Trang 1/13 - Mã đề 001
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
TỔ HÓA HỌC- SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Hóa học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. Cấu trúc đề kim tra gia k và cui k
1. Hình thc:
Trc nghim nhiu hình thc khác nhau
2. Cấu trúc đề kim tra
- Phn I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (18 câu 4,5 điểm)
- Phn II: Câu trc nghiệm đúng sai (4 câu - 4 điểm)
- Phn III: Câu trc nghim tr li ngn (3 câu - 1,5 điểm)
II. Ma trn
Ghi chú: NLC Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; Đ/S - Câu trắc nghiệm đúng/sai; TLN Câu trắc nghiệm trả
lời ngắn, (*) Lệnh hỏi trắc nghiệm đúng/sai (**) Lệnh hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Loi câu hi trc nghim
S lnh
hi
Biết
Hiu
Vn dng
Nhiu la chn
18
16
2
0
Đúng/sai
16
0
12
4
Tr li ngn
3
0
0
3
Tng s lnh hi
37
16
14
7
MA TRN KIM TRA GIA K I LP 11
T
T
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
NLC
Đ/S
TLN
NLC
Đ/S
TLN
NLC
Đ/S
TLN
NLC
Đ/S
TLN
1
1. Khái
nim v
cân bng
hoá hc
3
2. Cân
bng trong
dung dch
nước.
6
1
3*
1*
1**
2
3. Đơn
chất nitơ
(nitrogen)
1
3*
1*
4.
Ammonia
và mt s
hp cht
ammonium
5
1
3*
1*
1**
5. Mt s
hp cht
vi oxygen
ca
nitrogen.
1
3*
1*
1**
Tng S câu
16
2
12
4
3
18
16
3
T l %
43,2%
37,8%
18,9%
100%
Trang 2/13 - Mã đề 001
NI DUNG KIN THC GI Ý
PHN I. CÂU HI NHIU LA CHN
Chương 1. Cân bằng hóa hc
Câu 1. Phn ng thun nghch là
A. phn ng xy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kin.
B. phn ng xy ra theo hai chiều ngược tu vào điều kin phù hp.
C. phn ng xy ra hoàn toàn theo hai chiều ngược nhau.
D. phn ng xảy ra không hoàn toàn do điều kin khác nhau.
Câu 2. Trng thái cân bng ca mt phn ng thun nghch là
A. trng thái tại đó tốc độ phn ng thun bng tốc độ phn ng nghch.
B. trng thái tại đó tốc độ phn ng thun lớn hơn tốc độ phn ng nghch.
C. trng thái tại đó tốc độ phn ng thuận bé hơn tốc độ phn ng nghch.
D. trng thái tại đó tốc độ phn ng thun và tốc độ phn ng nghịch không thay đổi.
Câu 3. Yếu t không ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hoá hc
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Cht xúc tác. D. Áp sut.
Câu 4. Khi phn ứng đạt trng thái cân bng thì
A. nồng độ cht phn ng và sn phm bng nhau. B. hng s tốc độ ca phn ng thun và nghch bng nhau.
C. thi gian tn ti ca cht phn ng và sn phm bng nhau. D. tốc độ ca phn ng thun và nghch bng nhau.
Câu 5. Khi mt h trng thái cân bng thì trạng thái đó là
A. cân bằng tĩnh. B. cân bng bn.
C. cân bằng động. D. cân bng không bn
Câu 6. Xét cân bng sau: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) hng s KC. Nếu ch thay đổi 1 yếu t thì giá tr KC s
thay đổi khi
A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ SO2. C. tăng nồng độ O2. D. thêm cht xúc tác V2O5.
Câu 7. Yếu t nào không làm ảnh hưởng đến s chuyn dch cân bng hóa hc ca phn ng?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Áp sut. D. Cht xúc tác.
Câu 8. Mi quan h gia tốc độ phn ng thun (vt)tốc độ phn ng nghch (vn) trng thái cân bằng được biu
diễn như thế nào?
A. vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. vt = 0,5vn. D. vt = vn = 0.
Câu 9. S phá v cân bằng cũ để chuyn sang mt cân bng mi do các yếu t bên ngoài tác động được gi là
A. s biến đổi cht. B. s dch chuyn cân bng.
C. s chuyển đổi vn tc phn ng. D. s biến đổi hng s cân bng.
Câu 10. Cho phương trình nhiệt hóa hc sau:
C2H2(g) + H2O(g) CH3CHO(g) rH2980 = - 151kJ. Biu thc tính hng s cân bng KC ca phn ng là
A.
2 2 2
3
C
[C H ] [H O]
K[CH CHO]
=
B.
22
3
C
[C H ]
K[CH CHO]
=
C.
3
2 2 2
C
[CH CHO]
K[C H ] [H O]
=
D.
3
22
C
[CH CHO]
K[C H ]
=
Bài 2. Cân bng trong dung dch nước
Câu 1 . S điện li là
A. quá trình phân li các chất trong nước to thành ion.
B. quá trình phân li các cht trong dung môi hữu cơ tạo thành ion.
C. quá trình phân li các chất trong nước to thành ion, phân t.
D. quá trình phân li các chất trong nước to thành nguyên t, phân t.
Câu 2. thuyết Brønsted Lowry v acid base cho rng
A. acid là cht cho proton, base là cht nhn proton. B. acid là cht nhn proton, base là cht cho proton.
C. acid là cht có H+ trong phân t, base là cht có OH- trong phân t.
D. acid là cht cho proton, base là cht nhn electron.
Câu 3. Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn không đúng?
Trang 3/13 - Mã đề 001
A. HF
H+ + F- . B. CH3COOH CH3COO- + H+ .
C. NaCl
Na+ + Cl- . D. NaOH
Na+ + OH- .
Câu 4. Biu thc tính nồng độ ion H+ nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 10pH . B. [H+] = 10pH . C. pH = [H+]. D. pH = [H+].
Câu 5. Chất nào sau đây không phi chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 6. Theo thuyết Bronsted Lowry, acid có th
A. phân t. B. ion C. nguyên t. D. phân t hoc ion.
Câu 7. Biu thc tính pH là
A. pH = -lg[H+]. B. pH = +lg[H+]. C. pH = 10[H+]. D. pH = 10[H+].
Câu 8. Môi trường acid có
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH khong (5,6 ~ 8,3).
Câu 9. Nguyên tc chuẩn độ
A. phương pháp xác định nồng độ ca mt cht bng mt dung dch chuẩn đã biết nồng độ.
B. phương pháp xác định s mol ca mt cht bng mt dung dch chuẩn đã biết s mol.
C. phương pháp xác định th tích ca mt cht bng mt dung dch chuẩn đã biết th tích.
D. phương pháp xác định nồng độ ca mt cht bng mt dung dch chuẩn đã biết th tích.
Câu 10. Mt dung dịch baking soda có pH = 8,3. Môi trường ca dung dch trên là
A. acid. B. base. C. trung tính. D. chưa xác định được.
Câu 11. Trong dung dch NaHCO3 có các cân bng sau:
3
HCO
+ H2O
2
3
CO
+ H3O+
3
HCO
+ H2O H2CO3 + OH
Theo thuyết Brønsted Lowry,
3
HCO
A. acid. B. ng tính. C. cht kh. D. base.
Câu 12. Dung dch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 13. ng dụng nào sau đây không phi ca mui ammonium?
A. Sn xut giy. B. Thuc b sung chất điện gii.
C. Phân bón hóa hc. D. Cht ph gia thc phm.
Câu 14. Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ ca mt cht bng mt dung dch chuẩn đã biết
A. công thc hóa hc. B. th tích.
C. nồng độ. D. khối lượng.
Câu 15. S điện li là quá trình
A. hòa tan các chất trong nước. B. phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.
C. các cht phân li ra ion trng thái rn. D. các ion kết hp vi nhau to thành cht khí.
Câu 16. Chất nào dưới đây là cht không điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C2H5OH.
Câu 17. Trong chuẩn độ acid - base, dung dch chun là dung dịch đã biết
A. th tích. B. nồng độ. C. s mol. D. s gam.
Câu 18. Khi chuẩn độ, người ta thêm t t dung dịch đựng trong (1) vào dung dịch đựng trong bình tam gác.
Dng c cần điền vào (1) là
A. Bình định mc. B. Burette. C. Pipette. D. Ống đong.
Câu 19. Dung dch chất nào sau đây không làm đổi màu qu tím?
A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.
Câu 20. Các chất trong dãy nào sau đây là những chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, CH3COOH. B. KOH, NaCl, H3PO4. C. HCl, NaOH, NaCl. D. NaNO3, NaNO2, NH3.
Câu 21. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C,
D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Trang 4/13 - Mã đề 001
Các dung dch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, Na2CO3. B. CH3COOH,NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3.
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, CH3COOH, NH3, NH4Cl.
Câu 22.Ti khu vc b ô nhim, pH của nước mưa đo được 4,5 còn pH của nước a tại khu vc không b ô
nhim là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa bị ô nhim là 10-4,5.
B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa không bị ô nhim là 10-5,7.
C. Nồng độ ion H+ trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
D. Nồng độ ion OH- trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
Câu 23. pH ca dung dch H2SO4 0,0005M là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 12
Chương 2. Nitrogen- Sulfur
Câu 1. Trong khí quyển Trái Đất, phần trăm thể tích khí nitrogen chiếm là
A. 21%. B. 1%. C. 78%. D. 28%.
Câu 2. trng thái t nhiên, nitrogen
A. tn ti dạng đơn chất và hp cht. B. ch tn ti dạng đơn chất.
C. ch tn ti dng hp cht. D. t do chiếm khong 20% th tích không khí.
Câu 3. trng thái lng nguyên cht, phân t chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen vi nhau?
A. Nitrogen. B. Ammonia. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 4. Trong t nhiên, đơn chất nitrogen có nhiu trong
A. nước bin. B. không khí. C. cơ thể người. D. m khoáng.
Câu 5 . Công thc hoá hc ca diêm tiêu Chile là
A. Ca(NO3)2. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. NaNO3.
Câu 6. Dng hình hc ca phân t ammonia là
A. chóp tam giác. B. t diện đều. C. tam giác đều. D. lc giác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính cht vt lí ca ammonia?
A. th khí. B. không màu. C. không mùi. D. tan nhiều trong nước.
Câu 8. Liên kết hoá hc trong phân t hp cht nitrogen
A. Liên kết ion B. Liên kết cho - nhn.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cng hoá tr.
Câu 9. Liên kết gia các nguyên t trong phân t NH3 thuc loi liên kết
A. cng hóa tr phân cc. B. ion.
C. cng hoá tr không phân cc. D. hydrogen.
Câu 10. ng dụng nào sau đây không phi ca ammonia?
A. Tác nhân làm lnh. B. Sn xuất phân đạm.
C. Sn xut nitric acid. D. Np bình cha cháy.
Câu 11. Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 12. Mui d tan trong nước là
A. BaSO4. B. NH4Cl. C. HCl. D. NaOH.
Câu 13. Nhit phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sn phm ch gồm khí và hơi?
A. NaCl. B. CaCO3. C. KClO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 14. Phân t nào sau đây có cha mt liên kết cho - nhn?
A. NH3. B. N2. C. HNO3. D. H2.
Câu 15. Dung dch NH3 phn ứng được vi dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. KOH
Trang 5/13 - Mã đề 001
Câu 16. Ammonia là mt nguyên liu hóa hc quan trng. Phát biểu nào sau đây về tính cht ca khí ammonia là
sai?
A. Không màu. B. D hóa lng.
C. Tan nhiều trong nước. D. Không mùi
Câu 17. Chất nào sau đây được s dng là cht làm lnh trong h thng làm lnh công nghip?
A. N2. B. NH3. C. SO2. D. S.
Câu 18. Chất nào dưới đây nhiệt phân không thu đưc khí NH3?
A. NH4Cl. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4NO3.
Câu 19. Phát biểu nào dưới đây không đúng? Đặc điểm ca ao, h có hiện tượng phú dưỡng là
A. Màu nước đục, nước ao có màu xanh đen. B. Rong, to trong ao, h phát trin mnh.
C. To xanh phát triển dày đặc trong nước. D. c ao, h trong, các loi to phát trin chm.
Câu 20. Khí nào sau đây tan trong nước thu được dung dch có kh năng làm phenolphthalein chuyển màu hng:
A. nitrogen. B. ammonia. C. sulfur dioxide. D. hydrogen chloride.
Câu 21. Trong nước, phân tử/ion nào sau đây thể hin vai trò là acid Bronsted?
A.
4
NH+
B. NH3. C. N2. D.
3
NO
Câu 22. Công thc cu to ca HNO3
A. B. C. D.
Câu 23. Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây?
A. NaOH (dd), O2 (to). B. K2CO3, HCl (dd hoặc khí).
C. HCl (dd hoặc khí), O2 (to). D. H2SO4 (dd), Na2O .
Câu 24. Phân đạm ammonium là muối nào sau đây?
A. NaNO3 B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4 D. K2CO3
Câu 25. Nitrogen dioxide là tên gi của oxide nào sau đây?
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O4
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG/ SAI
Câu 1. Độ pH của nước ép chanh là khoảng 2,0; trong khi độ pH của nước ép cà chua là khong 4,0.
a) Trong nước ép cà chua có acid.
b) Khi thêm nước vào nước ép chanh thì pH gim xung.
c) Nước ép chanh chua hơn nước ép cà chua.
d) Nồng độ ion H+ của nước chanh lớn hơn trong nước ép cà chua khong 100 ln.
Câu 2. Thuyết Brønsted Lowry xác định tính acid, nh base ca mt cht da vào kh ng cho, nhận proton (H+).
a. H2O là chất lưỡng tính vì vừa có khả năng cho và nhận proton H+
b. Ion CO3
2− là base trong phản ứng CO3
2− + H2O HCO3- + OH- .
c. Dung dch KCl to môi trường trung tính có pH = 7.
d. Dung dch FeCl3 không làm đổi màu qu tím.
Câu 3. Cho hai phản ứng: (1) HCO3- + H2O CO32- + H3O+;
(2) HCO3- + H2O H2CO3 + OH-
Xét theo thuyết acid base ca Bronsted Lowry.
a. Trong phản ứng thuận của phản ứng (1) thì HCO3- là base, H2O là acid.
b. Trong phản ứng thuận của phản ứng (2) thì HCO3- là acid, H2O là base.
c. HCO3- vừa có tính acid, vừa có tính base nên là chất lưỡng tính.
d. Khi giảm lượng H2O theo nguyên lí Le Chatelier cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
Câu 4. Cho các phát biu v nitogen:
a. nhiệt độ thường, nitrogen hoạt động hóa hc mnh.
b. Trong phn ng vi hydrogen, nitrogen th hin tính oxi hóa.
c. Trong tư nhiên, phản ưng giữa nitrogen và oxygen (trong con mưa dông kèm sấm sét) là khởi đầu cho quá trình
to và cung cp loại phân đạm nitrate.