹ ủ Tây Ti nế là thi ph m xu t s c c a n n th Vi làm sáng lên v đ p và giá tr b n v ng c a bài th .
Ắ Ệ ố BÀI 2: VI T B C (T
Ứ Ơ Ả ữ Ế H u) A. KI N TH C C B N.
ả
ứ ệ ế ấ
ơ ầ ủ ơ ề ị ử ế
ắ ế ượ ĐD đ ả ở i hoà bình ộ ề ể ỏ ờ ơ 1.Hoàn c nh sáng tác: ặ ị ị + Sau chi n th ng l ch s ĐBP, hi p đ nh Gi nev v ch m d t chi n tranh, l p ự ệ ạ c kí k t. Theo tinh th n c a hi p đ nh, tháng 10 năm 1954, th c l ắ dân Pháp bu c ph i rút quân kh i mi n B c VN. Vào th i đi m này, các c quan lãnh
5
ả ẽ ễ ủ
ạ ự ệ ị ủ ẽ ờ ộ ể ề ế ạ ả ỉ ệ ử ọ ộ
ế ạ ủ ộ đ o c a Đ ng, Chính ph s r i VB đ v ti p qu n th đô HN. T i VB s di n ra m t ạ ộ cu c chia tay l ch s , m t cu c chia tay d t dào k ni m. Nhân s ki n l ch s tr ng đ i ấ y TH đã vi ử ị ơ t bài th VB.
ủ ế ơ ơ ơ ỉ ỉ
ộ ơ 2. N i dung bài th ơ ế ậ N u t p th “VB” là đ nh cao c a th TH và th kháng chi n thì bài th “VB” là đ nh cao ơ ủ ậ c a t p th “VB”.
ơ ượ ế ằ ể ơ ụ ể ơ ề ố Đây là bài th dài đ c vi ộ t b ng th th l c bát –m t th th truy n th ng, theo
ủ ố ố l
i đ i đáp c a ca dao giao duyên. ậ ữ ơ Bài th có hai nhân v t tr
ỉ ườ i ra đi và ng s d ng hai đ i t i
ớ tình là “mình” và “ta”. ể ạ ừ này đ ch ng ắ ủ
ả ữ ố ọ ế ặ ơ ở ỷ
ệ ả
ươ m t ph ơ ự ữ ả ộ ộ
ộ ữ ữ ọ
ư ộ ả ầ ọ
ườ ủ ộ ổ ả Mình và ta không ph i là nhân ữ ườ ở ạ ứ ả ử ụ ậ ụ ể i, t c nh ng v t c th . Tác gi l ộ ờ ế cán b kháng chi n và nhân dân VB g n bó v i nhau trong su t 15 năm c a hai th i kì ể ằ CM b ng nh ng tình c m sâu n ng, thu chung. B i th khi đ c bài th lên, khó có th ệ ạ t r ch ròi đâu là “ta” và đâu là “mình” vì trong “ta” có “mình” và trong „mình” có phân bi ể ằ ư ở ộ ầ ng di n khác cũng c n ph i hi u r ng “mình” và “ta” tuy hai mà “ta”. Nh ng ặ ả ỏ ể nh ng tình c m sâu n ng làm m t cu c phân thân đ bày t m t. B n thân nhà th đã t ơ ừ ế ừ ưở t v a gi a VB và CM, gi a CM và VB. Bài th v a mang âm h ng ng t ngào, tha thi ệ ạ ừ ế có gi ng đi u hào hùng tràn đ y khí th nh m t b n anh hùng ca tái hi n l i t ng ặ ch ng đ ệ ế ng c a cu c kháng chi n gian kh và hào hùng.
ơ ầ 2.1 20 Câu th đ u
ị ư ạ ủ ớ ể ị B n r n l u luy n ế Sáng t o c a nhà th , cái c đ nhà th b c ơ ộ ơ
ả a. Khung c nh chia li: ộ ả c m xúc. l
ạ ủ ườ i ng
ố ơ ầ
ẻ ở b.Tâm tr ng c a k đi * *B n câu th đ u: ầ ự ế ỏ ộ ộ ạ ắ ồ ồ tâm tr ng lo l ng, b n ch n, băn khoăn
H i hai l n tr c ti p b c l ờ ắ ế ắ ả ồ ặ t tha m n n ng
Nh c: + Th i gian: 15 năm dài trong g n bó tình c m thi ạ ề ạ ồ ồ ố ộ + Không gian: cây núi, sông – ngu n . C i ngu n cách m ng, đ o lí truy n th ng
ố ủ ạ : Tâm tr ng c a ng ườ ở ạ i l i
ạ ồ ồ ư t, bâng khuâng, b n ch n .Tâm tr ng l u
ừ ế ả * B n câu sau ữ T ng ; tha thi ấ ươ luy n, v n v
ế ng Hình nh: ụ ỉ ườ dân VB
+ áo chàm: hoán d ch ng ế ầ ị ờ ỡ ị + C m taybi t nói gì: b n r n không n xa r i
ị ẹ ờ ệ Nh p đi u: 3/3/2 i
ữ ngh n ngào không nói nên l ơ ế c. Nh ng câu th ti p
ớ ữ ổ * Nh nh ng ngày tháng gian kh mà nghĩa tình
6
ổ ư ộ ố ủ ế ế ấ ố Cu c s ng, chi n đ u thi u th n, gian kh nh ng tình nghia th y chung.
ườ ớ ẻ ẹ ủ
ừ ệ ệ ệ ắ i Vi t B c ớ ẻ ẹ ả ự ừ C nh v t núi r ng Vi c B c hi n lên v i v đ p v a hi n th c v a
ậ ớ ệ ơ ầ
ệ ư ớ ườ ỗ ế nh nh ng i yêu” c so sánh “ ớ ậ N i nh th t da di t, mãnh li ệ t,
ượ ừ * Nh v đ p c a thiên nhiên và con ng ắ ừ ơ ộ “Nh gì …..v i đ y”. m m ng: ắ ượ ớ ỗ + N i nh Vi c B c đ cháy b ng.ỏ ệ ừ nhớ” đ “
ữ ả ờ
ư ệ đ u câu nh li i, nh ng b n làng m trong s ố ừ ữ ữ ặ ở ầ ắ ớ ớ ụ ể nh ánh n ng ỗ c đ t + Đi p t t kê ra t ng n i nh c th : ổ ố ề ế ử ồ ữ ớ ươ ng s m, nh ng b p l a h ng ban chi u, ánh trăng bu i t ộ trong đêm khuya, nh ng núi r ng, sông su i mang nh ng cái tên thân thu c.
ớ ỗ ờ ắ ả => N i nh bao trùm kh p c không gian và th i gian.
ự ệ ắ ớ ế ữ ả ẹ Đ p nh t trong n i nh là s hoà quy n th m thi ớ t gi a c nh v i
ỗ ớ ề ng ấ i: ườ Ta v mình có nh ta
.............. ế ớ ỷ Nh ai ti ng hát ân tình thu chung.
ệ ắ ớ ẻ ẹ ừ ệ ạ ổ ộ + Thiên nhiên Vi t B c hi n lên v i v đ p đa d ng, sinh đ ng, thay đ i theo t ng mùa:
ầ ứ ố ơ ở ắ ớ m n tr ng r ng ừ ”
ộ ự ỡ Mùa xuân: trong sáng, tinh khôi và đ y s c s ng v i “ ớ ổ
ả ả
ạ ạ ớ hoa chu i ố
ị i bình d :
ươ ườ ắ ắ i i đi làm n ng r y (
ừ r ng phách đ vàng ” Mùa hè: r c r , sôi đ ng v i âm thanh “ ớ ọ trăng r i hoà , thanh bình, lãng m n v i hình nh “ Mùa thu: yên ả ẽ ươ ắ bình” Mùa đông: t i t n, không l nh l o v i hình nh “ ườ ữ ớ ỏ ươ ” + G n bó v i thiên nhiên là nh ng con ng đ t ẫ Ngày xuân ... tr ng r ng ừ ) Ng ớ ườ ườ ệ i khéo léo trong công vi c đan nón ( Ng )
Nh ng ớ ợ i ... s i giang ộ ườ ữ ừ ứ Nh cô ... m t mình i đi hái măng gi a r ng tre n a ( )
ầ ạ ạ ủ ữ ứ ệ ạ ọ ỏ ộ
Ng ằ B ng nh ng vi c làm nh bé, h góp ph n t o nên s c m nh vĩ đ i c a cu c kháng ế chi n.
ơ ồ ớ ủ ỗ ệ ắ ữ ẹ ệ ẩ ấ ớ Trong n i nh c a nhà th , đ ng bào Vi t B c hi n lên v i nh ng ph m ch t cao đ p:
ậ ề ậ ư ấ ọ “Hát hiu lau xám, đ m đà lòng son” Tuy h nghèo v v t ch t nh ng l ạ i
+ Hình nh ả ề giàu v nghĩa tình.
ườ ẹ i m :
ả + Hình nh ng ớ ườ ẹ ắ ư “Nh ng
i m n ng cháy l ng ắ ẫ
ề n i xót xa ỗ ẻ ừ ị Đ u con lên r y b t ng b p ngô” ơ ự ủ ồ ề ộ ố v cu c s ng c c c c a đ ng bào mi n núi.
ữ + Nh ng tháng ngày:
ươ ủ ắ “Th ng nhau chia c s n lùi
7
ẻ ử ắ ơ Bát c m s n a, chăn sui đ p cùng”
ộ ườ ớ
i cán b kháng chi n. ươ ắ ộ ủ ưở ế ng tr tình t o khúc ca ng t ngào, đ m th m c a tình yêu th ồ ng đ ng chí,
H đ ng cam c ng kh , chia ng t s bùi v i ng ổ ọ ồ ằ ạ ữ => Âm h ồ đ ng bào, tình yêu thiên nhiên, đ t n ọ ẻ ọ ấ ướ c.
Ề Ệ Ậ
ậ ủ ắ ườ ệ ắ i Vi t B c trong
ạ
ớ Ta v mình có nh ta
B. Đ LUY N T P. ả Đ 1ề : C m nh n c a anh/ch v c nh s c thiên nhiên và con ng ị ề ả ơ đo n th sau: ề ..........................
ế ớ ỷ Nh ai ti ng hát ân tình thu
chung.
ợ DÀN BÀI (G i ý)
ở *M bài:
ơ ệ ắ t B c.
ệ ệ ạ ớ ớ ề ố ữ i thi u vài nét v T H u và bài th Vi ạ ơ i thi u đo n th (chép l i).
Gi Gi * Thân bài: ỗ ố ắ ệ ề ứ Qua n i nh hi n lên b c tranh t
ừ ề ắ ớ ệ ủ bình v Vi ớ ợ ườ
ứ nhi u s c màu c a các loài hoa r ng hoà h p v i bóng dáng ng ề ẻ ẹ ủ ớ ẻ ẹ t B c trong b n mùa v i v đ p ệ ắ ộ i lao đ ng Vi t B c. ườ ữ ả ẻ ẹ i”, v đ p
ắ ữ ườ i.
Câu 12: nêu khái quát v v đ p c a VB qua hình nh “nh ng hoa cùng ng hài hoà, g n bó gi a thiên nhiên và con ng ả ạ
ứ ỏ ươ ủ ủ ở ộ ủ ả ừ ơ ề
ớ ề ố ế ấ ắ ư ườ ủ ả ả ắ
ổ ậ Câu 34: B c tranh mùa đông v i n n c nh là màu xanh c a núi r ng b t ngàn, n i b t ớ i c a hoa chu i. Không gian c a c nh m r ng h n theo chi u cao v i lên là màu đ t ộ hình nh ánh n ng ph n chi u l p lánh trên “dao gài th t l ng” c a ng i lao đ ng trên đèo cao. ả ụ ẽ ấ ầ ở i mà đ y ánh sáng, m áp. ạ đây không l nh l o, tàn l C nh mùa đông
ứ ẻ ẹ ừ
ơ ở ắ t v i “m n tr ng r ng”. ắ ế ớ ố ợ ầ ứ ố ứ ả ộ
ừ ư ủ Câu 7 Câu 56: B c tranh mùa xuân mang v đ p thanh khi ặ ớ ự 8: B c tranh mùa hè r n rã, đ y s c s ng v i s ph i h p c màu s c và âm thanh đ c ổ tr ng c a mùa hè “ve kêu” và “r ng phách đ vàng”.
ơ ộ ế ả ộ
ế ớ ứ Câu 910: B c tranh mùa thu th m ng v i ánh trăng chi u sáng m t khung c nh yên bình ngân vang ti ng hát.
ườ ừ ầ ệ i VB c n cù, chăm ch , mi t mài lao
ả ố ừ ườ ợ ộ ấ Th p thoáng trong t ng c nh là bóng dáng ng ộ đ ng (ng ỉ i đan nón chu t t ng s i giang, cô em gái hái măng m t mình).
ế ả ế ế ệ ơ
và tình c m yêu m n thi ủ ạ t tha đã giúp nhà th tái hi n và t o ữ ắ ờ Đánh giá chung: • ự S quan sát tinh t ẻ ẹ ữ ượ ự d ng đ
c nh ng v đ p khác nhau c a VB trong nh ng th i kh c khác nhau. 8
• ậ ọ ố Ngh thu t: th th l c bát, k t c u đ i đáp, âm đi u ng t ngào, s d ng đi p t
ế ấ ả ớ ợ nhân x ng “mình – ta”; t ử ụ ệ ừ ấ ắ i hoà h p g n bó trong c u
ể ơ ụ ư ả ả ắ ệ ạ ừ “nh ”, đ i t ố ề trúc cân đ i v hình nh, màu s c (câu 6: c nh/câu 8: ng ệ ườ thiên nhiên và ng ườ i).
ế *K t bài:
ủ ể ậ ả ạ ơ ẻ ẹ Đo n th hay và tiêu bi u cho bài th VB c a T H u, giúp ta c m nh n v đ p
ế ơ ươ ố ữ ạ ủ c a thiên nhiên VB và càng yêu m n “quê h ng cách m ng”.
Ấ ƯỚ ễ ề BÀI 3: Đ T N
C (Nguy n Khoa Đi m ) ặ ườ ng khát ( Trích M t đ
Ứ Ơ Ả Ế v ngọ ) A. KI N TH C C B N.
ơ ề ề ễ 1/Vài nét v nhà th Nguy n Khoa Đi m :
ộ ố NKĐ sinh năm 1943 trong m t gia đình trí th c có truy n th ng yêu n c và CM
ề ỉ ướ ộ ườ ế ố ứ ệ t nghi p tr
ọ
ướ ữ ủ ạ ọ ộ ở ề ng ĐHSP Hà N i năm 1964, ế ố i mi n Nam ho t đ ng trong phong trào h c sinh, sinh viên thành ph Hu . c. Năm
ế ơ ệ huy n Phong Đi n t nh TT Hu . Sau khi t ề ở ạ l ông tr ữ ừ NKĐ t ng gi nh ng ch c v quan tr ng trong b máy lãnh đ o c a Nhà n ỉ ư 2006, ông ngh h u, v s ng t
ạ ộ ụ ứ ế ụ ạ ề ố i Hu và ti p t c làm th . ữ ố ơ ằ ồ ấ Th NKĐ cu n hút ng
ế ắ ấ ươ ế ắ ớ ắ tình n ng th m và ch t suy t t tha g n bó v i quê h ư ng,
ả ộ ườ ấ ướ ứ ớ sâu l ng. Ông c t lên ti ng nói c a m t ng ệ giàu ý th c trách nhi m v i nhân dân, đ t n ườ ọ i đ c b ng c m xúc tr ứ ủ i trí th c thi c.
ườ ọ ặ ườ
ầ ầ ế ở ng khát v ng": chi n khu BTT năm 1971 (in l n đ u năm 1974) 2/ Tr
ổ ẻ ị ề ế ề ạ
ố ấ ộ ớ ị ng ca “M t đ ượ Đ c hoàn thành ế ề ự ứ ỉ ủ c, v s m nh c a th h mình, xu ng đ
t v s th c t nh c a tu i tr đô th vùng t m chi m mi n Nam v non sông ề ứ ệ ế ườ ng đ u tranh hoà nh p v i cu c chi n ế ố Vi ấ ướ đ t n ố ấ đ u ch ng đ qu c Mĩ xâm l ủ ế ệ ượ c.
ạ ấ ướ
ươ ầ ầ ủ ườ ặ ườ 3/ Đo n trích “Đ t N c”: *. Xu t xấ ứ: Ph n đ u ch ng V c a tr ng ca “ ọ ”
ượ ơ M t đ ề ề ng khát v ng ươ ấ ướ ủ ng đ t n ơ c c a th ca Vi ệ t
ị ạ ạ Giá tr : Đ c xem là đo n th hay v đ tài quê h ệ Nam hi n đ i.
ườ ự ế ợ ữ ự ự ộ ể ạ Th lo i: tr ng ca (có s k t h p gi a t ữ s và tr tình) * N i dung :
ậ ủ ữ ả ầ 1. Ph n 1: Nh ng nét riêng trong c m nh n c a tác gi ả ề ấ ướ v đ t n c:
ộ ồ ấ ướ
ữ ả ọ ậ c: a. C i ngu n đ t n ự Ch n nh ng hình nh t ị ể ả nhiên và bình d đ c m nh n v đ t n
ừ ẹ ườ ữ ư ể ử nh ng cái ngáy x a ngày x a m th ề ấ ướ c: ệ ữ ng hay k : nh ng câu chuy n
ọ ấ ướ + có t Đ t n c ổ c tích – văn h c dân gian
9
ế ạ ầ + mi ng tr u bà ăn: sinh ho t hàng ngày
ớ ế ồ ề ặ ặ ố + l n lên khi dân mình bi t tr ng tre đánh gi c: truy n th ng đánh gi c
ụ ậ ẹ ầ + tóc m búi sau đ u: phong t c, t p quán
ủ ẹ ươ + cha m th
ườ ng
ng nhau: tình nghĩa th y chung ộ + cái kèo cái c t: SVbình th ứ ạ ạ ầ
ỉ + H t g o: đ c tính c n cù chăm ch ề ấ ướ ễ ậ ả ộ ậ ầ
+ Nguy n Khoa Đi m giúp ta c m nh n đ t n ố ử ề ờ ị c m t cách th t g n gũi ố ẹ ặ c có l ch s lâu đ i, giàu truy n th ng t t đ p: văn hóa, đánh gi c, lao
ậ ừ ề ị ấ ướ + Đ t n đ ng ộ Đ t n ấ ướ ượ ả c đ c c m nh n t ử chi u sâu văn hoá và l ch s .
ấ ủ ấ ướ ả b. B n ch t c a đ t n c
ị ử ữ ờ ị ấ ự ố ấ ướ
c là s th ng nh t hài hòa gi a không gian đ a lí và th i gian l ch s : ế ố ấ ấ ướ ả ị c thành hai y u t đ t và
ắ ướ ể ả ậ ệ chia tách khái ni m đ t n ộ c m t cách sâu s c:
ư ề ấ ướ v đ t n ả ứ
ườ ơ ế * Đ t n ề V không gian đ a lí: Tác gi c đ c m nh n và suy t n ấ ướ + Đ t n ơ ấ “Đ t là n i anh đ n tr ở c là n i tình yêu đôi l a n y n : ng...
ỗ
ơ ấ ế ướ ả ồ
ể
ớ …đánh r i chi c khăn trong n i nh th m ầ + Đ t N c bao g m c núi sông, ừ r ng b : ấ ơ “Đ t là n i …
ướ ơ ể … móng n
c bi n kh i”. ợ ề ự ề ấ ướ ẹ hào v đ t n c trù phú, giàu đ p, tài
ả Hình nh g i không gian mênh mông: Ni m t nguyên vô t n. ậ ấ ướ ộ ồ
ế ệ ươ ế ế ệ ừ D nặ ờ), đ n các th h t ấ ), hi n t ng lai ( i (
ệ ồ ủ ộ + Đ t N c cũng chính là không gian sinh t n c a c ng đ ng dân t c qua bao th h : T quá kh (ứ Nh ng ai đã khu t ữ ệ ạ Nh ng ai bây gi ữ dò con cháu chuy n mai sau )
ấ ả ề ồ ộ + T t c đ u không quên ngu n c i:
ằ “H ng năm ăn đâu làm đâu
ế ầ ớ Cũng bi t cúi đ u nh ngày gi ỗ ổ T .
ơ ể ệ ữ ủ ệ ẫ ế ệ ẻ ố ớ ề M ch th th hi n nh ng suy ng m v trách nhi m c a th h tr đ i v i
ạ ấ ướ Đ t N c:
ỗ ườ ấ ướ ở ặ đâu xa mà có m t trong m i con ng i:
ề ộ Đ t N c không “Trong anh và em hôm nay, ấ ướ ầ Đ u có m t ph n Đ t N c”
10
ề ệ ườ ượ ưở ủ ầ ầ ậ ộ i Vi ừ c th a h t Nam đ u đ ấ ấ ng m t ph n v t ch t và tinh th n c a đ t
ấ ướ ự ề ớ
ố c là s hài hoà h p trong nhi u m i quan h : cá nhân v i cá nhân ( ớ ộ ệ ồ “Khi hai ồ ắ ), cá nhân v i c ng đ ng
ấ ướ ẹ ườ ỗ M i ng c.ướ n ợ + Đ t n ấ ướ ứ ầ đ a c m tay nhau Đ t N c trong chúng ta hài hoà n ng th m ớ ) ọ ầ (Khi chúng ta c m tay m i ng
ấ ướ ượ ự ế ộ i Đ t N c v n tròn to l n” ơ ở ủ ươ Đ t n c đ c xây d ng trên c s c a tình yêu th ng và tình đoàn k t dân t c.
ậ ườ ầ ố ớ ấ ướ ỗ Vì v y, m i con ng ệ i c n có trách nhi m đ i v i đ t n c:
ơ ấ ướ ươ ủ ng c a mình
i em Đ t N c là máu x ế ắ ẻ t g n bó và san s
“Em ả Ph i bi ả ứ ở Ph i hoá thân cho dáng hình x s
ờ ấ ướ Làm nên Đ t N c muôn đ i”
ả ữ ừ ế ắ ng “máu x
ệ ư ươ ọ ữ ọ ế ẻ ng”, “g n bó”, “san s ”, “hoá thân”, ắ ự ư ờ i tâm s , nh n t nh l
ơ ư ả Đi p ng “ph i bi ữ t”, nh ng t ơ ậ cách x ng hô thân m t “Em i em”, gi ng th ng t ngào tha thi ế ệ ẻ ử g i chân thành dành cho th h tr cũng nh b n thân mình.
ầ ượ ộ ữ ng ca, đ ạ c xem là m t trong nh ng đo n
ơ ươ ấ ướ ườ ệ ạ ơ
ữ
ầ Là ph n đ u ch ề ề th hay v đ tài đ t n ể ệ ề ớ ộ ố ệ ử ủ ủ ờ ỗ ị ả ề ấ ướ c v đ t n ườ ả ủ ng V c a b n tr c trong th VN hi n đ i. ẻ ế ứ Th hi n nh ng quan ni m h t s c m i m và đ c đáo c a tác gi ng c a m i ng ộ ườ trong chi u sâu văn hoá l ch s và trong cu c s ng đ i th
ư ưở ủ ứ ố ơ T t ạ c trong đo n th là t
ề ấ ướ ề ị ướ ủ i. ư ưở t ủ ấ ướ N c c a Nhân Dân”. Nó quy t ậ ng c t lõi c a nh n th c v đ t n ử ị ụ ọ m i cách nhìn v l ch s , đ a lý, văn hoá c a đ t n ấ ng “Đ t c.
Ề Ệ Ậ
ơ ầ ủ ấ ướ ị ề ạ ả
ấ ướ ớ ồ B.Đ LUY N T P. ậ ủ Đ 1ề : C m nh n c a anh/ch v 9 câu th đ u c a đo n trích “Đ t N c”: “Khi ta l n lên Đ t N c đã có r i
……………………..
ừ ấ ướ ngày đó…”
ề ả ạ ẩ ơ i thi u khái quát v tác gi , tác ph m, đo n th .
Đ t N c có t G I ÝỢ ệ ớ Gi ả
ừ ừ i cho câu h i: Đ t N c có t l
ấ bao gi ? Đ t N c có t ướ ướ ắ ầ ạ ể ệ ướ ướ ấ ấ ờ ấ ệ
ượ ướ ớ ấ ướ ừ ơ ạ ề ậ C m nh n v đo n th : ỏ ơ ả ờ đâu? Đo n th tr ấ ề “Đ t N c có trong”, “Đ t N c b t đ u”, “Đ t ằ Đ c th hi n b ng câu m nh đ : N c l n lên”, “Đ t N c có t ”…
ả ự ộ ơ i v đ t n c
ề
ậ ọ ế ớ ệ ỗ i Vi
ạ , trang tr ng (nh trong các tác ph m vi ườ t Nam. Đ t n ữ ỗ ộ ả ề ấ ướ ở ấ ướ đo n th này là: Đ t n S đ c đáo trong cách c m nh n, lí gi c ế ẩ ư ỹ ệ ấ ệ ỳ t cùng đ tài) mà r t hi n lên không k vĩ, m l ộ ấ ướ ở ị ầ ụ ể c t v i m i ng c th , bình d , g n gũi, thân thi ngay trong cu c ậ ụ ỗ ố s ng hàng ngày, trong m i gia đình, m i căn nhà, trong nh ng v t d ng quen thu c. Nó 11
ầ ữ ử ư ờ
ạ ạ ườ ẹ ườ ng “ph iả , trong “nh ng cái “ngày x a ngày x a” m th i nông dân
ộ ắ ươ ầ ế có trong “mi ng tr u bây gi bà ăn” hay k ”ể , trong “cái kèo cái c t”ộ thân quen và trong h t g o mà ng m t n ng hai s ng xay, giã, gi n, sàng” .
ừ ờ
lâu đ i: ấ ướ ấ ướ ớ ồ Đ t N c có t “Khi ta l n lên Đ t N c đã có r i”
ụ ể
ầ ế ả “mi ng tr u” ư (trong các câu
ụ C m t ự ệ ổ ẳ ư ử ộ “ngày x a ngày x a” ờ ủ ấ ướ ị ị ờ ừ “đã có r i”ồ không xác đ nh th i gian c th nh ng hình nh ừ quen thu c ượ ự ồ ạ c s t n t i lâu đ i c a đ t n c ta.
ớ “l n lên”
ụ ầ (trong s tích Tr u cau) và c m t chuy n c tích) đã kh ng đ nh đ ừ ỉ Không ch hình thành t ứ ấ ờ ặ ưở ừ ờ th i xa x a
lâu đ i mà Đ t n ố ế ả ấ ướ c còn ủ ạ t tr ng tre đánh gi c”
ườ
ẹ ươ ờ ằ ỷ ố ừ ố ng nhau b ng g ng cay mu i m n”
ớ ữ ừ ặ ư ừ ố ng thành và phát ư “Đ tấ ề ợ ặ (hình nh cây tre => g i truy n ụ ể ắ i mà c th là: ặ ặ (thành ng “g ng cay mu i m n” trích ờ ừ ca dao: Tay b ng chén mu i đĩa g ng – G ng cay mu i m n xin đ ng quên nhau); nh
ủ ộ
, tr ờ ể tri n nh : ý th c đ u tranh ch ng gi c ngo i xâm c a nhân dân ta t ướ ớ ồ N c l n lên khi dân mình bi ế thuy t Thánh Gióng); nh tình nghĩa thu chung, g n bó v i con ng “Cha m th ừ t ầ ự s lao đ ng c n cù c a ng ả ừ ố ộ ườ i lao đ ng: ộ ắ ạ ạ ươ ầ ng xay, giã, gi n, sàng”
ừ ả “H t g o ph i m t n ng hai s ấ ướ ị “Đ t N c có t
ố ặ ngày đó…” ị ề ộ
ườ ứ i mang ch a ý nghĩa sâu xa, thiêng liêng vì nó chính là s c
ủ ấ ướ ể ẳ kh ng đ nh: Cu i cùng, tác gi ộ ố ữ ậ ấ ự ả M t khác, s c m nh n y cũng làm cho nh ng đi u bình d , quen thu c trong cu c s ng ự ụ ỗ ủ hàng ngày c a m i con ng th hoá c a đ t n c.
ệ ấ ệ ạ ọ
ế ư ờ ể ờ ượ ạ ơ i k , l
ấ c s d ng r t sáng t o (c ơ ộ ề ầ i nhi u l n và vi ẻ c láy l ớ ẹ ộ ậ ả ọ ậ ặ ắ ổ ượ ử ụ Ngh thu t đ c s c: ch t li u văn hoá, văn h c dân gian đ ệ ổ ạ ề ữ tích, truy n thuy t, ca dao, thành ng …) t o không khí c kính và th m ng. Âm đi u ừ “Đ t N c” ế ấ ướ đ th nh nhàng nh l t i tâm tình. T ể ệ ấ ộ hoa m t cách trang tr ng; cách c m nh n, th hi n r t đ c đáo, m i m …
Ầ Ấ Ạ Ạ Ể Ữ Ề Ọ PH N 2: C U TRÚC D NG Đ Đ C HI U VÀ ĐO N VĂN 200 CH
Đ 1ề
ọ ể I.Đ c hi u
ả ờ ỏ ọ ạ ả Đ c đo n văn b n sau và tr l i câu h i:
ữ
ế ng tôi có con sông xanh bi c ng trong soi tóc nh ng hàng tre ổ ư
ữ ữ ấ ngày, gi ố ế ướ t n tháng
ươ “…Quê h ướ ươ N c g ộ ồ Tâm h n tôi là m t bu i tr a hè ả ắ To n ng xu ng lòng sông l p loáng ẳ c có gi Ch ng bi 12
bao nhiêu k ni m gi a dòng trôi?
ướ ề ữ ỷ ệ ữ Gi ả ờ ắ ỡ H i con sông đã t m c đ i tôi ! ớ ố ữ mãi m i tình m i m Tôi gi ươ ủ Sông c a quê h ủ Sông c a mi n Nam n ẻ ủ ng, sông c a tu i tr ệ c Vi ổ ẻ t thân yêu”
ớ ươ (Nh con sông quê h ế ngT Hanh)
ể ơ ủ ả ị Câu 1: Xác đ nh th th c a văn b n trên?
ệ ừ ơ Câu 2: Phân tích hi u qu c a vi c s d ng bi n pháp tu t trong hai câu th sau:
ệ ổ ư
ả ủ ồ ả ắ ấ ố ệ ử ụ ộ Tâm h n tôi là m t bu i tr a hè To n ng xu ng lòng sông l p loáng
ạ ả ả Câu 3: Tác gi ả ộ ộ b c l ơ tình c m, c m xúc gì trong đo n th ?
ữ ạ ơ
ả Câu 4: Hình nh dòng sông trong đo n th mang nh ng ý nghĩa gì? ạ II.Đo n văn
ừ ấ ế ạ ộ t m t đo n văn
ả ố ớ ị ườ ạ ươ ủ ả ỗ ề Câu 1: T v n đ nêu ra trong đo n văn b n trên, anh (ch ) hãy vi ữ ề kho ng 200 ch v vai trò c a quê h ng đ i v i m i con ng i.?
Đ 2ề
ọ ể I.Đ c hi u
ả ọ ự Đ c đo n văn b n sau và th c hi n các yêu c u:
ư ữ ệ ề ờ ộ
ồ ờ ả ng nh đã quên đi tình nghĩa gi a ng ỉ ả ầ
ộ ệ
ề ẻ ươ ỡ
ế ườ ớ t quan tâm t
ậ ầ ạ ườ ườ ườ i d i Trong dòng đ i v i vã có nhi u ng ả ườ ớ ư ộ i. Nh ng đã là cu c đ i thì đâu ph i ch tr i đ y hoa h ng, đâu ph i ai sinh ra v i ng ạ ượ ố ượ c gia đình h nh phúc toàn di n mà còn có c cu c s ng giàu sang, có đ cũng có đ ấ ạ ỉ ầ ờ ả ng, b t h nh c n chúng ta chia s , giúp đ . Chúng ta đâu ch nhi u m nh đ i đau th ự ữ ả ố i khác. Đó chính là s i nh ng ng s ng riêng cho mình, mà còn ph i bi cho và nh n trong cu c đ i này.
ư ơ ưở ừ ả ố
ườ ữ ư ể ượ
ỉ ế i ch đ m đ ơ ố ẹ ế ộ ờ ậ “Cho” và “nh n” là hai khái ni m t ạ c nó l ẽ ố ng s s ng t
c nh ng gì ngoài l
ệ ậ
ạ
ạ ậ ự ế ả ế
ể ệ ả ọ ơ
ậ ị ệ ng ch ng nh đ n gi n nh ng s ng i có ầ ượ ể ằ c trên đ u ngón tay. Ai cũng có th nói “nh ng ai th cân b ng đ ậ ề ơ ạ ươ ế t đ p h n” hay “đúng th , cho đi là h nh phúc h n nh n v ”. t yêu th bi ữ ờ ữ ượ ự ả ư i nói? Cho nên, gi a nói và Nh ng t b n thân mình, ta đã làm đ ạ ỉ ượ ạ c khi cho đi ch i là hai chuy n hoàn toàn khác nhau. H nh phúc mà b n nh n đ làm l ợ ế ợ ả ủ i ích c a chính b n thân mình. Đâu th t s đ n khi b n cho đi mà không nghĩ ng i đ n l ủ ư ọ ừ i khác. Nh ng xin đ ng quá chú tr ng đ n cái tôi c a ph i ai cũng quên mình vì ng ườ ể ộ ố i đ cu c s ng không đ n đi u và đ trái chính b n thân mình. Xin hãy s ng vì m i ng tim có nh ng nh p đ p yêu th
ư ề ấ ấ ọ ườ ố ươ ng. ề ữ ộ ố ự ự ồ ờ Cu c s ng này có quá nhi u đi u b t ng nh ng cái quan tr ng nh t th c s t n
13
ươ ố ỉ ế ạ t i là tình yêu th ng. S ng không ch là nh n mà còn ph i bi
t cho đi. ồ ậ ờ ả ộ ố , ngu n Internet) (Trích L i khuyên cu c s ng
ị ươ ứ ủ ể ạ ạ ả (0,5 đi m)ể ng th c bi u đ t chính c a đo n văn b n Câu 1: Xác đ nh ph
ủ ả ạ ộ (0,5 đi m)ể Câu 2: N i dung chính c a đo n văn b n là gì?
ậ ằ cho r ng “
ỉ ậ ự ể ạ ủ c khi cho đi ch th t s i ích c a chính b n thân mình”?(1,0 đi m)
ị ượ H nh phúc mà b n nh n đ ả ỉ ố ể “Chúng ta đâu ch s ng riêng cho mình, mà
ườ ế ả ớ ạ ả ạ Câu 3: T i sao tác gi ợ ế ợ ạ ế đ n khi b n cho đi mà không nghĩ ng i đ n l ồ Câu 4: Anh/ch có đ ng tình v i quan đi m còn ph i bi ớ ữ i nh ng ng t quan tâm t i khác” hay không? ”?(1,0 đi m)ể
ạ II.Đo n văn Câu 1
ế ị ề ủ ữ ả ộ Vi
ế t m t đo n văn (kho ng 200 ch ) trình bày suy nghĩ c a anh/ ch v ý ki n ỉ ể ế ả ậ ọ ượ ố S ng không ch là nh n mà còn ph i bi đi”? t cho ạ ầ c nêu trong ph n đ c hi u : “ đ