I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn 45% + Trắc nghiệm đúng sai 40% + Trắc nghiệm trả lời ngắn
15%.
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút.
III. NỘI DUNG
1. Lý thuyết
1.1 Nguyên tử:
A. Thành phần, kích thước và khối lượng nguyên tử.
B. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
Z = số p = số e; A = Z + N
Đối với 82 nguyên tố đầu trong bảng tuần hoàn ta luôn có:
1
N
Z
1,5
C. Lớp và phân lớp electron.
D. Cấu hình electron nguyên tử.
E. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
1.2 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A. Nguyên tắc xây dựng bảng tuân hoàn.
B. Câu trúc bảng tuần hoàn
C. Chiều biến thiên cấu tạo và tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng.
Bán kính
nguyên tử (r)
Độ âm điện Tính kim loại Tính phi kim
Chu kỳ(trái qua
phải)
Nhóm A(trên xuống
dưới)
Nhóm I II III IV V VI VII VIII
Oxit cao nhất R2O RO R2O3RO2R2O5RO3R2O7RO4
Hợp chất với
hiđro
RH
Rắn
RH2
Rắn
RH3
Rắn
RH4
khí
RH3
khí
RH2
Khí
RH
Khí
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và tính toán cần lưu ý
Dạng 1: Xác định nguyên tố dựa vào số hạt
Dạng 2: Xác định thành phần nguyên tử
Dạng 3: Cách viết cấu hình electron
Dạng 4: Bài tập lớp và phân lớp
Dạng 5: Tính phần trăm đồng vị, tính nguyên tử khối trung bình
Dạng 6: Trắc nghiệm lý thuyết về nguyên t
Dạng 7: Tính kích thước, khối lượng, khối lượng riêng, bán kính nguyên tử
1
TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
NHÓM HÓA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Môn: HÓA HỌC 10
Năm học: 2024 – 2025
3. Một số bài tập minh họa chô ôn tập phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn:
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là:
A. p, n. B. n, e. C. e, n. D. p, n, e.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử chứa các loại hạt là:
A. n, e. B. p, n, e. C. p, e. D. p, n.
Câu 3: Điện tích của p, n, e trong nguyên tử theo qui ước lần lượt là:
A. 1+ ; 1- ; 0. B. 1+ ; 0 ; 1-. C. 1- ; 1+ ; 0. D. 1- ; 0 ; 1+.
Câu 4: Tên các lớp e trong nguyên tử từ 1 đến 3 lần lượt là:
A. K, L, M. B. K, M, N. C. M, L, N. D. K, L, N.
Câu 5: Ký hiệu các phân lớp trong nguyên tử gồm các chữ cái thường là:
A. s,p,d. B. s,p,d,f. C. p,d,f,g. D. p, n, e,f.
Câu 6: Đặc điểm chung lớp e ngoài cùng của đa số nguyên tố kim loại là:
A. có nhiều e: 5; 6;7. B. có 8e. C. có ít e: 1; 2; 3. D. có 4e.
Câu 7: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có Z = 11 là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2.B. 1s2 2s2 2p6 3s1.C. 1s2 2s2 2p6 4s1. D. 1s2 2s2 2p7 3s1.
Câu 8: Kí hiệu nguyên tử Flo có 9p, 10n là?
A.
19
9
FB.
41
21
Sc C.
39
19
KD.
40
20
Ca
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A.
19
9
FB.
41
21
Sc C.
39
19
KD.
40
20
Ca
Câu 10: Cho cấu hình e nguyên tử nguyên tố X là 1s2 2s2 2p6 3s23p5.
a) Số e lớp ngoài cùng của X là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
b) X là nguyên tố gì?
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Không biết.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e.
a) Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3B. 15 C. 14 D. 13
b) Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 3, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm IIIB D. Chu kì 3, nhóm VB.
c) X là nguyên tố gì?
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. Không biết.
Câu 12: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số p và n. B. số n. C. điện tích hạt nhân. D. số khốiA.
Câu 13: Sôp electron tôpi đa trong capc phân lơpp s; p; d; f lârn lươst lar:
A. 2; 6; 10; 14. B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 8; 8; 18.
Câu 14: Tổng số hạt p, n, e trong
19
9
F
là:
A. 19 B. 29 C. 30 D. 32
Câu 15: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6.B. 1s2 2s1 2p6.C. 1s2 2s2 2p7.D. 1s2 2s2 2p6 4s1.
Câu 16: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo mấy nguyên tắc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Các nguyên tố nhóm A (từ IA đến VIIIA) thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 18: Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
2
A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 4
Câu 19: Trong BTH các nguyên tố:
a) số chu kì là:
A. 3. B. 4. C. 7. D. 16.
b) số nhóm là:
A. 3. B. 4. C. 7. D. 16.
c) số nhóm A là:
A. 4. B. 7. C. 8. D. 16.
Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên
kết hoá học là:
A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.
Câu 21: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải thì tính kim loại và tính phi kim biến đổi ra sao?
A. Tăng dần và giảm dần. B. Giảm dần và tăng dần.
C. Cùng tăng dần. D. Cùng giảm dần.
Câu 22: Tính chất của các nguyên tố biến đổi tuần hn khi Z tăng do nguyên nn o dưới đây?
A. Sp trong nguyên tử. B. Slớp e biến đi tuần hoàn.
C. Bản chất nguyên ttự sinh ra. D. Se lớp ngoài cùng biến đi tuần hn.
Câu 23: Các hạt cu tạo n vỏ ngun tcủa hầu hết các ngun t:
A. proton, tron. B. tron, electron.
C. electron, proton. D. electron.
Câu 24: Ht nơtron trong nguyên tđược hiệu là ?
A. n. B. s. C. p. D. e
Câu 25: Các ngun t cùng số lớp e t được sắp xếp vào cùng một... trong bảng tuần hoàn.
A. ô. B. cột. C. ng. D. nhóm.
Câu 26: Một nguyên tố có cấu hình e là: 1s2 2s2 2p6 3s23p1. Vị trí của nó trong bng tuần hoàn là:
A. chu 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nm IIA.
C. chu 2, nhóm IIA. D. chu 3, nhóm IIIA.
Câu 27: Cho nguyên tử ngun tX có 19p, 20n. Em y cho biết s khối A của hạt nhân nguyên tX?
A. 20 B. 39 C. 19 D. 1.
Câu 28: Xét phản ứng oxi hóa khsau: Mg + Cl2
to
MgCl2, chất thực hiện q trình oxi a :
A. Cl2.B. MgCl2.C. Mg. D. O2.
Câu 29: Một nguyên tố R có số e lớp ngoài ng = 1e. ng thức oxit cao nhất của có dạng là:
A. RO2.B. RO. C. R2O. D. R2O3.
Câu 30: Nguyên tR 13 proton trong hạt nhân. Cấu nh electron ngun tcủa R là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s23p2B. 1s2 2s1 2p63s23p1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2D. 1s2 2s2 2p73s1
Câu 31: Tính phi kim biến đi như thế o trong mỗi chu kì khi Z tăng?
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Lúc tăng, c gim. D. Kng xác định được;
Câu 32: Cht o dưới đây là đơn chất?
A. O2.B. NaCl. C. NH3.D. H2O.
Câu 33: Đin ch dương trong hạt nhân nguyên t
35
17
Cl
là:
3
A. 18+. B. 17. C. 35+. D. 17+.
Câu 34: Nguyên tR 12 proton trong hạt nhân. Hãy cho biết số e lớp ngoài cùng của R?
A. 4e. B. 3e. C. 1e. D. 2e.
Câu 35: Nguyên tM có cấu hình e lp ngi cùng là: 3s2. Tính cht bn của M là:
A. khí hiếm. B. kim loại.
C. phi kim. D. có thể là KL, th là PK.
Câu 36: Tng shạt p, n, e trong
16
8
O
là:
A. 24 B. 16 C. 32 D. 48
Câu 37: Nguyên tngun to dưới đây trạng thái cơ bản có 3 e đc thân?
A. N(Z=7). B. O(Z=8). C. Na(Z=11). D. Mg(z=12).
Câu 38: Tính chất o sau đây của các ngun tố không biến đi tuần hn?
A. Độ âm điện. B. Tính phi kim. C. Tính kim loại. D. Tính tan.
Câu 39: Sngun tắc đsp xếp các nguyên ttrong bảng tuần hn là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: So sánh bán nh ca hai nguyên tử sau: X (Z=8) Y (Z=3).
A. X lớn hơn. B. bằng nhau. C. Y lớn hơn. D. không xác định.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. X là nguyên tố phổ biến thứ 4 trong vỏ trái đất, X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ
vận chuyển oxygen, duy trì sự sống. Nguyên tử X có 26 proton, số khối là 56 trong hạt nhân.
a. X có 26 neutron trong hạt nhân.
b. X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
c. X có điện tích hạt nhân là + 26.
d. Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có
số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X và Y lần lượt là:
a. Tổng số electron lớp ngoài cùng của X và Y bằng 8.
b. X là nguyên tố phi kim.
c. Nitrogen (Z = 7) có cùng số electron lớp ngoài cùng với X.
d. Y là nguyên tố khí hiếm.
Câu 3. Nguyên tố phosphorus là một khoáng chất thiết yếu đối với sự phát triển của xương và răng,
trong cơ thể phosphorus tham gia vào quá trình co cơ, đông máu, điều hòa chức năng thận, thần kinh, tái
tạo mô, tế bào và đảm bảo quá trình hoạt động của tim. Nguyên tử Phosphorus có Z=15, A=31.
a. Nguyên tử phosphorus có 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt neutron.
b. Trong nguyên tử phosphorus có số hạt mang điện âm ít hơn hạt không mang điện là 2.
c. Trong nguyên tử phosphorus có số hạt mang điện âm bằng số hạt mang điện dương.
d. Trong nguyên tử phosphorus tỉ lệ số hạt mang điện và hạt không mang điện bằng 1,875.
Câu 4. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sulfur là , và nguyên tử nguyên tố X là .
a. X chính là sulfur.
b. Hai nguyên tử cùng số neutron.
c. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.
4
d. S và X là hai nguyên tố khác nhau.
Câu 5. Cho bảng sau:
a) Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
b) Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
c) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
d) Nguyên tử trung hoà điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần
bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 6. Cho 1 mol kim loại X. Trong nguyên tử X có 11 hạt electron, 12 hạt neutron.
a) 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong 1 mol nguyên tử hydrogen.
b) 1 mol X chứa 11 hạt electron, 12 hạt neutron.
c) 1 mol X có khối lượng bằng khối lượng 1 mol hydrogen.
d) Trong hạt nhân nguyên tử X có 11 hạt proton.
Câu 7. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích
dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
a) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
b) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
c) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
d) Nguyên tử có cấu tạo đặc khít.
Câu 8. Kí hiệu nguyên tử nguyên tố chlorine:
a) Nếu một nguyên tử có 17 electron thì nguyên tử đó cũng có 17 proton.
b) Chlorine là một nguyên tử phi kim.
c) Cấu hình electron của nguyên tử chlorine là 1s22s22p63s23p5
d) Trong nguyên tử chlorine tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử là 35.
Câu 9. Cho nguyên tử
a. Số khối của nguyên tử X là 27.
b. Nguyên tử X có 14 proton.
c. Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s22s22p63s2.
d. X là nguyên tố kim loại.
Câu 10. Cho 4 nguyên tử có cấu tạo sau
a. Có 3 nguyên tử có 2 lớp electron.
b. Có 3 nguyên tố phi kim.
c. Có 2 nguyên tử đều có 5 electron lớp ngoài cùng.
d. Có 4 nguyên tử là nguyên tố p.
III. PHẦN TRẮC TRẢ LỜI NGẮN:
Câu 1. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 15+ . Ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron ở lớp
ngoài cùng ?
Câu 2. Tổng số hạt cơ bản trong X2- là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 18. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?
Câu 3. Neon có ba đồng vị bền trong tự nhiên. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị được thể hiện
trong bảng sau:
Số khối A 21 22
Tỉ lệ (%) 90,9 0,3 8,8
Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Ne là 20,18. Giá trị số khối A của đồng vị đầu tiên là bao
nhiêu?
Câu 4. Biết hydrogen (H) có 3 đồng vị và oxygen (O) có 3 đồng vị . Số phân tử H2O tạo thành từ các
đồng vị của nguyên tố H và O là bao nhiêu?
Câu 5. Cho sơ đồ của một nguyên tử X được biễu diễn như sau:
5