TRƯỜNG THCS QUANG CƯNG
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II
MÔN: TIN HC 8
NĂM HỌC: 2024-2025
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Ch đề 4. ng dng Tin hc
Bài 10a: Định dng nâng cao cho trang chiếu
- Chọn đặt được màu sc, c ch hài hòa và ni dung hp lí vi ni dung.
- Thc hiện được thao tác đánh s trang, thêm đu trang và chân trang.
Bài 11a: S dng bn mu to bài trình chiếu
- S dụng đưc bn mu
- Đưa được vào trang chiếu đưng dn video hay tài liu khác.
- Tạo được sn phm s phc v hc tp, giao lưa và trao đổi thông tin
B. CÂU HI ÔN TẬP
I. PHN TRC NGHIM
Phn 1. Trc nghim nhiu la chn. Hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất trong các câu
sau đây.
Câu 1.
Tên của phần mềm trình chiếu
A. Microsoft PowerPoint. B. Microsoft Word. C. Microsoft Excel. D. Microsoft OneNote.
Câu 2.
Nhập thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô?
A. Slide number. B. Date and time.
C. Update automatically. D. Footer.
Câu 3
. Bài trình chiếu về chủ đề giải trí, lễ hội nên dùng màu sắc nào?
A. gam màu lạnh. B. gam màu trung tính.
C. gam màu nóng. D. gam màu tối.
Câu 4.
Để đánh số trang cho slide ta thực hiện lệnh
A. Design/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
B. Home/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
C. Insert/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
D. Layout/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
Câu 5.
Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau
A. đầu trang và chân trang có thể được định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ khác nhau.
B. có thể bỏ phần đầu trang và chân trang khỏi trang chiếu tiêu đề.
C. có thể tự động cập nhật thời gian vào thông tin ở đầu trang và chân trang.
D. những thông tin lựa chọn và nhập vào cửa sổ Header & Footer được tự động áp dụng cho tất
cả các trang chiếu trong bài trình chiếu.
Câu 6. Để
chọn danh sách dấu câu đầu đoạn trên Power Point ta và
A. Home/Paragraph. B. Insert/Paragraph.
C. Design/Paragraph. D. View/Paragraph.
Câu 7.
Để thay đổi Font chữ, kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ ta chọn
A. Insert/Font. B. Home/Font. C. Layout/Font. D. View/Font.
Câu 8.
Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/ Variants, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn Insert/Picture, chọn bản mẫu.
Câu 9.
Bản mẫu có chứa sẵn…?
A. màu sắc, phông chữ, kiểu nền.
B. bố cục, màu sắc, phông chữ, kiểu nền, hiệu ứng, nội dung.
C. bố cục, hiệu ứng, màu sắc, phông chữ. D. hiệu ứng, màu sắc.
Câu 10
. Cho các để chèn vào trang đường dẫn đến một video như sau:
1: Tạo đối tượng đặt liên kết
2: Insert/hyperlink/chọn đường dẫn đến video/ok
3: Chọn đối tượng đặt liên kết đó.
Hãy sắp xếp lại cho đúng thứ tự các bước.
A.1-2-3 B. 1-3-2 C. 3-1-2 D. 3-2-1
Câu 11.
Câu 1: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì?
A. footer. B. bottomer. C. comment. D. textbox.
Câu 12
.
Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Đầu trang và chân trang là phần ….. với văn bản.
A. riêng biệt B. kết hợp C. đối xứng D. bổ sung
Câu 13
.
Đầu trang và chân trang không thể chứa nội dung gì dưới đây?
A. Tên tác giả. B. Hình ảnh tác giả.
C. Video về tác giả. D. Không thể chứa cả ba nội dung trên.
Câu 14
.
Không thể lựa chọn đặt số trang ở vị trí nào sau đây của văn bản
A. đầu trang, giữa. B. bên trong lề trái.
C. cuối trang, bên trái. D. cuối trang, bên phải.
Câu 15
.
Phương án nào sau đây là sai?
A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.
C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
Câu 16
.
Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: n chọn màu văn bản độ tương phản ... với màu
nền.
A. thấp B. bằng C. xấp xỉ D. cao
Câu 17
.
Các bài trình chiếu về chủ đề lịch sử cổ đại nên sử dụng gam màu gì?
A. Gam màu lạnh. B. Gam màu trung tính.
C. Gam màu nóng. D. Gam màu nhạt.
Câu 18
.
Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu còn có tên là gì?
A. Sample. B. Form. C. Pattern. D. Template.
Câu 19
.
Bản mẫu giúp bài trình chiếugiao diện thống nhất,…. mà không mất thời gian.
A. hình nền phong phú B. màu sắc đẹp C. hiệu ứng đa dạng D. chuyên nghiệp
Câu 20
.
Vì sao cần đánh số trang?
A. Để người đọc phân biệt các trang. B. Để cho đẹp.
C. Để người đọc dễ theo dõi. D. Không có tác dụng gì.
Phn 2. Trc nghim chọn Đúng Sai.
Câu 1: Khi s dng bn mu (template) trong phn mm trình chiếu, điều nào sau đây
đúng?
Phát biu
Đ/S
A. Bn mu giúp to bài trình chiếu nhanh hơn và chuyên nghiệp hơn.
B. Người dùng không th chnh sa ni dung trong bn mu.
C. Bn mu có th bao gm b cc, màu sc và phông ch.
D. Bn mu ch áp dng cho mt trang trình chiếu duy nht.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về bn mu trong bài trình chiếu là đúng?
Phát biu
Đ/S
A. Bn mẫu giúp đồng b thiết kế cho toàn b bài trình chiếu.
B. Khi s dng bn mu, không th thêm hình nh hoặc văn bn tùy chnh.
C. Ch có th s dng bn mu có sn, không th to bn mu mi.
D. Bn mu có th giúp bài trình chiếu tr nên chuyên nghiệp hơn.
Câu 3. Khi làm vic vi bn mu trong phn mm trình chiếu, điều nào sau đây là sai?
Phát biu
Đ/S
A. Bn mu giúp tiết kim thi gian khi thiết kế bài trình chiếu.
B. Không th thay đổi định dạng văn bản trong bn mu.
C. Người dùng có th chnh sa b cc trong bn mu.
D. S dng bn mu giúp bài trình chiếu thng nht v mt hình thc.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về định dng nâng cao cho trang chiếu là đúng?
Phát biu
Đ/S
A. Có th thay đổi màu nn ca trang chiếu để làm bài trình chiếu sinh động hơn.
B. Không th chèn hình nh làm nn cho trang chiếu.
C. Ngưi ng th thay đổi kiu ch, kích thưc u sắc n bn trên trang
chiếu.
D. Hiu ng chuyển động ch áp dụng đưc cho toàn b bài trình chiếu, không th
áp dng cho tng trang chiếu riêng l.
Câu 5. Khi định dng nâng cao cho trang chiếu, điều nào sau đây là sai?
Phát biu
Đ/S
A. Bn mu giúp to bài trình chiếu nhanh hơn và chuyên nghiệp hơn.
B. Người dùng không th chnh sa ni dung trong bn mu.
C. Bn mu có th bao gm b cc, màu sc phông ch.
D. Bn mu ch áp dng cho mt trang trình chiếu duy nht.
Phn 3. Trc nghim tr li ngn. Hãy tr lời các câu dưới đây bằng cách ngn gn nht.
Câu 1.
Một trang chiếu đẹp, chuyên nghiệp cần đảm bảo?
Hướng dẫn:
Sự kết hợp hài hòa giữa: bố cục, nội dung, màu sắc.
Câu 2.
Văn bản được định dạng phụ hợp giúp đem lại điều gì?
Hướng dẫn:
Hiệu quả cao trong việc truyền đạt nội dung trình chiếu.
Câu 3
.
Số trang trong văn bản được đánh tự đông và thường được đặt ở đâu?
Hướng dẫn:
Đầu trang hoặc chân trang.
Câu 4.
Văn bản trên trang trình chiếu cần thế nào?
Hướng dẫn:
ngắn ngọn, xúc tích.
B. PHN T LUN
Câu 1.
Bạn Minh được giao nhiệm vụ tạo bài trình chiếu để trình chiếu trong lễ ra mắt CLB Tin
học. Với mục tiêu ngắn gọn, ấn tượng, sáng tạo,... theo em, Minh cần chú ý đến những điều gì khi
tạo bài trình chiếu?
Câu 2.
Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm gì khác với văn bản trong tài liệu thông thường? Giải
thích lí do.
Câu 3
. Hiệu ng động trong i trình chiếu gì? mấy loại hiệu ng động? Hãy nêu sự khác
nhau của các loại hiệu ứng động đó.
Câu 4
. Em hãy nêu một số tình huống thực tiễn nên lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video để sử
dụng.
ĐỀ THAM KHẢO
I. PHN TRC NGHIM
Phn 1. Trc nghim nhiu la chn. Hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất trong các câu
sau đây.
Câu 4.
Để đánh số trang cho slide ta thực hiện lệnh
A. Design/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
B. Home/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
C. Insert/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
D. Layout/ Header & Footer hoặc Slide Number/ Slide number.
Câu 5.
Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau
A. đầu trang và chân trang có thể được định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ khác nhau.
B. có thể bỏ phần đầu trang và chân trang khỏi trang chiếu tiêu đề.
C. có thể tự động cập nhật thời gian vào thông tin ở đầu trang và chân trang.
D. những thông tin lựa chọn và nhập vào cửa sổ Header & Footer được tự động áp dụng cho tất cả
các trang chiếu trong bài trình chiếu.
Câu 6. Để
chọn danh sách dấu câu đầu đoạn trên Power Point ta và
A. Home/Paragraph. B. Insert/Paragraph.
C. Design/Paragraph. D. View/Paragraph.
Câu 7.
Để thay đổi Font chữ, kiểu chữ, màu chữ, cỡ chữ ta chọn
A. Insert/Font. B. Home/Font. C. Layout/Font. D. View/Font.
Câu 8.
Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B. Nháy chuột chọn Design/ Variants, chọn bản mẫu.
C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D. Nháy chuột chọn Insert/Picture, chọn bản mẫu.
Câu 9.
Bản mẫu có chứa sẵn…?
A. màu sắc, phông chữ, kiểu nền.
B. bố cục, màu sắc, phông chữ, kiểu nền, hiệu ứng, nội dung.
C. bố cục, hiệu ứng, màu sắc, phông chữ.
D. hiệu ứng, màu sắc.
Phn 2. Trc nghim chọn Đúng Sai.
Phát biểu nào sau đây v định dng nâng cao cho trang chiếu là đúng?
Phát biu
Đ/S
A. Có th thay đổi màu nn ca trang chiếu để làm bài trình chiếu sinh động hơn.
B. Không th chèn hình nh làm nn cho trang chiếu.
C. Ngưi ng th thay đổi kiu ch, kích thưc màu sắc văn bản trên trang
chiếu.
D. Hiu ng chuyển động ch áp dụng đưc cho toàn b bài trình chiếu, không th
áp dng cho tng trang chiếu riêng l.
Phn 3. Trc nghim tr li ngn. Hãy tr lời các câu dưới đây bằng cách ngn gn nht.
Câu 1
.
Số trang trong văn bản được đánh tự đông và thường được đặt ở đâu?
................................................................................................................................................................
Câu 2.
Văn bản trên trang trình chiếu cần thế nào?
................................................................................................................................................................
B. PHN T LUN
Câu 1
. Hiệu ng động trong i trình chiếu gì? Có mấy loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác
nhau của các loại hiệu ứng động đó.
Câu 2
. Em hãy nêu một số tình huống thực tiễn nên lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video để sử
dụng.
-----Hết-----