intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TIN HỌC 8 Họ và tên:………………………………… Năm học: 2024 - 2025 Lớp: 8/.…. Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) – Thời gian làm bài: 30 phút Câu 1. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 Câu 2. Hành vi không vi phạm đạo đức, pháp luật, vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số em có thể gặp là? A. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa C. Phát trực tiếp hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác khi không được cho phép D. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng Câu 3. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối). B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản. C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản. D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động. Câu 4. Đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, ta làm thế nào? A. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 2. B. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 1. C. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 3. D. Chọn Page Number, nhấn Top of Page/Plain Number 2. Câu 5. Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng .......(1)....., nhận định xu hướng thay đổi của .......(2)....... Hãy chọn cặp từ thích hợp điền vào vị trí (1) và (2) trong phát biểu trên? A. so sánh / dữ liệu B. so sánh / biểu diễn
  2. C. biểu diễn / so sánh D. dữ liệu / so sánh Câu 6. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá? A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em. B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh. C. Chụp phong cảnh đường phố. D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn. Câu 7. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. #. B. $. C. &. D.@. Câu 8. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau. A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 9. Trong văn bản, tên nào sau đây đại diện cho việc đánh số trang? A. Header C. Page Number B. Footer D. Blank Câu 10. Địa chỉ tương đối có đặc điểm? A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức D. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng không vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức Câu 11. Để sao chép dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang tranh tính thì em sử dụng lệnh? A. Cut B. Paste C. Delete D. Copy Câu 12. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một đoạn văn bản. D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự. Câu 13. Trong văn bản, tên gọi của chân trang là gì? A. Header C. Footer B. Page Number D. Blank Câu 14. Công thức của Tổng tiền trong bảng sau được tính bằng công thức nào?
  3. A. Giá + Số lượng C. Giá : Số lượng B. Giá - Số lượng D. Giá x Số lượng Câu 15. Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data B. Filter C. Sort D. Insert Câu 16. Em có thể cố định một số thông tin xuyên suốt cả văn bản bằng cách: A. Sử dụng đầu trang và chân trang C. Sử dụng hình ảnh B. Đính kèm tệp D. Danh sách liệt kê Câu 17. Sau khi thực hiện thao tác lọc, dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ: A. Được hiển thị C. Bị ẩn đi B. Thay đổi D. Bị xóa Câu 18. Để bỏ lọc dữ liệu chọn lệnh? A. Select All C. Sort B. Filter D. Data Câu 19. Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn? A. Close Header and Footer C. Bottom of Page/ Plain Number 2 B. Footer D. Header Câu 20. Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Delete Level C. Add Level B. Copy Level; D. Update Level Câu 21. Hãy sắp xếp lại thứ tự các bước sau để thực hiện thực hiện đúng thao tác sắp xếp dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. 1) Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh Sort để mở hộp thoại Sort. 2) Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp. 3) Trong hộp thoại Sort, thực hiện chọn các tiêu chí cần sắp xếp. 4) Chọn nút lệnh OK để hoàn thành việc sắp xếp. A. 1-2-3-4 B. 4-2-1-3 C. 2-1-3-4 D. 2-3-1-4 Câu 22. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm? A. Chứa những thông tin quan trọng C. Chứa hình ảnh minh họa B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang D. Chứa nội dung mới lạ Câu 23. Hãy sắp xếp thứ tự các bước sau để thực hiện thực hiện đúng thao tác lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. 1) Chọn vùng dữ liệu cần lọc. 2) Nháy OK hoàn thành việc lọc dữ liệu 3) Thực hiện chọn các nội dung cần lọc
  4. 4) Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter, chọn lệnh Filter. A. 1-4-3-2 B. 4-2-1-3 C. 2-1-3-4 D. 2-3-1-4 Câu 24. Trong văn bản, tên gọi của đầu trang là gì? A. Header C. Page Number B. Footer D. Blank Câu 25. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? A. Home B. Data C. Insert D. View Câu 26. Cách tạo biểu đồ? A. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn thẻ Insert, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. B. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn dạng biểu đồ, chọn thẻ Insert, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. C. Chọn thẻ Insert, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. D. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn thẻ Data, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. Câu 28. Em hãy chọn phương án sai: A. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản ở phần nội dung. B. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung. C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án
  5. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:………………………………… Môn: TIN HỌC 8 Lớp: 8/.…. Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) – Thời gian làm bài: 30 phút Câu 1. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Hành vi không vi phạm đạo đức, pháp luật, vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số em có thể gặp là? A. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa C. Phát trực tiếp hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác khi không được cho phép D. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng Câu 3. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá? A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em. B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh. C. Chụp phong cảnh đường phố. D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn. Câu 4. Đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, ta làm thế nào? A. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 2. B. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 1. C. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 3. D. Chọn Page Number, nhấn Top of Page/Plain Number 2. Câu 5. Em hãy chọn phương án sai: A. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản ở phần nội dung. B. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung. C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang.
  6. Câu 6. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối). B. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản. C. Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản. D. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động. Câu 7. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. #. B. $. C. &. D.@. Câu 8. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau. A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 9. Trong văn bản, tên nào sau đây đại diện cho việc đánh số trang? A. Header C. Page Number B. Footer D. Blank Câu 10. Địa chỉ tương đối có đặc điểm? A. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức B. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức C. Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức D. Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng không vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức Câu 11. Để sao chép dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang tranh tính thì em sử dụng lệnh? A. Cut B. Paste C. Delete D. Copy Câu 12. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê. B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn. C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một đoạn văn bản. D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự. Câu 13. Trong văn bản, tên gọi của chân trang là gì? A. Header C. Footer B. Page Number D. Blank Câu 14. Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào?
  7. A. Đơn giá + Số lượt mua C. Đơn giá : Số lượt mua B. Đơn giá - Số lượt mua D. Đơn giá x Số lượt mua Câu 15. Chọn lệnh nào để thực hiện sắp xếp các ô dữ liệu theo bảng chữ cái? A. Data B. Filter C. Sort D. Insert Câu 16. Em có thể cố định một số thông tin xuyên suốt cả văn bản bằng cách: A. Sử dụng đầu trang và chân trang C. Sử dụng hình ảnh B. Đính kèm tệp D. Danh sách liệt kê Câu 17. Sau khi thực hiện thao tác lọc, dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ: A. Được hiển thị C. Bị ẩn đi B. Thay đổi D. Bị xóa Câu 18. Để bỏ lọc dữ liệu chọn lệnh? A. Select All C. Sort B. Filter D. Data Câu 19. Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang chọn? A. Close Header and Footer C. Bottom of Page/ Plain Number 2 B. Footer D. Header Câu 20. Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Delete Level C. Add Level B. Copy Level; D. Update Level Câu 21. Hãy sắp xếp lại thứ tự các bước sau để thực hiện thực hiện đúng thao tác sắp xếp dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. 1) Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh Sort để mở hộp thoại Sort. 2) Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp. 3) Trong hộp thoại Sort, thực hiện chọn các tiêu chí cần sắp xếp. 4) Chọn nút lệnh OK để hoàn thành việc sắp xếp. A. 1-2-3-4 B. 4-2-1-3 C. 2-1-3-4 D. 2-3-1-4 Câu 22. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm? A. Chứa những thông tin quan trọng C. Chứa hình ảnh minh họa B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang D. Chứa nội dung mới lạ Câu 23. Hãy sắp xếp thứ tự các bước sau để thực hiện thực hiện đúng thao tác lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. 1) Chọn vùng dữ liệu cần lọc.
  8. 2) Nháy OK hoàn thành việc lọc dữ liệu 3) Thực hiện chọn các nội dung cần lọc 4) Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter, chọn lệnh Filter. A. 1-4-3-2 B. 4-2-1-3 C. 2-1-3-4 D. 2-3-1-4 Câu 24. Trong văn bản, tên gọi của đầu trang là gì? A. Header C. Page Number B. Footer D. Blank Câu 25. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ? A. Home B. Data C. Insert D. View Câu 26. Cách tạo biểu đồ? A. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn thẻ Insert, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. B. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn dạng biểu đồ, chọn thẻ Insert, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. C. Chọn thẻ Insert, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. D. Chọn khối ô tính chứa dữ liệu, chọn thẻ Data, chọn dạng biểu đồ, kiểu biểu đồ trong nhóm lệnh Charts. Câu 27. Phát biểu nào dưới đây sai? A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. Câu 28. Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng .......(1)....., nhận định xu hướng thay đổi của .......(2)....... Hãy chọn cặp từ thích hợp điền vào phát biểu trên? A. so sánh / dữ liệu C. biểu diễn / so sánh B. so sánh / biểu diễn D. dữ liệu / so sánh -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án
  9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TIN HỌC 8 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) – Thời gian làm bài 15 phút Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để tạo tiệp văn bản theo mẫu sau: Yêu cầu: 1. Chèn và nhập văn bản vào đối đối tượng đồ họa (1.0 điểm) 2. Thêm hình ảnh minh họa vào văn bản (1.0 điểm) 3. Bố trí văn bản, hình ảnh, đối tượng đồ họa, tạo màu sắc như mẫu? (1.0 điểm) TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: TIN HỌC 8
  10. Năm học: 2024 - 2025 Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) – Thời gian làm bài 15 phút Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để tạo tiệp văn bản theo mẫu sau: Yêu cầu: 1. Chèn và nhập văn bản vào đối đối tượng đồ họa (1.0 điểm) 2. Thêm hình ảnh minh họa vào văn bản (1.0 điểm) 3. Bố trí văn bản, hình ảnh, đối tượng đồ họa, tạo màu sắc như mẫu? (1.0 điểm)
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIN HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mức độ nhận thức Th Nhậ Vận Vận ông Nội n dụn dụng T Chương/chủ hiể % tổng dung/đơn vị biết g cao T đề u điểm kiến thức Câ Câu Câu Câu u hỏi hỏi hỏi hỏi Chủ đề 3: Bài 4: Đạo Đạo đức, đức và văn 1 pháp luật 5.0% hóa trong sử 1TN 1TN và văn hóa (0.5đ) trong môi dụng công trường số. nghệ KTS. Bài 5: Sử dụng bảng 10% tính giải 3TN 1TN (1.0đ) quyết bài toán thực tế. Bài 6. Sắp 15% xếp và lọc 3TN 3TN (1.5đ) dữ liệu. Chủ đề 4 : Bài 7: Trình 7.5% Ứng dụng bày dữ liệu 1TN 2TN (0.75đ) 2 tin học bằng biểu đồ Bài 8: Làm việc với danh sách 37.5% dạng liệt kê 1TN 2TN 2 TH 1TH (3.75đ) và hình ảnh trong văn bản Bài 9: Tạo đầu trang, 25% 7TN 3TN chân trang (2.5đ) cho văn bản Tổng 16 (TN) 12 (TN) 2 (TH) 1 (TH) Tỉ lệ % điểm 40 % - 4.0đ 30 %-3.0đ 20 %- 2.0đ 10 % - 1.0đ 100.0% Tỉ lệ chung 70 % - 7.0đ 30 % - 3.0đ (10.0đ)
  12. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Chủ đề 3: Bài 4: Đạo Nhận biết Đạo đức, đức và văn – Nhận biết các biểu hiện vi phạm khi 1 pháp luật hóa trong sử sử dụng công nghệ KTS.(câu 2) và văn hóa dụng công Thông hiểu 1TN 1TN trong môi trường số. nghệ KTS. – Tuân thủ những quy địnhvề đạo đức, văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số. (câu 6) Nhận biết – Nhận biết địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối trong một bảng tính (Câu 7; 10;11) Thông hiểu 3TN 1TN Bài 5: Sử dụng bảng tính – Hiểu được địa chỉ tương đối, địa chỉ giải quyết tuyệt trong một bảng tính; chuyển từ bàitoán thực địa chỉ tương đối sang địa chỉ tuyệt tế. trong một bảng tính. (Câu 14) Nhận biết – Biết được các thao tác sắp xếp và lọc Bài 6. Sắp xếp dữ liệu. (Câu 15;17;18) và lọc dữ liệu. Thông hiểu 3TN 3TN – Hiểu được các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu theo một hoặc nhiều tiêu chí. (Câu 20; 21;23) Nhận biết –Biết được mục đích của việc sử dụng Bài 7: Trình biểu đồ là để biểu diễn dữ liệu. bày dữ liệu Chủ đề 4 : (Câu 26 ) 1TN 2TN bằng biểu đồ Thông hiểu Ứng dụng – Hiểu được các thao tác tạo biểu đồ 2 tin học của phần mềm bảng tính.(câu 27;5) Nhận biết Biết được các kiểu danh sách dạng liệt kê; Cách trình bày nội dung danh sách Bài 8: Làm dạng liệt kê (Câu 1) việc với danh Thông hiểu sách dạng liệt Xác định đúng tác dụng của việc tạo 1TN 2TN 2TH 1TH kê và hình ảnh danh sách dạng liệt kê (Câu 8,12) trong văn bản Vận dụng Tạo được sản phẩm văn bản chèn hình ảnh, danh sách dạng liệt kê (Câu 1,2,3 TH) Bài 9: Tạo đầu Nhận biết trang, chân Biết được lệnh tạo đầu trang, chân 7TN 3TN trang cho văn trang; đánh số trang (Câu 9, 13, ,16, 19,
  13. 22, 24, 25) Thông hiểu bản Xác định đúng chức năng của việc tạo đầu trang, chân trang, đánh số trang (Câu 3, 4, 28) Tổng 16TN 12 TN 2 TH 1TH Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 70 % 30 %
  14. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D D A A B B D C B D B C D Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C A A C C B A A C A D A II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) 1. Thêm đúng mẫu đối tượng đồ họa: 0.5 điểm Nhập nội dung văn bản vào đôi tượng đồ họa: 0.5 điểm 2. Thêm hình ảnh minh họa vào văn bản: 0.5 điểm Điều chỉnh kích thước phù hợp: 0.5 điểm 3. Bố trí văn bản, hình ảnh, đối tượng đồ họa, tạo màu sắc như mẫu: đúng mỗi yêu cầu 0.25 điểm MÃ ĐỀ 02 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D B A A D B D C B D B C D Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A C A A C C B A A C A D A II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Thang điểm tương tự Mã đề 01
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0